Professional Documents
Culture Documents
VÀ CÁC BẠN
Nhóm 2:
Nguyễn Văn Cầu
Lưu Duy Gân
Nguyễn Anh Khoa
NỘI DUNG ĐỒ ÁN:
Thiết kế hộp giảm tốc bánh răng trụ răng nghiêng hai cấp theo các yêu cầu
sau đây:
Công suất trục dẫn P1=5,3 kw
Số vòng quay trục dẫn n1=650 vòng
Tỉ số truyền uh=16
Thời gian sử dụng 10000 giờ
Bộ truyền quay 1 chiều
Hệ số quá tải Kqt=2,1
Hộp giảm tốc khai triển u1=5,23 u2=3,06
Chế độ tải :
Bộ truyền bánh răng trong hộp giảm tốc khai triển thường:
I.Tính toán thiết kế bánh răng:
Chọn vật liệu:
Bánh nhỏ: thép 50 thường hoá đạt độ rắn HB 179 ÷ 228 có Bánh lớn: thép 50 tôi cải
thiện đạt độ rắn HB 228 ÷ 255 có σ b1 = 640 MPa, σ ch1 = 350 MPa
Bánh lớn: thép 50 tôi cải thiện đạt độ rắn HB 228 ÷ 255 có
σ b 2 = 700 − 800MPa, σ ch 2 = 530MPa
Xác định ứng suất:
Tra bàng 6.2 trang 94(tính toán thiết kế hệ dẫn động cơ khí tập
1)
[σ H ] = (σ H0 lim / S H ) Z R ZV K xH K HL
chọn sơ bộ Z R ZV K xH = 1 => [σ H ] = σ H0 lim K HL / S H
SH,SF :hệ số an toàn khi tính về tiếp xúc và uốn .SH=1,1,SF=1,75.
σ H0 lim ,σ F0 lim : ứng suất tiếp xúc cho phép ứng và ứng suất uốn cho phép tính theo
số chu kì cơ sở ; σ F0 lim = 1,8HB, S F = 1,75
Chọn HB1=200, HB2=240
σ H0 lim = 2.HB + 70
σ H0 lim 1 = 2 HB1 + 70 = 2.200 + 70 = 470 MPa
=>
σ H0 lim 2 = 2 HB2 + 70 = 2.240 + 70 = 550 MPa
σ F0 lim1 = 1,8.200 = 360 MPa σ F0 lim 2 = 1,8.240 = 432 MPa
N HO N FO
Hệ số tuổi thọ K HL = mH K FL = mF
N HE N FE
N HO = 30 H HB
2, 4
NFO=4.106
NHO1=30.2402,4= 9,99.106
NHO2=30.2402,4= 15,48.106
mH, mF: bậc đường cong mỏi khi thử về tiếp xúc và uốn.
NHO,NFO: số chu kì thay đổi ứng suất cơ sở khi thử về tiếp xúc và uốn.
HHB: độ rắn Brinen.
NHE: số chu kì thay đổi ứng suất tương đương.
3
T
N HE = 60c ∑ i ni ti
Tmax
c:số lần ăn khớp trong 1 vòng quay lấy c=1
Ti: mômen xoắn ; ni: số vòng quay.
ti: tổng số giờ làm việc ở chế độ i của bánh răng đang xét.
3
n T
N HE2 = 60.c. 1 ∑ ti ∑ i t i / ∑ t i
u1 Tmax
10000(13.0,2 + 0,83.0,5 + 0,33.0,3) = 33,9.10 6 > N HO2
650
N HE2 = 60.1.
5,23
=> K HL2 = 1
Tương tự N HE1 > N HO1 => K HL1 = 1
K HL1 1
[σ H1 ] = σ H0 lim1 = 470. = 427,27 MPa
SH 1,1
K HL2 1
[σ H 2 ] = σ H lim 2
0
= 550. = 500MPa
SH 1,1
Cấp nhanh sử dụng răng nghiêng
[σ H 1 ] + [σ H 2 ] 427,27 + 500
[σ H ] = = = 463,64 MPa < 1,25[σ H ]2
2 2
Tính ra NHE>NHO nênKHL=1
[σ H' ] = [σ H ] = 500 MPa
2
=> K FL2 = 1
Tương tự K FL1 = 1
σ H lim1 .K FC .K FL
[σ F 1 ] =
SF
KFC:hệ số xét đến đặt tải trọng
KFC=1 khi đặt tải 1 phía (quay 1 chiều)
=> [σ H ] = 470.1.1 = 268,57 MPa
1
1,75
500.1.1
[σ H 2 ] = = 314,29 MPa
1,75
Ứng suất uốn quá tải cho phép : HB ≤ 350
[σ F ]max = 2,8σ ch 2 = 2,8.530 = 1484 MPa
[σ F1 ]max = 0,8σ ch1 = 0,8.350 = 280 MPa
[σ F2 ]max = 0,8σ ch 2 = 0,8.530 = 424 MPa
Tính toán cấp nhanh :Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng
Xác định sơ bộ khoảng cách trục:
T1 .K Hβ
a w1 = K a (u1 + 1)3
[σ H ]2 u1Ψba
Ka: hệ số phụ thuộc vật liệu cặp bánh răng và loại răng, bánh răng trụ
răng nghiêng chọn Ka=43 Mpa1/3(bảng 6.5 trang 96 tính toán thiết kế hệ dẫn
động cơ khí tập 1).
T1: momen xoắn trên bánh chủ động (Nmm).
[σ H ] : ứng suất tiếp xúc cho phép.
u1: tỉ số truyền
bw
Ψba = : hệ số chiều rộng vành răng; bw: chiều rộng vành răng.
aw
K Hβ : hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành
răng khi tính về tiếp xúc. .
Bánh răng ko đối xứng H1,H2<HB<350 chọn Ψba = 0,3 (bảng 6.6)
K Hβ = 1,15 (bảng 6.7/98)
Ψbd = 0,53Ψba (u1 + 1) = 0,53.0,3.(5,23 + 1) = 1
P1
T1 = 9,55.106 = 77869 Nmm
n1
77869.1,15
aw1 = 43.(5,23 + 1)3 2
= 173,15mm
463,64 .5,23.0,3
lấy aw1=173 mm
Xác định các thông số ăn khớp:
Môđun: m=(0,01 ÷ 0,02)aw1=1,73 ÷ 3,46 mm
Theo bảng 6.8/99 chọn môđun pháp
m=2,5
Chọn sơ bộ góc nghiêng β = 10 0
Số răng bánh răng nhỏ:
2a w1 cos β 2.173.0,9848
Z1 = = = 21,88
m(u1 + 1) 2,5.(5,23 + 1)
lấy Z1=22 răng
Số răng bánh răng lớn:
Z2=u1.Z1=5,23.22=115,06
lấy Z2=115 răng
Z 115
Tỉ số truyền thực tế u m = 2 = = 5,23
Z1 22
m( Z1 + Z 2 ) 2,5.(115 + 22)
cos β = = = 0,99
2a w1 2.173
=> β = 8,1
0
Bánh răng trụ răng nghiêng theo bảng 6.6/106 với v<4m/s chọn cấp chính xác là 9
tra bảng 6.14/107 với cấp chính xác 9 vận tốc v<2,5m/s chọn K Hβ = 1,13
a w1
vH = σ H g 0v
u1
Tra bảng 6.16 với cấp chính xác 9 môđun m=2,5<3,55 chọn g0=73, với g0: hệ số
kể đến ảnh hưởng của sai lệch các bánh răng; tra bảng 6.15/107 ta có:
δ H = 0,002 : hệ số kể đến ảnh hưởng của sai số ăn khớp
173
→ vH = 0,002.1,89.73 = 1,588
5,23
KHv:hệ số kể đến tải trọng động xuất hiện trong vùng ăn khớp.
v H bw d w1 7,58.51,9.55,54
Ta có K Hv = 1 + = 1+ = 1,01
2T1 K Hβ K Hα 2.77869.1,15.1,13
K Hα : hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng cho các đôi đồng thời ăn khớp
Mặt khác: K H = K Hβ .K Hα .K Hv = 1,15.1,13.1,02 = 1,33
2T1 K H (u1 + 1)
σ H = Z M Z H Zε 2
= 457,05MPa
Mà bwu1d w1
σ H = 457,05 < [σ H ] = 463,64
Z2 115
ZV1 = = ≈ 119
cos β cos 8,1
3 3
2T2 K H ( u 2 + 1)
σ H = Z M .Z H Z ε .
bw .u 2 .d w2 2
với:
- ZM:hệ số xét đến ảnh hưởng cơ tính vật liệu.
- ZH:hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc.
- Z ε :hệ số kể đến sự trùng khớp của răng
- KH:hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc.
- bw:chiều rộng vành răng.
- dw:đường kính vòng chia của bánh chủ động.
Theo bảng 6.5 ta có ZM=274Mpa1/3
2 cos β b 2 cos 7,9
ZH = = = 1,33
sin 2a wt sin( 2.31,79)
1 1 1 1
ε α = [1,88 − 3,2( + )] cos β = [1,88 − 3,2( + )0,99 = 1,74
Z1 Z 2 37 114
1
Zε = = 0,76
εα
Đường kính vòng lăn bánh nhỏ
2a w 2 2.190
d w2 = = = 93,6mm
u 2 + 1 3,06 + 1
π .d w 2 .n1 3,14.93,6.650
v= = = 0,61m / s
60000 5,23.60000
với v=0,61m/s theo bảng 6.13 chọn cấp chính xác 9,go=73
do răng nghiêng δ H = 0,002
aw2
ν H = δ H .g 0 .v.
u2
190
νH = 0,002.73.0,61. = 0,7
3,06
ν H .bw .d w 2
K HV = 1+
2T2 .K Hβ .K Hα
0,7.0,4.190.93,6
K HV = 1 + = 1,01
2.381899.1,13.1,05
K H = K HV .K Hα .K Hβ = 1,05.1,01.1,13 = 1,2
2.381899.1,2.(3,06 + 1)
→σH = 2
.274.0,76.1,33 = 374,3MPa
76.3,06.(93,6)
V=0,61 m/s, ZV=1, cấp chính xác 9 chọn cấp chính xác về tiếp xúc là 9,
gia công đạt độ nhám Rz=10…40 µm .Do đó ZR=0,9, da<700mm, KxH=1
[σ H ] = [σ H' ].Z V .Z R .K xH = 500.1.1.0,9 = 450 MPa > σ H
Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn:
bảng 6.7 chọn K Fβ =1,05
với v<2,5 m/s và cấp chính xác 9 chọn
K Hα = 1,13, K Fα = 1,37
aw 2
ν F = δ F .g 0 .v.
u2
Theo bảng 6.15 ta có ; g0 = 73 δ F = 0,006
190
ν F = 0,006.73.0,61. = 2,11
306
ν F .bw .d w 2 2,11.76.93,6
K FV = 1 + = 1+ = 1,01
2.T2 .K Fα .K Fβ 2.381899.1,05.1,37
K F = K Fβ .K FV .K Fα = 1,05.1,37.1,01 = 1,45
1
ε α = 1,74 ⇒ Yε = = 0,58
1,74
9,3
β = 9,30 ⇒ Yβ = 1 − = 0,93
140
Số răng tương đương:
Z1 37
Z v1 = = = 38,13
cos 3 β 0.99 3
chọn Zv1=38 răng
Z2 113
Z v2 = = = 116,46
cos β 0.99
3 3
để tính toán chọn kiểu , loại ổ do vậy ta chọn ổ bi đỡ chặn một dãy cỡ trung 309
gốc tiếp xúc α = 12
0
có đường kính trong d = 45 mm, đường kính ngoài D= 100 mm, khả năng
tải động C =37,8 KN, khả năng tải tĩnh Co = 26,7 KN
Tải trọng quy ước : Qi = ( X .V .Fri + Y .Fa ).k t .k d
Fa,Fr là tải trọng dọc trục và tải trọng hướng tâm ,KN
V là hệ số ảnh hưởng đến vòng quay , vòng trong quay V = 1
Kđ là hệ số kể đến đặc tính tải trọng , tra bảng 11.3 ( trang 215) kđ = 1
Kt: hệ số kể đến ảnh hưởng của nhiệt độ.
Kiểm nghiệm khả năng tải:
a).khả năng tải động :
xét tỉ số : Fa/Co=1544,1/26,7.1000=0,057
tra bảng 11.4 suy ra : e = 0,37, X=1,Y=0
Fs 0 = e.Fr 23 = 0,37.116 = 43 N =
Fs1 = e.Fr 21 = 0,37.1379 = 510 N
∑ Fa 0 = Fs1 − Fat =510-1544,1 = -1034,1 N
So sánh Fs 0 và ∑Fa0 , ta thấy :
∑ Fa 0 < Fs 0 chọn Fa0=Fs0=43 N
∑F a1 = Fs 0 + Fat =43 +1544,1 = 1587,1 N
So sánh Fa1 vàFs1, ta thấy ∑ Fa1 > Fs1 ∑ Fa1 = Fs1 = 1587
thay vào biểu thức tính tải trọng:
Q0 = ( X .V .Fr 23 + Y .Fa 0 ).k t .k đ = (1.1.112+0).1,3.1 = 154 N
Q1 = ( X .V .Fr 21 + Y .Fa1 ).k t .k đ
= 1,3.1379= 1793 N
Chọn Q=Q1 để tính toán vì Q1>Q0
Ta có : QE = m ∑ (Qi Li ) / ∑ Li
m
Chọn m= 3: 1/ 3
Q 3 L Q1 Lh1
3
QE = Q1
Q
1
L
h1
+
Q L
[ ]
= 1793 0,2 + 0,83.0,5 + 0,33.0,3
1/ 3
= 1452 N
1 h 2 h