You are on page 1of 35

CHƯƠNG I

MỘT SỐ KIẾN THỨC VỀ PHẢN ỨNG HÓA HỌC


CHIỀU PHẢN ỨNG

1. Khái niệm
Chất điện li mạnh và yếu
Phương trình ion của phản ứng xảy ra trong dung dịch nước
Hóa trị và số oxi hóa của nguyên tố
• Phương pháp cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa khử
• Chiều và giới hạn phản ứng oxi hóa khử xảy ra trong dung dịch nước
• Giản đồ thế khử và ứng dụng
• Mối liên hệ giữa thế khử và năng lượng liên kết
• Chiều phản ứng không đổi số oxi hóa trong dung dịch chất điện ly

Oxi hóa khử

CHIỀU PHẢN ỨNG


Trao đổi ion 1
Department of Inorganic Chemistry - HUT
1. Khái niệm

Chất điện li mạnh và yếu

Phương trình ion của phản ứng xảy ra trong dung dịch nước

Hóa trị và số oxi hóa của nguyên tố

• Phương pháp cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa khử

• Chiều và giới hạn phản ứng oxi hóa khử xảy ra trong dung dịch nước

• Giản đồ thế khử và ứng dụng

• Mối liên hệ giữa thế khử và năng lượng liên kết

• Chiều phản ứng không đổi số oxi hóa trogn dung dịch chất điện ly

2
Department of Inorganic Chemistry - HUT
3
4
5
 
HCl    Cl  H

 
CH 3COOH ƒ CH 3COO  H

1. Chất điện li
2. Độ điện li α

n phanly 3. Chất điện li mạnh

 1
4. Chất điện li yếu
5. Quá trình thuận nghịch

nhoa tan 6.
7.
Quá trình bất thuận nghịch
Cân bằng hóa học
8. Độ điện li biểu kiến 6
Department of Inorganic Chemistry - HUT
H 2 SO4    HSO4  H 
HSO4 ƒ SO42  H  K  102
Axit mạnh
HX (X = Cl, Br, I)
OmX(OH)n (m số nguyên tử O liên kết trực tiếp X, m ≥ 2)

n phanly Fe2 ( SO4 )3    2 Fe3  3SO42


 1 Muối trung hòa
Phân tử không còn nhóm H axit hoặc nhóm OH bazơ
nhoa tan

Ba (OH ) 2    Ba (OH )   OH 
Ba (OH )  ƒ Ba 2   OH 
Bazơ mạnh
XOH (X = kim loại kiềm, Tl)
7
X(OH)2 (X = Ba, Sr, Ca)
Department of Inorganic Chemistry - HUT
 
• Axit yếu NaHCO3    Na  HCO 3
• Bazơ yếu
 2
• Muối trung hòa Hg(CN)2, HgCl2 HCO3 ƒ H  CO 3
• Muối của axit và bazơ yếu
• Phức chất
 
Ca(OH )Cl    Ca(OH )  Cl
n phanly Ca(OH )  ƒ Ca   OH 
 1
nhoa tan
[ Ag ( NH 3 ) 2 ]Cl   [ Ag ( NH 3 ) 2 ]  Cl 
[ Ag ( NH 3 ) 2 ] ƒ [ Ag ( NH 3 )]  NH 3 K1
[ Ag ( NH 3 )] ƒ Ag   NH 3 K2

[ Ag  ][ NH 3 ]2
[ Ag ( NH 3 ) 2 ] ƒ Ag   2 NH 3  2  K1 K 2  8 
[ Ag ( NH )
Department of Inorganic Chemistry ]
3 2- HUT
1. Khái niệm

Chất điện li mạnh và yếu

Phương trình ion của phản ứng xảy ra trong dung dịch nước

Hóa trị và số oxi hóa của nguyên tố

• Phương pháp cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa khử

• Chiều và giới hạn phản ứng oxi hóa khử xảy ra trong dung dịch nước

• Giản đồ thế khử và ứng dụng

• Mối liên hệ giữa thế khử và năng lượng liên kết

• Chiều phản ứng không đổi số oxi hóa trogn dung dịch chất điện ly

9
Department of Inorganic Chemistry - HUT
2 KMnO4  5 Na2 SO3  3H 2 SO4
   2 MnSO4  5 Na2 SO4  K 2 SO4  3H 2O

   2  2
2 K  2 MnO  10 Na  5SO  6 H  3SO
4 3 4
2 2  
   2 Mn  8SO  10 Na  2 K  3H 2O
4

 2 
2MnO  5SO  6 H
4 3
2 2
   2 Mn  5SO  3H O
4Department of Inorganic 10
2 Chemistry - HUT
Ca ( HCO3 )  Ca (OH ) 2    2CaCO3  2 H 2O

Ca 2  2 HCO3  Ca 2  2OH     2CaCO3  2 H 2O

2Ca 2  2 HCO3  2OH     2CaCO3  2 H 2O


11
Department of Inorganic Chemistry - HUT
CH 3COONa  HCl ƒ CH 3COOH  NaCl

     
CH 3COO  Na  H  Cl ƒ CH 3COOH  Na  Cl

 
CH 3COO  H ƒ CH 3COOH
12
Department of Inorganic Chemistry - HUT
1. Khái niệm

Chất điện li mạnh và yếu

Phương trình ion của phản ứng xảy ra trong dung dịch nước

Hóa trị và số oxi hóa của nguyên tố

• Phương pháp cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa khử

• Chiều và giới hạn phản ứng oxi hóa khử xảy ra trong dung dịch nước

• Giản đồ thế khử và ứng dụng

• Mối liên hệ giữa thế khử và năng lượng liên kết

• Chiều phản ứng không đổi số oxi hóa trogn dung dịch chất điện ly

13
Department of Inorganic Chemistry - HUT
NN H
|
O H  N
|
H H H
Hóa trị của nguyên tố: số cặp e liên kết của nguyên
tố đó liên kết trực tiếp với các nguyên tử xung
quanh trong phân tử
Số oxi hóa của nguyên tố: có giá trị đại số khác với
hóa trị
14
Đối với hợp chất ion: số oxi hóa của nguyên tố bằng điện tích mà một ion của nguyên tố đó mang
Department of Inorganic Chemistry - HUT
O O

F F H H

H O O  H
Số oxi hóa của nguyên tố: có giá trị đại số khác với hóa trị
-Số OXH của nguyên tố trong đơn chất bằng 0
-Trong hợp chất, số OXH các nguyên tố sau luôn không đổi:
Kim loại kiềm: số OXH bằng +1
Kim loại IIA: số OXH bằng +2
Al: số OXH bằng +3
F: số OXH bằng -1
-Trong hợp chất có H:
Hầu hết: số OXH bằng +1
Hidrua kim loại: số OXH bằng -1
-Trong hợp chất có O:
Hầu hết: số OXH bằng -2
OF2: số OXH bằng +2
H2O2: số OXH bằng -1 15
- Đảm bảo tính cân bằng điện tích trong phân tử và ion Department of Inorganic Chemistry - HUT
(1 2)  (2 x)  (2 8)  0
H 2 S 2O8 7
xS
H  O O  O O  H

S S

O O O O
H  O O  O O  H

S S

O O O O
(1 2)  (2 x)  (2 6)  (12)  0
6 16
xS Department of Inorganic Chemistry - HUT
2 2
5S 2O  2 Mn  8 H 2O
8
2 2 
  10 SO  2 MnO  16 H
4 4
7 2 2
S O  2e 
2 8   2 SO 4

S7+ số oxi hóa giả


S6+ số oxi hóa thật

  2 2
(O3 S  O  O  SO3 )  2e    2 SO 17
4
Department of Inorganic Chemistry - HUT
1. Khái niệm

Chất điện li mạnh và yếu

Phương trình ion của phản ứng xảy ra trong dung dịch nước

Hóa trị và số oxi hóa của nguyên tố

• Phương pháp cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa khử

• Chiều và giới hạn phản ứng oxi hóa khử xảy ra trong dung dịch nước

• Giản đồ thế khử và ứng dụng

• Mối liên hệ giữa thế khử và năng lượng liên kết

• Chiều phản ứng không đổi số oxi hóa trogn dung dịch chất điện ly

18
Department of Inorganic Chemistry - HUT
2 2
KMnO4  K 2 SO3  H 2 SO4    Mn  SO 4
7  4 2  2 6 2
Mn O  S O  H 
4 3   Mn  S O 4

MnO4  5e    Mn 2
  2
MnO  5e  8 H 
4   Mn
  2
MnO  5e  8 H 
4   Mn  4 H 2O
2 2
SO  2e 
3   SO 4

SO32  2e    SO42  2 H 
2 2 
SO  2e  H 2O 
3   SO  2 H 19
4 Department of Inorganic Chemistry - HUT
KMnO4  K 2 SO3  H 2 SO4
2 2
x2
   Mn  SO 4 x5

 2 
2 MnO  5SO  6 H
4 3
2 2
   2 Mn  5SO  3H 2O
4

2 KMnO4  5 K 2 SO3  3H 2 SO4


   2 MnSO4  6 K 2 SO4  3H 2O 20
Department of Inorganic Chemistry - HUT
Nguyên tắc:
• Phản ứng trong môi trường axit  có thể thêm vế
phải hoặc vế trái H+ để cân bằng điện tích và sản
phẩm không thể có OH-.
• Phản ứng trong môi trường kiềm  thêm OH-.
• Phản ứng trong môi trường trung tính  chỉ thêm
bên vế phải H+ hoặc OH-.
• Phản ứng không xảy ra sự phân ly các chất thành
ion  cân bằng theo sự số e trao đổi giữa chất
21
OXH và chất KH. Department of Inorganic Chemistry - HUT
1. Khái niệm

Chất điện li mạnh và yếu

Phương trình ion của phản ứng xảy ra trong dung dịch nước

Hóa trị và số oxi hóa của nguyên tố

• Phương pháp cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa khử

• Chiều và giới hạn phản ứng oxi hóa khử xảy ra trong dung dịch nước

• Giản đồ thế khử và ứng dụng

• Mối liên hệ giữa thế khử và năng lượng liên kết

• Chiều phản ứng không đổi số oxi hóa trogn dung dịch chất điện ly

22
Department of Inorganic Chemistry - HUT
Mối liên hệ giữa ΔG của phản ứng hóa học với
các đại lượng nhiệt động khác
Công thức tính ΔG cho phản ứng oxi hóa-khử xảy ra trong dung dịch nước

π
∆G= −nFE = RT ln ∆G = − nFE = − RT ln K p
o o

aOXH + ne = bKH
a
RT [OXH ]
 OXH / KH   o
OXH / KH  ln b
nF [ KH ]
n – số e trao đổi giữa chất OXH và chất KH trong phản ứng
F – hằng số Faraday, F ~ 96500 C/mol
E = εOXH – εKH, εOXH thế khử của cặp OXH-KH có dạng OXH tham gia phản ứng
23
ε thế khử của cặp OXH-KH có dạng KH tham gia phản ứng
Mối liên hệ giữa ΔG của phản ứng hóa học với
các đại lượng nhiệt động khác

Ở điều kiện chuẩn: P = 1 atm, C = 1M

∆G = ∆H − T∆S = ∑ ∆Gsp , s − ∑ ∆Gtg , s [J]


o o
o o o

sp tg

∆G = − RT ln K p
o Phản ứng thuận nghịch

∆n R = 0.082 latm/molK
 
  P – áp suất chung hệ phản ứng khi

∆n  P  ∆n cân bằng [atm]


K p = K c ( RT ) = Kn n = KN P
  Σni – tổng số mol khí có mặt trong

 ∑ ni  phản ứng khi cân bằng


 i =1  Δn – hiệu số mol khí của sản phẩm và
số mol khí của chất tham gia

∆n = 0 ⇔ K p = K c = K n = K N 24
Kp, Kc – chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ
 
H 3 AsO4  2 I  2 H
„ H 3 AsO3  I 2  H 2O
Phương pháp ion-electron:
tính thế khử của cặp OXH/KH phụ thuộc môi trường

 
H 3 AsO4  2 I  2 H
… H 3 AsO3  I 2  H 2O 25
Department of Inorganic Chemistry - HUT
 0
H 3 AsO4 / H 3 AsO3  0.56V   0
I2 / I 
 0.54V

H 3 AsO4  2e  2 H ƒ H 3 AsO3  H 2O
 2
0.059 [ H 3 AsO4 ][ H ]
 H3 AsO4 / H3 AsO3   0
H 3 AsO4 / H 3 AsO3  lg
2 [ H 3 AsO3 ]
Thay đổi pH: [H+] = 10-2 M

0.059
 H3 AsO4 / H3 AsO3  0.56  2
lg10  0.442V
2
 H3 AsO4 / H3 AsO3  0.442V   I / I   0.54V
0
26
2
Department of Inorganic Chemistry - HUT
1. Khái niệm

Chất điện li mạnh và yếu

Phương trình ion của phản ứng xảy ra trong dung dịch nước

Hóa trị và số oxi hóa của nguyên tố

• Phương pháp cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa khử

• Chiều và giới hạn phản ứng oxi hóa khử xảy ra trong dung dịch nước

• Giản đồ thế khử và ứng dụng

• Mối liên hệ giữa thế khử và năng lượng liên kết

• Chiều phản ứng không đổi số oxi hóa trogn dung dịch chất điện ly

27
Department of Inorganic Chemistry - HUT
Ý nghĩa của Thế điện cực (thế khử) chuẩn

RT [OXH
Thế khử ]a trong môi trường acid pH = 0
chuẩn:
 OXH / KH   OXH
o
/ KH  ln
nFThế khử
[ KH ]b trong môi trường bazo pH = 14
chuẩn:

Thế khử chuẩn càng lớn thì chất oxi hóa sẽ


càng mạnh và chất khử sẽ càng yếu
2. Sức điện động của pin = thế của điện cực dương – thế của điện cực âm.

3. Kim loại có thế điện cực chuẩn < 0 có thể tan trong dung dịch acid loãng giải

phóng hydro.

4. Kim loại có thế điện cực chuẩn bé đẩy được kim loại có thế điện cực chuẩn

lớn hơn ra khỏi dung dịch muối của nó.


28
1.18V
Mn 7  O4     Mn 6 O42 
0.56V
   Mn 4 O2 (r ) 
2.26V
   Mn3 
0.95V
   Mn 2 
1.51V
   Mn

7  6 2 4
Mn O  4
0.56V
   Mn O  4 
2.26V
  Mn O2 (r )
3 2 1.18V
 
0.95V
  Mn  
1.51V
  Mn     Mn

3  0.34V
Tl  
1.25V
  Tl     Tl
1.Biết được chất không bền trong dung dịch

2.Tính thế khử của cặp OXH/KH chưa biết

3.Dự đoán sản phẩm phản ứng 29


Department of Inorganic Chemistry - HUT
(0.56 . 1 + 2.26 . 2)/3 =
1.69 V

 2
MnO  4 
0.56V
  MnO 4 
2.26V
  MnO2 (r )

(0.95 . 1 + 1.51 . 1)/2 =


1.23 V

1.18V
MnO2 (r )  
0.95V
  Mn3  
1.51V
  Mn 2     Mn

2 
3MnO  4 H 
4   2 MnO  MnO2 (r )  2 H 2 O

4
3 2 
2 Mn  2 H 2O    MnO2 (r )  Mn  4 H 30
Department of Inorganic Chemistry - HUT
2 MnO4  3Tl   8 H   3Tl 3  4 H 2 O
  MnO2 (r ) ???

 0
MnO4 / Mn 2
 1.51V   0
Tl 3 / Tl 
 1.25V

 0
MnO4 / MnO2
 1.69V   0
Tl 3 / Tl 
 1.25V   0
MnO2 / Mn 2
 1.23V

31
Department of Inorganic Chemistry - HUT
1. Khái niệm

Chất điện li mạnh và yếu

Phương trình ion của phản ứng xảy ra trong dung dịch nước

Hóa trị và số oxi hóa của nguyên tố

• Phương pháp cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa khử

• Chiều và giới hạn phản ứng oxi hóa khử xảy ra trong dung dịch nước

• Giản đồ thế khử và ứng dụng

• Mối liên hệ giữa thế khử và năng lượng liên kết

• Chiều phản ứng không đổi số oxi hóa trogn dung dịch chất điện ly

32
Department of Inorganic Chemistry - HUT
n G 0
M .aq  ne     M (r )  aq
Gh0 Ge0 Ga0

n GI0
M (k )  aq  ne(k )     M (k )  aq
G 0  (Gh0  GI0  Ga0 )  Ge0   nF  M*0n / M

ΔGh0-biến thiên thế đẳng áp chuẩn hidrat hóa ion Mn+


G  G  G
0 0
G0 0
 *0
M n / M
 h I
 a e ΔGI0-biến thiên thế đẳng áp chuẩn ion hóa nguyên tử M
nF nF
ΔGa0-biến thiên thế đẳng áp chuẩn nguyên tử hóa kim loại M

 M0 n / M   M*0n / M   H*0 / H ΔGe0-biến thiên thế đẳng áp chuẩn chuyển ne trong kim loại
2
rắn thành ne ở thể khí

ε*0-thế khử chuẩn tuyệt đối cặp Mn+.aq/M(r)


Gh0  GI0  Ga0
 0
M n / M
  4.44 33
nF Department of Inorganic Chemistry - HUT
1. Khái niệm

Chất điện li mạnh và yếu

Phương trình ion của phản ứng xảy ra trong dung dịch nước

Hóa trị và số oxi hóa của nguyên tố

• Phương pháp cân bằng phương trình phản ứng oxi hóa khử

• Chiều và giới hạn phản ứng oxi hóa khử xảy ra trong dung dịch nước

• Giản đồ thế khử và ứng dụng

• Mối liên hệ giữa thế khử và năng lượng liên kết

• Chiều phản ứng không đổi số oxi hóa trong dung dịch chất điện ly

34
Department of Inorganic Chemistry - HUT
Phản ứng tạo chất kết tủa
Pb( NO3 ) 2  2 KI  PbI 2  2 KNO3 Pb 2   2 I   PbI 2 
 2
G  RT ln  0   Pb 2    I 
  TPbI 2
K bd bd

Phản ứng tạo chất bay hơi


Phản ứng làm
CaCO3  2 H   Ba 2  CO2   H 2O
giảm nồng độ ion
trong dung dịch

Phản ứng tạo chất điện li yếu

CH 3COONa  HCl ƒ CH 3COOH  NaCl CH 3COO   H  ƒ CH 3COOH

G  RT ln
a  0  a 35
 Ka
Ka Department of Inorganic Chemistry - HUT

You might also like