You are on page 1of 15

50 CÂU TRÁC NGHIỆM LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG SỐ 2

LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2009

51. Cho . Mức năng lượng của các quĩ đạo


dừng của nguyên tử hiđrô lần lượt từ trong ra ngoài là -13,6eV; -3,4eV;
-1,5eV … Với Khi electron chuyển từ mức năng
lượng ứng với n = 3 về n = 1 thì sẽ phát ra bức xạ có tần số:

Chọn một đáp án dưới đây

A. B.
C. D.

52. Cho . Mức năng lượng của các qũy đạo


dừng của nguyên tử hiđrô lần lượt từ trong ra ngoài là -13,6eV; -3,4eV;
-1,5eV … Với Vạch phổ có bước sóng
ứng với sự chuyển của electron giữa các quĩ đạo:

Chọn một đáp án dưới đây

A. Từ mức năng lượng ứng với n = 4 về mức năng lượng ứng với n = 3
B. Từ mức năng lượng ứng với n = 5 về mức năng lượng ứng với n = 3
C. Từ mức năng lượng ứng với n = 6 về mức năng lượng ứng với n = 3
D. Từ mức năng lượng ứng với n = 7 về mức năng lượng ứng với n = 3

53. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ quĩ đạo M về quĩ đạo L:

Chọn một đáp án dưới đây

A. Nguyên tử phát phôtôn có năng lượng


B. Nguyên tử phát phôtôn có tần số
C. Nguyên tử phát ra một vạch quang phổ thuộc dãy Palmer.
D. Các câu A, B, C đều đúng.

54. Năng lượng ion hoá của nguyên tử hiđrô là:


Chọn một đáp án dưới đây

A. Năng lượng ứng với


B. Năng lượng cần cung cấp cho nguyên tử hiđrô để đưa electron từ mức
năng lượng ứng với (n = 1) lên mức
C. Năng lượng với n = 1
D. Câu A, C đúng.

55. Các vạch thuộc dãy:

Chọn một đáp án dưới đây

A. Dãy Lyman. B. Dãy Paschen.


C. Dãy Palmer. D. Thuộc nhiều dãy

56. Khi chiếu ánh sáng có tần số và vào một


kim loại làm catôt của một tế bào quang điện, người ta thấy tỉ số các động
năng ban đầu cực đại của các electron quang điện là bằng 3. Tần số giới hạn
của kim loại đó là:

Chọn một đáp án dưới đây

A. B.
C. D. Một giá trị khác

57. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng tím có bước sóng
là: (Cho )

Chọn một đáp án dưới đây

A. B. 3,03eV
C. D. A và B đều đúng

58. Cho . Khi chiếu ánh


sáng có bước sóng lên tấm kim loại hiện tượng quang điện xảy ra. Để
triệt tiêu dòng quang điện phải đặt hiệu thế hãm 1,4V. Bước sóng giới hạn
quang điện của kim loại này là:
Chọn một đáp án dưới đây

A. B.
C. D.

59. Cho . Khi chiếu ánh


sáng có bước sóng lên tấm kim loại hiện tượng quang điện xảy ra. Để
triệt tiêu dòng quang điện phải đặt hiệu thế hãm 1,4V. Công thoát của kim
loại này là:

Chọn một đáp án dưới đây

A. B.
C. D.

60. Cho . Bước sóng giới hạn quang điện


của kim loại là . Công thoát của kim loại đó là:

Chọn một đáp án dưới đây

A. B.
C. D.

61. Cho . Biết trong mỗi giây có electron từ catốt đến đập
vào anốt của tế bào quang điện. Dòng điện bão hoà là:

Chọn một đáp án dưới đây

A. 1,6A B. 1,6MA
C. 0,16mA D.

62. Cho . Cho công thoát electron của kim


loại là A = 2eV. Bước sóng giới hạn quang điện của kim loại là:

Chọn một đáp án dưới đây

A. B.
C. D.
63. Biết rằng để triệt tiêu dòng quang điện ta phải dùng hiệu thế hãm 3V.
Cho . Vận tốc ban đầu cực đại của
electron quang điện bằng:

Chọn một đáp án dưới đây

A. B.
C. D.

64. Cường độ dòng quang điện bão hoà giữa catôt và anôt trong tế bào
quang điện là . Cho điện tích của electron . Số electron
đến được anôt trong một giây là:

Chọn một đáp án dưới đây

A. B.
C. D.

65. Quang electron bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu ánh sáng, nếu:

Chọn một đáp án dưới đây

A. Cường độ của chùm ánh sáng lớn.


B. Bước sóng của ánh sáng lớn.
C. Tần số ánh sáng nhỏ.
D. Bước sóng nhỏ hơn hay bằng một giới hạn nhất định

66. Quan hệ giữa giới hạn quang điện λ0 và công thoát A của kim loại làm
catôt, vận tốc ánh sáng c và hằng số plăng tuân theo quy luật:

Chọn một đáp án dưới đây

A. B.
C. D.

67. (I) Ánh sáng có lưỡng tính sóng - hạt.


Vì (II) Ánh sáng có thể sử dụng trong các hiện tượng giao thoa và có thể sử
dụng trong hiện tượng quang điện.
Chọn một đáp án dưới đây

A. (I) đúng, (II) đúng, hai phát biểu có tương quan.


B. (I) đúng, (II) đúng, hai phát biểu không có tương quan.
C. (I) đúng, (II) sai.
D. (I) sai, (II) đúng.

68. I) Trong thí nghiệm về tế bào quang điện, cường độ dòng quang điện bão
hoà tỉ lệ thuận với cường độ chùm sáng kích thích.
Vì (II) Trong hiện tượng quang điện, số êlectrôn bứt ra khỏi catốt trong đơn
vị thời gian tỉ lệ thuận với số photôn đến đập vào mặt catốt trong thời gian
đó.

Chọn một đáp án dưới đây

A. (I) đúng, (II) đúng, hai phát biểu có tương quan.


B. (I) đúng, (II) đúng, hai phát biểu không có tương quan.
C. (I) đúng, (II) sai.
D. (I) sai, (II) đúng.

69. (I) Trong thí nghiệm với tế bào quang điện, khi vẫn tồn tại
dòng quang điện.
Vì (II) Khi bứt khỏi catốt, các êlectrôn quang điện đã có một động năng ban
đầu nào đó.

Chọn một đáp án dưới đây

A. (I) đúng, (II) đúng, hai phát biểu có tương quan.


B. (I) đúng, (II) đúng, hai phát biểu không có tương quan.
C. (I) đúng, (II) sai.
D. (I) sai, (II) đúng.

70. I) Hiện tượng quang điện có thể xảy ra với mọi kim loại và với mọi bức
xạ kích thích.
Vì (II) Khi không có ánh sáng kích thích, hiện tượng quang điện không thể
xảy ra với bất kì kim loại nào.

Chọn một đáp án dưới đây


A. (I) đúng, (II) đúng, hai phát biểu có tương quan.
B. (I) đúng, (II) đúng, hai phát biểu không có tương quan.
C. (I) đúng, (II) sai.
D. (I) sai, (II) đúng.

71. Từ công thức . Tính


năng lượng phôtôn phát ra khi electron n trong nguyên tử hiđrô chuyển hóa
từ mức năng lượng thứ ba về mức năng lượng thứ nhất. Cho biết
.

Chọn một đáp án dưới đây

A. 13,6eV B. 12,5eV
C. 12,1eV D. 11,8eV

72. Điều nào sau đây là sai khi nói về sự tạo thành các vạch trong dãy Pasen
của quang phổ nguyên tử hiđrô?

Chọn một đáp án dưới đây

A. Các vạch trong dãy Pasen được tạo thành khi các êlectrôn chuyển từ các
quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo M.
B. Trong dãy Pasen chỉ có duy nhất ba vạch.
C. Theo quy ước thông thường, vạch số 1 ứng với sự chuyển của êlectrôn từ
quỹ đạo N về quỹ đạo M.
D. Các vạch trong dãy Pasen tương ứng với các tần số khác nhau.

73. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự tạo thành các vạch trong dãy
Laiman của quang phổ nguyên tử hiđrô?

Chọn một đáp án dưới đây

A. Các vạch trong dãy Laiman được tạo thành khi các êlectrôn chuyển từ các
quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo L.
B. Theo quy ước thông thường, vạch số 1 ứng với sự chuyển của êlectrôn từ
quỹ đạo L về quỹ đạo K.
C. Các vạch trong dãy Laiman sắp xếp một cách liên tục, giữa chúng không
có ranh giới rõ rệt.
D. A, B và C đều đúng.

74. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự tạo thành các dãy của quang phổ
nguyên tử hiđrô?

Chọn một đáp án dưới đây

A. Các vạch trong dãy Laiman được tạo thành khi các êlectrôn chuyển từ các
quỹ đạo bên ngoài về quỹ đại K.
B. Các vạch trong dãy Banme được tạo thành khi các êlectrôn chuyển từ các
quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo L.
C. Các vạch trong dãy Pasen được tạo thành khi các êlectrôn chuyển từ cách
quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo M.
D. A, B và C đều đúng.

75. Các vạch trong dãy Pasen thuộc vùng nào trong các vùng sau?

Chọn một đáp án dưới đây

A. Vùng hồng ngoại.


B. Vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. Vùng tử ngoại.
D. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần nằm trong vùng
tử ngoại

76. Cách vạch trong dãy Banme thuộc vùng nào trong các vùng sau?

Chọn một đáp án dưới đây

A. Vùng hồng ngoại.


B. Vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. Vùng tử ngoại.
D. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần nằm trong vùng
tử ngoại.

77. Các vạch trong dãy Laiman thuộc vùng nào trong các vùng sau?

Chọn một đáp án dưới đây


A. Vùng hồng ngoại.
B. Vùng ánh sáng nhìn thấy.
C. Vùng tử ngoại.
D. Một phần nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy, một phần nằm trong vùng
tử ngoại.

78. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quang phổ của nguyên tử hyđrô?

Chọn một đáp án dưới đây

A. Quang phổ của nguyên tử hyđrô là quang phổ liên tục.


B. Các vạch trong quang phổ có màu biến thiên liên tục từ đỏ tới tím.
C. Giữa các dãy Laiman, Banme, Pasen không có ranh giới xác định.
D. A, B và C đều sai.

79. Phát biểu nào sau đây là đúng với quan điểm của Bo về mẫu nguyên tử
hiđrô?

Chọn một đáp án dưới đây

A. Trong các trạng thái dừng, êlectrôn trong nguyên tử hiđrô chỉ chuyển
động quanh hạt nhân theo những quỹ đạo tròn có bán kính hoàn toàn xác
định.
B. Bán kính các quỹ đạo dừng tăng tỷ lệ với bình phương các số nguyên liên
tiếp.
C. Quỹ đạo có bán kính lớn ứng với năng lượng lớn, bán kính nhỏ ứng với
năng lượng nhỏ.
D. A, B và C đều đúng.

80. Phát biểu nào sau đây là sai với nội dung hai giả thuyết của Bo?

Chọn một đáp án dưới đây

A. Nguyên tử có năng lượng xác định khi nguyên tử đó ở trạng thái dừng.
B. Trong các trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ hay hấp thụ năng
lượng.
C. Khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng thấp sang trạng thái dừng có
năng lượng cao, nguyên tử sẽ phát ra photôn.
D. Ở các trạng thái dừng khác nhau năng lượng của nguyên tử có các giá trị
khác nhau.

81. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự lân quang?

Chọn một đáp án dưới đây

A. Sự phát sáng của các tinh thể khi bị kích thích bằng ánh sáng thích hợp
gọi là sự lân quang.
B. Nguyên nhân chính của sự phát sáng lân quang là do các tinh thể bị nóng
lên quá mức.
C. Ánh sáng lân quang có thể tồn tại rất lâu sau khi tắt ánh sáng kích thích.
D. A, và C đều đúng.

82. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng huỳnh quang?

Chọn một đáp án dưới đây

A. Khi chiếu chùm tia tử ngoại vào bình đựng dung dịch fluôrexêin trong
rượu, hiện tượng huỳnh quang chắc chắn sẽ xảy ra.
B. Năng lượng photôn ánh sáng huỳnh quang bao giờ cũng nhỏ hơn năng
lượng photôn ánh sáng kích thích.
C. Trong hiện tượng huỳnh quang ánh sáng huỳnh quang sẽ tắt ngay sau khi
tắt ánh sáng kích thích.
D. A, B và C đều đúng.

83. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự phát quang?

Chọn một đáp án dưới đây

A. Sự huỳnh quang của chất khí, chất lỏng và sự lân quang của các chất rắn
gọi là sự phát quang.
B. Sự phát quang còn gội là sự phát sáng lạnh.
C. Hiện tượng phát quang của các chất rắn đã được ứng dụng trong việc chế
tạo các đèn huỳnh quang.
D. A, B và C đều đúng.

84. Điều nào sau đây là đúng khi nói về pin quang điện?
Chọn một đáp án dưới đây

A. Pin quang điện là một nguồn điện trong đó nhiệt năng biến thành điện
năng.
B. Pin quang điện là một nguồn điện trong đó quang năng biến đổi trực tiếp
thành điện năng.
C. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. A, B và C đều đúng.

85. Điều nào sau đây là sai khi nói về quang trở?

Chọn một đáp án dưới đây

A. Bộ phận quan trọng của quang trở là một lớp chất bán dẫn có gắn hai điện
cực.
B. Quang trở thực chất là một điện trở mà giá trị của nó có thể thay đổi nhiệt
độ.
C. Quang trở có thể dùng thay thế cho các tế bào quang điện.
D. Quang trở chỉ hoạt động khi ánh sáng chiếu vào có bước sóng ngắn hơn
giới hạn quang dẫn của quang trở.

86. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng quang dẫn?

Chọn một đáp án dưới đây

A. Hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu sáng gọi là
hiện tượng quang dẫn.
B. Trong hiện tượng quang dẫn, êlectrôn đường giải phóng trở thành một
êlectrôn tự do chuyển động trong khối chất bán dẫn đó.
C. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng quang dẫn là việc
chế tạo quang trở (LDR).
D. Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng êlectrôn
liên kết thành êlectrôn dẫn là rất lớn.

87. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn?

Chọn một đáp án dưới đây

A. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạch điện trở của chất bán dẫn
khi bị chiếu sáng.
B. Trong hiện tượng quang dẫn, êlectrôn được giải phóng ra khỏi khối chất
bán dẫn.
C. Một trong những ứng dụng quạn trọng của hiện tượng quan dẫn là việc
chế tạo đèn ống (đèn nêôn).
D. Trong hiện tượng quang dẫn, năng lượng cần thiết để giải phóng êlectrôn
liên kết thành êlectrôn dẫn là rất lớn.

88. Điều khẳng định nào sau đây là sai khi nói về bản chất của ánh sáng?

Chọn một đáp án dưới đây

A. Ánh sáng có lưỡng tính sóng - hạt.


B. Khi bước sóng của ánh sáng càng ngắn thì tính chất hạt thể hiện càng rõ
nét, tính chất sóng càng ít thể hiện.
C. Khi tính chất hạt thể hiện rõ nét, ta dễ quan sát hiện tượng giao thoa của
ánh sáng.
D. Khi tính chất hạt thể hiện rõ nét ta càng dễ quan sát hiện tượng quang điện

89. (I). Hiện tượng quang điện có thể xảy ra với bất kì kim loại nào, miễn là
bước sóng của ánh sáng kích thích lớn hơn giới hạn quang điện của kim loại
đó.
Vì (II) Đối với mỗi kim loại dùng làm catốt có một bước sóng giới hạn
nhất định gọi là giới hạn quang điện. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi
bước sóng của ánh sáng kích thích nhở hơn giới hạn quang điện .

Chọn một đáp án dưới đây

A. (I) đúng, (II) đúng, (I) và (II) có tương quan với nhau.
B. (I) đúng, (II) đúng, (I) và (II) không tương quan với nhau.
C. (I) đúng, (II) sai.
D. (I) sai, (II) đúng.

90. Theo các quy ước thông thường, công thức nào sau đây đúng cho trường
hợp dòng quang điện triệt tiêu?

Chọn một đáp án dưới đây


A. . B. .

C. . D.

91. Nếu lấy đến ba chữ số thập phân, giá trị nào sau đây đúng với giá trị của
hằng số Plăng?

Chọn một đáp án dưới đây

A. . B. .
C. . D.

92. Trong các công thức nêu dưới đây, công thức nào là công thức Anhstanh
về hiện tượng quang điện?

Chọn một đáp án dưới đây

A. . B. .

C. . D. .

93. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?

Chọn một đáp án dưới đây

A. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng
một cách liên tục mà theo từng phần riêng biệt, đứt quãng.
B. Chùm ánh sáng là dòng hạt, mỗi hạt gọi là một photôn.
C. Năng lượng của các photôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào
bước sóng của ánh sáng.
D. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không
phụ thuộc khoảng cách tới nguồn sáng.

94. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về động năng ban đầu cực đại của
các êlectrôn quang điện?

Chọn một đáp án dưới đây


A. Động năng ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện không phụ thuộc
vào cường độ chùm sáng kích thích.
B. Động năng ban đầu cực đại của các êlectrôn phụ thuộc vào bước sóng của
ánh sáng kích thích.
C. Động năng ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện không phụ thuộc
vào bản chất kim loại dùng làm catốt.
D. Động năng ban đầu cực đại của các êlectrôn quang điện phụ thuộc vào
bản chất kím loại dùng làm catốt.

95. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cường độ dòng quang điện bão
hoà?

Chọn một đáp án dưới đây

A. Cường độ dòng quang điện bão hoà tỉ lệ nghịch với cường độ chùm sáng
kích thích.
B. Cường độ dòng quang điện bão hoà tỉ lệ thuận với cường độ chùm sáng
kích thích.
C. Cường độ dòng quang điện bão hoà không phụ thuộc vào cường độ chùm
sáng kích thích.
D. Cường độ dòng quang điện bão hoà tăng theo quy luật hàm số mũ với
cường độ chùm sáng kích thích.

96. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về giới hạn quang điện của một
kim loại nào đó?

Chọn một đáp án dưới đây

A. Mỗi kim loại chỉ có một giá trị giới hạn quang điện nhất định.
B. Các kim loại khác nhau thì giới hạn quang điện của chúng cũng khác
nhau.
C. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra với một kim loại khi bước sóng của ánh
sáng kích thích nhỏ hơn giới hạn quang điện của kim loại đó.
D. A, B và C đều đúng.

97. Trong các trường hợp nào sau đây, êlectrôn được gọi là êlectrôn quang
điện?
Chọn một đáp án dưới đây

A. Êlectrôn trong dây dẫn điện thông thường.


B. Êlectrôn bứt ra từ catốt của tế bào quang điên.
C. Êêlectrôn tạo ra trong chất bán dẫn.
D. Êlectrôn tạo ra từ một cách khác.

98. Điều nào sau đây là sai khi nói đến những kết quả rút ra từ thí ngiệm với
tế bào quang điện?

Chọn một đáp án dưới đây

A. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện luôn có giá trị âm
khi dòng quang điện triệt tiêu.
B. Dòng quang điện vẫn tồn tại ngay cả khi hiệu điện thế giữa anốt và catốt
của tế bào quang điện bằng không.
C. Cường độ dòng quang điện bão hoà không phụ thuộc vào cường độ chùm
sáng kích thích.
D. Giá trị của hiệu điện thế hãm phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích
thích.

99. Với điều kiện nào của ánh sáng kích thích thì hiện tượng quang điện xảy
ra với một tấm kim loại xác định?

Chọn một đáp án dưới đây

A. Bước sóng của ánh sáng kích thích phải không lớn hơn giới hạn quang
điện của kim loại đó.
B. Bước sóng của ánh sáng kích thích có giá trị tuỳ ý.
C. Bước sóng của ánh sáng kích thích phải không nhỏ hơn giới hạn quang
điện của kim loại đó.
D. Một điều kiện khác.

100. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang điện?

Chọn một đáp án dưới đây

A. Là hiện tượng êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng
thích hợp chiếu vào đó.
B. Là hiện tượng êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị
nung nóng đến nhiệt độ rất cao.
C. Là hiện tượng êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị
nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác.
D. Là hiện tượng êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấmkim loại do bất kì nguyên
nhân nào.
Chủ soạn : Nguyễn Thanh Tuấn
Liên hệ : 0905 77 9594
www.thanhtuan25031983. wordpress.com

You might also like