You are on page 1of 16

Complex Numbers Primer

SỐ PHỨC
toanpbc.hnsv.com HXH

1.Tập số phức và các phép toán

1.1Định nghĩa tập số phức


Cho a,b∈ ℝ . Mỗi biểu thức dạng a+bi được gọi là một số phức2
a: phần thực của z.
b: phần ảo của z.
Tập các số phức ký hiệu là ℂ . a∈ ℝ , a= a+0i=z . Vậy ℝ⊂ ℂ 3

Ta cần định nghĩa phép cộng và nhân hai số phức


Cho hai số phức z1 a bi, z2 c di .
Tổng z1 z2 (a c) (b d )i
Tích z1.z2 (ac bd ) (ad bc)i
Công thức trên đúng cho trường hợp hai số thực z1 a 0i, z2 c 0i .4
z1 z2 (a 0i) (c 0i) a c
Thật vậy
z1.z2 (a 0i)(c 0i) ac
2
Điều cuối cùng trong phần này, ta phải chứng minh i 1như một hệ quả
của phép nhân. Thật vậy:

i2 i.i (0 1i)(0 1i) (0.0 1.1) (0.1 1.0)i 1

1.2.Các phép toán


Khi thực hành cộng và nhân hai số phức, chỉ cần thực hiện theo quy tắc cộng
2
và nhân đa thức với chú ý i 1.

2
Dạng đại số của số phức(ND)
3
Tồn tại đơn cấu trường :ℝ→ ℂ (ND).
4
Hai phép toán cộng, nhân cảm sinh trên ℝ thành hai phép toán cộng và nhân thông thường (ND) .

Page 2 / 16
toanpbc.hnsv.com HXH

Ví dụ: Tính
a. (58-i)+(2-17i)
b. (6+3i)(10+8i)
c. (4+2i)(4-2i)
Bài giải
a. (58-i)+(2-17i)=58-i+2-17i=60-18i
b. (6+3i)(10+8i)=60+48i+30i+24i2=60+78i+24(-1)=36+78i
c. (4+2i)(4-2i)=16-(2i)2=16+4=20 .

Phép nhân hai số phức , cho ta hệ thức : (a bi)(a bi) a 2 b2 . Hê thức này
được sử dụng khi chia hai số phức ớ phần sau.
Bây giờ xét đến phép trừ và chia hai số phức. Thử làm một cách hình thức ví
dụ sau
Ví dụ :
a. (58 i) (2 17i) 58 i 2 17i 56 16i
6 3i (6 3i) (10 8i)
b. = . =
10 8i (10 8i) (10 8i)
60 48i 30i 24i 2 84 18i 84 18 21 9
i= i
100 64 164 164 164 41 82
5i 5i(1 7i) 35 5i 7 1
c. = i
1 7i (1 7i)(1 7i) 50 10 10
Trước khi định nghĩa phép trừ và phép chia hai số phức, ta cần một số chuẩn
bị:
Số đối của số phức z ký hiệu –z , thỏa mãn z+(-z)=0
Trong các trường đại số tổng quát nói chung không có hệ thức z ( 1).z
Rất may mắn, trong trường ℂ ta có z ( 1).z a bi

Page 3 / 16
toanpbc.hnsv.com HXH

Hiệu hai số phức z1 , z2 : z1 z2 z1 ( z2 )


Nên z1 z2 z1 ( z2 ) (a bi) ( c di) (a c) (b d )i
Điều cần chuẩn bị cho định nghĩa thương hai số phức là số nghịch đảo của
một số phức.
Số nghịch đảo của số phức z (≠ 0) là một số phức ký hiệu z-1 sao cho z.z-1=1.
Số nghịch đảo của số phức được làm rõ qua đoạn sau:
Giả sử z-1=u+vi là số nghịch đảo của z=a+bi ,
z.z-1=(a+bi)(u+vi)=(au-bv)+(av+bu)i=1
a
u
au bv 1 a2 b2
Nên ⇒
av bu 0 b
v
a b2
2

1 a b
⇒ z i.
a2 b2 a2 b2
Mọi số phức z khác 0 tồn tại số nghịch đảo z-1.
Định nghĩa thương hai số phức. Cho hai số phức z1, z2 (z2≠ 0)
z1
z1.z2 1
z2
Theo định nghĩa trên , ta có
Ví dụ :
6 3i
(6 3i)(10 8i ) 1 ,
10 8i
1 10 8 10 8i
(10 8i ) i
102 82 102 8 2
164

Page 4 / 16
toanpbc.hnsv.com HXH

6 3i 1 10 8i
(6 3i)(10 8i ) (6 3i )
10 8i 164
60 48i 30i 24i 2 21 9
i
164 41 82
Ta có lại kết quả trước đây khi tiến hành chia hai số phức một cách hình thức.
Dựa vào nhận xét này, ta có thể tiến hành chia hai số phức mà không cần bận
tâm đến công thức tìm số nghịch đảo của số phức.
3 i (3 i )(1 i ) 2 4i
Chẳng hạn 1 2i
1 i (1 i)(1 i) 2
1 1 10 8i 10 8i 5 2
hay (10 8i) . i
10 8i (10 8i) 102 82 82 41

2.Bất đẳng thức tam giác

2.1 Số phức liên hợp


Số phức liên hợp của z=a+bi , ký hiệu z ,
z a bi .
(nói cách khác chỉ cần đối dấu phần ảo của z, ta được z )
Một số tính chất của số phức liên hợp
z z
z1 z2 z1 z2
z1.z2 z1.z2
z1 z1
z2 z2

Page 5 / 16
toanpbc.hnsv.com HXH

Ví dụ : Tính
(a) z , z 3 15i
(b) z1 z2 , z1 5 i, z2 8 3i

(c) z1 z2 , z1 5 i, z2 8 3i
Bài giải

(a) z 3 15i z 3 15i 3 15i z


(b) z1 z2 13 2i z1 z2 13 2i 13 2i

(c) z1 z2 5 i ( 8 3i) 5 i ( 8 3i) 13 2i


Với số phức z=a+bi, ta có
z z a bi (a bi ) 2a,
z z a bi (a bi ) 2bi

2.2 Môđun của số phức


Cho z=a+bi, Môđun của z ký hiệu |z|,

|z| a2 b2
Môđun của một số phức là số thực không âm.

z là số thực (z=a+0i), | z | a 2 | a | . Vậy Môđun của một số thực chính


là giá trị tuyệt đối của số ấy.

| z |2 a 2 b2 a2 | z | | a | ≥ a.
Tương tự | z | | b | b
Các hệ thức diễn tả mối quan hệ giữa Môđun và số liên hợp của z:

z.z (a bi)(a bi) a 2 b2 ⇒ z.z | z |2


|z| |z |

Page 6 / 16
toanpbc.hnsv.com HXH

| z| |z|
z1 z1 z2 z1 z2
z2 z2 z2 | z2 |2
6 3i
Ví dụ:Tính
10 8i
Bài giải

z1 6 3i, z2 10 8i, z2 10 8i,| z |2 164

6 3i (6 3i)(10 8i) 60 48i 30i 24i 2 21 9


i
10 8i 164 164 41 82
Tính chất của Môđun số phức
|z| 0 z 0
| z1 z2 | | z1 || z2 |

z1 | z1 |
z2 | z2 |
Thật vậy:

|z| 0 a2 b2 0 a b 0 z 0

| z1 z2 |2 ( z1 z2 )( z1 z2 )
( z1 z2 )( z1 z2 )
z1 z1 z2 z2
| z1 |2 | z2 |2
| z1 z2 |2 | z1 |2 | z2 |2 | z1 z2 | | z1 || z2 |

Page 7 / 16
toanpbc.hnsv.com HXH

2.3 Bất đẳng thức tam giác


Mối quan hệ giữa Môđun số hạng và Môđun tổng hai số phức:
| z1 z2 | | z1 | | z2 |
Chứng minh

| z1 z2 |2 ( z1 z2 )( z1 z2 ) ( z1 z2 )( z1 z2 )

⇒ | z1 z2 |2 z1 z1 z1 z2 z2 z1 z2 z2

Lưu ý rằng z2 z1 z2 z1 z2 z1 Nên

z1 z2 z2 z1 z1 z2 z1 z2 2 e( z1 z2 ) 2 | z1 z2 | 2 | z1 || z2 | 2 | z1 || z2 |
z1 z1 | z1 |2 ; z2 z2 | z2 |2

| z1 z2 |2 z1 z1 z1 z2 z2 z1 z2 z2
| z1 |2 z1 z2 z2 z1 | z2 |2
| z1 |2 2 | z1 || z2 | | z2 |2
(| z1 | | z2 |) 2
Nên | z1 z2 | | z1 | | z2 |

| z1 | | z1 z2 z2 |
| z1 z2 | | z2 | (giả sử | z1 | | z2 | , | z1 | | z2 | luôn
| z1 z2 | | z2 | | z1 z2 | | z1 | | z2 | 0
đúng)

Tương tự

Page 8 / 16
toanpbc.hnsv.com HXH

| z1 z2 | | z2 | | z1 | (| z1 | | z2 |) 0 (giả sử | z1 | | z2 |, | z1 | | z2 | luôn
đúng)
Do đó | z1 z2 | || z1 | | z2 ||
Bây giờ thay z2 bởi –z2, ta có
| z1 z2 | | z1 | | z2 |
| z1 z2 | || z1 | | z2 ||

3.Dạng lượng giác và dạng mũ

3.1 Biểu diễn hình học của số phức


Xét mặt phẳng Oxy, mỗi số phức z=a+bi được biểu diễn bởi điểm M(a;b) hoặc

Vectơ có tọa độ (a;b)


Trục Ox gọi là trục thực, Oy gọi là trục ảo, mặt phẳng trên gọi là mặt phẳng phức.

Page 9 / 16
toanpbc.hnsv.com HXH

3.2 Dạng lượng giác


Xét số phức z=a+bi≠ 0, M(a;b) trong mặt phẳng phức. Số đo (rađian) của

mỗi góc lượng giác tia đầu Ox, tia cuối OM


gọi là một acgumen của z.
Cho z=a+bi≠ 0
a r cos
|z|=r>0, θ là acgumen của z. Khi đó
b r sin
z a bi r (cos i sin ) : dạng lượng giác của số phức.
Lưu ý
r |z|
z a bi, a 0: b , θ sai khác k2π, thường chọn –π<θ≤ π
tan
a

a=0, chọn .
2
Vi dụ. Viết các số phức sau dưới dạng lượng giác

(a) z 1 3i
(b) z= -9
(c) z=12i
Bài giải

Page 10 / 16
toanpbc.hnsv.com HXH

(a) r=|z|= 1 3 2
3 2 2 2
, tan ⇒ z 2(cos i sin )
1 3 3 3

Không được viết: z 2( cos i sin ) : dấu trừ trước côsin!


3 3

Cũng như z 2(cos i sin ) : r<0!


3 3
r 81 0 9
(b) ⇒ z 9(cos i sin )

r 144 0 12
(c) ⇒ z 12(cos i sin )
2 2
2

3.3 Dạng mũ của số phức


Công thức Euler

ei cos i sin .
Dùng công thức trên số phức có thể được viết dưới dạng mũ:

z r (cos i sin ) rei


Làm việc với số phức dạng mũ có nhiều tiện lợi :

| z | | rei | | r || cos i sin | r2 0 cos 2 sin 2 r

1 1 i( 1
Với z≠ 0, z (rei ) 1
r 1e i
e )
⇒ z
1
[cos( ) i sin( )]
r r
z1 z2 (r1ei 1 )(r2ei 2 ) r1r2ei ( 1 2)
z1 z2 r1r2 [cos( 1 2 ) i sin( 1 2 )]
z1 r1ei 1 r1 i ( 1 2)
z1 r1
e [cos( 1 2 ) i sin( 1 2 )], z2 0
z2 r2ei 2 r2 z2 r2

Page 11 / 16
toanpbc.hnsv.com HXH

Lưu ý
acgumen( z1 z2 ) acgumenz1 acgumenz2
z1
acgumen acgumenz1 acgumenz2
z2
z1 r1ei 1 , z2 r2ei 2
r2 r1 .
z1 z2 (k Z)
2 1 2k

4.Lũy thừa và khai căn

4.1 Lũy thừa với số mũ n nguyên dương


Cho z là số phức có |z|=r, θ là một acgumen của z. Tức là

z rei .
zn (rei )n r n ein
[r (cos i sin )]n r n (cos n i sin n ) :công thức Moa-vrơ(Moivre)
5
Ví dụ: Tính (3 3i)
Bài giải
3
r 9 9 3 2 , tan , chọn
3 4
5 5
(3 3i )5 [3 2(cos i sin )]5 (3 2)5 (cos i sin )
4 4 4 4
2 2
972 2( i) 972 972i
2 2

Page 12 / 16
toanpbc.hnsv.com HXH

4.2 Căn bậc n của số phức

Khi r=1, ta có (cos i sin )n cos n i sin n .


n
Trước hết tìm căn bậc n của đơn vị, tức là tìm số phức z sao cho z 1.
Giả sử nghiệm z rei (rei )n 1 r n ein 1ei 0
r 1
rn 1
Nên ⇒ 2k . k∈ ℤ
n 0 2k
n
Do đó căn bậc n của đơn vị là n sô phân biệt
2 k
i
n
2 k 2 k
e cos i sin ,k 0,1, 2 ,n 1 .
n n
Ví dụ: Giải phương trình
2
(a) z 1
3
(b) z 1
4
(c) z 1
Bài giải
2 k
i
(a) Căn bậc hai của đơn vị gồm hai số k e 2
ei k , k 0;1

0 e0 1.

1 ei cos i sin 1

2 k
i
(b) Căn bậc ba của đơn vị gồm ba số k e 3
,k 0;1;2

0 e0 1

Page 13 / 16
toanpbc.hnsv.com HXH

2
i
3
2 2 1 3
1 e cos i sin i
3 3 2 2
4
i
3
4 4 1 3
2 e cos i sin i
3 3 2 2
2 k k
i i
(c) Căn bậc bốn của đơn vị gồm bốn số k e 4
e 2
,k 0;1;2;3

0 e0 1
i
1 e2 cos i sin i
2 2
i
2 (e 2 ) 2 ei cos i sin 1
3
i
2 3
i
2
3 3
3 (e ) e cos i sin i
2 2
Lưu ý : tổng các căn bậc n của đơn vị bằng 1. Thật vậy
2 k
i
Các căn bậc n của đơn vị là k e n
,k 0;1;2; ; n 1
2
i
k n 1 n 1 n
k 0 k 1 , ( e )
n
1 n
0, ( ei 2 cos2 i sin 2 1)
1
Xét căn bậc n (n∈ N, n>1)của một số phức w tùy ý . Tức là tìm nghiệm
n
phương trình z w . Giả sử
R=|w|, α là một acgumen của w. Tức là w Rei
r =|z|, θ là một acgumen của z. Tức là z r ei
(rei )n Rei r n eni Rei

Page 14 / 16
toanpbc.hnsv.com HXH

2 k
suy ra r n
R, , k∈ ℤ .
n
Vậy căn bậc n của w Rei là n số phân biệt:
2 k
n
i( )
n 2 k 2 k
ak Re n n
R [cos( ) i sin( )] , k=0,1,2… n-1.
n n n n
Ví dụ: Tìm
(a) Căn bậc hai của 2i

(b) Căn bậc ba của 3 i

Bài giải
i i( k)
(a) 2i 2e 2 . Căn bậc hai của 2i có hai giá trị: ak 2e 4
, k=0,1

i
a0 2e 4 2(cos i sin ) 1 i
4 4
5
i(
4
) i
4
5 5
a1 2e 2e 2(cos i sin ) 1 i.
4 4
i( )
(b) 3 i 2e 6
. Có 3 giá trị căn bậc ba là:
2 k
i( )
3 18 3
ak 2e , k=0,1,2

i( )
3 18 3
a0 2e 2[cos( ) i sin( )] 1, 24078 0, 21878i
18 18
2 11
3
i(
18 3
)
3
i
18 3 11 11
a1 2e 2e 2(cos i sin ) 0, 43092 1,18394i
18 18

Page 15 / 16
toanpbc.hnsv.com HXH

2 2 23
3
i(
18 3
)
3
i
18 3 23 23
a2 2e 2e 2(cos i sin ) 0,80986 0,96516i
18 18

Lưu ý .
Với w≠ 0, các căn bậc n (n≥ 3) của w biểu diễn trên mặt phẳng phức bởi các
n
đỉnh n giác đều nội tiếp đường tròn bán kính R , R | w |.
-----------------------------HẾT-----------------------------------
Mời đọc: Bài tập số phức

Page 16 / 16

You might also like