Professional Documents
Culture Documents
BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH ðẠI HỌC, CAO ðẲNG NĂM 2003
Môn thi: TOÁN Khối: B
ðỀ CHÍNH THỨC
( Thời gian làm bài : 180 phút )
3 y =
x2
2 ) Giải hệ phương trình :
3 x = x + 2
2
y2
Câu 3 ( 3 ñiểm ).
1 ) Trong mặt phẳng với hệ tọa ñộ ðêcac vuông góc Oxy cho tam giác ABC có
2
AB = AC , ∠BAC = 900 . Biết M (1; −1) là trung ñiểm cạnh BC và G ;0 là
3
trọng tâm tam giác ABC . Tìm tọa ñộ các ñỉnh A , B , C.
2 ) Cho hình lăng trụ ñứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có ñáy ABCD là một hình thoi
cạnh a , góc ∠BAD = 600 . Gọi M là trung ñiểm cạnh AA’ và N là trung ñiểm
cạnh CC’. Chứng minh rằng bốn ñiểm B’ , M , D , N cùng thuộc một mặt
phẳng. Hãy tính ñộ dài cạnh AA’ theo a ñể tứ giác B ' MDN là hình vuông.
3 ) Trong không gian với hệ tọa ñộ ðêcac vuông góc Oxyz cho hai ñiểm
uuur
A ( 2;0; 0 ) , B(0; 0;8) và ñiểm C sao cho AC = (0;6; 0) . Tính khoảng cách từ
trung ñiểm I của BC ñến ñường thẳng OA.
Câu 4 ( 2 ñiểm ).
1 ) Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = x + 4 − x2 .
π
1 − 2sin 2 x
2 ) Tính tích phân I =∫4 dx .
0 1 + sin 2 x