Professional Documents
Culture Documents
Câu 2. Một mạch điện xoay chiều không phân nhánh gồm 3 phần tử R, L và C. Tần số của dòng điện
qua mạch là f. Điều kiện có cộng hưởng là :
A. 4 2 f 2 LC 1 B. LC 4 2 f 2
C. 2 fLC 1 C. LC 2 f .
Câu 3. Một dòng điện xoay chiều có cường độ dòng điện tức thời
i = I0sin(120 t + ). Trả lời câu hỏi sau đây:
Lúc t = 0, i có giá trị cực đại là I0 thì có giá trị là
A. = 0. B. = .
D. = .
C. = .
2
Câu 4. Một cuộn dây có điện trở r, độ tự cảm L. Mắc cuộn dây vào hiệu điện thế một chiều u = 10 V
thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0.4 A. Khi mắc vào hai đầu cuộn dây một hiệu điện thế xoay
chiều u = 100 2 sin(100 t ) V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 1 A. Dùng đề này
để trả lời câu hỏi sau. Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị là :
Khi mắc cuộn dây vào nguồn xoay chiều, thì công suất của cuộn dây là:
A. 10W B 250W
D.100W
C. 25W
Câu 5. Sự biến thiên của dòng điện xoay chiều theo thời gian được vẽ bởi đồ thị như hình bên. Cường
độ dòng điện tức thời có biểu thức: i(A)
(Đọc pha ban đầu từ đồ thị) 2
2 0.02 t(s)
2
0.04
2
A. i = 2sin(100 t ) A. B i = 2/ 2 sin(100 t ) A.
C. i = 2/ 2 sin(100 t + ) A. D. i = 2/ 2 sin(100 t - ) A.
2 2
Câu 6. Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc nối tiếp.
200
Hiệu điện thế tức thời gian giữa hai đầu đoạn mạch là u sinat. Khi tần số dòng điện xoay chiều
2
có giá trị cực đại là 50 Hz thì cường độ hiệu dụng của dòng điện có giá trị cực đại là 2,5 A. Tính R và
tính LC.
1 10 −4
A. R 40 2 LC B. R=40 LC = 2
2
10 2 10 4
C. R=80 LC D. R=80 2 LC=
2 2
Câu 7. Hiệu điện thế xoay chiều ở những phần nào ngược pha nhau?
A. Hiệu điện thế tức thời đặt vào điện trở R và đặt vào tụ điện.
B. Hiệu điện thế tức thời đặt vào cuộn dây thuần cảm và điện trở R.
C. Hiệu điện thế tức thời đặt vào điện trở R và đặt vào cuộn dây thuần cảm
D. Hiệu điện thế tức thời đặt vào tụ điện vào cuộn dây thuần cảm.
Câu 8. Viết biểu thức tính tổng trở và công suất tiêu thụ của mạch
2 U 2R
A. Z = R 2 (Z L ZC )2 , P I 2 Z B. Z = R + ZC , P =
2
Z
U2 U2
C. Z = R 3 , P = D. Z = R 2, P
9R 2R
Câu 9. Chỉnh lưu dòng điện xoay chiều là
A. 37 Li B. 36 Li C. 94 Be D. 84 Be
Câu 34. Ta có phản ứng:
Cho m = 4,0015u ; mN = 13,9992u ; mO = 16,9947u ; mp = 1,0073u
Phản ứng này thu hay tỏa bao nhiêu năng lượng?
A. 1,94. 10-19J B. 1,94. 10-13J C. 2,15. 10-13J D. 1,27.10-16J
Câu 35. Chất iôt phóng xạ có chu kỳ bán rã là 8 ngày đêm. Nếu nhận được 100g chất này thì sau 8
tuần khối lượng iôt còn lại là:
A. 1,02g B. 2,04g C. 1,56g D. 0,78g
Câu 36. Tia nào sau đây không do các vật bị nung nóng phát ra :
A. ánh sáng nhìn thấy được B.tia hồng ngoại C.tia tử ngoại D.tia Rơnghen
Câu 37. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là :
A.tác dụng nhiệt B.làm ion hoá không khí
C.làm phát quang một số chất C.tác dụng sinh học
Câu 38. Trong các hiện tượng vật lý sau ,hiện tượng nào không phụ thuộc tác động từ bên ngoài :
A.hiện tượng tán sắc ánh sáng B.hiện tượng giao thoa ánh sáng
C.hiện tượng quang điện D.hiện tượng phóng xạ
Câu 39. Ban đầu phòng thí nghiệm nhận 200 g Iôt phóng xạ có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm.Sau 768 giờ
khối lượng chất phóng xạ này còn lại :
A.50 g B.25 g C.12,5 g D .5 g
Câu 40. Một chất phóng xạ A có chu kỳ bán rã 360 giờ .Khi lấy ra sử dụng thì khối lượng chất phóng
1
xạ còn lại chỉ bằng khối lượng lúc mới nhận về.Thời gian kể từ lúc mới bắt đầu nhận chất A đến
32
lúc lấy ra sử dụng là :
A.75 ngày đêm B.480 ngày đêm C.11,25 giờ D.11,25 ngày đêm
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 11 1 1 1 1 1 1 1 1 20
0 2 3 4 5 6 7 8 9
A X X X
B X X X X X X X
C X X X X X
D X X X X X
2 2 2 2 2 2 2 2 2 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 40
1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9
A X X X X X X X
B X X X X
C X X X
D X X X X X X