You are on page 1of 102

Sử dụng MS-Word

2003
Nội dung
 Bài 1: Làm quen với MS-Word 2003
 Bài 2: Các thao tác soạn thảo văn
bản
 Bài 3: Thao tác định dạng
 Bài 4: Đối tượng bảng biểu và hình
ảnh
 Bài 5: Tiện ích in ấn và trộn thư

MS-Word 2003 2
Bài 1: Làm quen với MS-Word
2003

MS-Word 2003 3
Làm quen với MS-Word
2003
1. Bước đầu làm việc với chương trình.
Khởi động chương trình MS-Word 2003.
 Cách 1: Nhấp đúp chuột vào biểu tượng

chương trình trên Desktop.

MS-Word 2003 4
Làm quen với MS-Word
2003
 Cách 2: Nhấp chuột vào nút Start
Programs Microsoft Word.

MS-Word 2003 5
Làm quen với MS-Word
2003

MS-Word 2003 6
Làm quen với MS-Word
2003
Tạo một tài liệu mới theo mẫu
 Cách 1: Mở mục chọn Menu File New.
 Cách 2: Nhấn nút New trên thanh công
cụ Standard.
 Cách 3 : Nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + N.

MS-Word 2003 7
Làm quen với MS-Word
2003
Ghi tài liệu lên đĩa cứng, đĩa mềm
 Cách 1: Mở mục chọn File Save as Hiện ra
hộp thoại sau.
 Cách 2: Nhấn nút Save trên thanh công
cụ Standard.
 Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S

MS-Word 2003 8
Làm quen với MS-Word
2003

MS-Word 2003 9
Làm quen với MS-Word
2003
 Ghi lưu tài liệu vào đĩa mềm
 Nhắp chuột vào Menu File  Save as.

 Trong hộp Save in chọn 31/ Floppy (A:)


2
 Nhập tên cho tài liệu vào hộp File name.
 Nhấn nút Save để ghi.

MS-Word 2003 10
Làm quen với MS-Word
2003
Ghi lưu tài liệu với tên khác
 Nhắp chuột vào Menu File  Save as.

 Chọn thư mục chứa tài liệu mới. Gõ tên mới

cho tài liệu vào hộp File name.


 Nhấn Save để ghi.

MS-Word 2003 11
Làm quen với MS-Word
2003
Ghi lưu tài liệu kiểu tệp tin khác
 Nhắp chuột vào Menu File  Save as.

 Chọn thư mục chứa tệp tin trong hộp

Save in.
 Nhập tên mới vào hộp File name.

 Chọn kiểu tệp tin muốn ghi trong hộp

Save as type.
 Nhấn nút Save để ghi.

MS-Word 2003 12
Làm quen với MS-Word
2003
Đóng tài liệu và đóng Chương trình Word
Đóng cửa sổ hiện hành
Chọn lệnh Close trong Menu lệnh File hoặc
nhấn nút Close Window nằm ở góc trên bên
phải màn hình và nằm dưới thanh tiêu đề.

MS-Word 2003 13
Làm quen với MS-Word
2003
Đóng chương trình MS-Word
Chọn lệnh Exit trong Menu lệnh File hoặc
nhấn nút Close ở bên phải thanh tiêu đề.
 Cách 1: Mở mục chọn File  Exit.

 Cách 2: Nhấn tổ hợp phím Alt + F4.

MS-Word 2003 14
Làm quen với MS-Word
2003
Nếu tài liệu chưa được ghi lưu thì MS-
Word sẽ hiển thị hộp thoại nhắc nhở ghi lưu
tài liệu.

Nhấn nút Yes là đồng ý, (hoặc No) là


(không đồng ý) ghi lưu, nhấn nút Cancel để
quay lại soạn thảo văn bản.

MS-Word 2003 15
Làm quen với MS-Word
2003
Mở một hoặc nhiều tài liệu đã có sẵn
 Cách 1: Mở mục chọn Menu File  Open.
 Cách 2: Nhấn tổ hợp phím Ctrl + O.
 Cách 3: Nhắp chuột lên biểu tượng Open trên
thanh công cụ.

MS-Word 2003 16
Làm quen với MS-Word
2003
Để mở nhiều tài liệu cùng lúc
 Chọn và mở nhiều tệp tin kề nhau: chọn tệp
tin đầu tiên trong danh sách, giữ phím Shift và
nhắp chuột vào tên tệp tin cuối cùng trong
danh sách.
 Hoặc chọn nhiều tệp không kề nhau: chọn
tệp tin đầu tiên, giữ phím Ctrl và nhắp chuột
vào tên các tệp tin khác
 Nhắp nút Open để mở các tệp đã chọn.
MS-Word 2003 17
Làm quen với MS-Word
2003
2. Chỉnh sửa các thông số cơ bản
Thay đổi các chế độ hiển thị trang
Nhắp chọn Menu View sẽ xuất hiện mục chọn
chế độ hoặc nhấn vào các nút có trên thanh
cuộn ngang.

MS-Word 2003 18
Làm quen với MS-Word
2003
Kiểu Print Layout:

MS-Word 2003 19
Làm quen với MS-Word
2003
Kiểu Web Layout:

MS-Word 2003 20
Làm quen với MS-Word
2003
Kiểu Normal:

MS-Word 2003 21
Làm quen với MS-Word
2003
Kiểu Outline:

MS-Word 2003 22
Làm quen với MS-Word
2003
Sử dụng công cụ phóng to, thu nhỏ
Theo mặc định, khung nhìn tỉ lệ là 100%.
Nhắp chuột vào hộp Zoom, dùng chuột
chọn tỉ lệ phóng to / thu nhỏ hoặc gõ trực
tiếp con số vào ô và nhấn nút Enter.

MS-Word 2003 23
Làm quen với MS-Word
2003
Che giấu và hiển thị các thanh công cụ
 Nhắp chuột vào thực đơn lệnh View, chọn
Toolbars
 Chọn (hiển thị) hoặc bỏ chọn (che dấu) các
thanh công cụ tương ứng

MS-Word 2003 24
Bài 2: Các thao tác soạn thảo văn
bản

MS-Word 2003 25
Các thao tác soạn thảo văn
bản
1. VẤN ĐỀ TIẾNG VIỆT
Các bộ mã và Font chữ tiếng việt
 Bộ mã TCVN3 là bộ mã tiêu chuẩn quốc gia năm

1993. (.VNTime, .VNArial...)


 Bộ mã và Font VNI, do Công ty Vietnam International

(USA) phát triển. (VNI-Times, VNI-Top...)


 Bộ mã tiếng việt 16 Bit TCVN 6909 là bộ mã theo

chuẩn Unicode. (Times New Roman, Arial,...)

MS-Word 2003 26
Các thao tác soạn thảo văn
bản
Giới thiệu bộ gõ VIETKEY
 Bộ gõ tiếng Việt là một chương trình phần

mềm cho phép gõ các kí tự tiếng Việt.


 Hai kiểu gõ phổ biến là Telex và VNI

Cài đặt bộ gõ:


Truy cập vào trang Web http://www.vietkey.com
để tải phần mềm về và tự cài đặt theo hướng dẫn
của chương trình.
MS-Word 2003 27
Các thao tác soạn thảo văn
bản
Sử dụng bộ gõ:
 Nhấp đúp vào biểu tượng Vietkey trên màn
hình Desktop.

 Giao diện chương trình hiện ra, cho phép thiết


lập môi trường làm việc. Chúng ta cần quan
tâm đến 2 thẻ chức năng sau đây.
 Kiểu gõ và Bảng mã

MS-Word 2003 28
Các thao tác soạn thảo văn
bản
 Trong thẻ Kiểu gõ, tại mục “Tiếng Việt” chúng
ta lựa chọn kiểu gõ là Telex hoặc VNI. Trong
mục “Bàn phím cần gõ”, ta chọn vào mục
“Tiếng Việt” và “Tiếng Anh”.

MS-Word 2003 29
Các thao tác soạn thảo văn
bản
 Trong thẻ Bảng mã, lựa chọn bảng mã tiếng việt
theo chuẩn TCVN3-ABC hoặc Unicode có sẵn.
Nên chọn bảng mã Unicode để phù hợp với quy
định của Chính phủ.

MS-Word 2003 30
Các thao tác soạn thảo văn
bản
 Nhấn vào nút Taskbar (Phía dưới – bên phải) để
thu gọn chương trình VietKey thành một biểu
tượng nhỏ nằm trên thanh tác vụ của Windows.

 Để chuyển đổi chế độ nhập văn bản Tiếng Việt và


Tiếng Anh, chúng ta nhấp chuột vào biểu tượng
chương trình VietKey.
 Nếu hiển thị chữ “V” gõ dấu tiếng việt và ngược
lại hiển thị chữ “E” không nhập được tiếng Việt.
MS-Word 2003 31
Các thao tác soạn thảo văn
bản
Kiểu gõ tiếng Việt theo kiểu Telex và VNI
 Quy ước gõ tiếng Việt theo kiểu Telex

MS-Word 2003 32
Các thao tác soạn thảo văn
bản
 Quy ước gõ tiếng Việt theo kiểu VNI

MS-Word 2003 33
Các thao tác soạn thảo văn
bản
2. NHẬP NỘI DUNG
Các phím thường dùng khi soạn thảo
 Các phím số từ 0 đến 9
 Các phím dấu :’,<>?{}[]…
 Các phím chữ a,b,c…
 Phím Shift để gõ chữ in hoa và một số
dấu.
 Phím Tab: Để dịch điểm Tab.
MS-Word 2003 34
Các thao tác soạn thảo văn
bản
 Phím Caps Lock: để thay đổi kiểu gõ chữ
in hoa và chữ thường.
 Phím Enter: Tạo đoạn văn bản mới và đưa
con trỏ nhập xuống đầu dòng dưới.
 Phím Space Bar: Để chèn kí tự trống ngay
vị trí con trỏ nhập.
 Các phím mũi tên: để dịch chuyển
con trỏ trên tài liệu Phím
 Insert: Chuyển đổi chế độ chèn/ghi đè.
MS-Word 2003 35
Các thao tác soạn thảo văn
bản
 Phím Page Up và Page Down: Để dịch con trỏ về
đầu hoặc cuối từng trang màn hình.
 Phím Home , End: Để đưa con trỏ về đầu hoặc
cuối dòng văn bản hiện tại.
 Phím Delete: Để xoá ký tự bên phải con trỏ nhập.
 Phím Back Space: Để xoá ký tự bên trái con trỏ
nhập.
 Tổ hợp phím Ctrl+Home: Đưa con trỏ nhập về vị
trí đầu tiên của tài liệu (đầu dòng đầu tiên).
 Tổ hợp phím Ctrl+End: Đưa con trỏ nhập về cuối
tài liệu.
MS-Word 2003 36
Các thao tác soạn thảo văn
bản
Chế độ chèn và chế độ ghi đè
Chế độ chèn (Insert):
 Kí tự nhập được chèn ngay tại vị trí con trỏ
nhập, con trỏ nhập dịch sang phải một cột.
 Nếu trước khi chèn, tại vị trí con trỏ nhập đã có
một kí tự thì kí tự đó cùng với các kí tự bên
phải của nó (nếu có) sẽ dịch sang phải một cột.
Ở chế độ ghi đè (Overwrite):

MS-Word 2003 37
Các thao tác soạn thảo văn
bản
Thêm kí tự/kí hiệu đặc biệt
 Đặt con trỏ nhập tại vị trí cần chèn.
 Mở bảng Menu lệnh Insert, chọn lệnh Symbol
làm xuất hiện hộp thoại Symbol chứa các tập hợp
nhiều kí tự đặc biệt được sắp xếp theo từng bảng
Font chữ.
 Trong hộp thoại Font, chọn bảng Font chữ, sau đó
nhấp chuột vào kí tự cần chèn, nhấn nút Insert.
Nhấn nút Close để đóng hộp thoại Insert.

MS-Word 2003 38
Các thao tác soạn thảo văn
bản
 Bảng Font Wingdings là một trong các bảng
Font có số lượng kí hiệu đặc biệt đa dạng và
phong phú nhất.

MS-Word 2003 39
Các thao tác soạn thảo văn
bản
Tạo chỉ số mũ trên và chỉ số dưới
Cách nhập chỉ số trên:
 Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Shift+=
 Để trả về bình thường nhấn Ctrl+Shift + =
Cách nhập chỉ số dưới:
 Nhấn tổ hợp phím Ctrl+=
 Để trả về bình thường nhấn Ctrl+=

MS-Word 2003 40
Các thao tác soạn thảo văn
bản
3. Làm Việc Với Văn Bản
Sao chép
Bước 1: Bạn bôi đen khối văn bản cần sao chép.
Để làm được điều này thì làm như sau:
 Cách 1: Di chuyển chuột và khoanh vùng văn
bản cần chọn
 Cách 2: Dùng các phím mũi tên kết hợp việc
giữ phím Shift để chọn vùng văn bản. Chọn
đến đâu bạn sẽ thấy văn bản được bôi đen đến
đó.
MS-Word 2003 41
Các thao tác soạn thảo văn
bản
Bước 2: Thực hiện sao chép dữ liệu bằng 1
trong các cách sau:
 Cách 1: Mở mục chọn Edit  Copy.
 Cách 2: Nhấn nút Copy trên thanh công cụ
Standard.
 Cách 3: Nhấn tổ hợp phím nóng Ctrl + C.
Bước 3 : Dán văn bản đã chọn lên vị trí cần
thiết , bạn làm như sau :

MS-Word 2003 42
Các thao tác soạn thảo văn
bản
Đặt con trỏ vào vị trí cần dán văn bản , thực
hiện dán bằng các cách :
 Cách 1: Mở mục chọn Edit  Paste.

 Cách 2: Nhấn nút Paste trên thanh công cụ

Standard.
 Cách 3: Nhấn tổ hợp phím nóng Ctrl + V.

MS-Word 2003 43
Các thao tác soạn thảo văn
bản
Di chuyển khối văn bản
Cách 1: +Lựa chọn khối văn bản cần chuyển
+Thực hiện cắt văn bản có thể bằng 1
trong các cách sau :
.Mở mục chọn Edit Cut hoặc
.Nhấn nút Cut trên thanh công cụ Standard
hoặc .Nhấn tổ hơp phím nóng Ctrl +X
+Thực hiện lệnh dán văn bản (Paste) vào
vị trí định trước.
MS-Word 2003 44
Các thao tác soạn thảo văn
bản
Cách 2: +Lựa chọn khối văn bản cần di chuyển
+Dùng chuột kéo rê vùng văn bản đang
chọn và thả lên vị trí cần di chuyển đến.
Xóa văn bản
 Chọn văn bản.
 Nhấn phím Delete hoặc mở Menu lệnh Edit,
chọn lệnh Clear.

MS-Word 2003 45
Các thao tác soạn thảo văn
bản
Sử dụng chức năng Undo/Redo
 Chức năng Undo MS-Word cho phép thao

tác Undo nhiều lần để trả lại một trạng thái


cũ đã qua nhiều bước thực hiện.
 Chức năng Redo, cho phép trả lại trạng thái

đã có trước đó khi thực hiện Undo.

MS-Word 2003 46
Các thao tác soạn thảo văn
bản
Tìm Kiếm Và Thay Thế
Tìm kiếm một từ, một cụm từ trong tài liệu
Bước 1: Chọn vùng văn bản muốn tìm kiếm.
Bước 2: Khởi động tính năng tìm kiếm văn bản
bằng cách kích hoạt mục chọn Edit  Find…
hoặc nhấn tổ hợp phím tắt Ctrl + F , hộp thoại
Find and Replace xuất hiện.

MS-Word 2003 47
Các thao tác soạn thảo văn
bản
Bước 3: Thiết lập các thông tin về tìm kiếm trên thẻ
Find.
 Gõ tìm kiếm vào mục Find What.

 Thiết lập các tuỳ chọn tìm kiếm ở mục Search

Options như sau :


 Match case: tìm kiếm mà không phân biệt chữ

hoa, chữ thường.


 Find whole words only: chỉ tìm trên những từ

độc lập.

MS-Word 2003 48
Các thao tác soạn thảo văn
bản
Bước 4:Nhấn nút Find next, máy sẽ chỉ đến vị trí
văn bản chứa cụm từ cần tìm.

MS-Word 2003 49
Các thao tác soạn thảo văn
bản
Thay thế một từ, một cụm từ trong văn bản
Bước 1: Chọn vùng văn bản muốn tìm kiếm,
khởi động tính năng tìm kiếm văn bản.
Bước 2: Thiết lập thông tin về cụm từ cần tìm và
cụm từ sẽ thay thế ở thẻ Repalce của hộp
thoại.
 Gõ cụm từ cần tìm kiếm vào mục Find what.

 Gõ cụm từ sẽ thay thế ở mục Replace with.

MS-Word 2003 50
Các thao tác soạn thảo văn
bản
Bước 3: Nhấn nút Find next để tìm đến vị trí văn
bản cụm từ cần tìm. Khi tìm thấy có thể bấm nút
Replace để thay thế cụm từ cần tìm được bởi cụm
từ đã chỉ định ở mục Replace with.
Để ngừng tìm kiếm, nhất nút Cancel.

MS-Word 2003 51
Bài 3: Thao Tác Định Dạng

MS-Word 2003 52
Thao Tác Định Dạng
Định dạng kí tự
Thanh công cụ Formatting

 Style: Thay đổi kiểu chữ (Style).


 Font: Thay đổi Font chữ.
 Size: Thay đổi cỡ chữ.
 Bold: Bật / tắt chế độ chữ đậm.
MS-Word 2003 53
Thao Tác Định Dạng
 Italic: Bật / tắt chế độ chữ nghiêng.
 Underline: Bật / tắt chế độ chữ gạch chân.

 Left: Căn lề bên trái.

 Center: Căn chính giữa.

 Right: Căn lề bên phải.

 Justify: Giãn đều theo cả lề phải và lề trái.

Định dạng Font chữ


MS-Word 2003 54
Thao Tác Định Dạng
 Đánh dấu chọn văn bản cần thực hiện định
dạng
 Dùng chuột bấm lên hộp thoại Font trên
thanh công cụ Standard . Một danh sách các
kiểu phông chữ xuất hiện.

MS-Word 2003 55
Thao Tác Định Dạng
Thay đổi cỡ chữ
 Bước 1: Chọn hay bôi đen văn bản.

 Bước 2: Dùng chuột bấm lên hộp thoại Size


trên thanh công cụ Standard.
hoặc tổ hợp phím: Ctrl+[ giảm cỡ chữ.
Ctrl+] tăng cỡ chữ.
Tạo chữ in đậm, in nghiêng, in gạch chân
 Bước 1: Chọn hay bôi đen đoạn văn bản

MS-Word 2003 56
Thao Tác Định Dạng
 Bước 2: Dùng chuột bấm lên nút kiểu chữ
B, I, U, trên thanh công cụ Standard.
: Kiểu chữ đậm (phím nóng Ctrl+B).
: Kiểu chữ nghiêng (phím nóng Ctrl+I).
: Kiểu chữ gạch chân(phím nóng Ctrl+U).
Định dạng Font chữ thông qua hộp thoại
Chọn Menu Format  Font.
 Hộp thoại Font - chọn Font chữ.

MS-Word 2003 57
Thao Tác Định Dạng
 Hộp thoại Font style: chọn kiểu chữ.
 Hộp thoại Size: chọn cỡ chữ.
 Font Color: chọn màu chữ.
 Hộp thoại Underline style:
chọn kiểu gạch chân.

MS-Word 2003 58
Thao Tác Định Dạng
Áp dụng chữ hoa đầu đoạn (Drop Cap)
Bước 1: Đặt con trỏ lên đầu đoạn cần tạo chữ cái
lớn đầu đoạn.
Bước 2: Chọn mục Format  Drop Cap…
Bước 3:Thiết lập các thông số cho chữ lớn này.
 Mục Position: Chọn kiểu chữ cần đặt: None,
Dropped và In Margin.
 Font: Chọn font chữ cho chữ cái này.

 Line to drop: Thiết lập số dòng văn bản làm


chiều cao cho chữ.
MS-Word 2003 59
Thao Tác Định Dạng
 Distance from text : Gõ vào khoảng cách từ
chữ cái lớn này đến ký tự tiếp theo nó.
 Nhấn OK.

MS-Word 2003 60
Thao Tác Định Dạng
Áp dụng các màu khác nhau cho văn bản
Bước 1: Chọn hay bôi đen đoạn văn bản trên.
Bước 2: Dùng chuột bấm lên hộp thoại Font
Color trên thanh công cụ Standard. Một bảng màu
xuất hiện cho phép chọn lựa.

MS-Word 2003 61
Thao Tác Định Dạng
Chọn màu nền văn bản
Bước 1: Chọn hay bôi đen đoạn văn bản trên.
Bước 2: Dùng chuột nhấp lên hộp thoại Hight light
trên thanh công cụ Standard. Một bảng màu xuất
hiện như sau.Có thể chọn màu nền mà mình mong
muốn, nếu chọn màu trắng thi bạn None.

MS-Word 2003 62
Thao Tác Định Dạng
Sao chép định dạng kí tự
Sao chép định dạng kí tự bằng nút Format Painter
có hình trên thanh công cụ Standard.
 Chọn vùng văn bản muốn sao chép định dạng.

 Nhấn nút Format Painter. Con trỏ chuột sẽ có

hình một cái chổi quét sơn .


 Đánh dấu chọn văn bản muốn áp dụng định

dạng. Khi thả chuột, vùng văn bản được định


dạng theo bản gốc.

MS-Word 2003 63
Thao Tác Định Dạng
Định Dạng Đoạn Văn Bản
Áp dụng các lựa chọn căn lề
Căn lề bằng nút căn lề trên thanh công cụ
Chọn Fornat  Paragraph thì hộp thoại xuất hiện
Mục Aligment: chọn kiểu canh lề cho đoạn.
 Justified: căn lề trái, phải.

 Left: căn đều lề trái.

 Right: căn đều lề bên phải.

 Center: căn giữa 2 lề trái và phải.

MS-Word 2003 64
Thao Tác Định Dạng
Mục Indentation : thiết lập khoảng cách từ mép
lề đoạn với lề trang :
 Left: khoảng cách từ lề trái đoạn đến lề trái
của trang văn bản.
 Right: khoảng cách từ lề phải đoạn đến lề phải
của trang văn bản.
Trong mục Special nếu chọn
 First line: thiết lập độ thụt dòng của dòng đầu
so với dòng kế tiếp vào mục By.
 None: huỷ bỏ chế độ thụt đầu dòng trên đoạn.

MS-Word 2003 65
Thao Tác Định Dạng
Hanging: thụt dòng của dòng thứ 2 trở đi trong
đoạn so với dòng đầu tiên một khoảng vào mục
By.
Mục Special là First line.

MS-Word 2003 66
Thao Tác Định Dạng
Thay đổi khoảng cách giữa hai đoạn văn bản
Mục Spacing: thiết lập các khoảng cách dòng.
 Before: khoảng cách dòng giữa dòng đầu tiên
của đoạn tới dòng cuối cùng của đoạn văn bản
trên nó.
 After: khoảng cách dòng giữa dòng cuối cùng
của đoạn với dòng đầu tiên của đoạn sau nó.
 Line Spacing: chọn độ dãn dòng . Mặc định là
1

MS-Word 2003 67
Thao Tác Định Dạng
Thiết lập Tab để căn chỉnh đoạn văn bản
Đặt dấu Tab thông thường
 Bước 1: Chọn đoạn văn bản muốn đặt dấu Tab
 Bước 2: Nhấn vào biểu tượng dấu Tab ở
đầu mút trái của thanh thước kẻ cho đến khi
biểu tượng dấu Tab thích hợp.
Có các loại Tab sau:
 Tab Trái : Văn bản xuất hiện bên trái vị trí
đặt dấu Tab.

MS-Word 2003 68
Thao Tác Định Dạng
 Tab Phải : Văn bản xuất hiện bên phải vị
trí đặt dấu Tab.
 Tab Giữa : Văn bản được căn giữa so với
vị trí đặt dấu Tab.
 Tab Thập Phân : Dùng để căn các số theo
kí hiệu phân tách phần nguyên và thập phân.
 Tab Thanh Ngăn : Dùng để tạo ra một
đường kẻ dọc có chiều cao bằng chiều cao của
kí tự tại vị trí đặt Tab.
MS-Word 2003 69
Thao Tác Định Dạng
 Bước 3: Nhấn chuột vào vị trí đặt Tab trên
thanh thước ngang.

Đặt dấu Tab có kèm thêm kí hiệu phía


trước
 Bước 1: Chọn đoạn văn bản muốn đặt dấu

Tab.
 Bước 2: Mở bảng chọn Format, nhấn chọn

lệnh Tabs.
MS-Word 2003 70
Thao Tác Định Dạng
 Bước 3: Trong ô Tab Stop Position, đặt vị
trí cho dấu Tab mới hoặc chọn dấu Tab đã
có.

MS-Word 2003 71
Thao Tác Định Dạng
 Bước 4: Trong vùng Alignment, chọn kiểu căn
lề cho đoạn văn bản sau dấu Tab.
 Bước 5: Chọn kí hiệu đặt trước dấu Tab tại

vùng Leader. Kí hiệu này có thể là dấu chấm,


dấu gạch dứt hoặc dấu gạch dưới. Dấu Tab
kiểu này thường được dùng khi tạo trang mục
lục cho tài liệu.
 Bước 6: Nhấn nút Set để đặt vị trí Tab mới.

Xóa dấu Tab bằng tổ hợp phím: Ctrl+Q


MS-Word 2003 72
Thao Tác Định Dạng
Danh Sách Liệt Kê
Có nhiều cách tạo danh sách
 Sử dụng nút Bullets hay nút Numbering
trên thanh công cụ Formatting.
 Hoặc chọn Menu lệnh Format và chọn lệnh

Bullets and Numbering.


Tạo danh sách liệt kê gạch đầu dòng

MS-Word 2003 73
Thao Tác Định Dạng
 Di chuyển con trỏ nhập văn bản đến vị trí
muốn tạo danh sách liệt kê.
 Nhấn nút Bullets trên thanh công cụ.
 Nhập nội dung đoạn văn bản.
 Nhấn phím Enter và tiếp tục nhập nội
dung.

MS-Word 2003 74
Thao Tác Định Dạng
Tạo danh sách liệt kê đánh số
 Di chuyển con trỏ nhập văn bản đến vị trí muốn
tạo danh sách liệt kê.
 Nhấn nút Numbering trên thanh công cụ.
 Nhập nội dung đoạn văn bản.
 Nhấn phím Enter và tiếp tục nhập nội dung.
 Nhấn phím Enter hai lần để kết thúc
danh sách liệt kê.

MS-Word 2003 75
Thao Tác Định Dạng
Thay đổi kiểu kí tự đầu dòng
 Đặt con trỏ nhập văn bản vào một mục bất

kỳ thuộc danh sách.


 Mở bảng lệnh Format và chọn lệnh
Bullets and Numbering.
 Chọn thẻ Bulleted. Nhấn chọn một trong

các kiểu có sẵn để áp dụng ngay.


 Hoặc nhấn nút Customize để chọn kí tự

trong bảng Fonts.


MS-Word 2003 76
Thao Tác Định Dạng

MS-Word 2003 77
Thao Tác Định Dạng
Ý nghĩa các mục chọn và nút nhấn
 Bullet character: Các kí hiệu mặc định của
Word dùng làm dấu kí hiệu đầu mục.
 Font: Thay đổi các Font khác nhau sẽ làm thay

đổi kí hiệu đầu mục.


 Bullet Position: Khoảng cách từ lề đến các kí tự

đầu mục.
 Text Position: Khoảng cách từ lề đến nội dung
văn bản.
 Nhấn nút OK để thực hiện các thay đổi đã chọn.

MS-Word 2003 78
Thao Tác Định Dạng
Định Dạng Tài Liệu
Thay đổi chiều văn bản và khổ giấy
 Nhắp chọn Menu File, chọn lệnh Page Setup
làm xuất hiện hộp thoại Page Setup.
 Nhắp thẻ Page Size.
 Chọn khổ giấy in trong phần Page Size. Thông
dụng là khổ giấy A4.
 Chọn chiều nhập văn bản và in ra là theo chiều
dọc (Portrait) hay chiều ngang (Landscape).
MS-Word 2003 79
Thao tác định dạng
 Xem trước khuôn dạng trang thay đổi trong
vùng Preview.
 Nhấn nút OK để hoàn tất việc chọn và đóng
hộp thoại.

MS-Word 2003 80
Thao tác định dạng
Chèn/Xóa dấu ngắt trang – Page Break
 Đặt con trỏ nhập văn bản tại vị trí cần sang

trang. Mở bảng chọn Insert, chọn lệnh


Break.
 Các lựa chọn cách thức ngắt trang là Page –

Break – có ý nghĩa là sang trang mới.


Hủy bỏ ngắt trang

MS-Word 2003 81
Thao tác định dạng
 Việc hủy bỏ dấu ngắt trang là việc xóa kí tự
ngắt trang. Đặt con trỏ tại dòng cuối của
trang trên và nhấn phím Delete để xóa dấu
ngắt trang.

MS-Word 2003 82
Thao tác định dạng
Tiêu đề đầu trang (Header), chân trang (Footer)
 Chọn View  Header and Footer , con trỏ lập tức
chuyển ngay vào phần tiêu đề đầu (Header).

 Đang ở phần tiêu đề, chúng ta nhấn nút để di


chuyển phần tiêu đề cuối trang.
 Kết thúc soạn thảo tiêu đề bằng cách nhấn nút
Close.
MS-Word 2003 83
Thao tác định dạng
Thiết lập đánh số trang tự động cho tài liệu
 Nhắp chọn Menu lệnh Insert, chọn lệnh Page
Number làm xuất hiện hộp thoại Page
Numbers.

MS-Word 2003 84
Thao tác định dạng ô
 Trong ô Position, chọn vị trí hiển thị số thứ tự
trang là đầu dòng (Top of Page) hay chân trang
(Bottom of Page).
 Trông ô Alignment, chọn vị trí đặt số trang là
căn lề phải, lề trái, hay chính giữa.(Left, Right,
Center).
 Nếu không cần hiển thị số thứ tự trang đầu tiên
của tài liệu (Trang Bìa) thì bỏ dấu chọn của ô
Show number on first page.
MS-Word 2003 85
Bài 4: Bảng biểu và hình ảnh

MS-Word 2003 86
Bảng biểu và hình ảnh
Cách tạo nhanh bảng biểu
 Đặt con trỏ nhập văn bản tại vị trí tạo bảng.

 Nhấn chuột vào biểu tượng Insert table


trên thanh công cụ. Giữ phím chuột và kéo
chuột xuống phía dưới. Thả phím chuột để
kết thúc việc tạo bảng.

MS-Word 2003 87
Bảng biểu và hình ảnh
Tạo bảng bằng lệnh Insert Table
 Đặt con trỏ nhập văn bản tại vị
trí tạo bảng.
 Nhắp chọn Menu Table ->
Insert Table làm xuất hiện hộp
thoại Insert Table sau đó nhập
số cột của bảng vào ô Number
of columns, số dòng vào ô
Number of rows.
 Nhấn nút OK để tạo bảng.
MS-Word 2003 88
Bảng biểu và hình ảnh
Nhập nội dung vào bảng, chỉnh sửa nội dung
Nhấn chuột vào ô bất kỳ để nhập nội dung.
Muốn di chuyển giữa các ô, dùng phím Tab,
và các phím mũi tên .
Nhập và Tách ô (Merge and Split)
 Chọn các ô kề nhau cần nhập thành 1 ô.

 Nhắp chọn Menu Table -> chọn lệnh Merge

Cells.
MS-Word 2003 89
Bảng biểu và hình ảnh
Thanh công cụ Table and Border
Đây là thanh công cụ Table and Border có hình
trên thanh công cụ Standard.

Các nút lệnh trên thanh công cụ Table and


Border

MS-Word 2003 90
Bảng biểu và hình ảnh
Đổi hướng văn bản trong ô
 Bước 1: Chọn ô cần định dạng hướng.

 Bước 2: Nhấp phải chuột lên vùng bôi đen ,

mở mục chọn , rồi chọn kiểu định dạng


hướng muốn định dạng (Format->Text
Direction).
 Bước 3 : Nhấn Ok

để hoàn tất.
MS-Word 2003 91
Bảng biểu và hình ảnh
Hình Vẽ, Hình Ảnh Và Biểu
Thêm hình vẽ vào tài liệu
 Mở Menu lệnh Insert, chọn lệnh Picture, chọn
Clip Art.
 Cửa sổ Insert Clip
Art như sau.
 Chọn ảnh muốn chèn
nhấn lệnh Insert.
MS-Word 2003 92
Bảng biểu và hình ảnh
Tạo chữ nghệ thuật Word Art trên tài liệu
Nhắp chọn Menu lệnh Insert, chọn lệnh Picture,
chọn lệnh Word Art.
Trong cửa sổ WordArt
Gallery, nhắp chọn mẫu.

MS-Word 2003 93
Bảng biểu và hình ảnh
 Sau khi chọn mẫu, một khung nhập văn bản
xuất hiện cho phép nhập chữ nghệ thuật.
 Nhấn nút OK để kết thúc.

MS-Word 2003 94
Bảng biểu và hình ảnh
Thêm các hình học có sẵn vào tài liệu
Bạn dùng thanh công cụ Drawing nếu chưa
thấy bạn vào chọn View  Toolbar 
Drawing như sau :

Sử dụng các hình khối AutoShape


Với công cụ AutoShapes còn cung cấp
nhiều mẫu hình dạng khác nhau.
MS-Word 2003 95
Bảng biểu và hình ảnh

Chèn biểu đồ vào tài liệu


 Chọn Insert Picture Chart.

MS-Word 2003 96
Bảng biểu và hình ảnh

MS-Word 2003 97
Bài 5: Tiện ích in ấn và trộn
thư

MS-Word 2003 98
Tiện ích in ấn và trộn thư
 Xem tài liệu trước khi in
 Cách 1: mở chọn File  Print
Preview
 Cách 2: Nhấn nút Print preview trên
thanh công cụ Standard

MS-Word 2003 99
Tiện ích in ấn và trộn thư
 In ấn tài liệu
 Cách 1 : Mở chọn File  Print
 Cách 2: nhấn tổ hợp phím Ctrl + P

MS-Word 2003 100


Tiện ích in ấn và trộn thư
 Hộp Printer cho phép bạn chọn máy in
cần in
 Hộp Page range cho phép thiết lập
phạm vi các trang in
+ Chọn All là in toàn bộ các trang trên file
+ Current page : chỉ in trang tài liệu đang
chọn
+ Pages : in ra các trang cần in , qui tắc
chọn: <từ trang>-<đến trang>
- Hộp Number of Copies : chỉ ra số bản in ,
mặc định là 1.
- Cuối cùng nhấn OK
MS-Word 2003 101

You might also like