Professional Documents
Culture Documents
f ( x1 , x2 ,..., x n ) ≥ m ∀( x1 , x2 ,..., xn ) ∈ D
− Min f = m ⇔
∃( x1 , x2 ,..., xn ) ∈ D : f ( x1 , x2 ,..., xn ) = M
D 0 0 0 0 0 0
Trang 3
1 1 1
Sai lầm 1: Học sinh chưa có khái niệm “điểm rơi”, việc tách = + là do thói quen để
ab 2ab 2ab
a = b
1
làm xuất hiện a 2 + b2 + 2ab = (a + b)2 . MinP = 4 + 2 2 ⇔ = 4ab ⇒ VN . Dấu “=” bất
2 ab
a + b = 1
đẳng thức không xảy ra ⇒ không kết luận được MinP = 4 + 2 2
1
Sai lầm 2: Học sinh đã có khái niệm điểm rơi, dự đoán được dấu bằng khi a = b = nên đã tách
2
1
các số hạng và MinP = 7 khi a = b = là đúng, nhưng bước cuối học sinh làm sai ví dụ như
2
(1 − x )2 + x ≥ x , dấu bằng xảy ra khi x = 1 ⇒ Min ( x − 1)2 + x = 1?? .
1
Lời giải đúng: Do P là biểu thức đối xứng với a, b , ta dự đoán MinP đạt tại a = b = , ta có:
2
1 1 1 1 4 1 1
P= + + 4 ab + + ≥ + 2 4 ab. + ≥7
a 2 + b 2 2ab 4ab 4ab (a + b)2 2ab a+b
2
4
2
a 2 + b2 = 2ab
1 1
Dấu bằng xảy ra ⇔ a 2b2 = ⇔a=b= .
16 2
a + b = 1
a, b > 0 1 1 1
Bài 2. Cho , tìm GTNN của biểu thức S = 3 3 + 2 + 2 .
a + b ≤ 1 a +b a b ab
Sai lầm thường gặp:
1 1 1 2 2 9 2 1 1
Ta có: S = 3 3 + 2 + + + ≥ + +
a + b 3a b 3ab 2 3a 2b 3ab 2 a 3 + b3 + 3a 2b + 3ab2 3 a 2b ab 2
9 2 1 1 1 2 4 59
= + . + ≥ 9+ . ≥
(a + b) 3 ab a b a+b a+b 3
3 2
3.
2
59
MinS =
3
a 3 + b3 = 3a 2b
59
Nguyên nhân sai lầm: MinS = ⇔ a = b (vn)
3 a + b = 1
Lời giải đúng
Trang 4
1
Ta dự đoán dấu bằng xảy ra khi a = b = , và ta thấy a3 + b3 + 3a 2b + 3ab 2 = (a + b)3 vì thế ta
2
1 1 1
muốn xuất hiện (a + b)3 ; ta áp dụng bất đẳng thức 3 3 + 2 + và nếu vậy:
a +b 2a b 2ab 2
1 1 1 9
+ 2 + ≥ , ta không đánh giá tiếp được cho nên ta phải áp
a +b
3 3
2a b 2ab 2
(a + b) − ab(a + b)
3
Trang 5
1 1 1 1 11 1 1 1 1 1 2 1 1
4 . . . ≤ + + + ⇒ ≤ + + , tương tự ta có:
x x y z 4 x x y z 2 x + y + z 16 x y z
1 1 1 1 1
P ≤ .4 + + = 1 . Dấu “=” xảy ra khi x = y = z = , suy ra:
16 x y z 4
1
MaxP = 1 khi x = y = z = .
4
Nhận xét: Ta có thể mở rộng bài 3:
x, y, z > 0
1 1 1
Cho 1 1 1 . Tìm GTLN của P = + + .
+
x y z + = 4 α x + β y + γ z β x + γ y + α z γ x + α y + β z
Với α , β , γ ∈ N ∗ : Cách làm tương tự như bài 3, ta tách α x = 14
x +4 + L =3x ,... . Nếu α , β , γ ∈ R + ,
x 244
α soá
thì bài toán có còn giải quyết được không? Câu trả lời dành cho độc giả trong phần sau” Kỹ
thuật chọn điểm rơi trong BCS”
a, b, c > 0
Bài 4. Cho . Chứng minh rằng: 3 a + 2b + 3 b + 2c + 3 c + 2a ≤ 3 3 3 .
a + b + c = 3
Sai lầm thương gặp:
1 + 1 + (a + 2b) 2 + a + 2b
Ta có: 3 1.1(a + 2b) ≤ = , tương tự ta có:
3 3
2 + a + 2b 2 + b + 2c 2 + c + 2a
3
a + 2b + 3 b + 2c + 3 c + 2a ≤ + + = 5,
3 3 3
mà 5 > 3 3 3 ⇒ ñeà ra sai...?...?
a + 2b = 1
b + 2c = 1
Nguyên nhân sai lầm: P = VT ≤ 5, vaä y MaxP =5 ⇔ (vn) , vậy P < 5
c + 2a = 1
a + b + c = 3
Lời giải đúng: Ta dự đoán dấu “=” trong bất đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 1 . Vậy ta áp dụng
Cauchy cho ba số a + 2b,3,3 ta có:
1 1 3 + 3 + (a + 2b) 6 + a + 2b
3
a + 2b = 3 3 3.3(a + 2b) ≤ 3 . = , tương tự ta có:
9 9 3 33 9
6 + a + 2b 6 + b + 2c 6 + c + 2 a
P≤ 3
+ 3
+ 3
= 3 3 3 , dấu bằng xảy ra khi a = b = c = 1
3 9 3 9 3 9
x, y, z > 0 x2 y2 z2 3
Bài 5. Cho , chứng minh rằng: + + ≥
xyz = 1 1+ y 1+ z 1+ x 2
Sai lầm thường gặp:
1 + y ≥ 2 y
x 2
y 2
z 2
( xyz )2
Sai lầm 1: P = + + ≥ 33 , mặt khác 1 + z ≥ 2 z , suy ra:
1+ y 1+ z 1+ x (1 + y )(1 + z )(1 + x )
1 + x ≥ 2 x
Trang 6
3
(1 + y )(1 + z )(1 + x ) ≤ 8 xyz = 8 . Vậy P ≥ , dấu “=” xảy ra khi x = y = z = 1
2
x2
+ (1 + y ) ≥ 2 x
1 + y
y 2
Sai lầm 2: ta có: + (1 + z ) ≥ 2 y ⇒ P ≥ 2( x + y + z ) − ( x + y + z ) − 3 = x + y + z − 3 ,
1 + z
z2
+ (1 + x) ≥ 2 z
1 + x
mặt khác x + y + z ≥ 3 3 xyz = 3 ⇒ P ≥ 0
Nguyên nhân sai lầm:
1 1
Ở sai lầm 1: Học sinh quên tính chất cơ bản của bất đẳng thức: a ≥ b > 0 ⇒ ≤
a b
x = y = z
2
x y2 z2
Ở sai lầm 2: Dấu “=” xảy ra ⇔ = 1 + y, = 1 + z, = 1 + x (vn)
1 + y 1 + z 1 + x
xyz = 1
Lời giải đúng: Ta dự đoán dấu “=” xảy ra khi x = y = z = 1 . Vì vậy khi áp dụng Cauchy cho
x2 1+ y x2 1+ y 1 2
và : = ⇔ = ⇔α =4
1+ y α 1+ y α 2 α
x2 1+ y
+ ≥x
1 + y 4
y 2 1 + z 1 3 3 3 3
Ta có: + ≥ y ⇒ P ≥ (x + y + z) − (x + y + z) − = (x + y + z) − ≥
1 + z 4 4 4 4 4 2
z 2
1+ x
+ ≥z
1 + x 4
Dấu “=” xảy ra khi x = y = z = 1 .
Bài tập tương tự(trích dẫn trong các đề thi đại học)
x, y, z > 0 m + x3 + y 3 m + y3 + z 3 m + z3 + x3
Bài 1. Cho , chứng minh rằng + + ≥3 3,
xyz = 1 xy yz zx
với m ∈ N ∗ : Neá u m = 1 laø ñeà thi Ñaï i hoï c khoá i D naêm 2005
Bài 2. Cho x, y, z là 3 số thỏa x + y + z = 0 , chứng minh rằng:
3 + 4 x + 3 + 4 y + 3 + 4 z ≥ 6 (đề tham khảo 2005)
ab c − 4 + bc a − 2 + ca b − 3
Bài 3. Cho a ≥ 2, b ≥ 3, c ≥ 4 , tìm GTLN: P =
abc
3
Bài 4. Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn a + b + c = .
4
Trang 7
Chứng minh rằng: 3 a + 3b + 3 b + 2c + 3 c + 3a ≤ 3 (ĐTK 2005)
a, b, c > 0
Bài 5. Cho , tìm GTNN của các biểu thức sau:
a + b + c ≤ 1
1 1 1 1
P= 2 + + +
a + b 2 + c 2 ab bc ca
1 1 1 1 1 1
S= 2 + + + + +
a + b2 b2 + c 2 c 2 + a 2 ab bc ca
1 1 1 1 1 1
Q= 2 + 2 + 2 + + +
a + bc b + ca c + ab ab bc ca
2 2
1 1 25
Bài 6. Cho u + v = 1 , chứng minh rằng: u 2 + 2 + v 2 + 2 ≥
2 2
.
u v 2
Bài 7. Cho a, b, c là các số dương. Tìm GTNN của:
a3 b3 c3
3
+ +
Q= b c3 a 3 (ĐHQGHN 2001-2002)
a b c
+ +
b c a
Bài 8. Cho a, b, c dương thỏa abc = 1 , tìm GTNN của biểu thức:
bc ca ab
Q= 2 + 2 + 2 (ĐH 2000 – 2001)
a (b + c) b (c + a ) c (a + b)
x, y, z > 0 x y
Bài 9. Cho , tìm GTNN của P = + (ĐHNT 2001 – 2002)
x + y = 1 1− x 1− y
Bài 10. Cho x, y, z là ba số dương và x + y + z ≤ 1 , chứng minh rằng:
1 1 1
x2 + 2
+ y 2 + 2 + z 2 + 2 ≥ 82 (ĐH 2003)
x y z
Trang 8
x 1 y 1 z 1
= , = , =
Nguyên nhân sai lầm: P = 3 2 ⇔ 1 x 1 y 1 z (vn)
x + y + z = 1
1
Lời giải đúng: Ta dự đoán dấu đẳng thức xảy ra khi x = y = z = ; và biểu thức trong căn gợi
3
2
β
1
( )
cho tam sử dụng BCS: x 2 + 2 α 2 + β 2 ≥ α x + với α , β là những số thỏa mãn:
x y
1
x x 1 α 1
= = ⇔ x 2 = = , chọn α = 1, β = 9
α β βx β 9
2
(
1
) 9
Ta có x 2 + 2 12 + 92 ≥ x + ⇒ x 2 + 2 ≥
x x
1
x
1 9
x + , tương tự ta có:
82 x
1 1 1 1 1 1 1
P≥ 9 x + y + z ) + 9 + + , do x + y + z = 1; + + = 9 nên ta tách:
82 x y z x y z
1 1 1 1 80 1 1 1 2 1 1 1 80 9
(x + y + z) + + + + + + ≥ (x + y + z) + + + ≥ 82
9 x y z 9 x y z 3 x y z 9 x + y + z
1
Vậy P ≥ 82 , dấu “=” xảy ra khi x = y = z = .
3
x, y, z.0
1 1 1
Bài 2. Cho 1 1 1 , tìm GTLN của P = + +
x + y + z ≤1 2x + y + z x + 2 y + z x + y + 2z
Giải
α2 1 1 (α + z )2
Áp dụng hệ qua (1) ta có: + + ≥ , ta chọn α sao cho x = y = z = 3 và
2x y z 2x + y + z
α 1 1 α
= = ⇒ =1⇒ α = 2
2x y z 2
2 1 1 (2 + 2)2
+ + ≥
2x y z 2x + y + z
1
Vậy ta có: +
1 1
+ ≥
(2 + 2)2
⇒P≤
( )
2 + 2 1 1 1
+ + ≤
1
2
x
1 1
2y z x + 2y + z
( )
2+ 2 x y z 2+ 2
+ + 1 ≥ (2 + 2)
2
x y 2z x + y + 2z
1
Dấu bằng xảy ra khi x = y = z = 3 ⇒ MaxP = khi x = y = z = 3
2+ 2
Bài tập áp dụng
Trang 9
a, b, c > 0 1 1 1 3
Bài 1. Cho ,chứng minh rằng 3 + 3 + 3 ≥
abc = 1 a (b + c ) b (c + a ) c (a + b) 2
a, b, c > 0 a3 b3 c3
Bài 2. Cho , tìm GTNN của P = + +
abc = 1 (1 + b)(1 + c) (1 + c)(1 + a ) (1 + a )(1 + b)
Bài 3. Cho a, b, c, d > 0 , tìm GTNN của
a b c d
P= + + +
b + 2c + 3d c + 2d + 3a d + 2a + 3b a + 2b + 3c
xi > 0, i = 1, n
Bài 4. Cho n , tìm GTNN của P = 1 − x1 + 1 − x2 + L + 1 − xn
∑ xi = 1
i =1
a b c
Bài 5. Cho a, b, c > 0 , chứng minh rằng: + + ≥1
a + 8bc
2
b + 8ca
2
c + 8ab
2
Trang 10