Professional Documents
Culture Documents
Lời mở đầu
Bất đẳng thức là một lĩnh vực khó trong chương trình toán học phổ thông,
song nó lại luôn có sức hấp dẫn, thu hút sự tìm tòi, óc sáng tạo của những người
yêu toán. Dạng toán về bất đẳng thức thường có mặt trong các kì thi tuyển sinh,
thi học sinh giỏi hay các kì thi Olympic.
Có rất nhiều phương pháp chứng minh bất đẳng thức ,mỗi phương pháp
lại có những vẻ đẹp và sự độc đáo riêng .Ngay cả khi áp dụng cùng một phương
pháp thì cái hay của bài toán lại phụ thuộc vào kĩ thuật linh hoat của từng người
sử dụng. Do vậy , khó có thể nói rằng một phương pháp chứng minh bất đẳng
thức nào đó đă chiếm vị trí độc tôn trong toán học .
Nhưng khi nói về những bất đẳng thức cơ bản ,chúng ta phải nhắc tới bất
đẳng thức Cô si . Đây là bất đẳng thức vô cùng quan trọng và rất thiết thực
trong chương trình Toán học phổ thông.
Bất đẳng thức Cô si được áp dụng để chứng minh nhiều bài toán ,từ đơn giản
đến phức tạp . Các em học sinh Trung học cơ sở cũng có thể hiểu và
vận dụng vào các bài toán hai biến .Nhưng , cũng có những bài toán trở thành
những thách thức lớn trong giới chuyên môn.
Trong khuôn khổ của bài tập này,em không có tham vọng trình bày tất cả
những vấn đề liên quan tới bất đẳng thức Cô si, chỉ xin đưa ra một số cách
chứng minh và những bất đẳng thức suy rộng của nó .
Hi vọng vốn kiến thức nhỏ bé này sẽ đem lại chút kiến thức bổ ích cho các bạn
trong lớp ,nhất là trong thời điểm chúng ta sắp xuống trường phổ thông thực
tập.
Em xin chân thành cảm ơn Phó giáo sư,Tiến sĩ Nguyễn Minh Tuấn đã
giảng dạy nhiệt tình cho chúng em về chuyên đề Bất đẳng thức ,giúp em
học hỏi thêm nhiều kiến thức và tự tin hoàn thành bài tập này .
1
Chuyên đề Bất đẳng thức
Ta có a b c 3 abc 2 ab 2 c3 abc
2 2 ab 23 bac
43 abc .
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
2
Chuyên đề Bất đẳng thức
ab
c 3 abc a b c.
2 ab 2 c3 abc
Từ bất đẳng thức (I.1.1) ta thu được các bất đẳng thức sau :
Với a, b, c 0 , ta có:
abc 3
a) ( ) abc .
3
a3 b3 c3
b) abc .
3
a
i 1
i a1 .a 2 .....a n
Giải
Cách 1. (Dùng phương pháp quy nạp)
n 1,2 . (I.1.2) hiển nhiên đúng.
Giả sử (I.1.2) đúng với n k (k 2) . Ta chứng minh bất đẳng thức đúng với
n k 1.
Ta có
1 k
1 k 1
k( ai ) a k 1
ai
k i 1
S k 1
k 1 i 1 k 1
Theo giả thiết quy nạp thu được
k 1
k ( ai ) k a k 1
S k 1 i 1
k 1
3
Chuyên đề Bất đẳng thức
Để chứng minh bất đẳng thức đúng với n k 1 ta cần chứng minh
k 1
k ( ai ) a k 1
k
k 1 1
i 1
( ai ) k 1
k 1 i 1
1
k
( ai ) , k 1 a k 1
k
k 1
Kí hiệu
i 1
Ta thu được
k . k 1 k 1 (k 1). k .
k . k ( ) ( k k ) 0
( ) k k ( k 1 k 2 ... k 1 ) 0
( )( ) (
k k k k 1
) ... ( k k 1 ) 0
( ) (
2 k 1 k 2 k 1
) ( k 2 . k 3 ... k 2 ) ... k 1 0
Bất đẳng thức đúng vì , 0 .
Vậy (I.1.2) được chứng minh.
k 1 i 1
ai ( ai ) k 1
i 1
4
Chuyên đề Bất đẳng thức
k 1 k 1 1 k 1 1
ai ( ai ) k 1
k ( ai ) k 1
i 1 i 1 i 1
ai ( ai ) k 1 k ( ai ( ai ) k 1 ) k
i 1 i 1 i 1 i 1
k 1 k 1 1 k 1 1
ai ( ai ) k 1 k ( ai ) k 1 . (đpcm).
i 1 i 1 i 1
x1 ... x n ln x1 ... ln x n
ln
n n
ii) NÕu tån t¹i ak = 0, th× hiÓn nhiªn (5) ®óng vµ (6) ®óng.
VËy bÊt ®¼ng thøc ®îc chøng minh.
5
Chuyên đề Bất đẳng thức
n
Ví dụ 3. Cho ai 0(i 1, n); i (i 1, n) là các số hữu tỉ dương;
i 1
i 1 ; chứng
minh rằng
1 a1 2 a 2 ... n a n a11 a 2 2 ...a n n . (I.1.3)
Giải
n
Vì i (i 1, n) là các số hữu tỉ dương và
i 1
i 1 nên ta có thể viết
Pi
i (i 1, n)
N
Suy ra
Pi 0, (i 1, n)
n
Pi N
i 1
Áp dụng bất đẳng thức Côsi ta có
P1
P2
Pn
a1 a1 ... a1 a 2 a 2 ... a 2 ... a n a n ... a n P1 P2 ... Pn P1 P2
a1 a 2 ...a nPn
P1 P2 ... Pn
P P P
P P P 1 2 n
6
Chuyên đề Bất đẳng thức
k 1 k 1 1 k 1 1
ai ( ai ) k 1 k ( ai ) k 1 . (đpcm).
i 1 i 1 i 1
§2.Các dạng trung bình và các bất đẳng thức liên quan .
a b
1
( ai ) ( bi ) (ai bi )
n n
(I.2.1)
i 1 i 1 i 1
Giải
Bất đẳng thức đã cho tương đương với
n 1n 1
ai bi
P ( ) n ( )n 1.
i 1 a i bi i 1 a i bi
7
Chuyên đề Bất đẳng thức
P 1 . (đpcm)
Ví dụ 2.Với aij (i 1, n, j 1, m) là các số thực dương, chứng minh rằng
1 1
m n n m n
ij
n
( a ) ( a ij
) (I.2.2)
j 1 i 1 i 1 j 1
Giải
Bất đẳng thức đã cho tương đương với
1
m aij
P (
n
m
) 1
j 1
a
j 1
ij
1 m n aij 1 n aij
1 n
P m 1 1 .(đpcm).
j 1
m
aij a
n j 1 i 1 n i 1 n i 1
ij
j 1 j 1
i 1
(1 a i )
1 (i 1
ai ) n
n 1 1
1 n a
P ( ) ( i ) n 1
1 ai i 1 1 a i
8
Chuyên đề Bất đẳng thức
n
(1 a i b )
i 1 ( a i ) n
( bi )
i 1 i 1 i 1
n 1 1 1
1 ai bi
P ( ) n ( ) n ( )n 1
1 ai bi i 1 1 a i bi 1 a i bi
m m m m
2.( ai bi ci ) m (ai bi ci )
m m m
(I.2.5.2)
i 1 i 1 i 1 i 1
Giải
Ta chứng minh bất đẳng thức (2.5.2)
Đặt Ai ai m , Bi bi m , Ci ci m
1 1 1
Suy ra Ai m ai , Bi m bi , Ci m ci ta thu được
m 1 m 1 m 1 m 1
(2.5.2) ( Ai ) ( Bi ) ( Ci ) ( Ai Bi Ci )
m m m m
i 1 i 1 i 1 i 1
m m m
Ai Bi Ci
P ( ) ( ) ( ) 1
i 1 Ai Bi C i i 1 Ai Bi C i i 1 Ai Bi C i
9
Chuyên đề Bất đẳng thức
Bất đẳng thức (I.2.5.1) là trường hợp riêng của bất đẳng thức (I.2.5.2)
ai bi ( ai ) 2 ( bi ) 2
2 2
(I.2.6)
i 1 i 1 i 1
Giải
Ta chứng minh bất đẳng thức đúng với n 2
a1 b1 a 2 b2 (a1 a 2 ) 2 (b1 b2 ) 2
2 2 2 2
(a1b2 a 2 b1 ) 2 0. Đúng.
Giả sử bất đẳng thức đúng với n k
k k k
ai bi ( ai ) 2 ( bi ) 2
2 2
i 1 i 1 i 1
ai bi ai bi a k21 bk21
2 2 2 2
i 1 i 1
k 1 k k
ai bi ( ai ) 2 ( bi ) 2 a k21 bk21
2 2
i 1 i 1 i 1
10
Chuyên đề Bất đẳng thức
k 1 k 1
( ai ) 2 ( bi ) 2 .(đpcm).
i 1 i 1
i 1
3
ai3 bi3 3 ( ai ) 3 ( b1 ) 3
i 1 i 1
(I.2.7)
Giải
Ta chứng minh bất đẳng thức đúng với n 2
3
a13 b13 3 a 23 b23 3 (a1 a 2 ) 3 (b1 b2 ) 3
Lập phương hai vế bất đẳng thức ta thu được
(a13 b13 ) 2 (a 2 b2 ) 3 (a13 b13 )(a 23 b23 ) 2 a12 a 2 a1 a 22 b12 b2 b1b22
3 3 3
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopski mở rộng (tính chất trung bình nhân) ta thu
được
(a13 b13 ) 2 (a2 b2 ) a1 a1 a 2 b1b1b2 a12 a2 b12b2
3 3 3
Cộng từng vế của hai bất đẳng thức trên ta thu được điều phải chứng minh.
Giả sử bất đẳng thức đúng với n k ta chứng minh bất đẳng thức đúng với
n k 1
k 1 k
i 1
3
ai3 bi3 3 ai3 bi3 3 a k31 bk31
i 1
k 1 k k
3
ai3 bi3 3 ( ai ) 3 ( b1 ) 3 3
ak31 bk31
i 1 i 1 i 1
k 1 k 1
3 ( ai ) 3 ( b1 ) 3
i 1 i 1
11
Chuyên đề Bất đẳng thức
n n
n
( ai )( bi )
ai bi
a i 1 i 1
(I.2.8)
i bi
n n
i 1
a b
i 1
i
i 1
i
Giải
Bất đẳng thức đã cho tương đương với
n n
( ai )( bi )
n
ai bi n
i 1 a i bi
bi i 1
n
i 1
n
bi
a b
i 1
i
i 1
i
i 1
n
( bi ) 2
n
bi2
i 1
ai bi n n
i 1
ai bi
i 1 i 1
Ta có
n n
bi
( bi ) 2 ( ai bi ) 2
i 1 i 1 ai bi
n
bi2 n n
( ai bi ) . (đpcm).
i 1 ai bi i 1 i 1
12
Chuyên đề Bất đẳng thức
36 N (6 a b c)
36
N .(đpcm).
6abc
IV. Các bất đẳng thức liên hệ giữa các dạng trung bình
Ví dụ 10.Với a, b là các số thực dương, chứng minh rằng
2ab ab a2 b2
ab (I.2.10)
ab 2 2
Giải
Ta có
2ab ab
ab ab ( a b ) 2 0 .Đúng.
ab 2
ab a2 b2 ( a b) 2 a 2 b 2
(a b) 2 0. Đúng.
2 2 4 2
Suy ra
2ab ab a2 b2
ab .(đpcm) .
ab 2 2
Các bất đẳng thức mở rộng:
Bài 1.
Với a, b 0 , chứng minh rằng
a3 b3 4 a 4 b4
3 (I.2.11)
2 2
Giải :
Lũy thừa 12 cả hai vế bất đẳng thức trên ta nhận được
(a 3 b 3 ) 4 2(a 4 b 4 ) 3
Áp dụng kết quả của bất đẳng thức (I.2.5.1)
(a 3 b 3 ) 4 (1.a.a.a 1.b.b.b) (14 14 )(a 4 b 4 ) 2(a 4 b 4 ) 3 .(đpcm).
13
Chuyên đề Bất đẳng thức
a5 b5 c5 6 a 6 b6 c6
5 (I.2.12)
3 3
Giải
Lũy thừa 30 cả hai vế ta thu được
(a 5 b 5 c 5 ) 6 3(a 6 b 6 c 6 ) 5
Áp dụng kết quả của bất đẳng thức (I.2.5.2) ta có
(a 5 b 5 c 5 ) 6 (1.a.a.a.a.a 1.b.b.b.b.b 1.c.c.c.c.c) 6
(16 16 16 )(a 6 b 6 c 6 ) . (đpcm).
Hướng dẫn
Ta có
(1 a 3 ) (1 b 3 ) (1 c 3 ) (1 ab 2 ) 3
(1 a 3 ) (1 b 3 ) (1 c 3 ) (1 bc 2 ) 3
(1 a 3 ) (1 b 3 ) (1 c 3 ) (1 ca 2 ) 3
Nhân các vế của 3 bất đẳng thứctrên ta thu được đpcm.
Bài 5.
Với a, b, c 0 , chứng minh rằng
1 a 2 1 b 2 1 c 2 9 (a b c) 2
Hướng dẫn
Sử dụng
14
Chuyên đề Bất đẳng thức
15
Chuyên đề Bất đẳng thức
B( ) ( ) A (1 ) (II.1.2)
2 2
Giải
A B
1
Dễ thấy B( )
2
A B
1
( ) A
2
Ta chỉ cần chứng minh
A B A B
1 1
( ) ( )
2 2
1 1
Đặt A a, B b A a , B b
A a ,B b
Khi đó
A B A B
1 1
( ) ( )
2 2
1
ab a b
1
( ) (
)
2 2
a b a b
( )
2 2
Đặt . Do 1 1
a b ab
( )
2 2
a b 1
( ) ( ) 2.( )
ab ab 2
a b
Đặt t 1 t (0 t 1)
ab ab
1
t (1 t ) 2.( )
2
16
Chuyên đề Bất đẳng thức
Xét f (t ) t (1 t ) , (0 t 1)
f ' (t ) t 1 (1)(1 t ) 1
t 1 (1 t ) 1
1
f ' (t ) 0 t
2
Bảng biến thiên
t 1
0 1
2
f ' (t ) - 0 +
f (t )
1
2( )
2
1 1
Suy ra f (t ) f ( ) 2( ) .(đpcm).
2 2
Các bất đẳng thức mở rộng:
Bài 1.
Với a, b, c 0 , chứng minh rằng
2 (ab bc ca) a 4 b 4 c 4 3(a 2 b 2 b 2 c 2 c 2 a 2 ) 2abc(a b c) 2 (a 2 b 2 c 2 )
Giải
Ta có
a 2 b 2 2ab
b 2 c 2 2bc
c 2 a 2 2ca
Cộng vế với vế của các bất đẳng thức trên ta thu được
a 2 b 2 c 2 ab bc ca
Suy ra
17
Chuyên đề Bất đẳng thức
(a 2 b 2 c 2 ) 2 (ab bc ca) 2
ab bc ca a2 b2 c2
2
2 (ab bc ca) a 4 b 4 c 4 3(a 2 b 2 b 2 c 2 c 2 a 2 ) 2abc(a b c) 2 (a 2 b 2 c 2 )
4(a b c) 2( ab bc ca )
a b c
2
2(a b c) ab bc ca a b c
§2. Các bất đẳng thức suy ra từ bất đẳng thức Cô si nhờ hằng
đẳng thức
Xuất phát từ ý tưởng đơn giản : Nếu có A B thì bất đẳng thức
(1 )( A B ) 0 (0 1) mạnh hơn tùy thuộc vào độ gần 1 của . Chúng ta
xây dựng một số BĐT nhờ việc đưa tham số vào bất đẳng thức và các trường
hợp đặc biệt của nó.
18
Chuyên đề Bất đẳng thức
a) a 2 b 2 2ab (a b) 2
(a 2 b 2 2ab) (a b) 2 0
(a b) 2 (1 ) 0
b) Áp dụng kết quả của câu a ta có :
a 2 b 2 2ab (a b) 2
b 2 c 2 2bc (b c) 2
c 2 a 2 2ca (c a ) 2
Công vế với vế của các bất đẳng thức trên ta thu được
a 2 b 2 c 2 ab bc ca (a b) 2 (b c) 2 (c a ) 2
2 2 2
19
Chuyên đề Bất đẳng thức
am bm
Nếu a b thì n
(a m b m )(a n b n ) 0 . Đúng.
a b
n
20
Chuyên đề Bất đẳng thức
2 2
a 3 b 3 ab(a b) (a b 2 )(a b) (II.2.5)
3
Giải
Áp dụng bất đẳng thức (II.2.4) với m 2, n 1 ta có
a3 b3 ab 3 2
( ) (a b 2 )(a b)
2 2 4
4(a 3 b 3 ) a 3 b 3 3ab(a b) 2 (a 2 b 2 )(a b)
2 2
a 3 b 3 ab(a b) (a b 2 )(a b) .(đpcm).
3
21
Chuyên đề Bất đẳng thức
22
Chuyên đề Bất đẳng thức
a2 a
2
1 2 2 ( a b) 2
b b b
b2 b
2
1 2 2 (b c) 2
c c c
c2 c
2
1 2 2 (c a ) 2
a a b
Ta cũng có
a b c
3
b c a
Cộng vế với vế của 4 bất đẳng thức trên ta thu được
a2 b2 c2 a b c
2
2
2 2 (a b) 2 2 (b c) 2 2 (c a ) 2
b c a b c a b c a
(đpcm).
Ví dụ 10. Với a, b, c 0;0 , , 1 ; chứng minh rằng
a3 b3 c3 a2 b2 c3 2 2
2
2 2 2 (a b)(a 2 b 2 ) 2 (b 2 c 2 )(b c)
b c a b c a 3b 3c
2 2
2
(c a 2 )(c a ) . (II.2.10)
3a
Giải
Áp dụng bất đẳng thức (II.2.5) ta có
2 2
a 3 b 3 ab(a b) (a b 2 )(a b)
3
Suy ra
a3 a2 2
2
b a 2
(a b)(a 2 b 2 )
b b 3b
b3 b2 2
2
c c 2
(b c)(b 2 c 2 )
c c 3c
c3 c2 2
2
a c 2
(c a )(c 2 c 2 )
a a 3a
Cộng vế với vế của các bất đẳng thức trên ta thu được
23
Chuyên đề Bất đẳng thức
a3 b3 c3 a2 b2 c3 2 2
2
2
2
2 (a b)(a 2 b 2 ) 2 (b 2 c 2 )(b c)
b c a b c a 3b 3c
2 2
2
(c a 2 )(c a ) .(đpcm).
3a
Ví dụ 11. Với 0 1 , a, b 0 ; chứng minh rằng
1 1 4 8 4
(II.2.11)
a b ab ab
Giải
Áp dụng bất đẳng thức (II.2.1.1) ta có
1 1 2 1 1
( )2
a b ab a b
a b ab ( a b ) 2
Nhân vế với vế của hai bất đẳng thức trên ta thu được
1 1 2 1 1 2 1 1 2
( )(a b) 4 ( a b ) 2 2 ab ( ) 2( ) ( a b)2
a b ab a b a b
Suy ra
1 1 4
( )(a b) 4 ( a b)2
a b ab
1 1 4
( )(a b) 4 (a b 2 ab )
a b ab
1 1 4
( )(a b) 4 8 ( a b)
a b ab
Thu được
1 1 4 8 4
.(đpcm).
a b ab ab
§3. Các bất đẳng thức suy ra từ bất đẳng thức Côsi nhờ thay thế
các biểu thức đối xứng.
Ví dụ 1. Với a, b, c là các số thực, chứng minh rằng
a2 b2 b2 c2 c 2 a 2 2 (a b c) 2 ( ab bc ca )
Giải
24
Chuyên đề Bất đẳng thức
Ta chứng minh
2
a2 b2 ( a b)
2
Nếu (a b) 0 bất đẳng thức đúng.
Nếu (a b) 0 bất đẳng thức
1
(a 2 b 2 ) ( a b) 2
2
2(a 2 b 2 ) a 2 b 2 2ab
a 2 b 2 2ab
a 2 b 2 2ab 0
(a b) 2 0 . (Đúng).
Vậy
2
a2 b2 ( a b)
2
2
b2 c2 (b c)
2
2
c2 a2 (c a )
2
Cộng vế với vế của 3 bất đẳng thức trên ta thu được
a2 b2 b2 c2 c 2 a 2 2 (a b c) .(đpcm).
Hiển nhiên
2 (a b c) 2 ( ab bc ca )
25
Chuyên đề Bất đẳng thức
3
a 2 b 2 ab ( a b)
2
Nếu (a b) 0 bất đẳng thức đúng.
Nếu (a b) 0 bất đẳng thức
3
(a 2 b 2 ab) ( a b) 2
4
4(a 2 b 2 ab) 3(a 2 b 2 2ab)
a 2 b 2 2ab
a 2 b 2 2ab 0
(a b) 2 0 . (Đúng).
Vậy
3
a 2 b 2 ab ( a b)
2
3
b 2 c 2 bc (b c)
2
3
c 2 a 2 ca (c a )
2
Cộng vế với vế của 3 bất đẳng thức trên ta thu được
a 2 b 2 ab b 2 c 2 bc c 2 a 2 ca 3 (a b c) .(đpcm).
26
Chuyên đề Bất đẳng thức
a 2 b 2 2ab 0
(a b) 2 0 . (Đúng).
Vậy
5
a 2 b 2 3ab ( a b)
2
5
b 2 c 2 3bc (b c)
2
5
c 2 a 2 3ca (c a )
2
Cộng vế với vế của 3 bất đẳng thức trên ta thu được
a 2 b 2 3ab b 2 c 2 3bc c 2 a 2 3ca 5 (a b c) .(đpcm).
Vậy
2
a 2 b 2 ab ( a b)
2
27
Chuyên đề Bất đẳng thức
2
b 2 c 2 bc (b c)
2
2
c 2 a 2 ca (c a )
2
Cộng vế với vế của 3 bất đẳng thức trên ta thu được
a 2 b 2 ab b 2 c 2 bc c 2 a 2 ca 2 (a b c) . (đpcm).
2
1 3
2
2a b ab (a b) a 2 ( 3 ) 2 12
2 2
4 4
2
1 3
2a 2 b 2 ab ( a b) a
4 2
2
1 5 3
2a b ab a b
2 2
4 2 2
1 5 3
2a 2 b 2 ab a b
2 2 2
1 5 3
2a 2 b 2 ab ( a b)
2 2 2
Vậy
28
Chuyên đề Bất đẳng thức
1 5 3
2a 2 b 2 ab ( a b)
2 2 2
1 5 3
2b 2 c 2 bc ( b c)
2 2 2
1 5 3
2c 2 a 2 ca ( c a)
2 2 2
Cộng vế với vế của 3 bất đẳng thức trên ta thu được
2a 2 b 2 ab 2b 2 c 2 bc 2c 2 a 2 ca 4 (a b c) . (đpcm).
Lời kết
Mặc dù đã có nhiều cố gắng song chắc hẳn bài làm không tránh khỏi những
thiếu sót. Em rất mong nhận được những lời góp ý ,nhận xét quý báu của thầy
giáo và các bạn .
Em xin chân thành cảm ơn .
29
Chuyên đề Bất đẳng thức
30