You are on page 1of 4

THPT Ly thuong Kiet trang 1 , đề số 2 nộp sở giáo dục 2007-2008

Câu 1: Độ lớn vận tốc của vật DĐĐH có giá trị cực đại tại thời điểm t . Thời điểm ấy có thể
nhận giá trị nào sau đây :
T
A Khi t = 0 B Khi t = C Khi t = T D Khi vật qua VTCB (X)
4
Câu 2: Hai con lắc dao động điều hòa có biên độ lần lượt A1 , A2 ( với A1 > A2 ) . Điều nào dưới
đây là đúng khi so sánh cơ năng hai con lắc :
A : Chưa đủ dữ kiện để kết luận (X) B Con lắc thứ nhất có cơ năng lớn hơn
C Con lắc thứ hai có cơ năng lớn hơn D Hai con lắc có cơ năng bằng nhau
Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6 sin(πt + π/2) (cm)
Tại thời điểm t = 0,5 s, chất điểm có vận tốc nào sau đây :
A v = 3π ( cm/s) B - 3π ( cm/s) C - 6π ( cm/s) (X) D 6π ( cm/s)
Câu 4 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điêu hòa :

x1  4 sin(100 t ) ( cm) , x2  4 3 sin(100 t  ) ( cm) . Phương trình dao động tổng hợp x =
2
x1 + x2 là :
 
A x  8sin(100 t  ) (cm) (X) B x  8 2 sin(100 t  ) (cm)
3 3
 
C x  4 2 sin(100 t  ) (cm) D x  4sin(100 t  ) (cm)
3 2
Câu 5: Một CLLX gồm m = 400 g , k = 40N/m treo thẳng đứng . Kéo vật xuống phía dưới cách
VTCB 6 cm rồi thả nhẹ cho nó dao động . Chọn trục tọa độ thẳng đứng , gốc tọa độ ở VTCB ,
chiều dương hướng xuống . Gốc thời gian là lúc buông vật . Phương trình dao động của vật là :
A x  6 2 s in 10t (cm ) B x  6s in (10t + ) (cm )

C x  6s in (10t + ) (cm ) (X) D x = 6 sin 10t ( cm)
2

Câu 6: Đầu A của một dây cao su căng ngang được làm cho dao động theo phương vuông góc
với dây với biên độ a = 2 cm , chu kỳ 2 s . Sau 4 s sóng truyền được 16 m dọc theo dây . Gốc
thời gian là lúc A bắt đầu dao động từ VTCB, chiều dương hướng lên . Phương trình sóng tại M
cách A một khoảng 2 m là :
 
A uM  2sin( t  ) ( cm ) (X) B uM  2sin(2 t  ) ( cm )
2 6

C uM  2sin(15 t  ) ( cm ) D Một biểu thức khác
6
Câu 7: Điều nào sau đây là đúng khi nói về đặc trưng sinh lý của âm :
A Độ cao âm phụ thuộc tần số âm
B Âm sắc phụ thuộc các đặc tính vật lý của âm như biên độ , tần số , các thành phần cấu tạo
của âm
C Độ to của âm phụ thuộc biên độ , tần số âm , phụ thuộc mức cường độ âm
D A, B, C đều đúng (X)
Câu 8: Quan sát người đánh đàn ghi - ta , ta thấy trên cùng một sợi dây đàn khi bấm vào các
phím khác nhau cho ra các âm cơ bản khác nhau . Giải thích nào sau đây hợp lý nhất :
A : Tần số âm cơ bản tỷ lệ nghịch với chiều dài dây đàn (X)
B : Bấm ở những phím khác nhau thì biên độ dao động khác nhau
C : Bấm vào các phím khác nhau thì hiện tượng giao thoa trên dây khác nhau
D : Một cách giải thích khác
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dòng điện xoay chiều :
A : DĐXC là một dao động điều hòa hình sin hay cosin
B : DĐXC có chiều luôn thay đổi
THPT Ly thuong Kiet trang 2 , đề số 2 nộp sở giáo dục 2007-2008
C : DĐXC thực chất là dao động cưỡng bức
D : Các phát biểu A,B,C đều đúng (X)
Câu 10:Điều nào sau đây là SAI khi nói về đoạn mạch xoay chiều co R nối tiếp cuộn thuần cảm L
L
A Hiệu điện thế hai đầu mạch lệch pha góc φ so với dòng điện , với tg 
R
U
B Cường độ dòng điện hiệu dụng I 
R  ( L) 2
2

C Dòng điện nhanh pha hơn hiệu điện thế hai đầu mạch nếu R rất lớn so với ZL (X)
D Dòng điện luôn chậm pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch

Câu 11:Đặt vào hai đầu điện trở R = 50 Ω một hiệu điện thế xoay chiều u  100 2 sin(100 t )(V )
Pha dao động của dòng điện tại thời điểm t nhận giá trị nào sau đây :
A 100π (rad) B 100πt (rad) C ( 100πt + π/2) (rad) D : Giá trị khác
1
Câu 12: Một cuộn dây L  ( H ) , đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế xoay chiều thì cường độ
2

dòng điện qua cuộn dây i  3 2 sin(100 t  ) (A) . Biểu thức của hiệu điện thế u là :
6
2 2
A : u  150sin(100 t  ) (V) B u  150 2 sin(100 t  ) (V)
3 3
2
C u  150 2 sin(100 t  ) (V) (X) D Một biểu thức khác
3
1, 4
Câu 13: Mạch điện RLC , cuộn cảm có L  ( H ) & R0  30  , C = 31,8 μF , hai đầu

mạch có hiệu điện thế u  100 2 sin(100 t )(V ) . Giá tri R để công suất tiêu thụ trên R là cực đại
& giá tri cực đại là :
A R  50, PR max  62,5W (X) B R  25, PR max  62,5W
C R  75, PR max  45,5W D Một kết qủa khác
Câu 14: Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000 W . Dòng điện do máy phát ra sau khi
tăng thế truyền đi xa trên đường dây tải R = 20Ω . Tìm công suất hao phí nếu hiệu điện thế đưa
lên đường dây là 100 kV . Chọn kết quả đúng :
A 2,5 kW B 1,2 kW C 2 kW D Một giá trị khác
Câu 15: Đoạn mạch RLC gồm R = 20 Ω , cuộn L thuần cảm L = 0,5 H , Tụ C biến đổi được . Hai
đầu mạch có hiệu điện thế u  110 2 sin(100 t )(V ) . Điều chỉnh C bằng bao nhiêu thì trong mạch
có cộng hưởng ?
2 1
A C (  F )( X ) B C ( F )
(100 ) 2
2(100 ) 2
2
C C ( F ) D Giá trị khác
(100 )

Câu 16:Trong truyền tin bằng radio , truyền hình , điện thoại di động thì môi trường truyền tín
hiệu đi xa chủ yếu nhờ vào loại sóng nào sau đây :
A Sóng cơ học B : Sóng điện tần số 50 Hz C : Sóng điện từ tần số cao (X) D: Các đáp án
sai
Câu 17: Trong mạch dao dao động LC ( chu kỳ T = 2 LC ) năng lượng điện từ của mạch dao
động sẽ :
A : Biến thiên điều hòa với chu kỳ 2T B : Biến thiên điều hòa với chu kỳ T
THPT Ly thuong Kiet trang 3 , đề số 2 nộp sở giáo dục 2007-2008
T
C : Biến thiên điều hòa với chu kỳ D : Không biến thiên theo thời gian (X)
2
Câu 18: Máy phát dao động điều hoà gồm có L = 5 µH , C = 2 nF . Sóng điện từ do máy trên
sinh ra có bước sóng trong chân không là ( Vận tốc ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s) :
A : 188,5 m (X) B 288,3 m C 378,6 m D 488,6 m
Câu 19: Cho hai gương phẳng đặt vuông góc và quay mặt phản xạ như hình vẽ
. Cho vật sáng S như hình vẽ . Hỏi qua hệ thống trên ta quan sát được số S
ảnh của S là :
A : 1 ảnh B : 2 ảnh C : 3 ảnh (X) D : 4 ảnh
Câu 20: Khi cắm một cái thước thẳng xuống chậu nước , đứng lên quan sát cái thước từ trên
xuống ta cảm thấy cái thước hình như bị gãy khúc . Hiện tượng trên thực chất là do :
A : Khúc xạ ánh sáng(X) B : Phản xạ ánh sáng C : Tán xạ ánh sáng D : Các đáp án đều sai

Câu 21: Cho một thấu kính hội tụ và một vật sáng nằm gần trục chính . Di chuyển vật về đâu để
ảnh của vật qua thấu kính sẽ luôn rời xa thấu kính ?
A : Dời về nơi cách thấu kính đoạn 2f B Dời về tiêu điểm vật F (X)
C Dời vật về tiêu điểm ảnh F’ D Các đáp án trên đều sai hết
Câu 22: Cho một tia sáng hẹp truyển từ thủy tinh chiết suất 1,5 sang nước chiết suất 4/3 . Góc
giới hạn có giá trị nào sau đây :
A igh = 42,74 0 B igh = 52,74 0 C igh = 62,74 0 (X) D igh = 72,74 0
Câu 23: Một người có điểm cực cận cách mắt 25 cm , dùng kính lúp 10 dp để quan sát vật nhỏ ,
kính đặt sát mắt . Độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực :
A G∞ = 1,5 B G∞ = 2,5 (X) C G∞ = 3,5 D G∞ = 4,5
Câu 24: Cho lăng kính tam giác đều có chiết suất 2 , chiếu tia sáng đơn sắc hẹp vào mặt bên
dưới góc tới i1 = 450 . Góc lệch của tia sáng là :
A 300 (X) B 450 C 600 D Đáp án khác
Câu 25: Kính hiển vi mà vật kính có tiêu cự f1 = 1 cm , thị kính tiêu cự f2 = 4 cm , d0ộ dài quang
học δ = 12 cm . Người quan sát có Đ = 20 cm . Độ bội giác G∞ là :
A 80 B 70 C 60 (X) D 50

Câu 26: Tác dụng chung của các dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt là :
A Tăng góc trông vật (X) B Giảm góc trông vật
C Phóng đại ảnh cho to ra D Thu nhỏ ảnh của vật
Câu 27:Chọn phát biểu đúng về tia hồng ngoại :
A Có khả năng đâm xuyên mạnh
B Có thể kích thích làm phát quang một số chất
C Chỉ phát ra duy nhất ở các vật có nhiệt độ trên 500 0C
D Mắt người không nhìn thấy được (X)
Câu 28: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng , khoảng cách giữa 2 khe hẹp là 1 mm ,từ 2 khe
đến màn ảnh là 1 m . Dùng ánh sáng đỏ có bước sóng λ = 0,75μm , khoảng cách từ vân sáng thứ
tư đến vân sáng thứ mười ở cùng phía so với vân trung tâm là :
A 2,8 mm B 3,6 mm C 4,5 mm(X) D 5,2 mm
Câu 29: Ta có các chùm sáng trắng , đỏ ,vàng , tím . Phát biểu nào sau đây là không đúng :
A Ánh sáng trắng bị tán sắc qua lăng kính
B Chiếu ánh sáng trắng vào máy quang phổ thì thu được quang phổ liên tục
C Mỗi chùm sáng trên đều có một bước sóng xác định (X)
D Ánh sáng tím bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất nên chiết suất của lăng kính đối với tia
tím là lớn nhất
Câu 30: Khi ánh sáng truyền từ môi trường trong suốt này sang một môi trường trong suốt khác
thì :
THPT Ly thuong Kiet trang 4 , đề số 2 nộp sở giáo dục 2007-2008
A Bước sóng thay đổi , tần số không đổi (X) B Bước sóng và tần số đều thay đổi
C Bước sóng không đổi , tần số thay đổi D Bước sóng và tần số đều không đổi

Câu 31: Một thấu kính hai mặt lồi giống nhau , cùng bán kính R = 10 cm , làm bằng thủy tinh có
chiết suất đối với ánh sáng đỏ nd = 1,495 và đối với ánh sáng tím nt = 1,51 . Tìm khoảng cách
giữa hai tiêu điểm vật chính ứng với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím :
A 1,278 mm B 2,971 mm (X) C 5,942 mm D 4,984 mm
Câu 32: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là :
A Bước sóng dài nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó để gây ra được hiện tượng quang điện (X)
B Bước sóng ngắn nhất của bức xạ chiếu vào kim loại đó để gây ra được hiện tượng quang điện
C Công nhỏ nhất dùng để bứt electron ra khỏi kim loại đó
D Công lớn nhất dùng để bứt electron ra khỏi kim loại đó
Câu 33: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào catot của tế bào quang điện , để triệt tiêu dòng
quang điện thì hiệu điện thế hãm Uh = -1,9 V . Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron là :
A 5,2.105 m/s B 6,2.105 m/s C 7,2.105 m/s D 8,2.105 m/s (X)
Câu 34: Chiếu chùm bức xạ bước sóng 0,18 μm , giới hạn quang điện của ki8m loại làm catot là
0,3 μm . Hiệu điện thế hãm để triệt tiêu dòng quang điện là :
A Uh = -1.85 V B Uh = -2,76 V (X) C Uh = -3,20 V D - 4,25 V
Câu 35: Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng :
A Sự tạo thành quang phổ vạch B Các phản ứng quang hóa
C Sự phát quang của các chất D Sự hình thành dòng điện dịch (X)

Câu 36: Kết luận nào không đúng về độ phóng xạ :


A Là đại lượng đặc trưng chop tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ
B Là đại lượng đặc trưng chop tính phóng xạ mạnh hay yếu của một chất phóng xạ (X)
C Phụ thuộc bản chất của chất phóng xa, tỷ lệ thuận với số nguyên tử của chất phóng xạ
D Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ giảm dần theo thời gian
Câu 37:Một chất phóng xạ ban đầu khối lượng mo , sau 5 chu kỳ bán rã khối lượng chất phóng
xạ còn lại là :
m0 m m0 m0
A B 0 C (X) D
5 25 32 50
222
Câu 38: Lúc đầu có 1 mg chất phóng xạ 86 Rn . Sau 15,2 ngày độ phóng xạ giảm 93,75 % .
Chu kỳ bán rã của Rn là :
A 4 ngày B 3,8 ngày (X) C 3,5 ngày D 2,7 ngày
210 206
Câu 39: Chất phóng xạ 84 P0 phóng xạ α rồi biến thành 82 Pb . Cho biết mPb =205,9744 u ,
210
mPo = 209,9828 u , mα = 4,0026 u . Năng lượng tỏa ra khi 10 g 84 P0 bị phân rã hết là :
A 2,2.1010 J B 2,5.1010 J (X) C 2,7.1010 J D 2.8.1010 J
Câu 40: định luật phóng xạ được diễn tả bởi công thức nào sau đây :
t  / t  t  /t
A N  N 0 .e B N  N 0 .e C N  N 0 .e (X) D N  N 0 .e

You might also like

  • Phanboichau 2
    Phanboichau 2
    Document5 pages
    Phanboichau 2
    tracnghiemvatly
    No ratings yet
  • Tuyphong
    Tuyphong
    Document13 pages
    Tuyphong
    tracnghiemvatly
    No ratings yet
  • Tranhungdao 2
    Tranhungdao 2
    Document4 pages
    Tranhungdao 2
    tracnghiemvatly
    No ratings yet
  • Baigiaimon Ly
    Baigiaimon Ly
    Document4 pages
    Baigiaimon Ly
    tracnghiemvatly
    No ratings yet
  • Tranhungdao 1
    Tranhungdao 1
    Document3 pages
    Tranhungdao 1
    tracnghiemvatly
    No ratings yet
  • Nguyenvantroi 2
    Nguyenvantroi 2
    Document5 pages
    Nguyenvantroi 2
    tracnghiemvatly
    No ratings yet
  • Phanchutrinh
    Phanchutrinh
    Document9 pages
    Phanchutrinh
    tracnghiemvatly
    No ratings yet
  • Tanhlinh
    Tanhlinh
    Document9 pages
    Tanhlinh
    tracnghiemvatly
    No ratings yet
  • Phanboichau 1
    Phanboichau 1
    Document6 pages
    Phanboichau 1
    tracnghiemvatly
    No ratings yet
  • Ngoquyen 1
    Ngoquyen 1
    Document7 pages
    Ngoquyen 1
    tracnghiemvatly
    No ratings yet
  • Nguyenvantroi 1
    Nguyenvantroi 1
    Document6 pages
    Nguyenvantroi 1
    tracnghiemvatly
    No ratings yet
  • Nguyenvanlinh
    Nguyenvanlinh
    Document11 pages
    Nguyenvanlinh
    tracnghiemvatly
    No ratings yet
  • Nguyentruongto 2
    Nguyentruongto 2
    Document5 pages
    Nguyentruongto 2
    tracnghiemvatly
    No ratings yet
  • Nguyentruongto 1
    Nguyentruongto 1
    Document5 pages
    Nguyentruongto 1
    tracnghiemvatly
    No ratings yet
  • Nguyenhue 1
    Nguyenhue 1
    Document4 pages
    Nguyenhue 1
    tracnghiemvatly
    No ratings yet
  • Nguyenhue 2
    Nguyenhue 2
    Document4 pages
    Nguyenhue 2
    tracnghiemvatly
    No ratings yet
  • Ngoquyen 2
    Ngoquyen 2
    Document7 pages
    Ngoquyen 2
    tracnghiemvatly
    No ratings yet
  • Hungvuong 1
    Hungvuong 1
    Document5 pages
    Hungvuong 1
    tracnghiemvatly
    No ratings yet
  • Minhkhai 2
    Minhkhai 2
    Document6 pages
    Minhkhai 2
    tracnghiemvatly
    No ratings yet
  • Luongthevinh 2
    Luongthevinh 2
    Document5 pages
    Luongthevinh 2
    tracnghiemvatly
    No ratings yet
  • Lythuongkiet 1
    Lythuongkiet 1
    Document5 pages
    Lythuongkiet 1
    tracnghiemvatly
    No ratings yet
  • Minhkhai 1
    Minhkhai 1
    Document4 pages
    Minhkhai 1
    tracnghiemvatly
    No ratings yet
  • Hungvuong 2
    Hungvuong 2
    Document5 pages
    Hungvuong 2
    tracnghiemvatly
    No ratings yet
  • Luongthevinh 1
    Luongthevinh 1
    Document4 pages
    Luongthevinh 1
    tracnghiemvatly
    No ratings yet
  • Hoada
    Hoada
    Document9 pages
    Hoada
    tracnghiemvatly
    No ratings yet
  • Leloi
    Leloi
    Document15 pages
    Leloi
    tracnghiemvatly
    No ratings yet
  • Hamthuannam 2
    Hamthuannam 2
    Document4 pages
    Hamthuannam 2
    tracnghiemvatly
    No ratings yet
  • Hamthuannam 1
    Hamthuannam 1
    Document5 pages
    Hamthuannam 1
    tracnghiemvatly
    No ratings yet
  • Hamthuanbac
    Hamthuanbac
    Document9 pages
    Hamthuanbac
    tracnghiemvatly
    No ratings yet