You are on page 1of 12

Glossary of Education Terms

in Washington
Bảng từ và thuật ngữ giáo dục Anh
Việt, tiểu bang Washington
English/Vietnamese

Absence rate: Tỷ lệ vắng mặt Americans with Disabilities Act (ADA):


Đạo luật cho người Mỹ Khuyết tật
Academic achievement: Thành quả học
tập Apportionment: Chia phần

Accountability: Trách nhiệm giải thích Apprenticeship: Thời gian h ọc nghề

Accreditation: Sự cấp giấy công nhận đủ Appropriation: Dành riêng (ngân sách)
tiêu chuẩn
Assessment: Sự Thẩm Định
Achievement gap: Sự cách biệt về thành
quả học tập Assistant Superintendent: Phụ tá Tổng
Giám đốc Học chánh
Ad hoc committee: Uỷ ban lâm thời
Assistant to the Superintendent: Chánh
Adequate Yearly Progress (AYP): Mực thư ký văn phòng Tổng Giám Đốc Nha
độ Tiến Triển Vừa Đủ Hàng Năm Học Chánh

Advanced placement: Sự xếp hạng học Associates degree (A.A.): Bằng Tốt
sinh vào chương trình học tiên tiến Nghiệp đại học cộng đồng (2 năm)

Advisory group: Nhóm cố vấn Association of Washington School


Principals (AWSP): Hội Đoàn các Hiệu
Advocate (person): Người tích cực vận trưởng Tiểu Bang Washington
động để ủng hộ cho một người hay một
vấn đề At-risk student: Học sinh có nguy cơ (bỏ
học, sử dụng ma tuý, hay theo băng đảng)
Advocate (verb): Ủng hộ, binh vực
Attention Deficit Hyperactive Disorder
After-school snack: Bữa ăn phụ sau khi (ADHD): Tình trạng Hiếu động Thái quá
tan trường và Rối loạn về Khả năng Tập trung

Alternative school: Trường dự khuyết Attrition


reduction in student enrollment: giảm
American Sign Language (ASL): Ngôn sĩ số học sinh đăng ký
ngữ Thủ hiệu cho người câm điếc Mỹ staff attrition: sự giảm thiểu nhân lực

Page 1 January 14, 2009


Automatic expulsion: Đuổi học tự động Categorical programs: Các chương
trình có các mục đích cụ thể
Average: Trung bình
Center for the Improvement of Student
Bachelor’s degree: Bằng Cử nhân Learning (CISL): Trung tâm Cải tiến về
Học tập cho Học sinh,
Background check: Kiểm tra lý lịch về
vấn đề phạm luật Certificate of Academic Achievement:
Chứng chỉ công nhận Thành quả Học vấn
Basic interpersonal communication
skills (BICS): Kỹ năng giao tiếp cơ bản Certificate of Individual Achievement:
Chứng chỉ công nhận Thành quả Cá nhân
Becca Bill: Đạo luật Becca về vấn đề bỏ
học Certified teacher (a teacher with a
teaching certificate): Giáo viên có chứng
Behavior disorder: Sự rối loạn về ứng chỉ dạy
xử
Chief of Staff: Chánh Văn Phòng
Below average: Dưới trung bình
Child advocate: Người tích cực vận
động để bênh vực và bảo vệ trẻ em
Benchmark: Điểm chuẩn mực
Child nutrition: Sự dinh dưỡng của trẻ
Breakfast program: Chương trình ăn em
sáng
Childcare: Việc coi giữ trẻ
Budget: Ngân sách
Civil rights: Dân quyền
Bulletin: Thông báo
Classified teacher (a teacher without a
Bully (noun): Người hay ăn hiếp, bắt nạt teaching certificate): Giáo viên không có
người khác chứng chỉ dạy

Bullying: Hiếp đáp Class size reduction: Sự giảm bớt sĩ số


học sinh trong lớp
By-laws/bylaws: Luật địa phương hay
điều lệ của một tổ chức Class size: Sĩ số học sinh trong lớp

Cadre: Đội ngũ nồng cốt Coach (person/sports): Huấn luyện viên
thể thao,
Career and Technical Education (CTE):
Coaching (academic): Dạy kèm và theo
Chương trình Giáo dục Kỷ thuật và Nghề
sát để chỉ dẫn học tập
nghiệp

Categorical funds: Quỹ dành cho các Coalition: Liên hiệp; liên minh
mục đích cụ thể
Cocurricular activities: Hoạt động học
tập đạt yêu cầu của hơn một môn học

Page 2 January 14, 2009


Collection of Evidence: Tổng hợp Cultural competency: Khả năng cư xử
những Chứng cớ thích hợp với phong tục tập quán của đối
tượng
Commission on Asian Pacific American
Affairs: Ñy Ban người Mỹ gốc Châu Á Curricular: Liên quan đến chương trình
Thái Bình Dương Sự Vụ giảng dạy

Community-based organization: Tổ Curriculum: Giáo trình giảng dạy


chức thuộccộng đồng
Cyberbullying: Ăn hiếp, bắt nạt, cưỡng
Community center: Trung tâm sinh hoạt bách người khác qua mạng internet
cộng đồng
Data collection: Thu thập dữ kiện
Community college: Trường đại học
cộng đồng Data: dữ kiện

Community outreach: Liên kết với cộng Decision-making: Quá trình quyết định
đồng
Department of Social and Health Ser-
Community partnerships: Sự hợp tác vices (DSHS): Sở Dịch vụ Y tế và Xã hội
với cộng đồng
Deputy Superintendent: Phó Tổng Giám
Community service: Dịch vụ phục vụ đốc Nha Học chánh
cộng đồng
Detention: Bị phạt bằng cách giữ lại
Computer science: Khoa học vi t ính trường sau giờ học

Content area: nội dung bộ môn học t ập Developmentally Appropriate WASL


(DAW): Bài thi WASL Thích hợp với Mức
Content standards: Các tiêu chuẩn về độ Phát triển
nội dung
Developmentally appropriate: Thích
Cooperative learning: Việc học tập bằng hợp với mức độ phát triển
cách hợp tác
Developmentally delayed (DD): Chậm
Cost of living adjustment (COLA): Sự phát triển
chỉnh sửa theo giá sinh hoạt
Dietary guidelines: Hướng dẫn chế độ
Council: Hội đồng ăn uống
Credits: Tín ch ỉ Differentiated curriculum: Chương trình
giảng dạy đã được chỉnh sửa để thích hợp
Culminating project (Senior Project): với nhiều đối tượng khác nhau
Dự án t ích lũy
Diploma: Bằng cấp

Disability: Sự khuyết tật

Page 3 January 14, 2009


Disclosure: Sự tuyên bố, công bố Education Department General
Administrative Regulations (EDGAR):
Disorder: Sự rối loạn Điều lệ Hành chính Tổng quát của Bộ Giáo
dục (EDGAR)
Disruptive behavior: Hành động gây rối
loạn Elective: Nhiệm ý

Doctorate: Tiến sĩ Elementary school: Trường tiểu học

Domestic violence: Bạo hành trong gia Eligible: Đủ tiêu chuẩn


đình
Emergency Immigrant Education
Download (verb): Tải Program (EIEP): Chương trình Giáo dục
Di dân Khẩn cấp (EIEP)
Drivers’ Ed: Chương trình Dạy lái xe
Emergency care plan: Kế hoạch chăm
Dropout rate: Tỷ lệ bỏ học sóc trong tình huống khẩn cấp

Dropouts: Học sinh bỏ học English acquisition: Việc tiếp thu tiếng
Anh
Dual-language program: Chương trình
dạy hai ngôn ngữ English as a Second Language: Anh
ngữ là Ngôn ngữ thứ hai
Early Childhood Education Assistance
Program (ECEAP): Chương trình Hổ trợ English language development: Sự phát
Giáo dục Ấu Nhi (ECEAP) triển việc tiếp thu Anh ngữ

Early Education Program: Chương trình English language learner (ELL): Học
Giáo dục Ấu Nhi sinh học tiếng Anh (ELL)

Early learning: Việc học tập ở tuổi còn Enrichment program: Chương trình bồi
thơ dưỡng

Earthquake drill: Cuộc luyện tập phản Entitlement: Quyền được hưởng
ứng khi có động đất
Environment: Môi trường
Earthquake preparedness: Sự chuẩn bị
để đối phó với động đất Equity: Sự bình đẳng
Educational jargon: Ngôn ngữ đặc biệt Essential Academic Learning
của ngành giáo dục Requirements (EALR): Điều kiện Học tập
Thiết yếu
Educational Service District (ESD): Nha
Dịch vụ Giáo dục (ESD)
Evaluation: Sự thẩm định

Exchange student: Học sinh giao lưu


quốc tế

Page 4 January 14, 2009


Expulsion: Sự đuổi học Full-time equivalent (FTE): Tỷ số tương
đương với làm việc trọn thời gian (full-
Extracurricular activities: Những sinh time)
hoạt ngoại khoá
Gang activity: Hoạt động của băng đảng,
Fail: Rớt; Trượt găng-tờ

Fair Labor Standards Act: Đạo luật Tiêu Gang: Băng đảng, găng-tờ
chuẩn Công bằng Lao động
General Education Development Test
Family choice: Sự lựa chọn của gia đình (GED): Tương đương bằng Tốt nghiệp
Trung học (GED)
Family Educational Rights and Privacy
Act: Đạo luật về Quyền hạn Giáo dục và Gifted: Có năng khiếu
bảo mật Riêng tư gia đình
Governor’s Office: Văn phòng Thống
Family involvement: Sự tham gia của gia đốc
đình
Grade level equivalent: Tương đương
Field trip: Tham quan du khảo với trình độ cấp lớp

Financial aid: Hỗ trợ tài chính Grade Point Average (GPA): Điểm trung
bình
Fire drill: Cuộc luyện tập phản ứng khi có
lửa cháy Graduate school: Trường sau đại học

Focus group: Thảo luận nhóm nhỏ Graduate studies: Chương trình học sau
đại học
Food stamps: Phiếu thực phẩm; food
stamps Graduation rate: Tỷ lệ tốt nghiệp

Foster care: Sự chăm sóc của cha mẹ Grant: Ngân khoản trợ cấp
nuôi được nhà nước chỉ định
Guardian: Người giám hộ
Free and reduced-priced meal: Bữa ăn
miễn phí và giảm giá Guidance counselor: Cố vấn dẫn dắt tại
trường
Freedom of Information Act (FOIA):
Đạo luật về quyền Tự do Tiếp cận Thông Handouts: Tài liệu phát tay
tin
Hate crimes: Tội do sự căm ghét nảy ra
Frequently Asked Questions (FAQ’s): từ thành kiến đối với một nhóm người
Những Câu Hỏi Thường Gặp
Head Start Program: Chương trình Giáo
Dục Ấu Nhi

Page 5 January 14, 2009


High School and Beyond Plan: Kế Inclement weather: Khí hậu khắc nghiệt
hoạch cho Trung học và Tương lai sau đó
Income verification: Sự kiểm chứng lợi
High school graduation requirements: tức
Điều kiện tốt nghiệp trung học
Individual health plan: Kế hoạch chăm
High school: Trường trung học cấp 3 sóc sức khoẻ cá nhân

Higher education: Giáo dục đại học và Individualized Education Program (IEP):
sau đại học Chương trình Giáo dục Thích hợp riêng
cho Cá nhân
Highly capable: Có năng lực cao
Individuals with Disabilities Education
Highly-qualified teacher: Giáo viên có Act (IDEA): Đạo luật Giáo dục cho Người
chất lượng cao khuyết tật

High School Proficiency Exam: Kỳ Thi Industrial skill training: Huấn luyện kỹ
Khả Năng Trung Học năng công nghiệp

High-risk students: Học sinh có nguy cơ Industrial trades: Các ngành công
cao nghiệp

Home language survey: Khảo sát về Industry certification: Chứng chỉ công
ngôn ngữ dùng tại nhà nghiệp

Home language: Ngôn ngữ dùng tại nhà Industry standards: Tiêu chuẩn của
ngành
Home page (website): Trang chính
Information Technology: Công nghệ
Homeless: Vô gia cư Thông tin

Homeschooling: Học tại nhà In loco parentis: Thay mặt cha mẹ

Honor roll: Danh sách học sinh được Integrated Basic Education Skills Training
hạng danh dự (IBEST): Chương trình Huấn luyện Kỹ
năng học Cơ bản một cách tổng thể
Human Rights Commission: Ủy Ban
Bảo vệ Nhân quyền Internship: Thực tập

Illiteracy: Nạn mù chữ K-12 (kindergarten through grade 12):


Từ lớp mẫu giáo đến lớp 12
Immigrant: Di dân
Kindergarten entry age: Tuổi vào mẫu
Immunization records: Hồ sơ tiêm giáo
chủng
Kindergarten: Lớp mẫu giáo
Impoverished backgrounds: Hoàn cảnh
xuất thân nghèo khó
Page 6 January 14, 2009
Labor and Industries Department (L&I): Math facts: Những kiến thức cơ bản về
Bộ Lao động và Công nghiệp (L&I) toán

Language acquisition process: Qui Measurable: Đo lường được


trình tiếp thu ngôn ngữ
Measurements of Student Progress:
Language acquisition program: Đánh Giá Mức Độ Tiến Triển của Học
Chương trình tiếp thu ngôn ngữ Sinh

Leadership training: Huấn luyện khả Mediation: Sự điều đình, hoà giải
năng lãnh đạo
Medical Assistance Administration
Learning Assistance Program (LAP): (MAA): Cục Hỗ trợ Y tế
Chương trình Giúp đỡ việc Học tập
Mentor (person): Người theo sát dẫn dắt
Learning disability: Sự hạn chế về khả
năng học tập Mentor (verb): Theo sát để dẫn dắt

Legal guardian: Người giám hộtrên pháp Middle school: Trung học cấp 2

Migrant and Bilingual Education
Legislature: Cơ quan lập pháp Program: Chương trình Giáo dục Di Dân
và Song ngữ
Levy: Sắc thuế thu được
Minority: Thiểu số
Library: Thư viện
Mission statement: Phương châm
Limited English Proficient (LEP): Khả
năng Anh ngữ Giới hạn Monitor: Giám sát

Local education agency (LEA): Cơ Newsletter: Lá Thư tin tức định kỳ


quan giáo dục địa phương
No Child Left Behind (NCLB): Không Bỏ
Low income: Thu nhập thấp; lợi tức thấp Rơi Một Trẻ Em Nào

Low socio-economic status (LSES): Non-instructional support services:


Tình trạng kinh tế-xã hội thấp kém Dịch vụ hỗ trợ không thuộc giảng dạy

Lunch program: Chương trình ăn trưa Nonprofit organization: Tổ chức bất vụ


lợi
Mainstream (verb): Hội nhập
Office of Civil Rights: Văn Phòng Đặc
Major: Ngành học chính; môn học chính Trách Dân Quyền

Masters: Cao học Office of Professional Practices: Văn


Phòng đặc trách về Hành nghề chuyên
nghiệp

Page 7 January 14, 2009


Office of Superintendent of Public Physical education: Môn thể dục thể
Instruction (OSPI): Văn Phòng Bộ thao
Trưởng Giáo dục Tiểu Bang
Physical therapist: Nhân viên vật lý trị
Office of the Education Ombudsman liệu
(OEO): Phòng Kiểm tra về Giáo dục
Placement exam: Cuộc thi xếp hạng
Ombudsman: Nhân viên thanh tra
(những than phiền của người dân về cơ Policy: Chính sách
quan nhà nước)
Pre-registration: Ghi danh trước
Opt out: Tự ý rút tên ra
Preschool: Trường mầm non
Oral language skills: Kỹ năng ngôn ngữ
qua lời nói Prevention/Intervention Specialist:
Chuyên gia Phòng ngừa/Can thiệp
Paraeducator, paraprofessional: Nhà
giáo bán chuyên, bán chuyên nghiệp Primary language: Ngôn ngữ chính;
ngôn ngữ dùng thường xuyên nhất
Parent Advisory Council (PAC): Hội
đồng Cố vấn Phụ huynh Principal: Hiệu trưởng

Parent involvement: Sự tham gia của Private school: Trường tư


phụ huynhcha mẹ
Proficiency: Sự có khả năng làm việc gì
Parent School Authorization Form
(PSA): Mẫu đơn Chấp thuận của phụ Professional Educator Standards Board
huynh cho nhà trường, (PESB): Hội đồng Quản trị Tiêu chuẩn
Nghề nghiệp của Nhà Giáo
Parent Teacher Association (PTA): Hội
Phụ huynh Giáo viên (PTA) Pull-out program: Chương trình kéo học
sinh ra khỏi lớp đề kèm thêm
Parent Teacher Student Association
(PTSA): Hội Phụ huynh, Giáo viên, và Reach out to: Liên kết với
Học sinh (PTSA)
Reading fluency: Khả năng đọc lưu loát
Parent-teacher conference: Buổi họp
phụ huynh-giáo viên Refugee: Người tỵ nạn

Passing score: Điểm đậu hay đạt Refugee Child School Impact Grant:
Quỹ Tác động Trẻ em Tỵ nạn nơi Nhà
Pathway (area of study): Phương hướng trường
học hành
Registration: Ghi danh
Permission slip: Giấy cho phép
Remedial class: Lớp học bổ túc

Page 8 January 14, 2009


Report card: School, family, and community
School report card: Bảng thành quả partnerships: Sự hợp tác giữa nhà
của trường trường, gia đình, và cộng đồng
State report card: Bảng thành quả của
tiểu bang School-based council: Hội đồng tại
Student report card: Học bạ của học trường
sinh, Thành tích bi‹u h†c tÆp
Score appeal (WASL): Khiếu nại điểm
Request for proposals (RFP): Kêu gọi
nộp đề án Score report: Bảng báo điểm

Resources: Nguồn hỗ trợ Skills: Kỹ năng

Resource Center: Trung tâm Cung cấp Skill training: Huấn luyện kỹ năng
các Nguồn Hỗ trợ
Snow day: Ngày nghỉ học vì có nhiều
Revised Code of Washington (RCW): tuyết
Bộ Luật Hành Chánh Được sửa lại của
tiểu bang Washington (RCW), Social Studies: Các môn Khoa học Xã
hội
Running Start: Chương trình Running
Start; Chương trình cho phép học sinh Special Education: Giáo dục dành cho
đang học lớp 11 và 12 và hội đủ điều kiện Học sinh có Nhu cầu Đặc biệt
được lấy lớp ở trường cao đẳng hay đại
học trong khi còn học trung học Special Milk Program: Chương trình
cung cấp sữa miễn phí hay giảm giá cho
Scholarship: Học bổng học sinh nghèo

School board: Hội đồng quản trị nha học Speech therapy: Việc rèn luyện chữa trị
chánh các tật về lời nói

School closure: Đóng cửa trường Standardized testing: Việc thi kiểm tra
theo tiêu chuẩn chung
School district: Nha Học chánh
Standards: Tiêu chuẩn
School environment: Bối cảnh học
đường State Board of Education (Washington):
Hội đồng Quản trị Giáo dục Tiểu bang
School holiday: Ngày nghỉ lễ của trường (Washington)

School Improvement Program: Chương State educational agency (SEA): Cơ


trình Cải tiến Học đường quan giáo dục cấp tiểu bang

School nurse: Y tá nhà trường State graduation requirements: Điều


kiện để tốt nghiệp của tiểu bang

Page 9 January 14, 2009


State Student Identification Number Temporary Assistance for Needy
(SSID): Số Ký hiệu Học sinh cấp Tiểu Families: Trợ cấp Tạm thời cho các Gia
bang đình Nghèo túng

State Transitional Bilingual Instruc- Title I: Title I (chương trình bổ sung hỗ


tional Program (STBIP): Chương trình trợ về toán và tập đọc)
Giảng dạy Song ngữ Chuyển tiếp
Transcript: Học bạ
Stress management: Đối phó với sự
căng thẳng về tinh thần Truancy: Sự trốn học

Study habits: Thói quen học hành Truant students: Học sinh trốn học

Study skills: Kỹ năng học tập True-false exam: Bài thi trắc nghiệm có
sự lựa chọn đúng - sai
Subject area: Bộ Môn học tập
Tutor (noun): Người dạy kèm
Substitute teacher: Giáo viên dạy thế
Tutor (verb): Dạy kèm
Summer Food Service Program:
Chương trình Thực phẩm Mùa Hè Unexcused absence: Vắng mặt không lý
do
Summer school: Lớp học hè
University: Trường đại học
Supervised Agriculture Experience
(SAE): Kinh nghiệm về Nông nghiệp dưới US Department of Agriculture (USDA):
sự Giám sát Bộ Canh Nông Hoa Kỳ

Supplant: Xoá bỏ và thay thế US Department of Education: Bộ Giáo


dục Hoa kỳ
Supplemental Educational Services:
Dịch vụ Giáo dục Bổ túc Vocational education: Giáo dục huấn
nghệ nghề
Supplemental: Bổ túc
Waiver: Sự khước từ
Supportive learning environment: Môi
trường học tập có sự tương trợ Washington Administrative Code
(WAC): Bộ Luật Hành Chánh Tiểu bang
Suspension: Treo Washington

Syllabus: Đề cương khoá học Washington Alternate Assessment


System (WAAS): Hệ thốngThẩm Định
Teacher aide: Phụ giảng Dự Khuyết Tiểu Bang Washington

Teacher Assistance Program (TAP):


Chương trình Hỗ trợ Giáo viên

Page 10 January 14, 2009


Washington Assessment of Student Work-Site Learning (WSL): Việc học tại
Learning (WASL): Bài thi thẩm định nơi làm việc
thành quả học tập của học sinh tiểu bang
Washington (WASL) Work-study program: Chương trình tạo
việc làm cho học sinh tại trường trong lúc
Washington Association of School đang đi học
Administrators (WASA): Hội đoàn các
viên chức giám hiệu Tiểu bang Written expression: Sự biểu hiện qua
Washington (WASA) chữ viết

Washington Education Association Zero tolerance (to have): Việc tuyệt đối
(WEA): Hội Đoàn Giáo dục Tiểu bang không chấp nhận (một điều gì đó)
Washington (WEA)
Zero tolerance policy: Chính sách tuyệt
Washington Interscholastic Athletics đối không chấp nhận
Association (WIAA): Hội Đoàn Lực sĩ
liên trường Tiểu bang Washington

Washington Language Proficiency


Test-II (WLPT-II): Bài thi trắc nghiệm Khả
năng Ngôn ngữ II Tiểu bang Washington

Washington Schools Risk Management


Pool (WSRMP): Nhóm Quản lý Nguy cơ
cho các Trường học ở Tiểu bang
Washington

Washington State School Directors’


Association (WSSDA): Hội các Giám đốc
Trường học Tiểu bang Washington

Web page: Trang web

Web site: Trang web; web site

Whole language approach: Cách dạy sử


dụng ngôn ngữ toàn diện

WIC (Women, Infants and Children):


Phụ nữ, Trẻ sơ sinh và Trẻ em; Chương
trình WIC

Work-based Learning (WBL): Việc học


từ công việc

Page 11 January 14, 2009


This glossary was developed in
collaboration by:
The Center for the Improvement of
Student Learning (OSPI),
Puget Sound ESD,
and
Seattle Public Schools

Reviewed by:
Nhon Ong,
Interpreter, Puget Sound ESD
Hung Pham,
Family & Community Engagement Liaison
and Consulting Teacher,
Seattle Public Schools

A special thanks to Hung from Seattle


Public Schools for making all final edits.
Your considerable expertise and
dedication to English Language Learners
are very much appreciated.

Please send your feedback to:


cisl@k12.wa.us, 360-725-6165

Page 12 January 14, 2009

You might also like