Professional Documents
Culture Documents
--------------------------------------------------------------------------------------------------
1 x x
Bài I.Cho biểu thức P = + :
x x + 1 x + x
a) Rút gọn P
1 x x x +1+ x x
P = + : = :
x x + 1 x + x x x + 1 x ( ) ( x +1)
x +1+ x 1 x +1+ x
P=
(
x x +1
:
)
x +1
=
(
x x +1
. x +1
)( )
x + x +1
P=
x
b) Tính giá trị của P khi x = 4
4 + 4 +1 7
Với x = 4 thì P = =
4 2
13
c) Tìm x để P =
3
Đkxđ: x>0
13 x + x + 1 13
P= ⇔
3 x 3
( )
= ⇔ 3 x + x + 1 = 13 x ⇔ 3 x − 10 x + 3 = 0
(1)
Đặt x = t ; điều kiện t > 0
Phương trình (1) ⇔ 3t 2 − 10t + 3 = 0 ; Giải phương trình ta được
t = 3
1 (thoả mãn điều kiện)
t =
3
*) Với t = 3 ⇔ x = 3 ⇔ x = 9
1 1 1
*) Với t = ⇔ x = ⇔ x =
3 3 9
Bài II. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Gọi số chi tiết máy tổ thứ nhất làm được trong tháng đầu là x
(x∈N*; x < 900; đơn vị:chi tiết máy)
1
Toan6789.wordpress.com (St)
Lời giải đề thi vào 10 Hà Nội 2008-2009
--------------------------------------------------------------------------------------------------
Số chi tiết máy tổ thứ hai làm được trong tháng đầu là 900-x (chi
tiết máy)
Tháng thứ hai tổ I làm vượt mức 15% so với tháng thứ nhất nên tổ
I làm được 115%x=1,15x (chi tiết máy)
Tháng thứ hai tổ II làm vượt mức 10% so với tháng thứ nhất nên tổ
II làm được 110%(900-x)=1,1(900-x) (chi tiết máy)
Tháng thứ hai cả hai tổ làm được 1010 chi tiết máy nên ta có
phương trình:
1,15x + 1,1(900-x) = 1010
⇔ 1,15x + 1,1.900 – 1,1.x = 1010
⇔ 0,05x = 20
⇔ x = 20:0,05
⇔ x = 400 (thoả mãn điều kiện)
vậy tháng thứ nhất tổ I sản xuất được 400 chi tiết máy
tổ II sản xuất được 900 – 400 = 500 chi tiết máy.
1 2
Bài III. Cho Parabol (P) y = x và đường thẳng (d) y = mx + 1
4
1) Chứng minh với mọi giá trị của m đường thẳng (d) luôn cắt
parabol (P) tại hai điểm phân biệt.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (P):
1 2
x = mx + 1 ⇔ x 2 − 4mx − 4 = 0 (*)
4
Học sinh có thể giải theo một trong hai cách sau:
Cách 1. ∆' = (2m) 2 + 4 = 4m 2 + 4 > 0 ∀m
⇔ (*) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m ⇔ (d)
luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của m.
Cách 2. Vì a.c = 1. (-4) = -4 <0 ∀m
⇔ (*) luôn có hai nghiệm phân biệt trái dấu với mọi giá trị của m
⇔ (d) luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt với mọi giá trị của m.
2) Gọi A, B là hai giao điểm của (d) và (P). Tính diện tích tam
giác OAB theo m (O là gốc toạ độ)
2
Toan6789.wordpress.com (St)
Lời giải đề thi vào 10 Hà Nội 2008-2009
--------------------------------------------------------------------------------------------------
3,5
2,5
B
1,5
y2
1
A 0,5
y2
-3 -2 D -1
O 1 2
C
3
-x1 x2
-0,5
-1
-1,5
Vì phương trình hoành độ giao điểm có hai nghiệm phân biệt trái
dấu nên đồ thị hai hàm số có dạng trên.
Gọi toạ độ điểm A( x1 ; y1 ); B( x2 ; y2 ) ; giả sử x1 < 0 < x2
Gọi hình chiếu vuông góc của B, A lên Ox lần lượt là C, D
Ta có:
OC = x2 = x2 ; OD = x1 = − x1 ; CD = OC + OD = x2 − x1
1 2 1 2
BC = y 2 = x2 ; AD = y1 = x1
4 4
3
Toan6789.wordpress.com (St)
Lời giải đề thi vào 10 Hà Nội 2008-2009
--------------------------------------------------------------------------------------------------
Ta có
( AD + BC )CD 1 1
S OAB = S ABCD − S OBC − S OAD = − OC .BC − OD. AD
2 2 2
1 2 1 2
x 2 + x1 ( x 2 − x1 )
4 4 1 1 1 1
S OAB = − x 2 . x 22 − ( − x1 ). x12
2 2 4 2 4
1 1 1 1 1 1
S OAB = (x 22 + x12 )( x 2 − x1 ) − x 23 + x13 = x12 x 2 − x 22 x1 = x1 x 2 ( x1 − x 2 )
8 8 8 8 8 8
1
M I N
A 1 F B
O
K
4
Toan6789.wordpress.com (St)
Lời giải đề thi vào 10 Hà Nội 2008-2009
--------------------------------------------------------------------------------------------------
a) Chứng minh ∆KAF đồng dạng với ∆KEA
Xét (O) có (EK là phân giác Ê)
AEK = KEB
⇒ AK = KB (hai cung chắn hai góc nội tiếp bằng nhau)
⇒E = A1 (hai góc nội tiếp chắn hai cung bằng nhau)
1
5
Toan6789.wordpress.com (St)
Lời giải đề thi vào 10 Hà Nội 2008-2009
--------------------------------------------------------------------------------------------------
Mà ∆EOB cân tại O
= OBE
⇒ ENI (= IEN)
Mà hai góc này ở vị trí đồng vị
⇒ MN//AB
d)Tính giá trị nhỏ nhất của chu vi tam giác KPQ theo R khi E
chuyển động trên (O)
Học sinh dễ dàng chứng minh được tứ giác PFQK là hình chữ
nhật; tam giác BFQ là tam giác vuông cân tại Q
Chu vi ∆KPQ = KP + PQ + KQ
mà PK = FQ (◊PFQK là hình chữ nhật)
FQ = QB (∆BFQ vuông cân tại Q) ⇒ PK = QB
PQ = FK (◊PFQK là hình chữ nhật)
⇒Chu vi ∆KPQ = KP + PQ + KQ = QB + QK + FK = BK + FK
Vì (O) cố định, K cố định (hs tự chứng minh K là điểm chính giữa
cung AB)
FK ≤ FO ( quan hệ đường vuông góc, đường xiên)
⇒Chu vi ∆KPQ nhỏ nhất = BK + FO khi E là điểm chính giữa
cung AB.
Ta có FO = R
Áp dụng định lí Py-ta-go trong tam giác vuông cân FOB tính được
BK = R 2
⇒Chu vi ∆KPQ nhỏ nhất = R + R 2 = R 2 + 1 ( )
Bài V. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4 4 2 2
A = ( x − 1) + ( x − 3) + 6 ( x − 1) ( x − 3)
Đặt a = x – 2
⇒ x – 1 = a + 1; x – 3 = a -1
4 4 2 2
A = ( a + 1) + ( a − 1) + 6 ( a + 1) ( a − 1)
A = (a 4 + 4a 3 + 6a 2 + 4a + 1) + (a 4 − 4a 3 + 6a 2 − 4a + 1) + 6(a 2 − 1) 2
A = 8a 4 + 8 ≥ 8
⇒ Min A = 8 ⇔ a4 = 0 ⇔ a = 0 ⇔ x – 2 = 0 ⇔ x = 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 8 khi x = 2
6
Toan6789.wordpress.com (St)