You are on page 1of 5

tr−êng §H hång ®øc §¸p ¸n - thang ®iÓm

Khoa Khoa häc tù nhiªn ®Ò thi thö ®¹i häc, cao ®¼ng – n¨m 2009

§Ò Thi chÝnh thøc M«n TOÁN, Khèi B


(§¸p ¸n – Thang ®iÓm cã 5 trang)

Câu I: (2 điểm)

Ý Nội dung Điểm


1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = x − 4x + 2
4 2
1,0
+) Tập xác định \ +) Đạo hàm y′ = 4x 3 − 8x 2
0,25
y' = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = ± 2
+) Bảng biến thiên
x −∞ - 2 0 2 +∞
y’ - 0 + 0 - 0 +
0,5
+∞ 2 +∞

y
-2 -2
+) Đồ thị: Đồ thị nhận 0y làm trục đối xứng.

y
2
y = x − 4x +2
4 2

1
x 0,25
− 2 2
-2 -1 0 1 2
-1

-2

2) Tìm m để y = x 4 + 2mx 2 + m 2 + m có ba điểm cực trị lập thành một tam giác có một góc 120D . 1,0
⎡x = 0
Ta có y′ = 4x 3 + 4mx ; y′ = 0 ⇔ 4x ( x 2 + m ) = 0 ⇔ ⎢ (m<0) 0,25
⎣ x = ± −m
Gọi A(0; m2+m); B( −m ; m); C(- −m ; m) là các điểm cực trị.
JJJG JJJG 0,25
l.
AB = ( − m; − m 2 ) ; AC = ( − − m; − m 2 ) . Tam giác ABC cân tại A nên góc 120D chính là A
JJJG JJJG
l l 1 AB.AC 1 − −m. − m + m 4 1
A = 120 ⇔ cosA = − ⇔ JJJG JJJG = − ⇔
D
=− 0,25
2 AB . AC 2 m −m
4
2
⎡m = 0 (lo¹i do ®k m<0)
m + m4 1 ⎢
⇔ 4 = − ⇒ 2m + 2m = m − m ⇔ 3m + m = 0 ⇔
4 4 4

m −m 2 ⎢m = − 1
⎢⎣ 3
3 0,25
1
Vậy m= − 3 thỏa mãn bài toán.
3
Câu II: (2 điểm)

Ý Nội dung Điểm


1) Giải bpt: ( )(
x + 3 − x − 1 1 + x 2 + 2x-3 ≥ 4 ) (1) 1,0
Điều kiện x ≥ 1 .
Nhân hai vế của bpt với x + 3 + x − 1 , ta được
0,25
(
(1) ⇔ 4. 1 + x + 2x-3 ≥ 4.
2
) ( )
x + 3 + x − 1 ⇔ 1 + x + 2x-3 ≥ x + 3 + x − 1
2

⎡ x ≤ -2
x 2 + 2x-2 + 2 x 2 + 2x-3 ≥ 2x+2 + 2 x 2 + 2x-3 ⇔ x 2 - 4 ≥ 0 ⇔ ⎢ 0,5
⎣x ≥ 2
Kết hợp với điều kiện x ≥ 1 ta được x ≥ 2 . 0,25
⎛π ⎞
2 sin ⎜ − x ⎟
2) ⎝4 ⎠ 1 + sin 2x = 1 + tan x 1,0
Giải pt: ( ) (2)
cos x
π
Điều kiện cos x ≠ 0 ⇔ x ≠ + kπ, k ∈ ] .
2
0,25
cos x − sin x cos x + sin x
( cos x + sin x ) =
2
Ta có (1) ⇔
cos x cos x
⇔ ( cos x + sin x ) ⎡⎣( cos x − sin x )( cos x + sin x ) − 1⎤⎦ = 0 ⇔ ( cos x + sin x )( cos 2x − 1) = 0 0,25
⎡ π
⎡cos x + sin x = 0 ⎡ tan x = −1 ⎢ x = − + mπ
⇔⎢ ⇔⎢ ⇔ 4 ,m∈] .
⎣cos 2x − 1 = 0 ⎣cos 2x = 1 ⎢
⎢⎣ x = mπ
0,25
⎡ π
⎢ x = − + mπ
Dễ thấy họ nghiệm trên thỏa mãn điều kiện. Đáp số: 4 ,m∈] .

⎣⎢ x = mπ

Câu III: (1 điểm)

Ý Nội dung Điểm


2
e
x + 2009
Tính tích phân: I = ∫ x
ln xdx . 1,0
1

Đặt t = x x 1 e2 0,25
⇒ t 2 = x ⇒ dx = 2t.dt t 1 e

( )
e 2 e
t + 2009
I = 2∫ .t.ln t.dt = 2 ∫ t 2 + 2009 .ln t.dt 0,25
1
t 1

⎧ dt
⎧⎪ u = ln t ⎪⎪du = t ⎛ t3 ⎞ e⎛ 2
t ⎞
⇒⎨ , ta có: I = 2 ⎜ + 2009t ⎟ ln t − 2 ∫ ⎜ + 2009 ⎟.dt
Đặt ⎨
( )
⎪⎩dv = t + 2009 dt ⎪ v = t + 2009t
2 3 ⎜
⎝3

⎠ 1⎝
⎜3 ⎟

⎪⎩ 3 0,5
⎞ ⎛ t3 ⎞
e
⎛ e3
= 2 ⎜ + 2009e ⎟ − 2 ⎜ e⎟
+ 2009t 1
⎜ 3 ⎟ ⎜9 ⎟
⎝ ⎠ ⎝ 1 ⎠

2
⎛ e3 ⎞ ⎛ e3 1 ⎞
= 2 ⎜ + 2009e ⎟ − 2 ⎜ − + 2009e − 2009 ⎟
⎜ 3 ⎟ ⎜ 9 9 ⎟
⎝ ⎠ ⎝ ⎠
4e + 36164
3
=
9

Câu IV: (1 điểm)

Ý Nội dung Điểm


Hình học không gian 1,0
Ta có AO=OC=a 2 ⇒ A′O = AA′2 − AO2 = 4a 2 -2a 2 = a 2 0,25

Suy ra V=B.h= 4a 2 .a 2 = 4a 3 2 (đvtt) 0,25


Tính góc giữa AM và A ′C . Gọi N là trung điểm AD, suy ra AM //CN.
Xét tam giác A′CN ta có 0,25
A′C = A′O + OC = 2a; CN=AM= AB + BM = a 5; A′N = AA′ − AN = a 3 .
2 2 2 2 2 2

Suy ra
CA′2 + CN 2 − A′N 2 A′ D′
cos C =
2.CA′.CN
4a + 5a − 3a 2
2 2
3
= = >0
2.2a.a 5 2 5 B′ C′ 2a
Vậy cosin của góc giữa AM
3 0,25
và A ′C bằng .
2 5 A N D

2a
O
B C
M

Câu V: (1 điểm)
Ý Nội dung Điểm
Đặt t = sin x với t ∈ [ −1,1] ta có A= 5t -9t 2 +4 .
3
0,25
Xét hàm số f (t) = 5t -9t +4 với t ∈ [ −1,1] .
3 2

Ta có f ′(t) = 15t 2 -18t=3t(5t-6)


6 0,5
f ′(t) = 0 ⇔ t = 0 ∨ t = (loại)
5
f (−1) = −10, f (1) = 0, f (0) = 4 .
Vậy −10 ≤ f (t) ≤ 4 .
Suy ra 0 ≤ A = f (t) ≤ 10 . Vậy GTLN của A là 10 đạt được khi
π
t = −1 ⇔ sin x = −1 ⇔ x = − + k2π 0,25
2
π
và GTNN của A là 0 đạt được khi t = 1 ⇔ sin x = 1 ⇔ x = + k2π .
2

Câu VIa: (2 điểm)


Ý Nội dung Điểm
1) Hình học phẳng

3
1 D C
Ta có SIAB = SABCD =1 . Mặt khác
4
1 I 0,25
SIAB = .IH.IB với AB= 12 + 02 = 1 .
2
Suy ra IH=2. A B
H
Gọi I(x I , x I + 1) vì I thuộc đường thẳng y=x+1, ta có phương trình đường thẳng AB là y=0;
0,25
IH=2 ⇔ d(I / AB) = 2 ⇔ x I + 1 = 2.
TH1: x I = 1 ⇒ I(1; 2);C(0; 4); D(−1; 4).
0,5
TH2: x I = −3 ⇒ I(−3; −2);C(−8; −4); D(−9; −4).
2) Hình học không gian
Gọi I là mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC ta có: C
VOABC = VIOAB +VIOBC +VOCA +VABC
1 1 1 1
= .r.SOAB + .r.SOBC + .r.SOCA + .r.SABC 0,25
3 3 3 3 O
1 B
= .r.STP .
3 A
1 8 4
Lại có VOABC = .OA.OB.OC = = (đvtt)
6 6 3
1
SOAB = SOBC = SOCA = .OA.OB = 2 (đvdt)
2 0,5
3 3
SABC = AB2 = .8 = 2 3 (đvdt)
4 4
Suy ra STP = 6 + 2 3 (đvdt)
3VOABC 4 2
Do đó = = (đv độ dài) 0,25
STP 6+ 2 3 3+ 3

Câu VIIa: (1 điểm)


Ý Nội dung Điểm
Chứng minh C10 .C 20 + C10 .C 20 +" + C10 .C 20 + C10
0 10 1 9 9 1
10 .C 20 = C30
0 10

Ta có (1 + x)30 = (1 + x)10 .(1 + x) 20 , ∀x ∈ \ (1) 0,25


n
Lại có (1 + x)30 = ∑ C30
k
.x k , ∀x ∈ \ .
k =1 0,25
Vậy hệ số a10 của x 10
khai triển của (1 + x) là a10 = C .
30 10
30

Lại có
(1 + x)10 .(1 + x)20 =
= ( C10 x ) ⎡⎣( C020 + C10 20 x ) + ( C 20 x + C10 x + " + C 20 x ) ⎦
⎤ 0,25
0
+ C110 x + " + C10
9 9
x + C10
10 10 1
x + " + C10 10 11 11 12 12 20 20

Hệ số của x10 trong khai triển này là b10 = C10


0
20 + C10 .C 20 + " + C10 .C 20 + C10 .C 20
.C10 1 9 9 1 10 0

Do (1) đúng với mọi x nên a10 = b10 . Suy ra điều phải chứng minh. 0,25

4
Theo chương trình nâng cao
Câu VIIb: (2 điểm)
Ý Nội dung Điểm
1) Hình học phẳng
A
Đường tròn đã cho có tâm I(1;2) và bán kính
JJG JJG
R= 10 . Suy ra AI = 2.IH
⎧1 = 2(X H − 1) ⎛3 7⎞
⇔⎨ ⇔ H⎜ ; ⎟ I* 0,25
⎩3 = 2(YH − 2) ⎝2 2⎠
Gọi H là trung điểm BC, ta có I là trọng tâm B H C
tam giác ABC vì ΔABC là tam giác đều.

⎛ 3⎞ ⎛ 7⎞
Pt BC đi qua H và vuông góc với AI là: (BC): 1. ⎜ x − ⎟ + 3. ⎜ y − ⎟ = 0
⎝ 2⎠ ⎝ 2⎠ 0,25
⇔ x + 3y − 12 = 0
Vì B, C thuộc đường tròn đã cho nên tọa độ của B, C lần lượt là các nghiệm của hệ pt:
⎧ x 2 + y 2 − 2x-4y-5=0 ⎧ x 2 + y 2 − 2x-4y-5=0 0,25
⎨ ⇔ ⎨
⎩x+3y-12=0 ⎩x=12 - 3y
⎛ 3−3 3 7 + 3 ⎞ ⎛ 3+3 3 7 − 3 ⎞
Giải hpt trên ta được: B ⎜⎜ ; ⎟⎟ ;C ⎜⎜ ; ⎟⎟ hoặc ngược lại. 0,25
⎝ 2 2 ⎠ ⎝ 2 2 ⎠
2) Hình học không gian
JJJG
Gọi I(t; -t; 0)∈ d1 , chọn M(5; -2; 0)∈ d2 ta có IM = (5 − t;t − 2;0)
G
Vector chỉ phương của đường thẳng d2 là u d2 = (−2;0;1) 0,25
JJJG G
Suy ra ⎡⎣ IM, u d2 ⎤⎦ = (t − 2;t − 5;2t − 4)
JJJG G
⎡ IM, u d2 ⎤
⎣ ⎦ 6t 2 − 30t + 45
Do đó d( I / d2 ) = G = 0,25
u d2 5

6t 2 − 30t + 45
Theo bài ra d( I / d2 ) = 3 ⇔ = 3 ⇔ 6t 2 − 30t = 0 0,25
5
⎡t = 0 ⎡ I(0;0; 0) ⇒ pt mÆt cÇu (S):x 2 +y 2 +z 2 =25
⇔⎢ ⇔⎢ 0,25
⎣t = 5 ⎢ I(5; −5;0) ⇒ pt mÆt cÇu (S): ( x-5 )2 + ( y+5 )2 +z 2 =25

Câu VIb: (1 điểm)
Ý Nội dung Điểm
10 5
( ) ⎛ 7π 7π ⎞ ⎛ π π⎞
10
2 . ⎜ cos + i sin ⎟ .25. ⎜ cos + i sin ⎟
(1 − i) ( 3 + i)
10 5
⎝ 4 4 ⎠ ⎝ 6 6⎠
Ta có z = = 0,5
(−1 − i 3)10 ⎛ 4π 4π ⎞
10
210. ⎜ cos + i sin ⎟
⎝ 3 3 ⎠
⎛ 35π 35π ⎞ ⎛ 5π 5π ⎞
210. ⎜ cos + i sin ⎟ . ⎜ cos + i sin ⎟ cos 55π + i sin 55π
= ⎝ 2 2 ⎠⎝ 6 6 ⎠
= 3 3 = cos5π + sin 5π = −1
⎛ 40 π 40 π ⎞ 40 π 40 π 0,5
210. ⎜ cos + i sin ⎟ cos + i sin
⎝ 3 3 ⎠ 3 3
Vậy z là số thực.

------------------------------- Hết -----------------------------

You might also like