Professional Documents
Culture Documents
Bảng 1.pl. Hệ số đồng thời của phụ tải sinh hoạt phụ thuộc vào số hộ gia đình.
Hộ có Hệ số đồng thời phụ thuộc vào số hộ gia đình
bếp: 1 2 5 10 20 35 50 100 200 300 ≥400
điện 1 0,79 0,61 0,52 0,46 0,42 0,40 0,37 0,35 0,34 0,33
gas 1 0,72 0,55 0,47 0,41 0,37 0,35 0,33 0,31 0,30 0, 29
Ghi chú: Các giá trị trung gian được xác định theo phương pháp nội suy.
Bảng 2.pl. Hệ số nhu cầu của thang máy dùng cho chung cư cao tầng
Số lượng thang máy
Số tầng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 15 20
6÷7 1 0,85 0,7 0,6 0,55 0,5 0,45 0,42 0,4 0,38 0,3 0,27
8÷9 1 0,9 0,75 0,65 0,6 0,55 0,5 0,45 0,42 0,4 0,33 0,3
10 ÷ 11 - 0,95 0,8 0,7 0,63 0,56 0,52 0,48 0,45 0,42 0,35 0,31
12 ÷ 13 - 1 0,85 0,73 0,65 0,58 0,55 0,5 0,47 0,44 0,38 0,34
14 ÷ 15 - 1 0,97 0,85 0,75 0,7 0,66 0,6 0,58 0,56 0,43 0,37
16 ÷ 17 - 1 1 0,9 0,8 0,75 0,7 0,65 0,6 0,55 0,47 0,4
18 ÷ 19 - - 1 1 0,9 0,8 0,75 0,7 0,67 0,63 0,52 0,45
20 ÷ 24 - - 1 1 0,95 0,85 0,8 0,75 0,7 0,66 0,54 0,47
25 ÷ 30 - - 1 1 1 1 0,9 0,85 0,8 0,75 0,62 0,53
30 ÷ 40 - - 1 1 1 1 0,93 0,87 0,82 0,78 0,64 0,55
Bảng 3.pl (2.1.3). Hệ số nhu cầu của các động cơ vệ sinh-kỹ thuật knc.vs
n 2 3 5 8 10 15 20 30 50
knc.vs 1 (0,8) 0.9 0.8 0.75 0.7 0.65 0.63 0.6 0.55
(0,75) (0,7)
* Đối với các động cơ công suất trên 30 kW.
Bảng 4.pl Giá trị hệ số nhu cầu phụ thuộc vào số nhóm tải
Số nhóm (n) 2 4 6 ≥10
kncΣ Mạng hạ áp 0,9 0,8 0,7 0,6
Mạng cao áp 0,95 0,9 0,8 0,7
Bảng 5.pl . Hệ số tham gia vào cực đại của mạng điện thành phố và công
nghiệp
Phụ tải Tỷ lệ phụ tải xí nghiệp công nghiệp trên phụ tải thành phố
cực đại
0,2 0,6 1 1,5 2 3 4
Ngày 0,75 0,8 0,85 0,88 0,9 0,92 0,95
0,6 0,7 0,75 0,8 0,85 0,87 0,9
Đêm 0,85÷0,9 0,65÷ 0,55÷0,8 0,45÷ 0,4÷0,75 0,3÷0,7 0,3÷
0,85 0,76 0,7
Hệ số tham gia vào cực đại của phụ tải dịch vụ công cộng
T.học Nhà ăn Cửa Khách Nhà v. H. chính Dịch
hàng sạn hóa vụ
Ngày 0,82 0,78 0,85 0,76 0,45 0,8 0,75
Đêm 0,35 0,79 0,85 0,82 0,78 0,4 0,75
Phụ lục CCĐ 97
Ghi chú:
1. Tử số là hệ số đối với nhà ở có bếp điện, còn mẫu số - với bếp gas.
2. Giá trị nhỏ ở thời điểm cực đại đêm được lấy ứng với xí nghiệp có chế độ làm
việc một ca và giá trị lớn – ba ca. Nếu làm việc theo chế độ hổn hợp thì lấy giá
trị nội suy.
3. Khi tỷ lệ phụ tải tính toán xí nghiệp trên phụ tải mạng điện thành phố nhỏ
hơn 0,2, hệ số tham gia vào cực đại lấy bằng 1 với cả cực đại ngày và cực đại
đêm. Nếu tỷ số này lớn hơn 4, thì hệ số tham gia vào cực đại ngày lấy bằng 1
và cực đại đêm bằng 0,25 cho xí nghiệp một ca và 0,65 cho xí nghiệp hai hoặc
ba ca.
Bảng 6.pl . Hệ số đồng thời của các trạm biến áp (kđtB)
Đặc điểm phụ tải tỷ lệ tải sinh Số lượng trạm biến áp
hoạt 2 3 6 11 ≥20
Khu dân cư ≥ 70 0,9 0,85 0,8 0,75 0,7
< 70 0,9 0,75 0,7 0,65 0,6
Khu hành chính ≥ 65 0,9 0,75 0,7 0,65 0,6
< 65 0,9 0,7 0,65 0,6 0,55
Ghi chú :
1. Nếu phụ tải công nghiệp dưới 30% phụ tải sinh hoạt, thì hệ số đồng thời
của các máy biến áp được lấy như đối với phụ tải sinh hoạt.
2. Hệ số đồng thời của số máy biến áp khác được xác định theo phương pháp
nội suy.
Bảng 7.pl. Suất tiêu thụ điện ở các vùng nông thôn
TT Vùng P0sh, W/hộ A0 , kW/(hộ.năm)
1 Đô thị 1000÷1500
1700÷2550
2 Ven đô, thị trấn, thị tứ 600÷1000
1020÷1700
3 Đồng bằng 300÷500
510÷ 850
4 Trung du 200÷300
340÷ 500
5 Miền núi 150÷250
255÷ 450
Bảng 8.a.pl. Định mức tiêu thụ điện cho dịch vụ công cộng nông thôn
Điểm cấp điện Định mức kđt ở thời điểm cực đại
đơn vị giá trị ngày đêm
Chiếu sáng đường W/m 1÷3 0 1
Trường học, nhà trẻ W/m2 15÷20 0,75 0,4
Nhà văn hoá W/m2 12÷15 0,35 1
Trụ sở uỷ ban W/m2 12÷15 0,8 0,45
Cửa hàng W/m2 8÷10 0,4 1
Trạm xá W/m2 20÷30 0,55 0,9
Bảng 8.b.pl. Định mức sử dụng điện trong thuỷ lợi và sinh hoạt,
Định mức điện thuỷ lợi kW/ha
Vùng Tưới Tiêu
Đồng bằng 0,07÷0,12 0,28÷0,37
Trung du 0,11÷0,16
Miền cao 0,13÷0,21
Bảng 10.pl. Suất phụ tải sinh hoạt thành phố, kW/hộ.
Suất phụ tải kW/hộ
có bếp gas có sử dụng bếp điện
Chỉ tiêu Trung Trong đó Trung Trong đó
bình Nội Ngoại bình Nội Ngoại
Loại thành phố m2/hộ
thành thành thành thành
Lớn nhất 70 1,33 2,01 1,12 1,92 2,72 1,70
Rất lớn 70 1,25 1,83 1,10 1,82 2,53 1,66
Lớn 75 1,20 1,62 1,07 1,76 2,30 1,63
Tr. bình 80 1,12 1,43 1,05 1,66 2,08 1,60
Nhỏ 85 1,07 1,33 1,01 1,60 1,98 1,57
Bảng 11.pl. Suất tiêu thụ điện sinh hoạt và thời gian sử dụng công suất cực đại
Loại thành Thành phố
phố
Không bếp điện Có bếp điện
Suất tiêu thụ Thời gian sử dụng Suất tiêu thụ Thời gian sử dụng
kWh/ng.năm PM, h/năm kWh/ng.năm PM, h/năm
Lớn nhất 738 2582 887 3059
Rất lớn 672 2499 821 2961
Lớn 636 2464 785 2920
Trung bình 590 2448 738 2901
Nhỏ 556 2418 705 2865
Ghi chú:
1. Các giá trị phụ tải bao gồm: sinh hoạt, nhà hành chính, dịch vụ công cộng, chiếu sáng ngoài
trời.
2. Giá trị phụ tải trong bảng chưa xét đến phụ tải điều hòa nhiệt độ, sưởi ấm v.v.
3. Thời gian sử dụng công suất cực đại quy về cấp điện áp thanh cái 10 kV của trạm biến áp tiêu
thụ.
Phụ lục CCĐ 99
Bảng 12.pl. Suất phụ tải khu chung cư W/m2 tính trên thanh cái 0,4 kV của trạm biến áp tiêu thụ
TT Tầng nhà Căn hộ dùng bếp
Gas tự nhiên Gas hóa lỏng Điện
1. 1-2 tầng 6,25 7,67 8,63
2. 3-5 tầng 6,58 8,04 8,67
3. Trên 5 tầng với tỷ phần căn hộ trên
6 tầng
20% 6,50 7,17 8,42
50% 6,79 7,46 8,71
100% 7,25 7,92 9,08
4. Trên 5 tầng với các căn hộ tiện nghi 7,42
Ghi chú:
1. Trong bảng đã tính đến phụ tải của máy bơm, sưởi ấm, làm mát v.v.
2. Tính trung bình cho căn hộ diện tích 70 m2.
Bảng 13.pl. Bảng giá trị các hệ số dử dụng ksd, cosϕ, và knc của một số thiết bị điện công nghiệp
Tên thiết bị điện công nghiệp ksd cosϕ knc
Máy bơm nước công nghiệp 0,7 0,8 0,75
Máy quạt 0,65 0,75 0,78
Bảng 14.pl. Suất phụ tải tính toán dịch vụ công cộng
№ Nhà công sở Đơn vị Suất phụ Hệ số tính toán
tải
I Trường học. cosϕ tgϕ
Trường phổ thông:
1. - Có nhà ăn với bếp kW/hs 0,95 0,38
điện 0,11
2. - Có nhà ăn không bếp nt 0,92 0,43
điện 0,08
3. - Có bufet -"- 0,08 0,92 0,43
4. - Không có bufet -"- 0,07 0,92 0,43
5. Tr.kỹ thuật có nhà ăn -"- 0,8÷ 0,75÷0,43
bếp điện 0,21 0,92
6. Trường mẫu giáo kW/ chỗ 0,21 0,97 0,25
II Thương mại
Cửa hàng thực phẩm:
7. - Không có điều hòa t0 kW/m2 0,82 0,7
gian bán 0,10
8. - có điều hòa t0 nt 0,11 0,8 0,75
Cửa hàng tạp hóa
9. - Không điều hòa -"- 0,06 0,92 0,43
10. - Có điều hòa -"- 0,07 0,9 0,48
III Cửa hàng ăn uống
Điện khí hóa:
11. - đến 400 к kW/chỗ 0,47 0,98 0,2
12. -từ 500 đến1000 nt 0,39 0,98 0,2
13. -trên 1100 nt 0,34 0,98 0,2
Điện khí hóa bộ phận:
14. -đến 100 -"- 0,41 0,95 0,33
15. -từ 100 đến 400 -"- 0,37 0,95 0,33
Bảng 15.pl. Hệ số k1 phụ thuộc vào phương thức lắp đặt dây dẫn
B2 0,90
Cáp đa lõi
B2 0,95
Hầm cáp kín
Ký hiệu cáp:
C – Cao su; B – Butyle; PVC – Polychlorure vinyle; PRC – Polyethylene reticulé;
EPR, EPT–Éthylene propylene.
Bảng 19.b.pl. Thông số kỹ thuật của cầu chảy cao áp do Nga chế tạo
Un , kV In , A Icắt. kA
Loại
ΠK, ΠKH, ΠK 10 5;8;10; 16; 20;30;50;75;100;200 12
∋
ΠKT; ΠK∋
22 2;5;8;10;16;20;31,5;40;50 12,5
ΠKT; ΠK∋
35 2;5;8;10;16;20;31,5;40;50 8
Bảng 21.pl. Thông số kỹ thuật của máy biến áp do ABB chế tạo
SBA, kVA Điện áp ∆P0 ,kW ∆PK, kW Uk, % I0, %
31,5 35/0,4 0,15 0,7 4,5
6,3/0,4 0,2 1,25 4,0 7
50 10/0,4 0,2 1,25 4,5 8
22/0,4 0,2 1,25 4,0 8
35/0,4 0,24 1,25 4,5 8
75 35/0,4 0,28 1,4 4,5
6,3/0,4 0,32 20,5 4,0 6,5
100 10/0,4 0,32 2,05 4,5 7,5
22/0,4 0,32 2,05 4,0 7,5
35/0,4 0,36 2,05 4,5 8
6,3/0,4 0,5 2,95 4,0 6
160 10/0,4 0,5 2,95 4,5 7
22/0,4 0,5 2,95 4,0 7
35/0,4 0,53 2,95 4,5 8
6,3/0,4 0,53 3,15 4,0 6
180 10/0,4 0,53 3,15 4,5 7
22/0,4 0,53 3,15 4,0 7
35/0,4 0,58 3,15 4,5 8
6,3/0,4 0,64 4,1 4,0 6
250 10/0,4 0,64 4,1 4,5 7
22/0,4 0,64 4,1 4,0 7
35/0,4 0,68 4,1 4,5 8
6,3/0,4 0,72 4,85 4,0 5,5
10/0,4 0,72 4,85 4,5 6,0
Bảng.22.pl. Thông số trung bình của 1 km đường dây trên không loại A và AC
Điện trở kháng và điện dẫn phụ thuộc vào cấp điện áp (kV), x0, Ω/ km và b0, 1/Ω.km
F, r0, Ω/km
mm
2 A AC 0,38 6÷10 22 35 110 220 500
x0, x0 x0 b0 x0 b0 x0 b0 x0 b0 x0 b0
25 1,25 1,28 0,35 0,412 0,426 2,64 0,438 2,59
35 0,89 0,92 0,33 0,4 0,414 2,72 0,429 2,65 0,45
50 0,63 0,64 0,32 0,392 0,405 2,78 0,418 2,72 0,441 2,57
70 0,45 0,46 0,31 0,381 0,395 2,86 0,408 2,79 0,430 2,64
95 0,33 0,34 0,30 0,37 0,384 2,94 0,403 2,85 0,423 2,69
120 0,26 0,27 0,30 0,363 0,377 3 0,398 2,90 0,416 2,74
150 0,21 0,21 0,30 0,357 0,371 3,05 0,391 2,96 0,409 2,78
185 0,17 0,17 0,401 2,80 0,430 2,64
Bảng 23.pl. Thông số của đường cáp cách điện giấy hoặc chất dẻo
F r0 , Ω/km 0,38 6 kV 10 22 35
Cu Al x0 x0 b0 x0 b0 x0 b0 x0 b0
4 4,85 8,35 0,09
6 3,33 5,45 0,09
10 1,84 3,1 0,073 0,11 2,3
16 1,15 1,94 0,068 0,102 2,6 0,113 5,9
25 0,74 1,24 0,066 0,091 4,1 0,099 8,6 0,135 24,8
35 0,52 0,89 0,064 0,087 4,6 0,095 10,7 0,129 27,6
50 0,37 0,62 0,063 0,083 5,2 0,090 11,7 0,119 31,8
70 0,26 0,443 0,061 0,080 6,6 0,086 13,5 0,116 35,9 0,137 86
95 0,194 0,326 0,060 0,078 8,7 0,083 15,6 0,110 40,0 0,126 95
120 0,153 0,258 0,060 0,076 9,5 0,081 16,9 0,107 42,8 0,120 99
150 0,122 0,206 0,059 0,074 10,4 0,079 18,3 0,104 47,0 0,116 112
185 0,099 0,167 0,059 0,073 11,7 0,077 20 0,101 51,0 0,113 115
240 0,077 0,129 0,058 0,071 13,0 0,075 21,5
Bảng 26.pl. Giá trị của hệ số C tính toán mạng điện chiếu sáng
Hệ thống điện áp lưới Vật liệu
Đồng Nhôm
380/220 Ba pha có dây trung tính 83 50
380/220 Hai pha có dây trung tính 37 22
220 Ba pha 28 16,5
220 Một pha hoặc mạng một chiều 14 8,3
220/127 Ba pha có dây trung tính 28 16,5
Bảng 27.pl. Giá trị của hệ số α phụ thuộc vào cấu trúc của mạng điện
Hệ thống điện áp Nhánh rẽ giá trị của α
3 pha có trung tính 1 pha 1,85
3 pha có trung tính 2 pha 1,39
2 pha có trung tính 1 pha 1,33
3 pha không dây trung tính 2 pha 1,15
Bảng 28.pl. Thông số về độ tin cậy của các phần tử mạng điện (thời gian 1 năm)
P Đ Dây điện áp (cho 1km) Cáp (cho 1km) TBATG:U1/ TBATT U/0,4 T.bị PP
hần 110 35 10÷ 0,4 35 10÷ 0,4 110 35 35 22 10 T.cái MC
tử 22 22
λ ,10-
3
7,5 6,45 4,5 52,5 3 4,5 12 12 7,5 4,5 6 7,5 9,75 1,05
tf , h 12 24 24 8 50 40 24 330 300 200 70 50 8 16
Bảng 29.pl. Thông Suất vốn đầu tư đường dây cao áp, 106VNĐ/km (đơn giá năm 2008)
F 35 50 70 95 120 150 185 240 300
U, kV a b
110 818 3
952 1111 1299 1423 1530 1655 1782 .47
35 26 228, 1
238 7 315 361 414 458 493 533 574 19 ,28
22 23 198, 1
218 4 269 307 352 385 426 463 496 75 ,09
15 19 162, 1
182 8 225 256 312 339 372 406 443 03 ,02
10 19 164, 0
183 6 216 253 278 314 340 367 404 43 ,86
6 16 140, 0
155 6 184 208 228 259 280 302 332 00 ,69
Bảng 30.pl. Vốn đầu tư trạm biến áp phân phối, 106 VNĐ (đơn giá 2008) Hệ số kt
S, 30 50 75 100 160 180 250 320 400 560 630 750 1 1 m n
Bảng 32.pl. Giá cáp hạ áp , (106 đồng/km) (đơn giá năm 2008)
Mắc hở
F, mm2 Ruột nhôm 4 lõi Ruột đồng 4 lõi
CVV PVC ABBG ABPG ACB CB XLPE BPB
2.5 98 129 124 85 104 166 126 103
4 137 167 160 117 132 190 147 130
6 190 257 246 150 226 286 245 203
10 206 285 270 177 258 325 271 219
16 226 323 301 208 309 392 312 257
25 283 381 352 267 410 493 377 320
35 320 432 404 309 484 597 460 387
50 353 488 470 374 598 740 571 480
70 405 557 540 429 735 907 725 636
95 489 704 639 540 935 1138 893 797
120 534 802 772 626 0 1390 1112 1023
150 615 982 969 743 0 1723 1372 1284
185 683 1077 1102 1031 0 1800 1710 1600
a 172,59 214,65 193,56 119,00 151,45 230,89 156,14 111,86
b 2,99 4,94 4,99 4,56 8,54 9,30 8,19 7,79
Mắc trong hào cáp
F, mm2 Ruột nhôm 4 lõi Ruột đồng 4 lõi
CVV PVC ABBG ABPG ACB CB XLPE BPB
2.5 109 104 112 119 116 191 179 154
4 131 126 134 149 140 276 265 195
6 217 206 228 235 232 372 355 297
10 242 216 301 311 251 422 405 360
16 275 234 336 362 288 504 485 446
25 323 271 385 408 351 598 576 576
35 351 299 438 472 444 721 725 706
50 390 347 500 520 530 910 892 873
70 453 416 518 541 658 1133 1096 1078
95 541 498 631 654 821 1356 1319 1375
120 609 567 741 765 1033 1661 1616 1635
150 725 652 845 887 1250 2029 2007 1969
185 847 780 968 1021 1340 2142 2174 2378
a 184,97 162,62 220,79 233,62 169,97 305,46 285,65 231,0
b 3,66 3,39 4,25 4,43 6,82 10,86 10,91 11,76
Bảng 34.pl. Giá máy biến áp tiêu thụ và phân phối, (106 đồng)
tt Biến áp phân phối, 106 đ Biến áp trung gian
S, kVA 10/0,4 22/0,4 35/0,4 S, kVA 35/10,5 35/15 35/22
1 30 18,5 20,5 26,6 1000 152,6 156,7 161,2
2 50 19,3 23,9 31,1 1600 217,3 220,0 223,3
Bảng 35.pl. Tham số kỹ thuật của một số loại đèn chiếu sáng đường phố
Loại đèn Gam
Natri áp P, W 18 35 55 90 135 180
suất thấp F, lm 1800 4800 8000 13500 22500 33000
Natri áp P, W 50 70 150 210 250 350 400 1000
suất cao F, lm 3300 5800 14000 18000 25000 34000 47000 120000
Halogen P, W 35 70 150 250 400 1000 2000
F, lm 2400 5000 11200 17000 32500 93000 18500
0
H.quang P, W 50 80 125 250 400 700 1000 2000
cao áp F, lm 2000 3800 6300 13500 23000 42000 60000 125000
Hình 1.pl. Biểu đồ khoảng kinh tế của đường dây 35 kV (theo đơn giá năm 2008)
Hình 4.pl. Biểu đồ khoảng kinh tế của đường dây hạ áp 4 dây 0,4kV:
Phụ lục CCĐ 113