You are on page 1of 53

Trường THPT Hương Giang Tổ Toán

Chương III: NGUYÊN HÀM


Bài 1: NGUYÊN HÀM
I. Mục đích yêu cầu:
1. Về kiến thức:
- Hiểu được định nghĩa nguyên hàm của hàm số trên K, phân biệt rõ một nguyên hàm với
họ nguyên hàm của một hàm số.
- Biết các tính chất cơ bản của nguyên hàm.
- Nắm được các phương pháp tính nguyên hàm.
2. Về kĩ năng:
- Tìm được nguyên hàm của một số hàm số tương đối đơn giản dựa vào bảng nguyên
hàm và các tính chất của nguyên hàm.
- Sử dụng phương pháp đổi biến số, phương pháp tính nguyên hàm từng phần để tính
nguyên hàm.
3. Về tư duy, thái độ:
- Thấy được mối liên hệ giữa nguyên hàm và đạo hàm của hàm số.
- Cẩn thận, chính xác, nghiêm túc, tích cực phát biểu xây dựng bài.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập.
2. Học sinh: SGK, đọc trước bài mới.
III. Tiến trình bài học:
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sỉ số, tác phong…
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: Tìm đạo hàm các hàm số sau:
a/ y = x3 b/ y = tan x
3. Bài mới:
Tiết 40 :

HĐGV HĐHS Ghi bảng


HĐ1: Nguyên hàm I. Nguyên hàm và tính chất
HĐTP1: Hình thành khái niệm 1. Nguyên hàm
nguyên hàm Kí hiệu K là khoảng, đoạn hoặc nữa
- Yêu cầu học sinh thực hiện - Thực hiện dễ dàng dựa khoảng của IR.
HĐ1 SGK. vào kquả KTB cũ. Định nghĩa: (SGK/ T93)
- Từ HĐ1 SGK cho học sinh rút - Nếu biết đạo hàm của
ra nhận xét (có thể gợi ý cho một hàm số ta có thể suy
học sinh nếu cần) ngược lại được hàm số
- Từ đó dẫn đến việc phát biểu gốc của đạo hàm.
định nghĩa khái niệm nguyên - Phát biểu định nghĩa
Biên soạn: Nguyễn Phan Anh Hùng -1-
Trường THPT Hương Giang Tổ Toán
hàm (yêu cầu học sinh phát nguyên hàm (dùng SGK)
biểu, giáo viên chính xác hoá - Học sinh thực hiện
và ghi bảng) được 1 cách dễ dàng nhờ
HĐTP2: Làm rõ khái niệm vào bảng đạo hàm. VD:
- Nêu 1 vài vd đơn giản giúp a/ F(x) = x2 là ng/hàm hàm số
học sinh nhanh chóng làm quen TH: f(x) = 2x trên (-∞; +∞)
với khái niệm (yêu cầu học sinh a/ F(x) = x2 b/ F(x) = lnx là ng/hàm của
thực hiện) 1
H1: Tìm Ng/hàm các hàm số: b/ F(x) = lnx hàm số f(x) = trên (0; +∞)
a/ f(x) = 2x trên (-∞; +∞) x
1 c/ F(x) = sinx c/ F(x) = sinx là ng/hàm của h/số f(x)
b/ f(x) = trên (0; +∞) = cosx trên (-∞; +∞)
x
c/ f(x) = cosx trên (-∞; +∞)
HĐTP3: Một vài tính chất suy a/ F(x) = x2 + C
ra từ định nghĩa. b/ F(x) = lnx + C
- Yêu cầu học sinh thực hiện c/ F(x) = sinx + C
HĐ2 SGK. (với C: hằng số bất kỳ)
- Từ đó giáo viên giúp học sinh
nhận xét tổng quát rút ra kết - Học sinh phát biểu định
luận là nội dung định lý 1 và lý (SGK).
định lý 2 SGK.
- Yêu cầu học sinh phát biểu và Định lý1: (SGK/T93)
C/M định lý. C/M.
HĐGV HĐHS Ghi bảng
- Từ định lý 1 và 2 (SGK) nêu - Chú ý Định lý2: (SGK/T94)
K/n họ nguyên hàm của h/số và C/M (SGK)
kí hiệu.
- Làm rõ mối liên hệ giữa vi ∫f(x) dx = F(x) + C CЄR
phân của hàm số và nguyên Là họ tất cả các nguyên hàm của f(x)
hàm của nó trong biểu thức. trên K
(Giáo viên đề cập đến thuật *Chú ý:
ngữ: tích phân không xác định f(x)dx là vi phân của ng/hàm F(x) của
cho học sinh) f(x) vì dF(x) = F’(x)dx = f(x)dx.
HĐTP4: Vận dụng định lý
- H/s làm vd2 (SGK): Giáo viên Vd2:
có thể hướng dẫn học sinh nếu - H/s thực hiện vd a/ ∫2xdx = x2 + C; x Є(-∞; +∞)
cần, chính xác hoá lời giải của b/ ∫1/sds = ln s + C; s Є(0; +∞)
học sinh và ghi bảng. c/ ∫costdt = sint + C; t Є(0; +∞)
HĐ2: Tính chất của nguyên
hàm. 2. Tính chất của nguyên hàm
HĐTP1: Mối liên hệ giữa Tính chất 1:
nguyên hàm và đạo hàm:
- Từ đ/n dễ dàng giúp học sinh ∫f’(x) dx = f(x) +
suy ra tính chất 1 (SGK) C
- Minh hoạ tính chất bằng vd và - Phát biểu tính chất 1 Vd3:
y/c h/s thực hiện. (SGK) ∫(cosx)’dx = ∫(-sin)dx = cosx + C
HĐTP2: Tính chất 2 (SGK)
- Yêu cầu học sinh phát biểu - H/s thực hiện vd
tính chất và nhấn mạnh cho học Tính chất2:
Biên soạn: Nguyễn Phan Anh Hùng -2-
Trường THPT Hương Giang Tổ Toán
sinh hằng số K+0
- HD học sinh chứng minh tính ∫kf(x) dx = k ∫f(x) dx
chất. - Phát biểu tính chất.
HĐTP3: Tính chất 3 k: hằng số khác 0
- Y/cầu học sinh phát biểu tính C/M: (SGK)
chất.
- Thực hiện HĐ4 (SGK)
(giáo viên hướng dẫn học sinh Tính chất 3:
nếu cần)
- Phát biểu dựa vào SGK.
∫[f(x) ± g(x)]dx=∫f(x)dx ±∫g(x)dx
- Thực hiện C/M: Chứng minh của học sinh được
chính xác hoá.

HĐGV HĐHS Ghi bảng


- Minh hoạ tính chất bằng vd4 - Học sinh thực hiện Vd4: Tìm nguyên hàm của hàm số
SGK và yêu cầu học sinh thực Vd: f(x) = 3sinx + 2/x trên khoảng (0;
hiện. Với x Є(0; +∞) +∞)
- Nhận xét, chính xác hoá và Ta có: Giải:
ghi bảng. ∫(3sinx + 2/x)dx = Lời giải của học sinh đã chính xác
3∫(sin)dx + 2∫1/xdx = hoá.
-3cosx + 2lnx +C
HĐ3: Sự tồn tại của nguyên 3. Sự tồn tại của nguyên hàm
hàm
- Giáo viên cho học sinh phát - Phát biểu định lý Định lý 3: (SGK/T95)
biểu và thừa nhận định lý 3.
- Minh hoạ định lý bằng 1 vài
vd 5 SGK (y/c học sinh giải - Thực hiện vd5 Vd5: (SGK/T96)
thích)
HĐ4: Bảng nguyên hàm
- Cho học sinh thực hiện hoạt 4. Bảng nguyên hàm của một số hàm
động 5 SGK. - Thực hiện HĐ5 số thường gặp:
- Treo bảng phụ và y/c học sinh Bảng nguyên hàm:
kiểm tra lại kquả vừa thực hiện. - Kiểm tra lại kquả (SGK/T97)
- Từ đó đưa ra bảng kquả các
nguyên hàm của 1 số hàm số
thường gặp. - Chú ý bảng kquả
- Luyện tập cho học sinh bằng
cách yêu cầu học sinh làm vd6
SGK và 1 số vd khác gv giao - Thực hiện vd 6 Vd6: Tính
2 -2/3
cho. a/ = 2∫x dx + ∫x dx = 1
- HD h/s vận dụng linh hoạt 2/3x3 + 3x1/3 + C. a/ ∫[2x2 + ─ ]dx trên (0; +∞)
bảng hơn bằng cách đưa vào b/ = 3∫cosxdx - 1/3xdx 3
√x2
các hàm số hợp. b/ ∫(3cosx - 3x-1) dx trên (-∞; +∞)
= 3sinx - +C
c/ ∫2(2x + 3)5dx
6
c/ = 1/6(2x + 3) + C
d/ = ∫sinx/cosx dx d/ ∫tanx dx
= - ln/cosx/ +C

Biên soạn: Nguyễn Phan Anh Hùng -3-


Trường THPT Hương Giang Tổ Toán

Tiết 41

HĐGV HĐHS Ghi bảng


HĐ5: Phương pháp đổi biến số II. Phương pháp tính nguyên hàm
HĐTP1: Phương pháp 1. Phương pháp đổi biến số
- Yêu cầu h/s làm hđộng 6 SGK.
- Những bthức theo u sẽ tính - Thực hiện
được dễ dàng nguyên hàm a/ (x-1)10dx chuyển thành
- Gv đặt vđề cho học sinh là: ∫(x- u10du.
1)10dx = ∫udu b/ lnx/x dx chuyển thành :
Và ∫lnx/x dx = ∫tdt t
- HD học sinh giải quyết vấn đề ─ etdt = tdt
bằng định lý 1(SGKT98) et
- HD h/s chứng minh định lý Định lý1: (SGK/ T98)
- Từ định lý y/c học sinh rút ra hệ - Phát biểu định lý 1 C/M (SGK)
quả và phát biểu. (SGK/T98)
- Làm rõ định lý bằng vd7 (SGK)
(yêu cầu học sinh thực hiện) Hệ quả: (SGK/ T98)
- Lưu ý học sinh trở lại biến ban - Phát biểu hệ quả
đầu nếu tính nguyên hàm theo ∫f(ax+b)dx=1/a F(ax+b) + C
biến mới. - Thực hiện vd7
HĐTP2: Rèn luyện tính nguyên Vì ∫sinudu = -cosu + C (a + 0)
hàm hàm số bằng p2 đổi biến số. Nên: ∫sin (3x-1)dx VD7: Tính ∫sin (3x -1)dx
- Nêu vd và y/c học sinh thực = -1/3 cos (3x - 1) + C * Chú ý: (SGK/ T98)
hiện. HD học sinh trả lời bằng 1
số câu hỏi Vd8 (SGK)
H1: Đặt u như thế nào? Tính ∫x/(x+1)5 dx
H2: Viết tích phân bất định ban - Thực hiện vd: Giải:
đầu thẽo? Đặt u = x + 1 Lời giải học sinh được chính xác hoá
H3: Tính? Khi đó: ∫x/(x+1)5dx
H4: Đổi biến u theo x = ∫ u-1/u5 du
- Nhận xét và chính xác hoá lời = ∫1/u4 du - ∫1/u5 du
giải. 1 1 1 1
=-─ .─ + ─ ─+C
3 u3 4 u4
1 1 1 1
=-─ .─ + ─ ─+C
3 (x+1)3 4 (x+1)4
1 1 1
= ─ [- ─ + ─ ]+ C
(x+1)3 3 4(x+1)
HĐGV HĐHS Ghi bảng
- Nêu vd9; yêu cầu học sinh thực - Học sinh thực hiện Vd9: Tính
hiện. GV có thể hướng dẫn thông a/ a/ ∫2e2x +1 dx
qua 1 số câu hỏi: Đặt U = 2x + 1 b/ ∫ 5 x4 sin (x5 + 1)dx

Biên soạn: Nguyễn Phan Anh Hùng -4-


Trường THPT Hương Giang Tổ Toán
H1: Đổi biến như thế nào? U’ = 2 Giải: Lời giải học sinh được chính
H2: Viết tích phân ban đầu theo u ∫2 e 2x+1 dx = ∫ eu du xác hoá .
H3: Tính dựa vào bảng nguyên = eu + C
hàm. = e 2x+1 + C
- Từ những vd trên và trên cơ sở b/ Đặt U = x5 + 1
của phương pháp đổi biến số U’ = 5 x4 - Bảng nguyên hàm 1 số hàm số sơ
y/cầu học sinh lập bảng nguyên ∫ 5 x4 sin (x5 + 1)dx cấp ở dạng hàm số hợp.
hàm các hàm số cấp ở dạng hàm = ∫ sin u du = - cos u +c (bảng phụ)
số hợp: dạng: f(u) với u = u (x) = - cos (x5 + 1) + c
- Học sinh thực hiện

Tiết 42

Biên soạn: Nguyễn Phan Anh Hùng -5-


HĐGV HĐHS Ghi bảng
HĐ6: Phương
Trườngpháp
THPTnguyên
Hươnghàm
Giang 2. Phương pháp tính nguyên
Tổ hàm
Toán
từng phần. từng phần:
HĐTP1: Hình thành phương
pháp.
- Yêu cầu và hướng dẫn học sinh - Thực hiện:
thực hiện hoạt động 7 SGK. ∫(x cos x)’ dx = x cos + C1
- Từ hoạt động 7 SGK hướng ∫cosx dx = Sin x + C2
dẫn học sinh nhận xét và rút ra Do đó:
kết luận thay U = x và V = cos x. ∫x sin x dx = - x cosx
- Từ đó yêu cầu học sinh phát + sin x + C (C = - C1 + C2) Định lý 2: (SGK/T99)
biểu và chứng minh định lý - Phát biểu định lý
- Lưu ý cho học sinh cách viết - Chứng minh định lý: ∫u (x) v’ (x) dx = u (x) v(x) - ∫u’
biểu thức của định lý: (x) v(x) dx
V’(x) dx = dv Chứng minh:
U’ (x) dx = du *Chú ý:
HĐTP2: Rèn luyện tính nguyên
hàm hàm số bằng phương pháp
nguyên hàm từng phần. ∫u dv = u . v - ∫ vdu
- Nêu vd 9 SGK yêu cầu học
sinh thực hiện. GV có thể hướng VD9: Tính
dẫn thông qua các câu hỏi gợi ý: a/ ∫ xex dx
Đặt u = ? b./ ∫ x cos x dx
Suy ra du = ? , dv = ? - Thực hiện vídụ: c/ ∫ lnx dx.
Áp dụng công thức tính a/ Đặt: U = x dv = ex dx Giải:
- Nhận xét , đánh giá kết quả và Vậy: du = dx , v = ex Lời giải học sinh đã chính xác hoá.
chính xác hoá lời giải , ghi bảng ∫x ex dx = x . ex - ∫ ex de -
ngắn gọn và chính xác lời giải. x ex - ex + C
b/ Đặt u = x , dv = cos dx,
du = dx , v = sin x
Do đó:
∫ x cos x dx = x sin x - ∫sin
- Từ vd9: yêu cầu học sinh thực dx = x sin x + cosx + C
hiện HĐ8 SGK c/ Đặt u = lnx, dv = dx
- Nêu 1 vài ví dụ yêu cầu học du = 1/2 dx , v= x
sinh thực hiện tính khi sử dụng Do đó:
phương pháp nguyeê hàm từng ∫ lnx dx = xlnx - x + c
phần ở mức độ linh hoạt hơn. - Thực hiện 1 cách dễ dàng.
- GV hướng dẫn học sinh thực - Thực hiện theo yêu cầu VD10: Tính
hiện tính (lặp lại tính nguyên giáo viên a/ ∫x2 cos x dx
hàm 1 số lần ) a/ Đặt u = x2 và dv = cosx Giải:
- Nhận xét và chính xác hoá kết dx Lời giải của học sinh đã chính xác
quả. ta có: du = 2xdx, v = sin x hoá.
do đó:
∫x2 cosxdx = x2 sin x - ∫2x
sin x dx
HĐ7: Củng cố: Đặt u = x và dv = sin x dx
- Yêu cầu học sinh nhắc lại : du = dx , v = - cosx
+ Định nghĩa nguyên hàm hàm ∫x sin x dx = - xcos x + ∫
số cos x dx
+ Phương pháp tính nguyên hàm = - x cos x + sin x + C
bằng cách đảo biến số và phương Vậy: kết quả = x2 sin x - 2
pháp nguyên
Biênhàm từng
soạn: phần .Phan Anh
Nguyễn (- x Hùng
cosx + sin x +C) -6-
- Nhắc lại theo yêu cầu của
giáo viên.
Trường THPT Hương Giang Tổ Toán
- Nắm vững các cách tính nguyên hàm của hàm số
- Làm các bài tập SGK và SBT.

BÀI TẬP PHẦN NGUYÊN HÀM


I. Mục đích yêu cầu :
1/ Kiến thức :
- Nắm được khái niệm nguyên hàm có một hệ số .
- Biết các tính chất cơ bản của nguyên hàm .
2/ Kỹ năng :
- Tìm được nguyên hàm của một hàm số tưong đối đơn giản dựa vào bảng nghàm 1 cách tìm nguyên hàm
từng phần .
- Sử dụng phương pháp đổi biến số để tính nghàm
3/ Tư duy, thái độ :
- Thấy được mlg giữa nguyên hàm 1 đạo hàm .
- Rèn luyện tính cảm nhận, chính xác.
II. Chuẩn bị :
GV. - Bảng phụ, sgk, gán, phiếu học tập .
HS. - học thuộc bảng hàm & làm BTVN.
III.Phương pháp: đàm thoại, vấn đáp, thảo luận nhóm
IV.Tiến trình bài học :
Tiết 43
1, Ổn định lớp
2, KTBC
HS1 : Bảng hàm ( ghi bảng phụ )
HS2: Chữa bài 2c sgk
GV NX, ghi điểm cho học sinh
3, Luyện tập

HĐGV HĐHS Ghi Bảng

Biên soạn: Nguyễn Phan Anh Hùng -7-


Trường THPT Hương Giang Tổ Toán
Hđ1 : Nắm vững nguyên hàm
Hđtp 1 : Tiếp cận nguyên hàm gọi từng học sinh
trả lời miệng và giải

Thích lí do bài 1 SGK Thảo luận nhóm Da9ị


Hđtp 2: Hình thành kỹ năng tìm nghàm diện nhóm trình bày lời 3 5/3 6 7/6 3 2/3
2/a, x + x + x + C
Bài 2 : Cho học sinh thảo luận nhóm các câu a, b,
giải 5 7 2

c, d, e, g, h có thể hướng dẫn cho học sinh câu d 2 x + ln 2 − 1


b, +C
sử dụng công thức đổi từ tích đến tổng e (ln 2 − 1)

hướng dẫn câu h: −1 1


d, ( cos 8 x + cos 2 x ) + C
1 A B 4 4
= +
(1 + x)(1 − 2 x ) 1 + x 1 − 2 x e, tanx – x + C
A(1 − 2 x ) + B (1 − x) ( A + B ) + (−2 A + B ) − 1 3−2 x
= = g, e +C
(1 − x)(1 − 2 x) (1 − x)(1 − 2 x ) 2
{A+ B =1 1 1+ x
− 2 A + B = 0 ⇒ A = 1 / 3; B = 2 / 3 h, ln +C
3 1− x

− (1 − x)10
3a, +C
10
Hđ2 : Sử dụng phân số đổi biến số 1
b, (1 + x 2 )5 / 2 + C
Hđtp 1 : Vận dụng địa lý để làm bài tập , gọi 2 hs 5
Làm việc cá nhân
lên bảng làm câu 3a,b SGK
4, HDVN :
- Nắm vững bảng nghàm & biết cách tìm nghàm
bằng phân số đổi biến số .
- BTVN : 3c, d, : 4 SGK .
+ Bài tập thêm :

1/ CMR Hàm số F ( x) = ln x + x + 1 + C
2

1
là nguyên hàm của hàm số y = f ( x) =
x2 + 1
cos x
2/ Tính a, ∫ 1 + 2 sin x dx
cos xdx
b, ∫sin 3 x
Biên soạn: Nguyễn Phan Anh Hùng -8-
Trường THPT Hương Giang Tổ Toán

HĐGV HĐHS Ghi Bảng


Hđtp 2: Rèn luyện kỹ năng đặt biến −1 4
3c, cos x + C
Bài 3 c, d SGK 4

gọi 2 học sinh lên bảng làm Làm việc cá nhân −1


d, +C
1+ e

Hđ 3 : Rèn luyện kỹ
năng đặt u, dv trong phương pháptính
u = ln(1 + x)
nguyên hàm bằng
dv = x dx
phương pháp từng phần 4/a,
1 1 x
Làm bài 4 sgk Thảo luận theo bài Kq : ( x 2 − 1) ln(1 + x) − x 2 + + C
2 4 2
gọi 4 hs lên bảng làm
u = x 2 + 1, dv = e dx
Câu b : các em phải đặt 2 lần b,
Kq : e ( x 2 − 1) + C
u = x, dv = sin( 2 x + 1)dx
c, −x 1
Kq : cos(2 x + 1) + sin(2 x + 1) + C
2 4
Hđ4 : Nâng cao phát biểu bài
tập theo bàn có thể hướng dẫn câu a : u = x, dv = cos xdx
Thảo luận trong 5’ d,
hs làm b Kq : (1 − x) sin x − cos x + C
Hướng dẫn câu a :
5x − 5 3x + 1
I =∫ dx J = ∫x dx
x − x−6
2
b, − 4x + 3
2

5x − 5 A B = −2 ln x − 1 + 5 ln x − 3 + C
= +
x − x −6 x −3 x + 2
2

Thảo luận trong 5’


5 x − 5 = A( x + 2) + B( x − 3)
5 x − 5 = ( A + B ) x + ( 2 A − 3B )
A + B = 5 A = 2
 ⇒
2 A − 3B = −5  B = 3
5x − 5 2 3
= +
x − x −6 x −3 x + 2
2

dx dx
I = 2∫ + 3∫
x−3 x+2
= 2 ln x − 3 + 3 ln x + 2 + C

Biên soạn: Nguyễn Phan Anh Hùng -9-


Trường THPT Hương Giang Tổ Toán

4, HDVN :
- Nắm vững bảng nghàm .
- Vận dụng linh hoạt các phương
pháp tìm nghàm = 2 phân số đối biến
& từng phần .
- BTVN : các bài tập trong

Phụ lục:Bảng phụ: Hãy điền vào dấu ….


...... = tan x + C
∫ dx = ....
...... = − cot x + C
xα +1
∫ .... = α +1
+ C , α ≠ −1
∫ a dx = ......., a > 0, a ≠ 1
.... = − cos x + C
.... = sin x + C

5 x −5
Phiếu học tập: Tính a, I = ∫ dx
x −x −6
2

3x + 1
b, J = ∫ dx
x − 4x + 3
2

Học kì II
Tiết 49,50,51,52 TÍCH PHÂN

I. Mục tiêu:
- Kiến thức cơ bản: khái niệm tích phân, diện tích hình thang cong, tính chất của tích phân,
các phương pháp tính tích phân (phương pháp đổi biến số, phương pháp tích phân từng phần)
- Kỹ năng: hiểu rõ khái niệm tích phân, biết cách tính tích phân, sử dụng thông thạo cả hai
phương pháp tính tích phân để tìm tích phân của các hàm số.
-Thái độ: tích cực xây dựng bài, chủ động chiếm lĩnh kiến thức theo sự hướng dẫn của Gv,
năng động, sáng tạo trong quá trình tiếp cận tri thức mới, thấy được lợi ích của toán học trong
đời sống, từ đó hình thành niềm say mê khoa học, và có những đóng góp sau này cho xã hội.
- Tư duy: hình thành tư duy logic, lập luận chặt chẽ, và linh hoạt trong quá trình suy nghĩ.
II. Phương pháp :
- Thuyết trình, kết hợp thảo luận nhóm và hỏi đáp.
- Phương tiện dạy học: SGK.

Biên soạn: Nguyễn Phan Anh Hùng - 10 -


Trường THPT Hương Giang Tổ Toán
III. Chuẩn bị:
+ Chuẩn bị của giáo viên :
- Phiếu học tập, bảng phụ.
+ Chuẩn bị của học sinh :
- Hoàn thành các nhiệm vụ ở nhà.
- Đọc qua nội dung bài mới ở nhà.
IV. Tiến trình tiết dạy :
1. Ổn định lớp :
2. Kiểm tra bài cũ :
- Trình bày phương pháp đổi biến số để tính nguyên hàm.
- Viết công thức tính nguyên hàm từng phần (dạng đầy đủ và dạng rút gọn).
3. Vào bài mới

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của Nội dung ghi bảng
Hs
I. KHÁI NIỆM TÍCH PHÂN. TÍCH PHÂN
1. Diện tích hình thang cong: I. KHÁI NIỆM TÍCH PHÂN.
Hoạt động 1 : 1. Diện tích hình thang cong: ( sgk )
Ký hiệu T là hình thang vuông giới hạn Thảo luận
bởi đường thẳng y = 2x + 1, trục hoành và nhóm để:
hai đường thẳng x = 1; x = t + Tính diện tích
(1 ≤ t ≤ 5) (H45, SGK, trang 102) S của hình T
1. Hãy tính diện tích S của hình T khi tkhi t = 5. (H46,
= 5. (H46, SGK, trang 102) SGK, trang
102)
2. Hãy tính diện tích S(t) của hình T khi
t ∈ [1; 5]. + Tính diện tích
3. Hãy chứng minh S(t) là một nguyên S(t) của hình T
hàm của khi t ∈ [1; 5].
+ Chứng minh
f(t) = 2t + 1, t ∈ [1; 5] và diện tích S = S(5)
– S(1). S(t) là một
nguyên hàm
Gv giới thiệu với Hs nội dung định nghĩa của
sau : f(t) = 2t + 1, t ∈
“Cho hàm số y = f(x) liên tục, không đổi dấu [1; 5] và diện
trên đoạn [a ; b] .Hình phẳng giới hạn bởi đồ tích S = S(5) –
thị của hàm số y = f(x), trục hoành và hai S(1).
đường thẳng x = a ; x = b được gọi là hình
thang cong (H47a, SGK, trang 102)”
Gv giới thiệu cho Hs vd 1 (SGK, trang
102, 103, 104) để Hs hiểu rõ việc tính diện
tích hình thang cong. 2. Định nghĩa tích phân :
2. Định nghĩa tích phân :
Hoạt động 2 :
Giả sử f(x) là hàm số liên tục trên đoạn
[a ; b], F(x) và G(x) là hai nguyên hàm của
f(x). Chứng minh rằng F(b) – F(a) = G(b) –
Biên soạn: Nguyễn Phan Anh Hùng - 11 -
Trường THPT Hương Giang Tổ Toán
G(a). (tức là hiệu số F(b) – F(a) không phụ
thuộc việc chọn nguyên hàm).
Gv giới thiệu với Hs nội dung định nghĩa
sau :
“Cho f(x) là hàm số liên tục trên đoạn [a; b].
Giả sử F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên Thảo luận
đoạn [a; b]. Hiệu số nhóm để chứng
F(b) – F(a) được gọi là tích phân từ a đến b minh
(hay tích phân xác định trên đoạn [a; b]) của F(b) – F(a) =
hàm số f(x), ký hiệu: G(b) – G(a). “Cho f(x) là hàm số liên tục trên đoạn [a; b].
b
Giả sử F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên
∫ f ( x) dx
a
đoạn [a; b]. Hiệu số
F(b) – F(a) được gọi là tích phân từ a đến b
b
Ta còn ký hiệu: F ( x) a = F (b) − F (a) . (hay tích phân xác định trên đoạn [a; b]) của
b hàm số f(x), ký hiệu:

b b
Vậy: f ( x)dx = F ( x) a = F (b) − F (a)
a  f ( x) dx
a
Qui ước: nếu a = b hoặc a > b: ta qui ước : b
a b a Ta còn ký hiệu: F ( x) a = F (b) − F (a) .
 f ( x) dx  0;  f ( x) dx   f ( x) dx b

∫ f ( x)dx = F ( x)
b
a a b
Vậy: a
= F (b) − F (a)
Gv giới thiệu cho Hs vd 2 (SGK, trang a
105) để Hs hiểu rõ định nghĩa vừa nêu. Nhận xét:
+ Tích phân của hàm số f từ a đến b có thể
b b

ký hiệu là 
a
f ( x) dx hay  f (t ) dt . Tích phân
a

đó chỉ phụ thuộc vào hàm f, các cận a, b mà


không phụ thuộc vào biến số x hay t.
+ Nếu hàm số f(x) liên tục và không âm
trên đoạn [a; b] thì
b

 f ( x) dx là diện tích S của hình thang giới


a

hạn bởi đồ thị của f(x), trục Ox và hai đường


thẳng x = a; x = b. (H 47 a, trang 102)
b

Vậy : S =  f ( x) dx
a

II. CÁC TÍNH CHẤT CỦA TÍCH PHÂN.


II. CÁC TÍNH CHẤT CỦA TÍCH PHÂN. + Tính chất 1:
b b

 kf ( x) dx  k  f ( x) dx
a a

+ Tính chất 2:
b b b

 [f ( x)  g ( x)] dx   f ( x) dx   g ( x) dx
a a a

+ Tính chất 3:

Hoạt động 3 :
Biên soạn: Nguyễn Phan Anh Hùng - 12 -
Trường THPT Hương Giang Tổ Toán
Hãy chứng minh các tính chất 1, 2. b c b

Gv giới thiệu cho Hs vd 3, 4 (SGK, trang  f ( x) dx   f ( x) dx   f ( x) dx


a a c
( a  c  b)
106, 107) để Hs hiểu rõ các tính chất vừa Thảo luận
nêu. nhóm để chứng
III. PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN. minh các tính
1. Phương pháp đổi biến số: chất 1, 2.
Hoạt động 4 :
1 III. PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN.
Cho tích phân I =  (2 x  1) dx
2
1. Phương pháp đổi biến số:
0 “Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a; b]. Giả
a/ Hãy tính I bằng cách khai triển (2x + 1)2. sử hàm số
b/ Đặt u = 2x + 1. Biến đổi (2x + 1)2dx x = (t) có đạo hàm liên tục trên đoạn [; ]
thành g(u)du. sao cho () = a; () = b và a  (t)  b với
u (1)
mọi t thuộc [; ] . Khi đó:”
c/ Tính:  g (u ) du và so sánh với kết quả ở b 

 f ( x) dx   f ( (t )). ' (t ) dt
u (0)

câu a. a 
Gv giới thiệu với Hs nội dung định lý Chú ý:
sau: Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a; b].
“Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a; b]. b
Giả sử hàm số Để tính  f ( x) dx ta chọn hàm số u = u(x)
x = (t) có đạo hàm liên tục trên đoạn [; ] a

sao cho () = a; () = b và a  (t)  b làm biến mới, với u(x) liên tục trên [a; b] và
với mọi t thuộc [; ] . Khi đó:” u(x) thuộc [; ]. Ta biến đổi f(x) =
b  g(u(x)).u’(x).

a
f ( x) dx   f ( (t )). ' (t ) dt

Khi đó ta có:
b u (b )

Gv giới thiệu cho Hs vd 5 (SGK, trang  f ( x) dx =  g (u ) du


108) để Hs hiểu rõ định lý vừa nêu. a u(a)

Chú ý:
Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a; b].
b

Để tính  f ( x) dx ta chọn hàm số u = u(x)


a

làm biến mới, với u(x) liên tục trên [a; b] và


u(x) thuộc [; ]. Ta biến đổi f(x) =
g(u(x)).u’(x).
Khi đó ta có:
b u (b )

 f ( x) dx = 
a u(a)
g (u ) du

Gv giới thiệu cho Hs vd 6, 7 (SGK, trang


108) để Hs hiểu rõ định lý vừa nêu.
2. Phương pháp tính tích phân từng phần:
Hoạt động 5 :
2. Phương pháp tính tích phân từng phần:
a/ Hãy tính  ( x  1)e dx bằng phương
x
“Nếu u = u(x) và v = v(x) là hai hàm số có
đạo hàm liên tục trên đoạn [a; b] thì
pháp nguyên hàm từng phần.
Thảo luận
nhóm để:
Biên soạn: Nguyễn Phan Anh Hùng - 13 -
Trường THPT Hương Giang Tổ Toán
1
+ Tính b b

b/ Từ đó, hãy tính:  ( x  1)e dx  u( x)v ( x) dx  (u( x)v( x)) a   u ( x)v( x) dx


x ' b '

 ( x  1)e
x
0 dx a a
b b

Hay  u dv  uv a   v du ”
b
Gv giới thiệu với Hs nội dung định lý bằng phương
sau: pháp nguyên a a

“Nếu u = u(x) và v = v(x) là hai hàm số có hàm từng phần


đạo hàm liên tục trên đoạn [a; b] thì + Tính:
b b 1

 u( x)v ( x) dx  (u( x)v( x))   u ( x)v( x) dx  ( x  1)e


x
' b
a
'
dx
a a 0
b b

Hay  u dv  uv a   v du ”
b

a a

Gv giới thiệu cho Hs vd 8, 9 (SGK, trang


110, 111) để Hs hiểu rõ định lý vừa nêu.

V. Củng cố:
+ Gv nhắc lại các khái niệm và quy tắc trong bài để Hs khắc sâu kiến thức.
+ Dặn BTVN: 1..6 SGK, trang 112, 113.

TIẾT 53,54: BÀI TẬP TÍCH PHÂN

I.Môc tiªu bµi häc


Qua bµi häc,häc sinh cÇn n¾m ®îc:
1.VÒ kiÕn thøc
- HiÓu vµ nhí c«ng thøc ®æi biÕn sè vµ c«ng thøc tÝch ph©n tõng phÇn
- BiÕt 2 ph¬ng ph¸p tÝnh tÝch ph©n c¬ b¶n ®ã lµ ph¬ng ph¸p ®æi biÕn
sè vµ ph¬ng ph¸p tÝch ph©n tõng phÇn
2.VÒ kĩ n¨ng
- VËn dông thµnh th¹o vµ linh ho¹t 2 ph¬ng ph¸p nµy ®Ó gi¶i c¸c bµi to¸n
tÝnh tÝch ph©n
- NhËn d¹ng bµi to¸n tÝnh tÝch ph©n,tõ ®ã cã thÓ tæng qu¸t ho¸ d¹ng to¸n
t¬ng øng.
3VÒ t duy, th¸i ®é
- TÝch cùc, chñ ®éng,®éc lËp, s¸ng t¹o
- BiÕt quy l¹ vÒ quen
- biÕt nhËn xÐt ®¸nh gi¸ bµi lµm cña b¹n
- T duy l«gic vµ lµm viÖc cã hÖ thèng

II.ChuÈn bÞ ph¬ng tiÖn d¹y häc

Biên soạn: Nguyễn Phan Anh Hùng - 14 -


Trường THPT Hương Giang Tổ Toán
1.ChuÈn bÞ cña gi¸o viªn
Gi¸o ¸n,phÊn b¶ng,®å dïng d¹y häc cÇn thiÕt kh¸c
2.ChuÈn bÞ cña häc sinh
Ngoµi ®å dïng häc tËp cÇn thiÕt,cÇn cã:
- KiÕn thøc cò vÒ nguyªn hµm,®Þng nghÜa tÝch ph©n,vµ hai ph¬ng
ph¸p tÝnh tÝch ph©n
- GiÊy nh¸p vµ MTBT,c¸c ®å dïng häc tËp kh¸c

III.Ph¬ng ph¸p gi¶ng d¹y


Chñ yÕu lµ vÊn ®¸p gîi më,kÕt hîp víi c¸c ho¹t ®éng t duy cña häc
sinh.
IV.TiÕn tr×nh bµi häc
1.æn ®Þnh tæ chøc líp,kiÓm tra sÜ sè
2.KiÓm tra bµi cò
C©u 1: H·y tr×nh bµy ph¬ng ph¸p ®æi biÕn sè
C©u 2: H·y nªu c«ng thøc tÝnh tÝch ph©n tõng phÇn

Gi¸o viªn:
- Cho HS nhËn xÐt c©u tr¶ lêi cña b¹n,chØnh söa,bæ sung(nÕu cÇn
thiÕt)
- NhËn xÐt c©u tr¶ lêi cña häc sinh,®¸nh gi¸ vµ cho ®iÓm
- Môc tiªu cña bµi häc míi

3.Bµi míi
Bài tập tÝch ph©n
H§1:LuyÖn tËp vÒ c«ng thøc ®æi biÕn sè
TÝnh c¸c tÝch ph©n sau:

3 2
6
a) I= 
0
x  1dx b) J =
 (1  cos3x) sin 3xdx c) K = 
0
4  x 2 dx
0

Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn Ho¹t ®éng cña häc sinh

Biên soạn: Nguyễn Phan Anh Hùng - 15 -


Trường THPT Hương Giang Tổ Toán
-Giao nhiÖm vô cho häc sinh -NhËn nhiÖm vô, suy nghÜ vµ lµm viÑc
-Theo dâi häc sinh lµm viÖc,gîi y trªn giÊy nh¸p
cho HS nÕu cÇn thiÕt
-Cho HS nhËn d¹ng vµ nªu c¸ch -Tr¶ lêi c©u hái cña GV:
gi¶i quyÕt cho tõng c©u a)§Æt u(x) = x+1  u(0) = 1, u(3) = 4
Khi ®ã
I=
4 4 1 4
2 32 2 4 2 14
- Nªu c¸ch gi¶i kh¸c (nÕu cã) 
1
udu   u du  u  u u  (8  1) 
1
2
3 1 3 1 3 3

b)§Æt u(x) = 1 – cos3x  u (0)  0, u ( )  1
6
1 1
u u2 1
Khi ®ã J =  du  
0
3 6 0 6
  
- Nªu d¹ng tæng qu¸t vµ c¸ch c)§Æt u(x) = 2sint, t    ,  .Khi ®ã
 2 2
gi¶i
K=
 
2 2


0
4  4sin 2 t 2 cos tdt   4 cos 2 tdt 
0

2 
2  (1  cos 2t )dt  (2t  sin 2t ) 02  
0

H§2: LuyÖn tËp tÝnh tÝch ph©n tõng phÇn


TÝnh c¸c tÝch ph©n sau

e 1
2
x 3. I3=  x e dx
2 2 x
1. I1= 2. I2= ln xdx
 (2 x  1) cos xdx
0
1 0

Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn Ho¹t ®éng cña häc sinh
Ghi l¹i c«ng thøc tÝnh tÝch -NhËn nhiÖm vô vµ suy nghÜ t×m ra c¸ch
ph©n tõng phÇn mµ hs ®· tr¶ gi¶i quyÕt bµi to¸n
lêi ë trªn  u  2x 1  du  2dx
b b 1.§Æt   . Khi ®ã:
 dv  cos xdx  v  sin x
 udv  uv a   vdu
b

a a I1=

-Giao nhiÖm vô cho häc sinh 2
 
-Cho häc sinh nhËn d¹ng bµi (2 x  1) sin 2 x  2  sin xdx    1  2 cos x 02    3
2
0
to¸n trªn vµ nªu c¸ch gi¶i t¬ng 0
øng dx 
-Gäi häc sinh gi¶i trªn b¶ng  du 
 u  ln x x
Theo dâi c¸c häc sinh kh¸c lµm 2.§Æt    Khi ®ã
 dv  x dx  v  x
2 3
viÖc,®Þnh híng,gîi ý khi cÇn
thiÕt  3
-NhËn xÐt bµi gi¶i cña häc I2=
Biên soạn: Nguyễn Phan Anh Hùng - 16 -
Trường THPT Hương Giang Tổ Toán
sinh,chØnh söa vµ ®a ra bµi x3 1
e e
e3 x 3 e
e 3 e 3  1 2e 3  1
gi¶i ®óng ln x   x 2 dx     
-Nªu c¸ch gi¶i tæng qu¸t cho 3 1
31 3 9 1
3 9 9
c¸c bµi to¸n trªn  u  x
2
 du  2 xdx
3.§Æt   Khi ®ã
 dv  e dx  v  e
x x

1 1
1
I3= x e 0  2  xe dx  e  2 J víi J   xe dx
2 x x x

0 0

(TÝnh J t¬ng tù nh I3)

H§3: Cñng cè bµi


Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn Ho¹t ®éng cña häc sinh
- Tõ bµi to¸n 1,®a ra c¸ch gi¶i chung -LÜnh h«i kiÕn thøc,vµ ghi bµi
nhÊt cho bµi to¸n tÝch ph©n dïng
phÐp ®æi biÕn
KiÓu 1: §Æt t = u(x), víi tÝch ph©n
b
-§a ra c¸ch ®æi biÕn, ®æi cËn
cã d¹ng a
f (u ( x)).u '( x)dx

KiÓu 2: §Æt x = u(t) víi tÝch ph©n


  
b
-§Æt x= msint, t    , 
 f ( x, m  x ) dx hay
2 2
cã d¹ng  2 2
a
  
b
1 x=mtant, t    , 
 2 2
 f ( x, x
a
 m22
) dx ,v.v....

- Tõ bµi to¸n 2,®a ra mét sè d¹ng


tæng qu¸t cã thÓ trùc tiÕp dïng tÝch
ph©n tng phÇn  u  f ( x)  u  f ( x)
b b §Æt  hay 
 dv  sin kxdx  dv  cos kxdx
1.  f ( x) sin kxdx
a
hay  f ( x) cos kxdx
a

 u  f ( x)
b §Æt 
 dv  e dx
kx

 f ( x )e
kx
2. dx
a

 u  ln k x
b §Æt 
3.  f ( x) ln
k
xdx ,v.v.....  dv  f ( x) dx
a

V.Híng dÉn häc ë nhµ vµ bµi tËp vÒ nhµ


1.Xem lai c¸ch gi¶i c¸c bµi to¸n ®· gi¶i,c¸ch gi¶i tæng qu¸t vµ lµm c¸c bµi
tËp cßn l¹i trong SGK
2.TÝnh c¸c tÝch ph©n sau:
1 1 2
e

 x ln(1  x  ln  1  x  dx
2 2 4
1.
0
)dx 2.
0
3.  sin(ln x)dx
1
4.
 x sin xdx
0
3 ln 2 2

e  x
7 x4
5. dx 6. e x  1dx 7.
2
4  x 2 dx
0 0 1

Biên soạn: Nguyễn Phan Anh Hùng - 17 -


Trường THPT Hương Giang Tổ Toán

Tiết 55,56,57: Bài 3: ỨNG DỤNG HÌNH HỌC CỦA TÍCH PHÂN

I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
- Viết và giải thích được công thức diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) và
trục Ox, các đường thẳng x = a, x = b. Hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y = f(x), y =
g(x) và các đường thẳng x = a, x = b.
- Nắm được công thức thể tích của một vật thể nói chung
- Nắm được công thức thể tích khối tròn xoay, công thức của khối nón, khối nón cụt, khối trụ
tròn xoay trong trường hợp vật thể quay xung quanh trục Ox
2. Về kỹ năng:
- Áp dụng được công thức tính diện tích hình phẳng, thiết lập được công thức tính thể tích khối
chóp, khối nón và khối nón cụt
- Ứng dụng được tích phân để tính được thể tích nói chung và thể tích khối tròn xoay nói riêng
3. Về tư duy, thái độ:
- Thấy được ứng dụng rộng rãi của tích phân trong việc tính diện tích, thể tích
- Học sinh có thái độ tích cực, sáng tạo trong học tập
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Phiếu học tập, bảng phụ các hình vẽ SGK
2. Học sinh: Làm bài tập và học lý thuyết về tích phân, đọc nội dung bài mới
III. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định: Kiểm tra sỉ số, tác phong
2

2. Kiểm tra bài cũ: Tính I = ∫ ( − x + 3x − 2 ).dx


2

3. Bài mới:
Tiết 1:
HĐ1: Tiếp cận công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong và trục hoành
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
HĐTP 1: Xây dựng công I. Tính diện tích hình phẳng
thức 1. Hình phẳng giới hạn bởi đường
- Cho học sinh tiến hành - Tiến hành giải hoạt động 1 cong và trục hoành
hoạt động 1 SGK Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
- GV treo bảng phụ hình vẽ hàm số y = f(x) liên tục, trục Ox và các
51, 52 SGK - Hs suy nghĩ đường thẳng x = a, x = b được tính theo
- GV đặt vấn đề nghiên cứu b

cách tính diện tích hình công thức: S = ∫ f ( x ) dx


phẳng giới hạn bởi đồ thị a

hàm số y = f(x), trục Ox và


các đường thẳng x = a, x =
b.
- GV giới thiệu 3 trường
hợp:
+ Nếu hàm y = f(x) liên tục
và không âm trên [ a; b] .
Diện tích S của hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị của f(x),
trục Ox và các đường thẳng
Biên soạn: Nguyễn Phan Anh Hùng - 18 -
Trường THPT Hương Giang Tổ Toán
x = a, x = b là:
b
S = ∫ f ( x )dx
a

+ Nếu hàm y = f(x) ≤ 0


trên [ a; b] . Diện tích
b
S = ∫ ( − f ( x ))dx
a

+ Tổng quát:
b
S = ∫ f ( x ) dx
a

HĐTP2: Củng cố công thức


- Giải ví dụ 1 SGK Ví dụ 1: SGK
- Gv đưa ra ví dụ 1 SGK,
Ví dụ 2: Tính diện tích hình phẳng giới
hướng dẫn học sinh thực
hiện hạn bởi Parabol y = − x 2 + 3x − 2 và
- Gv phát phiếu học tập số trục hoành Ox .
1 Bài giải
- Tiến hành hoạt động nhóm Hoành độ giao điểm của Parabol
+ Phân nhóm, yêu cầu Hs
thực hiện y = − x 2 + 3x − 2 và trục hoành Ox là
nghiệm của phương trình
x = 1
− x 2 + 3x − 2 = 0 ⇔  1 .
 x2 = 2
2
S = ∫ ( − x 2 + 3 x − 2 ).dx
1
2
 x3 x2 
= − +3 − 2 x  = ...
 3 2 1
HĐ2: Tiếp cận công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi 2 đường cong
HĐTP 1: Xây dựng công 2. Hình phẳng giới hạn bởi hai đường
thức cong
- GV treo bảng phụ hình vẽ - Theo dõi hình vẽ Cho hai hàm số y = f1(x) và y = f2(x) liên
54 SGK tục trên [ a; b] . Gọi D là hình phẳng giới
- GV đặt vấn đề nghiên cứu hạn bởi đồ thị hai hàm số đó và các
cách tính diện tích hình - Hs lĩnh hội và ghi nhớ đường thẳng x = a, x = b trong hình 54
phẳng giới hạn bởi đồ thị thì diện tích của hình phẳng được tính
hàm số y = f1(x), và y = theo công thức
f2(x) và hai đường thẳng x = b
a, x = b S = ∫ f1 ( x ) − f 2 ( x ) dx
- Từ công thức tính diện tích a

của hình thang cong suy ra


được diện tích của hình
phẳng trên được tính bởi Lưu ý: Để tính S ta thực hiện theo các
công thức cách
b Cách 1: Chia khoảng, xét dấu biểu thức
S = ∫ f1 ( x ) − f 2 ( x ) dx f1(x) – f2(x) rồi khử dấu trị tuyệt đối
a Cách 2: Tìm nghiệm của phương trình

Biên soạn: Nguyễn Phan Anh Hùng - 19 -


Trường THPT Hương Giang Tổ Toán
f1(x) – f2(x) = 0. Giả sử ptrình có 2
nghiệm c, d (c < d) thuộc [ a; b] thì:
c
S =∫ f 1 ( x ) − f 2 ( x ) dx
a
d

HĐTP2: Củng cố công thức +∫ f 1 ( x ) − f 2 ( x ) dx


c
- Gv hướng dẫn học sinh b
giải vd2, vd3 SGK - Theo dõi, thực hiện +∫ f 1 ( x ) − f 2 ( x ) dx
- Gv phát phiếu học tập số 2 d
+ Phân nhóm, yêu cầu Hs c
thực hiện - Hs tiến hành giải dưới sự = ∫( f 1 ( x ) − f 2 ( x ) )dx
định hướng của giáo viên. a
- Hs thảo luận theo nhóm và d
tiến hành giải. + ∫( f 1 ( x ) − f 2 ( x ) )dx
Hoành độ giao điểm của 2 c

+ Treo bảng phụ, trình bày đường đã cho là nghiệm của b

cách giải bài tập trong phiếu ptrình + ∫( f 1 ( x ) − f 2 ( x ) )dx


học tập số 2 x2 + 1 = 3 – x d

⇔ x2 + x – 2 = 0
x = 1
⇔
 x = −2
1
S= ∫x + 1 − (3 − x )
2

−2
1
= ∫ (x + x − 2)dx = ...
2

−2

9
=
2
Tiết 2:
1. Ổn định: Kiểm tra sỉ số, tác phong
2. Kiểm tra bài cũ: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P) y = x 2 và y = x .
3. Bài mới:
HĐ1: Hướng dẫn học sinh chiếm lĩnh công thức tính thể tích vật thể
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
- Giáo viên đặt vấn đề như - Hs giải quyết vấn đề đưa II. Tính thể tích
SGK và thông báo công ra dưới sự định hướng của 1. Thể tích của vật thể
thức tính thể tich vật thể giáo viên Một vật thể V giới hạn bởi 2 mp (P) và
(treo hình vẽ đã chuẩn bị (Q). Chọn hệ trục toạ độ có Ox vuông
lên bảng) góc với (P) và (Q). Gọi a, b (a < b) là
giao điểm của (P) và (Q) với Ox. Gọi
một mp tùy ý vuông góc với Ox tại x (
x ∈ [ a; b] ) cắt V theo thiết diện có diện
tích là S(x). Giả sử S(x) liên tục trên
[ a; b] . Khi đó thể tích của vật thể V được
- Thực hiện theo sự hướng
tính bởi công thức
- Hướng dẫn Hs giải vd4 dẫn của giáo viên
SGK
Biên soạn: Nguyễn Phan Anh Hùng - 20 -
Trường THPT Hương Giang Tổ Toán
b
V = ∫ S ( x )dx
a
HĐ2: Hướng dẫn Hs hình thành công thức thể tích khối chóp và khối chóp cụt
- Xét khối nón (khối chóp) x2 2. Thể tích khối chóp và khối chóp cụt
đỉnh A và diện tích đáy là S, S ( x ) = S . 2 * Thể tích khối chóp:
h
đường cao AI = h. Tính diện Do đó, thể tích của khối h
x2 S .h
tích S(x) của thiết diện của chóp (khối nón) là: V = ∫ S . 2 dx =
h 3
khối chóp (khối nón) cắt bởi h 2
0

mp song song với đáy? Tính V = S . x dx = S .h * Thể tích khối chóp cụt:

(
h
)
2
tích phân trên. h 3
0 V = S 0 + S 0 .S1 + S1
- Đối với khối chóp cụt, nón 3
cụt giới hạn bởi mp đáy có
hoành độ AI0 = h0 và AI1 = - Hs tiến hành giải quyết
h1 (h0 < h1). Gọi S0 và S1 lần vấn đề đưa ra dưới sự định
lượt là diện tích 2 mặt đáy hướng của giáo viên.
tương ứng. Viết công thức Thể tích của khối chóp cụt
tính thể tích của khối chóp (nón cụt) là:
cụt này.
- Củng cố công thức: (
h
V = S 0 + S 0 .S1 + S1
3
)
+ Giáo viên phát phiếu học
tập số 3: Tính thể tích của - Hs giải bài tập dưới sự
vật thể nằm giữa 2 mp x = 3 định hướng của giáo viên
và x = 5, biết rằng thiết diện theo nhóm
của vật thể bị cắt bởi mp
vuông góc với Ox tại điểm
có hoành độ x ( x ∈ [ 3;5] ) là
một hình chữ nhật có độ dài - Hs tính được diện tích của
các cạnh là 2x, x 2 − 9 thiết diện là:
Yêu cầu Hs làm việc theo S ( x ) = 2 x. x 2 − 9
nhóm - Do đó thể tích của vật thể
- Gv yêu cầu Hs trình bày là:
5
V = ∫ S ( x )dx
- Đánh giá bài làm và chính 3

xác hoá kết quả 5


128
= ∫ 2 x. x 2 − 9dx = ... =
3
3
- Thực hiện theo yêu cầu
của giáo viên
- Các nhóm nhận xét bài
làm trên bảng
Tiết 3:
1. Ổn định: Kiểm tra sỉ số, tác phong
2. Bài mới:
HĐ1: Hướng dẫn học sinh chiếm lĩnh công thức tính thể tích khối tròn xoay
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
- Giáo viên nhắc lại khái III. Thể tích khối tròn xoay
niệm khối tròn xoay: Một 1. Thể tích khối tròn xoay
Biên soạn: Nguyễn Phan Anh Hùng - 21 -
Trường THPT Hương Giang Tổ Toán
mp quay quanh một trục
nào đó tạo nên khối tròn
xoay b

+ Gv định hướng Hs tính - Thiết diện khối tròn xoay V = π .∫ f 2 ( x )dx


thể tích khối tròn xoay (treo cắt bởi mp vuông góc với a

bảng phụ trình bày hình vẽ Ox là hình tròn có bán kính 2. Thể tích khối cầu bán kính R
60SGK). Xét bài toán cho y = f(x) nên diện tích của 4
V = πR 3
hàm số y = f(x) liên tục và thiết diện là: 3
không âm trên [ a; b] . Hình S ( x) = π . f ( x)
2

phẳng giới hạn bởi đồ thị y Suy ra thể tích của khối tròn
= f(x), trục hoành và đường xoay là:
thẳng x = a, x = b quay b

quanh trục Ox tạo nên khối V = π .∫ f 2 ( x )dx


tròn xoay. a

Tính diện tích S(x) của


thiết diện khối tròn xoay
cắt bởi mp vuông góc với
trục Ox? Viết công thức
tính thể tích của khối tròn
xoay này.
HĐ2: Củng cố công thức
- Gv hướng dẫn Hs giải - Dưới sự định hướng của
vd5, vd6 SGK giáo viên Hs hình thành Ví dụ: Tính thể tích vật tròn xoay tạo
công thức tính thể tích khối thành khi quay hình phẳng (H) xác định
- Chia nhóm học sinh, yêu cầu và giải vd5 SGK bởi các đường sau quanh trục Ox
cầu Hs làm việc theo nhóm 1 3
a) y = x − x 2 , y = 0, x = 0 và x = 3
để giải vdụ 3
+ Đối với câu a) Gv hướng - Tiến hành làm việc theo π
dẫn Hs vẽ hình cho dễ hình nhóm. b) y = e x . cos x , y = 0, x = , x = π
2
dung
Giải:
3 2
1 3 2
V = π ∫  x − x  dx
0 
3
81π
3
 x6 2 
= π ∫  − x 5 + x 4 dx =
- Đại diện các nhóm lên 0
9 3  35
trình bày và nhận xét bài π

làm của nhóm khác V = π ∫ ( e 2 x . cos 2 x ) dx


π
2
π π
b) = π e 2 x .dx + π e 2 x . cos 2 xdx
+ Đánh giá bài làm và 2 ∫π 2 ∫π
2 2
chính xác hoá kết quả
π
= ... = (3.e 2π − eπ )
8
IV. Củng cố:
1. Giáo viên hướng dẫn học sinh ôn lại kiến thức trọng tâm của bài học
2. Nhắc lại công thức tính thể tích của một vật thể nói chung từ đó suy ra công thức của thể
tích khối chóp, khối nón
3. Nhắc lại công thức tính thể tích khối tròn xoay
Biên soạn: Nguyễn Phan Anh Hùng - 22 -
Trường THPT Hương Giang Tổ Toán
Bài tập về nhà:
- Giải các bài tập SGK
- Bài tập làm thêm:
1. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau
a) x = 0, x = 1, y = 0, y = 5 x 4 + 3 x 2 + 3 .
b) y = x 2 + 1, x + y = 3 .
c) y = x 2 + 2, y = 3 x .
d) y = 4 x − x 2 , y = 0 .
e) y = ln x, y = 0, x = e .
f) x = y 3 , y = 1, x = 8 .
2. Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi Parabol y = x 2 − 2 x + 2 tiếp tuyến với nó tại
điểm M(3;5) và trục tung .
3. Tính thể tích của vật thể tròn xoay, sinh bởi mỗi hình phẳng giới hạn bởi các đường sau
đây khi nó quay xung quanh trục Ox .
π
a) y = cos x, y = 0, x = 0, x = .
4
b) y = sin 2 x, y = 0, x = 0, x = π .
x
c) y = xe 2 , y = 0, x = 0, x = 1 .

Tiết 58: BÀI TẬP ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN

I/ MỤC TIÊU:
1.Về kiến thức:
Nắm được công thức tính diện tích,thể tích nhờ tích phân
Biết được một số dạng đồ thị của những hàm số quen thuộc để chuyển bài toán tính
diện tích và thể tích theo công thức tính ở dạng tích phân
2.Về kỹ năng:
Biết tính được diện tích một số hình phẳng,thể tích một số khối nhờ tích phân
3.Về thái độ:
Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận chính xác và thói quen kiểm ta lại bài của học
sinh
Biết qui lạ về quen,biết nhận xét đánh giá bài làm của bạn
Có tinh thần hợp tác trong học tập
II/CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH
+Giáo viên:Giáo án,bảng phụ,phiếu học tập
+Học sinh :Sách giáo khoa,kiến thức về công thức tính tích phân,vở bài tập đã chuẩn bị
ở nhà
III/PHƯƠNG PHÁP:
Gợi mở,vấn đáp,giải quyết vấn đề,hoạt động nhóm
IV/TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC BÀI DẠY:
1. Ổn định tổ chức:Kiểm tra sĩ số hs
2. Kiểm tra bài cũ:kiểm tra đan xen vào bài tập
3. Bài mới:
HĐ1:Baì toán tìm diện tích giới hạn bởi một đường cong và trục hoành
Biên soạn: Nguyễn Phan Anh Hùng - 23 -
Trường THPT Hương Giang Tổ Toán

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng


+Nêu công thức tính +Hs trả lời b

diện tích giới hạn bởi đồ S= ò f ( x) dx


thị hàm số y=f(x),liên a

tục ,trục hoành và 2


đường x=a,x=b
1
+Tính S giới hạn bởi +Hs vận dụng công thức
òx
3
- x dx =
y =x3-x,trục ox,đthẳng tính
- 1
x=-1,x=1 HS mở dấu giá trị tuyệt đối 0 1
+ +Gv cho hs lên bảng để tính tích phân
ò( x ò(x
3 3
- x)dx - - x)dx
giải,hs dưới lớp tự giải đđể
- 1 0
nhận xét
=1/2

HĐ2:Bài toán tìm diện tích giới hạn bởi hai đường cong

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng


+Nêu công thức tính diện Hs trả lời b

tích giới hạn bởi đồ thi S= ò f ( x) - g ( x) dx


hàm số y=f(x),y=g(x) và a

2 đường thẳng x=a,x=b


+Gv cho hs tính câu 1a ở PTHĐGĐ
sgk Hs tìm pt hoành độ giao Û x2 - x - 2 = 0
+GVvẽ hình minh hoạ điểm x2=x+2 éx = 2
trên bảng phụ để hs thây Sau đó áp dụng công thức Û ê
ê
ëx =- 1
rõ tính diện tích
+Gv cho hs nhận xét và S=
2 2
cho điểm
òx ò(x
2 2
+Gv gợi ý hs giải bài tập - x - 2 dx = - x - 2)dx
- 1 - 1
1b,c tương tự
=9/2(đvdt)

HĐ3:Bài toán liên quan đến tìm diện tích hai đường cong

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng


+GV gợi ý hs giải câu 2 ở +Hs viết pttt taị điểm
sgk M(2;5) Pttt:y-5=4(x-2) Û y=4x-3
+GVvẽ hình minh hoạ
trên bảng phụ để hs thấy
rõ +Hs áp dụng công thức tính 2

ò (x
2
+Gv cho hs nhận xét diện tích hình phẳng cần S= +1 - (4 x - 3))dx
tìm 0
Hs lên bảng tính 2

ò( x
2
= - 4 x + 4)dx =8/3(đvdt)
0

HĐ4:Giáo viên tổng kết lại một số bài toán về diện tích

Biên soạn: Nguyễn Phan Anh Hùng - 24 -


Trường THPT Hương Giang Tổ Toán
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
+Gv phát phiếu hoc tập +Hs giải và mỗi nhóm lên
cho hs giải theo nhóm bảng trình bày Kết quả
+Gv cho các nhóm nhận a. 9/8
xét sau đó đánh giá tổng b. 17/12
kết c. 4/3
+Gv treo kết qủa ở bảng 4
phụ d. (4p + 3)
3

• Củng cố hướng dẫn làm bài tập ở nhà:(5’)


Gv hướng dẫn học sinh giải bài tập 3 sgk và dặn dò hs giải các bài tập về thể tích khối tròn
xoay
HĐ5: Bài toán tính thể tích khối tròn xoay

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng


+Nêu công thức tính thể +Hs trả lời
tích khối tròn xoay sinh ra b

V= pò f ( x)dx
2
bởi hình phẳng giới hạn
bởi các đường a
y =f(x); y=0;x=a;x=b
quay quanh trục ox +Hs vận dụng lên bảng
+Gv cho hs giải bài tập trình bày * Tính thể tích khối tròn xoay sinh
4a a. PTHĐGĐ ra bởi
1-x2= Û x=1hoăc x=-1 a. y =1-x2 ;y=0
1 b. y =cosx ;y=0 ;x= 0 ;x= p
ò
2 2
V= p (1 - x ) dx =
+Gv gợi ý hs giải bài4c - 1
tương tự 16
p
15
p
p2
ò cos x.dx =
2
b. V= p
0 2

HĐ6: Bài toán liên quan đến tính thể tích khối tròn xoay

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng

Biên soạn: Nguyễn Phan Anh Hùng - 25 -


Trường THPT Hương Giang Tổ Toán
+Gv gợi ý hs xem hình vẽ +Hs lâp được công thức Btập 5(sgk)
dẫn dắt hs tính được thể theo hướng dẫn của gv Rcosa

tích khối tròn xoay a. V= p ò 0


tan 2 a.x 2 dx
+Hs tính được diện tích tam pR 3
giác vuông OMP.Sau đó áp = (cosa -cos3a )
dụng công thức tính thể tích 3

+Gv gợi ý hs tìm GTLN +Hs nêu cách tìm GTLN và 2 3pR 3
b.MaxV( a )=
của V theo a áp dung tìm 27
+Gv gợi ý đặt t= cos a
é1 ù
với t Î ê ;1ú
ê
ë2 ú
û

HĐ7:Gv cho học sinh giải bài tập theo nhóm bài toán về thể tích khối tròn xoay

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng


+Gv phát phiếu hoc tập
cho hs giải theo nhóm Hs giải và mỗi nhóm lên 16p
+Gv cho các nhóm nhận bảng trình bày a.
15
xét sau đó đánh giá tổng
kết p
b. (p- 2)
+Gv treo kết qủa ở 8
bảng phụ c. 2p(ln 2 - 1) 2
64
d. p
15

4.Củng cố và dặn dò: . Học sinh cần nắm vững công thức tính diện tích và thể tích
khối tròn xoay đã học để giải các bài toán tính diện tích và thể tích
. Học sinh về nhà xem lại các bài tạp đã giải và giải các bài tập 319-324 trang 158-159
ở sách bài tập

V/ PHỤ LỤC
1.Phiếu học tập
* Phiếu học tập 1:Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
a. y =x2-2x+2 và y =-x2-x+3
b. y=x3 ;y =2-x2 và x=0
c. y =x2-4x+3 và trục 0x
d. y2 =6x và x2+y2=16

*Phiếu học tập 2:Tính thể tích các khối tròn xoay khi quay hình phẳng xác định bởi
a.y=2x-x2 ;y=0
p
b.y=sinx;y=0;x=0;x=
4
c. y=lnx;y=0;x=1;x=2
Biên soạn: Nguyễn Phan Anh Hùng - 26 -
Trường THPT Hương Giang Tổ Toán
d. y=x2;y=2x quay quanh trục ox
2.Bảng phụ
KIẾN THỨC CƠ BẢN
1.Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số f(x)liên tục,trục hoành và
hai đường thẳng x=a,x=b là:
b

S= ò f ( x)dx
a

2.Hai hàm số f(x) và g(x) liên tục trên đoạn [a;b].Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
hai đồ thị hàm số đó và các đường thẳng x=a;x=b là:
b

S= ò f ( x) - g ( x) dx
a
3.Thể tích vật tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường
y=f(x) ;y=0;x=a;x=b quay quanh trục 0x

òf
2
V= p ( x)dx
a

.
Tiết 59,60: ÔN TẬP CHƯƠNG III
I.Mục tiêu:
Học sinh biết :
 Hệ thống kiến thức chương 3 và các dạng bài cơ bản trong chương.
 Củng cố, nâng cao và rèn luyện kỹ năng tính tích phân và ứng dụng tính tích phân để tìm
diện tích hình phẳng, thể tích các vật thể tròn xoay.
 Giáo dục tính cẩn thận, chặt chẽ, logic.
II . Chuẩn bị
Giáo viên : Soạn bài, chuẩn bị bảng phụ hệ thống hoá lại các kiến thức cơ bản của chương và
xem lại giáo án trước giờ lên lớp.
Học sinh: Soạn bài và giải bài tập trước khi đến lớp, ghi lại những vấn đề cần trao đổi.
III.Phương pháp:
+Gợi mở nêu vấn đề kết hợp với hoạt động nhóm.
IV.Tiến trình bài học:
*Tiết 1: Ôn tập nguyên hàm và phương pháp tính nguyên hàm từng phần.
1/.Ổn định lớp, kiểm diện sĩ số:
2/.Kểm tra bài cũ:Phát biểu định nghĩa nguyên hàm của hàm số f(x) trên từng khoảng. Nêu
phương pháp tính nguyên hàm.( Giáo viên treo bảng phụ hệ thống kiến thức và bảng các nguyên
hàm).
3/.Bài tập:
Hoạt động của Hoạt động của học sinh Ghi bảng.
giáo viên
HĐ1:Tìm Bài 1.Tìm nguyên hàm của hàm số:
nguyên hàm a/.f(x)= sin4x. cos22x.
của hàm số( ĐS:
Áp dụng các +Học sinh tiến hành thảo luận

Biên soạn: Nguyễn Phan Anh Hùng - 27 -


Trường THPT Hương Giang Tổ Toán
công thức và lên bảng trình bày. 1 1
− cos 4 x − cos 8 x + C .
trong bảng các a/. 8 32
nguyên hàm). 1 + cos 4 x
x e−x  1
+Giáo viên ghi f(x)= sin4x( 2
)
b/. f ( x ) = e 
 2 +  = 2 e x
+
đề bài tập trên  cos x 
2
cos 2 x
1 1
bảng và chia = . sin 4 x + sin 8 x . ⇒ F ( x ) = 2e x + tan x + C .
2 4
nhóm:(Tổ 1,2
+Học sinh giải thích về
làm câu 1a; Tổ
phương pháp làm của mình.
3,4 làm câu 1b:
trong thời gian
3 phút).
+Cho học sinh
xung phong lên
bảng trình bày
lời giải
HĐ 2: Sử dụng Bài 2.Tính:
phương pháp
a/. ∫
( x + 1)
2
dx .
đổi biến số vào +Học sinh nêu ý tưởng:
x
bài toán tìm a/.Ta có:
2 5/ 2 4 3/ 2
nguyên hàm. ( x + 1) 2 x 2 + 2 x + 1 ĐS: x + x + 2 x + C .
1/ 2

+Yêu cầu học = 5 3


x x1 / 2 b/.
sinh nhắc lại
= x 3 / 2 + 2 x 1 / 2 + x −1 / 2 .
phương pháp
∫x x 3 + 5dx
2

đổi biến số. b/.Đặt t= x3+5


( ) d ( x 3 + 5)
3
+Giáo viên gọi ⇒ dt = 3 x dx
2 1
= ∫ x3 + 5 2
học sinh đứng 1
tại chỗ nêu ý ⇒ x 2 dx = dt
tưởng lời giải
3 =
2 3
9
( )
x + 5 x3 + 5 + C
và lên bảng hoặc đặt t= x 3 + 5
1
trình bày lời (sinx+cosx)2 c/. ∫ dx
giải. =1+2sinx.cosx ( sin x + cos x ) 2
+Đối với biểu =1+siu2x 1 π
π ĐS: tan( x − ) + C .
thức dưới dấu 2 4
hoặc: 2. sin ( x + )
2
tích phân có 4
chứa căn, π
hoặc: 2. cos ( x − )
2
thông thường 4
ta làm gì?.

+(sinx+cosx)2,
ta biến đổi như
thế nào để có
thể áp dụng
được công thức
nguyên hàm.
*Giáo viên gợi
ý học sinh đổi
biến số.
HĐ 3:Sử dụng Bài 3.Tính:
phương pháp
nguyên hàm
∫ (2 − x) sin xdx
Biên soạn: Nguyễn Phan Anh Hùng - 28 -
Trường THPT Hương Giang Tổ Toán
∫ ∫
từng phần vào + u.dv = uv − vdu .
giải toán.
ĐS:(x-2)cosx-sinx+C.

+Hãy nêu công +Hàm lôgarit, hàm luỹ, hàm


thức nguyên mũ, hàm lượng giác.
hàm từng phần. +đặt u= 2-x, dv=sinxdx
+Ta đặt u theo Ta có:du=-dx, v=-cosx
thứ tự ưu tiên ∫ (2 − x) sin xdx
nào.
=(2-x)(-cosx)- ∫ cos xdx
+Cho học sinh
xung phong lên
bảng trình bày Bài 4: Tìm một nguyên hàm F(x) của
lời giải. 1
f(x)= biết F(4)=5.
(1 + x)(2 − x)
+Học sinh trình bày lại phương
pháp. 1 1+ x 1 5
HĐ 4: Sử dụng ĐS: F(x)= ln + 5 − ln .
phương pháp 3 2−x 3 2
đồng nhất các 1 1
+∫ dx = ln | ax + b | +C .
hệ số để tìm ax + b a
nguyên hàm
của hàm số +Học sinh lên bảng trình bày
phân thức và lời giải.
tìm hằng số C. 1 A B
+yêu cầu học = +
(1 + x)(2 − x ) x + 1 2 − x
sinh nhắc lại Đồng nhất các hệ số tìm được
phương pháp A=B= 1/3.
tìm các hệ số
A,B.
+Nhắc lại cách
tìm nguyên
hàm của hàm
số
1
∫ ax + bdx
+Giáo viên
hướng dẫn lại
cho học sinh.
4/.Ôn tập củng cố:
+Yêu cầu học sinh nhắc lại phương pháp tìm nguyên hàm của một số hàm số thường gặp.
+Giáo viên hướng dẫn học sinh làm một số bài tập còn lại về nhà cho học sinh.

*Tiết 2:Ôn tập tích phân, phương pháp .


1/.Ồn định lớp ,kiểm diện sĩ số.
2/.Kiểm tra bài cũ:
Hãy nêu định nghĩa và các tính chất của tích phân. Phương pháp tính tích phân. Ứng dụng tích
phân vào tính diện tích hình phẳng và thể tích của vật thể tròn xoay.
b

* ∫ f ( x ).dx = [ F ( x ) ] a = F (b) − F ( a )
b

3/.Bài tập:
Hoạt động của Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Biên soạn: Nguyễn Phan Anh Hùng - 29 -
Trường THPT Hương Giang Tổ Toán
giáo viên
HĐ 1:Sử dụng Bài 5. Tính:
phương pháp đổi 3
x
biến số vào tính a/. ∫ dx
1+ x
tích phân. +Học sinh nhắc lại phương pháp 0

+Giáo viên yêu đổi biến. ĐS:8/3.


1
cầu học sinh xdx 9
nhắc lại phương +Học sinh làm việc tích cực theo b/. ∫ 2 ĐS: ln .
0 x + 3x + 2 8
pháp đổi biến số. nhóm và đại diện nhóm lên bảng π
+Yêu cầu học trình bày lời giải của mình. c/. ∫ 1 + sin 2 x .dx ĐS: 2 2 .
sinh làm việc 1a/.đặt 0
theo nhóm câu t= 1 + x ⇒ t 2 = 1 + x
1a,1b,1c ta có: dx= 2tdt.
Đổi cận:x=0 thì t=1
x=3 thì t=2
3 2
x (t 2 − 1)2tdt
+Giáo viên cho
∫0 1 + x dx = ∫0 t
học sinh nhận xét 2
2 3
= ∫0 2(t − 1)dt = ( 3 t − 2t ) |0
2 2
tính đúng sai của
lời giải.
HĐ 2:Sử dụng Bài 6:Tính:
phương pháp tích e2
ln x
phân tứng phần +Học sinh nhắc lại công thức a/. ∫ dx .
để tính tích phân. b b 1 x
∫a udv = uv |a − ∫a vdu .
b
+Yêu cầu học
π
sinh nhắc lại π 3 5π
b/. ∫ ( x + sin x) dx ĐS:
2
phương pháp tính a/.Đặt u=lnx, dv=x dx1/2
-1/2 +
ta có: du= dx/x; v= 2.x 0 3 2
tích phân theo 2
e2
phương pháp tích e ln x
∫1 x dx = 2 x ln x |1 − ∫1 2 x dx
1/ 2 e2 −1 / 2
phân từng phần.
+Giáo viên cho 1/2 e 2
học sinh đứng tại =4e-4x | 1 =4.
chỗ nêu phương b/.Khai triển,sau đó tính từng tích
pháp đặt đối với phân một.
câu a, b.
HĐ 3: ứng dụng Bài 7:Tính diện tích hình phẳng
tích phân vào giới hạn bởi :
tính diện tích y = ex , y = e- x , x = 1 .
hình phẳng và Bài giải
thể tích của vật +Giải phương trình: f(x)=g(x) Ta có :
thể tròn xoay. +Diện tích hình phẳng: 1
1
+Yêu cầu học b S = ∫ e x − e − x dx = e + − 2
e
sinh nêu phương S= ∫ | f ( x) − g ( x ) | dx . 0

pháp tính diện a

tích hình phẳng


giới hạn bởỉ
y= f(x), y= g(x),
đường thẳng Bài 8:Tính thể tích của vật thể
tròn xoay sinh bởi hình phẳng
Biên soạn: Nguyễn Phan Anh Hùng - 30 -
Trường THPT Hương Giang Tổ Toán
x=a,x=b. +Học sinh trả lời. giới hạn bới các đường
+Cho học sinh 2 y = ln x, x = 1, x = 2, y = 0 khi nó
= π ∫1 y dx
2
lên bảng làm bài V quay xung quanh trục Ox
tập 7. ĐS:
+Hãy nêu công 2

thức tính thể tích V = π ∫ y 2 dx


của vật thể tròn +Học sinh lên bảng trình bày và 1
2
xoay sinh bởi đồ giải thích cách làm của mình.
= π ∫ ( ln x ) dx
2
thị (C): 2
= π ∫1 y dx
2
y= f(x) và đường V 1
2
thẳng: x=a,x=b, = π ∫ ln 2 xdx
2
quay quanh trục
= π ∫ ( ln x ) dx
2 1
Ox.
1 ( )
= 2π ln 2 2 − 2 ln 2 + 1
2
+Giáo viên yêu = π ∫ ln 2 xdx
cầu học sinh lên 1
bảng trình bày .
+Học sinh tiến hành giải tích phân
theo phương pháp tích phân từng
phần.

+Giáo viên cho


học sinh chính
xác hoá lại bài
toán.
4/.Ôn tập củng cố:
+Yêu cầu học sinh nêu phương pháp giải của một số dạng toán tích phân.
+Nêu lại phương pháp tính diện tích hình phẳng và thể tích tích của vật thể tròn xoay.
+Giáo viên hướng dẫn học sinh làm các bài tập còn lại.
*Chú ý: Dùng bảng phụ cho cả hai tiết học để hệ thống các công thức và phương pháp đã
học.

Biên soạn: Nguyễn Phan Anh Hùng - 31 -


Trường THPT Hương Giang Tổ Toán

Tiết 61 : KIỂM TRA 45 phút


I Mục tiêu : Kiểm tra các kiến thức trong chương 3 giải tích gồm có các nội dung chính :
nguyên hàm; tích phân;ứng dụng của tích phân.
II. Mục đích yêu cầu:
+Học sinh cần ôn tập trước các kiến thức trong chương 3 thật kỹ, tự giác tích cực làm bài. Qua
đó giáo viên nắm được mức độ lĩnh hội kiến thức của học sinh.
III. Ma trân đề :
Mức độ NB TH VD Tổng
ND TN TL TN TL TN TL
Nguyên hàm 1 1 1 3
1 1 1 3
Tích phân 1 1 1 3
2 1,5 1 4,5
Ứng dụng Tp 1 1 2
1,5 1 2,5
Tổng 2 3 3 8
3 4 3 10
IV.Đề kiểm tra
KIỂM TRA : 1 TIẾT
Họ và tên:…………………………… Môn: GIẢI TÍCH
Lớp: 12 / Thời gian: 45 phút.
Câu 1:Tính nguyên hàm của hàm số y  sinx.cos x 3

Câu 2:Tính nguyên hàm  x ln x.dx



Câu 3:Tính sin xdx
1

 x .dx
3
Câu 4:Tính
0

2
Câu 5:  sinx.(2cos x  1) dx
2


3
2

 (2 x  1)e
2x
Câu 6: dx
1
Câu 7:Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên bởi phép quay quanh trục Ox của một hình
x 1 1
phẳng giới hạn bởi các đường : y  ; y  và x = 1 bằng :
x x
Câu 8:Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường y  x 3 ; y  1  x 2 ;x = 0 là :

Biên soạn: Nguyễn Phan Anh Hùng - 32 -


Trường THPT Hương Giang Tổ Toán
Chương IV : SỐ PHỨC

Tiết 62 SỐ PHỨC
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức :
- Hiểu được số phức , phần thực phần ảo của nó; hiểu được ý nghĩa hình học của khái niệm
môđun, số phức liên hợp, hai số phức bằng nhau.
2. Kĩ năng:
Biết biểu diễn số phức trên mặt phẳng toạ độ
-Xác định được môđun của số phức , phân biệt được phần thực và phần ảo của số phức.
-Biết cách xác định được điều kiện để hai số phức bằng nhau.
3. Tư duy và thái độ :
+ Tư duy:
-Tìm một yếu tố của số phức khi biết các dữ kiện cho trước.
-Biết biểu diễn một vài số phức dẫn đến quỹ tích của số phức khi biết được phần thực hoặc
ảo.
+ Thái độ: nghiêm túc , hứng thú khi tiếp thu bài học, tích cực hoạt động.
II. Chuẩn bị:
1.Giáo viên: Giáo án , phiếu học tập, bảng phụ.
2.Học sinh: sách giáo khoa, đồ dùng học tập
III. Phương pháp: Gợi mở,vấn đáp,giải quyết vấn đề,đan xen hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình bài học:
HOẠT ĐỘNG 1.
1.Kiểm tra bài cũ:
Gọi một học sinh giải phương trình bậc hai sau
A. x 2 − 5 x + 6 = 0 B. x 2 + 1 = 0
2.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG 2
Tiếp cận định nghĩa số i
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Viết bảng

Như ở trên phương trình Bài SỐ PHỨC


x 2 + 1 = 0 vô nghiệm trên + Nghe giảng 1.Số i:
tập số
thực. Nhưng trên tập số i 2 = −1
phức thì phương trình này
có nghiệm hay không ?
+ số thoả phương trình
x 2 = −1
gọi là số i.

H: z = 2 + 3i có phải là số
phức không ? Nếu phải + Dựa vào định nghĩa để 2.Định nghĩa số phức:
thì cho biết a và b bằng trả lời *Biểu thức dạng a + bi , a, b ∈ R; i 2 = −1
bao nhiêu ? được gọi là một số phức.
+ Phát phiếu học tập 1: Đơn vị số phức z =a +bi:Ta nói a là phần số
thực,b là phần số ảo

Biên soạn: Nguyễn Phan Anh Hùng - 33 -


Trường THPT Hương Giang Tổ Toán
+ z = a +bi là dạng đại số Tập hợp các số phức kí hiệu là C:
của số phức. Ví dụ :z=2+3i
z=1+(- 3 i)=1- 3 i
Chú ý:
* z=a+bi=a+ib

HOẠT ĐỘNG 3
Tiếp cận định nghĩa hai số phức bằng nhau

+Để hai số phức z = a+bi +Bằng logic toán


và z = c+di bằng nhau ta để trả lời câu hỏi 3:Số phức bằng nhau:
cần điều kiện gì ? ngay dưới lớp. Định nghĩa:( SGK)
+ Gv nhắc lại đầy đủ. a = c
+Em nào định nghĩa được a+bi=c+di ⇔ 
hai số phức bằng nhau ? b = d
+trả lời câu hỏi Ví dụ:tìm số thực x,y sao cho
+Hãy chỉ ra hướng giải ví ngay dưới lớp. 2x+1 + (3y-2)i=x+2+(y+4)i
dụ trên? 2 x + 1 = x + 2 x = 1 x = 1
 ⇔ ⇔
+ Lên bảng giải ví 3 y − 2 = y + 4 2 y = 6 y = 3
dụ. *Các trường hợp đặc biệt của số
phức:
+ Số 5 có phải là số phức +Số a là số phức có phần ảo bằng 0
không ? a=a+0i
+Số thực cũng là số phức
+Sồ phức 0+bi được gọi là số thuần
+Trả lời câu hỏi ảo:bi=0+bi;i=0+i
ngay dưới lớp.

HOẠT ĐỘNG 4
Biên soạn: Nguyễn Phan Anh Hùng - 34 -
Trường THPT Hương Giang Tổ Toán
Tiếp cận định nghĩa điểm
biểu diễn của số phức
cho điểm M (a;b) bất M ath Com po ser 1.1.5

kì,với a, b thuộc R.Ta luôn


htt p://www
.m athc om pos er.com

y
5

biểu diễn được điểm M b


4

trên hệ trục toạ độ. Liệu ta 3


M
có biểu diễn được số phức 2

z=a+bi trên hệ trục không 1


x

và biểu diễn như thế nào ? -5 -4 -3 -2 -1


-1
1 a 2 3 4 5

-2

-3

-4

-5

+Nghe giảng và
quan sát. 4.Biểu diển hình học của số phức
Định nghĩa : (SGK)
Ví dụ :
+Điểm A (3;-1)
được biểu diển số phức 3-i
+ Điểm A và B được biểu +Điểm B(-2;2)được biểu diển số
diễn bởi số phức nào? phức-2+2i .

+Dựa vào định


nghĩa để trả lời

HOẠT ĐỘNG 5
Biên soạn: Nguyễn Phan Anh Hùng - 35 -
Trường THPT Hương Giang Tổ Toán
Khắc sâu biểu diễn của số phức:

+ Bảng phụ +quan sát vào bảng M ath Composer 1. 1. 5

phụ để trả lời.


http: / / www. mathcomposer. com

y
5

A
2

1
x
+ lên bảng vẽ điểm
-5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5
+Hãy biểu diễn các số biểu diễn
phức 2+i , 2 , 2-3i lên hệ
-1 B
trục tọa độ? -2

+Nhận xét các điểm biểu -3


diễn trên ?
-4 C
-5

Nhận xét :
+ Các số phức có phần thực a nằm
trên đường thẳng x = a.
+Các số phức có phần ảo b nằm trên
đường thẳng y= b.

HOẠT ĐỘNG 6
Tiếp cận định nghĩa Môđun của số phức

+quan sát và trả 5. Mô đun của hai số phức :


+Cho A(2;1) ⇒ OA = 5 .
lời. Định nghĩa: (SGK)
Độ dài của vec tơ OA được Cho z=a+bi.
gọi là môđun của số phức
được biểu diễn bởi điểm A.
+Tổng quát z=a+bi thì
môđun của nó bằng bao
nhiêu ? +Trả lời ngay z = a + bi = a 2 + b 2
dưới lớp
Ví dụ:
3 − 2i = 3 2 + (−2) 2 = 13
+ Số phức có môđun bằng 0 +Trả lời ngay
là số phức nào ? dưới lớp

a 2 + b 2 = 0 ⇒ a = 0; b = 0 +Trả lời ngay
+Phát phiếu học tập 2 dưới lớp

Biên soạn: Nguyễn Phan Anh Hùng - 36 -


Trường THPT Hương Giang Tổ Toán
HOẠT ĐỘNG 7
Cũng cố định nghĩa môđun của hai số phức

M ath Composer 1. 1. 5

+Hãy biểu diễn hai số


ht tp: / / www. mathcomposer . com

y
5

phức sau trên mặt phẳng 4

tọa đô: + Lên bảng biểu 3


A
Z=3+2i ; z=3-2i diễn. 2

+Nhận xét biểu diễn của 1


x

hai số phức trên ? -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5


-1

-2
+ Hai số phức trên gọi là -3
B
hai số phức liên hợp. -4

-5

+ Nhận xét z và z 6. Số phức liên hợp:


+chú ý hai số phức liên Cho z = a+bi. Số phức liên hợp của z
hợp thì đối xứng qua trục
+ Quan sát hình là: z = a − bi
Ox và có môđun bằng
nhau. vẽ hoặc hoặc
dùng đại số để trả
lời Ví dụ :
+Hãy là ví dụ trên
1. z = 4 − i ⇒ z = 4 + i
+phát biểu ngay 2. z = −5 + 7i ⇒ z = −5 − 7i
dưói lớp Nhận xét:
*z = z
*z = z

V.Cũng cố:
+ Học sinh nắm được định nghĩa số phức , hai số phức bằng nhau .
+ Biểu diễn số phức và tính được mô đun của nó.
+Hiểu hai số phức bằng nhau.
+Bài tập về nhà: 1 – 6 trang 133 – 134
VI.Phục lục:
1.Phiếu học tập 1: Ghép mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải

Số phức Phần thực và phần ảo


1. z = 1 − 2i A. a = −3; b = 0
2. z = πi B. a = −1; b = 1
3. z = −3 C. a = −1; b = 2
4. z = −1 + 2i
D. a = 1; b = −2
E. a = 0; b = π

Biên soạn: Nguyễn Phan Anh Hùng - 37 -


Trường THPT Hương Giang Tổ Toán
2.Phiếu học tập 2:Tìm số phức biết mô đun bằng 1 và phần ảo bằng 1
A. z = 1 + i B. z = −2 + i C. z = 0 + i D. z = 1 + i
3.Bảng phụ: Dựa vào hình vẽ hãy điền vào chỗ trống.
M ath Composer 1. 1. 5
ht tp: / / www. mathcomposer. com

y
5

4
1. Điểm…..biểu diễn cho 2 – i
3

2 A 2. Điểm…..biểu diễn cho 0 + i


D 1
C x 3. Điểm…..biểu diễn cho – 2 + i
-5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5
-1 4. Điểm…..biểu diễn cho 3 + 2i
-2
B
-3

-4

-5

Tiết 63-64: CỘNG, TRỪ VÀ NHÂN SỐ PHỨC

I.Mục tiêu:
1) Về kiến thức:
Hs nắm được quy tắc cộng trừ và nhân số phức
2) Về kỹ năng:
Hs biết thực hiện các phép toán cộng trừ và nhân số phức
3) Về tư duy thái độ:
Học sinh tích cực chủ động trong học tập, phát huy tính sáng tạo
Có chuẩn bị bài trước ở nhà và làm bài đầy đủ
II.Chuẩn bị của gv và hs:
1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập
2. Học sinh: Học bài cũ, làm đầy đủ các bài tập ở nhà. Chuẩn bị bài mới.
III.Phương pháp:
Gợi mở, vấn đáp và thảo luận nhóm.
IV. Tiến trình bài học:
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: - Hai số phức như thế nào được gọi là bằng nhau?
Tìm các số thực x,y biết: ( x+1) + ( 2+y )i = 3 + 5i?
3. Bài mới:

HĐ của Thầy HĐ của trò Ghi bảng


* HĐ1: Tiếp cận quy 1. Phép cộng và trừ hai số phức:
tắc cộng hai số phức: Quy tắc cộng hai số phức:
- Từ câu hỏi ktra bài cũ -Từ việc nhận xét mối quan
gợi ý cho hs nhận xét hệ giữa 3 số phức hs phát
Biên soạn: Nguyễn Phan Anh Hùng - 38 -
Trường THPT Hương Giang Tổ Toán
mối quan hệ giữa 3 số hiện ra quy tắc cộng hai số
phức 1+2i, 2+3i và phức VD1: thực hiện phép cộng hai số phức
3+5i ? -Học sinh thực hành bài giải
a) (2+3i) + (5+3i) = 7+6i
-Gv hướng dẫn học sinh
ở ví dụ 1(một học sinh lên b) ( 3-2i) + (-2-3i) = 1-5i
áp dụng quy tắc cộng hai
số phức để giải ví dụ 1 bảng giải, cả lớp nhận xét
*HĐ2:Tiếp cận quy tắc
bải giải ) Quy tắc trừ hai số phức:
trừ hai số phức
-Từ câu b) của ví dụ
1giáo viên gợi ý để học
sinh phát hiện mối quan
hệ giữa 3 số phức 3-2i, -Từ việc nhận xét mối quan
2+3i và 1-5i hệ giữa 3 số phức hs phát
hiện ra quy tắc trừ hai số
-Gv hướng dẫn học sinh phức
VD2: thực hiện phép trừhai số phức
áp dụng quy tắc cộng hai
a) (2+i) -(4+3i) = -2-2i
số phức để giải ví dụ 2
c) ( 1-2i) -(1-3i) = i
*Học sinh thực hành làm Học sinh thực hành bài giải
bài tập ở phiếu học tập số ở ví dụ 2 (một học sinh lên
1 bảng giải, cả lớp nhận xét
*HĐ3:Tiếp cận quy tắc bải giải )
nhân hai số phức
-Giáo viên gợi ý cho học
sinh phát hiện quy tắc

nhân hai số phức bằng


cách thực hiện phép nhân -Thông qua gợi ý của giáo
(1+2i).(3+5i) viên, học sinh rút ra quy tắc
=1.3-2.5+(1.5+2.3)i nhân hai số phức và phát
= -7+11i biểu thành lời
-Gv hướng dẫn học sinh cả lớp cùng nhận xét và
2.Quy tắc nhân số phức
áp dụng quy tắc cộng hai hoàn chỉnh quy tắc .
Muốn nhân hai số phức ta nhân theo quy
số phức để giải ví dụ 3
tắc nhân đa thức rồi thay i2 = -1
*Học sinh thực hành làm
bài tập ở phiếu học tập số -Học sinh thực hành bài giải
2 ở ví dụ 3 (một học sinh lên
Ví dụ 3 :Thực hiện phép nhân hai số phức
bảng giải, cả lớp nhận xét
a) (5+3i).(1+2i) =-1+13i
bải giải
b) (5-2i).(-1-5i) =-15-23i
Chú ý :Phép công và phép nhân các số
phức có tất cả các tính chất của phép cộng
và phép nhân các số thực

4.Cũng cố toàn bài


Nhắc lại các quy tắc cộng ,trừ và nhân các số phức
5.Dặn dò
Phiếu học tập số 2 . Hãy nối một dòng ở cột 1 và một dòng ở cột 2 để có
Các em làm các bài tập trang 135-136 SGK
kết quả
Phiếu họcđúng?
tập số 1Cho 3 số phức z1 = 2+3i, z2 = 7+ 5i, z3 = -3+ 8i. Hãy
thực hiện1.các3.( 2+ 5i)
phép toán? sau: A. 30
2. 2i.( 3+ 5i) ?
a) z1 + z2 + z3 = ?
B. 6 + 15i
+3.z2 -–z5i.6i
b) z1Nguyễn
Biên soạn: = ? ?Anh Hùng
3Phan
C. 11 + 13i
- 39 -
4. ( -5+
c) z1 - z3 + z2 =?
2i).( -1- 3i) ? D. –10 + 6i
E. 5 – 6 i2
Nhận xét kết quả ở câu b) và c) ?
Trường THPT Hương Giang Tổ Toán

Tiết 65: PHÉP CHIA SỐ PHỨC

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức : Học sinh phải nắm được:
* Nội dung và thực hiện được các phép tính về tổng và tích của hai số phức liên hợp
* Nội dung và các tính chất của phép chia hai số phức .
.
2. Kỹ năng:
* Thực hiện được các phép tính cộng , trừ , nhân , chia số phức .
3. Tư duy thái độ:
* Biết tự hệ thống các kiến thức cần nhớ.
* Tự tích lũy một số kinh nghiệm giải toán
* Biết vận dụng linh hoạt các kiến thức về các phép tính của số phức một cách linh hoạt
, sáng tạo
II. Chuẩn bị của Giáo viên & Học sinh:
1. Giáo viên:Giáo án, bảng phụ , phiếu học tập
2. Học sinh: Giải các bài tập ở nhà và đọc qua bài mới
III. Phương pháp:
Phát vấn , Gợi mở kết hợp hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình bài học:
1. Ổn định tổ chức lớp: Sĩ số, tác phong.
2 .Kiểm tra bài cũ: Tính a) 5 + 2i – 3 (-7 + 6i )
Biên soạn: Nguyễn Phan Anh Hùng - 40 -
Trường THPT Hương Giang Tổ Toán
1
b) (2- 3i)( + 3i)
2
c) ( 1+ 2 i)2
3 .Bài mới: PHÉP CHIA SỐ PHỨC

HOẠT ĐỘNG 1: Tổng và tích của hai số phức liên hợp

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
* Học sinh thực hiện các yêu cầu
của giáo viên 1/Tổng và tích của2
Cho số phức z = a + bi và
* z + z = ( a + bi ) +(a – bi )= 2a số phức liên hợp
z = a – bi . Tính z + z và z. z Cho số phức
* z . z =(a+bi)(a- bi) = a2 + b2
= |z|2 z = a + bi và
* Tổng của số phức với số phức z = a – bi . Ta có
Hãy rút ra kết luận
liên hợp của nó bằng hai lần phần z + z = 2a
thực của số phức đó z. z = a2 + b2
* Tích của một số phức với số Vậy tổng và tích của
phức liên hợp của nó bằng bình Hai số phức liên hợp
phương mô đun của số phức đó là một số thực

HOẠT ĐỘNG 2: Hình thành phép chia hai số phức

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
*Hãy tìm phần thực và phần ảo của *Làm việc theo định hướng của
các số phức giáo viên thông qua các câu hỏi 2/ Phép chia hai số
3+i phức.
a) z1 = a/ Ví dụ
1− i
Tìm phần thực và
1 3 1
b ) z2 = (i + 5 ) phần ảo của các số
2i i phức
* Nhận xét ( 1-i )(1+ i) = ? * (1- i )(1+i) = 1- i2 = 2 3+i
=> p pháp giải câu a z1 =
*Nhận xét i2n = ? ( n ∈ ¥ * ) 1− i
* i2n = -1
=> p pháp giải câu b 1 3 1
z2 = (i + 5 )
2i i
Giải
( 3 + i )(1 + i )
* z1 =
1− i2
=
( 3 + 1) + ( 3 + 1)i
2
3 +1
=> a = b =
2

HOẠT ĐỘNG 3: Phép chia hai số phức

Biên soạn: Nguyễn Phan Anh Hùng - 41 -


Trường THPT Hương Giang Tổ Toán

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
* Cho hai số phức * b/ Phép chia hai số
z1 = c + di và z2 = a+bi (z2 khác 0) c + di (c + di )(a − bi ) phức
Hãy tìm phần thực và phần ảo của z= = SGK
a + bi (a + bi )
z1 Chú ý
số phức z = c + di
z2 ac + bd ad − bc Tính thương
= + i a + bi
* g/v định hướng a 2 + b2 a2 + b2
Để tìm phần thực và phần ảo của Ta nhân tử và mẫu
số phức z thì z phải có dạng cho số phức liên hợp
A + Bi => buộc mẫu phải là một số c/ Ví dụ
thực => nhân tử và mẫu của z cho * Học sinh tiến hành giải dưới sự 2 + 3i
1/ Tính
z2 định hướng của giáo viên 5−i
* Gọi và hướng dẫn học sinh làm 1
2/ Tính
các ví dụ đã cho 3 + 2i
1 + 3i
3/ Tính
1 − 3i
2 − 3i
4/
2i

HOẠT ĐỘNG 4 : củng cố ( thông qua bảng phụ và phiếu học tập)

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
* học sinh nghe và nhận nhiệm vụ
*Giáo viên phát phiếu học tập cho 4 * Học sinh thực hiện nhiệm vụ
nhóm
* Treo bảng phụ
* gọi từng nhóm lên giải và nhận * học sinh các nhóm khác nhận xét
xét , chỉnh sửa và đánh giá

4 .Củng cố toàn bài :


Giáo viên nhắc lại các nội dung trọng tâm của bài học
Qui tắc và tính chất của phép chia hai số phức
5 .Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà (5’)

+ Học thuộc định nghĩa phép tính về tổng và tích hai số phức liên hợp
+ Học thuộc các quy tắc và tính chất của các phép tính trên số phức
+ Giải tất cả các bài tập trong sách giáo khoa
+ Bài tập làm thêm
Cho số phức z = a+ bi , a,b ∈ R . Tìm phần thực và ảo các số phức sau

Biên soạn: Nguyễn Phan Anh Hùng - 42 -


Trường THPT Hương Giang Tổ Toán
z+i
a/ z2 – 2z +4i b/
iz − 1

V.Phiếu học tập


2 1+ i
Nhóm 1 Thực hiện phép tính +
i 2 2
z
Nhóm 2 Thực hiện phép tính   biết z = 4+3i và z1 = 2i – 3
 z1 
1+ z
Nhóm 3 Tìm phần thực và ảo các số phức sau với z = 3+i
3 + 2iz
3+i
Nhóm 4 Thực hiện phép tính
(1 + i )(1 − 2i )

Tiết 66: BÀI TẬP PHÉP CHIA SỐ PHỨC

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức : Học sinh phải nắm được:
* Phép chia hai số phức , nghịch đảo của một số phức và các phép toán trên số phức .
2. Kỹ năng:
* Sử dụng thành thạo các phép tính cộng , trừ , nhân , chia số phức .
3. Tư duy thái độ:
* Phát huy tính tư duy logic , sáng tạo và thái độ nghiêm túc trong quá trình giải bài tập
II. Chuẩn bị của Giáo viên & Học sinh:
3. Giáo viên:Giáo án, bảng phụ , phiếu học tập
4. Học sinh: SGK và chuẩn bị trước các bài tập ở nhà
III. Phương pháp:
Phát vấn , Gợi mở kết hợp hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình bài học:
1.Ổn định tổ chức lớp: Sĩ số, tác phong.
2 .Kiểm tra bài cũ:
CH1 Nêu qui tắc tính thương của hai số phức
1+ i 2 (1 + 2i ) 2 − (1 − i ) 2
CH2 tính ,
2+i 3 (3 + 2i ) 2 − (2 + i ) 2
3 .Bài mới: BÀI TẬP PHÉP CHIA SỐ PHỨC
Biên soạn: Nguyễn Phan Anh Hùng - 43 -
Trường THPT Hương Giang Tổ Toán
HOẠT ĐỘNG 1: Bài tập 1 SGK

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
* Học sinh thực hiện các yêu Bài 1
cầu của giáo viên 2+i 4 7
* Nêu qui tắc tìm thương a/ = + i
của hai số phức 3 − 2i 13 13
* Gọi học sinh học lực trung 1+ i 2 2 + 6 2 2 − 3
bình lên bảng trình bày
b/ = + i
2+i 3 7 7
* Các học sinh khác nhận xét 5i 15 10
c/ =− + i
2 − 3i 13 13

HOẠT ĐỘNG 2 Bài tập 2 SGK

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
* Nhắc khái niệm số nghịch *Nhận nhiệm vụ và thảo luận
1 theo nhóm . Trình bày lời giải Bài 2
đảo của số phức z là vào bảng phụ 1 1 2
z a/ = − i
* Giao nhiệm vụ cho học sinh 1 + 2i 5 5
theo 4 nhóm ( mỗi nhóm 1 *Đại diện nhóm lên bảng treo
1 2 + 3i 2 3
bài) bảng lời giải và trình bày b/ = = + i
* Các nhóm khác nhận xét 2 − 3i 2+9 11 11
*Gọi 1 thành viên trong nhóm
trình bày 1 −i
c/ = = −i
* Cho các nhóm khác nhận i 1
xét và g/v kết luận 1 5−i 3 5 3
d/ = = − i
5 + i 3 25 + 3 28 28

HOẠT ĐỘNG 3: Bài tập 3 SGK

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Bài 3
*Nhận nhiệm vụ và thảo luận a/ 2i(3+i)(2+4i) = 2i(2+14i)
* Giao nhiệm vụ cho học sinh theo nhóm . Trình bày lời giải = - 28 +4i
theo 4 nhóm ( mỗi nhóm 1 vào bảng phụ (1 + i ) (2i )
2 3
2i (−8i )
bài) b/ =
−2 + i −2 + i
*Đại diện nhóm lên bảng treo 16(−2 − i ) 32 16
bảng lời giải và trình bày = =− − i
*Gọi 1 thành viên trong nhóm 5 5 5
trình bày c/ 3+2i+(6+i)(5+i)
* Các nhóm khác nhận xét = 3+2i +29+11i = 32+13i
5 + 4i
d/ 4-3i+
* Cho các nhóm khác nhận xét 3 + 6i
* Gv nhận xét và kết luận (5 + 4i )(3 − 6i )
= 4-3i +
45
39 18 219 153
= 4-3i + − i = − i
45 45 45 45
HOẠT ĐỘNG 4 : Bài tập 4 SGK
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
Biên soạn: Nguyễn Phan Anh Hùng - 44 -
Trường THPT Hương Giang Tổ Toán
Nhận nhiệm vụ và thảo luận Bài 4
* Giao nhiệm vụ cho học sinh theo nhóm . Trình bày lời giải a/(3-2i)z +(4+5i)=7+3i
theo 4 nhóm vào bảng phụ (3-2i)z=3 – 2i
(nhóm 1,3 bài c; nhóm 2 bàia ; 3 − 2i
nhóm4 bài b) *Đại diện nhóm lên bảng treo z = =1
3 − 2i
bảng lời giải và trình bày b/
*Gọi 1 thành viên trong nhóm (1+3i)z-(2+5i)=(2+i)z
trình bày (-1+2i)z=(2+5i)
* Các nhóm khác nhận xét 2 + 5i 8 9
 z= = − i
* Cho các nhóm khác nhận xét −1 + 2i 5 5
z
+ (2 − 3i ) = 5 − 2i
* Gv nhận xét và kết luận 4 − 3i
z
c/ ⇔ = 3+i
4 − 3i
⇔ z = (3 + i )(4 − 3i )
⇔ z = 15 − 5i
HOẠT ĐỘNG V Củng cố ( Phát phiếu học tập ) 10’
3
Câu 1 Tìm a,b ∈ R sao cho (a – 2bi) (2a+bi) = 2+ i
2
Câu 2 Cho z1 = 9y2 – 4 – 10xi3 và z2 = 8y2 +20i19 . Tìm x,y∈ R sao cho z1 = z2
Các nhóm thảo luận và đại diện nhóm lên bảng giải
Gv nhận xét và kết luận
1 . Củng cố toàn bài : Nắm kỹ các phép toán trên số phức
2 .Dặn dò ,bài tập : Làm tất cả các bài tập trong sách bài tập

Tiết 67-68: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VỚI HỆ SỐ THỰC


I.Mục tiêu:
1.Về kiến thức: Giúp học sinh nắm được: Căn bậc hai của một số thực âm; cách giải
phương trình bậc hai với hệ số thực trong mọi trường hợp đối với Δ
2.Về kĩ năng: Học sinh biết tìm được căn bậc 2 của một số thực âm và giải phương
trình bậc hai với hệ số thực trong mọi trường hợp đối với Δ
3.Về tư duy và thái độ
- Rèn kĩ năng giải phương trình bậc hai trong tập hợp số phức.
- Rèn tính cẩn thận ,chính xác…
II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
* Giáo viên: Soạn giáo án, phiếu học tập ,đồ dùng dạy học ….
* Học sinh: Xem nội dung bài mới, dụng cụ học tập …
III.Phương pháp:
* Gợi mở + nêu vấn đề đan xen hoạt động nhóm.
IV.Tiến trình bài học:
1.Ổn định lớp.
Biên soạn: Nguyễn Phan Anh Hùng - 45 -
Trường THPT Hương Giang Tổ Toán
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi 1:Thế nào là căn bậc hai của một số thực dương a ?
Câu hỏi 2:Viết công thức nghiệm của phương trình bậc hai ?
3.Bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1:Tiếp cận khái niệm căn bậc 2 của số thực âm
* Ta có: với a > 0 có 2 căn bậc 2 1.Căn bậc 2 của
của a là b = ± (vì b² = a) số thực âm
* Vậy a < 0 có căn bậc 2 của a
không ?
Để trả lời cho câu hỏi trên ta
thực hiện ví dụ sau:
Ví dụ 1: Tìm x sao cho
x² = -1 Chỉ ra được x = ±i
Vậy số âm có căn bậc 2 không? Vì i² = -1
⇒ -1 có 2 căn bậc 2 là ±i (-i)² = -1 Với a<0 có 2 căn
⇒ số âm có 2 căn bậc 2 bậc 2 của a là ±i
Ví dụ 2: Tìm căn bậc hai của -4 ? Ví dụ :-4 có 2
căn bậc 2 là ±2i
Ta có( ±2i)²=-4
Tổng quát:Với a<0.Tìm căn bậc ⇒ -4 có 2 căn bậc 2 là
2 của a ± 2i
Ví dụ : ( Củng cố căn bậc 2 của
số thực âm) *Ta có (±i)²= -a
Hoạt động nhóm: GV chia lớp ⇒ có 2 căn bậc 2 của a là ±i
thành 4 nhóm, phát phiếu học tập
1, cho HS thảo luận để trả lời.
Hoạt động 2:Cách giải phương trình bậc 2 với hệ số thực
Nhắc lại công thức nghiệm của II.Phương trình
phương trình bậc 2: bậc 2
ax² + bx + c = 0 + Δ>0:pt có 2
Δ > 0: pt có 2 nghiệm phân nghiệm phân biệt
biệt: x1,2 =
x1,2 = + Δ = 0: pt có
Δ = 0: pt có nghiệm kép nghiệm kép
x1 = x2 = x1 = x2 =
Δ < 0: pt không có nghiệm + Δ<0: pt không
thực. có nghiệm thực.
*Trong tập hợp số phức, Tuy nhiên trong
Δ < 0 có 2 căn bậc 2, tìm căn bậc tập hợp số phức,
2 của Δ ⇒ 2 căn bậc 2 của Δ là ±i pt có 2 nghiệm
*Như vậy trong tập hợp số phân biệt
phức,Δ<0 phương trình có ⇒ Δ < 0 pt có 2 nghiệm x1,2 =
nghiệm hay không ? phân biệt là:
Nghiệm bao nhiêu ? x1,2 =
Ví dụ :Giải các pt sau trên tậpΔ = -3 < 0: pt có 2 nghiệm
hợp số phức: phân biệt
Biên soạn: Nguyễn Phan Anh Hùng - 46 -
Trường THPT Hương Giang Tổ Toán
a) x² - x + 1 = 0 x1,2 =

Ví dụ 2: (Dùng phiếu học tập 2) Chia nhóm ,thảo luận theo


Chia nhóm ,thảo luận yêu cầu của giáo viên.
* Gọi đại diện mỗi nhóm trình Nhận xét:(sgk)
bày bài giải
→GV nhận xét ,bổ sung (nếu
cần).
*Giáo viên đưa ra nhận xét để
học sinh tiếp thu.

4.Củng cố toàn bài :


- Nhắc lại căn bậc 2 của 1 số thực âm.
- Công thức nghiệm pt bậc 2 trong tập hợp số phức.
- Bài tập củng cố (dùng bảng phụ ).
5.Hướng dẫn học bài ở nhà và ra bài tập về nhà.
Dặn dò học sinh học lý thuyết và làm bài tập về nhà trong sách giáo khoa.
V.Phụ lục:
1. Phiếu học tập 1:
Tìm căn bậc 2 của các số :-2,-3,-5,-6,-8,-9,-10,-12
2.Phiếu học tập 2
Giải các pt sau trong tập hợp số phức
a).x² + 4 = 0
b).-x² + 2x – 5 = 0
c). x4 – 3x2 – 4 = 0
d). x4 – 9 = 0
3.Bảng phụ :
BT1: Căn bậc 2 của -21là :
A/ i B/ -i C/±i D/ ±
4
BT2:Nghiệm của pt x – 4 = 0 trong tập hợp số phức là :
A/ x=± B/ x=i C/ x=-i D/ Tất cả đều đúng.
BT3:Nghiệm của pt x4 + 4 = 0 trong tập hợp số phức là :
A/ ±(1-i) B/ ±(1+i) C/ ±2i D/ A,B đều đúng

Tự chọn: BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VỚI HỆ SỐ THỰC

I.Tiến trình bài học:


1.ổn định lớp:
Câu hỏi 1: Căn bậc 2 của số thực a<0 là gì?
Áp dụng : Tìm căn bậc 2 của -8
Câu hỏi 2: Công thức nghiệm của pt bậc 2 trong tập số phức
Áp dụng : Giải pt bậc 2 : x² -x+5=0
2.Nội dung:

Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng


- Gọi 1 số học sinh đứng tại chỗ Trả lời được : Bài tập 1
trả lời bài tập 1 ± I ; ± 2i ; ±2i ; ±2i ; ±11i.

Biên soạn: Nguyễn Phan Anh Hùng - 47 -


Trường THPT Hương Giang Tổ Toán
a/ -3z² + 2z – 1 = 0
- Gọi 3 học sinh lên bảng giải 3 Δ΄= -2 < 0 pt có 2 nghiệm Bài tập 2
câu a,b,c phân biệt.
z1,2 =
b/ 7z² + 3z + 2 = 0
Δ= - 47 < 0 pt có 2 nghiệm
phân biệt.
z1,2 =
c/ 5z² - 7z + 11 = 0
Δ = -171 < 0 pt có 2 nghiệm
⇒ GV nhận xét, bổ sung (nếu phân biệt
cần). z1,2 =
3a/ z4 + z² - 6 = 0
z² = -3 → z = ±i
z² = 2 → z = ±
3b/ z4 + 7z2 + 10 = 0
z2 = -5 → z = ±i
- Gọi 2 học sinh lên bảng giải z² = - 2 → z = ± i Bài tập 3
⇒ Cho HS theo dõi nhận xét và
bổ sung bài giải (nếu cần).

- Giáo viên yêu cầu học sinh


nhăc lại cách tính Tính nghiệm trong trường hợp
z1+ z2, z1.z2 Δ<0 BT4:
trong trường hợp Δ > 0 Tìm được z1+z2 =
- Yêu cầu học sinh nhắc lại z1.z2 =
nghiệm của pt trong trường hợp Δ
< 0. ⇒Sau đó tính tổng z1+z2 tích z+z‾ = a+bi+a-bi=2a
z1.z2 z.z‾= (a+bi)(a-bi) z1+z2 =
= a² - b²i² = a² + b² z1.z2 =
→z,z‾ là nghiệm của pt
X²-2aX+a²+b²=0
- Yêu cầu học sinh tính z+z‾ BT5:
z.z‾
→z,z‾ là nghiệm của pt Pt:X²-
X² -(z+z‾)X+z.z‾ = 0 2aX+a²+b²=0
→Tìm pt

- Bài tập củng cố:


3). Củng cố toàn bài . BT 1: Giải pt sau trên
- Nắm vững căn bậc 2 của số âm ; giải pt bậc 2 trong tập hợp số phức tập số phức:
a/ z2 – z + 5 = 0
b/ z4 –1 =0
c/ z4 – z2 – 6 = 0

Biên soạn: Nguyễn Phan Anh Hùng - 48 -


Trường THPT Hương Giang Tổ Toán

Tiết 69: ÔN TẬP CHƯƠNG IV


I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức: - Nắm được định nghĩa số phức, phần thực, phần ảo, môđun của số phức. Số phức
liên hợp.
- Nắm vững được các phép toán: Cộng , trừ, nhân, chia số phức – Tính chất của phép cộng, nhân
số phức.
- Nắm vững cách khai căn bậc hai của số thực âm. Giải phương trình bậc hai với hệ số thực.
2/ Kỹ năng: - Tính toán thành thạo các phép toán.
- Biểu diễn được số phức lên mặt phẳng tọa độ .
- Giải phương trình bậc I, II với hệ số thực.
3/ Tư duy, thái độ: - Rèn luyện tính tích cực trong học tập , tính toán cẩn thận , chính xác.
II/ Chuẩn bị:
1/ Giáo viên: Bài soạn- Phiếu học tập.
2/ Học sinh: Bài cũ: ĐN, các phép toán, giải phương trình bậc hai với hệ số thực.
III/ Phương pháp giảng dạy: Nêu vấn đề - Gợi ý giải quyết vấn đề.
IV/ Tiến trình dạy học:
1/ Ổn định: .
2/ Kiểm Tra: - Chuẩn bị bài cũ của học sinh.
- Biểu diễn số phức Z1= 2 + 3i và Z2 = 3 + i lên mặt phẳng tọa độ. Xác định véc tơ biểu diễn số
phức Z1 + Z2
3/ Bài mới
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
 Nêu đ. nghĩa số phức ? Dạng Z= a + bi , trong đó a I/ ĐN số phức- Số phức liên
là phần thực, b là phần ảo. hợp:
- Số phức Z = a + bi với a, b
 Vẽ hình ∈R
Biểu diễn số phức
Z= a + bi lên mặt phẳng tọa độ ?

Biên soạn: Nguyễn Phan Anh Hùng - 49 -


Trường THPT Hương Giang Tổ Toán
Viết công thức tính môđun của số
phức Z ?
Nêu d. nghĩa số phức liên hợp của  Z = a − bi
số phức Z= a + bi ?
 Số phức nào bằng số phức liên hợp Số phức có phần ảo bằng 0.
của nó ?  Theo dõi và tiếp thu
 Giảng: Mỗi số phức đều có dạng
Z= a + bi , a và b ∈ R. Khi biểu diễn * OM = Z = a + b .
2 2

Z lên mặt phẳng tọa độ ta được véc tơ


* Số phức liên hợp:
OM = (a, b). Có số phức liên hợp Z = Z = a – bi
a + bi.
Chú ý: Z = Z ⇔ b = 0
 Giảng: Mỗi số phức Z = a + bi Theo dõi II/ Tập hợp các điểm biểu
biểu diễn bởi một điểm M (a, b) trên  Vẽ hình và trả lời từng câu diễn số phức Z:
mặt phảng tọa độ. a, b, c, d 1/ Số phức Z có phần thực a =
Nêu bài toán 6/ 145 (Sgk) . Yêu cầu 1: Là đường thẳng qua hoành
lên bảng xác định ? độ 1 và song song với Oy.
2/ Số phức Z có phần ảo b =
-2: Là đường thẳng qua tung
độ -2 và song song với Ox.
3/ Số phức Z có phần thực a
∈ [ − 1,2] ,phần ảo b ∈ [ 0,1] : Là
hình chữ nhật.
3/ Z ≤ 2 : Là hình tròn có R
= 2.
Yêu cầu HS nêu qui tắc: Cộng , trừ, Trả lời III/ Các phép toán :
nhân , chia số phức? - Cộng: Giao hoán, kết hợp Cho hai số phức:
 Phép cộng, nhân số phức có tính … Z1 = a1 + b1i
chất nào ? - Nhân: Giao hoán, kết hợp, Z2 = a2 + b2i
 Yêu cầu HS giải bài tập 6b, 8b . phân phối. *Cộng:
a = 0 Z1+Z2= a1+ a2+(b1+b2)i
*Gợi ý: Z = a + bi =0    Lên bảng thực hiện * Trừ:
b = 0 Z1-Z2= a1- a2+(b1-b2)i
* Nhân:
Z1Z2= a1a2- b1b2 +
(a1b2+a2b1)i
* Chia :
Z1 Z1 Z 2
= ; Z2 ≠ 0
Z2 Z2 Z2
6b)Tìm x, y thỏa :
2x + y – 1 = (x+2y – 5)i
2 x + y − 1 = 0  x = −1
⇔ ⇔
x + 2 y − 5 = 0 y = 3
1+ i
8b) Tính : (4-3i)+
2+i

Biên soạn: Nguyễn Phan Anh Hùng - 50 -


Trường THPT Hương Giang Tổ Toán
(1 + i )(2 − i )
= 4- 3i +
(2 + i )(2 − i )
3 + i 23 14
= 4 – 3i + = − i
5 5 5
Nêu cách giải phương trình bậc hai Nêu các bước giải – ghi IV/ Phương trình bậc hai với
: ax + bx + c = 0 ; a, b, c ∈ R và a ≠ bảng
2 hệ số thực:
0?  Thực hiện ax2 + bx + c = 0 ; a, b, c ∈ R
 Yêu cầu HS giải bài tập 10a,b và a ≠ 0.
* Lập ∆ = b2 – 4ac
Nếu :
−b
∆ = 0 ; x1 = x2 =
2a
−b± ∆
∆ > 0 ; x1, 2 =
2a
−b±i ∆
∆ < 0 ; x1, 2 =
2a
10a) 3Z2 +7Z+8 = 0
Lập ∆ = b2 – 4ac = - 47
− 7 ± i 47
Z1,2 = .
6
10b) Z4 - 8 = 0.
Z 2 = 8 
  2 
 Z = − 8 
 Z 1, 2 = ± 4 8 
  
 Z 3, 4 = ± i 4 8 
4/Cũng cố: - Nhắc lại hệ thống các kiến thức cơ bản : ĐN số phức, số phức liên hợp- Giải
phương trình bậc hai với hệ số thực.
- HS thực hiện trên 3 phiếu học tập.
5/ Dặn dò: - Nắm vững lý thuyết chương 4.
- Giải các bài tập còn lại của chương - Xem lại bài tập đã giải.
-Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết của chương 4
V/ Phụ lục:
1) Phiếu học tập số 1:
Câu 1: Số phức Z = a + bi thỏa điều kiện nào để có điểm biểu diễn M ở phần gạch chéo trong
hình a, b, c.
2) Phiếu học tập số 2:
Câu 2: Giải phương trình : Z4 – Z2 – 5 = 0.
3) Phiếu học tập số 3:
Câu 3: Tìm hai số phức Z1, Z2 thỏa : Z1 + Z2 = 1 và Z1Z2 = 7

KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IV


Biên soạn: Nguyễn Phan Anh Hùng - 51 -
Trường THPT Hương Giang Tổ Toán

A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ)


Câu 1: Phần ảo của z =3i là
a/ o b/ 3i c/ i d/ 3
Câu 2: 2 − 3i bằng:
a/ 5 b/ -3 c/ 5 d/ 13
Câu 3: Tìm các số thực x và y biết:
(3x-2) + (2y + 1)i =(x+1) -(y-5)i

3 4
a/x =3, y =4 c/x = ,y=
2 3
3 1 4
b/ x = , y =2 d/ x = ,y =
2 2 3

Câu 4: Số z + z là:
a/ Số thực b/ số ảo c/ o d/ 2
Câu 5: Đẳng thức nào sau đây đúng:
a/i2006 = -i b/i2007 = 1 c/ i2008 = i d/i2345 = i
Câu 6: Căn bậc hai của -36 là :
a/ ± 6 b/ ± 6i c/ - 36i d/ o
Thực hiện bài 7,8,9,10 với đề toán sau:
Cho z =3 + 2i; z1 =2-3i
Câu 7: z × z1 bằng:
a/ 12 - 5i b/ 6 - 6i c/ 13i d/ 12 + 13i
Câu 8: z/z1 bằng:
a/ 13i b/ 6 + I c/ i d/ 6 +13i
Câu 9: z + z1 bằng :
a/ 6 - 5i b/ 5 + 5i c/ 6 - 6i d/ 5 - i
Câu 10 : z + z bằng:
a/ 6 - 4i b/ 4i c/ 6 d/ 4

B/ PHẦN TỰ LUẬN:
1. Thực hiện phép tính:
1+ i
( 1- 2 i ) +
2+i
2. Giải phương trình : z2 - 2z + 9 =0
3. Tìm số phức z, biết z = 3 10 và phần ảo của z bằng 3 lần phần thực của nó.

KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG IV


Biên soạn: Nguyễn Phan Anh Hùng - 52 -
Trường THPT Hương Giang Tổ Toán
I. Mục đích yêu cầu : học sinh nắm được :
- Cách xác định căn bậc hai của số thực âm.
- Giải phương trình bậc hai với hệ số thực có biệt số âm.
- Các phép toán cộng, trừ ,nhân, chia số phức.
II. Mục tiêu :
- Đánh giá khả năng tiếp thu bài của học sinh.
- Học sinh nắm vững và hệ thống các kiến thức đã học trong chương

NB TH VD TC
TN TL TN TL
TN TL
2 2
số phức
0,8
0,8 1,6
1 1 1 1
cộng, trừ, nhân số
phức 0
,4 2 0,4 0,4 3,2
1 1
phép chia số phức
0,4 0,4 0,8
1 2 1
phương trinh bậc
hai với hệ số thực
0,4 2 2 4,4

tổng cộng
2 2 16 2 0,4 2 10

• ĐÁP ÁN :
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM :
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án d d c a d b a c d c

B/ PHẦN TỰ LUẬN :
1+ i 3 1
1. - ( 1-2i) + = (1-2i) + ( + i) ( 1đ)
2+i 5 5
- Tính đúng kết quả ( 1đ)
2. - Tính đúng ∆ = -8 ( 0,5 đ)
- Tính đúng ∆ ( 0,5 đ)
- Tìm đúng 2 nghiệm ( 1 đ )
3. z = a + 3ai ( 0,5 đ)
z = 10a 2 = 3 10 ⇒ a= 3 ( 0.5 đ)
- Tìm đúng z và kết luận (1đ)

Biên soạn: Nguyễn Phan Anh Hùng - 53 -

You might also like