You are on page 1of 14

Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.

vn

Cho 3 số thực dương a,b,c thoả mãn a 2  b 2  c 2  1 . Chứng minh rằng :


a b c 3 3
2 2
 2 2
 2 2 .
b c c a a b 2
Phân tích bài toán :

 Trường hợp tổng quát , giả sử 0  a  b  c thoả mãn điều kiện a 2  b 2  c 2  1 , vậy ta có thể suy ra
0  a  b  c  1 hay không?. Như vậy điều kiện a,b,c không chính xác vì dấu đẳng thức chỉ xảy ra khi
0  a  b  c
 1 
 2 2 2
 a ,b, c   0; .
a  b  c  1  3 
 Ta thấy mối liên hệ gì của bài toán ?. Dễ thấy a 2  b 2  c 2  1 và b 2  c 2 , c2  a 2 , a 2  b 2 . Gợi ý ta đưa
a b c 3 3
bài toán về dạng cần chứng minh : 2
 2
 2

1a 1b 1 c 2
 Vì vai trò a,b,c như nhau và 2 ý phân tích trên gợi ý ta đưa đến cách phân tích
 a 3 2
 2
 a
 1  a 2
a b c 3 3 2 2 2  b 3 2
2
 2
 2
 a  b  c  và cần chứng minh  2
 b .
1a 1 b 1c 2  1  b 2
 c 3 2
 2
 c
1  c 2
 Ta thử đi tìm lời giải :
a 3 2 1 3 3 2 4 8
2  a  2  a  a(1  a 2 )   a 2(1  a 2 )2   2a 2(1  a 2 )2
1a 2 1a 2 3 3 27 27

2a 2(1  a 2 )2  2a 2(1  a 2 )(1  a 2 )



Dễ thấy 
2 2 2
2a  (1  a )  (1  a )  2
Áp dụng bất đẳng thức trung bình cộng trung bình nhân
2  2a 2  (1  a 2 )  (1  a 2 )  3 3 2a 2(1  a 2 )(1  a 2 )
2 8
  3 2a 2(1  a 2 )(1  a 2 )   2a 2(1  a 2 )2
3 27
Tương tự cho các trường hợp còn lại.
Giải :

a3 b3 c3 1
Cho 3 số thực dương a,b,c . Chứng minh rằng :    a  b  c 
b c  a  c a  b  a b  c  2
Phân tích bài toán :
 Đẳng thức cần chứng minh đưa về dạng :
a3 b3 c3
 m a  c   nb   k b  a   pc   i b  c   ja  0 .
b c  a  c a  b  a b  c 
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn

 Giả sử 0  a  b  c . Dự đoán đẳng thức xảy ra khi a  b  c .


a3
Từ đó gợi mở hướng giải :  m a  c   nb  3 3 mna . Đẳng thức xảy ra khi
b c  a 
 a3 m  1
  m a  c   nb a 3  4
b c  a    m a  a   na  
a  b  c a a  a  n  1
  2
Tương tự cho các trường hợp khác .

Giải :
a3 1 1 3 a3 1 1
 b  c  a   a . Đẳng thức xảy ra khi:  b  c  a  .
b c  a  2 4 2 b c  a  2 4
3 3
b 1 1 3 b 1 1
 c  b  a   b . Đẳng thức xảy ra khi:  c  b  a  .
c a  b  2 4 2 c a  b  2 4
c3 1 1 3 c3 1 1
 a  b  c   c . Đẳng thức xảy ra khi:  a  b  c  .
a b  c  2 4 2 a b  c  2 4
3 3 3
a b c 1
Cộng vế theo vế ta được :    a  b  c  . Dấu đẳng thức xảy ra khi :
b c  a  c a  b  a b  c  2
a b c  0

Cho 3 số thực dương a,b,c thoả mãn a  b  c  1 . Chứng minh rằng :


a. a  b  b  c  c  a  6 .
b. 3 a  b  3 b  c  3 c  a  3 18 .
1 1 1
c. a  b  c     10
a b c
Giải:
a. a  b  b  c  c  a  6 .
Phân tích bài toán :
 Trường hợp tổng quát , giả sử 0  a  b  c thoả mãn điều kiện a  b  c  1 , dấu đẳng thức chỉ xảy ra
0  a  b  c 1 1
khi   a  b  c  . Hằng số cần thêm là .
a  b  c  1 3 3

 Từ giả thiết gợi ý ta đưa đến cách phân tích a  b  b  c  c  a  6 a  b  c  hay


 1 1 1 1 1 1
3 a  3  b  3 b  3  c  3 c  3  a  3 
S  a b  b c  c a  .   .
2  2 2 2 
 
 Ta thử đi tìm lời giải : Áp dụng bất đẳng thức trung bình cộng trung bình nhân
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn

1 1  2
3 a  3 b  3 3  a  b   3  3 2
   . a  b  .  a  b
2 2 2 2  2 3
 
Tương tự cho các trường hợp còn lại .

Cách khác :
1 1 a b  m
Giả sử với mọi m  0 , ta luôn có : a b 
m
a  b  m  m  2  . Vấn đề bây giờ ta
 
dự đoán m  0 bao nhiêu là phù hợp?.
a  b  m
 2
Dễ thấy đẳng thức xảy ra khi  1 m  3.
a  b 
 3
Giải :
Áp dụng bất đẳng thức trung bình cộng trung bình nhân
 2
 3 2 AM _GM 3 a  b   3
 a b  . a  b  .  .
 2 3 2 2
 2
 3 2 AM _GM 3 b  c   3
 b c  . b  c  .  .
 2 3 2 2
 2
 3 2 AM _GM 3 c  a   3
 c a  . c  a  .  .
 2 3 2 2

2
3 2 a  b  c   3. 3 3
 a b  b c  c a  .  .2  6 (đpcm).
2 2 2
1
Đẳng thức xảy ra khi a  b  c  .
3

b. 3 a  b  3 b  c  3 c  a  3 18 .
 Trường hợp tổng quát , giả sử 0  a  b  c thoả mãn điều kiện a  b  c  1 , dấu đẳng thức chỉ xảy ra
 2
a  b  3
0  a  b  c 1

 2 2
khi   a  b  c   b  c  . Hằng số cần thêm là

a b c  1 3  3 3
 2
c  a  3

 Từ giả thiết gợi ý ta đưa đến cách phân tích 3 a  b  3 b  c  3 c  a  3 18 a  b  c  hay
2 2 2 2 2 2
a b   b  c   c  a   
T  3a b  3b c  3c a  3 3 3 3 3 3
3 3 3
.
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn

Giải :
Áp dụng bất đẳng thức trung bình cộng trung bình nhân
 2 2
3 9 2 2 a b  
 
 a  b  3 .3 a  b . . 
  3 3
 4 3 3 3
 2 2
 3 93 2 2 b
  c 
 
 b c  3 . b c . . 
  3 3
 4 3 3 3
 2 2
 9 2 2 c  a   
 3 c  a  3 . 3 c  a  . .  3 3
 4 3 3 3

9 2 a  b  c   4 9 6 3
T  3 a b  3 b c  3 c a  3 .  3 .  18 (đpcm).
4 3 4 3
1
Dấu đẳng thức xảy ra khi a  b  c  .
3
1 1 1
c. a  b  c     10
a b b
Phân tích bài toán :
 Trường hợp tổng quát , giả sử 0  a  b  c thoả mãn điều kiện a  b  c  1 , dấu đẳng thức chỉ xảy ra
0  a  b  c 1
khi  a b c  .
a  b  c  1 3
1
 Từ điều cần chứng minh ,gợi ý ta đưa đến cách phân tích với mọi m  0 , ta luôn có : ma  2 m.
a
ma  1
 a
Đẳng thức xảy ra khi :   m  9.
a  1
 3
1 1 1 1 1 1
 Vì thế mà T  a  b  c     9 a  b  c      8 a  b  c 
a b b a b b
Giải :
Áp dụng bất đẳng thức trung bình cộng trung bình nhân

9a  1  6
 a
 1

9b   6
 b
9c  1  6
 c
1 1 1
 T  9 a  b  c      8 a  b  c   3.6  8 a  b  c   10 (đpcm).
a b b
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn

1
Đẳng thức xảy ra khi : a  b  c  .
3

Chứng minh rằng nếu xy  yz  zx  5 thì 3x 2  3y 2  z 2  10

Phân tích bài toán :

 Trước hết ta để ý mối liên hệ giữa 3x 2,3y 2, z 2, xy, yz, zx cho ta điều gì ?, phải chăng những hằng đẳng
2 2
thức có dạng : ax  by   0  ax 2  by   2axby ?.
 Phân tích :
ax 2  ay 2  2axy .Đẳng thức xảy ra khi x  y
by 2  cz 2  2 bcyz .Đẳng thức xảy ra khi by 2  cz 2
cz 2  bx 2  2 cbzx . Đẳng thức xảy ra khi cz 2  bx 2

a  b  3 a  1

 
Bây giờ ta chọn a,b,c sao cho : 2c  1  b  2
 
a  bc c  1
 2
Giải :
x 2  y 2  2xy .Đẳng thức xảy ra khi x  y
1 1
2y 2  z 2  2yz .Đẳng thức xảy ra khi 2y 2  z 2
2 2
1 2 1
z  2x 2  2zx . Đẳng thức xảy ra khi z 2  2x 2
2 2
Cộng vế theo vế ta được : 3x  3y  z  2  xy  yz  zx   3x 2  3y 2  z 2  10 (đpcm).
2 2 2

x  y
 1
2y 2  z 2
 2 x  y  1
Đẳng thức xảy ra khi :  
1 2 2 z  2
 z  2x
2
xy  yz  zx  5

Cho 3 số thực dương x, y, z thoả mãn x  y  z  47 . Chứng minh rằng : 3x 2  4y 2  5z 2  235


12 12
Phân tích bài toán :
235
 Trước hết ta để ý mối liên hệ giữa 3x 2,4y 2,5z 2, x, y, z cho ta điều gì ?, gợi ý : 3x 2  4y 2  5z 2 
12
2 2 2
được biến đổi về dạng 3x  m  4y  n  5z  p  k,  0  m  n  p  k  const 
 Phân tích :
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn

3x 2  m  2 3mx , m  0 . Đẳng thức xảy ra khi 3x 2  m


4y 2  n  2 4ny, n  0 . Đẳng thức xảy ra khi 4y 2  n
5z 2  p  2 5pz, p  0 . Đẳng thức xảy ra khi 5z 2  p
 5
x 
 2 3

3x  m y  5
 2
4y  n
 4
z  1

Bây giờ ta chọn x, y, z sao cho : 5z 2  p  
 m  25
 3m  4n  5p  3
  25
x  y  z  47 n 
 12  4
p  5

Giải :

25 25 25
3x 2   2 3. x . Đẳng thức xảy ra khi 3x 2  .
3 3 3
25 25 25
4y 2   2 4. y . Đẳng thức xảy ra khi 4y 2  .
4 4 4
5z 2  5  2 5.5z . Đẳng thức xảy ra khi 5z 2  5 .
235 235
Cộng vế theo vế ta được 3x 2  4y 2  5z 2  10 x  y  z    (đpcm).
12 12
 5
x  3

 5
Đẳng thức xảy ra khi y  .
 4
z  1


Cho 3 số thực dương a,b,c thoả mãna b c  3 .


2
1 1 1 3 17
Chứng minh rằng : a 2  2  b 2  2  c 2  2  .
b c a 2
Phân tích bài toán :

 Trường hợp tổng quát , giả sử 0  a  b  c thoả mãn điều kiện a  b  c 


3 , dấu đẳng thức chỉ xảy
2
0  a  b  c
  1
ra khi  3  a,b,c   0; 2  .
a  b  c   
 2
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn

 Điều cần chứng minh là biểu thức đối xứng , nên ta dự đoán
 2 1
a  b  c 
2 2
4 1 4
      16 .
 1  1  1  4 4 
 a 2 b 2 c 2 
   16 gợi ý ta phân tích a 2 
1  a 2  1  .....  1 ….
b2 16b 2 
 16b2
16 so b2
Giải :
1 1 1
S  a2  2  b  2  c  2
2 2
b c a
1 1 1 1 1 1
S  a2   .....   b2   .....   c2   ..... 
16b 

2
16b2 16c 

2
16c2 16a 

2
16a2
16 16 16

1 1 1 1 1 1
S  1717 a 2 . .....  1717 b 2 . .....  1717 c 2 . .....
16
b 
2
16b2 16
c 
2
16c2 16
a 
2
16a2
16 16 16

a2 b2 c2  a b c 
S  1717  1717  1717  17  17 8 16  17 8 16  17 8 16 
1616b 32 1616c 32 16 a
16 32  16 b
 16 c 16 a 
 a 17 b 17 c  a 3 17
S  17 3 3 17 . .  3. 17 17 8 5 5 5 
 16 b
8 16
16 c
8 16
16 a 
8 16
16 a b c 2.17 2a 2b2c 
5

3 17 3 17
S   (đpcm).
2a  2b  2c 
15 2
2. 17

 3 
1
Dấu đẳng thức xảy ra khi a  b  c  .
2

Cho 3 số thực không âm a,b,c . Chứng minh rằng : 1  3 abc  3 1  a  1  b  1  c 


Giải :
1  3 abc  3 1  a  1  b  1  c   3
1.1.1  3 abc  3 1  a  1  b  1  c 
1.1.1 abc
 3 3 1
1  a  1  b  1  c  1  a  1  b  1  c 
1.1.1 abc
Đặt : T  3 3
1  a  1  b  1  c  1  a  1  b  1  c 
1 1 1 1  1 a b c 
T       
3 1  a 1  b 1  c  3 1  a 1  b 1  c 
 
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn

1 a  1 b  1 c  1  1
T     .3  1
3  1  a 1  b 1  c  3
Dấu đẳng thức xảy ra khi a  b  c  0 .

Tổng quát :
 
Chứng minh rằng với mọi ai ,bi  0 i  1, n thì ta luôn có :

n a1a2 .......an  n b1b2.......bn  n  a1  b  a1  b2  ........ an  bn 


 1

1 1 1 
Cho 3 số thực dương a,b,c thoả mãn a  b  c  1 . Chứng minh rằng :   1    1    1   8 .
a  b c 
Giải :
1 1 1  1 a  1 b  1 c  b  c c  a a b
VT    1    1    1    . .  a . b . c
a  b  c   a   b   c 
AM_GM
2 bc 2 ca 2 ab
VT  . .  8 (đpcm)
a b c
Tổng quát :
x 1, x 2 , x 3 ,..............., x n  0
Cho  .
x 1
 x 2
 x 3
 ........  x n  1

1  1  1   1  n
Chứng minh rằng :   1    1    1  ........   1    n  1 .
x x x
 xn
 
 1  2  3  

1 1 1 1
Cho 4 số thực dương a,b,c,d thoả mãn     3 . Chứng minh rằng :
1a 1 b 1c 1d
1
abcd  .
81
Giải :
1  1   1   1  b c d
 1 -   1    1  =  
1a  1b   1c   1 d  1 b 1 c 1d
1 AM _GM bcd
 33
1a 1  b  1  c  1  d 
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn

 1 bcd
 3 3
1  a 1  b  1  c  1  d 

 1 cda
1  b  33
 1  c  1  d  1  a 
Vậy: 
 1 dca
1  c 3 3
 1  d  1  c 1  a 

 1 abc
 33
1  d 1  a  1  b  1  c 

1 abcd 1
  81  abcd 
1  a  1  b  1  c  1  d  1  a  1  b  1  c  1  d  81

Tổng quát :
x 1, x 2 , x 3 ,............., x n  0

Cho :  1 1 1 1
1  x  1  x  1  x  .........  1  x  n  1
 1 2 3 n

1
Chứng minh rằng : x 1x 2x 3 ...........x n  .
n  1n

Bài tương tự
Cho 3 số thực dương a,b,c thoả mãn a  b  c  3 . Chứng minh rằng :
a b c 3
a. 2
 2
 2
 .
1b 1c 1a 2
a b c 3
b. 2
 2
 2
 .
a b b c c a 2
2 2 2
a b c
c.    1.
a  2b b  2c c  2a 2
2 2

Hướng dẫn :
a  b  c  3
a.  2
3(ab  bc  ca )  (a  b  c )  ab  bc  ca  3
 a a(1  b 2 )  ab 2 ab 2
 2
 a  a ab
1  b 1  b2 1  b2  2 a 
1  b 2  2b 1b 2

b bc 2 bc c ca 2 ca
Tương tự : 2
 b  2
 b  , 2
 c  2
c 
1c 1c 2 1a 1a 2
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn

a b c ab  bc  ca 3 3
Cộng vế theo vế : 2
 2
 2
 a b c  3  .
1b 1c 1a 2 2 2

Cho 3 số thực dương a,b,c thoả mãn a.b.c  1 . Chứng minh rằng :
a3 b3 c3 3
a.    .
(1  b)(1  c) (1  c)(1  a ) (1  a )(1  b) 4
1 1 1
b.   1
2 a 2 b 2 c
Hướng dẫn :
a.

Cho 3 số thực dương a,b,c thoả mãn a  b  c  1 . Chứng minh rằng :


a2 b2 c2 1
  
b c c a a b 2
Giải :
a2 b2 c2 1 a2 b2 c2 1
   (  a)  (  b)  (  c)   (a  b  c)
b c c a a b 2 b c c a a b 2
2 2 2
a  a(b  c) b  b(c  a ) c  c(a  b) 1
    1
b c c a a b 2
a(a  b  c) b(b  c  a ) c(c  a  b) 3
   
b c c a a b 2
a b c 3
    vì a  b  c  1 .
b c c a a b 2

Cho 3 số thực dương a,b,c thoả mãn a  b  c  1 . Chứng minh rằng :


ab bc ca 1
a.    .
a  b  2c b  c  2a c  a  2b 4
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn

Hướng dẫn :
1 1 4
a. Dùng bất đẳng thức   .
a b a b

Cho 3 số thực dương a,b,c . Chứng minh rằng :


a3 b3 c3 1
a.    a  b  c 
(a  b)(b  c) (b  c)(c  a ) (c  a )(a  b) 4
a3 b3 c3 1
b.    (a  b  c)
b(c  a ) c(a  b) a(b  c) 2
Hướng dẫn :
 a3 a b b c 3  8a 3
    a   (a  b)  (b  c)  6a
(a  b)(b  c) 8 8 4 (a  b)(b  c)
 b3 b c c a 3  8b 3
a. Cách 1 :     b Cách 2:   (b  c)  (c  a )  6b
 (b  c )( c  a ) 8 8 4  (b  c )(c  a )
 c 3
c a a b 3  8c 3
    c   (c  a )  (a  b)  6c
(c  a )(a  b) 8 8 4 (c  a )(a  b)
 4a 3  a3 b c a 3
  2b  (c  a )  6a     a
 b (c  a )  b (c  a ) 2 4 2
 4b 3  b 3
c a b 3
b. Cách 1:   2c  (a  b)  6b Cách 2:     b
c(a  b) c(a  b) 2 4 2
 4c 3  c3 a b c 3
  2a  (b  c)  6c     c
a(b  c) a(b  c) 2 4 2

Cho 3 số thực dương x, y, z . Tìm


x2 y2 z2
min f  x ; y; z     .
(2y  3z )(2z  3y ) (2z  3x )(2x  3z ) (2x  3y )(2y  3x )

Giải :
13 2 25
(2y  3z )(2z  3y)  6 y 2  z 2   13yz  6 y 2  z 2   y  z 2   y 2  z 2 
2 2
x2 2x 2
 
(2y  3z )(2z  3y ) 25(y 2  z 2 )
y2 2y 2 z2 2z 2
Tương tự :  ,  .
(2z  3x )(2x  3z ) 25(z 2  x 2 ) (2x  3y )(2y  3x ) 25(x 2  y 2 )
2x 2 2y 2 2z 2 1 1
f x ; y; z   2 2
 2 2
 2 2
 f x ; y; z    min f x ; y; z   .
25(y  z ) 25(z  x ) 25(x  y ) 25 25
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn

Cho 3 số thực dương a,b,c . Chứng minh rằng :


1 1 1 1 1 1
a.      .
a  3b b  3c c  3a 4a 4b 4c
1 1 1 1 1 1
b.      .
a  b  2c b  c  2a c  a  2b 4a 4b 4c
1 1 1 11 1 1
c.      .
a  b  a  c  b  c b  a  c  a  c  b  2  a b c 
a d b b b c c a
d.    0
d b b c c a a d

 1 1 1  81
Cho x ; y; z   0;1 . Chứng minh rằng :  2x  2y  2z   x  y  z  
2 2 2  8
Giải :
Đặt a  2x ,b  2y ,c  2z  a,b,c  1;2
 1 1 1  81
Bài toán trở thành : Cho a,b,c  1;2 . Chứng minh rằng : a  b  c       .
a b c  8
Thật vậy :
1 1 1 81 2 2 2 81 2 2 2 9
a  b  c   a  b  c   8  a  b  c   a  b  c   4  a  b  c   a  b  c   2
     
2
1  a  2  a  1a  2   0  a 2  3a  2  0  a 2  2  3a  a  3
a
2 2
Tương tự :b   3,c   3
b c
2 2 2
 a  b  c        9 1
a b c 
Áp dụng bất đẳng thức trung bình cộng trung bình nhân :
2 2 2 2 2 2
 a  b  c        2 a  b  c      2 
a b c  a b c 
2 2 2  2 2 2  81
Từ 1 và  2  suy ra 2 a  b  c       9  a  b  c       3
a b c  a b c  4
 1 1 1  81
Đẳng thức không xảy ra .  3   a  b  c       (đpcm).
a b c  8

Cho a,b,c là 3 số dương thoả mãn ab  bc  ca  3abc . Chứng minh rằng:


ab bc ca 3
  
a 3  b 3  a 2c  b 2c b 3  c 3  b 2a  c 2a c 3  a 3  c 2b  a 2b 4
Trích http://www.maths.vn
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn

Giải :
1 1 1
ab  bc  ca  3abc    3
a b c
1 1  1 1
Với a,b  0 ta luôn có a 3  b 3  ab a  b  ,  .  
a b 4 a b 
và với mọi a,b ta luôn có a 2  b 2  2ab .
ab ab ab  1 1 
    
a 3  b 3  a 2c  b 2c ab(a  b)  (a 2  b 2 )c 4  ab(a  b) (a 2  b 2 )c 
ab 1 1 ab  1 1 1 
        
ab(a  b )  (a 2  b 2 )c 4  a  b (a 2  b 2 )c  4  a  b 2c 
ab 1  1 1 1 1
    . 1 
a 3  b 3  a 2c  b 2c 16  a b  8 c
Tương tự :
bc 1 1 1 1 1
    . 2 
b 3  c 3  b 2a  c 2a 16  b c  8 a
ca 1 1 1  1 1
2    . 3
c  a  c b  a b 16  c a  8 b
3 3 2

Cộng vế theo vế đẳng thức 1 ,  2  và  3  ta được đpcm. Dấu đẳng thức xảy ra khi a  b  c  1 .

Cho tam giác ABC có 3 cạnh : AB  c, BC  a, AC  b thoả mãn a 3  b 3  c 3 .Chứng minh rằng :
A là góc nhọn và thoả : 600  A  900 .
Giải :
 3 2
 b   b   b  2
 
a,b,c  0 0  a  1
2
0  b  a  a 
3 3
   a    b    c    b    c 
 3     
0  c  1
a  a 
0  c  a a  a 
3 3
a  b  c  c  3  c  2    
 a     
 a  a 
b 3  c 3 b2  c2 b2  c2 2 2 2 b2  c2  a 2
 3
 2
 1  2
 a  b  c  cos A   0  A  900
a a a 2bc
a  b  c  b  c  b  bc  c   a b  bc  c   a  b  bc  c 2
3 3 3 2 2 2 2 2 2

b2  c2  a 2 b2  c 2  a 2 1
  1  cos A    A  600
bc 2bc 2
Vậy 60  A  90 .
0 0

\
Nguyễn Phú Khánh – Đà Lạt . http//:www.maths.vn

You might also like