Professional Documents
Culture Documents
Bài 1. (3 điểm)
Giải các phương trình và hệ phương trình:
a) 5 x 2 − x − 6 = 0
b) 2 x 2 − 2 3.x = 0
c) x 4 − 3 x 2 − 54 = 0
⎧3x + 7 y = 7
d) ⎨
⎩2 x + 5 y = −5
Bài 2. (2 điểm)
Cho phương trình: x 2 + 2mx − 2m 2 = 0 ( x là ẩn số)
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có ngiệm với mọi giá trị của m
b) Tính tổng và tích của hai nghiệm theo m
c) Gọi x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để x1 + x2 = x1.x2
− x2
Bài 3. Cho hàm số y = ( P)
2
a) Vẽ đồ thị ( P ) của hàm số trên.
b) Tìm các điểm thuộc đồ thị ( P ) có tung độ bằng – 5
Bài 4. Cho tam giác ABC có các góc đều nhọn và có 3 đường cao là AD, BE , CF cắt nhau tại H .
a) Chứng minh rằng các tứ giác BCEF , AEHF là các tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh EH .EB = EA.EC .
c) Chứng minh rằng H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác DEF
d) Cho AD = 5, BD = 3, CD = 4 . Tính diện tích tam giác BHC .
⎡ 1 + 11 6
⎢ x1 = 2.5 = 5
Phương trình có hai nghiệm ⎢
⎢ x = 1 − 11 = −1
⎢⎣ 2 2.5
1
Nguyễn Tăng Vũ – Trung tâm Bồi Dưỡng Kiến Thức Quang Minh
http://trungtamquangminh.tk
⎧ 6⎫
Vậy S = ⎨−1; ⎬
⎩ 5⎭
( Chú ý: Còn các cách làm khác)
b) Ta có
2 x 2 − 2 3x = 0
⇔x ( )
2x − 2 3 = 0
⎡x = 0
⎡x = 0
⇔⎢ ⇔ ⎢⎢ 2 3
⎣ 2x − 2 3 = 0 x= = 6
⎢⎣ 2
{
Vậy S = 0; 6 }
c) x 4 − 3 x 2 − 54 = 0
Đặt t = x 2 ( t ≥ 0 ) . Phương trình trở thành:
t 2 − 3t − 54 = 0
⇔ t 2 − 9t + 6t − 54 = 0
⇔ t (t − 9) + 6 (t − 9) = 0
⇔ ( t − 9 )( t + 6 ) = 0
⎡t = 9 ( n )
⇔⎢
⎢⎣t = −6 ( l )
⎡ x = −3
Với t = 9 ta có x 2 = 9 ⇔ ⎢
⎣x = 3
Vậy phương trình có hai nghiệm và S = {−3;3}
d) Ta có:
⎧3x + 7 x = 7 ⎧6 x + 14 y = 14
⎨ ⇔⎨
⎩2 x + 5 y = −5 ⎩6 x + 15 y = −15
⎧ y = −29
⎪ ⎧ y = −29
⇔⎨ −5 − 5 y ⇔ ⎨
⎪⎩ x = ⎩ x = 70
2
Vậy hệ phương trình có 1 nghiệm ( x; y ) là ( 70; −29 )
Bài 2. x 2 + 2mx − 2m2 = 0
a) Ta có Δ′ = m 2 + 2m 2 = 3m 2 ≥ 0 ∀m ∈ \
Suy ra phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị m ∈ \
⎧ −2m
⎪⎪ S = x1 + x2 = 1 = −2m
b) Phương trình có hai nghiệm x1 , x2 . Theo định lý Viet ta có: ⎨
⎪ P = x x = −2m = −2m 2
2
⎪⎩ 1 2
1
2
Nguyễn Tăng Vũ – Trung tâm Bồi Dưỡng Kiến Thức Quang Minh
http://trungtamquangminh.tk
c) Ta có:
x1 + x2 = x1 x2
⇔ −2m = −2m 2
⇔ 2m 2 − 2m = 0
⇔ 2m ( m − 1) = 0
⎡m = 0
⇔⎢
⎣m = 1
Vậy các giá trị m cần tìm là 0 và – 1
Bài 3.
a) Bảng giá trị
x −2 −1 0 1 2
y −2 1 0 1 −2
− −
2 2
Đồ thị hàm số
8
6
y
-15 -10 -5 5 10 15
-2
-4
-6
-8
-10
−m2 ⎡ m = − 10
Ta có M ( m; −5 ) ∈ ( P ) suy ra −5 = ⇔ m 2 = 10 ⇔ ⎢
2 ⎢⎣ m = 10
(
Vậy có hai điểm thuộc đồ thị ( P ) có tung độ bằng – 5 là M 1 − 10; −5 và M 2 ) ( 10; −5 )
3
Nguyễn Tăng Vũ – Trung tâm Bồi Dưỡng Kiến Thức Quang Minh
http://trungtamquangminh.tk
Bài 4.
A
a) Chứng minh các tứ giác BCEF , AEHF nội
tiếp
Xét tứ giác BCEF có
E n = 900 (do BE là đường cao của ΔABC )
+ BEF
F
n = 900 ( do CF là đường cao của ΔABC )
+ BFC
n = BFC
Suy ra BEC n = 900 .
H
Suy ra tứ giác BCEF là tứ giác nội tiếp (Hai
đỉnh kề cùng nhìn một cạnh dưới một góc
vuông)
B D C
Xét tứ giác AEHF có n
AEH = 900 , n
AFH = 900
Suy ra n
AEH + n
AFH = 900 + 900 = 1800 . Do đó tứ
giác AEHF nội tiếp (hai góc đối bù nhau)
4
Nguyễn Tăng Vũ – Trung tâm Bồi Dưỡng Kiến Thức Quang Minh
http://trungtamquangminh.tk
n ( = 900 )
n = CDA
+ HDB
n = DAC
+ DBH n (cùng phụ với n
ACB )
Suy ra:
ΔDHB ∪∩ ΔDCA ( g .g )
DH DB
⇒ =
DC DA
DB.DC 3.4 12
⇒ DH .DA = DB.DC ⇒ DH = = =
DA 5 5
Và do tam giác ABC nhọn nên D nằm giữa B, C , suy ra BC = DB + DC = 3 + 4 = 7
1 1 12 42
Vậy S BHC = .BC.HD = .7. = ( dvdt )
2 2 5 5
Hết
5
Nguyễn Tăng Vũ – Trung tâm Bồi Dưỡng Kiến Thức Quang Minh
http://trungtamquangminh.tk