Professional Documents
Culture Documents
Đề 1
Câu 1: Thu gọn biểu thức
⎛ 1 1 ⎞ 5− 5
a) ⎜ − ⎟:
⎝ 3 − 5 3 + 5 ⎠ 5 −1
⎛ a+ b a − b ⎞⎛ b a ⎞
b) ⎜⎜ − ⎟⎟ ⎜⎜ − ⎟ ( a > 0; b > 0; a ≠ b )
⎝ a − ab a + ab ⎠ ⎝ a ab ⎟⎠
Câu 4: Một lớp học có 40 học sinh được xếp ngồi đều nhau trên các ghế băng. Nếu ta bớt đi hai
băng ghế thì mỗi băng ghế còn lại phải xếp thêm một học sinh. Tính số băng ghế ban đầu.
Bài 5: Cho tam giác ABC nhọn. Đường tròn tâm I đường kính BC cắt AB và AC tại F, E. BE và
CF cắt nhau tại H.
a) Chứng minh H là trực tâm của tam giác ABC và AH ⊥ BC .
b) Gọi I là trung điểm của AH. Chứng minh IE, IF là tiếp tuyến của đường tròn (I).
c) Chứng minh tứ giác EDIF nội tiếp.
d) Cho BC = 2a, n n = 600 . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tứ giác EDIF.
ACB = 450 , BAC
Đề 2:
Câu 1: Thu gọn biểu thức:
x2 − x x2 + x
a) ( 10 − 6 ) 4 + 15 b) −
x + x +1 x − x +1
+ x +1 ( x > 0)
Bài 5: Cho nửa đường tròn (O) có đường kính AB = 2R và điểm C thuộc nửa đường tròn (AC >
CB). Kẻ CH vuông góc với AB tại H. Đường tròn tâm K đường kính CH cắt AC, BC lần lượt tại
D, E và cắt nửa đường tròn (O) tại F (F khác C).
a) Chứng minh CH = DE.
b) Chứng minh CA. CD = CB. CE và tứ giác ABED nội tiếp.
c) CF cắt AB tại Q. Chứng minh QO vuông góc OC
d) Chứng minh Q là giao điểm của DE và (OKF)
Đề 3
Câu 1: Thu gọn biểu thức:
2 3 −3 2 3 2 − 3 ⎛ 1 ⎞ ⎛ x −1 1− x ⎞
a) − b) ⎜ x − ⎟:⎜ + ⎟ ( x > 0)
3− 2 3 ⎝ x ⎠ ⎜⎝ x x + x ⎟⎠
Câu 4: Hai xe khởi hành cùng một lúc đi từ thành phố A đến thành phố B cách nhau 120 km. Xe
thứ nhất chạy nhanh hơn xe thứ hai 5 km/h nên đến nơi sớm hơn 20 phút. Tính vận tốc mỗi xe.
Bài 5: Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn ( O; R ) . Các đường cao AD, BE, CF cắt nhau
tại H (D, E, F lần lượt thuộc BC, AC và AB). Gọi M là điểm đối xứng của A qua O.
a) Chứng minh các tứ giác DHEC, AEDB nội tiếp.
b) Tứ giác BHCM là hình gì? Tại sao?
c) Chứng minh AM ⊥ EF
d) Cho BC = R 3, AB = R 2 . Tính AH và diện tích tam giác ABC
Đề 4
Câu 1: Cho biểu thức:
⎛ a 1 ⎞ ⎛ 1 2 ⎞
A = ⎜⎜ + ⎟⎟ : ⎜ + ⎟ ( a > 0; a ≠ 1)
⎝ a −1 a − a ⎠ ⎝ a +1 a −1 ⎠
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị của A khi a = 3 + 2 2
Câu 4: Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 7 cm, độ dài của một đường chéo là 13
cm. Tính diện tích của hình chữ nhật.
Bài 5 Cho tam giác ABC (AB < AC) có 3 góc nhọn. Vẽ đường tròn tâm O đường kính BC.
Đường tròn này cắt AB tại E và cắt AC tại D. BD và CE cắt nhau tại H.
a) Chứng minh BD và CE là hai đường cao của tam giác ABC. Suy ra AH vuông góc với BC
tại F.
b) Chứng minh AD. BC = DE. AB.
c) Chứng minh FH là phân giác của góc DFE.
d) Cho BC = 2a và BACn = 60o . Chứng minh tứ giác DEFO nội tiếp và tính bán kính đường
tròn ngoại tiếp tam giác này theo a.
Đề 5
Bài 1: Thu gọn biểu thức:
a) 7−4 3 + 4+2 3 c) 2 40 8 − 2 50 − 3 5 32
a− b a+ b 4b
b) + − ( a > 0; b > 0; a ≠ b ) .
a+ b a − b a −b
Bài 4: Khoảng cách giữa 2 bến song A và B là 30km. Một cano đi từ A đến B nghỉ 40 phút ở B
rồi trở về bến A. Thời gian kể cả đi lẫn về là 6 giờ. Tính vận tốc cano khi nước yên lặng, biết rằng
vận tốc của dòng nước là 3km.
Bài 5: Cho đường tròn ( O; R ) và điểm M nằm ngoài đường tròn sao cho OM = 2 R . Vẽ hai tiếp
tuyến MA, MB đến (O) (A, B là hai tiếp điểm). Một cát tuyến thay đổi cắt đường tròn tại hai điểm
C, D. (C nằm giữa M và D)
a) Chứng minh tứ giác OAMB nội tiếp. Xác định tâm I và bán kính của đường tròn ngoại tiếp
tứ giác đó.
b) Gọi H là giao điểm của OM và AB. Chứng minh MC.MD = R 2 và tứ giác OHCD nội tiếp.
c) Chứng minh HA là phân giác của góc DHC n
d) Hai tiếp tuyến tại C và D cắt nhau tại P. Chứng minh P luôn thuộc đường thẳng cố định.
Đề 6
1 1 2 x
Bài 1: Cho biểu thức: A = + − (với x ≥ 0 và x ≠ 4 )
2+ x 2− x 4− x
1
b) Tìm giá trị của x để A = .
4
⎧ −2 x + y = 4
⎪
a) 5 x − x − 5 x + 1 = 0
3 2
b) x + 11x + 18 = 0
4
c) ⎨ 1
⎪⎩ x − 2 y = −2
Bài 3: Viết phương trình đường thẳng (D) trong các trường hợp sau:
x2
b) (D) qua A(3;-2) và tiếp xúc với ( P ) : y = − .
4
Bài 4: Tính kích thước hình chữ nhật, biết rằng nếu tăng chiều dài 2cm và tăng chiều rộng 5cm thì
diện tích hình chữ nhật đó sẽ tăng thêm 200cm 2 , và nếu mỗi chiều giảm đi 2cm thì diện tích hình
chữ nhật sẽ giảm đi 96cm 2 .
Bài 5: Cho nửa đường tròn (O) có đường kính AB = 2R và điểm C thuộc nửa đường tròn (AC >
CB). Kẻ CH vuông góc với AB tại H. Đường tròn tâm K đường kính CH cắt AC, BC lần lượt tại
D, E và cắt nửa đường tròn (O) tại F (F khác C).
a) Chứng minh CH = DE.
b) Chứng minh CA.CD = CB.CE và tứ giác ABED nội tiếp.
c) CF cắt AB tại Q. Chứng minh QO vuông góc OC
d) Tính khoảng cách từ O đến DE biết AC = R 3 .
Đề 7
Bài 1: Thu gọn biểu thức:
a) 6−2 2 + 12 + 18 − 8 2 . (
c) 4 − 7 )( 2 + 14 ) 4+ 7 .
b) x + 2 x − 1 + x − 2 x − 1 (1 < x < 2 ) .
( )
2
(HD: b) Ta có x + 2 x −1 = x −1+ 2 x −1 +1 = x − 1 + 1 ).
(HD:b) giả sử giả sử phương trình có 2 nghiệm x1 ; x2 và x1 = 3x2 . Theo định lý viet ta có
⎧ x1 + x2 = 8 ⎧ x2 = 2
⎨ (1) vì x1 = 3 x2 nên ta có (1) ⇔ ⎨ 2 giải tìm được m; tính được nghiệm
⎩ x1.x2 = m + 5 ⎩3 x2 = m + 5
x2 = 2; x1 = 6 )
Bài 4: Hai vòi cùng chảy vào một bể thì trong 4 giờ đầy bể. Nếu chỉ mở vòi thứ I trong 9 giờ, rồi
mở vòi thứ II cùng chảy tiếp trong 1 giờ nữa thì đầy bể. Hỏi mỗi vòi chảy một mình thì sau bao
lâu đầy bể. (Đs: 12;6).
Bài 5: Cho đường tròn (O; R) có dây BC = R 3 , A là một điểm thay đổi trên cung lớn BC sao
cho tam giác ABC nhọn. AD là đường cao của tam giác ABC (D thuộc cạnh BC). Gọi P, Q lần
lượt là hình chiếu của D trên các cạnh AB và AC.
a) Chứng minh tứ giác APDQ nội tiếp.
b) Chứng minh AP. AB = AQ. AC. Suy ra tứ giác BPQC nội tiếp.
c) Chứng minh OA vuông góc với PQ.
n và tìm vị trí của điểm A trên cung lớn BC để PQ có độ dài lớn nhất.
d) Tính góc BAC
Đề 8
⎛ a 2 a− b⎞ ⎛ 1 1 ⎞
Bài 1: Cho A = ⎜⎜ + ⎟:⎜ + ⎟ ( a > 0; b > 0; a ≠ b )
⎝ ab − b ab − a ⎠⎟ ⎝ a b⎠
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tính giá trị của A với a = 11 − 6 2 và b = 11 + 6 2 .
a− b 2
(HD: a) A = b) A = ).
a+ b 3
Bài 2: Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
⎧ x 2 + y 2 = 25
a) ( x + 2 x + 5 )( x + 2 x − 3) = −15
2 2
b) ⎨
⎩ xy = 12
(HD: a) đặt t = x 2 + 2 x thì ta có pt ban đầu tương đương ( t + 5 )( t − 3) = −15 ; tìm được t thế vào
⎡x = 0
; b) Ta có x 2 + y 2 = ( x + y ) − 2 xy suy ra ta có 2 hệ phương trình
2
tính được x ; đs: ⎢
⎣ x = −2
⎧x + y = 7 ⎧ x + y = −7
⎨ hoặc ⎨ , giải 2 hệ phương trình trên ta tìm được ( x; y ) = ( 3; 4 ) hoặc
⎩ xy = 12 ⎩ xy = 12
( x; y ) = ( −3; −4 ) )
Bài 3: Cho phương trình 3x 2 − 2mx − 4 + 2m = 0
a) Chứng tỏ phương trình luôn có nghiệm phân biệt x1 ; x2 với mọi giá trị của m.
b)Tính giá trị các biểu thức A = 3x12 + 3x22 và B = x1 x2 − ( x1 − x2 ) theo m.
2
c) Tìm m để A đạt giá trị nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất của A.
Bài 4: Một ôtô dự định đi từ A đến B trong một thời gian nhất định. Nếu xe chạy với vận tốc
35km/h thì đến B chậm mất 2 giờ. Nếu xe chạy với vận tốc 50km/h thì đến B sớm hơn 1 giờ. Tính
quãng đường AB và thời gian dự định lúc đầu. (đs: quãng đường 350km; thời gian dự định là 8
giờ)
Bài 5: Cho đường tròn (O; R) và dây cung BC. A là một điểm thay đổi trên cung lớn BC sao cho
tam giác ABC nhọn. Đường cao BD và CE của tam giác ABC cắt nhau tại H. Gọi M là trung điểm
của BC. Gọi E là điểm đối xứng của H qua M.
a) Chứng minh tứ giác BHCE là hình gì? Tại sao?
b) Chứng minh E thuộc đường tròn (O) và O là trung điểm AE.
c) Đường thẳng qua H vuông góc với MH cắt AB, AC lần lượt tại P và Q. Chứng minh H là
trung điểm PQ.
d) Gọi I là điểm đối xứng của O qua M. Cho (I) thuộc đường tròn (O).
1. Tính BC theo R.
PQ
2. Tính tỉ số
MH
Đề 9
Bài 1: Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
⎧ 1 2
⎪x−3 y + 2 = 2
+
⎪
b) ( x 2 − x ) − 3 ( x 2 − x + 1) + 5 = 0
2
a) ⎨
⎪ 3 − 2 = −3
⎪⎩ x − 3 y + 2
Bài 4: Trên quảng đường AB dài 60km, người thứ nhất đi từ A đến B, người thứ hai đi từ B đến
A. Họ khởi hành cùng một lúc và gặp nhau tại C sau khi khởi hành 1 giờ 12 phút. Từ C, người thứ
nhất đi tiếp đến B với vận tốc giảm hơn trước 6km, người thứ hai đi đến A với vận tốc như cũ.
Kết quả người thứ nhất đến nơi sớm hơn người thứ hai là 48 phút. Tính vận tốc mỗi người.
Bài 5: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O đường kính BC (AB > AC). Tiếp tuyến tại A
của (O) cắt BC tại D. Gọi F là điểm đối xứng của A qua BC.
a) Chứng minh F thuộc (O) và DF là tiếp tuyến của (O).
b) Gọi H là hình chiếu của A trên BF. I là trung điểm AH. BI cắt đường tròn (O) tại E. Gọi K
là giao điểm của AF và BC. Chứng minh tứ giác AEKI nội tiếp, suy ra góc nAEK .
c) DE cắt (O) tại P. Chứng minh F, O, P thẳng hàng.
d) Tính diện tích tam giác AFK theo R khi AB = AC 3 .
ĐỀ 10
Bài 1: Thu gọn biểu thức:
4 4 ⎛ 2+ x x − 2 ⎞⎛ x x + x − x − 1 ⎞
a) − b) ⎜ − ⎟⎜ ⎟ ( x > 0)
( ) ( ) ⎝ x + 2 x + 1 x − 1 ⎠⎝
2 2
2+ 5 2− 5 x ⎠
Bài 5: Một người đi xe đạp từ A đến B cách nhau 24km. Khi trở về A người đó tăng vận tốt thêm
4km/h so với lúc đi, vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi 30 phút. Tính vận tốc của xe đạp khi đi
từ A đến B.
(
b) B = 3 2 + 6 ) 6−3 3
Bài 3:
Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích bằng 675 m2 và có chu vi bằng 120m. Tìm chiều dài
và chiều rộng của khu vườn.
Bài 4:
Cho phương trình: x 2 − 2mx + m 2 − m + 1 = 0 với m là tham số, x là ẩn.
a) Giải phương trình khi m = 1.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm là x1, x2.
c) Với điều kiện câu b, hãy tìm m để biểu thức A = x1 x2 − x1 − x2 đạt giá trị nhỏ nhất.
Bài 5:
Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn (AB < AC). Đường tròn đường kính BC cắt AB, AC theo
thứ tự tại E và F. Biết BF cắt CE tại H và AH cắt BC tại D.
a) Chứng minh rằng tứ giác BEFC nội tiếp và AH vuông góc với BC.
b) Chứng minh AE. AB = AF. AC
c) Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và K là trung điểm của BC. Tính tỉ số
OK
khi tứ giác BHOC nội tiếp.
BC
d) Cho HF = 3 cm, HB = 4 cm, CE = 8 cm và HC > HE. Tính HC.
⎧2 x + y = 1
a) 2 x 2 + 3x − 5 = 0 b) x 4 − 3x 2 − 4 = 0 c) ⎨
⎩3x + 4 y = −1
Bài 2: (2 điểm)
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số y = − x 2 và đường thẳng (D): y = x − 2 trên cùng một hệ trục toạ độ.
b) Tìm tọa độ các giao điểm của (P) và (D) ở câu trên bằng phép tính.
a) A = 7 − 4 3 − 7 + 4 3
⎛ x +1 x −1 ⎞ x x + 2x − 4 x − 8
b) B = ⎜⎜ − ⎟⎟ . Với x > 0, x ≠ 4
⎝ x−4 x+4 x +4⎠ x
b) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình trên. Tìm m để x12 + x22 − x1 x2 = 7
Bài 5: (3, 5điểm) Từ một điểm M bên ngoài đường tròn (O) vẽ cát tuyến MCD không đi qua tâm
O và hai tiếp tuyến MA, MB đến đường tròn (O), ở đây A, B là các tiếp điểm và C nằm giữa M,
D.
b) Gọi I là trung điểm của CD. Chứng minh rằng 5 điểm M, A, O, I, B cùng nằm trên một đường
tròn.
c) Gọi H là giao điểm của AB và MO. Chứng minh tứ giác CHOD nội tiếp được đường tròn. Suy
ra AB là đường phân giác của góc CHD.
d) Gọi K là giao điểm của các tiếp tuyến tại C và D của đường tròn (O). Chứng minh A, B, K thẳng hàng.