Professional Documents
Culture Documents
STT M 15 1T HK TB NỮ DT
1 6.5 5.2
2 4.5 4.6 0
3 10.0 9.8 0
4 9.0 8.0 0
5 4.0 5.0 0
6 10.0 9.2
7 8.0 7.6
8 8.0 7.4
9 8.0 6.4 0
10 8.0 7.5
11 8.5 7.1
12 8.5 8.2 0
13 10.0 8.5 0
14 10.0 8.0
15 10.0 9.8
16
17 7.0 6.0
18 10.0 9.5 0
19 9.0 8.1 0
20 10.0 10.0 0
21 10.0 8.8
22 6.5 5.8
23 10.0 9.9 0
24 9.0 7.5
25 10.0 9.7 0
26 10.0 8.6
27 8.0 7.5 0
28 6.0 7.1 0
29 1.0 4.1 0
30 10.0 8.7 0
31 9.0 7.6 0
32 3.5 4.9 0
33 5.5 7.3
34 8.0 7.0 0 0
35 6.5 5.7 0 0
36 8.0 6.7 0 0
37 10.0 8.7 0 0
38 7.5 7.1 0 0
39 6.5 5.8 0 0
40 10.0 9.4 0 0
41
42
43
44
45
LƯU Ý:
- Bắt buộc các cột đầu tiên ở mỗi loại hình thức kiểm tra phải có điểm.
- Học sinh bỏ học ở vị trí nào trong bảng điểm thì bỏ trống tất cả các điểm của
học sinh ở vị trí đó trong bảng tính.
- Đánh dấu học sinh nữ và dân tộc bằng số không "0".
LƯU Ý:
- Bắt buộc các cột đầu tiên ở mỗi loại hình thức kiểm tra phải có điểm.
- Học sinh bỏ học ở vị trí nào trong bảng điểm thì bỏ trống tất cả các điểm của
học sinh ở vị trí đó trong bảng tính.
- Đánh dấu học sinh nữ và dân tộc bằng số không "0".
- Để tránh làm mất công thức, bảng tính có bảo vệ bằng mật khẩu. Nếu cần sửa
công thức thì mật khẩu gỡ bỏ bảo vệ là: 1234.
- Chú ý kỹ nhập điểm theo đúng số thứ tự.
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
0
Cộng
36
100.0%
20
100.0%
12
7
Cộng
36
100.0%
20
100.0%
12
7