Professional Documents
Culture Documents
AgNO3 • Nhỏ từ từ dd
AgNO3 từ
VAgNO3= số ml đã
buret xuống
tiêu thụ tới khi xuất
hiện màu
C xác10 ml dd NaCl
hồng nhạt ghi
+ 20 ml nước cất Vml AgNO3
+ 57 K2CrO4 5% đã tiêu thụ
• Ta có
NNaCl. VNaCl
NAgNO3=
VAgNO3
• c/ pha dung dịch gốc NaCl:
• - Khối lượng NaCl cần cân:
VNaClxNNaClxENaCl
mNaCl=
1000
• * Đương lượng gam ENaCl = M= 58,45.
• - Cân chính xác khoản mNaCl gam NaCl, hòa
tan với nước cất trong bình định mức dung tích
Vml, thêm nước tới vạch.
• - Tính hệ số hiệu chỉnh KNaCl và nồng độ thực
Nth(NaCl)
mth
KNaCl = Nth(NaCl)=K.NLT(NaCl)
mLt
• d/ Xác định nồng độ dung dịch KSCN bằng
dung dịch AgNO3
• Nhỏ từ từ dd
KSCN từ
KSCN buret xuống
tới khi xuất
hiện màu đỏ.
Ghi Vml
Vml AgNO3N. KSCN đã
tiêu thụ
+ 2 ml HNO3 đặc
+ 1ml phèn sắt amoni 10%