You are on page 1of 15

Note:

Tạp chí Quốc tế


Hội nghị Quốc tế
Tạp chí Trong nước
Hội nghị trong nước

Mỗi tác giả được giới thiệu 10 bài.

Điện Tử – Viễn Thông:


[1] Hoàng Đình Chiến, Lê Tiến Thường. “An Efficient Approach Combining Wavelets And
Neural Networks For Signal Procesing In Digital Communications”. Proceedings of
IASTED-International Conference on Communication and Computer Networks in MIT
Cambidge, USA. November 08 to November 10, 2004.
[2] Hoàng Đình Chiến. “Phân mêm vô tuyến : bộ cân bằng ứng mạng neural và triệt nhiễu
dùng wavelets trên phần cứng DSP – TMS 320 C 6711”. Tạp chí chuyên san Bưu Chính
Viễn Thông, số 10 /2003.
[3] Hoàng Đình Chiến, Võ Nguyễn Quốc Bảo, “Một số kết quả nghiên cứu về phần
mềm vô tuyến ( Software Radio ) trong thông tin số trên phần cứng DSP “. Bài báo
tại hội nghị khoa học lần 5 tháng 9/2003 tại Học viện công nghệ Bưu chính viễn
thông–Tổng công ty bưu chính viễn thông Việt Nam - Hà Nội
[4] Hoàng Đình Chiến, Võ Nguyễn Quốc Bảo, “Bộ cân bằng Neural-Fuzzy trong thông
tin số “. Bài báo tại hội nghị khoa học lần 5 tháng 9/2003 tại Học viện công nghệ
Bưu chính viễn thông–Tổng công ty bưu chính viễn thông Việt Nam - Hà Nội.
[5] Hoàng Đình Chiến, Nguyễn Văn Dán, “Nghiên cứu vật liệu hấp thụ sóng điện từ
(vật liệu nguỵ trang)”. Bài báo tại hội nghị khoa học công nghệ lần 8 tháng 4/2002
tại ĐHBK-TPHCM.
[6] Chien Hoang Dinh, Thuong Le-Tien, Dinh Viet Hao, Dung Trung VO, “Equalizer
Applying Neural Networks”, The 8th Scientific and Technical Conference, HCMUT,
HCMC, VietNam, 2002.
[7] H. V. Dien, N. M. Hoang, Z.Shao, M. Fujise, “A Novel Solution for Global Connectivity in
MANET”, IEEE VTC’2004-Fall, Los Angeles, USA.
[8] Huỳnh Trung Hiếu, Nguyễn Hữu Anh, “Fractal Image Compression based on coefficients
of wavelets transform”. Tạp chí Phát Triển Khoa Học Công Nghệ, ĐHQG TpHCM,Vol.7,
pp.14-19, 4-5/2004.
[9] N. M. Hoang, L. N. Binh, W. Zheng, C. Cieutat, A. Sekercioglu, “Routing and wavelength
assignment in GMPLS-based DWDM optical networks”, Kluwer PNET journal, (to be
appeared).
[10] N. M. Hoang, L. N. Binh, W. Zheng, C. Cieutat, A. Sekercioglu, “Routing and wavelength
assignment in GMPLS-based DWDM optical networks”, Kluwer PNET journal, to be
appeared.
[11] Natalia Kryvinska, Salem Lepaja, N. M. Hoang, “Service and Personal Mobility Issues in
Next Generation Networks”, IFIP MWCN’03, Singapore, 27-29 October 2003.
[12] Salem Lepaja, Arben Lila, Natalia Kryvinska, N. M. Hoang, “A Framework for End-to-End
QoS Provisioning in Mobile Internet Environment”, IFIP MWCN’03, Singapore, 27-29
October 2003.
[13] Paul Tan, QunYing Xie, N. M. Hoang, Jaya Shankar, Winston Seah, “Achieving Seamless
IP Handover and Dynamic Neighborhood Discovery in IEEE 802.11 Networks”, IFIP
MWCN’03, Singapore, 27-29 October 2003.
[14] N. Kryvinska, N. M. Hoang, “Large Intelligent Network Modeling using M/M/2/K/K
System”, IEEE APCC’2003, Penang, Malaysia, 21-24 September 2003.
[15] L. N. Binh, N. M. Hoang, W. Zheng, C. Cieutat, A. Sekercioglu, “Routing and wavelength
assignment in GMPLS-based optical networks”, SPIE Optical Transmission Systems and
Equipment for WDM Networking II, Orlando, Florida, USA, 7–11 September 2003.
[16] Q. Xie, N. M. Hoang, Paul Tan, Winston K. G. Seah, “Handoff supporting QoS in MPLS-
based Hierarchical Mobile Ipv6 networks”, IEEE VTC Fall’ 2003, Orlando, Florida, USA,
October 6-9, 2003.
[17] L. N. Binh, N. M. Hoang, W. Zheng, A. Sekercioglu, “Modeling of wavelength routing and
assignment in GMPλS-based DWDM optical networks”, Conference on the Optical
Internet & Australian Conference on Optical Fibre Technology, Melbourne, Australia, July
13-16, 2003.
[18] F. Li, N. M. Hoang, Winston K. G. Seah, “QoS Support in IP/MPLS-based Radio Access
Networks”, IEEE VTC-Spring, Jeju, Korea, 22-25 April 2003.
[19] N. M. Hoang, F. Li, Q. Xie, “Integration of Micro-Mobility with QoS in IP/MPLS-Based
Radio Access Networks”, IEEE VTC-Spring, Jeju, Korea, 22-25 April 2003.
[20] Phạm Hồng Liên, Hồ Văn Khương,“Phân tích hiệu quả SIC dùng PINV trong hệ thống
MC_CDMA”. Tạp chí Khoa học và Công nghệ viện KH&CNTN, vol 43, No 05/2005,
pp.1-6.
[21] Phạm Hồng Liên, Hồ Văn Khương, Nguyễn Hòang Minh “Tách sóng hai tầng trong hệ
thống MC_CDMA sử dụng mã trải phổ CI”. Tạp chí Khoa học và Công nghệ các trường
đại học kỹ thuật, Số 54/2005, pp.64-68.
[22] Phạm Hồng Liên , Đinh quốc Hùng ,”Định vị MS trong mạng di động cellular dùng
fuzzy logic”. Tạp chí phát triển khoa học công nghệ ĐHQGTPHCM, Vol.09, No.07,
pp.51-61,2004.
[23] Phạm Hồng Liên, Đặng Ngọc Khoa, “Kết hợp STC với TCM trong hệ thống
MIMO”. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Viện KH vàCNVN, Vol.42,No.06, Pp.37-
44,2004.
[24] Phạm Hồng Liên, Nguyễn Hoàng Minh, Nguyễn Kỳ Tài, “Đánh giá bền vững các thông số
của bộ lọc thích nghi trong thông tin vô tuyến”. Tạp chí tin học và điều khiển học. Tập 20,
số 3, 2004.
[25] Phạm Hồng Liên, Hồ Văn Khương, “Improvement on the two-stage and SIC detector
applied to both uplink and downlink of a MC-CDMA system using CI spreading code”. The
2004 International Symposium on Advanced Science and Engineering, Đại học Bách Khoa
Tp Hồ Chí Minh. 2004.
[26] Phạm Hồng Liên, Đặng Ngọc Khoa, “Concatenated Stc with TCM in Mimo Systems”. The
2004 International Symposium on Advanced Science and Engineering, Đại học Bách Khoa
Tp Hồ Chí Minh. 2004.
[27] Phạm Hồng Liên, Nguyễn Duy Nhật Viễn, “Định tuyến cơ sở ràng buộc trong MPLS”.
Tạp chí Phát Triển Khoa Học Công Nghệ, ĐHQG TpHCM, Tập 7, 8/2004.
[28] Phạm Hồng Liên, Võ quế Sơn, Lê Dũng,“Khảo sát các phương pháp triệt nhiễu giao
thoa đa truy cập trong hệ thống DS- CDMA đồng bộ”. Tạp chí phát triển khoa học
ông nghệ ĐHQGTPHCM,Vol.7, No.6, pp.56-66,2003.
[29] Phạm Hồng Liên, Võ Quế Sơn, Nguyễn Thị Thu, “Ứng dụng ANFIS triệt nhiễu trong hệ
thống DS-CDMA”. Tạp chí Phát Triển Khoa Học Công Nghệ, ĐHQG TpHCM, Tập 6, 9,
10/2003.
[30] Phạm Hồng Liên, Nguyễn Văn Hồng, “Parallel Concatenated Convolution Codes (PCCC)
and Hybrid Concatenated Convolution Codes (HCCC)”. Hội nghị vô tuyến điện tử tòan
quốc lần 8. 11-2002.
[31] Phạm Hồng Liên, Đinh Quốc Hùng, “Định vị MS trong mạng di động callullar dùng fuzzy
logic”. Hội nghị KHCN thông tin địa lý GIS’S. 11-2003.
[32] Phạm Hồng Liên, Đinh Quốc Hùng, “Định vị MS trong mạng di động callullar dùng fuzzy
logic”. Tạp chí Phát Triển Khoa Học Công Nghệ, ĐHQG TpHCM, Tập 7, số 9-2004.
[33] Phạm Hồng Liên, Nguyễn Thị Ngọc Hạnh, “Nghiên cứu ứng dụng mã TURBO vào hệ
thống thông tin di động thế hệ 3 IMT – 2000”. Tạp chí Phát Triển Khoa Học Công Nghệ,
ĐHQG TpHCM, Tập 4-7-2001.
[34] Phạm Hồng Liên, “Optimal methods for Traffic and Congestion control in ATM network”.
Hội Nghị RESCCE’2000.
[35] Phạm Hồng Liên, Nguyễn văn Hồng,”Mã tích chập ghép nối tiếp và ứng dụng”,
HNKH lần 8- ĐHBK TPHCM, pp.19-25,2001.
[36] Phạm Hồng Liên, Võ Trường Sơn,”Ứng dụng logic mờ để giải quyết một số bài toán
trong thông tin di động DS/CDMA”, HNKH lần 8- ĐHBK TPHCM, pp.11-17,2001.
[37] Phạm Hồng Liên, Nguyễn văn Mùi, ”Nghiên cứu giải thuật tránh tắc nghẽn ERICA+
và cấu hình VS/VD cho dịch vụ ABR trong mạng ATM”, HNKH lần 8- ĐHBK
TPHCM, pp.61-66,2001.
[38] Ngoc Chi Nguyen, N.M.D.Vo and S.Y.Lee, “Fault Free Shortest Path Routing on the de
Bruijn Networks”, Springer Verlag LNCS.
[39] Ngoc Chi Nguyen, N.M.D.Vo and S.Y.Lee, “Efficient Routing and Broadcasting
Algorithms on de bruijn Networks”, Springer Verlag LNCS.
[40] Ngoc Chi Nguyen, and S.Y.Lee, “An Optimal Broadcasting Algorithm for the de Bruijn
Network dBG(d,k)”, Springer Verlag LNCS.
[41] Ngoc Chi Nguyen, N. M. D. Vo and S.Y. Lee, “Fault Tolerant Routing and Broadcasting in
de Bruijn Networks”, IEEE - AINA 2005.
[42] Ngoc Chi Nguyen, N.M.D.Vo and S.Y.Lee, “Fault Free Shortest Path Routing on the de
Bruijn Networks”, Springer Verlag LNCS (International Journal – SCI rank).
[43] Ngoc Chi Nguyen, N.M.D.Vo and S.Y.Lee, “Efficient Routing and Broadcasting
Algorithms on de bruijn Networks”, Springer Verlag LNCS.
[44] Ngoc Chi Nguyen, and S.Y.Lee, “An Optimal Broadcasting Algorithm for the de Bruijn
Network dBG(d,k)”, Springer Verlag LNCS.
[45] Timofeyev V.I., Phan Hong Phuong. “Generalized Analysis of Microwave Distributed
Amplifiers”. – Electronics and Communication Systems. – 2003. – №10. (in Russian)
[46] Phan Hong Phuong, Huynh Duc Minh, Lam Van Hao “Study of EM-Field Radiated from
An Antenna in Non-Homogeneous Media”. Proceedings of the 2004 Int. Symp. On
Advanced Science and Engineering. – Ho Chi Minh City. – May, 2004. – pp.160-164.
[47] Phan Hong Phuong, Ton That Bao Son, Nguyen Phan Xuan Huy “Travelling-Wave
Amplifier Frequency Response Analysis and Design Technique”. - Proceedings of the 2004
Int. Symp. On Advanced Science and Engineering. – Ho Chi Minh City. – May, 2004. –
pp.181-187.
[48] Phan Hong Phuong, Ton That Bao Son, Nguyen Phan Xuan Huy. “An Analysis of
Distributed Amplifiers Being Used in High-Speed Optical Communication Systems”.
Proceedings of REV’04. – November, 2004. – Hanoi – pp. 191 – 196.
[49] Phan Hong Phuong, Huynh Duc Minh, Lam Van Hao. “Study of EM-Field Radiated from
Hanset Antennas in the Presence of Human Body”. Proceedings of REV’04. – November,
2004. – Hanoi – pp. 159 –164.
[50] Đặng Hồng Minh, Dương Tấn Phong, Phan Hồng Phương. “Ứng dụng công nghệ Antenna
Array trong thông tin vô tuyến”. Tài liệu Hội nghị khoa học lần thứ năm Học viện công
nghệ Bưu chính viễn thông. – Hà nội.–2003. – p.713–719.
[51] Phan Hồng Phương. “Mô hình bài giảng điện tử môn Kỹ thuật siêu cao tần và Anten –
Truyền sóng”. Tài liệu Hội nghị khoa học lần thứ năm Học viện công nghệ Bưu chính viễn
thông. – Hà nội.–2003. – p.698–703.
[52] Phan Hồng Phương. “Giới thiệu các bài thí nghiệm mô phỏng submicrometer MESFET”.
Tài liệu Hội nghị khoa học lần thứ năm Học viện công nghệ Bưu chính viễn thông. – Hà
nội.–2003. – p.621–629.
[53] Phan Hồng Phương. “Thiết kế thiết bị phối hợp trở kháng siêu cao tần dải rộng dùng trong
hệ thống thông tin cáp quang tốc độ cao”. Tài liệu Hội nghị khoa học lần thứ hai Học viện
công nghệ Bưu chính viễn thông. – Hà nội. – 2000. – p.305-310.
[54] T.V.Su, J. Yamauchi, H. Nakano,”An integral equation for dielectric-coated wired-
Application to spiral antennas”,july/2000, Taylor and Francis, p377-385
[55] S. Vo Thi Thu, T. Luong Huu, T. Vu Dinh, “A novel modification of the 2D-Finite Element
Method used in calculating the radiating field from an emitter within a geographic
cylindrical structure”. Proceedings of the 9th Vietnam Conference on Radio&Electronics
(REV’04), HaNoi Vietnam, pp 150-154, 11-2004.
[56] S. Vo Thi Thu, T. Luong Huu, T. Vu Dinh, “Improvements in calculations of the radiating
field of an emitting antenna by using the finite element method”, Proceedings of the 8th
Vietnam Conference on Radio&Electronics (REV’02), HaNoi Vietnam, pp 56-61, 11-2002.
[57] Nguyen Ky Tai, “Equalizer and Blind Equalizer in nonlinear and bilinear systems”, in
Journal of computer science and cybernetics, Vol.20, No.2, 2004.
[58] Nguyen Ky Tai, “Robust estimation Levenberg-Marquardt algorithm in acoustic echo
cancellation”, in Journal of computer science and cybernetics, Vol.20, No.1, 2004.
[59] Nguyen Ky Tai, “Identifying the arguments of dynamic non-linear system with
regularization”, in Journal of computer science and cybernetics, Vol.18, No.4, 2002.
[60] B. Nguyen, T. Nguyen Ky, S. Nguyen Thi Thu, H. Tran Nhu, “Parameter indentification
of dynamical systems regularization ”. Journal of Computer Science and Cybernetics, Vol.
18, No. 2, pp 163-166, 2002.
[61] Hoàng Mạnh Hà, Vũ Đình Thành, “Ứng dụng mạng neuron nhân tạo nhận dạng đối tượng
ảnh chuyển động”, Tạp Chí Phát triển Khoa Học và Công Nghệ ĐHQG-TP.HCM, Vol.8,
pp 28-34, 2005.
[62] T. Vu Dinh, H. Nguyen Le, “New adaptive beamforming algorithms for smart antennas in
DS-CDMA mobile communication systems”, ICCEA2004, 3rd International Conference on
Electromagnetics and its Applications, 1-4 Nov. 2004, Beijing China, pp 165-168.
[63] Vũ Đình Thành, Huỳnh Phú Minh Cường, “Tách sóng đa truy cập trong hệ thống thông tin
di động DS-CDMA đồng bộ”, Tạp Chí Khoa Học và Công Nghệ, Vol.42, No. 1, pp 32-41,
2004.
[64] T. Le Quang, T. Vu Dinh, S. Nguyen Kim, “A case study of 2D non-seperable
wavelet bases for compression”, Journal of Science and Technology, Vol.42, No. 2,
pp 53-57, 2004
[65] Bùi Hữu Phú, Vũ Đình Thành, “Ứng dụng thuật giải CORDIC vào việc điều khiển
hướng bức xạ hệ thống anten dãy”, Tạp chí chuyên san Bưu Chính Viễn Thông số
10, pp 43-49, 10-2003
[66] Vũ Đình Thành, Bùi Hữu Phú,”Ứng dụng thuật giải CORDIC vào việc tính toán
DCT”, Tạp chí Phát Triển Khoa Học Công Nghệ ĐHQGTPHCM, Vol. 6, pp 67-73,
7/8-2003, TPHCM
[67] Lê Quang Tuâ’n, Vũ Đình Thành, Nguyễn Kim Sách, “Thuật toán biến đổi DCT
mới, không sử dụng phép nhân số thực. Biến đổi Lift-DCT”, Tạp chí Khoa Học
Công Nghệ (6 Trường ĐH), No.40+41, pp 60-64, Hà Nội 2003
[68] Lê Quang Tuấn, Vũ Đình Thành, Nguyễn Kim Sách, “Quan hệ mới giữa đặc trưng ảnh và
chất lượng ảnh nén có tổn hao”, Tạp chí Phát Triển Khoa Học Công Nghệ, ĐHQG
TpHCM, Vol. 5, pp 48-56, 11-2002.
[69] Vũ Đình Thành, Nguyễn Thanh Tâm, Trần Minh Tú, “Đặc tính phân cực của anten
vi dải. Mô phỏng hệ thống thu phát dùng anten vi dải phân cực thẳng và tròn”, Tạp
chí Khoa Học Công Nghệ (6 Trường ĐH), No.36&37, pp 49-55, Hà Nội 2002
[70] Vũ Đình Thành, Nguyễn Thanh Tâm, Trần Minh Tú, “Thiết kế thử nghiệm anten vi
dải”, Tạp chí chuyên san Bưu Chính Viễn Thông số 8, pp 61-69, 11-2002
[71] Vu Dinh Thanh, “Analysis of the non-linear microwave circuits by the harmonics-balance
method”, The 2001 International Symposium on Advanced Engineering, Pusan, Korea, pp
282-289, Oct. 2001.
[72] Vũ Đình Thành, Lương Vinh Quốc Danh, “Phương pháp chuỗi Volterra trong phân tích
mạch khuếch đại siêu cao tần phi tuyến yếu tìn hiệu nhỏ dùng GaAs MESFET”, Tạp chí
chuyên san Bưu Chính Viễn Thông số 5, pp 97-103, 3-2001.
[73] Lê Tiến Thường, Hoàng Đình Chiến. “Vietnamese Speech Recognition Applied to Robot
Communications“. Au Journal of Technology, Volume 7 Number 3 January 2004.
Published by Assumption University ( ABAC) Hua Mak, Bangkok, Thailand.
[74] Le Tien Thuong, Sung Young Lee, Nguyen Thanh Tuan, Vo Trung Dung, “Improving the
Robustness of Watermarking Aprroach for Copyright Protection”. The second IASTED
International Conference on Communication and Computer Networks, Cambridge, MA,
USA, November 8-10, 2004, ISBN 0-88986-429-2, page 144-149.
[75] Thuong Le-Tien, SungYoung Lee, Tuan Nguyen-Thanh, Dung Trung Vo, “Improving The
Robustness Of Watermarking Approach For Copyright Protection”, Conf. Proceedings
CCN ’04, ISBN 0-88986-429-2, Pages 144-148, Cambridge, MA, USA, 2004.
[76] Thuong Le-Tien, SungYoung Lee, Tuan Nguyen Thanh, Dung Trung VO, “A Feasible
Solution For Image Watermarking Techniques”, Conf. Proceedings, VietNam Conference
On Radio&Electronics (REV’04), Pages 273-277, HaNoi, VietNam, 2004.
[77] Thuong Le-Tien, SungYoung Lee, Dung Trung VO, Tuan Nguyen-Thanh, "A Study on
Digital Audio Watermarking using Spread Spectrum Techniques", The 2004 International
Symposium on Advanced Science and Engineering, Đại học Bách Khoa Tp Hồ Chí Minh,
Pages 16-20, HCMC, VietNam, 2004.
[78] Lê Tiến Thường, “A Practical Analysis Using The Wavelet Transform For High Resolution
Radar Signal Processing”. Proceedings of International Conference on Wireless and
Optical Communications, WOC2002, July 2002 Banff, Canada.
[79] Lê Tiến Thường, Hoàng Đình Chiến. “Vietnamese Speech Recognition Applied to Robot
Communications “. Au Journal of Technology, Volume 7 Number 3 January 2004.
Published by Assumption University ( ABAC) Hua Mak, Bangkok, Thailand.
[80] Lê Tiến Thường, Hoàng Đình Chiến…” Sử dụng mã LDPC trong thông tin di động
số“.Tạp chí chuyên san Bưu Chính Viễn Thông, số 11/2003.
[81] Lê Tiến Thường, Hoàng Đình Chiến..”Ứng dụng lý thuyết thích nghi Neural-mờ vào việc
điều khiển tắc nghẽn trong mạng ATM “ .Tạp Chí Khoa Học và Công Nghệ, số 40-41 /
2003.
[82] Lê Tiến Thường, Hoàng Đình Chiến, Đinh Việt Hào, Nguyễn Thanh Tuấn. “Ứng dụng
wavelets triệt nhiễu trong thông tin số kết hợp xử lý trên DSP -TMS 320c6711”. Tạp Chí
Khoa Học và Công Nghệ, số 38-39/ 2003.
[83] Lê Tiến Thường, Hoàng đình Chiến, Đinh Việt Hào, Võ Trung Dũng. “Mô hình hóa bộ cân
bằng ứng dụng Neural Networks trên phần cứng DSP TMS320C6711”. Tạp Chí Khoa Học
và Công Nghệ, số 40-41/ 2003.
[84] Lê Tiến Thường, Hoàng Đình Chiến.. “VLSI architectures for DWT”. Hội nghị vô tuyến
điện tử 11-2002-Hà nội.
[85] Lê Tiến Thường, Hoàng Đình Chiến. ”Neural Networks applied to image processing”.
Tạp Chí Khoa Học và Công Nghệ, số 32-33/2002.
[86] Lê Tiến Thường, Hoàng Đình Chiến, Nguyễn Lê Hùng . “An application of Neural
Networks to smart antenna systems“ .Tạp Chí Khoa Học và Công Nghệ, số 32-33/2002.
[87] Lê Tiến Thường, Hoàng Đình Chiến. Trần Thanh Hùng. ”Một phương pháp hiệu quả nhận
dạng tiếng việt dựa vào phép biến đổi Wavelets”. Tạp chí chuyên san Bưu Chính Viễn
Thông, số 7 tháng 5/2002.
[88] Thuong Le-Tien, Chien Hoang-Dinh, Dung Ho-Quang, Nhan Nguyen-Duong-The, Hoa Le-
Minh, Kha Ha-Hoang, “Spread-Spectrum Communications Correlated with the Proposed
Wavelet-based Signal Processing for Noise Suppression”. The 5th CDMA International
Coference & Exhition, 22-25 November 2000, Korea-Seoul
[89] Đặng Thành Tín, Vũ Đình Thành, Nguyễn Kim Sách, “Một cải tiến giải thuật nén dữ liệu
không tổn hao cuả Jones”, Tạp chí chuyên san Bưu Chính Viễn Thông số 7, pp 65-69, 5-
2002.
[90] Dang Thanh Tin, V.D.Thanh, N.K.Sach, Seihaku Higuchi,”Optimizing probability of Data
bits based on the theory of cross point regions”, Journal Medical Imaging and Information
Sciences, Vol.22, No.2, May 2005, Japan.
[91] D.T.Tin, V.D.Thanh, N.K.Sach, “Effect of Gray codes on data areas around cross points”,
Tạp Chí Khoa Học và Công Nghệ, Vol 42, No 3, 2004.
[92] D.T.Tin, V.D.Thanh, N.K.Sach, S.Higuchi, “Advance effect of Gray codes on cross
points”, The 2004 International Symposium on Advanced Science and Engineering, Đại
học Bách Khoa Tp Hồ Chí Minh, HCMUT, May 2004.
[93] Dang Thanh Tin, Vu Dinh Thanh, Nguyen Kim Sach, Seihaku Higuhi, “Effect of gray
coding on the state and the distribution of data bits in cross point regions”. Proceedings of
ICCEA, IEEE catalog no. 04ex875, Bejing, Nov 2004, pp 553 – pp 556.
[94] Dang Thanh Tin, Seihaku Higuchi, “A lossless coding scheme for image”, MII journal,
Japan, Vol.18, No. 2, May 2001.
[95] Dang Thanh Tin, Vu Dinh Thanh, Nguyen Kim Sach, “A supplement to calculating
frequences in Jones method”, Tạp Chí Khoa Học và Công Nghệ, Vol 42, No 4, 2004.
[96] T. Do-Hong, P. Russer, ''Signal processing for wideband smart antenna array
applications'', IEEE Microwave Magazine, vol. 5, issue 1, pp. 57-67, March 2004.
[97] T. Do-Hong, P. Russer, ''Analysis of wideband direction-of-arrival estimation for closely-
spaced sources in the presence of array model errors'', IEEE Microwave and Wireless
Components Letters, vol. 13, no. 8, pp. 314-316, September 2003.
[98] T. Do-Hong, G. Olbrich, P. Russer, ''Smart antenna technology for high-altitude-platform
based wireless communication systems '', Proceedings of XV International Conference on
Microwaves, Radar and Wireless Communications (MIKON2004), vol. 2, pp. 645-648,
May 2004.
[99] T. Do-Hong, F. Demmel, P. Russer, ''Wideband Direction-of-Arrival Estimation Using
Frequency-Domain Frequency-Invariant Beamformers: An Analysis of Performance'',
IEEE Microwave and Wireless Components Letters, vol. 14, no. 8, pp. 383-385, August
2004.
[100] T. Do-Hong, F. Demmel, P. Russer, ''A Method for wideband direction-of-arrival
estimation using frequency-domain frequency-invariant beamformers'', Proceedings of
2003 IEEE International Symposium on Antennas and Propagation, vol. 3, pp. 244-247,
June 2003.
[101] T. Do-Hong, P. Russer, ''Wideband direction-of-arrival estimation in the presence of array
errors and mutual coupling'', Proceedings of XII International Symposium on Theoretical
Electrical Engineering (ISTET 2003), pp. 25-28, July 2003.
[102] T. Do-Hong, P. Russer, ''Spatial signal processing for wideband beamforming'',
Proceedings of XII International Symposium on Theoretical Electrical Engineering (ISTET
2003), pp. 73-76, July 2003.
[103] T. Do-Hong, B. Biscontini, F. Demmel, P. Russer, ''Direction-of-arrival estimation and
beamforming for wideband smart antennas'', Proceedings of International Conference on
Electromagnetics in Advanced Applications (ICEAA 2003), pp. 569-572, September 2003.
[104] T. Do-Hong, P. Russer, ''Wideband direction-of-arrival estimation and beamforming for
smart antennas system'', Proceedings of 2003 IEEE Radio and Wireless Conference
(RAWCON 2003), pp. 127-130, August 2003.
[105] T. Do-Hong, F. Demmel, P. Russer, ''Direction-of-arrival estimation for wideband smart
antennas using frequency-domain frequency-invariant beamformers'', Proceedings of 2003
European Conference on Wireless Technology (ECWT 2003), , pp. 293-296, October 2003.
[106] T. Le Quang, T. Vu Dinh, S. Nguen Kim, “Non-linear approximation of multidirectional
wavelets”, Journal of Science Technology, Vol 43, No 1, pp25-30, 2005.
[107] T. Le Quang, T. Vu Dinh, S. Nguen Kim, “A case study of rising artifactsof the wavelets
and lapped transforms”, Proceeding the 9th Vieetnam Conference on Radio & Electronics
(REV’04), Hanoi Vietnam, pp254-257, 11-2004.

Tự Động Hóa:
[108] Võ Phước Như An, “Dùng mạng Neuron để nhận dạng hệ thống động nhiều chiều có trễ”.
Tạp chí Phát Triển Khoa Học Công Nghệ, ĐHQG TpHCM, tập 4, số 5 & 6/ 2001, trang 58
– 74.
[109] Phan Toàn, Võ Phước Như An, Nguyễn Ngọc Phúc Diễm, Võ Thị Thu Sương, Nguyễn Kỳ
Tài, “Về bài toán ổn định bền vững trong hệ điều khiển thích nghi nhiều chiều”. Tạp chí
Phát Triển Khoa Học Công Nghe, ĐHQG TpHCM, tập 4, số 7/ 2001, trang 5 -10.
[110] Lê Tuấn Anh, “Điều khiển tối ưu dùng trong hệ thống điều khiển đèn giao thông”. Hội
Nghị RESCCE’2000.
[111] Nguyễn Thị Phương Hà, Huỳnh Thái Hoàng, "Thuật toán di truyền ước lượng thông số mô
hình mờ". Tạp chí Phát Triển Khoa Học Công Nghe, ĐHQG TpHCM, 42(1), tr 25-31.
[112] Nguyễn Thị Phương Hà, “Giải thuật di truyền trong việc ước lượng thông số mô hình mờ”.
Tạp chí Tin học và Điều khiển học, tháng 4, 2003.
[113] Nguyễn Thúc Loan, Nguyễn Thị Phương Hà và Huỳnh Thái Hoàng, "Điều khiển dự báo hệ
phi tuyến dựa vào mô hình mờ". Tạp chí Bưu chính viễn thông, Chuyên san nghiên cứu
khoa học, số 10-2003, tr.67-72.
[114] Nguyễn Thị Phương Hà, “Thu thập số liệu, xử lý và điều khiển hệ thống đa kênh”. VICA 5,
Việt Nam, tháng 10, 2002.
[115] Nguyễn Thị Phương Hà, “Genetic Algorithm Development In Designing A H2/H∞ Optimal
PID-Controller”. Hội Nghị RESCCE’2000.
[116] Huỳnh Thái Hoàng, Nguyễn Vĩnh Hảo, "Xây dựng thí nghiệm điều khiển thông minh với
chi phí thấp". Tạp chí Phát Triển Khoa Học Công Nghệ, ĐHQG TpHCM, 7(9), tr. 44-50.
[117] Huỳnh Thái Hoàng, Nguyễn Minh Luân, "Tự chỉnh bộ điều khiển mờ giữ cân bằng hệ con
lắc ngược quay dùng giải thuật di truyền". Hội nghị Cơ điện tử toàn quốc lần 2, TPHCM,
14/5/2004, tr. 91-97.
[118] Huỳnh Thái Hoàng, Nguyễn Thúc Loan, Nguyễn Thị Phương Hà, “Nhận dạng hệ phi tuyến
dùng logic mờ “. VICA 5, Việt Nam 2002.
[119] Nguyen Bao Kha, K.Ahn “Hyteresis Compensation in SMA Actuator through Mumerical
Inverse Preisach Model Implementation”. ICCAS 2005.
[120] Kakuo Ohmi, Naohiro Yoshida, Huỳnh Thái Hoàng, “Genetic Algorithm PIV”. 4th
International Symposium on Particle Image Velocimetry, Sep. 2001, Germany.
[121] Kakuo Ohmi, Huỳnh Thái Hoàng, Naohiro Yoshida,“Neural Network PIV Using A Self-
Organizing Maps Method”. International Symposium on Visualization and Imaging in
Transport Phenomena, Oct. 2001, Turkey.
[122] Huynh Thai Hoang, “An Experimental Study on Fuzzy Adaptive Control Using an Inverted
Pendulum”. Hội Nghị RESCCE’2000.
[123] Luong Van Lang, "H∞ Controller with multi-rate data sampling". Hội Nghị
RESCCE’2000.
[124] Nguyen Duc Thanh, “Controller Area network, An overview”. Hội Nghị RESCCE’2000.
[125] Nguyễn Đức Thành, Phan Thị Thanh Bình, L Hồng Bảo, Đặng Đăng Khoa, Lưu Văn Khoa
và Nguyễn Trung Kiên, "Hệ thống SCADA thu thập số liệu điện năng". Kỷ yếu Hội nghị
khoa học và Công nghệ lần 8, Đại học Bách Khoa, ĐHQG TP.HCM 2002.
[126] Nguyễn Đức Thành, Nguyễn Đức Minh, “Computer-Vision using Neural Networks
Application for Robot Manipulator Control”. Hội nghị KH&CN lần 9 ĐHBK, 2005.

Kỹ Thuật Điện:
[127] Trần Công Binh, Dương Hoài Nghĩa,“Điều khiển động cơ không đồng bộ dùng mô hình
nội”. Tạp chí Khoa học và Công nghệ các trường đại học kỹ thuật, Số 54/2005, pp.64-68.
[128] Ph.Th.Th.Binh, Ng.V.Son, “Phân tích phản ứng của hộ tiêu thụ khi thay đổi giá điện”.
Tạp chí khoa học “Ứng dụng công nghệ mới trong tiết kiệm năng lượng”. Đại học bách
khoa Kharcov, Ucraine, 2004 .
[129] Ng.Q.Thi, Tr.A.Dung, Ph.Th.Th.Binh, T.Q.D.Khoa, “Application Wavelet for Middle Term
Demand Forecasting”. International Conference on Electrical Engineering 2005 IEEE/PES,
China.
[130] Phan Thị Thanh Bình, Trần Trọng Nghĩa, “Mô hình tối ưu điều phối sản xuất cho
bài toán quản lý nhu cầu trên xí nghiệp công nghiệp”. Tạp chí Khoa học và Công
nghệ, Tạp chí 6 trường đại học, số 52/2005.
[131] Phan Thị Thanh Bình, Trương Quang Đăng Khoa, Nguyễn Đức Thành, “Phân tích tiêu thụ
điện”, Tạp chí Phát Triển Khoa Học Công Nghệ, ĐHQG TpHCM, 7/2004.
[132] Phan .T.T.Binh, Truong Q.Đ Khoa, “Fuzzy State estimation”, The 2004 International
Symposium on Advanced Science and Engineering, Đại học Bách Khoa Tp Hồ Chí Minh,
2004.
[133] Phan .T.T.B., Nguyen Đ. T., Ng. Ng. T “Daily load curve forecasting”, The 2004
International Symposium on Advanced Science and Engineering, Đại học Bách Khoa Tp
Hồ Chí Minh, 2004.
[134] Phan .T.T.B., NG. Đ. H., Ng. Th. Hai, Ng. B. Khanh “The LAV estimation”, The 2004
International Symposium on Advanced Science and Engineering, Đại học Bách Khoa Tp
Hồ Chí Minh, 2004.
[135] Phan Th. Th. Binh, “Direct and Linear regresion model for demand forecasting in
distribution network with uncertain factors”, The 6 international power Conference,
Singapore, 2003.
[136] Phan Th. Th. Binh,Tr. Q. D. Khoa “Determining representative load curves for customer
classes by clustering analysis”, The 6 international power Conference, Singapore, 2003.
[137] Phan Th. Th. Binh, “Multiobjective dispatching power deficit”, Hội nghị RESCEE 2000.
[138] Hồ Văn Nhật Chương, Phạm Đình Anh Khôi, “Ứng dụng mô hình điện hình học
khảo sát phạm vi bảo vệ của loạiđầu thu sét phát xạ sớm (ESE)”. Hội nghị Khoa
Học và Công nghệ lần 8, 4-2002, Trường ĐH Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia
TpHCM.
[139] Hồ Văn Nhật Chương, Phạm Đình Anh Khôi, “Giải tích hóa đường cong độ lợi
khoảng cách theo khoảng cách phóng điện và độ cao thu lôi của loại đầu thu sét
phát xạ sớm (ESE)”. Hội nghị Khoa Học và Công nghệ lần 8, 4-2002, Trường ĐH
Bách Khoa – Đại Học Quốc Gia TpHCM.
[140] Phan Quốc Dũng, Huỳnh Thị Ngọc Thường “Hệ thống điều khiển trực tiếp mômen
động cơ không đồng bộ ứng dụng mạng trí tuệ nhân tạo”. Tạp chí Khoa học công
nghệ 6 trường ĐH, năm 2004.
[141] P.Q.Dung, N.A.Tuan, “Vector Control of Induction Motor based on Fuzzy logic”. The
2004 International Symposium on Advanced Science and Engineering, Đại học Bách Khoa
Tp Hồ Chí Minh, HCM City, 2004.
[142] P.Q.Dung, H.T.N.Thuong, “Direct Torque Control for Induction Motor using ANN”. The
2004 International Symposium on Advanced Science and Engineering, Đại học Bách Khoa
Tp Hồ Chí Minh, HCM City, 2004.
[143] P.Q.Dung, P.Q.Vinh, “Novel PWM Method for Multilevel Inverters for Induction Motor
Control “. Hội nghị RESCCE’ 2000, TP.HCM 6/2000.
[144] P.Q.Dũng, P.Q.Vinh, N.M.Hoàng, “Phương pháp PWM véctơ không gian (SV-PWM) dùng
điều khiển bộ nghịch lưu đa bậc nối diode trong hệ truyền động động cơ không đồng bộ”.
Hội nghị KH-CN trường ĐHBK TP.HCM lần thứ 8, TP.HCM, 4/2002.
[145] P.Q.Dũng, N.M.Hoàng, “Hệ điều biến độ rộng xung tối ưu mới ứng dụng mạng trí
tuệ nhân tạo (ANN) dùng điều khiển bộ nghịch lưu áp ba pha”. Hội nghị KH-CN
trường ĐHBK TP.HCM lần thứ 8, TP.HCM, 4/2002.
[146] T.Q.D. Khoa, P.T.T.Binh, “Application on Parallel Genetic Algorithm to power state estimation” ,
Proceedings of Cosci, HCMUT Mar 2005.
[147] Truong Q.Đ Khoa., Phan .T.T.B.,., “Enhanced Hopfield network for State estimation”, The
2004 International Symposium on Advanced Science and Engineering, Đại học Bách Khoa
Tp Hồ Chí Minh, 2004.
[148] T.Q.D.Khoa,P.T.T.Binh, T.V.Khoa, “Hopfield Network and Parallel Genetic Algorithm for
Solving State Estimate in power systems”. IEEE PES Region 10 conference, POWERCON,
Singapore Nov 2004.
[149] T.Q.D. Khoa, L.M. Phuong, P.T.T. Binh, N.T.H. Lien, “Application of Wavelet and Neural
Network to Long-Term Load Forecasting”. IEEE PES Region 10 conference,
POWERCON, Singapore Nov 2004.
[150] T. Q. D. Khoa, L. M. Phuong, N. T. H. Lien, “Applications neural network to long-term
load forecasting in power system”, The 2004 International Symposium on Advanced
Science and Engineering, Đại học Bách Khoa Tp Hồ Chí Minh,2004.
[151] Tran Quoc Tuan, Nguyen Thi Hoang Lien, “Analysis and control of the Vietnam power
System”, Hội nghị RESCCE’ 2000, HoChiMinh 6-2000.
[152] Trần Hoàng Lĩnh, Phan Toàn, Trần Như Hồng, Nguyễn Vỹ, “Huấn luyện mạng nơron
trong bài toán dự báo phụ tải”, Tạp chí phát triển Khoa học & công nghệ Tập 3, Số 9&10,
2000.
[153] Trần Hoàng Lĩnh, “Một phương pháp dự báo phụ tải trong hệ thống năng lượng sử dụng
mạng nơron thích nghi”, Tạp chí phát triển Khoa học & công nghệ Tập 2, Số 2+3, 1999.
[154] Trần Hoàng Lĩnh,Phan Toàn, Trương Sa Sanh, Lê Khánh Hưng, Võ ThànhNăng, “Sử dụng
mạng nơron để đánh giá các thông số của mô hình điện áp”, Tạp chí phát triển Khoa học
& công nghệ Tập 2, Số 9, 1999.
[155] H.D.Loc, Ngo CaoCuong, Tran T.Ha, “Adaptive Power System Stabilizer Based on RBF
Network”, Proceedings of The 2004 International symposium on advanced Science and
Engineering, May 20-21/2004.
[156] H.D.Loc, Ng.V.Luong, H.C.Duy, Tran T.Ha, “Artifical Neural Network Based Diagnosing
Insulating of Turbine Generator”, Proceedings of The 2004 International symposium on
advanced Science and Engineering, May 20-21/2004.
[157] H.D.Loc, Pham Viet Cuong, “Optimal Real and Reactive Power Flow using Genetic
Algorithm”, Proceedings of The 2004 International symposium on advanced Science and
Engineering, May 20-21/2004.
[158] Hồ Đắc Lộc. “Điều khiển mờ các hệ thống bám”, HNKH Kỹ thuật radio, kỹ thuật điện tử
và năng lượng, Moscow, 2001.
[159] Hồ Đ.L., Ergin A.A. "Giải thuật duy truyền huấn luyện mạng neural”, HNKH Kỹ thuật
radio, kỹ thuật điện tử và năng lượng, Moscow, 2001.
[160] Kolomeiseva M.B., Hồ Đ.L. “Tổng hợp bộ điều chỉnh mờ thích nghi bằng công nghệ mạng
neural”, HNKH Thiết bị và công nghệ thông tin, Moscow, 2001.
[161] Hồ Đ.L., Kolomeiseva M.B. “Điều khiển mờ thich nghi cánh tay máy”, HNKH Các công
nghệ hiện đại trong điều khiển và xử lý thông tin, Alushta, 2001.
[162] Ho D.L. “Adaptive fuzzy logic control of nonlinear dynamic systems”, IEEE Conference on
digital signal processing for multimedia and service, Budapest, 2001.
[163] Ho D.L., Kolomeiseva M.B. “Adaptive fuzzy logic control of robot-manipulator”, IFAC
Workshop on manufacturing, modeling, management and control, Prague, 2001.
[164] Ho D.L., Kolomeiseva M.B. “Adaptive fuzzy logic control of DC motor with nonlinear
friction”, IFAC Conference on advanced robotics, Budapest, 2001.
[165] Dương Hoài Nghĩa, Lê Nho Nghĩa. “ESFI : an expert system for identification”. The 2004
International Symposium on Advanced Science and Engineering, Đại học Bách Khoa Tp
Hồ Chí Minh, pp 86-90, 2004.
[166] Châu Chí Đức, Dương Hoài Nghĩa. “Ước lượng từ thông và tốc độ động cơ đồng bộ dùng
mạng nơron”. Tạp Chí Khoa Học và Công Nghệ, pp 75-79, số 42+43, 2003.
[167] Nguyễn Thanh Hải, Dương Hoài Nghĩa. “Ứng dụng logic mờ điều khiển bộ chỉnh lưu điều
chế độ rộng xung”. Tạp Chí Khoa Học và Công Nghệ, pp 52-56, số 42+43, 2003.
[168] Dương Hoài Nghĩa, Trương Văn Hiền. “Điều khiển tốc độ động cơ đồng bộ dùng mô hình
nội”. Tạp Chí Khoa Học và Công Nghệ, pp 42-46, số 38+39, 2002.
[169] Dương Hoài Nghĩa, Nguyễn Minh Tâm. “Điều khiển bộ chỉnh lưu ba pha điều chế độ rộng
xung dùng mô hình nội”. Tạp Chí Khoa Học và Công Nghệ, pp 66-70, số 38+39, 2002.
[170] Dương Hoài Nghĩa, Nguyễn Minh Tâm. “Điều khiển bộ chỉnh lưu ba pha điều chế
độ rộng xung dùng mô hình nội”. Tạp Chí Khoa Học và Công Nghệ, pp 66-70, số
38+39, 2002.
[171] N.V.Nho, M.J.Youn,” A Comprehensive Study On SVPWM - Carrier Based PWM
Correlation In Multilevel Inverters”, IEE- Proceedings Electric Power Applications,
Vol.153, No. 01, 2006, pp.149-158.
[172] N.V.Nho, M.J.Youn,”A Unified carrier based PWM method in Multilevel Inverter“, Journal
of Power Electronics , Vol.5, No.2, ISSN 1598-2092, April 2005, pp.142-150.
[173] N.V.Nho,M.J.Youn, "Carrier PWM algorithm with optimised switching loss for three-
phase four-leg multilevel inverters", IEE Electronics Letters, Vol.41, 2005, pp.43-44.
[174] N.V.Nho, M.J.Youn, "A single carrier multi-modulation method in multilevel inverter",
Journal of Power Electronics, Vol.5, No.1, p.81-87, 2005.
[175] N.V.Nho, M.J.Youn, ”Analysis of carrier PWM algorithms for three phase four wire
multilevel inverter”, Proceedings , Vol.2, pp. 635-639, KIPE Power Electronics annual
conference, Korea, July 2004
[176] N.V.Nho, G.W.Moon, M.J.Youn, “An analysis of CPWM methods in relation to common
mode voltage for multilevel inverters”, Proceedings of the 30th IEEE annual conference of
industrial electronics society IECON 2004, Pusan, Korea
[177] N.V.Nho, M.B Kim, G.W.Moon, M.J.Youn, “A Novel Carrier Based PWM Method in
Three Phase Four Wire Inverters“, Proceedings of the 30th IEEE annual conference of
industrial electronics society IECON 2004, Pusan, Korea.
[178] H.W.Kim, N.V.Nho, M.J.Youn, ”Current Control of PM Synchronous Motor in
Overmodulation Range”, Proceedings of the 30th IEEE annual conference of industrial
electronics society IECON 2004, Pusan, Korea
[179] N.V. Nho, M.J. Youn. “A novel simple linear PWM technique in two-level VSI”,
Proceedings of the IEEE Power electronics and drives systems conference PEDS 2003,
pp. 1241- 1244, Singapore
[180] N.V.Nho, M.J.Youn, ”Two-mode overmodulation in two-level VSI”, Proceedings of the
IEEE Power electronics and drives systems conference PEDS 2003, pp.1274-1279,
Singapore.
[181] Huu-Phuc To, Faz Rahman and Colin Grantham, “Time delay compensation for a current-
source active power filter using state feedback controller,” Accepted for presentation at
IEEE-IAS Annual Meeting, Hongkong, Oct. 2005
[182] Huu-Phuc To, Faz Rahman and Colin Grantham, “An adaptive algorithm for controlling
reactive power compensation in active power filters”, Proceedings of IEEE-IAS Annual
Meeting, Seattle, U.S., pp. 102-107, Oct. 2004
[183] Huu-Phuc To, Faz Rahman and Colin Grantham, “Sliding mode control of current-source
active power filter with control delay compensation,” Proceedings of IEEE-IECON ‘04,
Busan, Korea, Vol.1, pp.552-557, Nov. 2004
[184] Huu-Phuc To, Faz Rahman and Colin Grantham, “Improvement of harmonic reference
estimation for active power filters,” Proceedings of AUPEC ‘04, Brisbane, Australia, Sep.
2004. (On CD-ROM)
[185] Huu-Phuc To, Faz Rahman and Colin Grantham, “A current source active power filter with
minimum requirement of current sensors,” Proceedings of the 4th International Power
Electronics and Motion Control Conference (IEEE-IPEMC), Xi’an, China, 2004, vol.2, pp.
444-449
[186] Huu-Phuc To, Faz Rahman and Colin Grantham, “Adaptive controller for reactive
power compensation in a current source active power filter,” Proceedings of IEEE-
PEDS ‘03, Singapore, pp. 1519-1523
[187] Nguyễn Hữu Phúc, Nguyễn Trọng Duy, Đỗ Hồng Phúc, “Tích hợp công nghệ thông tin địa
lí và Matlab trong bài tóan phân tích và quản lí hệ thống điện”. Tạp Chí Khoa Học và
Công Nghệ, 2005.
[188] Nguyễn Hữu Phúc, “Đánh giá các tác động của quá độ trong quá trình đóng cắt trạm tụ
bù đến lưới điện”. Tạp Chí Khoa Học và Công Nghệ, 2005.
[189] Nguyễn Hữu Phúc, , Cao Vĩnh Phúc, “Điều khiển động cơ từ trở bằng phương pháp ước
lượng điện cảm theo vị trí rôto”. Tạp Chí Khoa Học và Công Nghệ, 2005.
[190] Nguyễn Hữu Phúc, Nguyễn Quang Nam, “Nhận dạng dòng xung kích trong máy biến áp”.
Tạp Chí Khoa Học và Công Nghệ, pp21-26, Vol. 42+43, 2003.
[191] Nguyễn Hữu Phúc, Ngô Văn Thuyên, “Ứng dụng logic mờ trong điều khiển động cơ từ
trở”. Tạp Chí Khoa Học và Công Nghệ, pp69-74, Vol. 42+43, 2003.
[192] Nguyễn Hữu Phúc, Nguyễn Quang Nam, “Mô phỏng dòng xung kích trong máy biến áp”.
Tạp Chí Khoa Học và Công Nghệ, pp51-57, Vol. 30+31, 2001.
[193] Nguyễn Hữu Phúc, “Quản lí và tính tóan lưới điện phân phối trên nền hệ thống thông tin
địa lí”. Tạp Chí Khoa Học và Công Nghệ, pp80-85, Vol. 44+45, 2003.
[194] L.M. Phương , Abramenko I.G, “Những ưu việt mạng neural Multilayer perceptron trong
dự báo ngắn hạn phụ tải điện”. Tạp chí khoa học “Ứng dụng công nghệ mới trong tiết kiệm
năng lượng” , Đại học bách khoa Kharcov, Ucraine, 2004.
[195] Lê Minh Phương, “Nghiên cứu xây dựng mô hình hoá thiết bị làm giàu khoáng sản”. Tạp
chí khoa học Ứng dụng công nghệ mới trong tiết kiệm năng lượng, 2000, p 44-49. (Tiếng
Nga).
[196] Abramenko I.G., Le Minh Phuong, “Điều chỉnh tín hiệu trễ của kênh đo lường hệ thống
điều khiển quá trình tuyển nổi”, Hội nghị khoa học Tự động hoá truyền động điện của viện
cơ điện thuộc viện hàn lâm khoa học Ucraine , 2000.p 280-281. (Tiếng Nga).
[197] Lê Minh Phương, “Mô hình hoá quá trình làm giàu khoáng sản”. Hội nghị khoa học giảng
viên và nghiên cứu sinh trường ĐH xây dựng công trình công cộng TP Kharkov.2000 p.37-
38
[198] Lưu Hữu Vinh Quang. “Reactive Power Optimization in Power System with
electrical network image matrix”. (Chứng nhận bản quyền tác giả số
127/2002/QTG - Cục bản quyền tác giả - cấp ngày 8-3-2002). Proceedings of the
8th conference on science and technology (25-26 April 2002). p.79-84. Session
Electrical Engineering and Power systems. Vietnam National University – HCM
City University of Technology.
[199] Lưu Hữu Vinh Quang. “A non-linear programming methodology for solving
technico-economical VAR compensation problem”. (Chứng nhận bản quyền tác giả
số 128/2002/QTG - Cục bản quyền tác giả - cấp ngày 8-3-2002). Proceedings of
the 8th conference on science and technology (25-26 April 2002). p.17-22. Session
Electrical Engineering and Power systems. Vietnam National University – HCM
City University of Technology.
[200] Lưu Hữu Vinh Quang. “A methodology for solving of economical VAR
compensation problem with voltage optimization gain considered in power system”.
(Chứng nhận bản quyền tác giả số N.64 - Cục bản quyền tác giả - cấp ngày 15-3-
2001). Proceedings of the 8th conference on science and technology (25-26 April
2002). p.67-72. Session Electrical Engineering and Power systems. Vietnam
National University – HCM City University of Technology.
[201] Lưu Hữu Vinh Quang. “Economic active power dispatch of thermal units in power
system with electrical network image matrix”. (Chứng nhận bản quyền tác giả số
046/2002/QTG - Cục bản quyền tác giả - cấp ngày 23-1-2002). Proceedings of the
8th conference on science and technology (25-26 April 2002). p.53-58. Session
Electrical Engineering and Power systems. Vietnam National University – HCM
City University of Technology.
[202] Emil Levi, Truc Pham-Dinh, “DTC of induction machines considering the iron loss”.
Electrical Power Component and Systems, Vol.30, No. 6, June 2002.
[203] Emil Levi, Truc Pham-Dinh, “Sensorless DTC of induction machines with complete core
loss compensation”. IEEE International Conference on Power Electronics Machines and
Drives, UK, April 2002.
[204] Emil Levi, Truc Pham-Dinh, “Impact of iron loss on direct torque control of induction
machines and its compensation”. European Power Electronics Conference EPE’01,
Austria, 2001.
[205] Emil Levi, Truc Pham-Dinh, “Core loss in direct torque controlled induction motor drives:
Detuning and compensation”. IEEE Power Electronics Specialist Conference, Canada,
2001.
[206] Emil Levi, Truc Pham-Dinh, “Modified switching tables for direct torque control”.
Universities Power Engineering Conference, UK, 2001.
[207] N.H.Việt, Nguyen Ngoc Ho,”Giám sát tổn thất công suất tác dụng bằng cách thay đổi cấu
trúc lưới điện dựa trên mạng neuron áp dụng cho luwois phân phối Điện lực Phú Thọ -
Công ty Điện lực TP. HCM”,Tạp chí Khoa học Công nghệ, số 53/2005,66-71.
[208] N.H.Viet, N.T.Tam, N.N.Ho “Artifical Neural Network approach to network
Reconfiguration for loss Minimization on PhuTho Power Network in HoChiMinh City,
VietNam”, Proceedings of The 2004 International symposium on advanced Science and
Engineering, VN, May 20-21/2004.
[209] N.H.Viet, Truong V.Anh, “An Effective algorithm for loss Reduction by Reconfiguration of
distribution Feed”, Proceedings of The 2004 International symposium on advanced
Science and Engineering, VN, May 20-21/2004.
[210] N.H.Viet, N.T.Tam, Ng.Quang Thi, “Long Term load Forecashting using Wavelet
Networks”, Proceedings of The 2004 International symposium on advanced Science and
Engineering, VN, May 20-21/2004.
[211] N.H.Viet, N.Dinh Thong, “Optimal Reactive Power Dispatch with FACTS Devices using
Evolutionary Programming”, Proceedings of The 2004 International symposium on
advanced Science and Engineering, VN, May 20-21/2004.
[212] N.H.Viet, P.T.Minh Thai, “The influence of the mutual coupling of parallel lines on
Distance Protection”, Proceedings of The 2004 International symposium on advanced
Science and Engineering, VN, May 20-21/2004.
[213] N.H.Viet, P.Hoang Nam, “Wavelet Network for fault identification based on phase order”,
Proceedings of The 2004 International symposium on advanced Science and Engineering,
VN, May 20-21/2004.

You might also like