Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ CHÍNH THỨC
***
Câu 1 (2 điểm): Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
2x + x -1
a) f ( x ) =
x
b) g ( x ) = 2 - sin 2 x
x
- - - - - Hết - - - - -
1
g ( x ) = ò 2 x dx - sin 2 xd ( 2 x )
2ò
· 0,25
2x 1
· g ( x) = + cos 2 x + C 0,5
ln 2 2
2 4,0
p
2
cos x
a) Tính I = ò 1 - cos2 x dx 2,0
p
6
p
2
cos x
· Viết lại: I = ò sin 2 x
dx 0,25
p
6
é1 ù
Đặt t = sin x, t Î ê ;1ú Þ dt = cos xdx
·
ë2 û 0,75
p 1 p
Với x = Þ t = ; x = Þ t = 1
6 2 2
1 1
dt 1
· Vậy I = ò = - = - (1 - 2 ) = 1 1,0
1 t2 t1
2 2
Cách 2:
p p
2 d ( sin x ) æ 1 1 ö÷ æ ö
· 1 2 ç ç1 - 1 ÷ = 1 2,0
I= ò sin 2 x
= -
sin x p
= -
ç sin p
-
sin p ÷
= -
ç 1 ÷
p
6 6 è 2 6ø è 2ø
ln 3
b) Tính J = ò xe x dx 2,0
ln 2
· Đặt u = x; dv = e x dx , ta có du = dx, v = e x . 0,5
ln 3
x ln 3
J = x.e - òe
x
· dx 0,25
ln 2
ln 2
ln 3
· = ( 3ln 3 - 2 ln 2 ) - e x 0,25
ln 2
27
· = ln 27 - ln 4 - ( 3 - 2 ) = ln -1 0,5
4
Có thể viết :
( )
ln 3 ln 3 ln 3
J= ò xd e x = x.e x - òe
x
dx (không cần đặt u, dv)
ln 2
ln 2 ln 2
3 4,0
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số sau:
a) 2,0
y = x3 - 2 x - 2 , y = - x 2 + 2 x + 2
Hoành độ giao điểm của hai đồ thị là nghiệm của phương trình:
· x3 - 2 x - 2 = - x 2 + 2 x + 2 Û x3 + x 2 - 4 x - 4 = 0 0,5
Û x = ±2; x = -1
Diện tích hình phẳng cần tìm bằng:
-1 1
· 0,5
S= ò x3 + x 2 - 4 x - 4 dx + ò x3 + x 2 - 4 x - 4 dx
-2 -1
-1
ò (x ) ò (x )
1
· S= 3
+ x - 4 x - 4 dx +
2 3
+ x 2 - 4 x - 4 dx 0,25
-2 -1
-1 1
æ x 4 x3 ö æ x 4 x3 ö
· S = ç + - 2 x2 - 4 x ÷ + ç + - 2 x2 - 4 x ÷ 0,25
è 4 3 ø -2 è 4 3 ø -1
7 22 95
· S= +- = (đvdt) 0,5
12 3 12
Lưu ý: Để tính S học sinh có thể xét dấu để khử dấu giá trị tuyệt đối.
Cho hình phẳng ( D ) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x 2 - 1 , trục hoành
b) Ox và hai đường thẳng x = 2; x = 3 . Tính thể tích khối tròn xoay tạo 2,0
thành khi cho ( D ) quay quanh trục Ox
( )
3 2
· Thể tích khối tròn xoay thu được bằng V = p ò x 2 - 1 dx 0,5
2
3
æ x3 ö 16p
( )
3
· V =pò x 2 - 1 dx = p ç - x ÷ = (đvtt) 1,5
2 è 3 ø2 3
Đỗ Cao Long