You are on page 1of 4

TRƯỜNG THPT HÀM THUẬN NAM

ĐỀ THI MÔN: VẬT LÝ


Thời gian làm bài: 60 phút

Câu 1 Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi điều hoà
A.cùng pha so với li độ
B.ngược pha so với li độ
C.sớm pha π/2 so với li độ
D.cùng pha so với vận tốc
Câu 2 Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo phát biểu nào sau đây là không đúng
A.lực kéo về phụ thuộc vào độ cứng của lò xo
B. lực kéo về phụ thuộc vào khối lượng vật nặng
C.Gia tốc của vật phụ thuộc vào khối lượng của vật
D.tần số góc phụ thuộc khối lượng của vật
Câu 3.Con lắc đơn dao động điều hoà khi tăng chiều dài lên 4 lần thì chu kì của con lắc
A.tăng 2 lần B.giảm 2 lần C. tăng 4 lần D. giảm 4 lần
Câu 4.Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì 2s biên độ 5cm, chọn gốc thời gian khi
vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Phương trình dao động
A.x = 5sin(πt + π)cm B. x = 5sin(πt )cm
C. x = 5sin(πt + π/2)cm D. x = 5sin(πt - π)cm
Câu 5. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên
độ lần lược A1=6cm, A2=8cm. Biết hiệu số pha của hai dao động là π/2. biên độ dao động tổng
hợp là
A. 10cm B.14cm C. 2cm D.12cm
Câu 6.Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp
nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng
A. bằng hai lần bước sóng B.bằng một bước sòng
C.bằng một nửa bước sóng D.bằng một phần tư bước sóng
Câu 7.Bước sóng là
A.là quãng đường sóng truyền trong thời gian một chu kỳ
B. khoảng cách giữa hai gợn sóng
C.khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha
D.khoảng cách giữa hai điểm dao động ngược pha
Câu 8. Một dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng
dừng có 5 nút sóng kể cả ở hai đầu dây. Vận tốc sóng trên dây là
A.v=60cm/s B.v=75cm/s C.v=12m/s D.v=15m/s
Câu 9 Trong cách mắc hình sao, cường độ tức thời trên dây trung hoà
A.bằng 0 vì dây trung hoà không được nối với tải tiêu thụ
B.bằng 0 vì i= i1= i2= i3 = 0
C.bằng 0 khi các tải tiêu thụ bằng nhau
D.bằng không vì hiệu điện thế giữadây pha và dây trung hoà bằng không
Câu 10. P là công suất tải đi trên đường dây dẫn,U là hiệu điện thế ở hai đầu đường dây, R
điện trở dây dẫn. Công suất hao phí trên đường dây do tác dụng nhiệt là
RP 2 RU 2 R 2P2 RP 2
A.∆P = B. .∆P = C. .∆P = D. .∆P =
U P2 U2 2U 2
Câu 11. Cho dòng điện xoay chiều có i = 2 2 sin 100 πt (A) chạy qua đoạn mạch chỉ có tụ
10 −4
điện với điện dung C = F : thì hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là
π
π π
A.uc = 200 sin ( 100πt+ ) V B. uc = 200 sin ( 100πt - ) V
2 2
π π
C. uc = 200 2 sin ( 100πt+ ) V D. uc = 200 2 sin ( 100πt - )V
2 2
Câu 12: Cho đoạn mạch điện trở R nối tiếp với cuộn dây thuần cảm với R = 50 3 Ω, L =
1
H tần số f = 50 Hz hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mach là U = 100V thì công

suất tiêu thụ trên đoạn mạch là
A. P = 50 3 W B. P = 100 3 W C. P = 100W D. P = 50W
0,6 10 −3
Câu 13. Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp với R= 30Ω, L = H,C = F, tần số f = 50Hz
π 3π
thì hệ số công suất của đoạn mạch là:
A. 0,5 B. 1 C. 3 /2 D.
2 /2
1
Câu 14. Cho đoạn mạch điện xoay chiều R – L –C nối tiếp, với L = H , f = 50Hz cường độ
π
dòng điện điện chạy qua đoạn mạch lớn nhất thì điện dung của tụ điện là:
10 −3 10 −3 10 −4 10 −4
A. C= F B. C= F C. C= F D. C = F
π 2π π 2π
1
Câu 15. Cho đoạn mạch điện xoay chiều R – L –C nối tiếp, với R = 100 Ω , L = H , u chậm
π
pha hơn i một góc π/4 thì điện dung C là:
10 −4 10 −4 10 −3 10 −3
A. F B. F C. F D. F
2π π π 2π
Câu 16. Năng lương mạch dao động bằng
Q20 1 1 2
A. W= B.W= CU 02 C. W= L.I 0 D. a,b,c điều đúng
2C 2 2
Câu 17 Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của sóng điện từ
A. sóng điện từ truyền được trong chân không
B. vận tốc truyền sóng điện từ nhỏ hơn vận tốc ánh s áng
C. sóng điện từ là sóng ngang
D. sóng điện từ mang năng lượng
Câu 18.Mạchdao động để chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây có hệ số tự cảm
L= 20µH và tụ điện có C= 880pF. Mạch dao động có thể bắt được sóng với bước sóng
( với c = 3.108m/s)
A. 150m B. 250m C. 500m D. 1000m
Câu 19. xy là trục chính của gương hoặc thấu kính A’ là ảnh của A•
vật A, O là đỉnh gương hoặc quang tâm của thâu kính . Đây là x O
A. thấu kính phân kì B. thấu kính hội tụ y
A’•
C. gương cầu lõm D. gương cầu lồi
Câu 20.Nhận xét nào sau đây là sai
A. tỷ số giữa góc tới với góc khúc xạ luôn không đổi
B. tia tới vuông góc với mặt phẳng phân cách không bị khúc xạ
C. tia sáng đi từ không khí vào nước có góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới
D. tia khúc xạ và tia tới cùng nằm trong một mặt phẳng
Câu 21.Vật sáng AB qua thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm cho ảnh thật cách vật 40cm
thì vật cách thấu kính là
A. 20cm B. 10cm C. 30cm D.15cm
Câu 22. Vật sáng AB qua thấu kính phân kì có tiêu cự 30cm cho ảnh A’B’= ½ AB thì vật
cách thấu kính là
A. 15cm B. 20cm C. 30cm D. 25cm
Câu 23. Vật sáng AB đặt vuông góc trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm và
cách thấu kính 30cm. Nếu dịch chuyển vật lại gần thấu kính 5cm thì ảnh dịch chuyển
A. ra xa 5/3cm B. lại gần 5/3cm C. ra xa 5cm D. lại gần 3cm
Câu 24. Phát biểu nào sau đây về mắt cận thị là đúng? Mắt cận thị đeo thấu kính
A.phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực
B.hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực
C.phân kì để nhìn rõ vật ở gần
D.hội tụ để nhìn rõ vật ở gần
Câu 25. Công thức tính độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chùng ở vô cực là:
D δD f1 δD
A. G∞ = B.G∞ = C. G∞ = D. G∞ =
f f1 f 2 f2 f1 + f 2
Câu 26. Một người cận thị có OCc = 10cm để nhìn được vật gần nhất cách mắt 25cm thì
người này phải đeo kính sát mắt có độ tụ
A.-6đp B.-4đp C.-2đp D.-1đp
Câu 27. Ánh sáng đơn sắc là
A. ánh sáng giao thoa với nhau
B. ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính
C. ánh sáng tạo thành dãy màu từ đỏ sang tím
D. ánh sáng luôn truyền theo đường thẳng
Câu 28. Quang phổ vạch phát xạ
A.là quang phổ gồm hệ thống các vạch màu riêng biệt trên một nền tối.
B.do các chất rắn, lỏng, khí bị nung nóng phát ra
C. của mỗi nguyên tố sẽ có một màu sắc vạch sáng riêng biệt
D. dùng để xác định nhiệt độ của vật nóng phát sáng.
Câu 29. Chọn câu đúng, về tia tử ngoại
A.Tia tử ngoại không tác dụng lên kính ảnh.
B.Tia tử ngoại là sóng điện từ không nhìn thấy được.
C.Tia tử ngoại có bước sóng lớn hơn 0,76µm.
D.Tia tử ngoại có năng lượng nhỏ hơn tia hồng ngoại
Câu 30. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng: a= 2mm, D= 2m, λ= 0,6 µm thì khoảng cách
giữa hai vân sáng bậc 4 hai bên là
A. 4,8mm B. 1,2cm C. 2,6mm D. 2cm
Câu 31.Trong thí nghiệm dao thoa ánh sáng: a= 0,5mm, D= 1,5m, λ= 0,59 µm. tại điểm M
cách vân trung tâm một khoảng 4,425mm là
A. vân sáng bậc 3 B. vân tối bậc 3 C. vân sáng bậc 2 D. vân tối bậc 2
Câu 32. Động năng ban đầu cực đại của electron quang điện khi bậc ra khỏi kim loại khi
có ánh sáng thích hợp chiếu vào
A.không phụ thuộc vào cường độ của chùm ánh sáng kích thích
B.không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng kích thích
C.không phụ thuộc kim loại dùng làm catốt
D.tất cả các câu trên điều đúng
Câu 33.Hiện tượng quang dẫn là
A.hiện tượng giảm mạnh của điện trở khi bị chiếu sáng .
B.hiện tượng giảm mạnh điện trở của một số kim loại khi bị chiêu sáng
C.hiện tượng chất bán dẫn khi được chiếu sáng sẽ ngừng hoạt động .
D.hiện tượng điện trở của kim loại tăng khi bị chiếu sáng
Câu 34.Kim loại làm catốt của tế bào quang điện có công thoát A= 3,45eV. Khi chiếu vào 4
bức xạ điện từ có λ1= 0,25 µm, λ2= 0,4 µm, λ3= 0,56 µm, λ4= 0,2 µm thì bức xạ nào xảy ra
hiện tượng quang điện
A. λ3, λ2 B. λ1, λ4 C. λ1, λ2, λ4 D. cả 4 bức xạ trên
Câu 35.Catốt của tế bào quang điện làm bằng nhôm có giới hạn quang điện λ0= 0,36 µm,
chiếu chùm ánh sáng đơn sắc λ= 0,24 µm vào tế bào quang điện thì vận tốc cực đaị của các
ecltrron quang điện khi bậc ra khỏi catốt là .(cho h= 6,625.10-34Js, c= 3.108m/s, m= 9,1.10-
31
kg)
A. 7,79.105m/s B. 7,79m/s C. 60,5.105m/s D. 60,5.m/s
238
Câu 36. Nguyên tử 92 U gồm
A. 92 prôtôn, 146 nơtron B. 92 prôtôn, 238 nơtron
C. 146 prôtôn, 92 nơtron D. 238 prôtôn, 92 nơtron
Câu 37. Phóng xạ nào sau đây có hạt nhân con lùi một ô so với hạt nhân mẹ
A. phóng xạ α B. phóng xạ β+ C. phóng xạ β- D. phóng xạ γ
Câu 38. Chất phóng xạ phốt pho có chu kỳ bán rã T= 14 ngày đêm. Ban đầu có m o sau
thời gian 70 ngày đêm thì khối lượng còn lại 9,375g. Khối lượng ban đầu là
A. 100g B. 200g C. 300g D. 150g
Câu 39. Cho phản ứng hạt nhân 1 P + 25 Mn → X + 0 n hạt nhâ n X có cấu tạo gồm
1 55 1

A. 29 prôtôn, 26 nơtron B. 26 prôtôn, 29 nơtron


C. 26 prôtôn, 55 nơtron D. 55 prôtôn, 26 nơtron
Câu 40. Chất Iốt có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm sau thời gian bao nhiêu thì độ phóng xạ
giảm đi128 lần
A. 56 ngày đêm B. 168 giờ C. 192 giờ D. 36ngày đêm

Đ ÁP ÁN
1b 2b 3a 4a 5a 6b 7a 8b 9c 10b
11d 12a 13d 14c 15a 16d 17b 18b 19c 20a
21a 22c 23a 24b 25b 26a 27b 28a 29b 30a
31b 32b 33a 34b 35a 36a 37c 38c 39b 40a

You might also like

  • Phanchutrinh
    Phanchutrinh
    Document9 pages
    Phanchutrinh
    tracnghiemvatly
    No ratings yet
  • Baigiaimon Ly
    Baigiaimon Ly
    Document4 pages
    Baigiaimon Ly
    tracnghiemvatly
    No ratings yet
  • Tranhungdao 1
    Tranhungdao 1
    Document3 pages
    Tranhungdao 1
    tracnghiemvatly
    No ratings yet
  • Tranhungdao 2
    Tranhungdao 2
    Document4 pages
    Tranhungdao 2
    tracnghiemvatly
    No ratings yet
  • Tanhlinh
    Tanhlinh
    Document9 pages
    Tanhlinh
    tracnghiemvatly
    No ratings yet
  • Tuyphong
    Tuyphong
    Document13 pages
    Tuyphong
    tracnghiemvatly
    No ratings yet
  • Nguyentruongto 1
    Nguyentruongto 1
    Document5 pages
    Nguyentruongto 1
    tracnghiemvatly
    No ratings yet
  • Nguyenvantroi 2
    Nguyenvantroi 2
    Document5 pages
    Nguyenvantroi 2
    tracnghiemvatly
    No ratings yet
  • Phanboichau 2
    Phanboichau 2
    Document5 pages
    Phanboichau 2
    tracnghiemvatly
    No ratings yet
  • Nguyenvanlinh
    Nguyenvanlinh
    Document11 pages
    Nguyenvanlinh
    tracnghiemvatly
    No ratings yet
  • Nguyenvantroi 1
    Nguyenvantroi 1
    Document6 pages
    Nguyenvantroi 1
    tracnghiemvatly
    No ratings yet
  • Leloi
    Leloi
    Document15 pages
    Leloi
    tracnghiemvatly
    No ratings yet
  • Phanboichau 1
    Phanboichau 1
    Document6 pages
    Phanboichau 1
    tracnghiemvatly
    No ratings yet
  • Nguyentruongto 2
    Nguyentruongto 2
    Document5 pages
    Nguyentruongto 2
    tracnghiemvatly
    No ratings yet
  • Lythuongkiet 1
    Lythuongkiet 1
    Document5 pages
    Lythuongkiet 1
    tracnghiemvatly
    No ratings yet
  • Nguyenhue 1
    Nguyenhue 1
    Document4 pages
    Nguyenhue 1
    tracnghiemvatly
    No ratings yet
  • Nguyenhue 2
    Nguyenhue 2
    Document4 pages
    Nguyenhue 2
    tracnghiemvatly
    No ratings yet
  • Minhkhai 1
    Minhkhai 1
    Document4 pages
    Minhkhai 1
    tracnghiemvatly
    No ratings yet
  • Minhkhai 2
    Minhkhai 2
    Document6 pages
    Minhkhai 2
    tracnghiemvatly
    No ratings yet
  • Ngoquyen 1
    Ngoquyen 1
    Document7 pages
    Ngoquyen 1
    tracnghiemvatly
    No ratings yet
  • Luongthevinh 2
    Luongthevinh 2
    Document5 pages
    Luongthevinh 2
    tracnghiemvatly
    No ratings yet
  • Luongthevinh 1
    Luongthevinh 1
    Document4 pages
    Luongthevinh 1
    tracnghiemvatly
    No ratings yet
  • Lythuongkiet 2
    Lythuongkiet 2
    Document4 pages
    Lythuongkiet 2
    tracnghiemvatly
    No ratings yet
  • Ngoquyen 2
    Ngoquyen 2
    Document7 pages
    Ngoquyen 2
    tracnghiemvatly
    No ratings yet
  • Hungvuong 2
    Hungvuong 2
    Document5 pages
    Hungvuong 2
    tracnghiemvatly
    No ratings yet
  • Hungvuong 1
    Hungvuong 1
    Document5 pages
    Hungvuong 1
    tracnghiemvatly
    No ratings yet
  • Hoada
    Hoada
    Document9 pages
    Hoada
    tracnghiemvatly
    No ratings yet
  • Hamthuanbac
    Hamthuanbac
    Document9 pages
    Hamthuanbac
    tracnghiemvatly
    No ratings yet
  • Hamthuannam 1
    Hamthuannam 1
    Document5 pages
    Hamthuannam 1
    tracnghiemvatly
    No ratings yet