You are on page 1of 2

Bài tập: Bài tóan triều trong kênh dài vô hạn.

M M
Giả sử chiều dài kênh là M: x = ± và u (± ) = 0
2 2
phương trình chuyển động:
∂u ∂z
= − g. (1)
∂t ∂x
∂u ∂z
và H. =− (2)
∂x ∂t
Đặt u = u. exp(iδt )
z = z. exp(iδt )
thế u và z vào pt (1) và (2), ta được:
∂z
iδ u = − g . (3)
∂x
∂u
H. = iδ z (4)
∂x
Vi phân giao hóa giữa (3) và (4), ta được:
∂2z δ2
= − z (5)
∂x 2 gH
∂ 2u δ2
= − .u (6)
∂x 2 gH
giải pt (5)
Nghiệm của (5) có dạng: z = A. exp(−ikx) + B. exp(ikx)
δ
với u = gH
mặt khác: z = z. exp(iδt ) nên
z = A. exp[i (δt − kx)] + B. exp[i (δt + kx)] (7)
giải (6)
nghiệm của (6) có dạng: u = g / H .( A. exp(−ikx) − B. exp(ikx))
mặt khác u = u. exp(iδt ) nên
u = g / H .[ A exp[i (δt − kx)] − B. exp[i (δt + kx)]]
= g / H .[ A. cos(δt − kx) − B. cos(δt + kx)] (8)
M
vì u (− ) = 0 nên
2
u = A. cos(δt + kM / 2) − B. cos(δt − kM / 2) = 0
⇔ ( A − B). cos δt. cos(kM / 2) − ( A + B ). sin δt. sin( kM / 2) = 0 (9)
M
và u ( ) = 0
2
u = A. cos(δt − kM / 2) − B. cos(δt + kM / 2) = 0
⇔ ( A − B). cos δt. cos(kM / 2) + ( A + B ). sin δt. sin( kM / 2) = 0 (10)
kM kM
từ (9) & (10) ⇒ sin = 0 hoặc cos =0
2 2
kM kM
⇒ sin . cos =0
2 2
1
⇔ .sìnkM = 0
2
⇒ kM = n.π
với n=1, 2, 3…
kM
Với n chẵn ⇒ sin =0⇒ A= B
2
kM
n lẻ ⇒ cos = 0 ⇒ A = −B
2
δ n.π
ta có k = n ⇒ δ n = c.k = k . gH = gH
c M
khi n chẵn: A = B
z n = An . exp[i (δ n t − kx)] + An . exp[i (δ n t + kx)]
= An . exp(iδ n .t ).[exp(−ikx) + exp(ikx)]
= 2. An . exp(iδ n .t ). cos kx
u n = gH .[ An . exp[i (δ n .t − kx)] − An . exp[i (δ n .t + kx)]]
= An . gH . exp(iδ n .t ).[exp(−ikx) − exp(ikx)]
= An . gH . exp(iδ n .t )(−2i ). sin kx
π
= An . gH . exp[i (δ n .t −
)]. sin kx
2
iπ π π
với z = −i = exp(− ) = cos(− ) + i. sin(− )
2 2 2
khi n lẻ : A = - B
z n = An . exp[i (δ n .t − kx)] − An . exp[i (δ n .t + kx)]
= An . exp(iδ n .t ).[exp(−ikx) − exp(ikx)]
= An . exp(iδ n .t ).(−2i ). sin kx
π
= 2 An . exp[i (δ n .t − )]. sin kx
2
u n = gH .[ An . exp[i (δ n .t − kx)] + An . exp[i (δ n .t + kx)]]
= 2. An . exp(iδ n .t ). cos kx

You might also like