Professional Documents
Culture Documents
SỐ PHỨC
toanpbc.hnsv.com HXH
2
Dạng đại số của số phức(ND)
3
Tồn tại đơn cấu trường :ℝ→ ℂ (ND).
4
Hai phép toán cộng, nhân cảm sinh trên ℝ thành hai phép toán cộng và nhân thông thường (ND) .
Page 2 / 16
toanpbc.hnsv.com HXH
Ví dụ: Tính
a. (58-i)+(2-17i)
b. (6+3i)(10+8i)
c. (4+2i)(4-2i)
Bài giải
a. (58-i)+(2-17i)=58-i+2-17i=60-18i
b. (6+3i)(10+8i)=60+48i+30i+24i2=60+78i+24(-1)=36+78i
c. (4+2i)(4-2i)=16-(2i)2=16+4=20 .
Phép nhân hai số phức , cho ta hệ thức : (a bi)(a bi) a 2 b2 . Hê thức này
được sử dụng khi chia hai số phức ớ phần sau.
Bây giờ xét đến phép trừ và chia hai số phức. Thử làm một cách hình thức ví
dụ sau
Ví dụ :
a. (58 i) (2 17i) 58 i 2 17i 56 16i
6 3i (6 3i) (10 8i)
b. = . =
10 8i (10 8i) (10 8i)
60 48i 30i 24i 2 84 18i 84 18 21 9
i= i
100 64 164 164 164 41 82
5i 5i(1 7i) 35 5i 7 1
c. = i
1 7i (1 7i)(1 7i) 50 10 10
Trước khi định nghĩa phép trừ và phép chia hai số phức, ta cần một số chuẩn
bị:
Số đối của số phức z ký hiệu –z , thỏa mãn z+(-z)=0
Trong các trường đại số tổng quát nói chung không có hệ thức z ( 1).z
Rất may mắn, trong trường ℂ ta có z ( 1).z a bi
Page 3 / 16
toanpbc.hnsv.com HXH
1 a b
⇒ z i.
a2 b2 a2 b2
Mọi số phức z khác 0 tồn tại số nghịch đảo z-1.
Định nghĩa thương hai số phức. Cho hai số phức z1, z2 (z2≠ 0)
z1
z1.z2 1
z2
Theo định nghĩa trên , ta có
Ví dụ :
6 3i
(6 3i)(10 8i ) 1 ,
10 8i
1 10 8 10 8i
(10 8i ) i
102 82 102 8 2
164
Page 4 / 16
toanpbc.hnsv.com HXH
6 3i 1 10 8i
(6 3i)(10 8i ) (6 3i )
10 8i 164
60 48i 30i 24i 2 21 9
i
164 41 82
Ta có lại kết quả trước đây khi tiến hành chia hai số phức một cách hình thức.
Dựa vào nhận xét này, ta có thể tiến hành chia hai số phức mà không cần bận
tâm đến công thức tìm số nghịch đảo của số phức.
3 i (3 i )(1 i ) 2 4i
Chẳng hạn 1 2i
1 i (1 i)(1 i) 2
1 1 10 8i 10 8i 5 2
hay (10 8i) . i
10 8i (10 8i) 102 82 82 41
Page 5 / 16
toanpbc.hnsv.com HXH
Ví dụ : Tính
(a) z , z 3 15i
(b) z1 z2 , z1 5 i, z2 8 3i
(c) z1 z2 , z1 5 i, z2 8 3i
Bài giải
|z| a2 b2
Môđun của một số phức là số thực không âm.
| z |2 a 2 b2 a2 | z | | a | ≥ a.
Tương tự | z | | b | b
Các hệ thức diễn tả mối quan hệ giữa Môđun và số liên hợp của z:
Page 6 / 16
toanpbc.hnsv.com HXH
| z| |z|
z1 z1 z2 z1 z2
z2 z2 z2 | z2 |2
6 3i
Ví dụ:Tính
10 8i
Bài giải
z1 | z1 |
z2 | z2 |
Thật vậy:
|z| 0 a2 b2 0 a b 0 z 0
| z1 z2 |2 ( z1 z2 )( z1 z2 )
( z1 z2 )( z1 z2 )
z1 z1 z2 z2
| z1 |2 | z2 |2
| z1 z2 |2 | z1 |2 | z2 |2 | z1 z2 | | z1 || z2 |
Page 7 / 16
toanpbc.hnsv.com HXH
| z1 z2 |2 ( z1 z2 )( z1 z2 ) ( z1 z2 )( z1 z2 )
⇒ | z1 z2 |2 z1 z1 z1 z2 z2 z1 z2 z2
z1 z2 z2 z1 z1 z2 z1 z2 2 e( z1 z2 ) 2 | z1 z2 | 2 | z1 || z2 | 2 | z1 || z2 |
z1 z1 | z1 |2 ; z2 z2 | z2 |2
| z1 z2 |2 z1 z1 z1 z2 z2 z1 z2 z2
| z1 |2 z1 z2 z2 z1 | z2 |2
| z1 |2 2 | z1 || z2 | | z2 |2
(| z1 | | z2 |) 2
Nên | z1 z2 | | z1 | | z2 |
| z1 | | z1 z2 z2 |
| z1 z2 | | z2 | (giả sử | z1 | | z2 | , | z1 | | z2 | luôn
| z1 z2 | | z2 | | z1 z2 | | z1 | | z2 | 0
đúng)
Tương tự
Page 8 / 16
toanpbc.hnsv.com HXH
| z1 z2 | | z2 | | z1 | (| z1 | | z2 |) 0 (giả sử | z1 | | z2 |, | z1 | | z2 | luôn
đúng)
Do đó | z1 z2 | || z1 | | z2 ||
Bây giờ thay z2 bởi –z2, ta có
| z1 z2 | | z1 | | z2 |
| z1 z2 | || z1 | | z2 ||
Page 9 / 16
toanpbc.hnsv.com HXH
a=0, chọn .
2
Vi dụ. Viết các số phức sau dưới dạng lượng giác
(a) z 1 3i
(b) z= -9
(c) z=12i
Bài giải
Page 10 / 16
toanpbc.hnsv.com HXH
(a) r=|z|= 1 3 2
3 2 2 2
, tan ⇒ z 2(cos i sin )
1 3 3 3
r 144 0 12
(c) ⇒ z 12(cos i sin )
2 2
2
ei cos i sin .
Dùng công thức trên số phức có thể được viết dưới dạng mũ:
1 1 i( 1
Với z≠ 0, z (rei ) 1
r 1e i
e )
⇒ z
1
[cos( ) i sin( )]
r r
z1 z2 (r1ei 1 )(r2ei 2 ) r1r2ei ( 1 2)
z1 z2 r1r2 [cos( 1 2 ) i sin( 1 2 )]
z1 r1ei 1 r1 i ( 1 2)
z1 r1
e [cos( 1 2 ) i sin( 1 2 )], z2 0
z2 r2ei 2 r2 z2 r2
Page 11 / 16
toanpbc.hnsv.com HXH
Lưu ý
acgumen( z1 z2 ) acgumenz1 acgumenz2
z1
acgumen acgumenz1 acgumenz2
z2
z1 r1ei 1 , z2 r2ei 2
r2 r1 .
z1 z2 (k Z)
2 1 2k
z rei .
zn (rei )n r n ein
[r (cos i sin )]n r n (cos n i sin n ) :công thức Moa-vrơ(Moivre)
5
Ví dụ: Tính (3 3i)
Bài giải
3
r 9 9 3 2 , tan , chọn
3 4
5 5
(3 3i )5 [3 2(cos i sin )]5 (3 2)5 (cos i sin )
4 4 4 4
2 2
972 2( i) 972 972i
2 2
Page 12 / 16
toanpbc.hnsv.com HXH
0 e0 1.
1 ei cos i sin 1
2 k
i
(b) Căn bậc ba của đơn vị gồm ba số k e 3
,k 0;1;2
0 e0 1
Page 13 / 16
toanpbc.hnsv.com HXH
2
i
3
2 2 1 3
1 e cos i sin i
3 3 2 2
4
i
3
4 4 1 3
2 e cos i sin i
3 3 2 2
2 k k
i i
(c) Căn bậc bốn của đơn vị gồm bốn số k e 4
e 2
,k 0;1;2;3
0 e0 1
i
1 e2 cos i sin i
2 2
i
2 (e 2 ) 2 ei cos i sin 1
3
i
2 3
i
2
3 3
3 (e ) e cos i sin i
2 2
Lưu ý : tổng các căn bậc n của đơn vị bằng 1. Thật vậy
2 k
i
Các căn bậc n của đơn vị là k e n
,k 0;1;2; ; n 1
2
i
k n 1 n 1 n
k 0 k 1 , ( e )
n
1 n
0, ( ei 2 cos2 i sin 2 1)
1
Xét căn bậc n (n∈ N, n>1)của một số phức w tùy ý . Tức là tìm nghiệm
n
phương trình z w . Giả sử
R=|w|, α là một acgumen của w. Tức là w Rei
r =|z|, θ là một acgumen của z. Tức là z r ei
(rei )n Rei r n eni Rei
Page 14 / 16
toanpbc.hnsv.com HXH
2 k
suy ra r n
R, , k∈ ℤ .
n
Vậy căn bậc n của w Rei là n số phân biệt:
2 k
n
i( )
n 2 k 2 k
ak Re n n
R [cos( ) i sin( )] , k=0,1,2… n-1.
n n n n
Ví dụ: Tìm
(a) Căn bậc hai của 2i
Bài giải
i i( k)
(a) 2i 2e 2 . Căn bậc hai của 2i có hai giá trị: ak 2e 4
, k=0,1
i
a0 2e 4 2(cos i sin ) 1 i
4 4
5
i(
4
) i
4
5 5
a1 2e 2e 2(cos i sin ) 1 i.
4 4
i( )
(b) 3 i 2e 6
. Có 3 giá trị căn bậc ba là:
2 k
i( )
3 18 3
ak 2e , k=0,1,2
i( )
3 18 3
a0 2e 2[cos( ) i sin( )] 1, 24078 0, 21878i
18 18
2 11
3
i(
18 3
)
3
i
18 3 11 11
a1 2e 2e 2(cos i sin ) 0, 43092 1,18394i
18 18
Page 15 / 16
toanpbc.hnsv.com HXH
2 2 23
3
i(
18 3
)
3
i
18 3 23 23
a2 2e 2e 2(cos i sin ) 0,80986 0,96516i
18 18
Lưu ý .
Với w≠ 0, các căn bậc n (n≥ 3) của w biểu diễn trên mặt phẳng phức bởi các
n
đỉnh n giác đều nội tiếp đường tròn bán kính R , R | w |.
-----------------------------HẾT-----------------------------------
Mời đọc: Bài tập số phức
Page 16 / 16