Professional Documents
Culture Documents
Phương trình, bất phương trình chứa căn thức là một phần quan trọng của môn
Đại số ở bậc phổ thông. Đây cũng là dạng toán khiến các bạn học sinh gặp khó khăn vì
dạng bài tập phong phú, đòi hỏi nhiều kỹ năng tính toán và biến đổi. Chúng tôi xin
giới thiệu Một số phương pháp giải phương trình, bất phương trình chứa căn thức
để giúp các bạn học sinh cơ bản nắm được cách giải quyết các bài toán dạng này.
I. Một số dạng cơ bản của phương trình, bất phương trình chứa căn thức.
1. Phương trình
⎧⎪ f ( x ) ≥ 0
a) f ( x) = g ( x) ⇔ ⎨
⎪⎩ f ( x ) = g ( x )
⎧⎪ g ( x ) ≥ 0
b) f ( x) = g ( x) ⇔ ⎨
⎪⎩ f ( x ) = ⎡⎣ g ( x ) ⎦⎤
2
⎧x ≥ 1
⇔ ⎨ ⇔ x =1
⎩x = 1
Vậy S = {1}
⎧⎪( x − 1)( x − 4 ) ≥ 0
⇔⎨ 2
⎪⎩3 x − 2 x − 8 = 0
⎡ ⎧⎪ g ( x ) < 0
⎢⎨
⎢⎪⎩ f ( x ) ≥ 0
b) f ( x) > g ( x) ⇔ ⎢
⎢ ⎧⎪ g ( x ) ≥ 0
⎢⎨
⎣⎢⎪⎩ ( ) ⎣ ( ) ⎦
2
f x > ⎡g x ⎤
⎡ 14 ⎞
b) 2 x − 5 < − x 2 + 4 x − 3 , S = ⎢1; ⎟
⎣ 5⎠
Hướng dẫn
a) Ta có :
⎧ x ≥ −1
⎧⎪ x + 1 ≥ 0 ⎪
x + 1 ≥ 2 ( x − 1)
2
⇔⎨ ⇔ ⎨ x2 − 2x − 3 ≤ 0
⎪⎩( x + 1) ≥ 2 ( x − 1) ≥ 0
2 2
⎪ 2
⎩x −1 ≥ 0
⎧
⎪
⎪ x ≥ −1 ⎡ x = −1
⎪
⇔ ⎨ −1 ≤ x ≤ 3 ⇔ ⎢
⎪ x ≤ −1 ⎣1 ≤ x ≤ 3
⎪ ⎡
⎪⎩ ⎢⎣ x ≥ 1
Vậy tập nghiệm S = [1;3] ∪ {−1}
⎡ ⎧2 x − 5 < 0
⎢⎨ 2 (1)
⎢ ⎩− x + 4 x − 3 ≥ 0
b)Ta có 2 x − 5 < − x2 + 4 x − 3 ⇔ ⎢ ⎧2 x − 5 ≥ 0
⎢⎪ ( 2)
⎢⎨
⎣ ⎪⎩( 2 x − 5 ) < − x + 4 x − 3
2 2
Giải (1)
⎧ 5
⎪x < 5
(1) ⇔ ⎨ 2 ⇔ 1 ≤ x <
⎪⎩1 ≤ x ≤ 3 2
Giải (2)
⎧ 5
⎧ 5 ⎪ x≥
x≥
( 2 ) ⇔ ⎪⎨ 2 ⎪ 2 5 14
⇔⎨ ⇔ ≤x<
⎪5 x 2 − 24 x + 28 < 0 ⎪2 < x < 14 2 5
⎩ ⎪⎩ 5
⎡ 14 ⎞
Từ đó suy ra tập nghiệm của bất phương trình là S = ⎢1; ⎟
⎣ 5⎠
⎧ 32
⎪ x≥
⎧ 32 9
⎪x ≥ ⎪
⇔⎨ 9 ⇔ ⎨⎡ 28 ⇔ x ≥ 4
⎪81x 2 − 576 x + 1008 ≥ 0 ⎪⎢ x ≤ 9
⎩ ⎪⎢
⎩⎣ x ≥ 4
⎡ 9⎤
Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình là S = ⎢ 4; ⎥
⎣ 2⎦
2. Phương pháp đặt ẩn phụ
Mục đích của phương pháp đặt ẩn phụ là đưa phương trình bất phương trình về dạng cơ
bản hoặc là dạng đã biết cách giải. Từ nghiệm của phương trình, bất phương trình mới ta suy ra
nghiệm của phương trình, bất phương trình ban đầu.
Chú ý:
Phương trình, bất phương trình mới không tương đương với phương trình bất phương
trình cũ (vì khác tập hợp nghiệm) mà chỉ tương đương theo nghĩa từ phương trình ,bất phương
trình này ta suy ra nghiệm của phương trình, bất phương trình kia và ngược lại.
Dạng 1. Đặt ẩn phụ khi thấy các biểu thức có dạng giống nhau. Đặt t = f ( x ) , đưa phương
trình, bất phương trình theo biến x về phương trình bất phương trình theo biến t (Chú ý đặt
điều kiện cho biến t (nếu có)).
Vd1: Giải phương trình 3x 2 − 2 x + 9 + 3x 2 − 2 x + 2 = 7
Nhận xét:
Ta thấy biểu thức dưới dấu căn đều có số hạng 3 x 2 − 2 x , và đây là biểu thức chung, chú ý rằng
chúng ta quan tâm đến nhũng biểu thức chung chứa biến, còn nếu có thêm hằng số cũng không quan
trọng, và ta có thể đặt ẩn t = 3 x 2 − 2 x , để đưa phương trình về dạng cơ bản, tuy nhiên để bài toán
được gọn hơn ta thường đặt ẩn phụ cho nguyên biểu thức căn, tức là đặt t = 3 x 2 − 2 x + 2
Dạng 2. Các phương trình, bất phương trình có biểu thức A ± B ± m AB trong đó A + B là
t2 − ( A + B)
hằng số. Khi đó đặt t = A ± B , suy ra AB = ± . Đưa phương trình bất phương
2
trình về ẩn t .
Vd4: Giải phương trình: x + 2 + 5 − x + ( x + 2)(5 − x) = 4
Hướng dẫn:
Điều kiện −2 ≤ x ≤ 5
Đặt t = x + 2 + 5 − x (điều kiện t ≥ 0 ).
t2 − 7
Suy ra t = 7 + 2 x + 2 5 − x = 7 + 2 ( x + 2 )( 5 − x ) ⇒ ( x + 2 )( 5 − x ) =
2
2
Khi đó phương trình trở thành:
t2 − 7
t+ =4
2
⇔ t 2 + 2t − 15 = 0
⎡t = −5 ( l )
⇔⎢
⎢⎣t = 3 ( n )
Với t = 3 ta có:
x+2 + 5− x = 3
⇔ 7+2 ( x + 2 )( 5 − x ) = 9
⇔ ( x + 2 )( 5 − x ) = 1
⎡ 3+3 5
⎢x = ( n)
⎢ 2
⇔ x − 3x − 9 = 0
2
⇔
⎢ 3−3 5
⎢x = ( n)
⎣ 2
Nhóm giáo viên Toán TT Quang Minh 6
http://trungtamquangminh.tk
ĐẠI SỐ Phương trình – Bất phương trình
⎪⎧ 3 + 3 5 3 − 3 5 ⎪⎫
Vậy tập nghiệm của phương trình là S = ⎨ ; ⎬
⎩⎪ 2 2 ⎭⎪
⎧
⎪
⎧x +1 ≥ 0 ⎪ x ≥ −1
⎪ ⎪
Điều kiện ⎨ x − 2 ≥ 0 ⇔ ⎨x ≥ 2 ⇔ x ≥ 2
⎪ x2 − x − 2 ≥ 0 ⎪ x ≤ −1
⎩ ⎪⎡
⎪⎩ ⎢⎣ x ≥ 2
2 x 2 − 3x + 1
Vd7: Giải bất phương trình 3 2 x − 1 − 4 x − 1 ≥ 4
36
Hướng dẫn
⎧2 x − 1 ≥ 0
⎪
Điều kiện ⎨ x − 1 ≥ 0 ⇔ x ≥1
⎪2 x 2 − 3x + 1 ≥
⎩
Ta thấy x = 1 là nghiệm của bất phương trình.
Xét x ≠ 1 , chia hai vế của bất phương trình cho 4
2 x 2 − 3 x + 1 ta có
2x −1 x −1 1
3. 4 − 4. 4 ≥
x −1 2x −1 6
2x −1 x −1 1
Đặt t = 4 ⇒4 = (Điều kiện t > 0 ). Khi đó bất phương trình trở thành
x −1 2x −1 t
⎡ −16
⎢ t≤ (l )
4 1 6 6
3t − ≥ ⇔ 3 6t 2 − t − 4 6 ≥ 0 ⇔ ⎢
t 6 ⎢ 3
⎢t ≥ ( n)
⎣ 2
3 2x −1 3 2x −1 9 −x + 5
Với t ≥ ta có 4 ≥ ⇔ ≥ ⇔ ≥ 0 ⇔1< x ≤ 5
2 x −1 2 x −1 4 4 ( x − 1)
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = [1;5]
2
⎧⎪ x 3 − 1 = 2t (1)
Khi đó ta có hệ ⎨ 3
⎪⎩t − 1 = 2 x ( 2)
Lấy (1) trừ (2) ta có:
( *) ⇔ u − v = 1
⎧⎪u 3 − v 3 = 37 (1)
Ta có hệ: ⎨
⎪⎩u − v = 1 ( 2)
( 2 ) ⇔ u = v + 1 ( 3) , sau đó thay vào (1) ta có:
( v + 1)
3
− v 3 = 37
⎡v = 3
⇔⎢
⎣ v = −4
• v = 3 ⇔ 3 x − 3 = 3 ⇔ x = 30
• v = −4 ⇔ 3 x − 3 = −4 ⇔ x = −61
Vd10: Giải phương trình: 7 4 x 2 + 5 x − 1 − 14 x 2 − 3 x + 3 = 17 x − 13 ( *)
Hướng dẫn
( *) ⇔ 7 4 ( x 2 − 3 x + 3) + 17 x − 13 − 14 x 2 − 3 x + 3 = 17 x − 13
⎪⎩ ⎜ ⎟ ⎜ ⎟
⎝ 17 ⎠ ⎝ 17 ⎠ 289
⇔ 49u = 28uv + u 2
⇔ u ( u + 28v − 49 ) = 0
⎡u = 0
⇔⎢
⎣u = 49 − 28v
13
•u=0⇔ x=
17
• u = 49 − 28v
Thay vào ( 2 ) :
( 49 − 28v )
− 25 ( 49 − 28v ) + 373
2
v 2
=
289
⇔ 289v = 784v − 2044v + 1549
2 2
( ) ≤ (1 + 1 ) ( x − 2 + 10 − x ) = 16
2 BCS
⇒ t2 = x − 2 + 10 − x 2 2
⇒ t ≤4
⇒0≤t ≤4
Dấu " = " xảy ra ⇔ x − 2 = 10 − x ⇔ x = 6
Mặt khác: x 2 − 12 x + 40 = ( x − 6 ) + 4 ≥ 4 , dấu " = " xảy ra ⇔ x = 6
2
⇒ x − 2 + 10 − x ≤ x 2 − 12 x + 40
Vậy S = {6}
4. Dùng khảo sát hàm số để biện luận phương trình, bất phương trình chứa tham số
Vd12: Tìm m để phương trình sau có nghiệm: 3+ x + 6− x − ( 3 + x )( 6 − x ) = m
Hướng dẫn
Điều kiện: x ∈ [ −3;6]
Đặt t = 3 + x + 6 − x , x ∈ [ −3;6]
1 1 6− x − 3+ x
t′ = − =
2 3 + x 2 6 − x 2 ( 6 − x )( 3 + x )
3
t′ = 0 ⇔ x = ⇒t =3 2
2
Ta có:
• x = −3 ⇒ t = 3
( )
2
• x=6⇒t =3
và t 2 = 3+ x + 6− x =9+2 ( 3 + x )( 6 − x )
Bảng biến thiên:
x −3 6
t’ + 0 -
3 2
3 3
⇒ t ∈ ⎡⎣3;3 2 ⎤⎦
Xét
t2 − 9
f (t ) = t − , t ∈ ⎡⎣3;3 2 ⎤⎦
2
f ′ (t ) = 1 − t, ( )
f ( 3) = 3, f 3 2 = 3 2 −
9
2
Bảng biến thiên:
t 3 3 2
f ′(t ) –
f (t )
9
3 2 −
2
⎡ 9⎤
Vậy m ∈ ⎢3;3 2 − ⎥ thì phương trình có nghiệm.
⎣ 2⎦
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
I. Giải các phương trình sau:
x2 − x x2 − x + 2
1) − =1 S = {0;1}
x2 − x + 1 x2 − x − 2
2) x + 3 + 4 x −1 + x + 8 − 6 x −1 = 5 S = [1;10]
x − 14
3) x −5 − =3 S = {3;14}
x+ x−5
4) x + 2 − 2x − 3 = 4x − 7 S = {2}
4 ⎧2⎫
5) x− + x+2 =0 S =⎨ ⎬
x+2 ⎩3⎭
⎧⎪ −1 + 17 1 − 21 ⎫⎪
6) x 2 + x + 5 = 5 S =⎨ ; ⎬
⎪⎩ 2 2 ⎭⎪
7) 3
2 − x = 1− x −1 S = {1; 2}
8) 3
x 2 + 26 + 3 x + x + 3 = 8 S = {1}
1 1 ⎧ 1 1⎫
9) 3 +x+ − x =1 S = ⎨− ; ⎬
2 2 ⎩ 2 2⎭
1 1 ⎧⎪1 + 5 ⎫⎪
10) x− + 1− = x S =⎨ ⎬
x x ⎩⎪ 2 ⎭⎪
11) ( 1+ x −1 )( )
1 − x +1 = 2x
⎧ 24 ⎫
S = ⎨− ;0 ⎬
⎩ 25 ⎭
4) x 2 − 3x + 2 + x 2 − 4 x + 3 ≥ 2 x 2 − 5 x + 4 S = {1} ∪ [ 4; +∞ )
1 3x ⎛ 2⎞ ⎛2 5 ⎞
5) > −1 S = ⎜ −1; ⎟∪⎜ ;1⎟
1− x 2
1 − x2 ⎝ 2 ⎠ ⎝ 5 ⎠
⎛ 5⎞
6) x +
x
>
3 5
2
S = ⎜1; ⎟∪ ( 5; +∞ )
x2 − 1 ⎝ 2 ⎠
⎡ 3⎞ ⎛ 3 ⎤
7) 1 − x 2 + 1 < 3 − x 2 S = ⎢ −1; − ⎟∪⎜ ,1⎥
⎣ 2 ⎠ ⎝ 2 ⎦
⎡ −8 + 3 ⎞
8) 5 + x − −3 − x < −1 + 4 ( x + 5)( −3 − x ) S = ⎢ −5; ⎟
⎣ 2 ⎠
x2
9) 1 + x + 1 − x ≤ 2 − S = [ −1;1]
4
10) 5x − 1 − x − 1 > 2x − 4 S = [ 2;10 )
⎛ 1⎤
11) ( x 2 − 3 x ) 2 x 2 − 3 x − 2 ≥ 0 S = ⎜ −∞; − ⎥ ∪ {2} ∪ [3; +∞ )
⎝ 2⎦
III. Tìm m để:
1) x + 9 − x = − x 2 + 9 x + m có nghiệm..
x2
2) 12 − = 2m − x có hai nghiệm.
3
3) x ( 2 − x ) + m + 3 ≥ x 2 − 2 x + 5 có nghiệm chứa [ 0;1] .
2 ( x 2 − 16 ) 7−x
Bài 2. Giải bất phương trình + x−3 > (A – 2004) S = [ 4; +∞ )
x−3 x−3
Bài 3. Xác định m để phương trình sau có nghiệm
m ( )
1 + x2 − 1 − x2 + 2 = 2 1 − x4 + 1 + x2 − 1 − x2 (B – 2004) m ∈ ⎡⎣ 2 − 1;1⎤⎦