Professional Documents
Culture Documents
com
DĐ: 01694 013 498
1
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
1. Một số phức là một biểu thức có dạng a bi , trong đó a, b là các số thực và số i thoả mãn i 2 1 .
Ký hiệu số phức đó là z và viết z a bi (dạng đại số)
i được gọi là đơn vị ảo
a được gọi là phần thực. Ký hiệu Re z a
b được gọi là phần ảo của số phức z a bi , ký hiệu Im z b
Tập hợp các số phức ký hiệu là C.
Chú ý:
- Mỗi số thực a dương đều được xem như là số phức với phần ảo b = 0.
- Số phức z a bi có a = 0 được gọi là số thuần ảo hay là số ảo.
- Số 0 vừa là số thực vừa là số ảo.
2. Hai số phức bằng nhau.
Cho z a bi và z’ a’ b’i .
a a '
z z’
b b '
3. Biểu diễn hình học của số phức.
Mỗi số phức được biểu diễn bởi một điểm M(a;b) trên mặt phẳng toạ độ Oxy.
Ngược lại, mỗi điểm M(a;b) biểu diễn một số phức là z a bi .
4. Phép cộng và phép trừ các số phức.
Cho hai số phức z a bi và z’ a’ b’i . Ta định nghĩa:
z z ' (a a ') (b b ')i
z z ' (a a ') (b b ')i
5. Phép nhân số phức.
Cho hai số phức z a bi và z’ a’ b’i . Ta định nghĩa:
zz ' aa ' bb ' (ab ' a ' b)i
6. Số phức liên hợp.
Cho số phức z a bi . Số phức z a – bi gọi là số phức liên hợp với số phức trên.
Vậy z a bi a bi
Chú ý:
1) z z z và z gọi là hai số phức liên hợp với nhau.
2) z. z = a2 + b2
- Tính chất của số phức liên hợp:
(1): z z
(2): z z ' z z '
(3): z.z ' z.z '
(4): z. z = a 2 b 2 ( z a bi )
7. Môđun của số phức.
2
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
Cho số phức z a bi . Ta ký hiệu z là môđun của số phư z, đó là số thực không âm được xác định
như sau:
- Nếu M(a;b) biểu diễn số phức z a bi , thì z OM a 2 b 2
1. Cho số phức z 0. Gọi M là một điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z. Số đo (radian) của mỗi
góc lượng giác tia đầu là Ox, tia cuối OM được gọi là một acgumen của z.
Như vậy nếu là một acgumen của z, thì mọi acgumen đều có dạng: + 2k, k Z.
2. Dạng lượng giác của số phức.
Xét số phức z a bi a, b R , z 0
Gọi r là môđun của z và là một acgumen của z.
Ta có: a = rcos , b = rsin
z r cos i sin trong đó r 0 , được gọi là dạng lượng giác của số phức z 0.
z = a + bi (a, b R) gọi là dạng đại số của z.
r a 2 b 2 là môđun của z.
a
cos
r
là một acgumen của z thỏa
sin b
r
3. Nhân và chia số phức dưới dạng lượng giác.
Nếu z r cos i sin , z ' r ' cos ' i sin ' r 0, r’ 0
z r
thì: z.z ' r.r ' cos ' i sin ' và cos ' i sin '
z' r'
4. Công thức Moivre.
n
Với n N * thì r cos i sin r n cos n i sin n
5. Căn bậc hai của số phức dưới dạng lượng giác.
3
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
Căn bậc hai của số phức z r cos i sin (r > 0) là r cos i sin và
2 2
r cos i sin r cos isin
2 2 2 2
Phương pháp:
- Sử dụng các công thức cộng , trừ, nhân, chia và luỹ thừa số phức.
Chú ý:
Trong khi tính toán về số phức ta cũng có thể sử dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ như trong số thực. Chẳng
hạn bình phương của tổng hoặc hiệu, lập phương của tổng hoặc hiệu 2 số phức…
3 1 3
Bài 1: Cho số phức z
2 2
i . Tính các số phức sau: z ; z 2 ; z ; 1 z z 2
Giải:
3 1 3 1
a. Vì z iz i
2 2 2 2
2
2
3 1 3 1 3 1 3
b. Ta có z i i 2 i i
2 2 4 4 2 2 2
2
2 3 1 3 1 3 1 3
z
2
i i 2
2 4 4 2
i
2 2
i
3 2 1 3 3 1 3 1 3 3
z z z
2 2
i
2
i
2 4
i i
2 4 4
i
3 1 1 3 3 3 1 3
Ta có: 1 z z 2 1 i i i
2 2 2 2 2 2
Nhận xét:
3
Trong bài toán này, để tính z ta có thể sử dụng hằng đẳng thức như trong số thực.
1 3
Tương tự: Cho số phức z i . Hãy tính : 1 z z 2
2 2
1 3 3 1 3 1 3
Ta có z 2 i . Do đó: 1 z z 2 1 i i 0
4 4 2 2 2 2 2
Bài 2:
a. Tính tổng sau: 1 i i 2 i3 i 2009
b. Cho hai số phức z1 , z 2 thoả mãn z1 z2 1; z1 z2 3 . Tính z1 z2 .
Giải:
4
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
Ta có 1 – i 2010 1 – i 1 i i 2 i 3 i 2009
2 3 2009 2
Mà 1 i 2010 2 . Nên 1 i i i ... i 1 i
1 i
b. Đặt z1 a1 b1i; z2 a2 b2 i .
a12 b12 a22 b22 1
Từ giả thiết ta có 2 2
(a1 a2 ) (b1 b2 ) 3
Suy ra 2(a1b1 a2 b2 ) 1 (a1 a2 ) 2 (b1 b2 ) 2 1 z1 z2 1
Bài 4:
1 i
a. Cho số phức z . Tính giá trị của z 2010 .
1 i
2010 2008 2006
b. Chứng minh 3 1 i 4i 1 i 4 1 i
Giải:
1 i (1 i )2
a. Ta có : z i
1 i 2
nên z 2010 i 2010 i 4502 2 i 4502 .i 2 1.(1) 1
2010 2008 2006 4 2 4
b. Tacó: 3 1 i 4i 1 i 4 1 i 3 1 i 4i 1 i 4 1 i 4
4i 2 4 (đpcm).
Bài 5: Tính số phức sau:
16 8
1 i 1 i 15
a. z b. z 1 i
1 i 1 i
5
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
Giải:
1 i (1 i)(1 i ) 2i 1i
a. Ta có: i i
1 i 2 2 1 i
16 8
1 i 1 i 16 8
Vậy i i 2
1 i 1 i
b. Ta có:
2 14 7 7
1 i 1 2i – 1 2i 1 i 2i 128.i 128.i
15 14
z 1 i 1 i 1 i 128i 1 i 128 1 i 128 – 128i.
i
Như vậy theo kết quả trên, ta dễ dàng tính được:
i105 i 23 i 20 – i 34 i 4.26 1 i 4.53 i 4.5 – i 4.8 2 i – i 1 1 2
Bài 7:
1
a. Tính :
1 3
i
2 2
b. (TN – 2008) Tìm giá trị của biểu thức: P (1 3i) 2 (1 3i) 2
Giải:
1 3 1 3
i i
1 2 2 1 3
a. Ta có: 2 2 i
1 3 1 3 1 3 1 2 2
i i i
2 2 2 2 2 2
b. P 4
6
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
(1 i) 2010
a. z i 2 4i 3 2i b. z (1 i)3 (2i)3 c. z
1 i
Giải:
a. z 0 2 3 1 4 2 i 1 i.
Vậy số phức đã cho có phần thực là − 1, phần ảo là − 1.
b. Kết quả: 2 + 10i
(1 i) 2010 (2i )1005 (1 i )
c. z 21004 i (1 i) 21004 21004 i
1 i 2
Bài 2:
a. Tìm phần thực, phần ảo của số phức i 2 – 4i – 3 – 2i
b. (TN – 2010) Cho hai số phức: z1 1 2i, z2 2 3i . Xác định phần thực và phần ảo của số phức z1 2 z2 .
c. (TN – 2010) Cho hai số phức: z1 2 5i, z 2 3 4i . Xác định phần thực và phần ảo của số phức z1 .z 2 .
z 1
i
d. Cho số phức z thỏa mãn z 2 . Tìm số phức liên hợp của z
z
Giải:
a. Ta có: i 2 – 4i – 3 – 2i 0 2 1 4 i 3 2i 2 – 3 3 2 i 1 – i
Vậy số phức đã cho có phần thực là – 1, phần ảo là – 1.
b. Phần thực – 3 ; Phần ảo 8
c. Phần thực 26 ; Phần ảo 7
a 2 b 2 1 1
ab
d. Theo giả thiết 2 2 2 2
2
a b 2ab 1 41 a 2 b 2 1
2 2 2 2
z i z i
... 2 2 2 2
2 2 2 2
z i z i
2 2 2 2
7
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
3 3
1 i 2i 2 10i
Vậy số phức đã cho có phần thực là 2, phần ảo là 10.
20 (1 i) 21 1
b. Ta có P 1 (1 i ) ... (1 i )
i
10
(1 i )21 (1 i) 2 .(1 i) (2i )10 (1 i ) 210 (1 i )
210 (1 i ) 1
P
i
210 210 1 i
Vậy: phần thực 210 , phần ảo: 210 1
1004
c. Ta có 1 i
2009
1 i
2
(1 i ) (2i)1004 (1 i ) 21004 (1 i ) 21004 21004 i
Vậy phần thực của số phức trên là 21004 và ảo là 21004
2
Bài 4: (ĐH – A 2010) Tìm phần ảo của số phức z, biết z 2i 1 2i
Giải:
2
Ta có: z 2 i 1 2i 1 2 2i 1 2i 1 2i 2 2i 4i 2 5 2i
z 5 2i
Phần ảo của số phức z bằng 2.
2
Bài 5: (CD – 2010) Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2 3i z 4 i z 1 3i . Tìm phần thực và phần
ảo của z.
Giải:
Gọi z a bi a R , b R z a bi
Đẳng thức đã cho trở thành
2
2 3i a bi 4 1 a bi 1 3i 6a 4b 2(a b)i 8 6i (coi đây là một phươn trình bậc nhất
theo i)
Đồng nhất theo i hệ số hai vế ta được
6a 4b 8 a 2
2a 2b 6 b 5
Vậy số phức z đã cho có phần thực là 2 , phần ảo là 5
2
Bài 5: (CD – A 2009) Cho số phức z thỏa mãn 1 i 2 i z 8 i 1 2i z . Tìm phần thực và phần ảo của
z.
Giải:
2
Ta có: 1 i 2 i z 8 i 1 2i z
2
z 1 i 2 i 1 2i 8 i z 2i 2 i 1 2i 8 i
8 i 8 i 1 2i 8 15i 2 10 15i
z 2 3i
2i 1 5 5 5
Vậy số phức z đã cho có phần thực là 2, phần ảo là -3
n
Bài 8: Tìm phần thực của số phức z 1 i , biết rằng n N thỏa mãn phương trình
8
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
log 4 n – 3 log 4 n 9 3
Giải:
n N
Điều kiện:
n 3
Phương trình log 4 n – 3 log 4 n 9 3 log 4 n – 3 n 9 3
n 7 (thoả mãn)
(n – 3)(n + 9) = 43 n2 + 6n – 91 = 0
n 13 (không thoả mãn)
Vậy n = 7.
n 7 2 3
Khi đó z 1 i 1 i 1 i . 1 i 1 i .(2i) 3 (1 i).(8i) 8 8i
Vậy phần thực của số phức z là 8.
Giải:
a. Vì (1 i)3 13 3i 3i 2 i 3 1 3i 3 i 2 2i .
Suy ra : z 1 4i (1 i)3 1 2i z (1) 2 22 5
(1 3i)3
b. z .
1 i
Cách 1: (dành cho ban cơ bản)
3 2
Ta có 1 3i
13 3.12 3i 3.1. 3i 3 3i3 8
9
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
8 8 1 i
Do đó z 4 4i z 4 4i
1 i 2
z iz 4 4i 4 4i i 8 8i
Vậy z iz 8 2.
Cách 2: (Dành cho ban nâng cao)
Biếu diễn dưới dạng lượng giác
Ta có
(1 3i ) 2 cos i sin (1 3i )3 8 cos( ) i sin( ) 8
3 3
8 8(1 i )
z 4 4i
1 i 2
z iz 4 4i i(4 4i) 8(1 i) z iz 8 2
11 8
1 i
11
2i
8
1 i 2 2i 1 i
c. Ta có i.z i.z
1 i 1 i 2 2
11 8
i z i 1 i 16 i z 1 16i z 1 16i
Do đó w z iz 1 16i i 1 16i 17 17i
Vậy w 17 2 17 2 17 2
3
d. Z 1 4i 1 – i 1 4i 1 3i 3i 2 i 3 1 2i
2
Z 1 22 5
(1 i )(2 i)
Bài 2: Tìm mô đun của số phức z
1 2i
Giải:
5i 1
Ta có : z 1 i
5 5
2
1 26
Vậy, mô đun của z bằng: z 1
5 5
Bài 1: Tìm nghiệm của phương trình z z 2 , trong đó z là số phức liên hợp của số phức z .
10
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
Giải:
Gọi z a bi , trong đó a,b là các số thực
Ta có : z a bi và z 2 (a 2 b 2 ) 2abi
a 2 b 2 a
Khi đó : z z 2 Tìm các số thực a,b sao cho :
2ab b
1 3 1 3
Giải hệ trên ta được các nghiệm (0;0) , (1;0) , ; , ; .
2 2 2 2
1
Bài 2: Tìm số phức liên hợp của: z (1 i)(3 2i)
3i
Giải:
3i 3i
Ta có: z 5 i 5i
(3 i)(3 i) 10
53 9
Suy ra số phức liên hợp của z là: z i
10 10
Loại 7: Ứng dụng sự bằng nhau của hai số phức để tìm các số thực
Phương pháp:
Cho z a bi và z’ a’ b’i .
a a '
z z’
b b '
Bài 1: Tìm các số nguyên x, y sao cho số phức z x yi thoả mãn z 3 18 26i .
Giải:
3
x 3 3 xy 2 18
Ta có ( x yi) 18 26i 2 3
18(3 x 2 y y 3 ) 26( x 3 3 xy 2 ) .
3 x y y 26
1
Giải phương trình bằng cách đặt y tx ( x 0) ta được t x 3, y 1.
3
Vậy z 3 i .
Bài 2: Tìm các số nguyên x, y sao cho số phức z x yi thỏa mãn 1 3i 2 x yi 1 i
Giải:
Ta có 1 3i 2 x yi 1 i 2 x 3 y y 6 x i 1 i
Coi là phương trình bậc nhất theo i, đồng nhắt hệ số hai vế ta được kết quả
11
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
1
2 x 3 y 1 x 10
y 6x 1 y 2
5
Bài 3: Tìm hai số thực x, y thoả mãn: x(3 5i) y (1 2i) 3 9 14i
Giải:
Ta có x(3 5i) y (1 2i )3 x (3 5i ) y (11 2i) (3 x 11y ) (5 x 2 y)i
3 x 11y 9
Do đó x, y thoả mãn hệ .
5 x 2 y 14
172 3
Giải hệ ta được x và y
61 61
Bài 9: Giải phương trình nghiệm phức: z 2 z
Giải:
2 2 a 2 b 2 a
Đặt z a bi (a, b R) , ta có: z z (a bi) a bi
2ab b
1 3
Giải hệ trên ta tìm được (a; b) (0;0); (1;0); ; .
2 2
1 3
Vậy z 0; z 1; z i.
2 2
Dạng 3: Tìm số phức z thỏa mãn điều kiện cho trước
Giải:
1 3i 1 1 3
a. Ta có: z (1 3i ) 1 z i
1 3i 10 10 10
2 2
b. z 2 z. z z 8 4( x 2 y 2 ) 8 ( x 2 y 2 ) 2 (1)
z z 2 2 x 2 x 1 (2)
Từ (1) và (2) tìm được x = 1 ; y = 1
Vậy các số phức cần tìm là 1 i và 1 i
4
z i
Bài 2: Tìm số phức z thỏa mãn : 1
z i
Giải:
4
z i z i 2 z i 2
Ta có 1 1 1 0
z i z i z i
12
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
2
z i z i
TH 1: 1 0 1 z 0
z i z i
2 2
z i z i 2 z i z i
TH 2: 1 0 i 0 z i i z i i 0 z 1
z i z i
Vậy có 3 số phức thỏa mãn
z 1
z i 1 1
Bài 3: Tìm số phức z thỏa mãn hệ
z 3i 1 2
z i
Giải:
Cách 1: (Phương pháp đại số)
z 1
Giả sử z x yi , khi đó 1 z 1 z i x yi 1 x yi i
z i
2 2
x 1 y 2 x 2 y 1 x y.
z 3i 2 2
Ta lại có: 1 z 3i z i x yi 3i x yi i x 2 y – 3 x 2 y 1
zi
y 1 x 1 . Vậy số phức phải tìm là z 1 i
Cách 2: (Phương pháp hình học)
Nhận xét:
z z
Với hai số phức z và z ' z ' 0 ta luôn có
z' z'
Từ (1) z 1 z i . Gọi A và B là hai điểm biếu diễn các số 1 và i tức là A 1;0 , B 0;1
Từ đó z 1 z i MA MB , ở đây M M z là điểm biểu diễn số phức z
Vậy M nằm trên đường trung trực của AB tức là M nằm trên đường thẳng y x
Tương tự 2 z 3i z i MA' MB ' hay M nằm trên trung trực của A' B ' tức là M nằm trên đường
thẳng y 1
Từ (1) và (2) ta có M nằm trên giao của hai đường thẳng trên tức là M 1;;1 z 1 i
Bài 4: (ĐH – D 2010) Tìm số phức z thỏa mãn: z 2 và z 2 là số thuần ảo.
Giải:
Gọi z = a + bi a R , b R , ta có: z a 2 b 2 và z 2 a 2 b 2 2abi
2 2 2
a b 2 a 1 a 1
Yêu cầu bài toán tỏa mãn khi và chỉ khi: 2 2
2
a b 0 b 1 b 1
Vậy các số phức cần tìm là: 1 i; 1 – i; 1 i; 1 – i.
Bài 5: (ĐH –B 2009) Tìm số phức z thỏa mãn z 2 i 10 và z.z 25 .
Giải:
Gọi z = a + bi a R , b R ,
13
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
Ta có: z 2 i a 2 b 1 i;
2 2
Từ giả thiết ta có: z 2 i 10 a 2 b 1 10 1
và z.z 25 a 2 b 2 25 2
a 3 a 5
Giải hệ (1) và (2) ta được
b 4 b 0
Vậy các số phức cần tìm là: z 3 4i hoặc z 5
Bài 6: Tìm số phức z thỏa mãn: z 2 z 0
Giải:
Gọi z = x + yi x, y R ,
2
Khi đó z 2 z 0 x yi x 2 y 2 0 x 2 y 2 x 2 y 2 2 xyi 0
x 0
x2 y 2 x2 y2 0 2 2 2 2
x 2 y 2 x 2 y 2 0 x y x y 0
x 0
2 xy 0 y 0
y 0 2 2 2 2
x y x y 0
x 0
x 0
x 0 x 0 y 0 x 0, y 0
2 y 0
y y 0 y 1 y 0 1 y 0 y 1 x 0, y 1
x 0, y 1
y 0 y 0 y 0 y 0
x 2 x 0 x 1 x 0
x 0
x 0, y 0
x 0 do x 1 0
1 x 0
Vậy các số phức cần tìm là: z 0; z i; z i
Bài 7: Tìm số phức z thoả mãn : z 2 i 2 . Biết phần ảo nhỏ hơn phần thực 3 đơn vị.
Giải:
Gọi số phức z a bi
Theo bài ra ta có:
a 2 2
2 2
a 2 b 1 i 2 a 2 b 1 4 b 1 2
b a 3 b a 2 a 2 2
b 1 2
Vậy số phức cần tìm là: z 2 2 1 2 i ; z 2 2 1 2 i
Bài 8: Tìm số phức z thỏa mãn z 1 z 2i là số thực và z 1 5 .
Giải:
14
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
Đặt z a bi (a,b là số thực)
Ta có
z 1 z 2i a 2 b 2 a 2b 2a b 2 i là số thực 2a b 2 0 1
2
z 1 5 a 1 b 2 5 2
Từ (1) và (2) ta có a; b 0; 2 ; 2; 2
Vậy z 2i; z 2 2i
Bài 9:
a. Tìm số phức z để cho: z. z 3 z z 4 3i .
b. (ĐH – D 2009) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện
z – 3 – 4i 2
Giải:
Gọi số phức z x yi ( x , y R )
Ta có
z.z 3 z z 4 3i
x yi x yi 3 x yi x yi 4 3i
x 2 y 2 3 2 yi 4 3i x 2 y 2 6 yi 4 3i
1
2 2 y
x y 4 2
6 y 3 x 15
2
15 1 15 1
Vậy: z i; z i
2 2 2 2
b. Giả sử M a; b biểu thị số phức z x yi ( x , y R )
Theo giả thiết ta có z – 3 – 4i x – 3 y 4 i
2 2
Vậy z – 3 – 4i 2 ( x 3)2 ( y 4) 2 2 x – 3 y 4 4
Do đó tập hợp điểm M biểu diễn các số phức z trong mp Oxy là đường tròn tâm I 3; 4 và bán kính R = 2.
2 z i z z 2i
Bài 10: Tìm số phức z thỏa mãn:
2 2
z ( z ) 4
Giải:
Gọi số phức z x yi ( x , y R )
2 x ( y 1)i (2 y 2)i 2 x y 1 i 2 y 1 i
Hệ
4 xyi 4 4 xyi 4
15
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
x2
y 4 0
2 x 2 y 1 2 2 y 1 2 x 3 4
1
y 1
xyi 1 x y 3
1 4
y
x
1
Vậy số phức cần tìm là : z 3 4 3 i
4
Bài 11: (ĐH – B 2010) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa
mãn z i 1 i z
Giải:
Giả sử z a bi a, b R .
Suy ra : z i a (b 1)i và 1 i z 1 i a bi a – b a b i
Theo giả thiết
z i (1 i ) z a b 1 i a b a b i a 2 (b 1)2 (a b)2 (a b)2
2
a 2 b 2 – 2b 1 2 a 2 b 2 a 2 b 2 2b – 1 0 a 2 b 1 2
Vậy tạp hợp các điểm M biểu diễn các số phức z là đường tròn I 0; 1 và bán kính R 2
3
Bài 12: Trong các số phức z thoả mãn điều kiện z 2 3i . Tìm số phức z có modul nhỏ nhất.
2
Giải:
Giả sử z x yi , khi đó:
3 3 2 2 9
z – 2 3i x 2 y 3 i x 2 y 3 .
2 2 4
3
Tập hợp điểm M thoả mãn điều kiện đã cho là đường tròn C tâm I 2; 3 và bán kính R
2
Môđun của z ( z ) đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi M thuộc đường tròn C và gần O nhất
M trùng với M1 là giao của đường thẳng OI với đường tròn C .
Ta có: OI 4 9 13
Kẻ M1H Ox. Theo định lý Talet ta có:
3
M 1 H OM1 13
2
3 OI 13
9 6 13 9
13M 1 H 3 13
2 2
6 13 9 78 9 13
M1 H
2 13 26
16
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
3
13
Lại có:
OH
2 OH 26 3 13
2 13 13
26 3 13 78 9 13
Vậy số phức cần tìm là: z
13 26
Bài 13: Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z 1 2i 2 , tìm số phức z có modun nhỏ nhất.
Giải:
Gọi z = x + yi, M(x ; y ) là điểm biểu diễn số phức z
Ta có
2 2
z 1 2i 2 x 1 y 2 4
2 2
Vậy tập hợp điểm M là đường tròn (C) : x 1 y 2 4 có tâm (1;2)
Đường thẳng OI có phương trình y 2x
Số phức z thỏa mãn điều kiện và có môdun nhỏ nhất khi và chỉ khi điểm biểu
diễn số phức đó thuộc đường tròn (C) và gần gốc tọa độ O nhất, điểm đó chỉ là một trong hai giao điểm của
đường thẳng OI với (C), khi đó tọa độ của nó thỏa mãn hệ
2
y 2 x x 1 5
Chọn 2 2
x 1 y 2 4 2
x 1 5
2 4 2 4
Với x 1 y 2 nên số phức z 1 2 i
5 5 5 5
Cách 2:
Gọi z = x + yi, M(x ; y ) là điểm biểu diễn số phức z
2 2
Ta có z 1 2i 2 x 1 y 2 4
2 2
Vậy tập hợp điểm M là đường tròn (C) : x 1 y 2 4 có tâm I 1; 2 và R 2
x 1 2 sin t
Chuyển đường tròn về dạng tham số đặt M 1 2 sin t ; 2 2 cos t
y 2 2 cos t
Modun của số phức z chính là độ dài của OM
2 2 2
Ta có z OM 2 1 2sin t 2 2cos t 9 4 sin t 2cos t
Mặt khác theo BĐT Bunhiacopxki ta có sin t 2cos t 12 22 sin 2 t cos 2 t 5
5 sin t 2 cos t 5 9 4 5 z 9 4 5
1 2
Vậy z min 9 4 5 sin t 2cos t 5 sin t , cos t
5 5
2 4 2 4
x 1 ,y 2 z 1 2 i
5 5 5 5
Chú ý:
Nếu yêu cầu tìm
17
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
1 2
z max 9 4 5 sin t 2cos t 5 sin t , cos t
5 5
2 4 2 4
x 1 ,y 2 z 1 2 i
5 5 5 5
z 1 5i
Bài 14: Tìm số phức z có môđun nhỏ nhất thỏa mãn: 2
z 3i
Giải:
Gọi z a bi (a,b thuộc R) z a bi
z 1 5i a bi 1 5i a 1 b 5 i
Ta có
z 3i a bi 3 i a 3 b 1 i
Theo giả thiết
2 2
z 1 5i a 1 b 5
2
z 3i a 3
2
b 1
2
2 2
a 1 b 5
2 a 2 b 2 10a 14b 6 0 *
2 2
a 3 b 1
* là phương trình của đường tròn trong mặt phẳng phức
Nên số phức có môđun nhỏ nhất phần thực và phần ảo là nghiệm của đường tròn * và đường thẳng IO với
I 5; 7 là tâm của đường tròn
Gọi I là tâm của mặt cầu (S). I d I 1 3t; 1 t ; t , R IA 11t 2 2t 1
34 2 370
a 5t t
2 37
IO : Phương trình 37t 74t 3 0
b 7t 37 2 370
t
37
Khi đó ta được
34 2 370 34 2 370 37 2 370 37 2 370
z 5 7 , z 5 7 loai
37 37 37 37
34 2 370 34 2 370
Vậy số phức cần tìm là z 5 7
37 37
Bài 15: Trong số các số phức thỏa mãn điều kiện z 2 4i z 2i . Tìm số phức z có modun nhỏ nhất
Giải:
Giả sử số phức z x yi ( x , y R )
Theo giả thiết ta có
z 2 4i z 2i x 2 y 4 i x y 2
2 2 2
x 2 y 4 x2 y 2 x y 4 0 y x 4
18
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
Do đó tập hợp điểm M biểu diễn các số phức z là đường thẳng y x 4
2 2
Mặt khác ta có z x 2 y 2 x 2 x 4 2 x 2 8 x 16 2 x 2 8 2 2
z min 2 2 x 2 y 2 z 2 2i
Nhận xét:
Qua các bài ta thấy để tìm ta có thể dùng hình học, bất đẳng thức hoặc tam thức bậc hai như bài toán sau đây
1 m
Bài 16: Xét số phức z thỏa mãn z m R
1 m m 2i
1
a. Tìm m để z. z
2
1
b. Tìm m để z i
4
c. Tìm số phức z có modun lớn nhất
HD:
1 1
a. m 1 b. m
15 15
m2 1 1
c. Ta có z 1 z max 1 m 0 z i
m 2
1 m2 1
Dạng 4: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức thỏa mãn điều kiện cho trước
Phương pháp:
Loại 1: Số phức z thỏa mãn về độ dài (modun), khi đó ta sử dụng công thức z a 2 b 2
Loại 2: Số phức z là số thực (thực âm hoặc thực dương). Khi đó ta sử dụng kết quả
a. Để z là số thực điều kiện là b 0
a 0
b. Để z là số thực âm điều kiện là
b 0
a 0
c. Để z là số thực dương điều kiện là
b 0
d. Để z là số ảo điều kiện là a 0
Bài 1: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn trong mặt phẳng phức các số phức z thoả mãn:
z i
a. z z 3 4i b. 1
zi
Giải:
2 2
a. Đặt z x yi ( x, y R) , ta có z z 3 4i x2 y 2 x 3 4 y
x 2 y 2 ( x 3)2 (4 y ) 2 x 2 y 2 x 2 6 x 9 16 8 y y 2 6 x 8 y 25
Vậy tập hợp các điểm cần tìm là đường thẳng có phương trình 6 x 8 y 25 .
19
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
z i
b. Đặt z x yi ( x, y R) , ta có 1 z i z i x ( y 1)i x ( y 1)i
zi
x 2 ( y 1)2 x 2 ( y 1)2 y 0 .
Vậy tập hợp các điểm cần tìm là trục thực Ox
Bài 2: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn trong mặt phẳng phức số phức (1 i 3) z 2 biết rằng số phức z
thoả mãn: z 1 2 .
Giải:
Đặt z a bi (a, b R) và x yi ( x, y R)
Ta có z 1 2 (a 1) 2 b 2 4 (1)
x a b 3 2 x 3 a 1 b 3
Từ (1 i 3) z 2 x yi (1 i 3)(a bi ) 2
y 3a b y 3 3(a 1) b
Từ đó ( x 3) 2 ( y 3)2 4 (a 1) 2 b 2 16 (do (1)).
Vậy tập hợp các điểm cần tìm là hình tròn ( x 3) 2 ( y 3) 2 16 , tâm I (3; 3) , bán kính R 4.
Bài 3: Giả sử M là điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z. Tìm tập hợp những điểm
M thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
a. z 1 i 2 b. 2 z z 2 c. 1 z 1 i 2
Giải:
a. Cách 1:
Ta có M là điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z và I 1; 1 là điểm biểu diễn số phức z 1 i .
Theo giả thiết ta có: MI 2 .
Vậy tập hợp những điểm M chính là đường tròn tâm I 1; 1 bán kính là R 2 .
Cách 2:
Đặt z x yi suy ra z 1 i x 1 y 1 i.
nên z 1 i 2 ( x 1) 2 ( y 1) 2 2 ( x 1)2 ( y 1)2 4.
Vậy tập hợp các điểm M(z) trên mặt phẳng toạ độ biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I 1; 1 bán kính
R2
b. Ta có: 2 z z – 1 2
Ta có M là điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z và A 2; 0 là điểm biểu diễn số phức z 2 ,
B 2; 0 là điểm biểu diễn số phức z = 2.
Dựa vào giải thiết ta có: MA MB
M (nằm bên phải) đường trung trực x 0 của A và B. Hay x 0.
c. Ta có: z 1 i z (1 i)
Ta có M là điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z và A 1;1 là điểm biểu diễn số phức z 1 i.
Ta có:1 MA 2 .
Vậy M thuộc miền có hình vành khăn tạo bởi 2 đường tròn tâm A 1;1 bán kính lần lượt là 1 và 2.
Bài 4: Xác định tập hợp các điểm M biểu diễn các số phức z thõa mãn một trong các điều kiện sau.
20
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
2
a. z z 3 4 b.
z2 z 4
Giải:
Đặt: z a bi
a. Ta có:
1
a 2
4 z z 2a 3 z z 3 2 a 3 4
a 7
2
1
x 2
Vậy M có thể nằm trên đường thẳng
x 7
2
b. Ta có:
2 M xy 1
z2 z 4abi 4 ab 4
M xy 1
z
Bài 5: Xác định tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa điều kiện sau: 3
z i
Giải:
Gọi z a bi ta có:
a bi 3 a (b 1)i a 2 b 2 9 a 2 b 2 2b 1 8a 2 8b 2 18b 9 0
2 2 2
9 81 9 9 9 9 3
8a 8 b 2 b 0 8 a 2 8 b a 2 b
2
4 64 8 8 8 8 8
9 3
Vậy quỹ tích các điểm biểu diễn số phức z chính là đường tròn tâm I 0; bán kính R
8 8
zi
Bài 6: Tìm tất cả những điểm của mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z sao cho: là số thực.
zi
Giải:
Gọi z a bi ta có:
a 0
a (b 1)i a (b 1)i a (1 b)i a (1 b ) 2abi
2 2
ab 0
2 2
2 2
R b 0
a (1 b)i a (b 1) a (b 1) a (1 b)i 0 (a; b) (0;1)
Vậy quỹ tích các điểm biểu diễn số phức z chính là những điểm nằm trên 2 trục tọa độ bỏ đi điểm (0;1)
Bài 7: Giả sử M(z) là điểm trên mặt phẳng toạ đô biểu diễn số phức z. Tìm tập hợp những điểm M(z) thỏa mãn
điều kiện sau: 2 z i z
Giải:
Cách 1:
2 2
2 x yi i x yi x 2 y 2 x 2 1 y 4x 2y 3 0.
21
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
Vậy tập hợp các điểm M(z) là đường thẳng 4x + 2y + 3 = 0.
Cách 2:
Gọi A 2; 0 , B 0;1 . Khi đó 2 z i z z (2) z i hay là M z A M z B .
Vậy tập hợp các điểm M(z) là đường trung trực của đoạn thẳng AB
Bài 8: (ĐH – D 2009) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn điều
kiện z 3 4i 2 .
Giải:
Gọi z x yi x R, y R , ta có: z 3 4i x 3 y 4 i
2 2 2 2
Từ giả thiết ta có: x 3 y 4 2 x 3 y 4 4
Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I 3; 4 , bán kính R = 2.
Bài 9 : (ĐH – B 2010) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z
thỏa mãn: z i 1 i z
Giải:
Gọi z x yi x R, y R , ta có:
z i 1 i z x y 1 i x y x y i
2 2 2 2
x 2 y 1 x y x y x 2 y 2 2 y 1 0 x 2 y 1 2
Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0;-1), bán kính R 2 .
Bài 10: Xác định tập điểm biểu diễn số phức z thoả mãn: z i z i 4
Giải:
Giả sử: z x yi (x, y R)
Suy ra M(x; y) biểu diễn số phức z.
Ta có: z i z i 4 x ( y 1)i x ( y 1)i 4 x 2 ( y 1)2 x 2 ( y 1)2 4 (*)
Đặt: F1 0; 1 , F2 0;1
Thì (*) MF2 MF1 4 F1 F2 2
Suy ra Tập hợp điểm M là elip (E) có 2 tiêu điểm là F1, F2.
Ta viết phương trình elip (E):
x2 y2
Phương trình chính tắc của (E) có dạng: 2 2 1 a b 0; b 2 a 2 c 2
a b
MF MF2 2a 4 a 2
Ta có: 1 b2 a 2 c 2 3
F1 F2 2c 2 c 1
x2 y2
Vậy E : 1.
4 3
Bài 11: Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn hệ thức
2 z 1 z z 2
Giải:
Đặt z x yi x, y . Ta có
22
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
2 z 1 z z 2 2 x yi 1 x yi x yi 2 2 x 1 yi 2 2 yi
2 x 0
2 y 2 4 4 y 2 x2 2 x 0
x 1
x 2
Vậy tập hợp các điểm cần tìm là 2 đường thẳng
Bài 12: Trên mp phức tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z:
1. z 1 2. z 2 3. z z 1 2i 3.
Giải:
Đặt z x yi x, y và điểm M(x;y) biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức.
Ta có: z 1 x 2 y 2 1 x 2 y 2 1 .
Vậy: Tập hợp các điểm M là đường tròn tâm O(0;0) bán kính R = 1.
2. Đặt z x yi x, y và điểm M(x;y) biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức.
Ta có: z x 2 y 2 2 x 2 y 2 4 .
Vậy: Tập hợp các điểm M là hình tròn tâm O(0;0) bán kính R = 2.
3. Biểu diễn số phức z x yi x, y bởi điểm M(x; y) trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ta có:
2 2
z z 1 2i 3 1 2 y 1 i 3 12 2 y 2 3 y 1 2 y 1 2
Tập hợp điểm M biểu diễn các số phức z là hai đường thẳng song song với trục hoành y 1 2 .
Bài 13: Trên mp phức tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z:
1. z 1 1 2. z i 1
Giải:
Đặt z x yi x, y và điểm M(x;y) biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức.
2 2
Ta có: z 1 1 x yi 1 1 x 1 yi 1 x 1 y 2 1 x 1 y 2 1 .
Vậy: Tập hợp các điểm M là đường tròn tâm I(1;0) bán kính R = 1.
Đặt z x yi x, y và điểm M(x;y) biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức.
2 2
Ta có: z i 1 x yi i 1 x y 1 i 1 x 2 y 1 1 x 2 y 1 1 .
Vậy: Tập hợp các điểm M là đường tròn tâm I(0;1) bán kính R = 1.
Bài 14: Xác định tập hợp điểm biểu diễn số phức thỏa điều kiện:
2
1. z 2 là số ảo
2. z 2 z 3. 2 z i z z 2i
Giải:
1. Đặt z x yi x, y và điểm M(x;y) biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức.
2
z 2 x yi x 2 y 2 2 xyi
x y 0 y x
Do z 2 là số ảo x 2 y 2 0 x y x y 0
x y 0 y x
Vậy: Tập hợp điểm là hai đường phân giác: y x, y x.
2. Đặt z x yi x, y và điểm M(x;y) biểu diễn số phức z trên mặt phẳng phức.
23
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
2 x 0
z2 z x 2 y 2 2 xyi x 2 y 2 2 xyi 4 xyi 0 x. y 0
y 0
.
Bài 1: Chứng minh rằng với mỗi số phức z, có ít nhất một trong hai bất đẳng thức sau xảy ra:
1
z 1 hoặc z 2 1 1
2
Giải:
1
Giả sử ta có đồng thời z 1 và z 2 1 1 . Đặt z a bi (a, b )
2
2 2 1 2 2
(1 a ) b 2(a b ) 4a 1 0 (1)
Ta có: 2 2 2 2 2 2
(1 a 2 b 2 ) 2 4a 2 b 2 1 (a b ) 2(a b ) 0 (2)
Cộng từng vế (1) với (2) ta được (a 2 b 2 )2 (2a 1)2 0 (vô lý). Suy ra đpcm.
1 1
Bài 2: Cho số phức z 0 thoả mãn z 3 3
2 . Chứng minh rằng: z 2 .
z z
Giải:
Dễ chứng minh được rằng với hai số phức z1 , z 2 ta có z1 z2 z1 z2
3 3
1 1 1 1 1 1 1
Từ z z 3 3 3 z , suy ra z z3 3 3 z 2 3 z
z z z z z z z
1
Đặt a z ta được a3 3a 2 0 (a 2)( a 1) 2 0 a 2 (đpcm).
z
2 2 1 3 1 3
Bài 3: Chứng minh rằng z z 1 0; z z ; z 1. với z i
z 2 2
Giải:
24
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
1 3 1 3 1 3
Do z 2 2
i z z 1 ( i ) ( i) 1 0 ;
2 2 2 2 2 2
1 3
i
1 1 2 2 1 3
Lại có i.
z 1 3 1 2 2
i
2 2
2 1
Suy ra z z . Hơn nữa ta có z 3 z 2 .z 1.
z
Bài 4: Cho z1 , z2 C. Chứng minh rằng : E z1 z2 z1 .z2
Giải:
Để giải bài toán này ta sử dụng một tính chất quan trọng của số phức liên hợp đó là: z R z = z
Thật vậy:
Giả sử z = x + yi z = x – yi.
z = z x + yi = x – yi y = 0 z = x R
Giải bài toán trên:
Ta có E = z1 z2 z1 .z2 z1 z2 z1 z 2 = E E R
Bài 5: Chứng minh rằng:
7 7
1. E1 = 2 i 5 2 i 5 R
n n
19 7i 20 5i
2. E2 = R
9 i 7 6i
Giải:
7 7 7 7 7 7
1. Ta có: E1 = 2 i 5 2 i 5 2 i 5 2 i 5 2 i 5 2 i 5 E1 E1R
n n n n
19 7i 20 5i 19 7i (9 i ) 20 5i (7 6i)
2. E2
9 i 7 6i 82 85
n n
164 82i 170 85i n n
2 i 2 i
82 85
E2 E2 E2 R
Bài 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A và B là hai điểm lần lượt biểu diễn hai nghiệm phức của phương
trình z 2 6 z 18 0 . Chứng minh rằng tam giác OAB vuông cân.
Giải:
Phương trình : z 2 6 z 1 8 0 có ' 9 18 9 9i 2
nên có hai nghiệm t1 3 3i hoặc t2 3 3i
Trong mặt phẳng tọa độ số phức t1 có điểm biểu diễn là A(3 ;3)
số phức t2 có điểm biểu diễn là B(3 ;-3)
OAB có OA OB 3 2 nên OAB cân tại O
O A (3; 3) , O B (3; 3) O A .O B 0 O A O B
25
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
Nên OAB vuông tại O. Vậy OAB vuông cân tại O
26
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
4 3 21 9 b
e. i f. i g. i a h. 117 – 44i
5 5 34 17 a
Bài 5: Phân tích ra thừa số (thực chất là phân tích thành tích các đa thức)
a. a2 + 1 b. 2a2 + 3 c. 4a4 + 9b2 d. 3a2 + 5b2
Đs:
a. a – i a i b. (a 2 i 3 )(a 2 i 3)
c. (2a – 3bi)(2a + 3bi) d. (a 3 ib 5 )(a 3 ib 3)
Bài 6: Tính :
2 3 20
a. 1 1 i 1 i 1 i ... 1 i b. 1 i i 2 i 3 ... i 2011
z1
c. Tính biết rằng: z1 3 i và z2 1 3i
z2
Đs:
z
c. 1 i
z2
Bài 7: Thực hiện phép tính
16 8
10 8 3 3 1 i 1 i
a. 1 i b. 1 i c. 1 i d. 1 i e.
1 i 1 i
Đs:
a. 32i b. 16 c. 2 2i d. 2 2i
Bài 8: Rút gọn các biểu thức sau đây
1
z2
z 1 m 2 mi
a.
1
z 0 b. (m là tham số thực)
z 1 m i 1 m2
z
1 1 2 1 1
c. . 2 2
.
2
z1 , z2 0
z1 z 2 z1 z 2 z1 z2 z1 z2
Đs:
z1 z 2
a. z 1 b. i c.
z12 z22
Bài 9: Cho đa thức P z z 3 2 z 2 3 z 1
Tính giá trị của P z khi z 1 i; z 2 i 3
Đs: P 1 i 4 3i; P 2 i 3 13 14i 3
Bài 10: Cho số phức z x yi; x, y Z thỏa mãn z 3 18 26i .
2010 2010
Tính T z 2 4 z
Bài 11: Rút gon biểu thức
a. A z 4 iz 3 1 2i z 2 3 z 1 3i với z 2 3i
1
b. B z z 2 2 z 3 2 z z 2 với z
2
3i 1
27
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
Đs:
a. A 92 156i b. B 7
3
Bài 1: Tìm phần thực, phần ảo của số phức z 2 i .
Bài 2: Tìm phần thực và phần ảo của số phức:
3 i 2 i
a. x b. (1 i )2 (1 i )2
1 i i
2
3 3 1 i 3
c. 2 i 3 i d. z
1 i 3
Đs:
3 3 2 2 1 3
a. và b. 0 và 4
2 2
1 3
c. – 16 và 37 d. và
2 2
2 i 1 i
Bài 3: Tìm phần thực và phần ảo của số phức: x
1 2i 3i
Bài 4: Tìm phần thực và phần ảo của số phức sau
2 3 20
1 1 i 1 i 1 i 1 i
HD:
Áp dụng công thức tính tổng của CSN
Với u1 1; q 1 i và n 21
Đs: phần thực 210, phần ảo 210 1.
Bài 5: Tìm phần thực và phần ảo của số phức z biết: z 2 2 2 3 i
Bài 6: Cho số phức z x yi. Tìm phần thực và phần ảo của các số phức:
zi
a. u z 2 – 2 z 4i b. v
iz 1
Đs:
2 xy y 2 x2 1
a. x 2 – y 2 – 2 x và 2 xy – y 2 b. và
x 2 ( y 1) 2 x 2 ( y 1) 2
n
3 3i
Bài 7: Hỏi với số nguyên dương n nào, số phức
là số thực, là số ảo?
3 3i
Bài 8: Tìm phần thực và phần ảo của mỗi số phức sau:
2
1 7 1 1 i 10 1
c. i 7 ; d. 1 i 2 3i 2 3i
2.i i 1 i i
Đs:
28
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
a. 1 và 0
a. z
2 i
1 i
2
b. z
1 3 6
2 i 1 i 2
2i i 5i
29
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
c. z
2 i 1 2i 2 4i d. z 2 i 1 2i 3 4i
2 3i
1 i tan 1 2 i
e. z f. z
1 i tan 1 2 i
Đs:
47 45
a. 1 b. c. d. 25 e. 1 f. 1
10 13
Bài 3: Cho ba số phức x, y, z cùng có modun bằng 1. So sánh modun của các số x y z và xy yz zx
Đs: x y z xy yz zx
30
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
a. b = 0 b. a = 0 c. a = b = 0
Bài 1: Cho số phức z thỏa mãn z 2 2i 1 . Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của z
4 2 4 2 4 2 4 2
Đáp số: z max 2 2 1 z i ; z min 2 2 1 z i
2 2 2 2
z1
Bài 2: Cho hai số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 3 ; z2 3 ; z1 z 2 37 . Tìm số phức z
z2
20
Bài 3: Tìm số phức z thỏa mãn: z 1 3i .
z
Bài 4: Với giá trị thực nào của x và y thì các số phức z1 9 y 2 4 10 xi5 và z2 8 y 2 20i11 là liên hợp của
nhau ?
n
1 3i
Bài 5: Tìm các số nguyên n để số phức z là một số thực
1 3i
4 2 2
Bài 6: Tìm số phức z thỏa mãn z 1 2 z 1 z 4 1 0
z 2 3i 2
Bài 7: Cho các số phức z,z' thỏa mãn điều kiện . Tìm z,z' sao cho z z ' nhỏ nhất
z ' 1 1
1
Bài 8: Cho biết z a .Tìm số phức có module lớn nhất , module nhỏ nhất
z
i i
Đáp số: Các số phức cần tìm là : z (a a 2 4 ) và z (a a 2 4 )
2 2
Bài 9:
a. Trong các số z thoả mãn : 2 z 2 2i 1 hãy tìm số z có moidule nhỏ nhất
b. Trong các số z thoả mãn : z 5i 3 hãy tìm số z có acgumen dương nhỏ nhất
Bài 10: Tìm số phức z thỏa mãn : z 2 z 1 8i
z 12 5 z4
Bài 11: Tìm số phức z thỏa mãn đồng thời: và 1.
z 8i 3 z 8
Đs: Có hai số phức thỏa mãn z 6 17i và z 6 8i
z z
Bài 12: Tìm số phức z thỏa mãn z 1 và 1
z z
Dạng 4: Các bài toán về tập hợp điểm
Bài 1: Hãy tìm tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn điều kiện:
a. z 2 b. | z 1| 1
c. z 1 i 1 d. 1 z 1 i 2
Đs:
31
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
a. Tập hợp là là các điểm nằm trong đường tròn tâm O bán kính R = 2
b. Tập hợp là hình tròn tâm I 1; 0 bán kính R = 1
c. Tập hợp là các điểm nằm trong đường tròn tâm I 1;1 và bán kính R 1
d. Tập hợp là các điểm là hình vành khăn tâm I 1;1 và có bán kính lớn bằng 2 và nhỏ bằng 1
Bài 2: Xác định tập hợp các điểm trên mặt phẳng biểu diễn số phức: 2 z i z z 2i .
x2
Đs: Tập hợp là một Parabol y .
4
Bài 3: Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện sau:
z 2z 1 i z 3
Bài 4: Tìm tập hợp các số phức z thỏa mãn một trong các điều kiện sau
a. z 2 i z
b. z 4i z 4i 10
Đs:
a. Tập hợp điểm M là đường trung trực của đoạn AB : 4 x 2 y 3 0
x2 y2
b. Tập hợp điểm M là đường Elip E : 1
9 25
5 5
Bài 5: Tìm tập hợp các điểm M x; y trong mặt phẳng Oxy biểu diễn số phức z thỏa z 4 z 2i z
3
Bài 6: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn trong mặt phẳng phức số phức (1 i 3) z 2 biết rằng số phức z
thoả mãn: z 1 2 .
Bài 7: Xác đỉnh tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số z thỏa m điều kiện
sau:
a. 2 z i z là số ảo tùy ý b. | 2 z 1| | z i 3 |
Đs:
Bài 8: Tìm tập hợp những điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn:
a. z 2i là số thực b. z 2 i là số thuần ảo
z 3i
c. z.z 9 d. 1 là số thực
zi
e. (2 z )(i z ) là số ảo tùy ý f.
Bài 9: Tìm tập hợp những điểm M biểu diễn số phức z thỏa mãn:
a. z 3 1 b. z i z 2 3i c. | z 2 | | z 2 | 10
Bài 10: Hãy xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số z thoả mãn mỗi điều kiện sau:
a. z 1 1 b. 1 z i 2
c. 2i 2 z 2 z 1 d. 2iz 1 2 z 3
Bài 11: Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số z thỏa mãn mỗi điều kiện sau:
a. z z 3 4 b. z z 1 i 2
Đs:
32
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
1 7 1 3
a. x và x b. y
2 2 2
Bài 12: Xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thỏa mãn
z
k , (k là số thực dương cho trước).
zi
Bài 13:
a. Tìm số phức z, biết z 2 5 và phần ảo của z bằng hai lần phần thực của nó.
b. Tìm hai số phức biết tổng của chúng bằng 2 và tích của chúng bằng 3.
c. d) Tìm số phức z biết z 4 và z là số thuần ảo.
d. Trên mặt phẳng Oxy , hãy tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn đẳng thức z 3
e. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hãy tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn đẳng thức z i 2 .
2
Bài 14: Tìm tất cả các số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện: z 2 z.z 4.
1 1
Đs: Tập hợp điểm là hypebol y , y .
x x
Bài 15: Tìm số phức z sao cho A ( z 2)( z i ) là một số thực
z 7i
Bài 16: Tìm tất cả các số phức z thỏa mãn đồng thời các điều kiện: |z| = 5 và là số thực
z 1
Bài 17: Tìm tập hợp các điểm biểu diễn của số z 1 2i biết số phức z thay đổi thỏa mãn z 1 i 1
Bài 1: Các vectơ u ,u ' trong mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn các số phức z, z’.
1
a. Chứng minh rằng tích vô hướng u . u ' z. z ' z.z ' ;
2
b. Chứng minh rằng u ,u ' vuông góc khi và chỉ khi | z z '|| z z '| .
Bài 2: Chứng minh rằng với mọi số phức z, w, ta có z w z w . Đẳng thức xảy ra khi nào?
HD:
Gọi A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức z, w, z + w. Ta có z OA, w OB , z w OC .
Từ OC OA + AC suy ra z w z w .
Hơn nữa OC = OA + AC khi và chỉ khi O,
A, C thẳng hàng và A thuộc đoạn thẳng OC. Khi O A (hay z 0)
điều đó có nghĩa là có số k 0 để AC kOA tức là w = kz.
(Còn khi z = 0, rõ ràng z w z w ).
Vậy z w z w khi và chỉ khi z = 0 hoặc nếu z 0 thì tồn tại k R để w kz.
5
33
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
2 n
Bài 5: Chứng minh rằng nếu a bi c di thì a 2 b 2 c 2 d 2
HD:
n n
a bi c di a bi c di
2 n 2 2n n
a bi c di c di a 2 b2 c2 d 2
Bài 6: Cho hai số phức z1 và z2 thỏa mãn z12 z22 z1 z2 . Chứng minh rằng z1 z2 z1 z2
1 3 3
Bài 7: Cho z
2 2
i . Chứng minh rằng : z 1 .
2010 2008 2006
Bài 8: Chứng minh 3 1 i 4i 1 i 4 1 i
z 0
Bài 9: Cho hai số phức z, w. chứng minh: z.w 0
w 0
xi
Bài 10: Chứng minh rằng mọi số phức có môđun bằng 1 đều có thể viết dưới dạng với x là số thực mà ta
xi
phải xác định
Bài 11: Cho z và z' là hai số phức bất kì . Chứng minh rằng :
a. ( z z ') z z ' b. z z ' z z '
z z
c. z.z ' z.z ' d. ( z ' 0)
z' z'
z |z|
e. z.z ' z . z ' f. , z' 0
z ' | z '|
Bài 12: Các điểm A,B,C và A, , B, , C , trong mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn các số
1 i , 2 3i , 3 i và 3i, 3 2i , 3 2i .
Chứng minh rằng hai tam giác ABC và A, B,C , có cùng trọng tâm.
34
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
2 3
a. a ; b 2 b. a ; b 1
3 4
Bài 3 : Giải các phương trình sau
a. 1 i z 2 i 1 3i 2 3i b. 2 z 3i 7 8i
c. 1 3i z 4 3i 7 5i d. 1 i z 3 2i 4 z
z
e. 1 2i 5 6i
2 3i
B. CĂN BẬC HAI CỦA SỐ PHỨC VÀ CÁC LOẠI PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG
TRÌNH
35
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
2
x iy 3 4i x 2 y 2 2ixy 3 4i
x 2 y 2 3 x 2 y 2 3 x 2 1 x 1
2 2
2
2 xy 4 x y 5 y 4 y 2
x 1 x 1
Do b 4 0 x, y cùng dấu do đó hoặc
y 2 y 2
Vậy 2 căn bậc hai của 3 4i là 1 2i và 1 2i.
Bài 2: Tìm các căn bậc hai của mỗi số phức sau:
a. 4 + 6 5 i b. 1 2 6i
Giải:
a. Giả sử z x iy x, y là một căn bậc hai của w 4 6 5i
3 5
x 2
y 2
4 y (1)
2 x
Khi đó: z 2 w x yi 4 6 5i
2 xy 6 5 x2 45
4 (2)
x2
(2) x4 – 4x2 – 45 = 0 x2 = 9 x = ± 3.
x=3y= 5
x = -3 y = - 5
Vậy số phức w = 4 + 6 5 i có hai căn bậc hai là: z1 = 3 + 5 i và z2 = -3 - 5 i
b. Giả sử z = x +yi (x, y thuộc R) là một căn bậc hai của w = -1-2 6 i
6
x 2
y 2
1 y
(1)
2
Khi đó: z 2 w x yi 1 2 6i x
2 xy 2 6 x 2 6 1 (2)
x2
(2) x4 + x2 – 6 = 0 x2 = 2 x = ± 2 .
x= 2 y=- 3
x=- 2 y= 3
Vậy số phức w = 4 + 6 5 i có hai căn bậc hai là: z1 = 2 - 3 i và z2 = - 2 + 3 i
36
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
1 i 3 i 1 i 3 i
Do đó pt (2) có hai nghiệm là: x1 1; x2 2i
2 2
Chú ý:
PT (2) có thể dùng nhẩm nghiệm nhờ a + b + c = 0
Bài 2: Giải các phương trình sau:
a. 3 x 2 x 2 0 1 b. x 2 x 1 0 (2) c. x 3 1 0 (3)
Giải:
a. Ta có 23 23 i 2 0 nên ta có hai căn bậc hai của là:
1 i 23
i 23 và i 23 . Từ đó nghiệm của pt (1) là: x1,2
6
1 i 3
b. Ta có 3 3i 2 0 nên (2) có các nghiệm là: x1,2
2
x 1 0
c. Ta có (3) x 1 x 2 x 1 0 2
x x 1 0; (*)
1 i 3 1 i 3
Theo b. Pt (*) có hai nghiệm là x1,2 . Từ đó ta có các nghiệm của pt (3) là: x 1 ; x1,2
2 2
(Các nghiệm của pt (3) được gọi là căn bậc ba của 1).
Bài 3: Lập phương trình bậc hai có các nghiệm là: 4 3i; 2 5i
HD:
Theo bài ra ta có: 2 8i; . 23 14i.
kết quả pt bậc hai cần lập là: x 2 2 8i x 14i 23 0
Bài 4: Tìm m để phương trình: x 2 mx 3i 0 có tổng bình phương 2 nghiệm bằng 8.
Giải:
2
Theo bài ra ta có: x12 x22 8 x1 x2 2 x1 x2 8 (1).
x x2 m
Theo Vi−et ta có 1
x1 x2 3i
Thay vào (1) ta được m2 6i 8 m2 8 6i m là một căn bậc hai của 8 6i.
Vậy: có 2 giá trị của m là: 3 + i và −3 − i.
Bài 5: Trên tập số phức , tìm B để phương trình bậc hai z 2 Bz i 0 có tổng bình phương hai nghiệm bằng
4i .
Giải:
Gọi z1 , z 2 là hai nghiệm của phương trình đã cho và B a bi với a, b .
Theo đề phương trình bậc hai z 2 Bz i 0 có tổng bình phương hai nghiệm bằng 4i .
nên ta có : z12 z22 ( z1 z2 )2 2 z1 z 2 S 2 2 P ( B ) 2 2i 4i hay B 2 2i hay
a 2 b 2 0
(a bi ) 2 2i a 2 b 2 2abi 2i Suy ra : .
2ab 2
Hệ phương trình có nghiệm (a;b) là (1; 1),(1;1)
Vậy : B 1 i; B = 1 i
37
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
Bài 6: Cho z1 ; z 2 là 2 nghiệm pt 1 i 2 z 2 3 2i z 1 i 0
Không giải pt hãy tính giá trị của các biểu thức sau:
z1 z2
a. A z12 z22 ; b. B z12 z2 z1 z 22 ; c. C
z2 z1
Giải:
3 2i 3 2 2 23 2
z1 z2 i
1 i 2 3 3
Theo Vi−et ta có:
z z 1 i 1 2 1 2 i
1 2 1 i 2 3 3
2
2 3 2 2 23 2 1 2 1 2 11 30 2 6 4 2
a. Ta có A z1 z 2 2 z1 z2 i 2 i i
3 3 3 3 9 9
3 2 2 2 3 2 1 2 1 2 5 2 2 1 10 2
b. B z1 z 2 z1 z2 i i i
3 3 3 3 9 9
z12 z22 A 6 26 2 i
c. Ta có C .
z1 z2 1 2 1 2 18
i
3 3
Bài 7: Giải phương trình nghiệm phức trên tập số phức
a. z 2 8(1 i ) z 63 16i 0
b. 2 3i z 2 4i 3 z 1 i 0
HD:
a. Ta có ' 16(1 i) 2 (63 16i) 63 16i (1 8i) 2
Từ đó ta tìm ra hai nghiệm z1 5 12i ; z2 3 4i .
b. Ta có 2 3i 4i 3 1 i 0
1 5i
z1 1; z 2
13
Bài 8: (CĐ – 2010) Giải phương trình z 2 1 i z 6 3i 0 trên tập hợp các số phức.
Giải:
2 2
Phương trình có biệt thức 1 i 4 6 3i 24 10i 1 5i
38
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
Phương trình đã cho tương đương với z 2 4 3i z 1 7i 0
2 2
Phương trình có biệt thức 4 3i 4 1 7i 3 4i 2 i
4 3i 2 i 4 3i 2 i
Phương trình có hai nghiệm là: z 1 2i và z 3 i.
2 2
25
Bài 10: Giải phương trình nghiệm phức : z 8 6i
z
Giải:
Giả sử z a bi với ; a,b R và a,b không đồng thời bằng 0.
1 1 a bi
Khi đó z a bi ; 2
z a bi a b 2
25 25(a bi )
Khi đó phương trình z 8 6i a bi 2 8 6i
z a b2
a (a 2 b 2 25) 8( a 2 b2 ) (1)
2 2 2 2
.
b( a b 25) 6(a b ) (2)
3
Lấy (1) chia (2) theo vế ta có b a thế vào (1) ta được a = 0 hoặc a = 4
4
Với a = 0 b = 0 ( Loại)
Với a = 4 b = 3 . Ta có số phức z = 4 + 3i.
Bài 11: Tìm các số thực b, c để phương trình z2 + bz + c = 0 nhận số phức z = 1 + i làm một nghiệm.
Giải:
Vì z = 1 + i là một nghiệm của phương trình: z2 + bx + c = 0 ( b, c R), nên ta có :
2 b c 0 b 2
1 i b 1 i c 0 b c 2 b i 0
2 b 0 c 2
Bài 12: Giải các pt sau: z 2 z 0
Giải:
Giả sử z x yi, x,y
x2 y2 x 0
Ta có z 2 z 0 x 2 y 2 2 xyi x yi 0 x 2 y 2 x 2 xy y i 0 0i
2 xy y 0
39
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
x 0
x 0 y 0
x 1
x 1
2 2 x2 x 0
y 0 y 0
x y x 0
x2 y2 x 0 y 0 y 0 x 1
2 2
x y x 0 3
y 0 x2 y2 x 0 y 2 3 y 2
2
y 2 x 1 0 2 x 1 0 4
y 3
1 3
x 1 y 2
2 x 2
2
1 x 1
x 2
2
y 3
2
1 3 1 3
Vậy: Có bốn số phức cần tìm là: z1 0, z 2 1, z3 i, z 3 i
2 2 2 2
Bài 13: Tìm m để pt z 2 mz 3i 0 có hai nghiệm z1 , z 2 thỏa z12 z 22 8 .
Giải:
2
Ta có: z12 z22 8 z1 z 2 2 z1 .z2 8
b c
Với z1 z2 m, z1 .z 2 3i
a a
2 2 2
Suy ra: z1 z2 8 z1 z 2 2 z1 .z2 8 m 2.3i 8 m 2 8 6i 3 i m 3 i .
2 2
Bài 14: Cho số phức z thoả mãn z 2 2 z 3 0 . Gọi f z là số phức xác định bởi
f ( z ) z17 z15 6 z14 3 z 2 5 z 9 . Tính mô đun của f z
Giải:
Ta đặt z 2 2 z 3 0 (1)
z 1 i 2
(1) có 2 0 nên (1) có 2 nghiệm phức là 1 | z1 | | z2 | 3
z2 1 i 2
f ( z ) z17 z15 6 z14 3z 2 5 z 9 z15 ( z 2 2 z 3) 2 z14 ( z 2 2 z 3) 3( z 2 2 z 3) z
nếu z z1 f ( z1 ) z1 | f ( z1 ) || z1 | 3
nếu z z2 f ( z 2 ) z 2 | f ( z2 ) || z2 | 3
Vậy | f ( z ) | 3
Dạng 3: Phương trình quy về phương trình bậc hai và phương trình bậc cao
40
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
Bài 1: Cho phương trình sau:
z 3 2 – 2i z 2 5 – 4i z – 10i 0 1
a. Chứng minh rằng (1) nhận một nghiệm thuần ảo.
b. Giải phương trình (1).
Giải:
a. Đặt z = yi với y R
3 2
Phương trình (1) có dạng: iy 2i 2 yi 5 4i yi – 10i 0
iy 3 – 2 y 2 2iy 2 5iy 4 y – 10i 0 0 0i
đồng nhất hoá hai vế ta được:
2
2y 4y 0
3 2
giải hệ này ta được nghiệm duy nhất y = 2
y 2 y 5 y 10 0
Vậy phương trình (1) có nghiệm thuần ảo z = 2i.
b. Vì phương trình (1) nhận nghiệm 2i
vế trái của (1) có thể phân tích dưới dạng:
z 3 2 – 2i z 2 5 – 4i z – 10i z – 2i z 2 az b (a, b R)
đồng nhất hoá hai vế ta giải được a = 2 và b = 5.
z 2i
z 2i
1 z – 2i z 2 z 5 0 2
2
z 1 2i
z 2z 5 0 z 1 2i
Vậy phương trình (1) có 3 nghiệm.
Bài 2: Giải các phương trình:
1. z3 – 27 = 0
2. z3 = 18 + 26i, trong đó z = x + yi ; x,y Z
Giải:
z 1
z 1
1. z – 27 0 z – 1 z 3z 9 0 2
3 2
z 3 3 3i
z 3z 9 0 2,3 2
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm.
3
2. Ta có: x yi x 3 – 3 xy 2 3x 2 y – y 3 i 18 26i
x 3 3 xy 2 18
Theo định nghĩa hai số phức bằng nhau, ta được: 2 3
3 x y y 26
Từ hệ trên, rõ ràng x 0 và y 0.
Đặt y = tx , hệ 18 3 x 2 y – y 3 26 x 3 – 3 xy 2
18 3t t 3 26 1 3t 2 18t 3 – 78t 2 – 54t 26 0 3t 1 3t 2 – 12t – 13 0.
1
Vì x, y Z t Q t x 3 và y 1 z 3 i.
3
41
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
Bài 3:
1. Tìm các số thực a, b để có phân tích: z3 +3z2 +3z – 63 = (z – 3)(z2 +az + b)
2. Giải phương trình: z3 +3z2 +3z – 63 = 0
3. Cho phương trình: z 3 5 z 2 16 z 30 0 (1), gọi z1 , z2 , z3 lần lượt là 3 nghiệm của phương trình
(1) trên tập số phức. Tính giá trị biểu thức: A z12 z22 z32 .
Giải:
1. Giả thiết z 3 3 z 2 3z – 63 z 3 a 3 z 2 b 3a z – 3b
a 3 3
a 6
b 3a 3
3b 63 b 21
z 3
2. Áp dụng phần 1. ta có: z 3 3z 2 3 z – 63 0 z – 3 z 2 6 z 21 0 z 3 2 3i
z 3 2 3i
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm.
3. z 3 5 z 2 16 z 30 0
có 3 nghiệm là: z1 3; z 2 1 3i; z3 1 3i
A z12 z 22 32 7
Bài 4: Giải phương trình: z 4 – 4 z 3 7 z 2 – 16 z 12 0 1
Giải:
Do tổng tất cả các hệ số của phương trình (1) bằng 0 nên (1) có nghiệm z = 1.
1 z – 1 z 3 – 3z 2 4 z – 12 0 z – 1 z – 3 z 2 4 0
z 1
z 1 z 3
z 3
z 2i
z 2 4 0
z 2i
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm.
Bài 5: Giải phương trình: z 4 4 z 3 7 z 2 16 z 12 0
Giải:
Phân tích đa thức vế trái thành nhân tử ta có:
z 1
z 4 z 7 z 16 z 12 0 ( z 1)( z 3)( z 4) 0 z 3
4 3 2 2
z 2i
Bài 6: Giải phương trình 2 z 3 5 z 2 3 z 3 2 z 1 i 0 , biết rằng phương trình có nghiệm thực
Giải:
2 z 3 5 z 2 3 z 3 1 1
Phương trình có nghiệm thực z tức là phương trình có một nghiệm z
2 z 1 0 2 2
42
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
Phương trình 2 z 1 z 2 3 z 3 i 0 giải phương trình này ta được
1
z ; z 2 i; z 1 i
2
Bài 7: Giải phương trình z 3 1 2i z 2 1 i z 2i 0 , biết rằng phương trình có một nghiệm thuần ảo
Giải:
Giả sử phương trình có một nghiệm thuần ảo z bi , thay vào phương trình ta được
3 2
bi 1 2i bi 1 i bi 2i 0 b b 2 b3 2b 2 b 2 i 0
2
b b 0
3 2
b 1 z i
b 2b b 2 0
Vậy phương trình tương đương với z i z 2 1 i z 2 0 ... giải phương trình này sẽ được nghiệm
2
Bài 1: Giải phương trình: z 2 z 4 z 2 z 12 0
Giải:
Đặt t z 2 z , khi đó phương trình đã cho có dạng:
1 23i
z
2
2
t 6 z z 6 0 1 23i
t 2 4t – 12 0 2 z
t 2 z z 2 0 2
z 1
z 2
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm.
2
Bài 2: Giải phương trình: z 2 3z 6 2 z z 2 3 z 6 – 3 z 2 0
Giải:
Đặt t z 2 3z 6 phương trình đã cho có dang:
t z
t 2 2 zt – 3z 2 0 t – z t 3 z 0
t 3 z
z 1 5i
- Với t z z 2 3z 6 – z 0 z 2 2 z 6 0
z 1 5i
z 3 3
- Với t 3z z 2 3 z 6 3 z 0 z 2 6 z 6 0
z 3 3
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm.
43
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
Bài 3: Cho phương trình: z 4 2 z 3 – z 2 – 2 z 1 0 1
1
a. Bằng cách đặt y z hãy đưa phương trình về dạng: y 2 – 2 y – 3 0.
z
b. Từ đó giải (1)
Giải:
Do z 0 không là nghiệm của (1) chia hai vế của phương trình cho z2 ta được:
1 1
z 2 2 z – 1 2 2 0
z z
1 y 1
Đặt y z phương trình có dạng: y 2 – 2 y – 3 0
z y 3
1 1 i 3
- Với y 1 z 1 z
z 2
1 3 5
- Với y 3 z 3 z
z 2
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm
z2
Bài 4: Giải phương trình: z 4 z 3 z 1 0 1
2
Giải:
Do z 0 không phải là nghiệm của phương trình (1) nên:
1 1 1
(1) z 2 z 2 0
2 z z
2
1 1 5
z z 0
z z 2
1 3i
y
1 5 2
Đặt y z pt có dạng: y 2 – y 0 2 y 2 – 2 y 5 0
z 2 y 1 3i
2
1 3i 1 1 3i
- Với y z 2 z 2 – 1 3i z – 2 0 2
2 z 2
2 2
Ta có : 1 3i 16 8 6i 3 i
1 1
phương trình (2) có 2 nghiệm: z1 1 i và z2 i
2 2
1 3i 1 1 3i
- Với y z 2 z 2 – 1 3i z – 2 0 3
2 z 2
2 2
Ta có : 1 3i 16 8 6i 3 i
1 1
phương trình (3) có 2 nghiệm: z3 1 i và z4 i
2 2
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm.
44
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
Bài 5: Giải phương trình: z 4 6 z 2 25 0 1
Giải:
Đặt z 2 t. Khi đó (1) có dạng: t 2 – 6t 25 0 2 .
Ta có: ’ 16 16.i 2 0 nên pt (2) có hai nghiệm là t 3 4i.
Mặt khác 3 4i có hai căn bậc hai là: 2 i và 2 i còn
3 4i có hai căn bậc hai là: 2 i và 2 i
Vậy: pt (1) có 4 nghiệm là: z1 2 i; z2 2 i; z3 2 i; z4 2 i.
3
zi
Bài 6: Giải phương trình (ẩn z) trên tập số phức: 1.
i z
Giải:
Điều kiện: z i
zi
Đặt w ta có phương trình: w 3 1 (w 1)(w 2 w 1) 0
iz
w 1
w 1 1 i 3
2 w
w w 1 0 2
w 1 i 3
2
zi
- Với w 1 1 z 0
iz
1 i 3 z i 1 i 3
- Với w (1 i 3 ) z 3 3i z 3
2 iz 2
1 i 3 z i 1 i 3
- Với w (1 i 3 ) z 3 3i z 3
2 iz 2
Vậy pt có ba nghiệm z 0; z 3 và z 3 .
2
Bài 7: Giải phương trình: z 2 3z 6 2 z z 2 3 z 6 3z 2 0 (*)
Giải:
u z
Đặt: z 2 3z 6 u (*) u 2 2 zu 3z 2 0 (u z )(u 3 z ) 0
u 3 z
z1 1 i 5
z 2 3z 6 z z2 2z 6 0 z2 1 i 5
2 2
z 3 z 6 3z z 6z 6 0 z3 3 3
z4 3 3
Bài 8: Giải phương trình: ( z 2 z )( z 3)( z 2) 10 z C
45
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
Giải:
PT z ( z 2)( z 1)( z 3) 10 ( z 2 2 z )( z 2 2 z 3) 0
Đặt t z 2 2 z . Khi đó phương trình trở thành t 2 3t 10 0
t 2 z 1 i
t 5 z 1 6
Vậy phương trình có các nghiệm: z 1 6 ; z 1 i
Bài 9: Giải phương trình tập số phức: z 4 2 z 3 z 2 2 z 1 0
Giải :
1 1 1 1
Phương trình z 4 2 z 3 z 2 2 z 1 0 z 2 ( z 2 2 ) 2( z ) 1 0 ( z 2 2 ) 2( z ) 1 0
z z z z
(z = 0 không là nghiệm của phương trình)
1 w 1
Đặt w z ; phương trình trên trở thành: w2 + 2w – 3 =0
z w 3
1 2 1 3i
z 1 z z 1 0 z
z 2
1 2 3 5
z 3 z 3 z 1 0 z
z 2
1 3i 3 5
Vậy phương trình có bốn nghiệm: z ; z
2 2
Bài 10: Tìm các số thực a, b, c để có: z 2(1 i ) z 4(1 i ) z 8i ( z ai )( z 2 bz c) .
3 2
46
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
4 i 2 3i
z1 2
3i
z1 1 2i
Vậy ta có hoặc .
z 4 i 2 3i z
2 3 i
1 2i
2 2
z w i
Bài 2: Giải hệ phương trình:
iz w 1
Giải:
Coi i như 1 tham số ta có:
D
z 1
1 1 i 1 Dx 1 i
D 1 i ; Dz i 1 và Dw 2
i 1 1 1 w D 1 i i 1
Dy
z w zw 8
Bài 3: Giải hệ phương trình: 2 2
z w 1
Giải:
z w zw 8
Hệ 2
z w 2 zw 1
u z w u v 8 u 8 v
Đặt: 2 2
v zw u 2v 1 u 2u 15 0
u 5 5 3i 3 5 3i 3
X 2 5 X 13 0 ( z; w) ;
v 13 2 2
u 3 X 2 3 X 5 0 ( z; w) 3 14 ; 3 14
v 5
2 2
3x y
x x2 y2 3
Bài 4: Giải hệ phương trình: ( x, y R )
y x 3y 0
x2 y 2
Giải:
(3 x y ) ( x 3 y )i 3( x yi ) i ( x yi)
Từ hệ suy ra: x yi 2 2
3 x yi 2 2 3
x y x y2 x y2
(3 i ) z (3 i )
Đặt z x yi ta được PT ẩn z C : z 3 z 3
2 z
z
Giải PT bậc hai tìm được z 2 i và z 1 i .
Từ đó tìm ra 2 nghiệm của hệ là ( x, y ) ( 2,1);(1, 1) .
Bài 5: Giải hệ phương trình 2 ẩn z và w:
47
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
z w 3(1 i ) (1)
3 3
z w 9(1 i ) (2)
Giải:
3
Từ (2) ta có: z w – 3 zw z w 9 1 i 3
3
Thay (1) vào (3) ta được: 27 1 i – 9 zw 1 i 9 1 i
5 5i
3 1 3i 3i 2 i 3 – zw 1 i 1 i zw 5i
1 i
z w 3(1 i )
Vậy ta có hệ phương trình:
z.w 5i
Theo định lý Viet z, w là các nghiệm của phương trình: t 2 3 1 i 5i 0 4
2
Ta có: 2i 1 – i
t 2 i
Phương trình (4) có hai nghiệm
t 1 2i
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm (z;w) là 2 i;1 2i và 1 2i; 2 i
Bài 6: Giải hệ phương trình 2 ẩn z và w:
z1 z2 z3 1 (1)
z1 z2 z2 z3 z3 z1 1 (2)
z z z 1 (3)
1 2 3
Giải:
Ta có z1 , z2 , z3 là các nghiệm của phương trình: z – z1 z – z2 z z3 0
z 3 – z1 z2 z3 z 2 z1 z2 z2 z3 z3 z1 z z1 z2 z3 0
z 3 – z 2 z – 1 0 z 1 và z i
Vậy hệ phương trình đã cho có 6 nghiệm (là hoán vị của bộ ba số 1, i và –i)
2 6
a a a 2 a 5
Bài 7: Giải hệ phương trình sau trong tập số phức:
a 2 b 2 ab 2 b a 2 a 6 0
Giải:
Điều kiện: a 2 a 0
a 2 a 1
Từ (1) (a 2 a ) 2 5(a 2 a) 6 0 2
a a 6
1 3i
a
Khi a 2 a 1 2 thay vào (2)
1 3i
a
2
48
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
1 23.i
b
b 2 b 6 0 b 2 b 6 0 2
1 23.i
b
2
a 3
Khi a 2 a 6
a 2
Thay vào (2)
1 5
b
6b 2 6b 6 0 b 2 b 1 0 2
1 5
b
2
Vậy hệ pt có nghiệm (a, b) là:
1 23i 1 3i 1 23i 1 3i 1 23i 1 3i 1 23i 1 3i
; , ; ; ; , ; ;
2 2 2 2 2 2 2 2
3; 1 5 , 3; 1 5 , 2; 1 5 , 2; 1 5
2
2 2 2
Bài 1: Giải phương trình bậc 2 sau trong tập hợp các số phức
z 2 – 2 2 – i z 6 – 8i 0.
Bài 2: Tìm các số thực b, c để phương trình z 2 bz c 0 nhận số phức z 1 i làm một nghiệm.
Đs:
Vì z 1 i là một nghiệm của phương trình: z 2 bz c 0 nên
b c 0 b 2
(1 i) 2 b(1 i) c 0 b c (2 b)i 0
2 b 0 c 2
Bài 3: Cho các số phức w1 1 2i, w2 3 – 4i. Xác định các số phức z khác 0, đồng thời thoả mãn các điều
w2
kiện w1 .z là số thực và 1 , từ đó lập phương trình bậc hai có nghiệm là các số số phức đã tìm được?
z
Bài 4: Cho số phức z là một nghiệm của phương trình: z 2 z 1 0 .
2 2 2 2
1 1 1 1
Rút gọn biểu thức P z z 2 2 z 3 3 z 4 4
z z z z
2
Bài 5: Giải phương trình trên tập số phức: x 5 i x 8 i 0
Bài 6: Giải phương trình trên tập số phức: z 2 2 z 1 6i 0
Bài 7: (ĐH – A 2009) Gọi z1 , z 2 là hai nghiệm của phương trình z2 + 2z + 10 = 0. Tính giá trị biểu thức
2 2
A z1 z 2 .
HD:
49
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
36 36i 2 z1, 2 1 3i. z1 z 2 10 A 20
Đs: A = 20
Bài 8: Cho z1, z2 là các nghiệm phức của phương trình 2 z 2 4 z 11 0 . Tính giá trị của biểu thức
2 2
z1 z2
A 2
.
z1 z2
HD:
3 2 3 2
Giải pt đã cho ta được các nghiệm: z1 1 i , z2 1 i
2 2
2
3 2 2 22
Suy ra | z1 | | z 2 | 1 ; z1 z2 2
2 2
2 2
z z2 11
Do đó 1 ...
( z1 z2 )2 4
Bài 9: Giải phương trình:
2
a. z 2 z 0 b. z 2 3z 6 2 z z 2 3 z 6 3z 2 0
Đs:
a. z{0;i;i} b. z 3 3; z 1 5i
Bài 10: Giải phương trình: z 2 z 0 .
1 3
Đs: z 0, z 1 , z i
2 2
Bài 11: Tìm đa thức bậc hai hệ số thực nhận làm nghiệm biết:
a. = 2 5i b. = 2 i 3 c. = 3 - i 2
2
Bài 12: Giải phương trình z cos i sin z isin .cos 0 , R trên tập số phức
Đs: z1 cos ; z 2 i sin
Bài 13: Gọi z1 và z2 là 2 nghiệm phức của phương trình: z 2 2 z 4 0. Tính giá trị của
2 2 3
A z1 z 2 3 z1 z2
Bài 14: Chứng minh rằng nếu phương trình az 2 bz c 0 (a, b, c R) có nghiệm phức R thì cũng là
nghiệm của phương trình đó.
Bài 15: Giải phương trình sau trên tập số phức:
2
2 4z i 4z i
a. z 2i 2 z 2i 3 0 b. 5 6 0
z i z i
Bài 16: Chứng minh rằng:
a. Nếu x iy là căn bậc hai của hai số phức a bi thì x yi là căn bậc hai của số phức a bi
x y a b
b. Nếu x iy là căn bậc hai của số phức a bi thì i là căn bậc hia của số phức 2 2 i (k 0)
k k k k
Bài 17: Tìm tham số m để mỗi phương trình sau đây có hai nghiệm z1 , z 2 thỏa mãn điều kiện đã chỉ ra:
a. z 2 mz m 1 0 điều kiện: z12 z22 z1 z 2 1
50
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
b. z 2 3mz 5i 0 điều kiện: z13 z23 18
Bài 18: Giải các phương trình sau trong C.
a. x 2 3.x 1 0 b. 3 2 .x 2 2 3. x 2 0 c. x2 – (3 – i)x + 4 – 3i = 0
d. 3 x 2 x 2 0 e. 3 x 2 2 2 x 3 2 0 f. 3i.x2 – 2x – 4 + i = 0
Đs:
3 1 6
a. i b. (1 i ) c. 2 i ;1 – 2i
2 2 6
1 i 23 6 6 1 2 10 2 1
d. e. i f. 2 10 2 i.
6 6 6 3 3
2
Bài 19: Cho phương trình z 2 i z 3 5i 0 . Không giải phương trình hãy tính
z12 z22 .z14 z24
Bài 20: Giải phương trình: z 2 (cos i sin ) z icos sin 0
HD:
(cos i sin ) 2 4i cos sin cos 2 i sin 2 2i sin 2
2
cos 2 i sin 2 cos 2 i sin 2 cos i sin
1
z 2 (cos i sin ) cos - +i sin - i sin
z 1 (cos i sin ) cos - +i sin - cos
2
Bài 21: Giải các phuơng trình sau trên tập số phức
1. z 3 z 2. z z 3 4i 3. (1 i ) z 2 2 11i 0
51
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
Từ đó giải phương trình: z 3 – 2 1 i z 2 4 1 i z – 8i 0
Bài 6: Giải phương trình sau trong tập số phức: z 4 – z 3 6 z 2 – 8 z – 16 0
z 1
z 2
Đáp số: ( z 1)( z 2)( z 8) 0
2
z 2 2i
z 2 2i
Bài 7: Giải phương trình: z 5 z 4 z 3 z 2 z 1 0.
HD: Đặt thừa số chung
1 3 1 3
Đáp số: z 1, z i, z i
2 2 2 2
Bài 8: Giải các phương trình sau trên C :
4 3 z2 1
a. z z z 1 0 bằng cách đặt ẩn số phụ w z ;
2 z
2
b. z 2 3 z 6 2 z z 2 3 z 6 3 z 2 0
2 2
c. z 2
1 z 3 0
Bài 9: Giải các phương trình sau trên C :
a. z i z 2 1 z 3 i 0
2
b. z 2 z 4 z 2 z 12 0.
Bài 10: Giải phương trình z 3 1 i z 2 3 i z 3i 0
Bài 11: Gọi z1 ; z2 ; z3 ; z 4 là 4 nghiệm của phương trình z 4 2 z 3 6 z 2 8 z 8 0 trên C
1 1 1 1
Tính tổng S 4 4 4 4
z1 z2 z3 z 4
Bài 12: Cho đa thức P z z 3 3 6i z 2 10 18i z 30i
a. Tính P 3i
b. Giải phương trình P z 0
Đs:
a. P 3i 0 b. z 3i, z 3 i
Bài 13: Giải các phương trình
2
z 1
a. z 2 biết z 3 4i là một nghiệm của phương trình
z 7
b. z 6 z 5 13z 4 14 z 3 13z 2 z 1 0
3 2
z i z i z i
c. 1 0
z i z i z i
Đs:
1 3i
a. z 9; z 3 4i b. z ; z 2 3; z 2 3
2
c. z 1;0;1
52
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
Hệ phương trình
53
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
1
3x 1 2
x y
Bài 6: Giải hệ phương trình: ( x, y R ) .
7 y 1 1 4 2
x y
Bài 7: Giải hệ phương trình sau:
1
z1 z 2
2
z 2z 3
1 2
3 i 3 i 3 i 3 i
Đs: ; và ;
4 2 4 2
Bài 8: Giải các hệ phương trình:
x iy 2 z 10
z 3 2 z 2 2 z 1 0
a. x y 2iz 20 b. 2010
ix 3iy (1 i) z 30 z z 2011 1 0
2 z i z z 2i z1 z 2 3 i
c. 2
d. 1 1 3 i
z z 5
2
z z 4
1 2
54
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
Giải:
a. 1 i 3 2 cos( ) i sin( ) ; 1 i 2 cos i sin .
3 3 4 4
Do đó (1 i 3)(1 i) 2 2 cos( ) i sin( ) .
12 12
b. Từ phần trên ta có ngay kết quả
1 i 3 7 7
2 cos i sin .
1 i 12 12
c. Ta có z sin i cos cos( ) i sin( ) .
2 2
5 1 5 5 1 7 7
d. z tan i sin i cos cos i sin
8 5 8 8 3 8 8
cos cos
8 8
Bài 2: Tuỳ theo góc , hãy viết số phức sau dưới dạng lượng giác (1 cos i sin )(1 cos i sin ).
Giải:
Xét số phức z (1 cos i sin )(1 cos i sin ) , ta có
z (2 sin 2 i.2 sin cos )(2 cos 2 i.2 sin cos )
2 2 2 2 2 2
4sin cos (sin i cos )(cos i sin )
2 2 2 2 2 2
2sin (sin cos sin cos i (cos 2 sin 2 ))
2 2 2 2 2 2
2 sin sin i cos hay z 2sin (sin i cos ) (*)
- Nếu sin > 0, từ (*) có z 2sin cos( ) i.sin( )
2 2
- Nếu sin < 0, từ (*) ta có z 2sin ( sin i cos )
2sin cos( ) i.sin( )
2 2
- Nếu sin = 0 z = 0, nên không có dạng lượng giác xác định.
Bài 3: Viết các số sau dưới dạng lượng giác:
1. cosa – isina, a [0;2). 2. sina + i(1 + cosa), a [0;2).
3. cosa + sina + i(sina – cosa), a [0;2)
Giải:
Ta có:
1. cos a i sin a cos(2 a ) i sin(2 a) khi a [0;2)
a a a a a a
2. z2 sin a i 1 cos a 2sin cos + 2icos2 = 2cos (sin + i cos )
2 2 2 2 2 2
a a a a
- Nếu a [0; ) cos > 0 z2 = 2cos (cos( - ) + i sin ( - )
2 2 2 2 2 2
55
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
a a 3 a 3 a
- Nếu a ( ;2 ) cos < 0 z2 = -2cos (cos( - ) + i sin ( - )
2 2 2 2 2 2
- Nếu a z2 = 0(cos0 + isin0)
3. z3 cos a sin a i sin a – cos a 2 (cos a + i sin a
4 4
Bài 4: : Viết các số phức sau dưới dạng lượng giác:
1 i 3 1
a. (1- i 3 )(1 + i) b. c.
1 i 2 2i
Giải:
1. Ta có: 1- i 3 = 2 cos i sin
3 3
(1+ i) = 2 cos i sin
4 4
Áp dụng công tthức nhân, chia số phức ta đuợc:
(1- i 3 )(1 + i) = 2 2 cos i sin
12 12
Tương tự
1 i 3 7 7
b. = 2 cos i sin
1 i 12 12
1 1 1 2
c. = (1 i ) = 2 cos i sin = cos i sin
2 2i 4 4 4 4 2 4 4
2
Bài 5: Viết số phức z
3 i dưới dạng lượng giác.
Giải:
Cách 1: Khai triển hằng đẳng thức rồi chuyển sang dạng lượng giác.
2 2 2 3 1 3
z 3 i 3 2 3i i 2 2 2 3i 4
4 4
i 4
2 2
i
4 cos i sin 4 cos i sin
3 3 3 3
Cách 2: Viết dạng lượng giác trước rồi áp dụng công thức Moa – vrơ.
3 1
3 i 2 i 2 cos i sin 2 cos i sin
2 2 6 6 6 6
2
2
Suy ra: 3 i 2 cos i sin 4 cos i sin
6 6 3 3
Dạng 2: Các bài tập tính toán tổng hợp về dạng lượng giác
Bài 1: Cho số phức z có modul bằng 1 và là 1 acgument của nó. Hãy tìm 1 acgument của các số phức sau:
56
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
1 3
a. b. z 2 z (sin 0) c. z 2 z (cos 0)
2z 2 2
Giải:
Số phức z có thể viết dưới dạng: z cos i sin
1 1 1 1
a. cos i sin cos i sin
2z 2 cos i sin 2 2
1
cos i sin acgument
2
2 3 3
b. z 2 z cos i sin cos i sin 2sin
sin 2 cos sin i
2 2 2 2
3 3
- Nếu sin 0 z 2 z 2sin sin i cos
2 2 2 2
3 3 3
2 sin sin i cos Acgument
2 2 2 2 2 2 2
3 3
- Nếu sin 0 z 2 z 2sin sin i cos
2 2 2 2
3 3 3
2sin sin i cos Acgument
2 2 2 2 2 2 2
2 3 3
c. z 2 z cos i sin cos i sin 2cos cos 2cos sin i
2 2 2 2
3 3
- Nếu cos 0 z 2 z 2cos cos i sin
2 2 2 2
Acgument
2
3 3
- Nếu cos 0 z 2 z 2 cos cos i sin
2 2 2 2
Acgument
2
5
Bài 2: Tính: z
10
1 i 3i
10
1 i 3
Giải:
10 5
10 7 7 5
2 cos
4
i sin .2 cos i sin
4 6 6
z 10
4 4
210 cos i sin
3 3
57
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
35 35 5 5 55 55
210 cos i sin cos i sin cos i sin
2 2 6 6 3 3
cos 5 i sin 5 1
40 40 40 40
210 cos i sin cos i sin
3 3 3 3
Bài 3: Viết số phức z dưới dạng lượng giác biết rằng: z 1 z i 3 và i z có một acgument
là .
6
Giải:
i z ri cos r sin r cos( ) i sin( )
2 2 2 6 3
z r (cos i sin )
2 2
1 3 r r 3 r 3r
r( i ) i iz 1 1 r2 r 1
2 2 2 2 2 4
2
r2 r
z i 3 3 1 r 2 3r 3 iz 1 z i 3 r 1 z cos i sin
4 2 3 3
z 3
Bài 4: Viết dạng lượng giác của số phức z biết rằng z 2 và một acgumen của là
1 i 4
Giải:
z
Gọi là một acgumen của z thì là một acgumen của z mà 1 i có một acgumen là nên
4 1 i
có một acgumen là .
4
3
Theo giả thiết ta có k 2 l 2 (l )
4 4 2
Vậy dạng luợng giác của z là: z 2 cos i sin .
2 2
(1 i )10 ( 3 i)5
Bài 1: Tính giá trị A
(1 i 3)10
Giải:
Biểu diễn lượng giác cho các số phức:
7 7 4 4
1 i 2 cos i sin ; 3 i 2 cos i sin và 1 i 3 2 cos i sin
4 4 6 6 3 3
Sau đó áp dụng công thức Moavrơ biến đổi A cos 5 i sin 5 1 .
Bài 2: Tìm phần thực và phần ảo của mỗi số phức sau
58
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
(1 i )10 1 1
a. A 9 b. B cos i sin i 5 (1 3i) 7 c. z 2009 2009
. Biết z 1.
3i 3 3 z z
Giải :
10
5 5
2 cos 4 i sin 4 25 cos i sin
2 2 1 1
a. A 9
4 (cos i sin )
3 3 2 16
29 cos i sin
2 cos 6 i sin 6 2
2
1
Vậy phần thực và phần ảo = 0
16
7
5 7
b. cos i sin i (1 3i) = cos i sin i 2 cos i sin
3 3 3 3 3 3
7 7
27 cos i sin cos i 2 cos 2 i sin 2 i 2 i 128i
7 7
i sin
3 3 3 3
Vậy phần thực bằng 0 và phần ảo bằng 128.
1 3i
z cos i sin
1 2 3 3
c. Từ z 1 z 2 z 1 0
z 1 3i
z cos i sin
2 3 3
Khi z cos i sin .
3 3
Ta có
2009
2009
1 1
z 2009 cos i sin
z 2009 3 3 cos i sin
3 3
2009 2009
2009 2009
cos i sin cos i sin cos i sin
3 3 3 3 3 3
2009 2009 2 2
cos i sin 2 cos 669 2 cos 1.
3 3 3 3
1
Tương tự : z cos i sin z 2009 2009 1
3 3 z
Bài 3: Tìm phần thực và phần ảo của số phức z, biết z 2 2 2 3i .
Giải:
Ta chuyển 2 2 3i sang dạng lượng giác rồi từ dạng lượng giác ta chuyển về dạng đại số.
1 3 2 2
2 2 3i 4 i 4 cos i sin
2 2 3 3
Suy ra:
59
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
2 2
z 4 cos 3.2 i sin 3.2
2 2
z 2 2 2 3i z 2 4 cos i sin
3 3 2 2
z 4 cos i sin
3.2 3.2
1 3
z 2 cos
3
i sin
3 z 2 2 2 i 1 i 3
z 2 cos i sin z -2 1 3 i 1 i 3
3 3
2 2
Vậy: Phần thực và phần ảo của z là 1 và 3 hoặc -1 và 3 .
60
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
z cos 3 i sin 3
2 2
Từ z 2 cos i sin
3 3
z cos i sin
3 3
Tóm lại phương trình đã cho có tất cả 5 nghiệm:
1 3 1 3 1 3 1 3
z 1 ; z = z i; z i; z i; z i
2 2 2 2 2 2 2 2
Bài 3: Cho z1 và z2 là hai số phứ xác định bởi z1 1 i 3 và z2 1 – i
z
a. Xác định dạng đại số và dạng lượng giác của 1
z2
7 7
b. Từ đó suy ra giá trị chính xác của: cos và sin
12 12
Giải:
z 1 i 3 1 3 1 3
Ta có 1 i
z2 1 i 2 2
Ta có: z1 = 2(cos + isin ); z2 = 2 (cos + isin )
3 3 4 4
z1 7 7
= 2 (cos + isin )
z2 12 12
7 1 3 7 1 3
cos = và sin =
12 2 12 2
2
Bài 4: Cho số phức z0 có môđun bằng 1 và argument bằng
5
A CMR z0 là nghiệm của phương trình z 5 – 1 0
b. Rút gọn biểu thức z – 1 1 z z 2 z 3 z 4
1 1
c. Hãy suy ra rằng z0 là nghiệm của phương trình: z 2 2 z + 1 = 0
z z
d. Giải phương trình ở câu c.
2 2
e.Từ đó suy ra giá trị của z0 và biểu thức giá trị của cos và sin
5 5
Giải:
2 2
a. Ta có: z0 = cos + i sin
5 5
2 2 5
Áp dụng công thức Moavrơ ta có: z05 = (cos + i sin ) = cos2 + isin2 = 1 z0 là nghiệm của phương
5 5
trình z5 – 1 = 0.
b. Khai triển đẳng thức này ta được z 5 – 1 0
c. z 5 – 1 0 z – 1 1 z z 2 z 3 z 4 0
61
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
1 1
mà z0 0 z0 là nghiệm của phương trình 1+z + z2 + z3 + z4 = 0 z2 ( 2
+ + 1 + z + z2 ) (với z 0)
z z
1 1
z0 là nghiệm của phương trình 2
+ + 1 + z + z2 = 0 (*) đpcm.
z z
1 1 5
d. Đặt y = z + phương trình (*) có dạng: y 2 – y 1 0 y1,2
z 2
1 1
e) Từ các câu trên ta có: z0 là nghiệm của một trong hai phương trình sau: z + = y1 hoặc z + = y2
z z
1 1 5
- Xét phương trình: z + = y1 z2 – y1z + 1 = 0 z2 + z+1=0
z 2
1 5 i 5 5
2
2 z1
1 5 5 5 5 5 4 2 2
4 i
2 2 2
z 1 5 i 5 5
2 4 2 2
1 1 5
- Xét phương trình: z + = y2 z2 – y2z + 1 = 0 z2 + z+1=0
z 2
1 5 i 5 5
2
2 z1
1 5 5 5 5 5 4 2 2
4 i
2 2 2
z 1 5 i 5 5
2 4 2 2
2 2
Vì cos và sin đều dương phần thực và phần ảo của z0 đều dương
5 5
1 5 i 5 5 2 1 5 2 1 5 5
z0 z1 cos và sin
4 2 2 5 2 5 2 2
n
Bài 5: Tìm n là số nguyên dương và n 1,10 sao cho số phức z 1 i 3 là số thực
Giải:
n n
Ta có: 1 + i 3 = 2 cos i sin z = 2n cos i sin
3 3 3 3
n n
Để z R 2n.sin = 0 sin = 0 n chia hết cho 3, mà n nguyên dương [1;10] n [3;6;9]
3 3
Bài 6: Giải phương trình: z 6 64 1
Giải:
Giả sử z x yi r (cos i sin )
Ta có: 64 64(cos i sin )
Z 6 64 r 6 (cos 6 i sin 6 ) 64(cos i sin ) r 6 64 r 2
Và cos6 + isin6 = cos + isin 6 = +2k (k Z) = 2k
6 6
62
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
Với k = 0 z1 = 2 cos isin = 3 +i
6 6
Với k = -1 z1 2 cos - isin 3 i
6 6
Với k = 1 z1 2 cos i sin 2i
2 2
Với k = -2 z1 2 cos i sin 2i
2 2
5 5
Với k = -3 z1 2 cos i sin 3 i
6 6
3 i
Bài 7: Tìm số phức z thỏa mãn z 4 và một acgumen của bằng
z 6
Giải:
Ta có z 4 z 4(cos i sin ) z 4(cos( ) i sin( )) và
3 i 1
3 i 2 cos i sin cos i sin
6 6 z 2 6 6
Theo giả thiết
6 6 3
Vậy z 4 cos i sin 2 2 3i
3 3
Bài 8: Tính tổng sau: S (1 i )2008 (1 i) 2008
Giải:
1 i 2(cos i sin ) (1 i )2008 21004 (cos 502 i sin 502 )
4 4
1 i 2(cos i sin ) 2(cos( ) i sin( ))
4 4 4 4
2008 1004
(1 i) 2 (cos(502 ) i sin(502 )).
Do đó S 2 cos(502 ) 21005 .
1005
Bài 9: Chứng minh rằng các điểm biểu diễn các căn bậc ba của 1 lập thành một tam giác đều.
Giải:
Xét phương trình z 3 1 trên , có nghiệm z r (cos i sin ) Khi đó
r 1
z 3 1 r 3 (cos 3 i sin 3 ) 1
3 k 2 , k .
Do đó phương trình có đúng ba nghiệm ứng với ba giá trị của k là
- Với k = 0 ta có z 0 cos 0 i sin 0 1 ;
63
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
2 2 1 3
- Với k = 1 ta có z1 cos i sin i ;
3 3 2 2
4 4 1 3
- Với k = 2 ta có z2 cos i sin i .
3 3 2 2
Nên 1 có ba căn bậc ba đó là các số phức được xác định như trên. Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C lần lượt
2 2
là điểm biểu diễn các số phức z 0 , z1 , z 2 . Khi đó OA OB OC 1;
AOB ; BOC
3 3
Từ đó suy ra tam giác ABC là tam giác đều.
Nếu kết hợp thêm khai triển nhị thức Newtơn ta được nhiều kết quả hay và bất ngờ về tổ hợp.
0 2 4 2006 2008
Bài 1: Tính giá trị của S C2009 C2009 C2009 ... C2009 C2009
Giải:
Xét khai triển:
2009
(1 i )2009 C k
2009 .i k C2009
0 2
C2009 4
C2009 2008
... C2009 C2009
1 3
C2009 5
C2009 2009
... C2009 i
k 0
2009 2009
Mặt khác (1 i )2009 ( 2) 2009 . cos i sin 1004
2 2 .i
1004
4 4
1004
So sánh phần thực và phần ảo ta đợc S 2 .
Nhận xét.
Bằng việc xét khai triển (1 i) n ta có kết quả tổng quát sau:
0 2 4 n n
Cn Cn Cn ... ( 2) .cos 4
(n * )
C 1 C 3 C 5 ... ( 2)n .sin n
n n n
4
0 2 4 2010
Bài 2: Tính tổng S = C2010 C2010 C2010 ... C2010
Giải:
0
Ta có S = C2010 i 2C2010
2
i 4C2010
4
... i 2010 C2010
2010
.
Do đó có thể giải như sau:
(1 i )2010 (1 i) 2010
Cách 1: S =
2
2010 2010 2010
Cách 2: S là phần thực của số phức 1 i (do 1 i và 1 i là hai số phức liên hợp)
Bài 1:
a. Viết dạng lượng giác của số phức z2, biết z 1 i.
64
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
b. Viết dưới dạng lượng giác của số phức z 2i ( 3 i ).
Bài 2: Viết số phức z dưới dạng đại số: z ( 2 2 i 2 2 )8 .
Bài 3: Viết dưới dạng lượng giác các số phức sau:
1 i 3
a. 1 i 3 b. 1 + i c. (1 i 3 )(1 i ) d.
1 i
1
e. 2.i.( 3 i) f. g. z sin i.cos
2 2i
Đs:
a. 2 cos i.sin b. 2 . cos i. sin c. 2 2 cos( ) i.sin( )
3 3 4 4 12 12
7 7 2
d. 2 cos( ) i.sin( ) e. 4(cos i. sin ) f. cos( ) i sin( )
12 12 3 3 4 4 4
g. cos i sin
2 2
Bài 4: Cho số phức z 1 i 3 . Hãy viết dạng lượng giác của số phức z5 .
1 3
Bài 5: Viết dạng lượng giác số z i .Suy ra căn bậc hai số phức z
2 2
Bài 6: Viết các số sau dưới dạng lượng giác:
1 3
a. z1 = 6 + 6i 3 b. z2 i
4 4
1 3
c. z3 i d. z3 9 – 9i 3 e. z5 4i
2 2
Đs:
1 2 2 4 4
z1 12 cos i sin ; z2 cos i sin ; z3 cos i sin
3 3 2 3 3 3 3
5 5 3 3
z4 18 cos i sin ; z5 4 cos i sin ;
3 3 2 2
Bài 12: Viết các số phức sau dưới dạng lượng giác:
a. 2 cos i sin b. cos i sin
6 6 17 17
c. sin i cos d. 1 – cos a i sin a, a [0; 2 )
17 17
Đs:
7 7
a. 2(cos +isin ) b. cos + isin
6 6 17 17
15 15
c. cos + isin
34 34
d.
65
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
a a a a
- Nếu a (0;2 ) sin > 0 z2 = 2sin (cos( - ) + i sin ( - ))
2 2 2 2 2 2
- Nếu a = 0 không tồn tại số phức dưới dạng lượng giác.
Bài : Tìm một acgumen của các số phức sau:
a. 2 2 3.i b. 4 4i c. 1 - 3.i d. cos i. sin
4 4
e. sin i. cos f. (1 i. 3 )(1 i)
8 8
Đs:
2 3 5
a. b. c. d. e. f.
3 4 3 4 8 12
66
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
2 2
2(cos i sin )
3 3 2 (cos 45 i sin 45 )
e. f.
2(cos i sin )
3(cos15 i sin15 )
2 2
5 1 1
g. (cos i sin )i .(1 3i )7 h. z 2008 2008
biết z 1
3 3 z z
i. (cos i. sin ).3(cos i. sin )
6 6 4 4
Đs:
3 2 3 2 5 5
a. i. b. 3(cos i.sin ) c.
2 2 12 12
6 2 6 2 2 6
d. i. e. i. f. i.
4 4 4 4 2 6
Bài 8: Tìm môđun của z và argument:
8
a. z
2 3 2i
1 i
6
8
1 i 6 2 3 2i
4
1 i 1
b. z 10
4
3 i 2 3 2i
n n
c. z 1 i 3 1 i 3
Đs:
1 5
a. |z| = z 213 13
; arg z
2 6
1
b. z ; arg z =
29
5n
c. z 2n 1 cos ; arg z {0; }
3
Bài 9: Thực hiện phép tính:
2 (cos 45 0 i. sin 45 0 )
a. 3 cos 20o i sin 20o cos 25o i sin 25o b.
3 (cos15 0 i. sin 15 0 )
2 2
2 (cos i. sin )
3 3
c. d. 5 (cos i. sin ).3(cos i. sin )
6 6 4 4
2(cos i. sin )
2 2
Đs:
3 2 3 2 2 6 6 2 5 5
a. i. b. i. c. i. d. 15(cos i. sin )
2 2 2 6 4 4 12 12
Bài 10: Tính:
7
a. (cos12o + isin12o)5 b. 2(cos 300 i sin 300 ) c. ( 3 i ) 6
67
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
12 2008 21
16 1 3 i 1 5 3i 3
d. (1 + i) e. i f. g.
2 2 i 1 2i 3
Đs
1 3 1
a. i b. 4 6 i.4 2 c. 26 d. 28 e. 1 f. h. 221
2 2 21004
Đs:
2k 2 k
a. zk 4 2 cos 4 i sin 4 , k {0;1}
2 2
2k 2k
b. zk cos 2 i sin 2 , k {0;1}
2 2
2k 2k
c. zk cos 4 isin 4 , k {0;1}
2 2
68
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
4 4
2k 2k
d. zk 2 cos 3 isin 3 , k {0;1}
2 2
Bài 14: Sử dụng dạng lượng giác để tính số phức sau:
1 3
a. i
2
3 3i 2 3 2i b. 1 i 2 2i i
2
c. 2i (4 4 3i) 3 3i d. 3 1 i 5 5i
Đs:
7 7
a. 12 2 (cos + isin ) b. 4(cos0 + isin0)
4 4
5 5
c. 48 2 (cos + isin ) d. 30(cos + isin )
12 12 2 2
z 3i
Bài 15: Tìm số phức z thỏa mãn 1 và z 1 có một acgumen là
z i 6
Đs: z 2 3 1 2i
1 z 3
Bài 16: Viết dưới dạng lượng giác của một số phức z sao cho z và một acgumen của là
3 1 i 4
1
Đs: z cos i sin
3 2 2
69
Giáo viên: Nguyễn Thành Long Email: Loinguyen1310@gmail.com
DĐ: 01694 013 498
1
cos 4 cos 4 4 cos 2 3,
8
1
sin 5 sin 5 5 sin 3 10 sin .
16
1 3
Bài 4: Cho các số thực a,b, c và số phức z i. .
2 2
Chứng minh rằng: a bz cz 2 a bz 2 cz 0 .Dấu bằng của bất đẳng thức xảy ra khi nào?
LỜI KẾT:
Trong những năm gần đây, số phức xuất hiện rất nhiều trong các kì thi TN, CĐ, ĐH và trở thành
một phần không thể thiếu trong các đề thi, tuy nhiên còn có mặt hạn chế là kiến thức mới được đưa vào
chương trình PT chính vì thể mà các em còn cảm thấy lo lắng và sợ khi gặp các bài toán về số phức
Vì vậy tôi viết chuyên đề này hi vọng các em sẽ học tốt hơn, cũng như các bạn đồng nghiệp có
thêm tài liệu giảng dạy…xin chân thành cảm ơn
Góp ý theo địa chỉ Email: Loinguyen1310@gmail.com hoặc địa chỉ: Nguyễn Thành Long
Số nhà 15 – Khu phố 6 – Phường ngọc trạo – Thị xã bỉm sơn – Thành phố thanh hóa
“Vì một ngày mai tươi sáng, các em hãy cố lên, chúc các em học tốt và đạt kết quả cao… chào thân ái”
70