You are on page 1of 1

Compiler : Vũ Huy Giáp *[10H1] [Hanoi-Amsterdam]*

BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH ðẠI HỌC, CAO ðẲNG NĂM 2003
Môn thi: TOÁN Khối: B
ðỀ CHÍNH THỨC
( Thời gian làm bài : 180 phút )

Câu 1 ( 2 ñiểm ). Cho hàm số y = x 3 − 3 x 2 + m (1) ( m là tham số )


1 ) Tìm m ñể ñồ thị hàm số (1) có hai ñiểm phân biệt ñối xứng với nhau qua gốc
tọa ñộ.
2 ) Khảo sát sự biến thiên và vẽ ñồ thị hàm số (1) khi m = 2.
Câu 2 ( 2 ñiểm ).
2
1 ) Giải phương trình : cot x − tan x + 4sin 2 x =
sin 2 x
 y +2
2

3 y =
 x2
2 ) Giải hệ phương trình : 
3 x = x + 2
2

 y2
Câu 3 ( 3 ñiểm ).
1 ) Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ ðêcac vuông góc Oxy cho tam giác ABC có
2 
AB = AC , ∠BAC = 900 . Biết M (1; −1) là trung ñiểm cạnh BC và G  ;0  là
3 
trọng tâm tam giác ABC . Tìm tọa ñộ các ñỉnh A , B , C.
2 ) Cho hình lăng trụ ñứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có ñáy ABCD là một hình thoi
cạnh a , góc ∠BAD = 600 . Gọi M là trung ñiểm cạnh AA’ và N là trung ñiểm
cạnh CC’. Chứng minh rằng bốn ñiểm B’ , M , D , N cùng thuộc một mặt
phẳng. Hãy tính ñộ dài cạnh AA’ theo a ñể tứ giác B ' MDN là hình vuông.
3 ) Trong không gian với hệ tọa ñộ ðêcac vuông góc Oxyz cho hai ñiểm
uuur
A ( 2;0; 0 ) , B(0; 0;8) và ñiểm C sao cho AC = (0;6; 0) . Tính khoảng cách từ
trung ñiểm I của BC ñến ñường thẳng OA.
Câu 4 ( 2 ñiểm ).
1 ) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = x + 4 − x2 .
π
1 − 2sin 2 x
2 ) Tính tích phân I =∫4 dx .
0 1 + sin 2 x

Câu 5 ( 1 ñiểm ). Cho n là số nguyên dương. Tính tổng


2 2 − 1 1 23 − 1 2 2n+1 − 1 n
Cn0 + Cn + Cn + ... + Cn
2 3 n +1
( Cnk là số tổ hợp chập k của n phần tử ).
---------------------------------------Hết---------------------------------------
Ghi chú : Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Họ và tên thí sinh………………………………………Số báo danh………..…………

Tuyển sinh ðại học , Cao ñẳng năm 2003


Khối B – Môn Toán

You might also like