Professional Documents
Culture Documents
Câu 1 : (3 điểm)
2x + 2
Cho hàm số : y = (1)
x− 1
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1)
2) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) , trục y’Oy và tiếp tuyến của (C)
tại điểm A(-3;1)
Giải :
1)
*) TXĐ : D = R\{1}
−4
*) y ' = < 0 ∀x≠ 1
( x − 1)
2
lim y = 2
x→ ± ∞
lim y = + ∞ ; lim y = − ∞
x → 1+ x → 1−
Ta có bảng biến thiên sau :
x -∞ 1 +∞
f’(x) - -
f(x) 2 +∞
-∞ 2
Vậy hàm số nghịch biến trên (-∞;1) U (1;+∞)
*) lim y = ∞ → x = 1 là tiệm cận đứng .
x→ 1
y=2 (1,2)
2
I
(-1,0) x
-9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9
B
A
-2 (0,-2)
-4
-6
-8
x=1
Graph Limited School Edition
−4
2) Ta có : f '( x0 ) =
( x0 − 1) 2
*) Vì đề hỏi là : viết phương trình tiếp tuyến của hàm số (1) tại A(-3;1) nên :
1
x0 = − 3 → y0 = 1 → f '( x0 ) = −
4
Vậy phương trình tiếp tuyến của hàm số tại điểm A (-3;1) là :
1 1 1
y − 1 = − ( x + 3) ⇔ y = − x + (d)
4 4 4
*) Tọa độ giao điểm của tiếp tuyến (d) với y’Oy : C(0;1/4)
*) Tọa độ giao điểm của tiếp tuyến (d) với hàm số (1) D(-3;1)
Hình vẽ minh họa :
y
y=2 (1,2)
2
(-3,1 )
I
(-1,0) (0,1/4 ) x
-9 -8 -7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6 7 8 9
B
A
-2 (0,-2)
-4
-6
-8
x=1
Graph Limited School Edition
Vậy diện tích cần tìm là :
0 −1 0
1 1 2x + 2 2x + 2
S = ∫ − x + dx − ∫ dx − ∫ dx
−3
4 4 −3
x− 1 −1
x− 1
0
1 1 − 1 2x + 2 0
2x + 2
= ∫ − x + dx − ∫ dx + ∫ x − 1 dx
−3
4 4 −3 x − 1 −1
0
1 1 0 2x + 2
= ∫ − x + dx − ∫ dx
−3
4 4 −3 x − 1
0
1 1 4
= ∫ − 4 x +
−3
4
− 2− dx
x − 1
0
x2 7
= − − x − 4 ln x − 1
8 4
-3
= 4ln4 – 33/8
Câu 2 : (3,5 điểm)
3x x− 1
1 1
1) Giải bất phương trình sau : − − 128 ≥ 0
4 8
e
1
2) Tính tích phân sau : ∫ x + ln xdx
1
x
3) Tính mô – đun của số phức sau : z = 129 + 49i + (2 − i ) 6
Giải :
1)
3x x− 1
1 1
1) − − 128 ≥ 0
4 8
6x 3x− 3
1 1
⇔ − − 128 ≥ 0
2 2
2
1 3x 1 3x
⇔ − 8 − 128 ≥ 0(*)
2 2
3x
1
Cho : t = , t > 0
2
(*) ⇔ t − 8t − 128 ≥ 0
2
3x
t ≤ − 8 1 4
⇔ → t ≥ 16 ↔ ≥ 16 ↔ 2− 3 x ≥ 24 → x ≤ −
t ≥ 16 2 3
e
1
2) ∫ x +
1
ln xdx
x
e e
1
= ∫ ( x ) ln xdx + ∫
1 1
ln xdx
x
e
xét I = ∫ ( x ) ln xdx
1
1 e
u = ln x → du = x
dx
x2 1
e
( x ) dx
2 ∫1
→ I = ln x -
dv = xdx → v = x2 2
2 1
e2 e 2 1 e 2 1 e 2 + 1
= − − = + =
2 4 4 4 4 4
e
1
xét K = ∫ ln xdx
1
x
1
u = ln x → du = dx
x
Khi x = 1 → u = 0
Khi x = e → u = 1
1
1
nên : K = ∫ udu =
0
2
e2 + 1 1 e2 + 3
⇒ I+ K= + =
4 2 4
3) z = 129 + 49i + (2 − i )6
= 129 + 49i + (3 − 4i )(3 − 4i )(3 − 4i )
= 129 + 49i − (7 + 24i )(3 − 4i )
= 129 + 49i − 21 + 28i − 72i + 96i 2
= 12 + 5i
→ z = 144 + 25 = 13
Câu 3 : (3,5 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD , trong đó A(5;1;3) ,
B(1;6;2) , C(5;0;4) , D(4;0;6) .
1) Tính thể tích của khối tứ diện ABCD.
2) Viết phương trình của mặt phẳng (P) chứa đường thẳng AB và song
song với đường thẳng CD.
3) Viết phương trình tham số của đường thẳng ∆ đi qua điểm D , song
song với mặt phẳng (ABC) và cắt trục y’Oy
Giải :
1)