Professional Documents
Culture Documents
CÂU 02: Một tia sáng khi qua lăng kính ló ra chỉ có một màu duy nhất không phải màu trắng đó là :
A. Ánh sáng đã bị tán sắc.
B. Lăng kính không có khả năng tán sắc .
C. Ánh sáng đơn sắc .
D. Chiết suất của lăng kính không đổi đối với các ánh sáng đơn sắc .
CÂU 04: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ:
A. Ánh sáng là sóng ngang .
B. Ánh sáng là sóng điện từ.
C. Ánh sáng có thể bị tán sắc .
D. Ánh sáng có bản chất sóng .
CÂU 06: Quang phổ liên tục phát ra bởi một chất được dùng để :
A. Xác định thành phần của chất đó .
B. Xác định nhiệt độ của chất đó .
C. Xác định thành phần của chất đó trong hổn hợp .
D. Xác định chất đó là đơn chất hay hợp chất .
CÂU 08: Điền khuyết theo thứ tự vào các phần …….bị thiếu ở mệnh đề sau : “ Trong phép phân tích quang
phổ , để xác định nhiệt độ ,người ta dùng quang phổ . . .(1) . . . .; Để xác định thành phần cấu tạo người ta
dùng quang phổ …..(2)…..“
A. (1) Vạch ; (2) liên tục .
CÂU 10: Một vật nung nóng đến gần và nhỏ hơn 5000C sẽ phát:
A. Tia hồng ngoại.
B. Tia tử ngoại
C. Ánh sáng khả kiến .
D. Ánh sáng đa sắc từ đỏ đến cam .
CÂU 11: Trong các tính chất sau tia Rơn ghen thì có , nhưng tia tử ngoại thì không .
A. Chữa ung thư (nông trên da ). B. Ion hòa chất khí .
C. Ghi được ảnh trên phim . D. Diệt vi khuẩn .
CÂU 12: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với D = 1m ; a= 1,6mm ; khoảng cách từ vân sáng bậc 8 đến vân
trung tâm là 2,4mm . Bước sóng ánh sáng thí nghiệm là:
A. 0,512 μm B. 0,480 μm C. 0,400 μm D. 0,452 μm
CÂU 13: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young hai nguồn sóng kết hợp cùng pha, D = 1m ; a= 1mm
; bước sóng ánh sáng thí nghiệm là 0,4μm ; Khoảng cách vân trên màng là :
A. 4 mm B. 0,04 mm C. 0, 4mm D. 40 mm
-34
CÂU 16: Một ống phát tia Rơnghen có hiệu điện thế ở 2 cực 2500V ; h = 6,625.10 J.s
8 - 19
c = 3.10 m/s ; e = 1,6.10 C . Phổ của tia x phát ra giới hạn bởi bước sóng nhỏ nhất là:
A. ≈ 4Å B. ≈ 4,8 Å C. ≈ 5 Å D. ≈6 Å
CÂU 17: Muốn tia X có bước sóng λ = 0,01 Å thì điện thế ở 2 cực phải có giá trị nhỏ
nhất là:
A. ≈1242kV B. ≈ 1,242 kV C. ≈ 1242 V D. ≈ 12,42KV
CÂU 18: Quang electron bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu ánh sáng nếu :
A. Cường độ sáng rất lớn .
B. Bước sóng lớn .
CÂU 19: Công suất dòng quang điện bảo hòa so với năng lượng của photôn đến
catốt trong một giây thì:
A. nhỏ hơn B. lớn hơn C. bằng D. B và C đúng .
CÂU 20:Điền thêm vào phần còn thiếu của câu sau: “Sóng điện từ có bước sóng càng
nhỏ thì bản chất .(1)… ; Có bước sóng càng lớn thì bản chất ….(2)…. càng rõ nét.
A.(1) sóng ;(2) hạt). B. (1);(2) sóng.
C. (1)hạt);(2) sóng. D.(1)sóng điện từ ;(2) hạt mang điện.
CÂU 24: Bổ sung thêm phần còn thiếu: “ ánh áng phát ra do hiện tượng lân quang…(1)…..sau khi ánh sáng
kích thích tắt, còn ánh sáng huỳnh quang thì….(2)….”
A.(1) tắt ngay ; (2) tồn tại rất lâu.
B. (1) mờ dần ; (2) tắt ngay.
C.(1) tồn tại rất lâu ; (2) tắt ngay .
D.(1) ; (2) đều tắt ngay.
CÂU 25: Muốn một chất phát quang bức xạ khả kiến lúc được kích thích bằng chiếu
sáng thì:
A. bước sóng bức xạ kích thích phải lớn hơn bước sóng bức xạ khả kiến phát ra.
B. bước sóng bức xạ kích thích phải nhỏ hơn bước sóng bức xạ khả kiến phát ra.
C. phải đưa nhiệt độ lên cao.
D. bước sóng bức xạ màu đỏ.
3
CÂU 28: Khi chiếu chùm bức xạ có bước sóng λ= 2.10 Å vào tấm kim loại , các electron bị bức ra có động
-34 8 -19
năng cực đại ban đầu là 5eV , cho h = 6,625.10 J.s ; c = 3.10 m/s ; 1eV = 1,6.10 J ; giới hạn quang
điện của kim loại đó là
4 4 4 4
A. ≈ 10 Å B. ≈ 2.10 Å C. ≈ 1,026.10 Å D. ≈ 2,025.10 Å
CÂU 29: Kim loại làm catot một tế bào quang điện có công thoát là 3,975.10-19 j Cho : h = 6,625. 10-34 j.s
; c = 3. 108 m/s ; meứ = 9,1. 10-31 kg
chiếu vào bức xạ có bước sóng λ = 0,3 μm các electron bị bức ra khỏi kim loại có động năng cực đại ban
đầu là :
-19 -19 -19 -19
A. 26,5 .10 j B. 0,265 .10 j C. 2,65 .10 j D. 4,65 .10 j
CÂU 30: Kim loại làm catot một tế bào quang điện là kali có công thoát là 2,2 eV Cho : h = 6,62. 10-34 j.s
; c = 3. 108 m/s ; meứ = 9. 10-31 kg giới hạn quang điện của Kali là:
A. 0,577 μm B. 0,564 μm C. 0,560μm D. 5.6μm
CÂU 31: Giao thoa ánh sáng qua kính lọc sắc là hiện tượng :
A. Giao thoa của 2 sóng điện từ kết hợp
B. Giao thoa của 2 sóng âm kết hợp
C. Xuất hiện các vạch sáng và tối xen kẻ nhau trong vùng gặp nhau của 2 chùm sáng kết hợp
D. A và C đúng
CÂU 34: Trong giao thoa ánh sáng đơn sắc trong chân không ( hoặc không khí) hiệu khoảng cách từ một điểm
trên màn đến 2 nguồn được tính theo công thức:
ax λ .x λ aλ
A. r2 – r1 = B. r2 – r1 = C. r2 – r1 = D. r2 – r1 =
λ a a.x x
CÂU 35: Có thể thực hiện giao thoa ánh sáng nhờ:
A. Hai ánh sáng cùng màu
B. Lưỡng thấy kính Billet ; Lưỡng lăng kính Fresnel ; khe Young
CÂU 36: Khi thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng ta thấy:
A. Một giải màu liên tục từ đỏ đến tím
B. Vân sáng chính giữa , 2 bên có các màu với tím ở trong , đỏ ở ngoài
C. Vân sáng chính giữa , 2 bên có các màu với đỏ ở trong , tím ở ngoài
D. Các câu trên đều đúng
CÂU 37: Tính chất nào sau đây không phải đặc điểm của tia tử ngoại :
A. Tác dụng mạnh lên kính ảnh và làm phát quang một số chất
B. Làm ion hóa không khí
C. Trong suốt đối với thủy tinh ; nước
D. Giúp cho xương tăng trưởng
CÂU 39: Giới hạn quang điện cho mỗi kim loại là:
A. Bước sóng của ánh sáng kích thích
B. Bước sóng của riêng kim loại đó
C. Công thoát của electron ra khỏi bề mặt kim loại
D. Bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thíchđối với kim loại đó
-6
CÂU 40: Cường độ dòng quang điện là 16.10 A thì số electron đến được Anot là:
15 13 14 12
A. 10 B. 10 C. 10 D. 10
CÂU 41 :Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn quan sát được hình ảnh như thế nào?
A. Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu như cầu vồng
B. Một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím
C. Các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nền tối
D. Không có các vân màu trên màn
CÂU 42 : Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng ở trạng thái:
A. rắn
B. lỏng
C. khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp
D. khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao
CÂU 43 : Tia nào sau đây không thể dùng tác nhân bên ngoài tạo ra?
A. Tia hồng ngoại
B. Tia tử ngoại
C. Tia Rơnghen
D. Tia gamma
CÂU 45: Hiện tượng quang học nào sau đây sử dụng trong máy phân tích quang phổ?
A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
B. Hiện tượng phản xạ ánh sáng
C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng
D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng
CÂU 48: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Iâng (Young) cách nhau 0,8 mm, cách màn 1,6 m.
Tìm bước sóng ánh sáng chiếu vào nếu ta đo được vân sáng thứ 4 cách vân trung tâm là 3,6 mm.
A. 0,4 μm B. 0,45 μm C. 0,55 μm D. 0,6 μm
CÂU 49: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Iâng (Young) biết bề rộng 2 khe cách nhau 0,35mm, từ
khe đến màn là 1,5 m và bước sóng λ = 0,7 μm. Tìm khoảng cách 2 vân sáng liên tiếp.
A. 2 mm B. 3 mm C. 4 mm D. 1,5mm
CÂU 50 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Iâng (Young). Tìm bước sóng ánh sáng λ chiếu vào
biết a = 0,3mm, D = 1,5m, i = 3mm.
A. 0,45 μm B. 0,60 μm C. 0,50 μm D. 0,55 μm
CÂU 51 : Khi chiếu sóng điện từ xuống bề mặt tấm kim loại hiện tượng quang điện xảy ra nếu:
A. sóng điện từ có nhiệt độ cao
B. sóng điện từ bước sóng thích hợp
C. sóng điện từ có cường độ đủ lớn
CÂU 52 : Chiếu ánh sáng vàng vào mặt một tấm vật liệu thì thấy có êlectron bị bứt ra. Tấm vật liệu đó chắc
chắn phải là
A. kim loại B. kim loại kiềm C. chất cách điện D. chất hữu cơ
CÂU 54: Tính vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện khi biết hiệu điện thế hãm là 12V. Cho e =
1,6.10-19 C; me = 9,1.10-31 kg.
A. 1,03.105 m/s B. 2,89.106 m/s C. 4,12.106 m/s D. 2,05.106 m/s
CÂU 55 : Nguyên tử hidro nhận năng lượng kích thích, electron chuyển lên quỹ đạo N, khi electron chuyển về
quỹ đạo bên trong sẽ phát ra:
A. một bức xạ có bước sóng λ thuộc dãy Banme
B. hai bức xạ có bước sóng λ thuộc dãy Banme
C. ba bức xạ có bước sóng λ thuộc dãy Banme
D. Không có bức xạ có bước sóng λ thuộc dãy Banme
CÂU 56 : Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng quang điện?
A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng
B. Electron bật ra khỏi kim loại khi có ion đập vào
C. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi kim loại có điện thế lớn
D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu tia tử ngoại vào kim loại
CÂU 57 : Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Iâng (Young), các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng
có bước sóng từ 0,4 μm đến 0,75 μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn
là 2 m. Độ rộng quang phổ bậc một quan sát được trên màn là:
A.1,4 mm B. 1,4 cm C. 2,8 mm D. 2,8 cm
CÂU 64 : Chọn câu trả lời đúng: Khi electron trong nguyên tử hydro ở một trong các mức năng lượng cao L, M,
N, O, … nhảy về mức có năng lượng K, thì nguyên tử hydro phát ra vạch bức xạ thuộc dãy:
A. Laiman B. Banme C. Pasen
D. Thuộc dãy nào là tùy thuộc vào eletron ở mức năng lượng cao nào.