Professional Documents
Culture Documents
HƯỚNG DẪN
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
a) 2đ
x −∞ 1 +∞
y′ + +
+∞ −1
y
−1 −∞
b) 1đ
Ta có : y = mx − 4 − 2m ⇔ m(x − 2) − 4 − y = 0 (* )
x − 2 = 0 x = 2
Hệ thức (*) đúng với mọi m ⇔ ⇔
−4 − y = 0 y = −4
Đường thẳng y = mx − 4 − 2m luôn đi qua
điểm cố định A(2; − 4) thuộc (C)
x+2
( Vì tọa độ điểm A thỏa mãn phương trình y = )
1− x
Câu II ( 3,0 điểm )
a) 1đ Điều kiện : x > 1 .
pt ⇔ log (2x − 1).[1 + log (2x − 1)] − 12 = 0 (1)
2 2
Đặt : t = log (2x − 1) thì (1) ⇔ t 2 + t − 12 = 0 ⇔ t = 3 ∨ t = −4
2
t = 3 ⇔ log (2x − 1) = 3 ⇔ 2x = 9 ⇔ x = log2 9
2
17 17
t = − 4 ⇔ log (2x − 1) = −4 ⇔ 2x = ⇔ x = log2
2 16 16
b) 1đ Đặt t = 2 + sin x ⇒ dt = cosxdx
π
x = 0⇒ t = 2 , x =− ⇒ t =1
2
2 2 2 2
2(t − 2) 1 1 2 1 4
I = ∫ dt = 2∫ dt − 4∫ dt = 2ln t + 4 = ln 4 − 2 = ln
2 2 1
1 t 1
t
1t
t1 e2
5
c) 1đ Đường thẳng (d) 5x − 4y + 4 = 0 ⇔ y = x + 1
4
5
Gọi ∆ là tiếp tuyến cần tìm , vì ∆ song song với (d) nên tiếp tuyến có hệ số góc k =
4
5
Do đó : (∆) : y = x+b
4
x2 − 3x + 1 5
= x+b (1)
x−2 4
∆ là tiếp tuyến của ( C ) ⇔ hệ sau có nghiệm x ≠ 2 : 2
x − 4x + 5 = 5 (2)
2 4
(x − 2)
ĐỀ SỐ 2
Gi¸o Viªn Đỗ Minh Quang -4-
¤n Thi tốt N GHIỆP THPT . N¨m häc : 2008 - 2009
( Thời gian làm bài 150 phút )
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
Cho hàm số : y = – x3 + 3mx – m có đồ thị là ( Cm ) .
1.Tìm m để hàm số đạt cực tiểu tại x = – 1.
2.Khảo sát hàm số ( C1 ) ứng với m = – 1 .
x
3.Viết phương trình tiếp tuyến với ( C1 ) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng có pt y = +2 .
6
Câu II ( 3,0 điểm )
2
1.Giải bất phương trình: log 0,2 x − log 0,2 x − 6 ≤ 0
π
4
t anx
2.Tính tích phân I = ∫ dx
0
cos x
1 3
3.Cho hàm số y= x − x 2 có đồ thị là (C) .Tính thể tích vật thể tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi (C)
3
và các đường thẳng y =0,x = 0,x = 3 quay quanh 0x.
Câu III ( 1,0 điểm )
3.Cho hình vuông ABCD cạnh a.SA vuông góc với mặt phẳng ABCD,SA= 2a.
a.Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD
b.Vẽ AH vuông góc SC.Chứng minh năm điểm H,A,B,C,D nằm trên một mặt cầu.
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó
1.Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) :
Cho D(-3;1;2) và mặt phẳng ( α ) qua ba điểm A(1;0;11),B(0;1;10),C(1;1;8).
1.Viết phương trình tham số của đường thẳng AC
2.Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng ( α )
3.Viết phương trình mặt cầu tâm D bán kính R= 5.Chứng minh mặt cầu này cắt ( α )
Câu V.a ( 1,0 điểm ) :
Xác định tập hợp các điểm biểu diển số phức Z trên mặt phẳng tọa độ thỏa mãn điều kiện : Z + Z + 3 = 4
2.Theo chương trình nâng cao
Câu IVb/.
Cho A(1,1,1) ,B(1,2,1);C(1,1,2);D(2,2,1)
a.Tính thể tích tứ diện ABCD
b.Viết phương trình đường thẳng vuông góc chung của AB và CB
c.Viết phương trình mặt cầu (S) ngoại tiếp tứ diện ABCD.
Câu Vb/.
4x2 − y2 = 2
a/.Giải hệ phương trình sau:
log 2 (2 x + y ) − log 3 (2 x − y ) = 1
x −1
b/.Miền (B) giới hạn bởi ñồ thị (C) của hàm số y = và hai trục tọa độ.
x +1
1).Tính diện tích của miền (B).
2). Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay (B) quanh trục Ox, trục Oy.
*****************************************
ĐỀ SỐ 3
( Thời gian làm bài 150 phút )
ĐỀ SỐ 4
( Thời gian làm bài 150 phút )
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Gi¸o Viªn Đỗ Minh Quang -6-
¤n Thi tốt N GHIỆP THPT . N¨m häc : 2008 - 2009
Câu I ( 3,0 điểm )
Cho hàm số số y = - x3 + 3x2 – 2, gọi đồ thị hàm số là ( C)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
2.Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị ( C) tại điểm có hoành độ là nghiệm của phương trình y// = 0.
Câu II ( 3,0 điểm )
1.Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
4 3π
a. f (x) = − x + 1 − trên [ −1; 2] b. f(x) = 2sinx + sin2x trên 0;
x+2 2
π
2
2.Tính tích phân I = ∫ ( x + sin x ) cos xdx
0
ĐỀ 5
( Thời gian làm bài 150 phút )
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
Gi¸o Viªn Đỗ Minh Quang -7-
¤n Thi tốt N GHIỆP THPT . N¨m häc : 2008 - 2009
2x + 1
Cho hàm số y = có đồ thị (C)
x −1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) đi qua điểm M(1;8) . .
Câu II ( 3,0 điểm )
x −2
log
sin 2 x + 4
a) Giải bất phương trình 3 >1
1
b) Tính tìch phân : I = ∫ (3x + cos2x)dx
0
c) Giải phương trình x 2 − 4x + 7 = 0 trên tập số phức .
Câu III ( 1,0 điểm )
Một hình trụ có bán kính đáy R = 2 , chiều cao h = 2 . Một hình vuông có các đỉnh nằm trên hai đường
tròn đáy sao cho có ít nhất một cạnh không song song và không vuông góc với trục của hình trụ . Tính
cạnh của hình vuông đó .
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó .
1. Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M(1;0;5) và hai mặt phẳng (P) :
2x − y + 3z + 1 = 0 và (Q) : x + y − z + 5 = 0 .
a. Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (Q) .
b. Viết phương trình mặt phẳng ( R ) đi qua giao tuyến (d) của (P) và (Q) đồng thời vuông góc với mặt
phẳng (T) : 3x − y + 1 = 0 .
Câu V.a ( 1,0 điểm ) :
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = − x2 + 2x và trục hoành . Tính thể tích của khối tròn
xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hoành .
2. Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 2,0 điểm ) :
x + 3 y +1 z − 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng (d ) : = = và mặt
2 1 1
phẳng (P) : x + 2y − z + 5 = 0 .
a. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) và mặt phẳng (P) .
b. Tính góc giữa đường thẳng (d) và mặt phẳng (P) .
c. Viết phương trình đường thẳng ( ∆ ) là hình chiếu của đường thẳng (d) lên mặt phẳng (P).
Câu V.b ( 1,0 điểm ) :
4− y.log2 x = 4
Giải hệ phương trình sau :
−2y = 4
log2 x + 2
HƯỚNG DẪN
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
a. (2d)
AC = AA '2 + A 'C2 = 16 + 2 = 3 2
Vì AC = AB 2 . S uy ra : AB = 3 .
Vậy cạnh hình vuông bằng 3 .
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
1, Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) :
a. (0,5đ) d(M;(Q)) =
1
3
b. (1,5đ) Vì ≠
2 −1 3
1 1 −1
≠ ⇒ (d) = (P) ∩ (Q) :{2x − y + 3z + 1 = 0
x + y −z+ 5= 0
Lấy hai điểm A( − 2; − 3;0), B(0; − 8; − 3) thuộc (d) .
r
+ Mặt phẳng (T) có VTPT là nT = (3; −1; 0)
r r uuur
+ Mặt phẳng (R) có VTPT là nR = [nT ,AB] = (3; 9; −13)
+ Qua M(1;0;5)
+ ( R) : r ⇒ (R) : 3x + 9y − 13z + 33 = 0
+ vtpt : nR = (3; 9; −13)
Câu V.a ( 1,0 điểm ) :
+ Phương trình hoành giao điểm : − x2 + 2x = 0 ⇔ x = 0,x = 2
2
4 1 16π
+ Thể tích : VOx = π ∫ (−x 2 + 2x)2 dx = π[ x 2 − x 4 + x 5]2 0 =
3 5 5
0
2. Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 2,0 điểm ) :
a. (0,5đ ) Giao điểm I( − 1;0;4) .
2 + 2 −1 1 π
b. (0,5d) sin ϕ = = ⇒ϕ=
4 + 1+ 1. 1 + 4 + 1 2 6
c. (1,0đ) Lấy điểm A( − 3; − 1;3) ∈ (d). Viết pt đường thẳng (m) qua A và vuông góc với (P)
5 5
thì (m) : x = −3 + t ,y = −1 + 2t ,z = 3 − t . Suy ra : (m) ∩(P) = A '(− ; 0; ) .
2 2
uuur 3
(∆) ≡ (IA ') : x = −1 + t,y = 0,z = 4 + t , qua I( − 1;0;4) và có vtcp là IA ' = − (1 ; 0; 1)
2
Câu V.b ( 1,0 điểm ) :
Đặt : u = 2−2y > 0,v = log2 x . Thì hpt ⇔ { uv = 4
u+ v = 4
⇔ u = v = 2 ⇒ x = 4; y = −
1
2
ĐỀ 6
( Thời gian làm bài 150 phút )
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7điểm)
Câu I (3,0 điểm)
Cho hàm số y = x 4 − 2x 2 − 1 có đồ thị (C)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
b) Dùng đồ thị (C ) , hãy biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình x 4 − 2x 2 − m = 0 (*) .
Câu II ( 3,0 điểm )
Gi¸o Viªn Đỗ Minh Quang - 10 -
¤n Thi tốt N GHIỆP THPT . N¨m häc : 2008 - 2009
π
log x − 2 log cos + 1
π x 3
cos log x −1
3 x
a) Giải phương trình 3 = 2
1
b) Tính tích phân : I = ∫ x(x + ex )dx
0
c) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x3 + 3x2 − 12x + 2 trên [ −1;2] .
Câu III ( 1,0 điểm )
Cho tứ diện SABC có ba cạnh SA,SB,SC vuông góc với nhau từng đôi một với SA = 1cm, SB = SC =
2cm .Xác định tân và tính bán kính của mặt cấu ngoại tiếp tứ diện , tính diện tích của mặt cầu và thể tích
của khối cầu đó.
II . PHẦN RIÊNG (3 điểm)
Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó
1. Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a (2,0 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 4 điểm A( − 2;1; − 1) ,B(0;2; − 1)
,C(0;3;0), D(1;0;1) .
a. Viết phương trình đường thẳng BC .
b. Chứng minh rằng 4 điểm A,B,C,D không đồng phẳng .
c. Tính thể tích tứ diện ABCD .
Câu V.a ( 1,0 điểm ) :
Tính giá trị của biểu thức P = (1− 2 i )2 + (1 + 2 i )2 .
2. Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 2,0 điểm ):
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(1; − 1;1) , hai đường thẳng
x = 2 − t
x −1 y z
(∆1) : = = , (∆ 2 ) : y = 4 + 2t và mặt phẳng (P) : y + 2z = 0
−1 1 4 z = 1
a. Tìm điểm N là hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng ( ∆2 ) .
b. Viết phương trình đường thẳng cắt cả hai đường thẳng (∆1) ,(∆2 ) và nằm trong mặt
phẳng (P) .
Câu V.b ( 1,0 điểm ) :
x2 − x + m
Tìm m để đồ thị của hàm số (Cm ) : y = với m ≠ 0 cắt trục hoành tại hai điểm
x −1
phân biệt A,B sao cho tuếp tuyến với đồ thị tại hai điểm A,B vuông góc nhau .
. . . . . . . .Hết . . . . . . .
HƯỚNG DẪN
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
a) 2đ
x −∞ −1 0 1 +∞
y′ − 0 + 0 − 0 +
y +∞ −1 +∞
−2 −2
Gi¸o Viªn Đỗ Minh Quang - 11 -
¤n Thi tốt N GHIỆP THPT . N¨m häc : 2008 - 2009
ĐỀ 7
( Thời gian làm bài 150 phút )
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
Cho hàm số y = x 3 − 3x + 1 có đồ thị (C)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
14
b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) đi qua điểm M( ; −1 ) . .
9
Câu II ( 3,0 điểm )
−x 2 + x
a) Cho hàm số y = e . Giải phương trình y′′ + y′ + 2y = 0
HƯỚNG DẪN
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
a) 2đ
x −∞ −1 1 +∞
y′ + 0 − 0 +
y 3 +∞
−∞ −1
14 14
b) 1đ Gọi (d) là tiếp tuyến cần tìm có hệ số góc k ⇒ (d) : y + 1 = k(x − ) ⇒ (d) : y = k(x − ) − 1
9 9
3 14
x − 3x + 1 = k(x − 9 ) − 1 (1)
(d) tiếp xúc ( C) ⇔ Hệ sau có nghiệm
2
3x − 3 = k (2)
2
Thay (2) vào (1) ta được : 3x3 − 7x2 + 4 = 0 ⇔ x = − ,x = 1,x = 2
3
−2 (2) 5 5 43
x= → k = − ⇒ tt (∆1) : y = − x +
3 3 3 27
(2)
x = 1 → k = 0 ⇒ tt (∆2 ) : y = −1
(2)
x = 2 → k = 9 ⇒ tt (∆3) : y = 9x − 15
Câu II ( 3,0 điểm )
2 2
a) 1đ y′ = (−2x + 1) e − x + x , y′′ = (4x 2 − 4x − 1) e − x + x
2 1
y′′ + y′ + 2y = (4x 2 − 6x + 2) e − x + x ; y′′ + y′ + 2y = 0 ⇔ 2x 2 − 3x + 1 = 0 ⇔ x = , x = 1
2
b) 1đ
sin2xdx 2sin x.cosxdx 2sinx.d(2 + sin x)
Phân tích = = Vì d(2 + sin x) = cosxdx
(2 + sin x)2 (2 + sin x)2 (2 + sin x)2
sin2xdx 2sinx.d(2 + sinx) 2 + sinx 2
nên = = 2.[ − ]d(2 + sinx)
(2 + sinx)2 (2 + sinx)2 (2 + sinx)2 (2 + sinx)2
1 2
= 2.[ − ] d(2 + sin x)
2 + sin x (2 + sinx)2
π
2 1
Do đó : I = 2.[ ln | 2 + sinx | + ] 02 = + 2ln3
2 + sinx 3
Cách khác : Dùng PP đổi biến số bằng cách đặt t = 2 + sin x
c) 1đ
Ta có : y = 2sin3 x − sin2 x − 4sin x + 2
Đặt : t = sinx , t ∈ [ − 1;1] ⇒ y = 2t 3 − t 2 − 4t + 2 , t ∈ [ − 1;1]
2
y′ = 6t 2 − 2t − 4 ,y′ = 0 ⇔ 6t 2 − 2t − 4 = 0 ⇔ t = 1∨ t = −
3
2 98
Vì y( − 1) = 3,y(1) = −1,y(− ) = . Vậy :
3 27
ĐỀ 8
( Thời gian làm bài 150 phút )
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
x −3
Cho hàm số y = có đồ thị (C)
x−2
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
b) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) : y = mx + 1 cắt đồ thị của hàm số đã cho tại
hai điểm phân biệt .
Câu II ( 3,0 điểm )
π
ln (1 + sin )
2
a) Giải bất phương trình e − log (x 2 + 3x) ≥ 0
2
Gi¸o Viªn Đỗ Minh Quang - 17 -
¤n Thi tốt N GHIỆP THPT . N¨m häc : 2008 - 2009
π
2 x x
b) Tính tìch phân : I = ∫ (1 + sin ) cos dx
2 2
0
ex
c) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên đoạn [ ln2 ; ln4] .
ex + e
Câu III ( 1,0 điểm )
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cà các cạnh đều bằng a .Tính thể tích
của hình lăng trụ và diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ theo a .
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó .
1) Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) :
x = 2 − 2t
x − 2 y −1 z
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng (d1) : y = 3 và (d 2 ) : = =
z = t 1 −1 2
.
a. Chứng minh rằng hai đường thẳng (d1), (d 2 ) vuông góc nhau nhưng không cắt nhau .
b. Viết phương trình đường vuông góc chung của (d1), (d 2 ) .
Câu V.a ( 1,0 điểm ) :
Tìm môđun của số phức z = 1 + 4i + (1 − i)3 .
2) Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 2,0 điểm ) :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( α ) : 2x − y + 2z − 3 = 0 và hai
x − 4 y −1 z x +3 y +5 z−7
đường thẳng ( d1 ) : = = , ( d2 ) : = = .
2 2 −1 2 3 −2
a. Chứng tỏ đường thẳng ( d1) song song mặt phẳng ( α ) và ( d2 ) cắt mặt phẳng ( α ) .
b. Tính khoảng cách giữa đường thẳng ( d1) và ( d2 ).
c. Viết phương trình đường thẳng ( ∆ ) song song với mặt phẳng ( α ) , cắt đường thẳng
( d1) và ( d2 ) lần lượt tại M và N sao cho MN = 3 .
Câu V.b ( 1,0 điểm ) :
2
Tìm nghiệm của phương trình z = z , trong đó z là số phức liên hợp của số phức z .
. . . . . . . .Hết . . . . . . .
HƯỚNG DẪN
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
a) 2đ
x −∞ 2 +∞
y′ + +
y +∞ 1
1 −∞
Suy ra : z = −1 + 2i ⇒ z = (−1)2 + 22 = 5
ĐỀ 9
( Thời gian làm bài 150 phút )
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
4 2
Cho hàm số y = − x + 2x có đồ thị (C)
c. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
d. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) đi qua điểm M ( 2 ;0) . .
Câu II ( 3,0 điểm )
d. Cho lg 392 = a , lg112 = b . Tính lg7 và lg5 theo a và b .
1 2
e. Tính tìch phân : I = ∫ x(ex + sinx)dx
0
Gi¸o Viªn Đỗ Minh Quang - 21 -
¤n Thi tốt N GHIỆP THPT . N¨m häc : 2008 - 2009
x +1
c. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nếu có của hàm số y = .
1+ x2
Câu III ( 1,0 điểm )
Tính tæ soá theå tích cuûa hình laäp phöông vaø theå tích cuûa hình truï ngoaïi tieáp hình laäp phöông
x −∞ −1 0 1 +∞ ñoù .
y′ + 0 − 0 + 0 − II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
1 1 Thí sinh học chương trình nào thì
y làm chỉ được làm phần dành riêng
−∞ 0 −∞
cho chương trình đó .
1. Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với các đỉnh là A(0; −2 ;1) ,
B( −3 ;1;2) , C(1; −1;4) .
a. Viết phương trình chính tắc của đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A của tam giác .
b. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm C và vuông góc với mặt phẳng (OAB) với O
là gốc tọa độ .
Câu V.a ( 1,0 điểm ) :
1
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường (C) : y = , hai đường thẳng x = 0 ,
2x + 1
x = 1 và trục hoành . Xác định giá trị của a để diện tích hình phẳng (H) bằng lna .
2. Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 2,0 điểm ) :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M ( −1;4;2) và hai mặt phẳng ( P1 ) :
2x − y + z − 6 = 0 , ( P2 ) : x + 2y − 2z + 2 = 0 .
a. Chứng tỏ rằng hai mặt phẳng ( P1) và ( P2 ) cắt nhau . Viết phương trình tham số của
giao tuyến ∆ của hai mặt phằng đó .
b. Tìm điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên giao tuyến ∆ .
Câu V.b ( 1,0 điểm ) :
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường (C) : y = x
2 và (G) : y = x . Tính thể tích của khối tròn
xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hoành .
. . . . . . . .Hết . . . . . . .
HƯỚNG DẪN
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
a) 2đ
x −∞ 1 +∞
y′ + 0 −
y 2
−1 1
Vaäy : Haøm soá ñaõ cho ñaït : M = max y = y(1) = 2
Khoâ
ng coùGTNN
Câu III ( 1,0 điểm )
Nếu hình lập phương có cạnh là a thì thể tích
của nó là V1 = a3
Hình trụ ngoại tiếp hình lập phương đó có bán
a 2
kính R = và chiều cao h = a nên có thể
2
πa3
tích là V2 = . Khi đó tỉ số thể tích :
2
V1 a3 2
= =
V2 πa3 π
2
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó .
1. Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) :
a) 1đ Trung điểm của cạnh BC là M( −1; 0;3 )
§ Qua M( − 1;0;3) x y + 2 z −1
Trung tuyến (AM) : r uuuur ⇒ (AM) : = =
§ VTCP u = AM = (−1;2; 2) −1 2 2
b) 1đ
§ Qua O(0;0;0)
uuur r uuur uuur
Mặt phẳng (OAB) : OA = (0; −2;1) ⇒ VTPT n = [OA;OB] = (−1)(5;3; 6)
§ VTCP : uuur
OB = (−3; 2;1)
x = 1 + 5t
⇒ (d): {
§ Qua C(1; −1; 4)
r r
§ VTCP u = n = ( − 1)(5;3;6)
⇒ (d) : y = −1 + 3t
z = 4 + 6t
Câu V.a ( 1,0 điểm ) :
1
Vì hàm số y = liên tục , không âm trên [ 0; 1 ] nên hình phẳng (H) có diện tích :
2x + 1
1 1
1 1 d(2x + 1) 1 1 1
S= ∫ dx = ∫ = ln 2x + 1 0 = ln3
2x + 1 2 2x + 1 2 2
0 0
1 a > 0
Theo đề : S = lna ⇔ ln3 = lna ⇔ ln 3 = lna ⇔ ⇔ a= 3
2 a = 3
2. Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 2,0 điểm ) :
a) 1đ
r r
+ Mặt phẳng ( P1 ) có VTPT n1 = (2; −1;1) , mặt phẳng ( P2 ) có VTPT n2 = (1;2; −2)
********************************
ĐỀ 10
( Thời gian làm bài 150 phút )
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
Cho hàm số y = x 3 + 3x 2 − 4 có đồ thị (C)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
b) Cho họ đường thẳng (dm ) : y = mx − 2m + 16 với m là tham số . Chứng minh rằng (dm ) luôn cắt đồ
thị (C) tại một điểm cố định I .
Câu II ( 3,0 điểm )
x −1
x −1 x+ 1
a) Giải bất phương trình ( 2 + 1) ≥ ( 2 − 1)
HƯỚNG DẪN
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
a) 2đ
x −∞ −2 0 +∞
y′ + 0 − 0 +
0 +∞
−∞ −4
1 1 1
Vậy : miny = y(− ) = ; max y = y( ) = 4 2
2 42 2
Câu III ( 1,0 điểm )
Gọi H là trung điểm của AB . Ta có A’H ⊥ (ABC) .Kẻ HE ⊥
AC thì A ' EH = 45o là góc
a 3 1
giữa hai mặt (AA’C’C) và (ABC) . Khi đó : A’H = HE = ( bằng đường cao ∆ ABC) . Do đó :
4 2
a2 3 a 3 3a3
VABC.A ' B'C' = . =
4 4 16
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
1. Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) :
Phương trình mặt phẳng (P) qua O nên có dạng : Ax + By + Cz = 0 với A 2 + B2 + C2 ≠ 0
Vì (P) ⊥ (Q) nên 1.A+1.B+1.C = 0 ⇔ A+B+C = 0 ⇔ C = −A − B (1)
Theo đề :
A + 2B − C
d(M;(P)) = 2 ⇔ = 2 ⇔ (A + 2B − C)2 = 2(A 2 + B2 + C2 ) (2)
2
A +B +C 2 2
Theo đề phương trình bậc hai z2 + Bz + i = 0 có tổng bình phương hai nghiệm bằng −4i .
nên ta có : z12 + z2
2 = (z + z )2 − 2z z = S2 − 2P = (− B)2 − 2i = −4i hay B2 = −2i hay
1 2 12
2 2
(a + bi)2 = −2i ⇔ a2 − b2 + 2abi = −2i Suy ra : a − b = 0 .
2ab = −2
Hệ phương trình có nghiệm (a;b) là (1; −1),(−1;1) . Vậy : B = 1 − i , B = − 1 + i
ĐỀ 11
( Thời gian làm bài 150 phút )
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
Cho hàm số y = − x3 + 3x 2 − 1 có đồ thị (C)
e. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
f. Dùng đồ thị (C) , xác định k để phương trình sau có đúng 3 nghiệm phân biệt
x3 − 3x 2 + k = 0 .
Câu II ( 3,0 điểm )
3x − 4
f. Giải phương trình 3 = 92x − 2
HƯỚNG DẪN
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
a. (2d)
x −∞ 0 2 +∞
y′ − 0 + 0 −
+∞ 3
y
−1 −∞
b. (1đ) pt ⇔ − x3 + 3x2 − 1 = k − 1
Đây là pt hoành độ điểm chung của (C) và đường thẳng
Gi¸o Viªn Đỗ Minh Quang - 29 -
¤n Thi tốt N GHIỆP THPT . N¨m häc : 2008 - 2009
(d) : y = k − 1
Căn cứ vào đồ thị , ta có :
Phương trình có ba nghiệm phân biệt ⇔ −1 < k − 1 < 3 ⇔ 0 < k < 4
****************************************