Professional Documents
Culture Documents
Tiết 41
Tiết 42
− (1 − x)10
3a, +C
10
Hđ2 : Sử dụng phân số đổi biến số 1
b, (1 + x 2 )5 / 2 + C
Hđtp 1 : Vận dụng địa lý để làm bài tập , gọi 2 hs 5
Làm việc cá nhân
lên bảng làm câu 3a,b SGK
4, HDVN :
- Nắm vững bảng nghàm & biết cách tìm nghàm
bằng phân số đổi biến số .
- BTVN : 3c, d, : 4 SGK .
+ Bài tập thêm :
1/ CMR Hàm số F ( x) = ln x + x + 1 + C
2
1
là nguyên hàm của hàm số y = f ( x) =
x2 + 1
cos x
2/ Tính a, ∫ 1 + 2 sin x dx
cos xdx
b, ∫sin 3 x
Biên soạn: Nguyễn Phan Anh Hùng -8-
Trường THPT Hương Giang Tổ Toán
Hđ 3 : Rèn luyện kỹ
năng đặt u, dv trong phương pháptính
u = ln(1 + x)
nguyên hàm bằng
dv = x dx
phương pháp từng phần 4/a,
1 1 x
Làm bài 4 sgk Thảo luận theo bài Kq : ( x 2 − 1) ln(1 + x) − x 2 + + C
2 4 2
gọi 4 hs lên bảng làm
u = x 2 + 1, dv = e dx
Câu b : các em phải đặt 2 lần b,
Kq : e ( x 2 − 1) + C
u = x, dv = sin( 2 x + 1)dx
c, −x 1
Kq : cos(2 x + 1) + sin(2 x + 1) + C
2 4
Hđ4 : Nâng cao phát biểu bài
tập theo bàn có thể hướng dẫn câu a : u = x, dv = cos xdx
Thảo luận trong 5’ d,
hs làm b Kq : (1 − x) sin x − cos x + C
Hướng dẫn câu a :
5x − 5 3x + 1
I =∫ dx J = ∫x dx
x − x−6
2
b, − 4x + 3
2
5x − 5 A B = −2 ln x − 1 + 5 ln x − 3 + C
= +
x − x −6 x −3 x + 2
2
dx dx
I = 2∫ + 3∫
x−3 x+2
= 2 ln x − 3 + 3 ln x + 2 + C
4, HDVN :
- Nắm vững bảng nghàm .
- Vận dụng linh hoạt các phương
pháp tìm nghàm = 2 phân số đối biến
& từng phần .
- BTVN : các bài tập trong
5 x −5
Phiếu học tập: Tính a, I = ∫ dx
x −x −6
2
3x + 1
b, J = ∫ dx
x − 4x + 3
2
Học kì II
Tiết 49,50,51,52 TÍCH PHÂN
I. Mục tiêu:
- Kiến thức cơ bản: khái niệm tích phân, diện tích hình thang cong, tính chất của tích phân,
các phương pháp tính tích phân (phương pháp đổi biến số, phương pháp tích phân từng phần)
- Kỹ năng: hiểu rõ khái niệm tích phân, biết cách tính tích phân, sử dụng thông thạo cả hai
phương pháp tính tích phân để tìm tích phân của các hàm số.
-Thái độ: tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv,
năng động, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích của toán học trong
đời sống, từ đó hình thành niềm say mê khoa học, và có những đóng góp sau này cho xã hội.
- Tư duy: hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. Phương pháp :
- Thuyết trình, kết hợp thảo luận nhóm và hỏi đáp.
- Phương tiện dạy học: SGK.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Nội dung ghi bảng
Hs
I. KHÁI NIỆM TÍCH PHÂN. TÍCH PHÂN
1. Diện tích hình thang cong: I. KHÁI NIỆM TÍCH PHÂN.
Hoạt động 1 : 1. Diện tích hình thang cong: ( sgk )
Ký hiệu T là hình thang vuông giới hạn Thảo luận
bởi đường thẳng y = 2x + 1, trục hoành và nhóm để:
hai đường thẳng x = 1; x = t + Tính diện tích
(1 ≤ t ≤ 5) (H45, SGK, trang 102) S của hình T
1. Hãy tính diện tích S của hình T khi tkhi t = 5. (H46,
= 5. (H46, SGK, trang 102) SGK, trang
102)
2. Hãy tính diện tích S(t) của hình T khi
t ∈ [1; 5]. + Tính diện tích
3. Hãy chứng minh S(t) là một nguyên S(t) của hình T
hàm của khi t ∈ [1; 5].
+ Chứng minh
f(t) = 2t + 1, t ∈ [1; 5] và diện tích S = S(5)
– S(1). S(t) là một
nguyên hàm
Gv giới thiệu với Hs nội dung định nghĩa của
sau : f(t) = 2t + 1, t ∈
“Cho hàm số y = f(x) liên tục, không đổi dấu [1; 5] và diện
trên đoạn [a ; b] .Hình phẳng giới hạn bởi đồ tích S = S(5) –
thị của hàm số y = f(x), trục hoành và hai S(1).
đường thẳng x = a ; x = b được gọi là hình
thang cong (H47a, SGK, trang 102)”
Gv giới thiệu cho Hs vd 1 (SGK, trang
102, 103, 104) để Hs hiểu rõ việc tính diện
tích hình thang cong. 2. Định nghĩa tích phân :
2. Định nghĩa tích phân :
Hoạt động 2 :
Giả sử f(x) là hàm số liên tục trên đoạn
[a ; b], F(x) và G(x) là hai nguyên hàm của
f(x). Chứng minh rằng F(b) – F(a) = G(b) –
Biên soạn: Nguyễn Phan Anh Hùng - 11 -
Trường THPT Hương Giang Tổ Toán
G(a). (tức là hiệu số F(b) – F(a) không phụ
thuộc việc chọn nguyên hàm).
Gv giới thiệu với Hs nội dung định nghĩa
sau :
“Cho f(x) là hàm số liên tục trên đoạn [a; b].
Giả sử F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên Thảo luận
đoạn [a; b]. Hiệu số nhóm để chứng
F(b) – F(a) được gọi là tích phân từ a đến b minh
(hay tích phân xác định trên đoạn [a; b]) của F(b) – F(a) =
hàm số f(x), ký hiệu: G(b) – G(a). “Cho f(x) là hàm số liên tục trên đoạn [a; b].
b
Giả sử F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên
∫ f ( x) dx
a
đoạn [a; b]. Hiệu số
F(b) – F(a) được gọi là tích phân từ a đến b
b
Ta còn ký hiệu: F ( x) a = F (b) − F (a) . (hay tích phân xác định trên đoạn [a; b]) của
b hàm số f(x), ký hiệu:
∫
b b
Vậy: f ( x)dx = F ( x) a = F (b) − F (a)
a f ( x) dx
a
Qui ước: nếu a = b hoặc a > b: ta qui ước : b
a b a Ta còn ký hiệu: F ( x) a = F (b) − F (a) .
f ( x) dx 0; f ( x) dx f ( x) dx b
∫ f ( x)dx = F ( x)
b
a a b
Vậy: a
= F (b) − F (a)
Gv giới thiệu cho Hs vd 2 (SGK, trang a
105) để Hs hiểu rõ định nghĩa vừa nêu. Nhận xét:
+ Tích phân của hàm số f từ a đến b có thể
b b
ký hiệu là
a
f ( x) dx hay f (t ) dt . Tích phân
a
Vậy : S = f ( x) dx
a
kf ( x) dx k f ( x) dx
a a
+ Tính chất 2:
b b b
[f ( x) g ( x)] dx f ( x) dx g ( x) dx
a a a
+ Tính chất 3:
Hoạt động 3 :
Biên soạn: Nguyễn Phan Anh Hùng - 12 -
Trường THPT Hương Giang Tổ Toán
Hãy chứng minh các tính chất 1, 2. b c b
f ( x) dx f ( (t )). ' (t ) dt
u (0)
câu a. a
Gv giới thiệu với Hs nội dung định lý Chú ý:
sau: Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a; b].
“Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a; b]. b
Giả sử hàm số Để tính f ( x) dx ta chọn hàm số u = u(x)
x = (t) có đạo hàm liên tục trên đoạn [; ] a
sao cho () = a; () = b và a (t) b làm biến mới, với u(x) liên tục trên [a; b] và
với mọi t thuộc [; ] . Khi đó:” u(x) thuộc [; ]. Ta biến đổi f(x) =
b g(u(x)).u’(x).
a
f ( x) dx f ( (t )). ' (t ) dt
Khi đó ta có:
b u (b )
Chú ý:
Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a; b].
b
f ( x) dx =
a u(a)
g (u ) du
( x 1)e
x
0 dx a a
b b
Hay u dv uv a v du ”
b
Gv giới thiệu với Hs nội dung định lý bằng phương
sau: pháp nguyên a a
Hay u dv uv a v du ”
b
a a
V. Củng cố:
+ Gv nhắc lại các khái niệm và quy tắc trong bài để Hs khắc sâu kiến thức.
+ Dặn BTVN: 1..6 SGK, trang 112, 113.
Gi¸o viªn:
- Cho HS nhËn xÐt c©u tr¶ lêi cña b¹n,chØnh söa,bæ sung(nÕu cÇn
thiÕt)
- NhËn xÐt c©u tr¶ lêi cña häc sinh,®¸nh gi¸ vµ cho ®iÓm
- Môc tiªu cña bµi häc míi
3.Bµi míi
Bài tập tÝch ph©n
H§1:LuyÖn tËp vÒ c«ng thøc ®æi biÕn sè
TÝnh c¸c tÝch ph©n sau:
3 2
6
a) I=
0
x 1dx b) J =
(1 cos3x) sin 3xdx c) K =
0
4 x 2 dx
0
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn Ho¹t ®éng cña häc sinh
0
4 4sin 2 t 2 cos tdt 4 cos 2 tdt
0
2
2 (1 cos 2t )dt (2t sin 2t ) 02
0
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn Ho¹t ®éng cña häc sinh
Ghi l¹i c«ng thøc tÝnh tÝch -NhËn nhiÖm vô vµ suy nghÜ t×m ra c¸ch
ph©n tõng phÇn mµ hs ®· tr¶ gi¶i quyÕt bµi to¸n
lêi ë trªn u 2x 1 du 2dx
b b 1.§Æt . Khi ®ã:
dv cos xdx v sin x
udv uv a vdu
b
a a I1=
-Giao nhiÖm vô cho häc sinh 2
-Cho häc sinh nhËn d¹ng bµi (2 x 1) sin 2 x 2 sin xdx 1 2 cos x 02 3
2
0
to¸n trªn vµ nªu c¸ch gi¶i t¬ng 0
øng dx
-Gäi häc sinh gi¶i trªn b¶ng du
u ln x x
Theo dâi c¸c häc sinh kh¸c lµm 2.§Æt Khi ®ã
dv x dx v x
2 3
viÖc,®Þnh híng,gîi ý khi cÇn
thiÕt 3
-NhËn xÐt bµi gi¶i cña häc I2=
Biên soạn: Nguyễn Phan Anh Hùng - 16 -
Trường THPT Hương Giang Tổ Toán
sinh,chØnh söa vµ ®a ra bµi x3 1
e e
e3 x 3 e
e 3 e 3 1 2e 3 1
gi¶i ®óng ln x x 2 dx
-Nªu c¸ch gi¶i tæng qu¸t cho 3 1
31 3 9 1
3 9 9
c¸c bµi to¸n trªn u x
2
du 2 xdx
3.§Æt Khi ®ã
dv e dx v e
x x
1 1
1
I3= x e 0 2 xe dx e 2 J víi J xe dx
2 x x x
0 0
u f ( x)
b §Æt
dv e dx
kx
f ( x )e
kx
2. dx
a
u ln k x
b §Æt
3. f ( x) ln
k
xdx ,v.v..... dv f ( x) dx
a
x ln(1 x ln 1 x dx
2 2 4
1.
0
)dx 2.
0
3. sin(ln x)dx
1
4.
x sin xdx
0
3 ln 2 2
e x
7 x4
5. dx 6. e x 1dx 7.
2
4 x 2 dx
0 0 1
Tiết 55,56,57: Bài 3: ỨNG DỤNG HÌNH HỌC CỦA TÍCH PHÂN
I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
- Viết và giải thích được công thức diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) và
trục Ox, các đường thẳng x = a, x = b. Hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = f(x), y =
g(x) và các đường thẳng x = a, x = b.
- Nắm được công thức thể tích của một vật thể nói chung
- Nắm được công thức thể tích khối tròn xoay, công thức của khối nón, khối nón cụt, khối trụ
tròn xoay trong trường hợp vật thể quay xung quanh trục Ox
2. Về kỹ năng:
- Áp dụng được công thức tính diện tích hình phẳng, thiết lập được công thức tính thể tích khối
chóp, khối nón và khối nón cụt
- Ứng dụng được tích phân để tính được thể tích nói chung và thể tích khối tròn xoay nói riêng
3. Về tư duy, thái độ:
- Thấy được ứng dụng rộng rãi của tích phân trong việc tính diện tích, thể tích
- Học sinh có thái độ tích cực, sáng tạo trong học tập
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Phiếu học tập, bảng phụ các hình vẽ SGK
2. Học sinh: Làm bài tập và học lý thuyết về tích phân, đọc nội dung bài mới
III. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định: Kiểm tra sỉ số, tác phong
2
3. Bài mới:
Tiết 1:
HĐ1: Tiếp cận công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong và trục hoành
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
HĐTP 1: Xây dựng công I. Tính diện tích hình phẳng
thức 1. Hình phẳng giới hạn bởi đường
- Cho học sinh tiến hành - Tiến hành giải hoạt động 1 cong và trục hoành
hoạt động 1 SGK Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
- GV treo bảng phụ hình vẽ hàm số y = f(x) liên tục, trục Ox và các
51, 52 SGK - Hs suy nghĩ đường thẳng x = a, x = b được tính theo
- GV đặt vấn đề nghiên cứu b
+ Tổng quát:
b
S = ∫ f ( x ) dx
a
⇔ x2 + x – 2 = 0
x = 1
⇔
x = −2
1
S= ∫x + 1 − (3 − x )
2
−2
1
= ∫ (x + x − 2)dx = ...
2
−2
9
=
2
Tiết 2:
1. Ổn định: Kiểm tra sỉ số, tác phong
2. Kiểm tra bài cũ: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) y = x 2 và y = x .
3. Bài mới:
HĐ1: Hướng dẫn học sinh chiếm lĩnh công thức tính thể tích vật thể
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
- Giáo viên đặt vấn đề như - Hs giải quyết vấn đề đưa II. Tính thể tích
SGK và thông báo công ra dưới sự định hướng của 1. Thể tích của vật thể
thức tính thể tich vật thể giáo viên Một vật thể V giới hạn bởi 2 mp (P) và
(treo hình vẽ đã chuẩn bị (Q). Chọn hệ trục toạ độ có Ox vuông
lên bảng) góc với (P) và (Q). Gọi a, b (a < b) là
giao điểm của (P) và (Q) với Ox. Gọi
một mp tùy ý vuông góc với Ox tại x (
x ∈ [ a; b] ) cắt V theo thiết diện có diện
tích là S(x). Giả sử S(x) liên tục trên
[ a; b] . Khi đó thể tích của vật thể V được
- Thực hiện theo sự hướng
tính bởi công thức
- Hướng dẫn Hs giải vd4 dẫn của giáo viên
SGK
Biên soạn: Nguyễn Phan Anh Hùng - 20 -
Trường THPT Hương Giang Tổ Toán
b
V = ∫ S ( x )dx
a
HĐ2: Hướng dẫn Hs hình thành công thức thể tích khối chóp và khối chóp cụt
- Xét khối nón (khối chóp) x2 2. Thể tích khối chóp và khối chóp cụt
đỉnh A và diện tích đáy là S, S ( x ) = S . 2 * Thể tích khối chóp:
h
đường cao AI = h. Tính diện Do đó, thể tích của khối h
x2 S .h
tích S(x) của thiết diện của chóp (khối nón) là: V = ∫ S . 2 dx =
h 3
khối chóp (khối nón) cắt bởi h 2
0
mp song song với đáy? Tính V = S . x dx = S .h * Thể tích khối chóp cụt:
∫
(
h
)
2
tích phân trên. h 3
0 V = S 0 + S 0 .S1 + S1
- Đối với khối chóp cụt, nón 3
cụt giới hạn bởi mp đáy có
hoành độ AI0 = h0 và AI1 = - Hs tiến hành giải quyết
h1 (h0 < h1). Gọi S0 và S1 lần vấn đề đưa ra dưới sự định
lượt là diện tích 2 mặt đáy hướng của giáo viên.
tương ứng. Viết công thức Thể tích của khối chóp cụt
tính thể tích của khối chóp (nón cụt) là:
cụt này.
- Củng cố công thức: (
h
V = S 0 + S 0 .S1 + S1
3
)
+ Giáo viên phát phiếu học
tập số 3: Tính thể tích của - Hs giải bài tập dưới sự
vật thể nằm giữa 2 mp x = 3 định hướng của giáo viên
và x = 5, biết rằng thiết diện theo nhóm
của vật thể bị cắt bởi mp
vuông góc với Ox tại điểm
có hoành độ x ( x ∈ [ 3;5] ) là
một hình chữ nhật có độ dài - Hs tính được diện tích của
các cạnh là 2x, x 2 − 9 thiết diện là:
Yêu cầu Hs làm việc theo S ( x ) = 2 x. x 2 − 9
nhóm - Do đó thể tích của vật thể
- Gv yêu cầu Hs trình bày là:
5
V = ∫ S ( x )dx
- Đánh giá bài làm và chính 3
bảng phụ trình bày hình vẽ Ox là hình tròn có bán kính 2. Thể tích khối cầu bán kính R
60SGK). Xét bài toán cho y = f(x) nên diện tích của 4
V = πR 3
hàm số y = f(x) liên tục và thiết diện là: 3
không âm trên [ a; b] . Hình S ( x) = π . f ( x)
2
phẳng giới hạn bởi đồ thị y Suy ra thể tích của khối tròn
= f(x), trục hoành và đường xoay là:
thẳng x = a, x = b quay b
I/ MỤC TIÊU:
1.Về kiến thức:
Nắm được công thức tính diện tích,thể tích nhờ tích phân
Biết được một số dạng đồ thị của những hàm số quen thuộc để chuyển bài toán tính
diện tích và thể tích theo công thức tính ở dạng tích phân
2.Về kỹ năng:
Biết tính được diện tích một số hình phẳng,thể tích một số khối nhờ tích phân
3.Về thái độ:
Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận chính xác và thói quen kiểm ta lại bài của học
sinh
Biết qui lạ về quen,biết nhận xét đánh giá bài làm của bạn
Có tinh thần hợp tác trong học tập
II/CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
+Giáo viên:Giáo án,bảng phụ,phiếu học tập
+Học sinh :Sách giáo khoa,kiến thức về công thức tính tích phân,vở bài tập đã chuẩn bị
ở nhà
III/PHƯƠNG PHÁP:
Gợi mở,vấn đáp,giải quyết vấn đề,hoạt động nhóm
IV/TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC BÀI DẠY:
1. Ổn định tổ chức:Kiểm tra sĩ số hs
2. Kiểm tra bài cũ:kiểm tra đan xen vào bài tập
3. Bài mới:
HĐ1:Baì toán tìm diện tích giới hạn bởi một đường cong và trục hoành
Biên soạn: Nguyễn Phan Anh Hùng - 23 -
Trường THPT Hương Giang Tổ Toán
HĐ2:Bài toán tìm diện tích giới hạn bởi hai đường cong
HĐ3:Bài toán liên quan đến tìm diện tích hai đường cong
ò (x
2
+Gv cho hs nhận xét diện tích hình phẳng cần S= +1 - (4 x - 3))dx
tìm 0
Hs lên bảng tính 2
ò( x
2
= - 4 x + 4)dx =8/3(đvdt)
0
HĐ4:Giáo viên tổng kết lại một số bài toán về diện tích
V= pò f ( x)dx
2
bởi hình phẳng giới hạn
bởi các đường a
y =f(x); y=0;x=a;x=b
quay quanh trục ox +Hs vận dụng lên bảng
+Gv cho hs giải bài tập trình bày * Tính thể tích khối tròn xoay sinh
4a a. PTHĐGĐ ra bởi
1-x2= Û x=1hoăc x=-1 a. y =1-x2 ;y=0
1 b. y =cosx ;y=0 ;x= 0 ;x= p
ò
2 2
V= p (1 - x ) dx =
+Gv gợi ý hs giải bài4c - 1
tương tự 16
p
15
p
p2
ò cos x.dx =
2
b. V= p
0 2
HĐ6: Bài toán liên quan đến tính thể tích khối tròn xoay
+Gv gợi ý hs tìm GTLN +Hs nêu cách tìm GTLN và 2 3pR 3
b.MaxV( a )=
của V theo a áp dung tìm 27
+Gv gợi ý đặt t= cos a
é1 ù
với t Î ê ;1ú
ê
ë2 ú
û
HĐ7:Gv cho học sinh giải bài tập theo nhóm bài toán về thể tích khối tròn xoay
4.Củng cố và dặn dò: . Học sinh cần nắm vững công thức tính diện tích và thể tích
khối tròn xoay đã học để giải các bài toán tính diện tích và thể tích
. Học sinh về nhà xem lại các bài tạp đã giải và giải các bài tập 319-324 trang 158-159
ở sách bài tập
V/ PHỤ LỤC
1.Phiếu học tập
* Phiếu học tập 1:Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
a. y =x2-2x+2 và y =-x2-x+3
b. y=x3 ;y =2-x2 và x=0
c. y =x2-4x+3 và trục 0x
d. y2 =6x và x2+y2=16
*Phiếu học tập 2:Tính thể tích các khối tròn xoay khi quay hình phẳng xác định bởi
a.y=2x-x2 ;y=0
p
b.y=sinx;y=0;x=0;x=
4
c. y=lnx;y=0;x=1;x=2
Biên soạn: Nguyễn Phan Anh Hùng - 26 -
Trường THPT Hương Giang Tổ Toán
d. y=x2;y=2x quay quanh trục ox
2.Bảng phụ
KIẾN THỨC CƠ BẢN
1.Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số f(x)liên tục,trục hoành và
hai đường thẳng x=a,x=b là:
b
S= ò f ( x)dx
a
2.Hai hàm số f(x) và g(x) liên tục trên đoạn [a;b].Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
hai đồ thị hàm số đó và các đường thẳng x=a;x=b là:
b
S= ò f ( x) - g ( x) dx
a
3.Thể tích vật tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường
y=f(x) ;y=0;x=a;x=b quay quanh trục 0x
òf
2
V= p ( x)dx
a
.
Tiết 59,60: ÔN TẬP CHƯƠNG III
I.Mục tiêu:
Học sinh biết :
Hệ thống kiến thức chương 3 và các dạng bài cơ bản trong chương.
Củng cố, nâng cao và rèn luyện kỹ năng tính tích phân và ứng dụng tính tích phân để tìm
diện tích hình phẳng, thể tích các vật thể tròn xoay.
Giáo dục tính cẩn thận, chặt chẽ, logic.
II . Chuẩn bị
Giáo viên : Soạn bài, chuẩn bị bảng phụ hệ thống hoá lại các kiến thức cơ bản của chương và
xem lại giáo án trước giờ lên lớp.
Học sinh: Soạn bài và giải bài tập trước khi đến lớp, ghi lại những vấn đề cần trao đổi.
III.Phương pháp:
+Gợi mở nêu vấn đề kết hợp với hoạt động nhóm.
IV.Tiến trình bài học:
*Tiết 1: Ôn tập nguyên hàm và phương pháp tính nguyên hàm từng phần.
1/.Ổn định lớp, kiểm diện sĩ số:
2/.Kểm tra bài cũ:Phát biểu định nghĩa nguyên hàm của hàm số f(x) trên từng khoảng. Nêu
phương pháp tính nguyên hàm.( Giáo viên treo bảng phụ hệ thống kiến thức và bảng các nguyên
hàm).
3/.Bài tập:
Hoạt động của Hoạt động của học sinh Ghi bảng.
giáo viên
HĐ1:Tìm Bài 1.Tìm nguyên hàm của hàm số:
nguyên hàm a/.f(x)= sin4x. cos22x.
của hàm số( ĐS:
Áp dụng các +Học sinh tiến hành thảo luận
+(sinx+cosx)2,
ta biến đổi như
thế nào để có
thể áp dụng
được công thức
nguyên hàm.
*Giáo viên gợi
ý học sinh đổi
biến số.
HĐ 3:Sử dụng Bài 3.Tính:
phương pháp
nguyên hàm
∫ (2 − x) sin xdx
Biên soạn: Nguyễn Phan Anh Hùng - 28 -
Trường THPT Hương Giang Tổ Toán
∫ ∫
từng phần vào + u.dv = uv − vdu .
giải toán.
ĐS:(x-2)cosx-sinx+C.
* ∫ f ( x ).dx = [ F ( x ) ] a = F (b) − F ( a )
b
3/.Bài tập:
Hoạt động của Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Biên soạn: Nguyễn Phan Anh Hùng - 29 -
Trường THPT Hương Giang Tổ Toán
giáo viên
HĐ 1:Sử dụng Bài 5. Tính:
phương pháp đổi 3
x
biến số vào tính a/. ∫ dx
1+ x
tích phân. +Học sinh nhắc lại phương pháp 0
x .dx
3
Câu 4:Tính
0
2
Câu 5: sinx.(2cos x 1) dx
2
3
2
(2 x 1)e
2x
Câu 6: dx
1
Câu 7:Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên bởi phép quay quanh trục Ox của một hình
x 1 1
phẳng giới hạn bởi các đường : y ; y và x = 1 bằng :
x x
Câu 8:Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y x 3 ; y 1 x 2 ;x = 0 là :
Tiết 62 SỐ PHỨC
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức :
- Hiểu được số phức , phần thực phần ảo của nó; hiểu được ý nghĩa hình học của khái niệm
môđun, số phức liên hợp, hai số phức bằng nhau.
2. Kĩ năng:
Biết biểu diễn số phức trên mặt phẳng toạ độ
-Xác định được môđun của số phức , phân biệt được phần thực và phần ảo của số phức.
-Biết cách xác định được điều kiện để hai số phức bằng nhau.
3. Tư duy và thái độ :
+ Tư duy:
-Tìm một yếu tố của số phức khi biết các dữ kiện cho trước.
-Biết biểu diễn một vài số phức dẫn đến quỹ tích của số phức khi biết được phần thực hoặc
ảo.
+ Thái độ: nghiêm túc , hứng thú khi tiếp thu bài học, tích cực hoạt động.
II. Chuẩn bị:
1.Giáo viên: Giáo án , phiếu học tập, bảng phụ.
2.Học sinh: sách giáo khoa, đồ dùng học tập
III. Phương pháp: Gợi mở,vấn đáp,giải quyết vấn đề,đan xen hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG 1.
1.Kiểm tra bài cũ:
Gọi một học sinh giải phương trình bậc hai sau
A. x 2 − 5 x + 6 = 0 B. x 2 + 1 = 0
2.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG 2
Tiếp cận định nghĩa số i
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Viết bảng
H: z = 2 + 3i có phải là số
phức không ? Nếu phải + Dựa vào định nghĩa để 2.Định nghĩa số phức:
thì cho biết a và b bằng trả lời *Biểu thức dạng a + bi , a, b ∈ R; i 2 = −1
bao nhiêu ? được gọi là một số phức.
+ Phát phiếu học tập 1: Đơn vị số phức z =a +bi:Ta nói a là phần số
thực,b là phần số ảo
HOẠT ĐỘNG 3
Tiếp cận định nghĩa hai số phức bằng nhau
HOẠT ĐỘNG 4
Biên soạn: Nguyễn Phan Anh Hùng - 34 -
Trường THPT Hương Giang Tổ Toán
Tiếp cận định nghĩa điểm
biểu diễn của số phức
cho điểm M (a;b) bất M ath Com po ser 1.1.5
y
5
-2
-3
-4
-5
+Nghe giảng và
quan sát. 4.Biểu diển hình học của số phức
Định nghĩa : (SGK)
Ví dụ :
+Điểm A (3;-1)
được biểu diển số phức 3-i
+ Điểm A và B được biểu +Điểm B(-2;2)được biểu diển số
diễn bởi số phức nào? phức-2+2i .
HOẠT ĐỘNG 5
Biên soạn: Nguyễn Phan Anh Hùng - 35 -
Trường THPT Hương Giang Tổ Toán
Khắc sâu biểu diễn của số phức:
y
5
A
2
1
x
+ lên bảng vẽ điểm
-5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5
+Hãy biểu diễn các số biểu diễn
phức 2+i , 2 , 2-3i lên hệ
-1 B
trục tọa độ? -2
Nhận xét :
+ Các số phức có phần thực a nằm
trên đường thẳng x = a.
+Các số phức có phần ảo b nằm trên
đường thẳng y= b.
HOẠT ĐỘNG 6
Tiếp cận định nghĩa Môđun của số phức
M ath Composer 1. 1. 5
y
5
-2
+ Hai số phức trên gọi là -3
B
hai số phức liên hợp. -4
-5
V.Cũng cố:
+ Học sinh nắm được định nghĩa số phức , hai số phức bằng nhau .
+ Biểu diễn số phức và tính được mô đun của nó.
+Hiểu hai số phức bằng nhau.
+Bài tập về nhà: 1 – 6 trang 133 – 134
VI.Phục lục:
1.Phiếu học tập 1: Ghép mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải
y
5
4
1. Điểm…..biểu diễn cho 2 – i
3
-4
-5
I.Mục tiêu:
1) Về kiến thức:
Hs nắm được quy tắc cộng trừ và nhân số phức
2) Về kỹ năng:
Hs biết thực hiện các phép toán cộng trừ và nhân số phức
3) Về tư duy thái độ:
Học sinh tích cực chủ động trong học tập, phát huy tính sáng tạo
Có chuẩn bị bài trước ở nhà và làm bài đầy đủ
II.Chuẩn bị của gv và hs:
1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập
2. Học sinh: Học bài cũ, làm đầy đủ các bài tập ở nhà. Chuẩn bị bài mới.
III.Phương pháp:
Gợi mở, vấn đáp và thảo luận nhóm.
IV. Tiến trình bài học:
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: - Hai số phức như thế nào được gọi là bằng nhau?
Tìm các số thực x,y biết: ( x+1) + ( 2+y )i = 3 + 5i?
3. Bài mới:
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức : Học sinh phải nắm được:
* Nội dung và thực hiện được các phép tính về tổng và tích của hai số phức liên hợp
* Nội dung và các tính chất của phép chia hai số phức .
.
2. Kỹ năng:
* Thực hiện được các phép tính cộng , trừ , nhân , chia số phức .
3. Tư duy thái độ:
* Biết tự hệ thống các kiến thức cần nhớ.
* Tự tích lũy một số kinh nghiệm giải toán
* Biết vận dụng linh hoạt các kiến thức về các phép tính của số phức một cách linh hoạt
, sáng tạo
II. Chuẩn bị của Giáo viên & Học sinh:
1. Giáo viên:Giáo án, bảng phụ , phiếu học tập
2. Học sinh: Giải các bài tập ở nhà và đọc qua bài mới
III. Phương pháp:
Phát vấn , Gợi mở kết hợp hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình bài học:
1. Ổn định tổ chức lớp: Sĩ số, tác phong.
2 .Kiểm tra bài cũ: Tính a) 5 + 2i – 3 (-7 + 6i )
Biên soạn: Nguyễn Phan Anh Hùng - 40 -
Trường THPT Hương Giang Tổ Toán
1
b) (2- 3i)( + 3i)
2
c) ( 1+ 2 i)2
3 .Bài mới: PHÉP CHIA SỐ PHỨC
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
* Học sinh thực hiện các yêu cầu
của giáo viên 1/Tổng và tích của2
Cho số phức z = a + bi và
* z + z = ( a + bi ) +(a – bi )= 2a số phức liên hợp
z = a – bi . Tính z + z và z. z Cho số phức
* z . z =(a+bi)(a- bi) = a2 + b2
= |z|2 z = a + bi và
* Tổng của số phức với số phức z = a – bi . Ta có
Hãy rút ra kết luận
liên hợp của nó bằng hai lần phần z + z = 2a
thực của số phức đó z. z = a2 + b2
* Tích của một số phức với số Vậy tổng và tích của
phức liên hợp của nó bằng bình Hai số phức liên hợp
phương mô đun của số phức đó là một số thực
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
*Hãy tìm phần thực và phần ảo của *Làm việc theo định hướng của
các số phức giáo viên thông qua các câu hỏi 2/ Phép chia hai số
3+i phức.
a) z1 = a/ Ví dụ
1− i
Tìm phần thực và
1 3 1
b ) z2 = (i + 5 ) phần ảo của các số
2i i phức
* Nhận xét ( 1-i )(1+ i) = ? * (1- i )(1+i) = 1- i2 = 2 3+i
=> p pháp giải câu a z1 =
*Nhận xét i2n = ? ( n ∈ ¥ * ) 1− i
* i2n = -1
=> p pháp giải câu b 1 3 1
z2 = (i + 5 )
2i i
Giải
( 3 + i )(1 + i )
* z1 =
1− i2
=
( 3 + 1) + ( 3 + 1)i
2
3 +1
=> a = b =
2
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
* Cho hai số phức * b/ Phép chia hai số
z1 = c + di và z2 = a+bi (z2 khác 0) c + di (c + di )(a − bi ) phức
Hãy tìm phần thực và phần ảo của z= = SGK
a + bi (a + bi )
z1 Chú ý
số phức z = c + di
z2 ac + bd ad − bc Tính thương
= + i a + bi
* g/v định hướng a 2 + b2 a2 + b2
Để tìm phần thực và phần ảo của Ta nhân tử và mẫu
số phức z thì z phải có dạng cho số phức liên hợp
A + Bi => buộc mẫu phải là một số c/ Ví dụ
thực => nhân tử và mẫu của z cho * Học sinh tiến hành giải dưới sự 2 + 3i
1/ Tính
z2 định hướng của giáo viên 5−i
* Gọi và hướng dẫn học sinh làm 1
2/ Tính
các ví dụ đã cho 3 + 2i
1 + 3i
3/ Tính
1 − 3i
2 − 3i
4/
2i
HOẠT ĐỘNG 4 : củng cố ( thông qua bảng phụ và phiếu học tập)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
* học sinh nghe và nhận nhiệm vụ
*Giáo viên phát phiếu học tập cho 4 * Học sinh thực hiện nhiệm vụ
nhóm
* Treo bảng phụ
* gọi từng nhóm lên giải và nhận * học sinh các nhóm khác nhận xét
xét , chỉnh sửa và đánh giá
+ Học thuộc định nghĩa phép tính về tổng và tích hai số phức liên hợp
+ Học thuộc các quy tắc và tính chất của các phép tính trên số phức
+ Giải tất cả các bài tập trong sách giáo khoa
+ Bài tập làm thêm
Cho số phức z = a+ bi , a,b ∈ R . Tìm phần thực và ảo các số phức sau
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức : Học sinh phải nắm được:
* Phép chia hai số phức , nghịch đảo của một số phức và các phép toán trên số phức .
2. Kỹ năng:
* Sử dụng thành thạo các phép tính cộng , trừ , nhân , chia số phức .
3. Tư duy thái độ:
* Phát huy tính tư duy logic , sáng tạo và thái độ nghiêm túc trong quá trình giải bài tập
II. Chuẩn bị của Giáo viên & Học sinh:
3. Giáo viên:Giáo án, bảng phụ , phiếu học tập
4. Học sinh: SGK và chuẩn bị trước các bài tập ở nhà
III. Phương pháp:
Phát vấn , Gợi mở kết hợp hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình bài học:
1.Ổn định tổ chức lớp: Sĩ số, tác phong.
2 .Kiểm tra bài cũ:
CH1 Nêu qui tắc tính thương của hai số phức
1+ i 2 (1 + 2i ) 2 − (1 − i ) 2
CH2 tính ,
2+i 3 (3 + 2i ) 2 − (2 + i ) 2
3 .Bài mới: BÀI TẬP PHÉP CHIA SỐ PHỨC
Biên soạn: Nguyễn Phan Anh Hùng - 43 -
Trường THPT Hương Giang Tổ Toán
HOẠT ĐỘNG 1: Bài tập 1 SGK
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
* Học sinh thực hiện các yêu Bài 1
cầu của giáo viên 2+i 4 7
* Nêu qui tắc tìm thương a/ = + i
của hai số phức 3 − 2i 13 13
* Gọi học sinh học lực trung 1+ i 2 2 + 6 2 2 − 3
bình lên bảng trình bày
b/ = + i
2+i 3 7 7
* Các học sinh khác nhận xét 5i 15 10
c/ =− + i
2 − 3i 13 13
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
* Nhắc khái niệm số nghịch *Nhận nhiệm vụ và thảo luận
1 theo nhóm . Trình bày lời giải Bài 2
đảo của số phức z là vào bảng phụ 1 1 2
z a/ = − i
* Giao nhiệm vụ cho học sinh 1 + 2i 5 5
theo 4 nhóm ( mỗi nhóm 1 *Đại diện nhóm lên bảng treo
1 2 + 3i 2 3
bài) bảng lời giải và trình bày b/ = = + i
* Các nhóm khác nhận xét 2 − 3i 2+9 11 11
*Gọi 1 thành viên trong nhóm
trình bày 1 −i
c/ = = −i
* Cho các nhóm khác nhận i 1
xét và g/v kết luận 1 5−i 3 5 3
d/ = = − i
5 + i 3 25 + 3 28 28
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Bài 3
*Nhận nhiệm vụ và thảo luận a/ 2i(3+i)(2+4i) = 2i(2+14i)
* Giao nhiệm vụ cho học sinh theo nhóm . Trình bày lời giải = - 28 +4i
theo 4 nhóm ( mỗi nhóm 1 vào bảng phụ (1 + i ) (2i )
2 3
2i (−8i )
bài) b/ =
−2 + i −2 + i
*Đại diện nhóm lên bảng treo 16(−2 − i ) 32 16
bảng lời giải và trình bày = =− − i
*Gọi 1 thành viên trong nhóm 5 5 5
trình bày c/ 3+2i+(6+i)(5+i)
* Các nhóm khác nhận xét = 3+2i +29+11i = 32+13i
5 + 4i
d/ 4-3i+
* Cho các nhóm khác nhận xét 3 + 6i
* Gv nhận xét và kết luận (5 + 4i )(3 − 6i )
= 4-3i +
45
39 18 219 153
= 4-3i + − i = − i
45 45 45 45
HOẠT ĐỘNG 4 : Bài tập 4 SGK
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Biên soạn: Nguyễn Phan Anh Hùng - 44 -
Trường THPT Hương Giang Tổ Toán
Nhận nhiệm vụ và thảo luận Bài 4
* Giao nhiệm vụ cho học sinh theo nhóm . Trình bày lời giải a/(3-2i)z +(4+5i)=7+3i
theo 4 nhóm vào bảng phụ (3-2i)z=3 – 2i
(nhóm 1,3 bài c; nhóm 2 bàia ; 3 − 2i
nhóm4 bài b) *Đại diện nhóm lên bảng treo z = =1
3 − 2i
bảng lời giải và trình bày b/
*Gọi 1 thành viên trong nhóm (1+3i)z-(2+5i)=(2+i)z
trình bày (-1+2i)z=(2+5i)
* Các nhóm khác nhận xét 2 + 5i 8 9
z= = − i
* Cho các nhóm khác nhận xét −1 + 2i 5 5
z
+ (2 − 3i ) = 5 − 2i
* Gv nhận xét và kết luận 4 − 3i
z
c/ ⇔ = 3+i
4 − 3i
⇔ z = (3 + i )(4 − 3i )
⇔ z = 15 − 5i
HOẠT ĐỘNG V Củng cố ( Phát phiếu học tập ) 10’
3
Câu 1 Tìm a,b ∈ R sao cho (a – 2bi) (2a+bi) = 2+ i
2
Câu 2 Cho z1 = 9y2 – 4 – 10xi3 và z2 = 8y2 +20i19 . Tìm x,y∈ R sao cho z1 = z2
Các nhóm thảo luận và đại diện nhóm lên bảng giải
Gv nhận xét và kết luận
1 . Củng cố toàn bài : Nắm kỹ các phép toán trên số phức
2 .Dặn dò ,bài tập : Làm tất cả các bài tập trong sách bài tập
3 4
a/x =3, y =4 c/x = ,y=
2 3
3 1 4
b/ x = , y =2 d/ x = ,y =
2 2 3
Câu 4: Số z + z là:
a/ Số thực b/ số ảo c/ o d/ 2
Câu 5: Đẳng thức nào sau đây đúng:
a/i2006 = -i b/i2007 = 1 c/ i2008 = i d/i2345 = i
Câu 6: Căn bậc hai của -36 là :
a/ ± 6 b/ ± 6i c/ - 36i d/ o
Thực hiện bài 7,8,9,10 với đề toán sau:
Cho z =3 + 2i; z1 =2-3i
Câu 7: z × z1 bằng:
a/ 12 - 5i b/ 6 - 6i c/ 13i d/ 12 + 13i
Câu 8: z/z1 bằng:
a/ 13i b/ 6 + I c/ i d/ 6 +13i
Câu 9: z + z1 bằng :
a/ 6 - 5i b/ 5 + 5i c/ 6 - 6i d/ 5 - i
Câu 10 : z + z bằng:
a/ 6 - 4i b/ 4i c/ 6 d/ 4
B/ PHẦN TỰ LUẬN:
1. Thực hiện phép tính:
1+ i
( 1- 2 i ) +
2+i
2. Giải phương trình : z2 - 2z + 9 =0
3. Tìm số phức z, biết z = 3 10 và phần ảo của z bằng 3 lần phần thực của nó.
NB TH VD TC
TN TL TN TL
TN TL
2 2
số phức
0,8
0,8 1,6
1 1 1 1
cộng, trừ, nhân số
phức 0
,4 2 0,4 0,4 3,2
1 1
phép chia số phức
0,4 0,4 0,8
1 2 1
phương trinh bậc
hai với hệ số thực
0,4 2 2 4,4
tổng cộng
2 2 16 2 0,4 2 10
• ĐÁP ÁN :
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án d d c a d b a c d c
B/ PHẦN TỰ LUẬN :
1+ i 3 1
1. - ( 1-2i) + = (1-2i) + ( + i) ( 1đ)
2+i 5 5
- Tính đúng kết quả ( 1đ)
2. - Tính đúng ∆ = -8 ( 0,5 đ)
- Tính đúng ∆ ( 0,5 đ)
- Tìm đúng 2 nghiệm ( 1 đ )
3. z = a + 3ai ( 0,5 đ)
z = 10a 2 = 3 10 ⇒ a= 3 ( 0.5 đ)
- Tìm đúng z và kết luận (1đ)