You are on page 1of 13

ĐẠI SỐ Phương trình – Bất phương trình

MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH


VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN THỨC

Phương trình, bất phương trình chứa căn thức là một phần quan trọng của môn
Đại số ở bậc phổ thông. Đây cũng là dạng toán khiến các bạn học sinh gặp khó khăn vì
dạng bài tập phong phú, đòi hỏi nhiều kỹ năng tính toán và biến đổi. Chúng tôi xin
giới thiệu Một số phương pháp giải phương trình, bất phương trình chứa căn thức
để giúp các bạn học sinh cơ bản nắm được cách giải quyết các bài toán dạng này.

I. Một số dạng cơ bản của phương trình, bất phương trình chứa căn thức.
1. Phương trình
⎧⎪ f ( x ) ≥ 0
a) f ( x) = g ( x) ⇔ ⎨
⎪⎩ f ( x ) = g ( x )
⎧⎪ g ( x ) ≥ 0
b) f ( x) = g ( x) ⇔ ⎨
⎪⎩ f ( x ) = ⎡⎣ g ( x ) ⎦⎤
2

Vd1: Giải phương trình sau: x 2 − 3 x + 2 = x − 1 (1)


Hướng dẫn:
Nhận xét: Phương trình có dạng f ( x ) = g ( x ) nên ta giải như sau
Ta có
⎧⎪ x − 1 ≥ 0
(1) ⇔ ⎨ 2
⎪⎩ x − 3x + 2 = ( x − 1)
2

⎧x ≥ 1
⇔ ⎨ ⇔ x =1
⎩x = 1
Vậy S = {1}

Vd2: Giải phương trình: x 2 − 5 x + 4 = −2 x 2 − 3 x + 12 ( 2)


Hướng dẫn: Ta có
( 2) ⇔ x 2 − 5 x + 4 = −2 x 2 − 3 x + 12
⎧⎪ x 2 − 5 x + 4 ≥ 0
⇔⎨ 2
⎪⎩ x − 5 x + 4 = −2 x − 3 x + 12
2

⎧⎪( x − 1)( x − 4 ) ≥ 0
⇔⎨ 2
⎪⎩3 x − 2 x − 8 = 0

Nhóm giáo viên Toán TT Quang Minh 1


http://trungtamquangminh.tk
ĐẠI SỐ Phương trình – Bất phương trình
⎧⎡ x ≤ 1
⎪⎢
⎣x ≥ 4
⎪⎪ −8
⇔ ⎨⎡ x = 2 ⇔ x =
⎪⎢ 6
⎪ ⎢ x = −8
⎪⎩ ⎣ 6
⎧ 8⎫
Vậy S = ⎨− ⎬
⎩ 6⎭

2. Bất phương trình


⎧⎪ g ( x ) ≥ 0
a) f ( x) < g ( x) ⇔ ⎨
⎪⎩0 ≤ f ( x ) < ⎣⎡ g ( x ) ⎦⎤
2

⎡ ⎧⎪ g ( x ) < 0
⎢⎨
⎢⎪⎩ f ( x ) ≥ 0
b) f ( x) > g ( x) ⇔ ⎢
⎢ ⎧⎪ g ( x ) ≥ 0
⎢⎨
⎣⎢⎪⎩ ( ) ⎣ ( ) ⎦
2
f x > ⎡g x ⎤

Vd3: Giải các bất phương trình sau:


a) x + 1 ≥ 2 ( x 2 − 1)

⎡ 14 ⎞
b) 2 x − 5 < − x 2 + 4 x − 3 , S = ⎢1; ⎟
⎣ 5⎠
Hướng dẫn
a) Ta có :
⎧ x ≥ −1
⎧⎪ x + 1 ≥ 0 ⎪
x + 1 ≥ 2 ( x − 1)
2
⇔⎨ ⇔ ⎨ x2 − 2x − 3 ≤ 0
⎪⎩( x + 1) ≥ 2 ( x − 1) ≥ 0
2 2
⎪ 2
⎩x −1 ≥ 0


⎪ x ≥ −1 ⎡ x = −1

⇔ ⎨ −1 ≤ x ≤ 3 ⇔ ⎢
⎪ x ≤ −1 ⎣1 ≤ x ≤ 3
⎪ ⎡
⎪⎩ ⎢⎣ x ≥ 1
Vậy tập nghiệm S = [1;3] ∪ {−1}
⎡ ⎧2 x − 5 < 0
⎢⎨ 2 (1)
⎢ ⎩− x + 4 x − 3 ≥ 0
b)Ta có 2 x − 5 < − x2 + 4 x − 3 ⇔ ⎢ ⎧2 x − 5 ≥ 0
⎢⎪ ( 2)
⎢⎨
⎣ ⎪⎩( 2 x − 5 ) < − x + 4 x − 3
2 2

Nhóm giáo viên Toán TT Quang Minh 2


http://trungtamquangminh.tk
ĐẠI SỐ Phương trình – Bất phương trình

Giải (1)
⎧ 5
⎪x < 5
(1) ⇔ ⎨ 2 ⇔ 1 ≤ x <
⎪⎩1 ≤ x ≤ 3 2

Giải (2)
⎧ 5
⎧ 5 ⎪ x≥
x≥
( 2 ) ⇔ ⎪⎨ 2 ⎪ 2 5 14
⇔⎨ ⇔ ≤x<
⎪5 x 2 − 24 x + 28 < 0 ⎪2 < x < 14 2 4
⎩ ⎪⎩ 5
⎡ 14 ⎞
Từ đó suy ra tập nghiệm của bất phương trình là S = ⎢1; ⎟
⎣ 5⎠

II. CÁC PHƯƠNG PHÁP


1. Phương pháp bình phương liên tiếp
Sử dụng phương pháp bình phương liên tiếp nhằm biến đổi phương trình, bất phương trình
về dạng không còn chứa căn thức. Tuy nhiên khi bình phương hai vế của phương trình, bất
phương trình nhớ sử đặt điều kiện cho hai vế cùng dấu (đối với phương trình có thể giải bằng
phương trình hệ quả sau đó thử lại kết quả, còn đối với bất phương trình bắt buộc phải đặt điều
kiện cho hai vế cùng dấu)

Vd1: Giải phương trình 3x + 1 − 2 x − 1 = 6 − x


Hướng dẫn:
⎧3 x + 1 ≥ 0
⎪ ⎧1
Điều kiện ⎨2 x − 1 ≥ 0 ⇔ ⎨ ≤ x ≤ 6
⎪6 − x ≥ 0 ⎩2

Với điều kiện trên ta có
3x + 1 − 2 x − 1 = 6 − x
⇔ 3x + 1 = 6 − x + 2 x − 1
⇔ 3x + 1 = 6 − x + 2 x − 1 + 2 6 − x 2 x − 1
⇔ 2x − 4 = 2 6 − x 2x −1
⇔ x − 2 = 6 − x 2x −1 ( x ≥ 2)
⇔ x 2 − 4 x + 4 = −2 x 2 + 13x − 6
⇔ 3x 2 − 17 x + 10 = 0
⎡x = 5
⇔⎢
⎢ x = 2 (l )
⎣ 3
Vậy S = {5}

Nhóm giáo viên Toán TT Quang Minh 3


http://trungtamquangminh.tk
ĐẠI SỐ Phương trình – Bất phương trình
1 3
Vd2: Giải bất phương trình 2 x − 3 − 9 − 2x ≥ ( 2)
2 2
Hướng dẫn
⎧x − 3 ≥ 0 9
Điều kiện ⎨ ⇔3≤ x≤
⎩9 − 2 x ≤ 0 2
Với điều kiện trên ta có
1 3
( 2) ⇔ 2 x−3 ≥ 9 − 2x +
2 2
1 9 3
⇔ 4 ( x − 3) ≥ ( 9 − 2 x ) + + 9 − 2x
4 4 2
⇔ 16 x − 48 ≥ 18 − 2 x + 6 9 − 2 x
⎧⎪18 x − 64 ≥ 0
⇔ 9 x − 33 ≥ 3 9 − 2 x ⇔ ⎨
⎪⎩( 9 x − 33) ≥ 9 ( 9 − 2 x )
2

⎧ 32
⎪ x≥
⎧ 32 9
⎪x ≥ ⎪
⇔⎨ 9 ⇔ ⎨⎡ 28 ⇔ x ≥ 4
⎪81x 2 − 576 x + 1008 ≥ 0 ⎪⎢ x ≤ 9
⎩ ⎪⎢
⎩⎣ x ≥ 4
⎡ 9⎤
Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình là S = ⎢ 4; ⎥
⎣ 2⎦
2. Phương pháp đặt ẩn phụ

Mục đích của phương pháp đặt ẩn phụ là đưa phương trình bất phương trình về dạng cơ
bản hoặc là dạng đã biết cách giải. Từ nghiệm của phương trình, bất phương trình mới ta suy ra
nghiệm của phương trình, bất phương trình ban đầu.
Chú ý:
Phương trình, bất phương trình mới không tương đương với phương trình bất phương
trình cũ (vì khác tập hợp nghiệm) mà chỉ tương đương theo nghĩa từ phương trình ,bất phương
trình này ta suy ra nghiệm của phương trình, bất phương trình kia và ngược lại.

Dạng 1. Đặt ẩn phụ khi thấy các biểu thức có dạng giống nhau. Đặt t = f ( x ) , đưa phương
trình, bất phương trình theo biến x về phương trình bất phương trình theo biến t (Chú ý đặt
điều kiện cho biến t (nếu có)).
Vd1: Giải phương trình 3x 2 − 2 x + 9 + 3x 2 − 2 x + 2 = 7
Nhận xét:
Ta thấy biểu thức dưới dấu căn đều có số hạng 3 x 2 − 2 x , và đây là biểu thức chung, chú ý rằng
chúng ta quan tâm đến nhũng biểu thức chung chứa biến, còn nếu có thêm hằng số cũng không quan
trọng, và ta có thể đặt ẩn t = 3 x 2 − 2 x , để đưa phương trình về dạng cơ bản, tuy nhiên để bài toán
được gọn hơn ta thường đặt ẩn phụ cho nguyên biểu thức căn, tức là đặt t = 3 x 2 − 2 x + 2

Nhóm giáo viên Toán TT Quang Minh 4


http://trungtamquangminh.tk
ĐẠI SỐ Phương trình – Bất phương trình
Ta giải bài toán này như sau:
Đặt t = 3 x 2 − 2 x + 2 điều kiện t ≥ 0 . Khi đó 3 x 2 − 2 x + 9 = t 2 + 7 . Phương trình trở thành
t2 + 7 + t = 7
⇔ t2 + 7 = 7 − t
t 2 + 7 = (7 − t ) ( dk t ≤ 7)
2

⇔ t 2 + 7 = t 2 − 14t + 49
⇔ t =3
Với t = 3 ta có
3x 2 − 2 x + 2 = 3
⇔ 3x 2 − 2 x + 2 = 9
⇔ 3x 2 − 2 x − 7 = 0
⎡ 1 + 22
⎢x =
3
⇔⎢
⎢ 1 − 22
⎢x =
⎣ 3
⎛ 1 + 22 1 − 22 ⎞
Vậy S = ⎜ ; ⎟
⎝ 3 3 ⎠

Vd2: Giải bất phương trình ( x + 1)( x + 4 ) < 5 x 2 + 5 x + 28


Hướng dẫn:
Ta có:
( x + 1)( x + 4 ) < 5 x 2 + 5 x + 28
⇔ x 2 + 5 x + 4 < 5 x 2 + 5 x + 28
Đặt t = x 2 + 5 x + 28 điều kiện t ≥ 0 . Khi đó bất phương trình trở thành:
t 2 − 24 < 5t
⇔ t 2 − 5t + 24 < 0
⇔ −3 < t < 8
Kết hợp với điều kiện ta có 0 < t < 8 (1)
Với t < 8 ta có:
x 2 + 5 x + 28 < 8
⎪⎧ x + 5 x + 28 ≥ 0
2
⎧x ∈ \
⇔⎨ 2 ⇔⎨ 2 ⇔ −9 < x < 4 ( 2)
⎪⎩ x + 5 x + 28 < 64 ⎩ x + 5 x − 36 < 0
Với t > 0 ⇔ x 2 + 5 x + 28 > 0 ⇔ x ∈ \ (3)
Từ (1), (2) và (3) ta có nghiệm của bất phương trình là S = ( −9; 4 )

Vd3: Giải bất phương trình: 2 x ( x − 1) + 1 > x 2 − x + 1

Nhóm giáo viên Toán TT Quang Minh 5


http://trungtamquangminh.tk
ĐẠI SỐ Phương trình – Bất phương trình
Hướng dẫn:
Đặt t = x 2 − x + 1 , điều kiện t ≥ 0 , suy ra 2 x ( x − 1) = 2 ( t 2 − 1)
Bất phương trình trở thành:
2 ( t 2 − 1) + 1 > t
⇔ 2t 2 − t − 1 > 0
⎡ 1
⎢ t < − (l )
⇔ 2

⎣t > 1
⎡x < 0
Với t > 1 ta có x2 − x + 1 > 1 ⇔ x2 − x + 1 > 1 ⇔ x2 − x > 0 ⇔ ⎢
⎣x > 1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = ( −∞;0 ) ∪ (1; +∞ )

Dạng 2. Các phương trình, bất phương trình có biểu thức A ± B ± m AB trong đó A + B là
t2 − ( A + B)
hằng số. Khi đó đặt t = A ± B , suy ra AB = ± . Đưa phương trình bất phương
2
trình về ẩn t .
Vd4: Giải phương trình: x + 2 + 5 − x + ( x + 2)(5 − x) = 4
Hướng dẫn:
Điều kiện −2 ≤ x ≤ 5
Đặt t = x + 2 + 5 − x (điều kiện t ≥ 0 ).
t2 − 7
Suy ra t = 7 + 2 x + 2 5 − x = 7 + 2 ( x + 2 )( 5 − x ) ⇒ ( x + 2 )( 5 − x ) =
2

2
Khi đó phương trình trở thành:
t2 − 7
t+ =4
2
⇔ t 2 + 2t − 15 = 0
⎡t = −5 ( l )
⇔⎢
⎢⎣t = 3 ( n )
Với t = 3 ta có:
x+2 + 5− x = 3
⇔ 7+2 ( x + 2 )( 5 − x ) = 9
⇔ ( x + 2 )( 5 − x ) = 1
⎡ 3+3 5
⎢x = ( n)
⎢ 2
⇔ x − 3x − 9 = 0
2

⎢ 3−3 5
⎢x = ( n)
⎣ 2
Nhóm giáo viên Toán TT Quang Minh 6
http://trungtamquangminh.tk
ĐẠI SỐ Phương trình – Bất phương trình

⎪⎧ 3 + 3 5 3 − 3 5 ⎪⎫
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = ⎨ ; ⎬
⎩⎪ 2 2 ⎭⎪

Vd5: Giải bất phương trình: 2x + 1 + 9 − 2x + 3 ( 2 x + 1)( 9 − 2 x ) > 13


Hướng dẫn
1 9
Điều kiện − ≤ x ≤
2 2
t 2 − 10
Đặt t = 2 x + 1 + 9 − 2 x (điều kiện t ≥ 0 ). Suy ra ( 2 x + 1)( 9 − 2 x ) =
2
Bất phương trình trở thành
t 2 − 10
t + 3. > 13
2
⇔ 3t 2 + 2t − 56 > 0
⎡ 14
⇔ ⎢t < − 3 ( l )

⎢⎣t > 4 ( n )
Với t > 4 ta có
2x + 1 + 9 − 2x > 4
⇔ 10 + 2 ( 2 x + 1)( 9 − 2 x ) > 16
⇔ ( 2 x + 1)( 9 − 2 x ) > 9
⇔ 16 x − 4 x 2 > 0
⇔ 0< x<4
Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình là S = ( 0; 4 )
A
Dạng 3. Các phương trình có dạng m A + n B ± p 4 AB . Khi đó đặt t = 4 (xét B = 0, B ≠ 0 )
B
Hoặc đặt u = 4 A , v = 4 B . Tính u theo v .
x2 − x − 2
Vd6: Giải phương trình x +1 − x − 2 = 4
4
Hướng dẫn



⎧x +1 ≥ 0 ⎪ x ≥ −1
⎪ ⎪
Điều kiện ⎨ x − 2 ≥ 0 ⇔ ⎨x ≥ 2 ⇔ x ≥ 2
⎪ x2 − x − 2 ≥ 0 ⎪ x ≤ −1
⎩ ⎪⎡
⎪⎩ ⎢⎣ x ≥ 2

Đặt a = 4 x + 1, b = 4 x − 2 điều kiện a, b ≥ 0

Nhóm giáo viên Toán TT Quang Minh 7


http://trungtamquangminh.tk
ĐẠI SỐ Phương trình – Bất phương trình
⎡ a = 2b
⇔ 2a − 2b − ab = 0 ⇔ ⎢⎢
ab
Khi đó phương trình trở thành a − b = 2 2 2 2
1
2 a=− b
⎢⎣ 2
Với a = 2 2 b ta có 4
x + 1 = 4 x − 2. 2 ⇔ x + 1 = 4 ( x − 2 ) ⇔ x = 3
1 1 4
Với a = − b ta có 4
x +1 = − x − 2 ⇔ x + 1 = x − 2 = 0 ( vn )
2 2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = {3}

2 x 2 − 3x + 1
Vd7: Giải bất phương trình 3 2 x − 1 − 4 x − 1 ≥ 4
36
Hướng dẫn
⎧2 x − 1 ≥ 0

Điều kiện ⎨ x − 1 ≥ 0 ⇔ x ≥1
⎪2 x 2 − 3x + 1 ≥

Ta thấy x = 1 là nghiệm của bất phương trình.
Xét x ≠ 1 , chia hai vế của bất phương trình cho 4
2 x 2 − 3 x + 1 ta có
2x −1 x −1 1
3. 4 − 4. 4 ≥
x −1 2x −1 6
2x −1 x −1 1
Đặt t = 4 ⇒4 = (Điều kiện t > 0 ). Khi đó bất phương trình trở thành
x −1 2x −1 t
⎡ −16
⎢ t≤ (l )
4 1 6 6
3t − ≥ ⇔ 3 6t 2 − t − 4 6 ≥ 0 ⇔ ⎢
t 6 ⎢ 3
⎢t ≥ ( n)
⎣ 2
3 2x −1 3 2x −1 9 −x + 5
Với t ≥ ta có 4 ≥ ⇔ ≥ ⇔ ≥ 0 ⇔1< x ≤ 5
2 x −1 2 x −1 4 4 ( x − 1)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = [1;5]

Dạng 4. Đặt ẩn phụ đưa về hệ phương trình


x3 − 1 3
Vd8: Giải phương trình: = 2x + 1
2
Hướng dẫn
t3 −1
Đặt t = 2 x + 1 ⇒ x =
3

2
⎧⎪ x 3 − 1 = 2t (1)
Khi đó ta có hệ ⎨ 3
⎪⎩t − 1 = 2 x ( 2)
Lấy (1) trừ (2) ta có:

Nhóm giáo viên Toán TT Quang Minh 8


http://trungtamquangminh.tk
ĐẠI SỐ Phương trình – Bất phương trình
x3 − t 3 = 2t − 2 x ⇔ ( x − t ) ( x 2 + xt + t 2 ) + 2 ( x − t ) = 0
⇔ ( x − t ) ( x 2 + xt + t 2 + 2 ) = 0
⇔ x −t = 0
2
⎛ t⎞ 3
(Vì x 2 + xt + t 2 + 2 = ⎜ x + ⎟ + t 2 + 2 > 0 )
⎝ 2⎠ 4
Với t = x ta có
x3 − 1 = 2 x ⇔ x 3 − 2 x − 1 = 0 ⇔ ( x + 1) ( x 2 − x − 1) = 0

⎢ x = −1

1+ 5
⇔ ⎢x =
⎢ 2

⎢x = 1− 5
⎢⎣ 2
⎧⎪ 1 + 5 1 − 5 ⎫⎪
Vậy phương trình có 3 nghiệm S = ⎨ −1; ; ⎬
⎩⎪ 2 2 ⎭⎪
Vd9: Giải phương trình: 3
x + 34 − 3 x − 3 = 1 ( *)
Hướng dẫn
⎧⎪u = 3 x + 34
Đặt: ⎨ ⇒ u 3 − v 3 = 37
⎪⎩v = x − 3
3

( *) ⇔ u − v = 1
⎧⎪u 3 − v 3 = 37 (1)
Ta có hệ: ⎨
⎪⎩u − v = 1 ( 2)
( 2 ) ⇔ u = v + 1 ( 3) , sau đó thay vào (1) ta có:
( v + 1)
3
− v 3 = 37
⎡v = 3
⇔⎢
⎣ v = −4
• v = 3 ⇔ 3 x − 3 = 3 ⇔ x = 30
• v = −4 ⇔ 3 x − 3 = −4 ⇔ x = −61
Vd10: Giải phương trình: 7 4 x 2 + 5 x − 1 − 14 x 2 − 3 x + 3 = 17 x − 13 ( *)
Hướng dẫn
( *) ⇔ 7 4 ( x 2 − 3 x + 3) + 17 x − 13 − 14 x 2 − 3 x + 3 = 17 x − 13

Nhóm giáo viên Toán TT Quang Minh 9


http://trungtamquangminh.tk
ĐẠI SỐ Phương trình – Bất phương trình
⎧ u + 13
⎪ x=
⎧⎪u = 17 x − 13 ⎪ 17
Đặt: ⎨ ⇔ ⎨
⎩⎪v = x − 3x + 3 ( v ≥ 0 )
2
⎪v 2 = ⎛ u + 13 ⎞ − 3 ⎛ u + 13 ⎞ + 3 = u − 25u + 373
2 2

⎪⎩ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟
⎝ 17 ⎠ ⎝ 17 ⎠ 289

( *) trở thành 7 4v 2 + u − 14v = u


⎧7 4v 2 + u = 14v + u (1)

Ta có hệ: ⎨ u 2 − 25u + 373
⎪v 2 = ( 2)
⎩ 289
(1) ⇔ 49 ( 4v 2 + u ) = (14v + u )
2

⇔ 49u = 28uv + u 2
⇔ u ( u + 28v − 49 ) = 0
⎡u = 0
⇔⎢
⎣u = 49 − 28v
13
•u=0⇔ x=
17
• u = 49 − 28v
Thay vào ( 2 ) :

( 49 − 28v )
− 25 ( 49 − 28v ) + 373
2

v 2
=
289
⇔ 289v = 784v − 2044v + 1549
2 2

⇔ 495v 2 − 2044v + 1549 = 0


⎡⎡ x = 1
⎢⎢
⎡v = 1 ⎡ x − 3x + 3 = 1
2 ⎢⎣ x = 2
⎢ ⎢⎡
⇔ ⎢ 1549 ⇔ ⎢ 1549 ⇔ ⎢ ⎢ x = −
746
⎢v = x − 3x + 3 =
2
495
⎣ 495 ⎢⎣ 495 ⎢⎢
⎢⎢ 2231
⎢⎢ x =
⎣⎣ 495
746
Thay các giá trị vào phương trình đầu ta nhận nghiệm: x = 2, x = −
495
⎧ 746 13 ⎫
Vậy S = ⎨− ; ;2 ⎬
⎩ 495 17 ⎭
Chú ý:
• Từ phương trình ta suy ra hệ, nên khi giải ra nghiệm ta phải thử lại.
• Phương pháp này chỉ hiệu quả trong việc giải phương trình, còn bất phương trình thì
rất khó sử dụng.

Nhóm giáo viên Toán TT Quang Minh 10


http://trungtamquangminh.tk
ĐẠI SỐ Phương trình – Bất phương trình
3. Phương pháp sử dụng bất đẳng thức
Vd11: Giải phương trình x − 2 + 10 − x = x 2 − 12 x + 40
Hướng dẫn
Đặt: t = x − 2 + 10 − x , t > 0

( ) ≤ (1 + 1 ) ( x − 2 + 10 − x ) = 16
2 BCS
⇒ t2 = x − 2 + 10 − x 2 2

⇒ t ≤4
⇒0≤t ≤4
Dấu " = " xảy ra ⇔ x − 2 = 10 − x ⇔ x = 6
Mặt khác: x 2 − 12 x + 40 = ( x − 6 ) + 4 ≥ 4 , dấu " = " xảy ra ⇔ x = 6
2

⇒ x − 2 + 10 − x ≤ x 2 − 12 x + 40
Vậy S = {6}
4. Dùng khảo sát hàm số để biện luận phương trình, bất phương trình chứa tham số
Vd12: Tìm m để phương trình sau có nghiệm: 3+ x + 6− x − ( 3 + x )( 6 − x ) = m
Hướng dẫn
Điều kiện: x ∈ [ −3;6]
Đặt t = 3 + x + 6 − x , x ∈ [ −3;6]
1 1 6− x − 3+ x
t′ = − =
2 3 + x 2 6 − x 2 ( 6 − x )( 3 + x )
3
t′ = 0 ⇔ x = ⇒t =3 2
2
Ta có:
• x = −3 ⇒ t = 3
( )
2

• x=6⇒t =3
và t 2 = 3+ x + 6− x =9+2 ( 3 + x )( 6 − x )
Bảng biến thiên:

x −3 6

t’ + 0 -
3 2

3 3

⇒ t ∈ ⎡⎣3;3 2 ⎤⎦

Nhóm giáo viên Toán TT Quang Minh 11


http://trungtamquangminh.tk
ĐẠI SỐ Phương trình – Bất phương trình

Xét
t2 − 9
f (t ) = t − , t ∈ ⎡⎣3;3 2 ⎤⎦
2
f ′ (t ) = 1 − t, ( )
f ( 3) = 3, f 3 2 = 3 2 −
9
2
Bảng biến thiên:
t 3 3 2
f ′(t ) –

f (t )
9
3 2 −
2
⎡ 9⎤
Vậy m ∈ ⎢3;3 2 − ⎥ thì phương trình có nghiệm.
⎣ 2⎦
BÀI TẬP ÁP DỤNG
I. Giải các phương trình sau:
x2 − x x2 − x + 2
1) − =1 S = {0;1}
x2 − x + 1 x2 − x − 2
2) x + 3 + 4 x −1 + x + 8 − 6 x −1 = 5 S = [1;10]
x − 14
3) x −5 − =3 S = {3;14}
x+ x−5
4) x + 2 − 2x − 3 = 4x − 7 S = {2}
4 ⎧2⎫
5) x− + x+2 =0 S =⎨ ⎬
x+2 ⎩3⎭
⎧⎪ −1 + 17 1 − 21 ⎫⎪
6) x 2 + x + 5 = 5 S =⎨ ; ⎬
⎪⎩ 2 2 ⎭⎪
7) 3
2 − x = 1− x −1 S = {1; 2}

8) 3
x 2 + 26 + 3 x + x + 3 = 8 S = {1}
1 1 ⎧ 1 1⎫
9) 3 +x+ − x =1 S = ⎨− ; ⎬
2 2 ⎩ 2 2⎭
1 1 ⎧⎪1 + 5 ⎫⎪
10) x− + 1− = x S =⎨ ⎬
x x ⎩⎪ 2 ⎭⎪

11) ( 1+ x −1 )( )
1 − x +1 = 2x
⎧ 24 ⎫
S = ⎨− ;0 ⎬
⎩ 25 ⎭

Nhóm giáo viên Toán TT Quang Minh 12


http://trungtamquangminh.tk
ĐẠI SỐ Phương trình – Bất phương trình
II. Giải bất phương trình
3x
1) − 2− x < 2 S = ( −∞;1)
2− x
2x2 + 7 x − 4 1 ⎛1 8⎞
2) < S = ( −∞; −4 ) ∪ ⎜ ; ⎟
x+4 2 ⎝2 7⎠
3) x + 2 + x + 3 − 2x + 4 > 0 S = [ −2; +∞ )

4) x 2 − 3x + 2 + x 2 − 4 x + 3 ≥ 2 x 2 − 5 x + 4 S = {1} ∪ [ 4; +∞ )
1 3x ⎛ 2⎞ ⎛2 5 ⎞
5) > −1 S = ⎜ −1; ⎟∪⎜ ;1⎟
1− x 2
1 − x2 ⎝ 2 ⎠ ⎝ 5 ⎠
⎛ 5⎞
6) x +
x
>
3 5
2
S = ⎜1; ⎟∪ ( 5; +∞ )
x2 − 1 ⎝ 2 ⎠
⎡ 3⎞ ⎛ 3 ⎤
7) 1 − x 2 + 1 < 3 − x 2 S = ⎢ −1; − ⎟∪⎜ ,1⎥
⎣ 2 ⎠ ⎝ 2 ⎦
⎡ −8 + 3 ⎞
8) 5 + x − −3 − x < −1 + 4 ( x + 5)( −3 − x ) S = ⎢ −5; ⎟
⎣ 2 ⎠
x2
9) 1 + x + 1 − x ≤ 2 − S = [ −1;1]
4
10) 5x − 1 − x − 1 > 2x − 4 S = [ 2;10 )

2 ( x 2 − 16 ) 7−x
11) + x −3 > S = [ 4; +∞ )
x −3 x−3
⎛ 1⎤
12) ( x 2 − 3 x ) 2 x 2 − 3 x − 2 ≥ 0 S = ⎜ −∞; − ⎥ ∪ {2} ∪ [3; +∞ )
⎝ 2⎦
III. Tìm m để:
1) x + 9 − x = − x 2 + 9 x + m có nghiệm..
x2
2) 12 − = 2m − x có hai nghiệm.
3
3) x ( 2 − x ) + m + 3 ≥ x 2 − 2 x + 5 có nghiệm chứa [ 0;1] .

4) 3 x − 1 + m x + 1 = 2 4 x 2 − 1 có nghiệm.
5) x 2 + mx + 2 = 2 x + 1 có 2 nghiệm phân biệt.

Nhóm giáo viên Toán TT Quang Minh 13


http://trungtamquangminh.tk

You might also like