Professional Documents
Culture Documents
2x y 1 x y 1
2) Giải hệ phương trình:
3x 2y 4
7
2x 1
Câu 3. 1) Tính tích phân: I =
0
3
x 1
dx .
2) Cho x, y, z là các số không âm thay đổi thoả mãn điều kiện x + y + z = 1. Tìm giá trị
lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = xy + yz + zx 27xyz.
a 3
Câu 4. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’, đáy ABCD là hình thoi cạnh a, AA ' và
3
·
BAD ·
BAA ·
' DAA ' 600 . Tính thể tích hình hộp theo a.
2) Trong không gian Oxyz cho 2 điểm A(1 ; 2; 2), B(3 ; 2; 0) và mặt phẳng () có phương
trình 2x 2y z + 1 = 0.
a) Viết phương trình mặt phẳng () đi qua 2 điểm A, B và vuông góc với ();
b) Gọi d là giao tuyến của () và (). Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc d và đi
qua 2 điểm A, B.
Câu 5b. (Dành cho thí sinh thi theo chương trình nâng cao)
1) Giải phương trình: log 2 (4 x 1) log 2 (22 x 3 6) x
2) Trong không gian Oxyz cho hình chóp S.OACB có S(0; 0; 2), đáy OACB là hình
vuông và A(1; 0; 0), B(0; 1; 0). Gọi A’, B’, C’ lần lượt là hình chiếu của O trên SA, SB, SC.
a) Viết phương trình mặt phẳng đi qua O và vuông góc với đường thẳng SC;
b) Chứng minh các điểm O, A, B, C, A’, B’, C’ cùng thuộc một mặt cầu. Viết
phương trình mặt cầu đó.
..............................Hết................................
•BBT:
Có y’ = 3x2 − 3 = 0 ⇔ x = ±1
x −∞ −1 1 +∞
y’ + 0 − 0 +
0,25
3 +∞
y
−∞ −1 Hàm
số ĐB trên (−∞ ; −1) và (1 ; +∞), nghịch biến trên (−1 ; 1).
Hàm số đạt cực đại tại x = −1, yCĐ = y(−1) = 3; y 0,25
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1, yCT = y(1) = −1. 3
3) Đồ thị: 2
-1
-2
2x y 1 2 2x y 1 2 x2
Vậy hệ ⇔ ⇔ 0,5
x y 1 x y 1 y 1
3(2đ) 1(1đ Tính tích phân ...
)
Đặt u 3 x 1 ⇒ x = u3 − 1; dx = 3u2du; u(0) = 1, u(7) = 2 0,25
2 2
2(u 3 1) 1 2
⇒I= 1 (6u 9u)du
4
.3u du = 0,25
u 1
2
6u 5 9u 2 237
= 0,5
5 2 1 10
2(1đ Tìm giá nhỏ nhất ...
)
1 1 1 1 1 1
Với x, y, z > 0 ta có ( x y z ) 9 ⇒ 9
x y z x y z
0,25
⇒ xy + yz + zx ≥ 9xyz. BĐT này cũng đúng khi xyz = 0
Do đó: ∀x, y, z ≥ 0, thì A ≥ −18xyz.
1 0,25
Mặt khác, vì x + y + z = 1 nên xyz
27
18 2
Từ đó suy ra: A .
27 3
Hơn nữa x = y = z = 1/3 thì A = 2/3. Vậy min A = 2/3.
+) Ta có: x2 ≥ x2 - (y - z)2 = (x + y - z)(x - y + z) = (1 - 2y)(1 - 2z) (1)
Tương tự : y2 ≥ (1 2z)(1 2x) (2) ; z2 ≥ (1 2x)(1 2y) (3)
Từ (1), (2), (3) suy ra xyz ≤ (1 2x)(1 2y)(1 2z)
xyz ≥ 1 2(x + y + z) + 4(xy + yz + zx) 8 xyz 0,25
1 9 xyz
4(xy + yz + zx) ≤ 1 + 9xyz xy yz zx
4
1 99 xyz 1
A
4 4 4
Mặt khác x = 0, y = z = ½ thì A = ¼. Vậy max A = ¼. 0,25
D'
4(1đ) Tính thể tích hình hộp
Hạ đường cao A’H. Gọi E, F lần lượt là C'
A'
hình chiếu của H trên AB, AD. Theo
định lý 3 đường vuông góc suy ra A’E B'
1 1 C
Tâm I của mặt cầu (S) là trung điểm OC ⇒ I ; ;0 I
2 2
1 2 O A
Bán kính của (S): R OC 0,5
2 2
2 2
1 1 1
Vậy phương trình mặt cầu (S): x y z 2 .
2 2 2