Professional Documents
Culture Documents
Trường Phổ Thông Năng Khiếu ĐỀ THI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2008 – 2009
Môn thi: TOÁN
Lớp 10. Thời gian 90 phút
(Đề chung cho các lớp 10 Tin, Hóa, Lý, Sinh, Văn, Anh, A, D)
Câu 1.
a) x 2 − 6 x ( 5 − x ) = 5 x − 16 (1)
Điều kiện x ( 5 − x ) ≥ 0 ⇔ 0 ≤ x ≤ 5
Với điệu kiện trên ta có x = x , do đó phương trình
(1) ⇔ x 2 − 6 5 x − x 2 = 5 x − 16
⇔ 5 x − x 2 + 6 5 x − x 2 − 16 = 0
Đặt t = 5 x − x 2 ( t ≥ 0 ) . Khi đó phương trình (1) trở thành
⎡t = −8 ( l )
t 2 + 6t − 16 = 0 ⇔ ⎢
⎢⎣t = 2 ( n )
Với t = 2 ta có
1
Nguyễn Tăng Vũ
www.vulalach.wordpress.com
5x − x2 = 2 ⇔ 5x − x2 = 4
⎡ x = 1( n )
⇔ x2 − 5x + 4 = 0 ⇔ ⎢
⎢⎣ x = 4 ( n )
Vậy phương trình có hai nghiệm và tập nghiệm S = {1; 4}
b)Ta có
x 2 + 3 x − 10 < 7 − x
⎧ ⎡ x ≤ −5
⎧ x + 3 x − 10 ≥ 0 ⎪⎢
⎪⎣ x ≥ 2
2
⎪⎪ ⎪
⇔ ⎨7 − x ≥ 0 ⇔ ⎨x ≤ 7
⎪ 2 ⎪ 2
⎪⎩ x + 3x − 10 < ( 7 − x ) ⎪ x + 3x − 10 < 49 − 14 x + x
2 2
⎪⎩
⎧ ⎡ x ≤ −5
⎪⎢
⎪⎣ x ≥ 2 ⎡ x ≤ −5
⎪
⇔ ⎨x ≤ 7 ⇔ ⎢
⎪ ⎢ 2 ≤ x < 59
⎪x <
59 ⎣ 17
⎪⎩ 17
⎡ 59 ⎞
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S = ( −∞; −5] ∪ ⎢ 2; ⎟
⎣ 17 ⎠
Câu 2.
⎧2 ≤ x ≤ 4
⎧⎪( x − 2 )( x − 4 ) ≤ 0 ⎪
a) Khi m = 3 ta có hệ ⎨ ⇔ ⎨ ⎡ x < −6 ⇔ 2 ≤ x ≤ 4
⎪⎩( x − 1)( x + 6 ) > 0 ⎪⎢ x > 1
⎩⎣
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = [ 2; 4]
⎧⎪( x − 2 )( x − 4 ) ≤ 0 (1)
b) ⎨
⎪⎩( x − 1)( x + 2m ) > 0 ( 2)
Ta có (1) ⇔ 2 ≤ x ≤ 4 . Tập nghiệm của (1) là S1 = [ 2; 4]
Ta xét các trường hợp sau:
1
ta có ( 2 ) ⇔ ( x − 1) > 0 ⇔ m ≠ 1 . Suy ra tập nghiệm của ( 2 ) là
2
TH1: Khi −2m = 1 ⇔ m = −
2
S 2 = \ \ {1}
Ta có S1 ∩ S2 ≠ ∅ . Vậy hệ có nghiệm.
1 ⎡ x < −2m
TH2: Khi −2m < 1 ⇔ m > − ta có ( 2 ) ⇔ ⎢ . Suy ra S 2 = ( −∞; −2m ) ∪ (1; +∞ )
2 ⎣x > 1
1
Ta có S 2 ∩ S1 ≠ ∅ . Vậy hệ có nghiệm ∀m > −
2
1 ⎡x < 1
TH3: Khi −2m > 1 ⇔ m < − (*) ta có ( 2 ) ⇔ ⎢ . Suy ra S 2 = ( −∞;1) ∪ ( −2m; +∞ )
2 ⎣ x > −2 m
2
Nguyễn Tăng Vũ
www.vulalach.wordpress.com
Do đó hệ có nghiệm khi và chỉ khi S1 ∩ S2 ≠ ∅ ⇔ −2m < 4 ⇔ m > −2
1
Kết hợp với (*) ta có −2 < m < −
2
Vậy hệ có nghiệm khi và chỉ khi m > −2
Câu 3.
a) Ta có abc = 1 , do đó
a 2b 2 + b 2 c 2 + c 2 a 2 ≥ a + b + c
⇔ a 2b 2 + b 2 c 2 + c 2 a 2 ≥ ( a + b + c ) abc
⇔ a 2b 2 + b 2 c 2 + c 2 a 2 − ( a + b + c ) abc ≥ 0
1 2 2 1 1 1 1 1
⇔ a b − a 2bc + a 2 c 2 + a 2b 2 − ab 2 c + b 2 c 2 + a 2 c 2 − abc 2 + b 2 c 2 ≥ 0
2 2 2 2 2 2
1 1 1
( ab − ac ) + ( ab − bc ) + ( bc − ca ) ≥ 0
2 2 2
⇔
2 2 2
Bất đẳng thức cuối cùng đúng nên ta có điều cần chứng minh.
Dấu “=” xảy ra khi a = b = c = 1
Nhận xét: Bài toán dư giả thiết a, b, c dương.
b) mx 2 − 2 ( m − 2 ) x + m − 3 ≥ 0 (1)
Đặt f ( x ) = mx 2 − 2 ( m − 2 ) x + m − 3
3
Khi m = 0 ta có (1) trở thành 4 x − 3 ≥ 0 ⇔ x ≥ , bất phương trình có nghiệm.
4
Khi m ≠ 0 , ta có (1) vô nghiệm khi và chỉ khi: f ( x ) < 0 ∀x ∈ \
Câu 4.
JJJG
a) Ta có m ⊥ AB , suy ra AB = ( 2; −1) là vectơ pháp tuyến của đường thẳng m .
JG
Do đó đường thẳng m qua C ( 2;3) có vectơ pháp tuyến n1 = ( 2; −1) nên có phương trình là:
( m) : 2 ( x − 2 ) − 1. ( y − 3) = 0
⇔ 2x − y −1 = 0
b) Gọi I ( xI ; yI ) và tâm đường tròn cần tìm và RC là bán kính.
Ta có ( C ) đi qua A, B nên IA = IB
Do đó
( xI − 1) + ( yI − 2 ) ( xI − 3) + ( yI − 1)
2 2 2 2
=
⇔ −2 xI + 1 − 4 yI + 4 = −6 xI + 9 − 2 yI + 1
⇔ 4 xI − 2 y I = 5
Hơn nữa I ( xI ; yI ) ∈ ( d ) : 7 x + 3 y + 1 = 0 ⇒ 7 xI + 3 yI + 1 = 0
3
Nguyễn Tăng Vũ
www.vulalach.wordpress.com
⎧ 1
⎧ 4 xI − 2 y I = 5 ⎪⎪ xI = 2 ⎛1 3⎞
Từ đó ta có hệ ⎨ ⇔⎨ ⇒ I ⎜ ;− ⎟
⎩7 xI + 3 yI = −1 ⎪ y = − 3 ⎝2 2⎠
⎪⎩ I
2
5 2
Khi đó RC = IA =
2
2 2
⎛ 1⎞ ⎛ 3⎞ 25
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là: ( C ) : ⎜ x − ⎟ + ⎜ y + ⎟ =
⎝ 2⎠ ⎝ 2⎠ 2
JJG JJJG JJG
c) Ta có n // AB nên đường thẳng có pháp vectơ n2 vuông góc với AB ( 2; −1) . Chọn n2 = (1; 2 ) .
Khi đó phương trình đường thẳng ( n ) có dạng: x + 2 y + k = 0 .
⎛1 3⎞ 5 2
Để ( n ) tiếp xúc với ( C ) thì khoảng cách từ I ⎜ ; − ⎟ đến ( n ) bằng bán kính RC = .
⎝2 2⎠ 2
1 ⎡ 5 5 10
−3+ k ⎢ k= +
2 5 2 5 5 10 2 2
Do đó = ⇔ k− = ⇔⎢
5 2 2 2 ⎢ 5 5 10
⎢k = −
⎣ 2 2
Vậy có hai đường thẳng cần tìm là
5 + 5 10
( n1 ) : x + 2 y + =0
2
5 − 5 10
( n2 ) : x + 2 y + =0
2
d) Ta có F1 ( −4;0 ) ⇒ c = 4 ⇒ a 2 − b 2 = c 2 = 16 ⇒ a 2 = b 2 + 16
9 1 9 1
Vì B ( 3;1) ∈ ( E ) ⇒ + 2 =1⇔ 2 + 2 =1
2
a b b + 16 b
Đặt t = b 2 ( t > 0 ) ta có
9 1
+ = 1 ⇔ t ( t + 16 ) = 9t + t + 16
t + 16 t
⎡t = −8 ( l )
⇔ t 2 + 6t − 16 = 0 ⇔ ⎢
⎢⎣t = 2 ( n )
Với t = 2 thì b 2 = 2 ⇒ b = 2 và a 2 = b 2 + 16 = 18 ⇒ a = 3 2 .
x2 y 2
Vậy a = 3 2, b = 2 và phương trình chính tắc của elip là + = 1.
18 2
Hết
4
Nguyễn Tăng Vũ
www.vulalach.wordpress.com