You are on page 1of 18

Nguyễn Tất Thu http://www.toanthpt.

net
BẤT ðẲNG THỨC
I. LÝ THUYẾT
1. ðịnh nghĩa :
Cho a ; b ∈R. Mệnh ñề “ a > b” ; “a ≥ b” ; “a < b” ; “ a ≤ b” gọi là bất ñẳng thức
2.Tính chất :
* a > b và b > c ⇒ a > c
* a>b⇔a+c>b+c
* a > b và c > d ⇒ a + c > b + d
ac > bc khi c > 0
* a>b⇒
ac < bc khi c < 0
* a >b≥0⇒ a > b
* a ≥ b ≥ 0 ⇔ a 2 ≥ b2
* a > b ≥ 0 ⇒ an > bn
3. Bất ñẳng thức về giá trị tuyệt ñối
* | x |< a ⇔ −a < x < a ( Với a > 0 )
x > a
* | x |> a ⇔  ( Với a > 0)
 x < − a
4. Bất ñẳng thức giữa trung bình cộng và trung bình nhân ( Bñt Cauchy)
a+b
a) Cho a, b ≥ 0 , ta có ≥ ab . Dấu ‘=’ xảy ra khi và chỉ khi a = b
2
Hệ quả :*. Hai số dương có tổng không ñổi thì tích lớn nhất khi 2 số ñó bằng nhau
*. Hai số dương có tích không ñổi thì tổng nhỏ nhất khi 2 số ñó bằng nhau
a+b+c 3
b) Cho a, b, c ≥ 0 , ta có ≥ abc . Dấu ‘=’ xảy ra khi và chỉ khi a = b = c
3
5. Phương pháp chứng minh bất ñẳng thức

I. Phương pháp biến ñổi tương ñương


ðể chứng minh BðT dạng A ≥ B ta thường dùng các cách sau :
Cách 1 : Ta chứng minh A − B ≥ 0 . ðể là ñiều này ta thường sử dụng các hằng ñảng
thức ñể phân tích A − B thành tổng hoặc tích của những biểu thức không âm.
Chú ý : Một số kết quả ta thường hay sử dụng
* x 2 ≥ 0 ∀x và x 2 = 0 ⇔ x = 0 ; | x |≥ 0 ∀x và | x |= 0 ⇔ x = 0
* a 2 + b 2 + c 2 ≥ 0 . ðẳng thức xảy ra ⇔ a = b = c = 0 .
Ví dụ 1 : Cho hai số thực a, b . Chứng minh rằng : a 2 + b 2 ≥ 2ab .
Giải : Ta có a 2 + b 2 − 2ab = (a − b)2 ≥ 0 ⇒ a 2 + b2 ≥ 2ab . ðẳng thức có ⇔ a = b .
Ví dụ 2 : Cho ba số thực a, b, c . Chứng minh rằng : a 2 + b 2 + c 2 ≥ ab + bc + ca (I).
Giải : Ta có : a 2 + b 2 + c 2 − (ab + bc + ca ) =
1 1 1
= ( a 2 − 2ab + b 2 ) + (b 2 − 2bc + c 2 ) + (c 2 − 2ca + a 2 )
2 2 2

Trường THPT Lê Hồng Phong – Biên Hòa – ðồng Nai


Nguyễn Tất Thu http://www.toanthpt.net
1
= (a − b)2 + (b − c)2 + (c − a)2 ≥ 0 ⇒ a 2 + b 2 + c 2 ≥ ab + bc + ca
2
ðẳng thức xảy ra ⇔ a = b = c .
Ví dụ 3 : Cho 5 số thực a, b, c, d , e . Cmr : a 2 + b 2 + c 2 + d 2 + e 2 ≥ a(b + c + d + e) .
Giải :
Ta có : a 2 + b 2 + c 2 + d 2 + e 2 − a(b + c + d + e) =
a2 a2 a2 a2
=( − ab + b 2 ) + ( − ac + c 2 ) + ( − ad + d 2 ) + ( − ae + e2 )
4 4 4 4
a a a a
= ( − b) 2 + ( − c) 2 + ( − d ) 2 + ( − e) 2 ≥ 0 ⇒ ñpcm.
2 2 2 2
a
ðẳng thức xảy ra ⇔ b = c = d = e = .
2
Nhận xét :
1) BðT ở Ví dụ 3 cũng ñúng với n số thực 1 ≤ n ≤ 5 , còn n ≥ 6 thì không còn ñúng
nữa, tức là BðT a12 + a22 + ... + an2 ≥ ai (a1 + ... + ai −1 + ai +1 + ... + an ) ñúng với n số
thực ⇔ n ≤ 5 .
2) Sử dụng hàng ñẳng thức ( a + b + c) 2 = a 2 + b 2 + c 2 + 2ab + 2bc + 2ca thì ta có thể
viết BðT (1) dưới các dạng sau :
( a + b + c) ≥ 3( ab + bc + ca ) (II)
.
3( a 2 + b 2 + c 2 ) ≥ (a + b + c) 2 (III)
Các BðT (I), (II), (III) có nhiều ứng dụng trong chứng minh BðT, ta xét các bài toán
sau :
Bài toán 1.2 : Cho ba số thực dương a, b, c . Chứng minh BðT sau
a 3 b3 c 3
+ + ≥ a + b + c (1) (Vô dịch Toán Canaña 2002)
bc ca ab
Giải : BðT (1) ⇔ a 4 + b 4 + c 4 ≥ abc( a + b + c) (2)
Áp dụng (I) hai lần ta có :
a 4 + b 4 + c 4 = (a 2 )2 + (b 2 )2 + (c 2 )2 ≥ a 2b 2 + b 2 c 2 + c 2 a 2 = (ab)2 + (bc)2 + (ca)2 ≥
≥ ab.bc + bc.ca + ca.ab = abc(a + b + c) ⇒ ñpcm.
Nhận xét : * Nếu ta cho abc = 1 thì (2) trở thành : a 4 + b 4 + c 4 ≥ a + b + c ñây là bài
toán 3 ñề thi HSG tỉnh ðồng Nai lớp 11 năm 2005.
* Nếu ta cho a + b + c = 1 thì (2) trở thành : a 4 + b 4 + c 4 ≥ abc
Bài toán 2.2 : Cho các số thực dương x, y, z > 0 có tổng bằng 1. Chứng minh rằng
4 x + 1 + 4 y + 1 + 4 z + 1 ≤ 21 .
Giải : Áp dụng BðT (III) với a = 4 x + 1, b = 4 y = 1, c = 4 z + 1 ta có
VT = a + b + c ≤ 3(a 2 + b 2 + c 2 ) = 3(4 x + 1 + 4 y + 1 + 4 z + 1) = 21
1
ðẳng thức xảy ra ⇔ x = y = z = .
3

Trường THPT Lê Hồng Phong – Biên Hòa – ðồng Nai


Nguyễn Tất Thu http://www.toanthpt.net
Bài toán 3.2: Gọi p là chu vi tam giác ABC. Cmr :
p − a + p − b + p − c ≤ 3p .
Giải : Áp dụng BðT (III) ta có :
VT ≤ 3( p − a + p − b + p − c) = 3 p ñpcm. ðẳng thức có khi ∆ABC ñều.
Ví dụ 4 : Cho a, b ≥ 0 . Chứng minh rằng : a3 + b3 ≥ a 2b + b 2 a .
Giải : Ta có :
a3 + b3 − a 2b − b2 a = a 2 ( a − b) + b 2 (b − a) = ( a − b)( a 2 − b 2 ) = (a − b) 2 ( a + b) ≥ 0
⇒ a3 + b3 ≥ a 2 b + b 2 a . ðẳng thức xảy ra khi a = b .

Nhận xét : * Qua chứng minh trên ta thấy chỉ cần ñiều kiện a + b ≥ 0 thì BðT luôn
ñúng và ta còn có kết quả tổng quát như sau : a m + n + b m + n ≥ a m b n + a n b m .
* Sử dụng kết quả bài toán trên ta có thể giải quyết ñược một số bài toán sau :
Bài toán 1.4 : Cho a, b, c ≥ 0 . Chứng minh rằng :
1 1 1 1
+ 3 + 3 ≤ .
a + b + abc b + c + abc c + a + abc abc
3 3 3 3

Giải :
Theo bài toán trên ta có : a3 + b3 ≥ a 2b + b 2 a = ab( a + b)
1 1 c
⇒ a3 + b3 + abc ≥ ab(a + b + c) ⇒ 3 ≤ =
a + b + abc ab(a + b + c) abc(a + b + c)
3

1 a 1 b
Tương tự : 3 ≤ ; 3 ≤
b + c + abc abc( a + b + c) c + a + abc abc(a + b + c)
3 3

Cộng ba BðT trên lại với nhau ta có ñpcm.


Sau ñây ta xét bài toán ñược giới thiệu trong kì thi IMO năm 1995.
Bài toán 2.4 : Cho a, b, c ≥ 0 và abc = 1 . Chứng minh rằng :
ab bc ca
+ + ≤ 1.
a5 + b5 + ab b5 + c5 + bc c5 + a5 + ac
a+b+c
Giải : Ta có : a5 + b5 ≥ a3b 2 + b3 a 2 = a 2b 2 ( a + b) ⇒ a5 + b5 + ab ≥ ab
c
ab ab c
⇒ 5 ≤ = .
a + b5 + ab ab a + b + c a + b + c
c
bc a ca b
Tương tự : 5 ≤ ; 5 ≤
b + c + bc a + b + c c + a + ac a + b + c
5 5

Cộng ba BðT này lại với nhau ta có ñpcm.


am + n + bm + n a m + bm a n + bn
Bài toán 3.4 : Cho a + b ≥ 0 . Chứng minh : ≥
2 2 2
Giải :
Ta có BðT ⇔ 2(a m + n + bm + n ) ≥ (a m + b m )(a n + b n ) ⇔ a m + n + b m + n ≥ a mb n + a n bm
ðây chính là BðT trong nhận xét trên.

Trường THPT Lê Hồng Phong – Biên Hòa – ðồng Nai


Nguyễn Tất Thu http://www.toanthpt.net

Bài toán 4.4 : Cho các số thực a,b. Chứng minh rằng :
( a 2 + b 2 )( a8 + b8 )(a10 + b10 ) ≤ 4(a 20 + b 20 ) .
Giải : ðặt x = a 2 , y = b 2 ⇒ x, y ≥ 0 và BðT trở thành :
( x + y )( x 4 + y 4 )( x5 + y 5 ) ≤ 4( x10 + y10 )
Áp dụng bài toán 3 ta có :
x + y x 4 + y 4 x5 + y 5 x5 + y 5 x5 + y 5 x10 + y10
≤ ≤ ⇒ ñpcm.
2 2 2 2 2 2
an + bn a+b n
Bài toán 5.4 : Cho a + b ≥ 0 .Chứng minh rằng : ≥( ) .
2 2
Giải : Áp dụng kết quả bài toán 3 ta có :
a + b a + b a + b a2 + b2 a + b a + b a n −1 + b n −1 a + b a n + b n
. ... ≤ . ... ≤ ... ≤ ≤
2  2 2 2  2 2 2 2 2
n laàn n −1 laàn
a+b n a +b n n
⇒( ) ≤ ñpcm.
2 2
1 2 1
Ví dụ 5 : Cho ab ≥ 1 . Chứng minh rằng : + . ≥
a + 1 b + 1 1 + ab
2 2

1 1 2 1 1 1 2
Giải : Ta có 2 + 2 − =( 2 − )+( 2 − )
a + 1 b + 1 1 + ab a + 1 1 + ab b + 1 1 + ab
ab − a 2 ab − b 2 a−b b a a − b b − a + a 2b − b 2 a
= 2 + = ( − )= .
( a + 1)(1 + ab) (b2 + 1)(1 + ab) 1 + ab 1 + b 2 1 + a 2 1 + ab (1 + b 2 )(1 + a 2 )
a − b ( a − b)( ab − 1) (a − b) 2 ( ab − 1)
= = ≥ 0 (Do ab ≥ 1) .
1 + ab (1 + b2 )(1 + a 2 ) (1 + ab)(1 + b2 )(1 + a 2 )
1 1 2
Nhận xét : Nếu −1 < ab≤ 1 thì BðT có chiều ngược lại : 2 + 2 ≤ .
a + 1 b + 1 1 + ab
Ví dụ 6 : Cho hai số thực x,y. Chứng minh : 3( x + y + 1)2 + 1 ≥ 3xy .
1 3
Giải : Vì ta có : xy ≤ ( x + y ) 2 nên ta chứng minh : 3( x + y + 1) 2 + 1 ≥ ( x + y ) 2
4 4
Thật vậy : (*) ⇔ 12( x + y ) + 24( x + y ) + 16 ≥ 3( x + y )
2 2

⇔ 9( x + y ) 2 + 24( x + y ) + 16 ≥ 0 ⇔ (3x + 3 y + 4) 2 ≥ 0 ñpcm


2
ðẳng thức xay ra khi : x = y = − .
3

Trường THPT Lê Hồng Phong – Biên Hòa – ðồng Nai


Nguyễn Tất Thu http://www.toanthpt.net

Cách 2 : Xuất phát từ một BðT ñúng ta biến ñổi ñến BðT cần chứng minh
ðối với cách này thường cho lời giải không ñược tự nhiên và ta thường sử dụng khi
các biến có những ràng buộc ñặc biệt
Ví dụ 1 : Cho a,b,c là ñộ dài ba cạnh tam giác. Chứng minh rằng :
a 2 + b 2 + c 2 < 2(ab + bc + ca) .
Giải : Vì a,b,c là ñộ dài ba cạnh tam giác nên ta có :
a + b > c ⇒ ac + bc > c 2 . Tương tự
bc + ba > b 2 ; ca + cb > c 2 cộng ba BðT này lại với nhau ta có ñpcm
Nhận xét : * Ở trong bài toán trên ta ñã xuất phát từ BðT ñúng ñó là tính chất về ñộ
dài ba cạnh của tam giác. Sau ñó vì cần xuất hiện bình phương nên ta nhân hai vế của
BðT với c. Tương tự thì xuất phát từ BðT | a − b |< c rồi bình phương hai vế ta cũng
có ñược kết quả.
* Nếu giả thiết các biến a ∈ ( −1;1) thì ta có : (1 − a), (1 + a ) > 0 …
Ví dụ 2 : Cho a, b, c ∈[0;1] . Chứng minh : a 2 + b 2 + c 2 ≤ 1 + a 2b + b2 c + c 2 a
Giải : Vì a, b, c ∈ [0;1] ⇒ (1 − a 2 )(1 − b2 )(1 − c 2 ) ≥ 0
⇔ 1 + a 2b 2 + b 2 c 2 + c 2 a 2 − a 2b 2 c 2 ≥ a 2 + b2 + c 2 (*)
Ta có : a 2b 2 c 2 ≥ 0; a 2b 2 + b 2 c 2 + c 2 a 2 ≤ a 2b + b 2 c + c 2 a nên từ (*) ta suy ra
a 2 + b 2 + c 2 ≤ 1 + a 2b 2 + b 2 c 2 + c 2 a 2 ≤ 1 + a 2b + b 2 c + c 2 a ñpcm.

Ví dụ 3 : Cho các số thực a,b,c thỏa mãn : a 2 + b 2 + c 2 = 1 . Chứng minh :


2(1 + a + b + c + ab + bc + ca) + abc ≥ 0 .
Giải : Vì a 2 + b 2 + c 2 = 1 ⇒ a, b, c ∈ [ −1;1] nên ta có :
(1 + a)(1 + b)(1 + c) ≥ 0 ⇔ 1 + a + b + c + ab + bc + ca + abc ≥ 0 (*)
(1 + a + b + c) 2
Mặt khác : ≥ 0 ⇔ 1 + a + b + c + ab + bc + ca ≥ 0 (**)
2
Cộng (*) và (**) ta có ñpcm.

Bài tập : Chứng minh các bñt sau:


1) ( ax + by )(bx + ay ) ≥ ( a + b) 2 xy ( với a, b > 0; x, y ∈ R )
2) ( a + b)( a 2 + b 2 )( a 7 + b7 ) ≤ 4( a10 + b10 ) với a + b ≥ 0
3) a n + bn ≤ a n +1 + b n +1 với a+b ≥ 2
1 1 1 1 1
8) y ( + ) + ( x + z ) ≤ ( x + z )( − ) với z ≥ y ≥ x ≥ 0
x z y x z
c+a c+b
9) ≥ với a > b > 0; c > ab
c +a
2 2
c +b
2 2

a+b c+b 1 1 2
10) + ≥ 4 với a, b, c > 0 và + =
2a − b 2c − b a c b

Trường THPT Lê Hồng Phong – Biên Hòa – ðồng Nai


Nguyễn Tất Thu http://www.toanthpt.net
11) a 2 + b 2 + c 2 ≤ 5 với a, b, c ∈ [ 0;2]; a + b + c = 3
12) a3 (b 2 − c 2 ) + b3 (c 2 − a 2 ) + c3 (a 2 − b 2 ) < 0
13) a(b − c ) 2 + b(c − a) 2 + c( a − b) 2 > a3 + b3 + c3
14) a 2 + b 2 + c 2 ≥ 4 3S + (a − b) 2 + (b − c) 2 + (c − a) 2 trong ñó a,b,c là ñộ dài 3
cạnh tam giác,S là diện tích.
x2 y y 2 z z 2 x
15*) Cho x ≥ y ≥ z ≥ 0 . Chứng minh: + + ≥ x2 + y 2 + z 2 .
z x y

Trường THPT Lê Hồng Phong – Biên Hòa – ðồng Nai


Nguyễn Tất Thu http://www.toanthpt.net
Phương pháp sử dụng các Bất ñẳng thức cổ ñiển

I. Bất ñẳng thức Côsi


Trước hết ta nhắc lại BðT Côsi cho hai số:
ðịnh lí 1: Với hai số thực không âm x,y ta có:
x+ y
≥ xy (1) .ðẳng thức xảy ra ⇔ x=y.
2
Việc chứng minh (1) rất ñơn giản nên tôi không chứng minh. (1) còn có nhiều cách
biểu diễn khác nhau như:
x 2 + y 2 ≥ 2 xy
( x + y)2
x2 + y 2 ≥
2
x+ y 2
xy ≤ ( )
2
BðT Côsi cho 3 số không âm.
ðịnh lí 2: Với 3 số thực không âm x, y, z ta có:
x+ y+z 3
≥ xyz (2) . ðẳng thức xảy ra ⇔ x = y = z .
3
Chứng minh:
C1: ðặt 3 x = a, 3 y = b, 3 z = c . Khi ñó (2) trở thành: a3 + b3 + c3 ≥ 3abc ( ∗ ).
Ta có: a3 + b3 + c3 − 3abc = (a + b + c)  a 2 + b 2 + c 2 − ab − bc − ca  ≥ 0 ∀a, b, c ≥ 0
C2: Vì (2) là BðT thuần nhất nên ta chỉ cần chứng minh (2) với x + y + z = 1. Khi ñó
1
(2) ⇔ xyz ≤ (**)
27
x + y 2 (1 − z )2
Áp dụng BðT Côsi cho hai số ta có: xy ≤ ( ) =
2 4
z ( z − 2 z + 1) z − 2 z + z f ( z )
2 3 2
⇒ xyz ≤ = =
4 4 4
27 z − 54 z + 27 z (3z − 1) 2 (3z − 4) + 4 4
3 2
Ta có: f ( z ) = = ≤ (vì z ∈ (0;1))
27 27 27
1
⇒ xyz ≤ ⇒ (∗∗) ñúng ⇒ ñpcm.
27
a + a2 + ...an n
ðịnh lí 3: Cho n số thực không âm x1 , x2 ,...xn .Ta có: 1 ≥ a1...an (3).
n
ðẳng thức xảy ra ⇔ a1 = a2 = ... = an .
Một số chú ý khi sử dụng bất ñẳng thức côsi:
*Khi áp dụng bñt côsi thì các số phải là những số không âm
*BðT côsi thường ñược áp dụng khi trong bñt cần chứng minh có tổng và tích
*ðiều kiện xảy ra dấu ‘=’ là các số bằng nhau

Trường THPT Lê Hồng Phong – Biên Hòa – ðồng Nai


Nguyễn Tất Thu http://www.toanthpt.net

Ví dụ 1: Cho hai số thực không âm a,b. Chứng minh: (a + b)(1 + ab) ≥ 4ab .
Giải: Áp dụng BðT Côsi cho hai số thực không âm ta có:
a + b ≥ 2 ab 
 ⇒ (1 + b)(1 + ab) ≥ 2 ab .2 ab = 4ab ñpcm.
1 + ab ≥ 2 ab 
ðẳng thức xảy ra ⇔ a = b = 1.

1 1
Ví dụ 2: Cho a, b > 0 . Chứng minh: (a + b)( + ) ≥ 4 .
a b
Giải: Áp dụng BðT Côsi cho hai số thực không âm ta có:
a + b ≥ 2 ab 
 1 1 1
1 1 1  ⇒ (a + b)( a + b ) ≥ 2 ab .2 ab = 4 ñpcm.
+ ≥2 
a b ab 
ðẳng thức xảy ra ⇔ a = b .

1 1 4
Nhận xét: BðT trên còn ñược viết lại như sau: + ≥ (I) . BðT này có
a b a+b
nhiều ứng dụng trong chứng minh BðT. Ta xét một số bài toán sau:
Bài toán 2.1: Cho a,b,c là ñộ dài ba cạnh tam giác, p là chu vi. Chứng minh rằng:
1 1 1 1 1 1
+ + ≥ 2( + + ) .
p−a p−b p−c a b c
Giải: áp dụng Bñt (I) ta có:
1 1 4 4
+ ≥ = . Tương tự ta cũng có :
p−a p−b p−a+ p−b c
1 1 4 1 1 4
+ ≥ ; + ≥ . Cộng ba BðT này ta có ñpcm.
p−b p−c a p−c p−a b
a2 b2 1
Bài toán 2.2: Cho a, b > 0 và a + b = 1 . Chứng minh: + ≥ .
a +1 b +1 3
a −1
2
1 b −1
2
1 1 1
Giải: Ta có: VT = + + + = −1 + +
a +1 a +1 b +1 b +1 a +1 b +1
1 1 4 4
Mặt khác áp dụng BðT (I) ta có: + ≥ =
a +1 b +1 a + b + 2 3
4 1 1
Do ñó: VT ≥ −1 + = ñpcm. ðẳng thức xảy ra ⇔ a = b = .
3 3 2
Bài toán 2.3: Cho x, y, z > 0 . Chứng minh BðT sau:
1 1 1 1 1 1 1
+ + ≤ ( + + ).
2x + y + z 2x + 2 y + z x + y + 2z 4 x y z
Giải: Áp dụng BðT (I’) ta có:

Trường THPT Lê Hồng Phong – Biên Hòa – ðồng Nai


Nguyễn Tất Thu http://www.toanthpt.net
1 1 1 1 1 1 2 1 1
= ≤ ( + )≤ ( + + )
2 x + y + z ( x + y ) + ( x + z ) 4 x + y x + z 16 x y z
1 1 1 2 1 1 1 1 1 2
Tương tự: ≤ ( + + ); ≤ ( + + )
x + 2 y + z 16 x y z x + y + 2 z 16 x y z
Cộng ba BðT trên ta có ñược ñpcm. ðẳng thức xảy ra ⇔ x = y = z .
Bài toán 2.4: Cho các số thực dương a, b, c . Chứng minh rằng:
1 1 1 1 1 1
+ + ≥ + + .
a + 3b b + 3c c + 3a 2a + b + c a + 2b + c a + b + 2c
Giải: Áp dụng BðT (I) ta có:
1 1 4 2
+ ≥ = . Tương tự
a + 3b a + b + 2c 2a + 4b + 2c a + 2b + c
1 1 2 1 1 2
+ ≥ ; + ≥
b + 3c 2a + b + c a + b + 2c c + 3a a + 2b + c 2a + b + c
Cộng ba BðT trên ta có ñpcm. ðẳng thức xảy ra ⇔ a = b = c .
a b
Ví dụ 3: Cho a, b > 0 . Chứng minh: (1 + )n + (1 + )n ≥ 2n +1 với n ∈ ℕ * .
b a
Giải: Áp dụng BðT Côsi cho hai số thực không âm ta có:
a a a a 
1+ ≥ 2 ⇒ (1 + ) n ≥ 2n ( ) n    b 
n n
b b b b  a n b n n  a 
 ⇒ (1 + ) + (1 + ) ≥ 2   +  
b a  b a  
b
1+ ≥ 2
b
⇒ (1 + ) n ≥ 2n ( ) n 
b b   
a a a a 

n n
 a  b a n b n n +1
mà   +  ≥ 2 nên suy ra (1 + ) + (1 + ) ≥ 2 pcm
 b   a  b a
ðẳng thức xảy ra ⇔ a = b .
2 x 2 y 2 z 1 1 1
Ví dụ 4: Cho x, y, z > 0 . Cmr: 3 + 3 + 3 ≤ 2 + 2 + 2.
x +y 2
y +z 2
z +x 2
x y z
Giải: Áp dụng BðT Côsi cho hai số thực dương ta có:
2 x 2 x 1
x3 + y 2 ≥ 2 xy x ⇒ 3 ≤ = .
x +y 2
2 xy x xy
2 y 1 2 z 1 1 1 1
Tương tự: ≤ ; ≤ ⇒ VT ≤ + + .
y 3 + z 2 yz z 3 + x 2 zx xy yz zx
1 1 1 1 1 1
Mặt khác: a 2 + b 2 + c 2 ≥ ab + bc + ca ⇒ + + ≤ 2+ 2+ 2
xy yz zx x y z
1 1 1
Vậy : VT ≤ 2 + 2 + 2 ⇒ ñpcm. ðẳng thức xảy ra ⇔ x = y = z = 1 .
x y z

Trường THPT Lê Hồng Phong – Biên Hòa – ðồng Nai


Nguyễn Tất Thu http://www.toanthpt.net
1 1 1
Ví dụ 5 : Cho a, b, c > 0 . Chứng minh : ( a + b + c)( + + ) ≥ 9 (II).
a b c
Giải : Áp dụng BðT Côsi cho ba số thực dương ta có :
a + b + c ≥ 3 3 abc 
 1 1 1 1
1  ⇒ (a + b + c)( + + ) ≥ 3 abc .3 3 = 9 ñpcm.
3
1 1 1
+ + ≥33  a b c abc
a b c abc 
ðẳng thức xảy ra ⇔ a = b = c .

1 1 1 9
Nhận xét : * BðT trên còn ñược viết lại như sau : + + ≥ (II)
a b c a+b+c
* Tương tự ta có BðT tổng quát của (I) và (II) như sau :
1 1 1 n2
Cho n số thực dương a1 , a2 ,..., an khi ñó : + + ... + ≥ (III).
a1 a2 an a1 + a2 + ... + an
ðẳng thức xảy ra ⇔ a1 = a2 = ... = an .
Các BðT (I), (II), (III) ñược sử dụng nhiều trong các bài toán BðT. Ta xét các bài
toán sau
a b c 3
Bài toán 5.1 : Cho ba số thực dương a, b, c . Cmr : + + ≥ .
b+c c+a a+b 2
Giải : Cộng hai vế của BðT với 3 thì BðT cần chứng minh trở thành
a b c 9 1 1 1 9
( + 1) + ( + 1) + ( + 1) ≥ ⇔ (a + b + c)( + + )≥
b+c c+a a+b 2 a+b b+c c+a 2
1 1 1 9 9
Áp dụng BðT (II) ta có : + + ≥ =
a + b b + c c + a a + b + b + c + c + a 2( a + b + c)
1 1 1 9 9
⇒ (a + b + c)( + + ) ≥ (a + b + c). = ñpcm.
a+b b+c c+a 2(a + b + c) 2
ðẳng thức xảy ra ⇔ a = b = c .

Nhận xét : BðT trên có tên là BðT Nesbit cho ba số. Có nhiều cách ñể chứng minh
BðT trên sau ñây ta xét một cách chứng minh cho BðT trên
a b c b c a c a b
ðặt A = + + ;B = + + ;C = + +
b+c c+a a+b b+c c+a a+b b+c c+a a+b
A + B ≥ 3 3
Khi ñó : B + C = 3 và  ⇒ 2A + B + C ≥ 6 ⇒ A ≥ .
A + C ≥ 3 2
ðây là lời giải có lẽ là hay nhất cho bài toán này. Tuy nhiên việc tìm ñược lời giải như
vậy không phải là việc ñơn giản.
a b c 3
Bài toán 5.2 : Cho a, b, c > 0 và a + b + c = 1 . Cmr : + + ≤ .
1+ a 1+ b 1+ c 4
a +1−1 b +1−1 c +1−1 3
Giải : Ta có BðT ⇔ + + ≤
a +1 b +1 c +1 4

Trường THPT Lê Hồng Phong – Biên Hòa – ðồng Nai


Nguyễn Tất Thu http://www.toanthpt.net
1 1 1 3 1 1 1 9
⇔3−( + + )≤ ⇔ + + ≥ .
a +1 b +1 c +1 4 a +1 b +1 c +1 4
1 1 1 9 9
Áp dụng BðT (II) ta có : + + ≥ = ñpcm.
a +1 b +1 c +1 a + b + c + 3 4
1
ðẳng thức xảy ra ⇔ a = b = c = .
3
Bài toán 5.3 : Cho a, b, c > 0 và a 2 + b 2 + c 2 = 3 . Chứng minh rằng
1 1 1 3
+ + ≥ .
1 + ab 1 + bc 1 + ca 2
Giải : Ta có ab + bc + ca ≤ a 2 + b 2 + c 2 = 3 .
1 1 1 9 3
Áp dụng BðT (II) ta có : + + ≥ ≥ ñpcm.
1 + ab 1 + bc 1 + ca ab + bc + ca + 3 2
1
ðẳng thức có ⇔ a = b = c =
3
Bài toán 5.4 : Cho a, b, c > 0 và a + b + c = 1 . Chứng minh rằng
1 1 1 1
+ + + ≥ 30 .
a 2 + b 2 + c 2 ab bc ca
1 1 1 9
Giải : Áp dụng BðT (II) ta có : + + ≥
ab bc ca ab + bc + ca
1 1 1 1 1 9
⇒ 2 + + + ≥ +
a + b 2 + c 2 ab bc ca a 2 + b 2 + c 2 ab + bc + ca
1 1 1 7
= 2 + + +
a +b +c 2 2 ab + bc + ca ab + bc + ca ab + bc + ca
1 1 7
Mặt khác : ab + bc + ca ≤ (a + b + c)2 = ⇒ ≥ 21
3 3 ab + bc + ca
1 1 1 9
+ + ≥ =9
a 2 + b 2 + c 2 ab + bc + ca ab + bc + ca a 2 + b 2 + c 2 + 2( ab + bc + ca)
1 1 1 1
Suy ra : 2 + + + ≥ 9 + 21 = 30 ñpcm.
a +b +c 2 2 ab bc ca
1
ðẳng thức xảy ra ⇔ a = b = c = .
3
Bài toán 5.4 : Cho x, y, z > 0 . CMR:
1 1 1 1 1 1 1
+ + ≤ ( + + ).
2x + y + z 2x + 2 y + z x + y + 2z 4 x y z
HD: Áp dụng (III) với n=4 ta có:
1 1 1 1 42 16 2 1 1 16
+ + + ≥ = ⇒ + + ≥ .
x x y z 2x + y + z 2x + y + z x y z 2z + y + z

Trường THPT Lê Hồng Phong – Biên Hòa – ðồng Nai


Nguyễn Tất Thu http://www.toanthpt.net
2 1 1 16 2 1 1 16
Tương tự : + + ≥ và + + ≥
y z x x + 2y + z z x y x + y + 2z
Cộng 3 BðT trên ta có ñpcm. ðẳng thức xảy ra ⇔ x= y = z.
Bài toán 5.5 : Cho n số thực dương a1 , a2 ,..., an có tổng bằng 1. Chứng minh rằng :
a1 a2 an n
a) + + ... + ≥
2 − a1 2 − a2 2 − an 2n − 1
a1 a a n
b) + 2 + ... + n ≤
a1 + 1 a2 + 1 an + 1 n + 1
Giải :
a a a n
a) BðT ⇔ ( 1 + 1) + ( 2 + 1) + ... + ( n + 1) ≥ +n
2 − a1 2 − a2 2 − an 2n − 1
1 1 1 n2
⇔ + + ... + ≥ (*)
2 − a1 2 − a2 2 − an 2n − 1
n2 n2
Áp dụng BðT (III) ta có : VT(*) ≥ = ñpcm.
2n − (a1 + a2 + ... + an ) 2n − 1
1
ðẳng thức xảy ra ⇔ a1 = a2 = ... = an = .
n
a a a n
b) BðT ⇔ ( 1 − 1) + ( 2 − 1) + ... + ( n − 1) ≤ −n
1 + a1 1 + a2 1 + an n +1
1 1 1 n2
⇔ + + ... + ≥ (**)
1 + a1 1 + a2 1 + an n + 1
n2 n2
Áp dụng BðT (III) ta có : VT(**) ≥ = ñpcm.
n + (a1 + a2 + ... + an ) n + 1
1
ðẳng thức xảy ra ⇔ a1 = a2 = ... = an = .
n
a 2
b2 c2 a+b+c
Ví dụ 6 : Cho a, b, c > 0 . Cmr : + + ≥ .
b+c c+a a+b 2
Giải : Áp dụng BðT Côsi cho hai số thực dương ta có :
a2 b+c a2 b + c b2 c+a c2 a+b
+ ≥2 . = a . Tương tự : + ≥ b; + ≥c.
b+c 4 b+c 4 c+a 4 a+b 4
Cộng ba BðT này lại với nhau ta ñươc :
a2 b2 c2 a+b+c a2 b2 c2 a+b+c
+ + + ≥a+b+c⇒ + + ≥
b+c c+a a+b 2 b+c c+a a+b 2
ðẳng thức xảy ra ⇔ a = b = c .

Nhận xét :* Phương pháp mà chúng ta làm ở trong bài toán trên người ta thương gọi
là phương pháp tách gép cặp trong BðT Côsi.

Trường THPT Lê Hồng Phong – Biên Hòa – ðồng Nai


Nguyễn Tất Thu http://www.toanthpt.net
a2 b+c
Vì sao chúng ta lại gép + ? Mục ñích của việc làm này là làm mất các
b+c 4
biến ở mẫu do vế phải của BðT là một biểu thức không có biến ở mẫu. Vì sao ta lại
b+c b+c
gép mà không phải là b + c hay … ñiều này xuất phát từ ñiều kiện ñể
4 2
ñẳng thức xảy ra. Vì BðT ñã cho là một BðT ñối xứng (Tức là khi ñổi vị trí hai biến
bất kì cho nhau thì BðT không thay ñổi) nên ñẳng thức thường xảy ra khi các biến
a2 a b+c
bằng nhau và khi ñó = nên ta phải gép với .
b+c 2 4
a2 b2 c2 3
* Nếu abc = 1 thì ta có : a + b + c ≥ 3 nên : + + ≥ .
b+c c+a a+b 2
* Phương pháp trên ñược sử dụng nhiều trong chứng minh BðT

Ví dụ 7 : Cho a, b, c > 0 và abc = 1 . Chứng minh rằng :


3 3 3
a b c 3
+ + ≥ .
( a + 1)(b + 1) (c + 1)(b + 1) (a + 1)(c + 1) 4
Giải: Áp dụng BðT Côsi cho ba số thực dương ta có:
a3 a +1 b +1 3 a3 a +1b +1 3
+ + ≥3 = a.
(a + 1)(b + 1) 8 8 ( a + 1)(b + 1) 8 8 4
b3 c +1 b +1 3 c3 c +1 a +1 3
Tương tự: + + ≥ b; + + ≥ c
(c + 1)(b + 1) 8 8 4 (c + 1)( a + 1) 8 8 4
Cộng ba BðT trên lại với nhau ta ñược:
a+b+c+3 3 2(a + b + c) − 3 2.3 3 abc − 3 3
VT + ≥ (a + b + c) ⇒ VT ≥ ≥ = .
4 4 4 4 4
ðẳng thức xảy ra ⇔ a = b = c = 1 .

Ví dụ 8 : Cho a, b, c > 0 . Chứng minh rằng :


a4 b4 a+b+c c4
+ + . ≥
b (c + a ) c (a + b) a (b + c)
2 2 2 2

Giải : Áp dụng BðT Côsi cho bốn số thực dương ta có :


a4 b b c+a a4 b b c+a
+ + + ≥ 4. 4 . . . = 2a
b 2 (c + a ) 2 2 4 b 2 (c + a ) 2 2 4
a4 c+a
⇒ +b+ ≥ 2a . Tương tự cũng có :
b (c + a )
2 4
b4 a+b c4 b+c
+c+ ≥ 2b ; 2 +a+ ≥ 2c
c (a + b)
2 4 a (b + c) 4
Cộng ba BðT trên lại với nhau ta có ñpcm. ðẳng thức có ⇔ a = b = c .

Trường THPT Lê Hồng Phong – Biên Hòa – ðồng Nai


Nguyễn Tất Thu http://www.toanthpt.net
Ví dụ 9 : Cho a, b, c > 0 và n là một số tự nhiên dương. Chứng minh
an bn cn a n −1 + b n −1 + c n −1
+ + ≥ .
b+c c+a a+b 2
an (b + c) n −1
Giải : Áp dụng BðT Côsi cho n-1 số và 1 số ta có :
b+c 2n
an (b + c) n −1 1 n
( n − 1) + ≥ n n a n ( n −1) . n = a n −1 . Tương tự :
b+c 2 n
2 2
bn (c + a ) n −1 n n −1 cn ( a + b) n −1 n n −1
( n − 1) + ≥ b ; (n − 1) + ≥ c
c+a 2n 2 a+b 2n 2
Cộng ba BðT trên lại với nhau ta ñược :
1 a + b n −1 b + c n −1 c + a n −1 n n −1
( n − 1).VT + [( ) +( ) +( ) ] ≥ ( a + bn −1 + c n −1 )
2 2 2 2 2
Mặt khác ta lại có :
a n −1 + b n −1 a + b n −1 b n −1 + c n −1 b + c n −1 c n −1 + a n −1 c + a n −1
≥( ) ; ≥( ) ; ≥( )
2 2 2 2 2 2
a n −1 + b n −1 + c n −1 1 a + b n −1 b + c n −1 c + a n −1
⇒ ≥ [( ) +( ) +( ) ]
2 2 2 2 2
a n −1 + b n −1 + c n −1 a n −1 + b n −1 + c n −1
Do ñó : (n − 1)VT ≥ (n − 1) ⇒ VT ≥ ñpcm
2 2
ðẳng thức xảy ra ⇔ a = b = c .

Ví dụ 10 : Cho x, y, z ≥ 0 và xyz = 1 . Chứng minh rằng :


x3 + y 3 + z 3 ≥ x + y + z .
Giải : Áp dụng BðT Côsi cho ba số thực không âm ta có :
x3 + 1 + 1 ≥ 3 3 x3 .1.1 = 3x ⇔ x3 + 2 ≥ 3x .Tương tự : y 3 + 2 ≥ 3 y; z 3 + 2 ≥ 3 y
Cộng ba BðT trên lại với nhau ta ñược : x3 + y 3 + z 3 + 6 ≥ 3( x + y + z )
Mặt khác : x + y + z ≥ 3 3 xyz = 3 ⇒ 2( x + y + z ) ≥ 6 .
⇒ x3 + y 3 + z 3 + 6 ≥ ( x + y + z ) + 2( x + y + z ) ⇒ x3 + y 3 + z 3 ≥ x + y + z ñpcm.
ðẳng thức xảy ra ⇔ x = y = z = 1 .

Nhận xét : * Xuất phát từ x = 3 x3 nên ta áp dụng BðT Côsi cho ba số có dạng
x3 + a + a . Do ñẳng thức xảy ra khi x = y = z = 1 ⇒ a = 1 .
* Tương tự ta có bài toán tổng quát như sau :
Ví dụ 11 : Cho số thực không âm có tích bằng 1 a1 , a2 , a3 ,..., ak . Chứng minh
a1m + a2m + ... + akm ≥ a1n + a2n + ... + akn với ∀m ≥ n .
Giải :Áp dụng BðT Côsi cho m số, gồm n số aim và ( m − n) số 1 ta có :

Trường THPT Lê Hồng Phong – Biên Hòa – ðồng Nai


Nguyễn Tất Thu http://www.toanthpt.net
naim + (m − n) ≥ mm aimn = main Cho i=1,2,…,k rồi lấy tổng hai vế ta ñược:
n(a1m + a2m + ... + akm ) + k (m − n) ≥ n( a1n + a2n + ... + akn ) + ( m − n)( a1n + a2n + ... + akn )
Mà: a1n + a2n + ... + akn ≥ k k a1n a2n ...akn = k ⇒ (m − n)(a1n + a2n + ... + akn ) ≥ (m − n)k
⇒ n(a1m + a2m + ... + akm ) ≥ n( a1n + a2n + ... + akn )
⇔ a1m + a2m + ... + akm ≥ a1n + a2n + ... + akn ñpcm.
ðẳng thức xảy ra ⇔ a1 = a2 = ... = ak = 1 .

Ví dụ 11 : Cho x, y, z > 0 & x + y + z = 1 . Chứng minh rằng :


1 1 1
(1 + ) 4 + (1 + ) 4 + (1 + ) 4 ≥ 768 .
x y z
1 1 1
Giải : ðặt a = 1 + ; b = 1 + ; c = 1 + ⇒ a + b + c ≥ 12
x y z
Ta có : a 4 + 44 + 44 + 44 ≥ 4 4 412 a 4 = 44 a ⇔ a 4 + 3.44 ≥ 44 a. Tương tự
b4 + 3.44 ≥ 44 b; c 4 + 3.44 ≥ 44 c cộng ba BðT trên lại với nhau ta ñược
a 4 + b 4 + c 4 + 9.44 ≥ 44 (a + b + c) ≥ 12.44 ⇒ a 4 + b 4 + c 4 ≥ 3.44 = 768 ñpcm
1
ðẳng thức xảy ra ⇔ a = b = c = 4 ⇔ x = y = z = .
3
n
Chú ý : Ta có bài toán tổng quát sau : Cho a, b > 0, xi > 0∀i = 1,..n; ∑ xi = 1 . Cmr:
i =1
m m m
 b  b   b 
 a +  +  a +  + ... +  a +  ≥ n ( a + nb ) với m > 0.
m

 x1   x2   xn 
Ví dụ 12 : Cho a, b, c > 0 và a + b + c = 1 .Chứng minh rằng:
9(a 4 + b 4 + c 4 ) ≥ a 2 + b 2 + c 2 .
Giải: Áp dụng BðT Côsi ta có:
1 2 1 2 1 2
a4 + ≥ a 2 ; b4 + ≥ b2 ; c 4 + ≥ b2 cộng ba BðT lại với nhau
81 9 81 9 81 9
1 a +b +c
2 2 2
a + b2 + c2
2
⇒ a4 + b4 + c4 + ≥ + .
27 9 9
1 1
Mặt khác: a 2 + b 2 + c 2 ≥ ( a + b + c) 2 = ⇒ 9(a 4 + b 4 + c 4 ) ≥ a 2 + b 2 + c 2 ñpcm.
3 3
1
ðẳng thức xảy ra ⇔ a = b = c = .
3
Nhận xét : 1) Tương tự ta có BðT tổng quát của bài toán trên như sau:
" Cho k số thực không âm a1 ,..., ak thỏa mãn a1 + a2 + ... + ak = 1 . Chứng minh
a1n + a2n + ... + akn a1m + ... + akm
≥ ∀n ≥ m " .
km kn

Trường THPT Lê Hồng Phong – Biên Hòa – ðồng Nai


Nguyễn Tất Thu http://www.toanthpt.net
2) Từ BðT tổng quát trên ta có các hệ quả sau
Hq1 : Cho k số thực không âm a1 ,..., ak thỏa mãn a1 + a2 + ... + ak = 1 . Chứng minh
1
a1n + a2n + ... + akn ≥ n −1 .
k
Chứng minh : Áp dụng BðT tổng quá trên với m = 1 ta có ñpcm
Hq2: Cho k số thực a1 , a2 ,..., ak > 0 .Chứng minh rằng:
a1n + ... + akn a + ... + ak n
≥ ( 1 ) với n ∈ N *
k k
ai
Chứng minh: ðặt bi = với i=1,2,3,…,k ⇒ b1 + b2 + ... + bk = 1 và
a1 + a2 + ... + ak
1
BðT trở thành: b1n + b2n + ... + bkn ≥ n −1 ñây chính là hệ quả 1.
k
Ví dụ 13 : Cho a, b, c > 0 . Chứng minh rằng : ( a + b − c )(b + c − a )(c + a − b) ≤ abc .
Giải : Không mất tính tổng quát ta giả sử a ≥ b ≥ c ⇒ a + b − c > 0 và c + a − b > 0
* Nếu b + c − a < 0 ⇒ BðT cần chứng minh luôn ñúng.
* Nếu b + c − a > 0 áp dụng BðT Côsi ta có :
a+b−c+b+c−a 2
( a + b − c)(b + c − a) ≤ ( ) = b 2 . Tương tự ta cũng có :
2
(b + c − a )(c + a − b) ≤ c ; (c + a − b)(a + b − c) ≤ a 2 .
2

Nhân ba BðT trên lại với nhau ta có ñpcm. ðẳng thức có ⇔ a = b = c .

Nhận xét : Sử dụng bài toán trên ta có thể giải ñược các bài toán sau ñây
Bài toán 13.1 : Cho a, b, c > 0 và abc = 1 . Chứng minh rằng :
1 1 1
( a + − 1)(b + − 1)(c + − 1) ≤ 1.
b c a
x y z
Giải : Vì abc = 1 ⇒ tồn tại các số thực x, y, z > 0 sao cho : a = ; b = ; c =
y z x
Khi ñó BðT cần chúng minh trở thành : ( x + y − z )( y + z − x)( z + x − y ) ≤ xyz
ðây chính là kết quả ở bài toán trên.
Bài toán 13.2 : Cho a,b,c là ñộ dài ba cạnh tam giác. Chứng minh rằng :
a b c
+ + ≥ 3.
a+b−c b+c−a c+a−b
abc
Giải : Theo kết quả bài toán trên ta có : ≥1.
(a + b − c)(b + c − a )(c + a − b)
Áp dụng BðT Côsi cho ba số ta có :
a b c abc
+ + ≥ 33 ≥ 3 ñpcm.
a+b−c b+c−a c+a−b (a + b − c)(b + c − a )(c + a − b)
ðẳng thức xảy ra ⇔ a = b = c .

Trường THPT Lê Hồng Phong – Biên Hòa – ðồng Nai


Nguyễn Tất Thu http://www.toanthpt.net
Ví dụ 14 : Cho a, b, c > 0 và a + b + c = 1 . Chứng minh rằng :
(1 + a)(1 + b)(1 + c) ≥ 8(1 − a )(1 − b)(1 − c) .
Giải : Áp dụng BðT Côsi ta có :
2 − (a + b) 2 2 − (1 − c) 2 (1 + c) 2
(1 − a)(1 − b) ≤ ( ) =( ) = . Tương tự
2 2 4
(1 + a)2 (1 + b)2
(1 − b)(1 − c) ≤ ; (1 − c)(1 − a ) ≤ Nhân ba BðT lại với nhau ta có
4 4
1
ñpcm. ðẳng thức xảy ra ⇔ a = b = c = .
3
Ví dụ 15 : Cho a, b, c > 0 và a + b + c = abc . Chứng minh rằng :
a b c
+ + ≥ 1.
b3 c3 a 3
Giải : BðT cần chứng minh tương ñương với:
a 2 c b 2 a c 2b
+ 2 + 2 ≥ a + b + c (*)
b2 c a
a2c b2 a a2c b2 a
Áp dụng BðT Côsi ta có : + + c ≥ 3.3 . .c = 3a
b2 c2 b2 c 2
b 2 a c 2b c 2b a 2 c
Tương tự : 2 + 2 + a ≥ 3b ; 2 + 2 + b ≥ 3c . Cộng ba BðT trên ta có ñược
c a a b
1
BðT (*) ⇒ ñpcm. ðẳng thức xảy ra ⇔ a = b = c = .
3
Ví dụ 16 : Cho các số thực dương x, y, z . Chứng minh rằng :
x y z
+ + ≥1 .
x 2 + 8 yz y 2 + 8 zx z 2 + 8 xy
x y z
Giải : ðặt a = ;b = ;c = ⇒ a + b + c = 1 và BðT ñã cho
x+ y+z x+ y+z x+ y+z
a b c
trở thành : P = + + ≥1
a + 8bc
2
b + 8ca
2
c + 8ab
2

Áp dụng BðT Côsi ta có :


a a 2a
+ + a (a 2 + 8bc) ≥ 3a ⇔ + a (a 2 + 8bc) ≥ 3a .
a 2 + 8bc a 2 + 8bc a 2 + 8bc
2b 2c
Tương tự : + b(b 2 + 8ca) ≥ 3b ; + c(c 2 + 8ab) ≥ 3c
b + 8ca
2
c + 8ab
2

Cộng ba BðT trên lại với nhau ta ñược : 2 P + a3 + b3 + c3 + 24abc ≥ 3


Mặt khác ta lại có :
1 = ( a + b + c )3 = a3 + b3 + c3 + 3( a + b)(b + c)(c + a ) ≥ a 3 + b3 + c3 + 24abc .
⇒ 2 P ≥ 3 − (a3 + b3 + c3 + 24abc) ≥ 3 − 1 = 2 ⇒ P ≥ 1 ñpcm.

Trường THPT Lê Hồng Phong – Biên Hòa – ðồng Nai


Nguyễn Tất Thu http://www.toanthpt.net
1
ðẳng thức xảy ra ⇔ a = b = c = ⇔ x = y = z.
3
Nhận xét : 1) BðT trên có nhiều cách chứng minh, ngoài cách chứng minh trên còn
có những cách chứng minh khác cũng dùng BðT Côsi.
yz zx xy
C2 : ðặt a = 2 ; b = 2 ; c = 2 ⇒ xyz = 1 và BðT cần chứng minh trở thành :
x y z
1 1 1
+ + ≥1⇔
1 + 8a 1 + 8b 1 + 8c
(1 + 8a)(1 + 8b) + (1 + 8b)(1 + 8c) + (1 + 8c)(1 + 8a ) ≥ (1 + 8a)(1 + 8b)(1 + 8c)
Bình phương hai vế và rút gọn ta ñược :
8( a + b + c) + 2 (1 + 8a )(1 + 8b)(1 + 8c)( 1 + 8a + 1 + 8b + 1 + 8c ) ≥ 510 (*)
Ta có : a + b + c ≥ 3 3 abc = 3 và ab + bc + ca ≥ 3
⇒ (1 + 8a)(1 + 8b)(1 + 8c) = 1 + 8( a + b + c) + 64(ab + bc + ca) + 512 ≥ 729
⇒ 1 + 8a + 1 + 8b + 1 + 8c ≥ 3 6 (1 + 8a)(1 + 8b)(1 + 8c) ≥ 9
⇒ VT (*) ≥ 8.3 + 2.27.9 = 510 ⇒ (*) ñúng ⇒ ñpcm.
ðẳng thức xảy ra ⇔ a = b = c = 1 ⇔ x = y = z .
2) Từ cách giải trên ta có thể tổng quát bài toán trên như sau :
" Cho các số thực dương x, y, z và số thực λ ≥ 8 . Chứng minh rằng :
x y z 3
+ + ≥ ."
x + λ yz
2
y + λ zx
2
z + λ xy
2 1 + λ

Trường THPT Lê Hồng Phong – Biên Hòa – ðồng Nai

You might also like