You are on page 1of 71

TÊN TRƯỜNG VÀ KÝ HIỆU TRƯỜNG, MÃ QUY ƯỚC CỦA NHÓM NGÀNH, NGÀNH,

CHUYÊN NGÀNH, KHỐI THI QUY ƯỚC, CHỈ TIÊU TUYỂN SINH, NGÀY THI VÀO CÁC ĐẠI
HỌC, HỌC VIỆN, CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÍA BẮC NĂM 2009
Ghi chú: Các trường ĐH, CĐ có đánh dấu (*) là các trường ngoài công lập (dân lập hoặc tư thục).
Chỉ

tiêu
Ký ngành
tuyển
ST hiệu quy ước Khối thi
Tên trường, ngành học sinh Ghi chú
T trườ để làm quy ước
hệ
ng máy tính
chính
trong TS
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
I. CÁC ĐẠI HỌC, HỌC VIỆN, CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÍA BẮC
15
32
A ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI 5.710 THÔNG TIN CHUNG
- Trường ĐH Khoa học Tự nhiên nhận hồ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ QHI 580 sơ ĐKDT và tổ chức thi khối A, B; Trường
1 (Nhà E3, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn nhận hồ
Giấy, Hà Nội); ĐT: (04) 37547865 sơ ĐKDT và tổ chức thi khối C; Trường
Website: http://www.coltech.vnu.edu.vn ĐH Ngoại ngữ nhận hồ sơ ĐKDT và tổ
Các ngành đào tạo đại học: chức thi khối D1,2,3,4,5,6.
- Khoa học máy tính (*) 104 A 60 - Tuyển thẳng những thí sinh là thành viên
- Công nghệ Thông tin(**) đội tuyển Olympic quốc tế; ưu tiên xét
Gồm các chuyên ngành: Các hệ thống tuyển những thí sinh đạt từ giải ba trở lên
105 A 260 trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia và có
thông tin, Công nghệ phần mềm, Khoa học
máy tính, Mạng và truyền thông máy tính kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2009 đạt từ
- Công nghệ Điện tử Viễn thông (*) 109 A 60 điểm sàn của Bộ Giáo dục và Đào tạo trở
lên (không hạn chế số lượng).
- Vật lý kỹ thuật - ĐHQGHN có 1.200 chỗ ở trong ký túc xá
Gồm các chuyên ngành: Công nghệ quang dành cho khóa tuyển sinh 2009.
115 A 60 - ĐHQGHN chưa có chương trình đào tạo
tử, Công nghệ nanô, Công nghệ nanô sinh
học, Vật lý tính toán đặc biệt dành cho thí sinh khiếm thị hoặc
khiếm thính.
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
- Cơ học kỹ thuật - Những ngành học có dấu (*) được đào
Gồm các chuyên ngành: Cơ điện tử, Công tạo theo chương trình đào tạo đạt trình
116 A 60 độ quốc tế do các giáo sư nước ngoài và
nghệ vũ trụ, Thủy khí công nghiệp và môi
trường, Cơ học kỹ thuật biển giảng viên giỏi trong nước giảng dạy và
- Công nghệ Cơ điện tử hướng dẫn NCKH, bao gồm: Khoa học
máy tính, Công nghệ Điện tử Viễn
Gồm các chuyên ngành: Hệ thống cơ điện
thông (Trường ĐH Công nghệ), Vật lý,
tử, Chế tạo thiết bị, Đo lường và điều khiển, 117 A 80
Địa chất, Sinh học (Trường ĐH Khoa học
Hệ thống vi cơ điện tử và nanô cơ điện tử, Tự nhiên), Ngôn ngữ học (Trường ĐH
Kỹ thuật robot, Chẩn đoán kỹ thuật Khoa học Xã hội và Nhân văn), Quản trị
- Chương trình liên kết đào tạo quốc tế: kinh doanh (Trường ĐH Kinh tế). Ngoài
+ Liên kết với ĐH Troy (Hoa Kỳ) tổ chức đào tạo ngành Khoa học Máy tính ứng kiến thức và kỹ năng chuyên môn đạt trình
dụng. Chương trình được giảng dạy bằng tiếng Anh do các giảng viên của ĐH độ quốc tế, sinh viên (SV) được ưu tiên hỗ
Troy đảm nhiệm. Bằng do ĐH Troy cấp. trợ kinh phí học tiếng Anh để đạt điểm 550
+ Liên kết với ĐH New South Wales (Úc) tổ chức đào tạo liên thông Kỹ nghệ Máy TOEFL hoặc 6.0 IELTS. SV có kết quả học
tính, Kỹ nghệ Điện, Kỹ nghệ Viễn thông, Kỹ nghệ Cơ điện tử. 5 học kỳ đầu học tại tập tốt, có cơ hội được nhận học bổng
Trường ĐH Công nghệ, 4 học kỳ cuối học tại ĐH New South Wales. Bằng do ĐH toàn phần hoặc bán phần của chương trình
New South Wales cấp. và học bổng của các doanh nghiệp, các tổ
+ Học phí theo quy định riêng. chức tài trợ; có cơ hội được đi đào tạo ở
Mọi chi tiết liên hệ tại Phòng 108, Nhà G2, ĐT: 04.37549337, Fax: 04.37547460, nước ngoài. Thí sinh trúng tuyển vào các
website: http://www.coltech.vnu.edu.vn/troy hoặc ngành học khác có kết quả thi xuất sắc có
thể được xét tuyển bổ sung vào các ngành
http://www.coltech.vnu.edu.vn/unsw
học đạt trình độ quốc tế này.
2 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN QHT 1.380 - Những ngành học có dấu (**) được đào
(334 đường Nguyễn Trãi, quận Thanh Xuân, tạo theo chương trình đào tạo cả hệ
Hà Nội); ĐT: (04) 38585279; (04) 38583795 chuẩn và hệ tài năng hoặc hệ chất
Website: http://www.hus.edu.vn lượng cao, bao gồm: Công nghệ Thông
Các ngành đào tạo đại học: tin (Trường ĐH Công nghệ), Toán học,
Khoa Toán - Cơ - Tin học 280 Toán – Cơ, Vật lý, Hóa học, Sinh học,
- Toán học (**) 101 A Địa lý, Khí tượng học, Thủy văn học,
- Toán - Cơ (**) 102 A Hải dương học, Khoa học Môi trường
- Toán - Tin ứng dụng 103 A (Trường ĐH Khoa học Tự nhiên), Triết
Khoa Vật lý 140 học, Khoa học quản lý, Văn học, Lịch
sử (Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân
15

- Vật lý (*) 106 A


văn), Tiếng Anh (phiên dịch), Sư phạm
- Khoa học vật liệu 107 A (SP) tiếng Anh, SP tiếng Nga, SP tiếng
32
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
B ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN - Vùng tuyển: Đại học Thái Nguyên chỉ
Phường Tân Thịnh, Thành phố Thái tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú từ Hà
Nguyên, Tĩnh trở ra.
ĐH: 8720 - Ngày thi và khối thi: theo quy định của
tỉnh Thái Nguyên. ĐT 0280-3852650; 0280-
CĐ: 2985 Bộ GD&ĐT.
3852651; 0280-3753041. Fax: 0280-
852665 + Khối D1: Cho các ngành SP tiếng Anh
9 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN DTE 960 (701), Ngành song ngữ Trung - Anh (702),
TRỊ KINH DOANH Sư phạm Tiếng Trung (703)), SP song ngữ
Các ngành đào tạo đại học. 960 Trung - Anh (704) , SP song ngữ Nga - Anh
- Ngành Kinh tế gồm các chuyên ngành: (705), Ngành tiếng Anh (706), Ngành Tiếng
401 A 300 Trung (707), Ngành song ngữ Pháp - Anh
Kinh tế đầu tư, Quản lý kinh tế
(708), môn Tiếng Anh nhân hệ số 2.
- Ngành Quản trị Kinh doanh gồm các + Khối D2: Cho các ngành SP song ngữ
chuyên - ngành: Quản trị Kinh doanh tổng Nga - Anh (705), môn Tiếng Nga nhân hệ
hợp, Quản trị doanh nghiệp công nghiệp, 402 A 300 số 2.
Marketing, Quản trị Kinh doanh du lịch và + Khối D3: Cho ngành SP tiếng Pháp (702),
khách sạn môn Tiếng Pháp nhân hệ số 2.
- Ngành Kế toán gồm các chuyên ngành: + Khối D4: Cho ngành song ngữ Trung -
Kế toán tổng hợp, Kế toán doanh nghiệp 403 A 300 Anh (702), Sư phạm Tiếng Trung (703), SP
công nghiệp song ngữ Trung - Anh (704), môn Tiếng
- Tài chính doanh nghiệp 404 A 60 Trung nhân hệ số 2.
10 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT CÔNG DTK + Riêng các ngành: SP Giáo dục tiểu học
NGHIỆP (901), môn Tiếng Anh không nhân hệ số.
Các ngành đào tạo đại học: 2.360 + Khối T : Thi Toán, Sinh, Năng khiếu
- Nhóm ngành Kỹ thuật Cơ khí gồm: Kỹ TDTT. Môn năng khiếu TDTT gồm: Chạy
thuật cơ khí, Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí 400m và bật xa tại chỗ. Môn năng khiếu
101 A 850 nhân hệ số 2.
luyện kim - cán thép, Kỹ thuật ô tô, Cơ điện
tử Môn năng khiếu TDTT được tổ chức thi
- Nhóm ngành Kỹ thuật Điện gồm: Kỹ thuật ngay sau khi thi 2 môn Toán và Sinh. Thí
điện, Tự động hoá Xí nghiệp công nghiệp, 102 A 600 sinh thi ngành này phải đạt yêu cầu về thể
Hệ thống điện, Thiết bị điện. hình như sau: Nam cao 1.65 m, nặng từ 45
- Nhóm ngành Kỹ thuật (KT) Điện tử: KT kg trở lên; Nữ cao 1.55 m, nặng từ 40 kg
điện tử, KT điều khiển, Điện tử - Viễn thông, 103 A 315 trở lên; thể hình cân đối không bị dị tật,dị
KT máy tính hình.
- Ngành Kỹ thuật Xây dựng công trình 104 A 150 + Khối M: Thi Toán, Văn, Năng khiếu (Hát
nhạc, Kể chuyện, Đọc diễn cảm). Môn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
18 HỌC VIỆN AN NINH NHÂN DÂN ANH 640 - Ngành 501 tuyển sinh từ Quảng Bình trở
Km9 đường Nguyễn Trãi, Hà Đông; Hà Nội ra, các ngành còn lại tuyển sinh trong cả n-
ĐT: 069.45541 ước. Thí sinh từ Quảng Trị trở vào nộp hồ
Các ngành đào tạo đại học: sơ và dự thi tại trường Đại học An ninh Nhân
- An ninh Điều tra 501 A,C,D1 520 dân - TP. Hồ Chí Minh.
- Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ
+ Nam 460
GD&ĐT.
+ Nữ 60
- Điểm trúng tuyển theo mã ngành, khối thi
- Tin học 101 A 40 của từng loại chỉ tiêu.
+ Nam 30 - Ngoài ra, có 20 chỉ tiêu gửi đi đào tạo tại
+ Nữ 10 Học viện Quân Y, 20 chỉ tiêu gửi đi đào tạo
- Tiếng Anh (thi tiếng Anh) 701 D1 50 Đại học Bách khoa Hà Nội lấy trong số thí
+ Nam 35 sinh trúng tuyển khối A ngành 501 tự nguyện
+ Nữ 15 đi học và xét tuyển trong số thí sinh dự thi
- Tiếng Trung (thi tiếng Anh) 704 D1 30 khối A ngành 501 có nguyện vọng.
+ Nam 20 - Thí sinh phải qua sơ tuyển tại Công an
+ Nữ 10 tỉnh, TP. trực thuộc Trung ương.
15
32
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
19 HỌC VIỆN ÂM NHẠC QUỐC GIA VIỆT NVH 180 - Tuyển sinh trong cả nước (hồ sơ gửi trực
NAM tiếp tại trường không gửi qua Sở).
77 Hào Nam, Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà - Ngày thi : Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Nội; Môn Văn thi theo đề thi chung của Bộ Giáo
ĐT: (04) 38517093 dục và Đào tạo.
- Địa điểm thi: 77 phố Hào Nam, Ô Chợ
Đào tạo đại học Âm nhạc chính quy: Dừa, Đống Đa, Hà Nội.
- Nhạc cụ truyền thống: (Nhị, sáo, tam thập N - Môn thi: Văn, Kiến thức âm nhạc, chuyên
lục, thập lục, đàn bầu, tì bà, nguyệt) ngành.
- Nhạc cụ phương Tây: (Flute, Oboa, N (Chi tiết cụ thể về các môn thi của các hệ
Clarinette, Fagote, Trompette, Cor, Tuba, đào tạo sẽ có thông báo từ ngày 01/5/2009
Trombone, Gõ giao hưởng, Accordeon, tại Phòng Tuyển sinh Học viện Âm nhạc
Guitare, Piano, Violon, Viola, Cello, quốc gia Việt Nam hoặc liên hệ qua điện
Contrebass) thoại: (04) 35141617 hoặc website
www.vnam.edu.vn).
- Thanh nhạc N
- Riêng Chuyên ngành Thanh nhạc (Đại học
- Lí thuyết âm nhạc (Lí luận) N chính quy + Đại học VLVH) không có bằng
- Chỉ huy giao hưởng N Trung cấp chuyên nghiệp chuyên ngành
- Sáng tác N Thanh nhạc phải qua sơ tuyển từ ngày 20/6
- Chuyên ngành biểu diễn nhạc Jazz (1. N đến 23/6/2009 tại Nhạc viện Hà Nội; thí sinh
Keyboard (Piano, Electon) Jazz; 2. Gõ Jazz; đã có bằng tốt nghiệp Trung cấp chuyên
3. Guitare solo Jazz; Guitare bass; ngành Thanh nhạc chuyên nghiệp không
Saxonphon Jazz; Accodeon Jazz) phải qua sơ tuyển nhưng phải nộp bản sao
có công chứng bằng tốt nghiệp Trung cấp khi
Đào tạo đại học Sư phạm Âm nhạc : nộp hồ sơ đăng kí dự thi).
Lưu ý: Thí sinh thi vào chuyên ngành nào thi ghi rõ chuyên ngành đó - Điều kiện dự thi : có 1 trong 2 loại bằng
*Hồ sơ đăng kí dự thi nộp trực tiếp cho Phòng tuyển sinh của Nhạc viện hoặc
sau:
chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Tuyển sinh Học viện
1/ Bằng tốt nghiệp THPT hoặc THBT và có
Âm nhạc quốc gia Việt Nam, 77 Hào Nam, Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội
* Hạn nhận hồ sơ: Từ 01/5/2009 đến 10/6/2009 trình độ Âm nhạc tương đương Trung học.
* Địa điểm nhận hồ sơ ĐKDT: Ban tuyển sinh Học viện Âm nhạc quốc gia Việt 2/ Bằng tốt nghiệp TH Âm nhạc Chuyên
Nam 77 Hào Nam - Ô Chợ Dừa - Đống Đa – Hà Nội. nghiệp có chuyên ngành đúng với Chuyên
ngành dự thi.
3/ Hệ Đại học vừa làm vừa học (có thông
báo chi tiết thời gian thi sau): Phải có xác
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
20 HỌC VIỆN BÁO CHÍ - TUYÊN TRUYỀN TGC 1300 - Tuyển sinh trong cả nước
36 đường Xuân Thuỷ, P. Dịch Vọng Hậu, Q. - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ
Cầu Giấy, Hà Nội; ĐT (04) 37548262; GD&ĐT
Các ngành Đào tạo đại học (4 năm): - Không tuyển thí sinh bị dị dạng, nói
- Xã hội học 521 D1 ngọng, nói lắp, líu lưỡi.
- Thí sinh phải là đảng viên Đảng CSVN
- Triết học có 2 chuyên ngành:
hoặc đoàn viên TNCS HCM mới được
+ Triết học Mác - Lênin 524 C, D1 đăng kí dự thi vào Học viện Báo chí và
+ Chủ nghĩa xã hội khoa học 525 C Tuyên truyền (theo quy định của Học viện
- Kinh tế có 2 chuyên ngành: Chính trị - Hành Chính Quốc gia Hồ Chí
+ Kinh tế chính trị 526 C, D1 Minh).
+ Quản lí kinh tế 527 C,D1 - Điểm trúng tuyển xét theo ngành và
- Lịch sử Đảng 528 C chuyên ngành.
- Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước 529 C - Thông tin chi tiết có thể xem trên website:
- Chính trị học có 6 chuyên ngành: www.ajc.edu.vn.
+ Quản lý Tư tưởng – Văn hoá 530 C
+ Chính trị học 531 C
+ Quản lí xã hội 532 C
+ Tư tưởng Hồ Chí Minh 533 C
+ Giáo dục chính trị 534 C
+ Văn hoá học 535 C,D1
- Xuất bản 601 C,D1
- Ngành Báo chí có 7 chuyên ngành:
+ Báo in 602 C,D1
+ Báo ảnh 603 C,D1
+ Báo phát thanh 604 C,D1
+ Báo truyền hình 605 C,D1
+ Quay phim truyền hình 606 C,D1
+ Báo mạng điện tử 607 C,D1
+ Thông tin đối ngoại 608 C,D1
- Quan hệ công chúng 609 C,D1
- Quảng cáo 610 C, D1
- Tiếng Anh 751 D1
15
32
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
21 HỌC VIỆN CẢNH SÁT NHÂN DÂN CSH - Ngành 503 tuyển sinh từ Quảng Bình trở
Xã Cổ Nhuế, huyện Từ Liêm, TP. Hà Nội ra, ngành 801 tuyển sinh trong cả nước. Thí
ĐT: 04.38385246 sinh từ Quảng trị trở vào nộp hồ sơ và dự thi
Các ngành đào tạo đại học tại trường Đại học Cảnh sát nhân dân -
Thành phố Hồ Chí Minh.
- Ngành Nghiệp vụ Công an 503 A,C,D1 600
+ Nam 530 - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ
GD&ĐT.
+ Nữ 70
- Điểm trúng tuyển theo mã ngành, khối thi
- Tiếng Anh 801 D1 50 của từng loại chỉ tiêu.
+ Nam 35 - Ngoài ra, có 30 chỉ tiêu gửi đi đào tạo tại
+ Nữ 15 Học viện Kỹ thuật Quân sự, 20 chỉ tiêu gửi
Học viện Hậu cần lấy trong số thí sinh trúng
tuyển khối A tự nguyện đi học và xét tuyển
trong số thí sinh dự thi khối A có nguyện
vọng.
- Thí sinh phải qua sơ tuyển tại Công an
tỉnh, TP. trực thuộc Trung ương.
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
22 HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN 2250 - Tuyển sinh trong cả nước.
THÔNG - Ngày thi: theo qui định của Bộ GD&ĐT
- Môn thi khối A: Toán, Lý, Hóa
*Cơ sở ở phía Bắc: Km 10 đường Nguyễn BVH 1.500
- Điểm trúng tuyển theo ngành học.
Trãi, TP. Hà Đông, Hà Nội
* Đối với hệ Đại học: mỗi ngành tại mỗi
ĐT: 04.37540082, 04.38547797 cơ sở đào tạo của Học viện có 50 chỉ tiêu
+ Đào tạo trình độ đại học 1.200 được cấp kinh phí đào tạo cho số thí sinh
- Kỹ thuật điện tử viễn thông 101 A có điểm thi cao theo thứ tự từ trên xuống
của mỗi ngành (số sinh viên này đóng học
- Kỹ thuật điện, điện tử 102 A
phí theo quy định của Nhà nước đối với
- Công nghệ thông tin 104 A sinh viên trường công lập).
- Quản trị kinh doanh 401 A - Số chỉ tiêu còn lại:
+Đào tạo trình độ cao đẳng 300 + Xét các thí sinh có điểm cao tiếp theo
- Kỹ thuật điện tử viễn thông C65 A 120 cho mỗi ngành đào tạo theo quy chế tuyển
sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Công nghệ thông tin C66 A 120
+ Sinh viên tự túc học phí theo quy định của
- Quản trị kinh doanh C67 A 60 Học viện (mức học phí này đã được Nhà nước
* Cơ sở ở phía Nam: 11 Nguyễn Đình Chiểu, BVS 550 phê duyệt).
Q.1, TP.HCM; * Đối với hệ Cao đẳng: mỗi cơ sở đào tạo
ĐT: 08.38297220 của Học viện có 50 chỉ tiêu được cấp kinh
+ Đào tạo trình độ đại học 600 phí đào tạo cho số thí sinh có điểm thi cao
theo thứ tự từ trên xuống của mỗi ngành
- Kỹ thuật điện tử viễn thông 101 A (số sinh viên này đóng học phí theo quy
- Kỹ thuật điện, điện tử 102 A định của Nhà nước đối với sinh viên trường
- Công nghệ thông tin 104 A công lập).
- Số chỉ tiêu còn lại:
- Quản trị Kinh doanh 401 A + Xét các thí sinh có điểm cao tiếp theo
+ Đào tạo trình độ cao đẳng 150 cho mỗi ngành đào tạo theo quy chế tuyển
- Kỹ thuật điện tử viễn thông C65 A 50 sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Công nghệ thông tin C66 A 50 + Sinh viên tự túc học phí theo quy định
của Học viện.
- Quản trị kinh doanh C67 A 50
* Hệ Cao đẳng không tổ chức thi mà xét
tuyển thí sinh đã dự thi Đại học, khối A
năm 2009 theo đề thi chung của Bộ
GD&ĐT.
15

* Ngoài các chỉ tiêu đào tạo trên, Học viện


32
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
23 HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA 1500 - Tuyển sinh trong cả nước.
* Cơ sở phía Bắc : 77 Nguyễn Chí Thanh, - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ
Q.Đống Đa, Hà Nội; ĐT: (04) 37735611 GD&ĐT.
- Đào tạo đại học ngành Hành chính học HCH 501 A,C - Điểm trúng tuyển theo khối thi.
* Cơ sở phía Nam : Số 10 đường 3 tháng
2, Q.10, TP. Hồ Chí Minh; ĐT : (08)
38653383
- Đào tạo đại học ngành Hành chính học HCS 501 A,C
24 HỌC VIỆN KỸ THUẬT MẬT MÃ KMA 300 - Tuyển sinh trong cả nước.
Số 141, Đường Chiến Thắng, xã Tân Triều, - Ngày thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.
huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội (Km9 đường - Sinh viên trúng tuyển học tại Hà Nội và
Hà Nội đi Hà Đòng); ĐT: (04)35520575 phải tự túc chỗ ở.
Các ngành đào tạo đại học- hệ dân sự :
- Tin học (Chuyên ngành An toàn thông tin) 106 A 300
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
25 HỌC VIỆN NGÂN HÀNG NHH 3350 - Tuyển sinh trong cả nước.
12 Chùa Bộc, Đống Đa, Hà Nội; ĐT: (04) - Số chỗ trong kí túc xá tại Hà Nội: 350.
38521851. - Ngày thi, khối thi theo quy định của Bộ
Các ngành đào tạo đại học: 2300 GD&ĐT.
- Tài chính - Ngân hàng (gồm các chuyên 401 A 1700 - Điểm xét tuyển chung theo khối thi. Trư-
ngành: Ngân hàng thương mại, Thanh toán ờng hợp có ngành thiếu chỉ tiêu, sẽ chuyển
quốc tế, Kinh doanh Chứng khoán, Tài chính thí sinh ở các ngành thừa chỉ tiêu sang.
Doanh nghiệp) - Hệ Cao đẳng không thi, mà xét tuyển thí
sinh đã dự thi ĐH khối A năm 2009 theo đề
- Kế toán (Chuyên ngành Kế toán Doanh 402 A 400
thi chung của Bộ, trên cơ sở hồ sơ đăng kí
nghiệp)
xét tuyển của thí sinh.
- Quản trị - Kinh doanh (gồm các chuyên 403 A 150
ngành Quản trị Marketting, Quản trị Doanh
nghiệp)
- Hệ thống thông tin quản lí (Chuyên ngành 404 A 150
Tin học Ngân hàng)
- Tiếng Anh (Tiếng Anh Tài chính Ngân 751 D1 200
hàng)
Các ngành đào tạo cao đẳng: NHH 1050
* Đào tạo tại Hà Nội:
- Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành C65 A
Ngân hàng Thương mại, Tài chính doanh
nghiệp)
- Kế toán C66 A
* Đào tạo tại Phú Yên: NHP
446 đường Nguyễn Huệ, TP. Tuy Hoà, Phú
Yên. ĐT: 057-3824744
Các ngành đào tạo cao đẳng:
- Tài chính Ngân hàng C65 A
15
32
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
26 HỌC VIỆN NGOẠI GIAO HQT 500 + Tuyển sinh trong cả nước.
Số 69 phố Chùa Láng, quận Đống Đa, Hà + Điểm xét tuyển theo ngành học.
Nội. - Ngành 701, 703, 704, 501 ngoại ngữ
ĐT: (04) 3843550, (04) 38344540 máy lẻ nhân hệ số 1.
135. - Ngành 751, 753 ngoại ngữ nhân hệ số 2.
Các ngành đào tạo đại học: 400 + Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ
- Quan hệ Quốc tế, nếu học: Giáo dục và Đào tạo.
+ Tiếng Anh 701 D1 +Số chỗ trong ký túc xá: 70
+ Tiếng Pháp 703 D3 + Hệ cao đẳng không thi, mà xét tuyển thi
+ Tiếng Trung 704 D1 sinh đã dự thi đại học khối D1 tại Học viện
- Tiếng Anh 751 D1 hoặc các trường đại học khác năm 2009
- Tiếng Pháp 753 D3 theo đề thi chung của Bộ, trên cơ sở hồ sơ
- Kinh tế Quốc tế 401 A đăng ký xét tuyển của thí sinh.
- Luật Quốc tế 501 D1,3
Các ngành đào tạo cao đẳng: 100
- Quan hệ quốc tế C65 D1
27 HỌC VIỆN QUẢN LÝ GIÁO DỤC HVQ 750 - Tuyển sinh trong cả nước.
31 Phan Đình Giót, phường Phương Liệt, - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ
quận Thanh Xuân, Hà Nội; ĐT: GD&ĐT.
(04)38643352 - Điểm xét tuyển theo ngành.
Các ngành đào tạo đại học: - Số chỗ trong KTX: 100.
- Quản lí giáo dục 601 A,C,D1 - Trong 750 chỉ tiêu có 100 chỉ tiêu đào tạo
- Tin học ứng dụng 102 A theo địa chỉ (Điện Biên, Lào Cai, Bắc Kạn)
- Tâm lí - Giáo dục học 603 C,D1
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
28 HỌC VIỆN TÀI CHÍNH HTC 2800 - Tuyển sinh trong cả nước
Số 8, Phan Huy Chú, Hà Nội. ĐT: (04) - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ
38362161 GD&ĐT
- Điểm trúng tuyển theo ngành và kết hợp
Các ngành đào tạo đại học:
với điểm sàn vào Học viện. Đối với thí sinh
- Ngành Tài chính - Ngân hàng 401 A thi khối A, nếu đủ điểm sàn vào Học viện
- Ngành Kế toán 402 A nhưng không đủ điểm tuyển vào ngành đã
- Ngành Quản trị Kinh doanh 403 A đăng kí, thì được đăng kí vào ngành còn chỉ
- Ngành Hệ thống thông tin kinh tế 404 A tiêu (Học viện sẽ hướng dẫn đăng kí xét
- Ngành Tiếng Anh 405 D1 tuyển vào ngành khác cùng giấy báo kết quả
thi cho những thí sinh thuộc diện này).
- Chỉ tiêu đào tạo theo địa chỉ: 51 chỉ tiêu, - Ngành Tiếng Anh xét điểm trúng tuyển
trong đó Tỉnh Điện Biên 23, Lai Châu 15, riêng và môn Anh văn nhân hệ số 2.
Sơn La 13. - Số chỗ trong KTX: 400
29 HỌC VIỆN Y DƯỢC HỌC CỔ TRUYỀN HYD 450 - Tuyển sinh trong cả nước.
VIỆT NAM - Ngày thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Trong tổng chỉ tiêu hệ ĐH (6 năm) có 100
Số 2 đường Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội;
chỉ tiêu đào tạo theo địa chỉ, hệ ĐH (4
ĐT: 04-38543615 năm) có 150 chỉ tiêu đào tạo theo địa chỉ
Đào tạo trình độ đại học 400 (tuyển đối tượng đã có bằng y sỹ YHCT)
- Bác sỹ Y học cổ truyền (6 năm) 301 B - Hệ CĐ không tổ chức thi mà xét tuyển
- Bác sỹ Y học cổ truyền (4 năm) 301 B những thí sinh dự thi ĐH khối B năm 2008
Đào tạo trình độ cao đẳng 50 theo đề thi chung của Bộ trên cơ sở hồ sơ
đăng kí xét tuyển của thí sinh.
- Điều dưỡng Y học cổ truyền C65 B
15
32
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
30 TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI BKA 6370 - Tuyển sinh trong cả nước.
Số 01 đường Đại Cồ Việt, Q. Hai Bà Trưng, - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ
Hà Nội; ĐT: (04) 38692104; 38692117 GD&ĐT
Website: www.hut.edu.vn - Điểm trúng tuyển theo khối thi.
Các ngành đào tạo đại học: 3870 Khối D1: môn Anh văn hệ số 2
- Trong tổng chỉ tiêu dành 100 chỉ tiêu cho
- Điện với các ngành: Hệ thống điện, Thiết bị 101 A
ngành Sư phạm kỹ thuật, 120 chỉ tiêu cho
điện, Tự động hoá xí nghiệp công nghiệp,
chương trình hợp tác Việt – Nhật đào tạo
Điều khiển tự động, Kỹ thuật đo và tin học kỹ sư công nghệ thông tin và 100 chỉ tiêu
công nghiệp. đào tạo kỹ sư tài năng cho các ngành
- Điện tử - Viễn thông với các ngành: Kỹ 102 A Công nghệ thông tin, Điện tử viễn thông,
thuật Điện tử-Viễn thông, Kỹ thuật Điện tử - Cơ điện tử, Điều khiển tự động, Toán - Tin,
Hàng không, Kỹ thuật Điện tử - Tin học, Kỹ Vật lý, Công nghệ hoá học.
thuật Điện tử Y - Sinh học. - Năm 2009, Trường ĐHBK Hà Nội tiếp tục
- Công nghệ (CN) Hoá học với các ngành: 103 A mở các lớp theo Chương trình đào tạo tiên
CN Hữu cơ - Hoá dầu, CN Hợp chất cao tiến của các trường Đại học ở Mỹ gồm 4
phân tử, CN Điện hoá và Bảo vệ kim loại, ngành: ngành Cơ điện tử; Khoa học và kỹ
CN Vật liệu silicát, CN Các hợp chất vô cơ thuật vật liệu; Kỹ thuật Y sinh, Điện - Điện tử
và phân bón hoá học, CN In, Máy và thiết bị (mỗi lớp 50 sinh viên).
công nghiệp hoá chất - Dầu khí, CN hoá - Theo chương trình hợp tác Việt -
dược, CN hoá giấy. Pháp, năm 2009 Cộng hoà Pháp tiếp tục
- Công nghệ Dệt - May và Thời trang với 104 A hỗ trợ đào tạo kỹ sư chất lượng cao ở 4
các ngành: CN Dệt, CN May, CN Hoàn tất trường đại học:
dệt may. + Bách khoa Hà Nội
- Công nghệ Thực phẩm 105 A + Xây dựng Hà Nội
- Khoa học và Công nghệ vật liệu với các 106 A + Kỹ thuật thuộc ĐH Đà Nẵng
ngành: Kỹ thuật Gang Thép, Vật liệu kim + Bách khoa thuộc ĐH QG TP.HCM
loại màu và Compozit, Vật liệu học, Xử lý trong một số lĩnh vực Cơ khí, Công nghệ
nhiệt và bề mặt, Cơ học vật liệu và cán kim thông tin, Năng lượng và Xây dựng.
loại, Công nghệ và Thiết bị gia công chất - Khoá học 2009-2014 dự kiến phân chỉ
dẻo. tiêu cho Trường ĐH Bách khoa HN: 45,
- Công nghệ Thông tin với các ngành:Khoa 107 A ĐH Đà Nẵng: 45, ĐH Xây dựng: 90 và ĐH
học máy tính, Hệ thống máy tính, Hệ thống Bách khoa thuộc ĐHQG TP.HCM: 90 chỉ
thông tin, Truyền thông máy tính, Công tiêu.
nghệ phần mềm. - Thí sinh có nguyện vọng vào học lớp đào
tạo kỹ sư chất lượng cao, sau khi đã trúng
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
31 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG ĐOÀN LDA 2100 - Tuyển sinh trong cả nước.
169 Tây Sơn, Q.Đống Đa, Hà Nội; - Ngày thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.
ĐT: (04) 38512713; (04) 35874419 - Có 300 chỗ trong KTX dành cho SV diện
Các ngành đào tạo đại học: 1600 chính sách và cán bộ đi học.
- Điểm Anh văn hệ số 1.
- Bảo hộ lao động 101 A
- Điểm trúng tuyển theo ngành học.
- Quản trị Kinh doanh: * Dành 180 chỉ tiêu đào tạo cán bộ công
+ Nếu thi Toán, Lí, Hoá 402 A đoàn (bao gồm tất cả các ngành). Thí sinh
+ Nếu thi Toán, Văn, Anh văn 403 D1 thi theo đề thi chung nhưng điểm xét tuyển
- Quản trị Nhân lực được xác định riêng theo ngành.
+ Nếu thi Toán, Lí, Hoá 404 A * Hệ Cao đẳng không tổ chức thi mà xét
+ Nếu thi Toán, Văn, Anh văn 405 D1 tuyển những thí sinh đã dự thi đại học khối
- Kế toán: A, D1 năm 2009 theo đề thi chung của Bộ,
+ Nếu thi Toán, Lí, Hoá 406 A trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí
sinh.
+ Nếu thi Toán, Văn, Anh văn 407 D1
- Tài chính- Ngân hàng
+ Nếu thi Toán, Lí, Hoá 408 A
+ Nếu thi Toán, Văn, Anh văn 409 D1
- Xã hội học
+ Nếu thi Văn, Sử, Địa 501 C
+ Nếu thi Toán, Văn, Anh văn 503 D1
- Công tác xã hội
+ Nếu thi Văn, Sử, Địa 502 C
+ Nếu thi Toán, Văn, Anh văn 504 D1
- Luật
+ Nếu thi Văn, Sử, Địa 505 C
+ Nếu thi Toán, Văn, Anh Văn 506 D1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 500
- Quản trị Kinh doanh C65 A,D1
- Kế toán C66 A,D1
- Tài chính - Ngân hàng C67 A,D1
15
32
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
32 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ DCN 6600 - Tuyển sinh trong cả nước.
NỘI - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ
Xã Minh Khai, huyện Từ Liêm, Hà Nội; ĐT: GD&ĐT.
(04) 37655121 (Máy lẻ 224) hoặc - Điểm trúng tuyển theo ngành.
04.37650051 - Số chỗ ở trong ký túc xá: 4000.
Các ngành đào tạo đại học: 3300 - Hệ Cao đẳng:
- Công nghệ kỹ thuật Cơ khí 101 A 400 - Không thi tuyển mà lấy kết quả thi đại học
- Công nghệ kỹ thuật Ôtô 103 A 300 năm 2009 của những thí sinh đã thi các khối
- Công nghệ kỹ thuật Điện 104 A 400 A, B, D1, V vào các trường đại học trong cả
- Công nghệ Tự động hoá 124 A 80 nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để
- Công nghệ kỹ thuật Điện tử 105 A 400 xét tuyển trên cơ sở Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Khoa học máy tính 106 A 400 của thí sinh.
- Hệ thống thông tin 126 A 80
- Kỹ thuật phần mềm 136 A 80
- Kế toán 107 A,D1 500
- Tài chính – Ngân hàng 127 A, D1 70
- Quản trị kinh doanh (gồm 2 chuyên ngành; 109 A,D1 270
Quản trị kinh doanh và Quản trị kinh doanh
Du lịch và Khách sạn)
- Việt Nam học (hướng dẫn du lịch) 139 D1 70
- Công nghệ kỹ thuật Nhiệt - Lạnh 108 A 100
- Công nghệ Dệt – May (gồm 2 chuyên 110 A 150
ngành: Công nghệ May và Thiết kế thời
trang)
- Công nghệ Cơ điện tử 102 A 100
- Công nghệ Hoá học 112 A, B 300
- Tiếng Anh 118 D1 200
Các ngành đào tạo cao đẳng: 3300
- Cơ khí:
+Cơ khí chế tạo C01 A
+Cơ điện tử C02 A
+Cơ điện C19 A
+Động lực (Ô tô - Xe máy) C03 A
- Kỹ thuật đIện C04 A
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
33 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP DDM 1900 - Tuyển sinh trong cả nước.
QUẢNG NINH
- Số chỗ trong kỹ túc xá 800.
Xã Yên Thọ, huyện Đông Triều, tỉnh Quảng
Ninh; ĐT : Phòng Đào tạo 033.3871620 - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ
Các ngành đào tạo đại học 700 GD&ĐT.
- Kỹ thuật Mỏ (chuyên ngành Khai thác hầm 101 A - Điểm trúng tuyển chung cho các ngành.
lò; Khai thác mỏ lộ thiên) - Thời gian đào tạo hệ đại học: 4 năm.
- Kỹ thuật Tuyển khoáng 102 A
- Hệ Cao đẳng trường không tổ chức thi
- Công nghệ Kỹ thuật điện 103 A
mà xét tuyển những thí sinh đã dự thi đại
- Công nghệ Tự động 104 A học, cao đẳng năm 2009 theo đề thi chung
- Kế toán 105 A của Bộ GĐ&ĐT với các khối thi tương ứng
Các ngành đào tạo cao đẳng 1200 của từng ngành.
- Khai thác mỏ C65 A
- Trường có đào tạo TCCN các chuyên
- Cơ điện mỏ C66 A
ngành Khai thác mỏ; Cơ điện mỏ; Cơ điện
- Trắc địa mỏ C67 A tuyển khoáng; Cơ điện công nghiệp và dân
- Cơ điện Tuyển khoáng C68 A dụng; Xây dựng mỏ. Xét tuyển các thí sinh
- Kinh tế – Quản trị Kinh doanh mỏ C69 A, D1 có nguyện vọng học TCCN trên cơ sở học
- Công nghệ Thông tin C70 A bạ và điểm thi tốt nghiệp.
- Điều khiển học Kĩ thuật (Tự động hoá) C71 A
- Công nghệ Kĩ thuật Công trình (Xây dựng C72 A
công trình ngầm và mỏ)
- Công nghệ Kĩ thuật Điện (chuyên ngành C73 A
Điện khí hoá - Cung cấp điện )
- Công nghệ Kĩ thuật Điện - Điện tử C74 A
- Công nghệ Kĩ thuật ô tô C75 A
- Công nghệ Cơ - Điện (CN Máy và Thiết bị C76 A
mỏ)
- Kĩ thuật địa chất (CN Địa chất công trình - C77 A
Địa chất thuỷ văn)
- Kế toán C78 A, D1
- Kỹ thuật trắc địa (CN Trắc địa Công trình) C79 A
15

- Công nghệ Tuyển khoáng C80 A


32
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
34 TRƯỜNG ĐẠI HỌC DƯỢC HÀ NỘI DKH 550 - Tuyển sinh trong cả nước.
13-15 Lê Thánh Tông, Q.Hoàn Kiếm, TP.Hà - Ngày thi, khối thi theo quy định của Bộ
Nội GD&ĐT.
ĐT: (04)38264465 - Số chỗ trong kí túc xá: 80.
Các ngành đào tạo đại học: - Trong 550 chỉ tiêu có 100 chỉ tiêu đào tạo
- Ngành Dược 300 A 550 theo địa chỉ sử dụng.
Điều kiện tuyển: không tuyển thí sinh dị
tật, khuyết tật chân tay.
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
35 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC DDL 1750 - Tuyển sinh trong cả nước.
Số 235 đường Hoàng Quốc Việt, Từ Liêm, Hà - Ngày thi, khối thi theo quy định của Bộ
Nội. GD&ĐT.
ĐT: (04) 38362672. Website: - Điểm trúng tuyển hệ đại học: theo ngành
http://www.epu.edu.vn dự thi.
Các ngành đào tạo đại học: 1000 - Số chỗ trong KTX: 450 (Cơ sở 1: 200; Cơ
- Công nghệ Kĩ thuật Điện với các chuyên 101 A sở 2: 250).
ngành: Hệ thống điện, Quản lí năng lượng, - Hệ Cao đẳng không thi tuyển mà lấy kết quả
Nhiệt điện thi đại học năm 2009 của những thí sinh đã
- Công nghệ Thông tin 102 A thi khối A vào các trường đại học trong cả
- Công nghệ Tự động 103 A nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để
xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Công nghệ Kĩ thuật Điện tử Viễn thông 104 A của thí sinh. Điểm trúng tuyển theo ngành
- Công nghệ Kĩ thuật cơ khí 107 A đào tạo.
- Công nghệ cơ - Điện tử 108 A - Tài trợ 10 suất học bổng cho sinh viên
- Quản trị kinh doanh 109 A xuất sắc đi đào tạo nước ngoài.
- Tài chính ngân hàng 110 A - Trường có 2 cơ sở đào tạo:
- Kế toán 111 A + Cơ sở 1: số 235 đường Hoàng Quốc
Các ngành đào tạo cao đẳng 750 Việt, Từ liêm, Hà Nội.
- Hệ thống điện C01 A + Cơ sở 2: xã Tân Minh, huyện Sóc Sơn,
- Tin học C02 A Hà Nội.
- Nhiệt điện C03 A + Hệ ĐH học tại cơ sở 1. Hệ CĐ học tại
- Thuỷ điện C04 A cơ sở 2.
- Công nghệ Tự động C05 A - Website: http://www.epu.edu.vn
- Quản lí năng lượng C06 A
- Điện tử - Viễn thông C07 A
- Công nghệ Cơ khí C08 A
- Cơ điện tử C09 A
15
32
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
36 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỀU DƯỠNG NAM YDD 550 - Tuyển sinh từ Hà Tĩnh trở ra.
ĐỊNH - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ
257 Hàn Thuyên, TP. Nam Định, tỉnh Nam GD&ĐT.
Định; ĐT: (0350) 3643495 - Điểm xét tuyển chung.
Các ngành đào tạo đại học: - Số chỗ trong kí túc xá: 300.
- Hệ Cao đẳng không tổ chức thi tuyển, mà
- Điều dưỡng (học 4 năm) 305 B 450
lấy kết quả thi đại học năm 2009 của những
Các ngành đào tạo cao đẳng: thí sinh đã dự thi khối B vào các trường đại
- Điều dưỡng (học 3 năm) C65 B 100 học trong cả nước theo đề thi chung của Bộ
- Trong 450 chỉ tiêu đại học có 100 chỉ tiêu để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét
đạo tạo theo địa chỉ, ngoài ngân sách. tuyển của thí sinh.
- Trong 100 chỉ tiêu cao đẳng có 50 chỉ tiêu
đạo tạo theo địa chỉ, ngoài ngân sách.
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
37 TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN 4000 + Tuyển sinh trong cả nước.
TẢI + Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ
* Cơ sở phía Bắc: Láng Thượng - Đống Đa GD&ĐT.
- Hà Nội. ĐT:(04)37669538 + Điểm xét tuyển chung.
Đăng ký dự thi ở phía Bắc ghi: GHA 3000 + Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận đối
Các ngành đào tạo: với khóa TS 2009 tại Hà nội có 400; tại cơ
- Xây dựng cầu đường 101 A sở II TP. HCM có 200.
- Vô tuyến điện và Thông tin liên lạc 102 A + Năm 2009 Trường Đại học Giao thông
- Tự động hoá 103 A Vận tải tiếp tục mở lớp Cầu đường tiếng
- Cơ khí chuyên dùng 104 A Pháp (40 sinh viên), Cơ khí tiếng Pháp (20
sinh viên) theo chương trình Tổ chức quốc
- Vận tải 105 A
tế AUF (Tổ chức các trường đại học có sử
- Kỹ thuật Điện - Điện tử 106 A dụng tiếng Pháp).
- Tin học 107 A + Lớp Cầu đường tiếng Anh (60 sinh viên)
- Kỹ thuật Môi trường 108 A + Trường Đại học Giao thông Vận tải tiếp
- Kỹ thuật An toàn giao thông 109 A tục tuyển sinh lớp đào tạo đại học theo
- Kỹ thuật Xây dựng 110 A chương trình tiên tiến liên kết với đại học
- Kinh tế Vận tải 400 A LEEDS (Vương Quốc Anh).
- Kinh tế Xây dựng 401 A
- Kinh tế Bưu chính viễn thông 402 A
- Quản trị kinh doanh 403 A
- Kế toán 404 A
* Cơ sở phía Nam: Trường ĐH GTVT –
cơ sở II
Số 450 Lê Văn Việt, Quận 9, TP. Hồ Chí
Minh
ĐT: (08)38962018
Đăng ký dự thi ở phía Nam ghi: GSA 1000
Các ngành đào tạo:
- Xây dựng cầu đường 101 A
- Vô tuyến điện và Thông tin liên lạc 102 A
- Tự động hoá 103 A
15

- Cơ khí chuyên dùng 104 A


32
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
38 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI NHF 1600 - Tuyển sinh trong cả nước.
Km9, đường Nguyễn Trãi, Q.Thanh Xuân, - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ
Hà Nội GD&ĐT.
ĐT: 04.38547453 - Điểm trúng tuyển theo ngành và khối thi
Các ngành đào tạo đại học: (môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2).
- Khoa học máy tính (dạy bằng tiếng Anh) 104 A, D1 100 - Kí túc xá có thể tiếp nhận 200 sinh viên
- Quản trị Kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) 400 A, D1 100 cho khóa tuyển sinh 2009.
- Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) 401 A, D1 125 - Các ngành Quản trị Kinh doanh, Du lịch,
- Tài chính – Ngân hàng (dạy bằng tiếng 404 125 Quốc tế học, Khoa học máy tính, Tài chính,
Anh) A, D1 Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) sinh viên học 3
- Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) 608 D1 50 kỳ đầu các môn cơ sở và tiếng Anh để đạt
- Du lịch (dạy bằng tiếng Anh) 609 D1 50 550 điểm TOEFL hoặc 6.0 IELTS. Những sinh
- Tiếng Anh 701 D1 270 viên đã đủ trình độ tiếng Anh có thể học vượt
- Tiếng Nga 702 D1, 2 75 1 năm. Các chương trình này đã được một số
- Tiếng Pháp 703 D3 100 trường đại học ở Anh, Úc, Niu-dilân và Ai-len
- Tiếng Trung Quốc 704 D1, 4 175 công nhận. Sinh viên học hết 3 năm tại
- Tiếng Đức 705 D1,5 100 trường Đại học Hà Nội, đủ điều kiện quy định
- Tiếng Nhật 706 D1,6 125 được chuyển toàn bộ điểm sang các trường
- Tiếng Hàn Quốc 707 D1 75 đối tác học năm cuối cùng và lấy bằng cử
- Tiếng Tây Ban Nha 708 D1 50 nhân của các trường này. Sinh viên có thể
- Tiếng Italia 709 D1 50 chuyển điểm năm cuối về trường Đại học Hà
- Tiếng Bồ Đào Nha 710 D1 30 Nội, dự thi tốt nghiệp lấy bằng cử nhân cùa
- Nhiều chương trình hợp tác đào tạo với trường Đại học Hà Nội theo quy định.
các đại học nổi tiếng nước ngoài khác. - Chương trình du học tại chỗ với Đại học
Tham khảo thêm thông tin tại trang Website Tổng hợp La Trobe, một trong 10 trường
của trường: www.hanu.edu.vn hàng đầu của Úc. Chuyên ngành học: Quản
trị Kinh doanh, Marketing. Chỉ tiêu: 200, xét
tuyển theo quy định. Học 1 năm dự bị tiếng
Anh, 3 kỳ cao đẳng (Diploma) lấy bằng cao
đẳng, đạt yêu cầu chuyển tiếp lên học đại học
thêm 4 kỳ (sinh viên có thể lựa chọn toàn bộ
thời gian tại Việt Nam hoặc 1 hay nhiều kỳ tại
ĐH La Trobe). Toàn bộ chương trình do Đại
học La Trobe quản lí và cấp bằng như học tại
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
39 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ TĨNH HHT 1630 + Vùng tuyển:
Số 447, đường 26/3, phường Đại nài, thành - Các ngành Sư phạm chỉ tuyển thí sinh có
phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh hộ khẩu thường trú tại tỉnh Hà Tĩnh.
- Các ngành ngoài Sư phạm tuyển thí sinh
Các ngành đào tạo đại học 900
trong cả nước.
- Sư phạm Toán 101 A + Trường không tổ chức thi mà lấy kết quả
- Sư phạm Tin học 102 A thi đại học của những thí sinh đã dự thi đại
- Sư phạm Vật lí 103 A học năm 2009 có cùng khối thi theo đề thi
- Sư phạm Hoá học 201 A chung của Bộ Giáo dục - Đào tạo để xét
- Sư phạm Tiếng Anh 701 D1 tuyển.
- Giáo dục Tiểu học 901 D1 + Khối N, M môn Năng khiếu nhân hệ số 2;
- Giáo dục Mầm non 902 M Khối T môn Năng khiếu Thể dục nhân hệ
- Quản trị Kinh doanh 401 A số 2; Khối D1 ngành Sư phạm Tiếng Anh
- Kế toán 402 A môn Tiếng Anh nhân hệ số 2.
- Kinh tế Nông nghiệp 404 A + Số chỗ trong KTX: 1000.
- Giáo dục Chính trị 501 C + Chỉ tiêu các ngành cao đẳng liên thông:
- Tiếng Anh (ngoài sư phạm) 751 D1 300 chỉ tiêu, các ngành Kế toán và Mầm
- Công nghệ Thông tin 107 A non
Các ngành đào tạo cao đẳng 730
- Sư phạm Lý - Tin C67 A
- Sư phạm Công nghệ C68 B
- Sư phạm Sinh - Hóa C69 B
- Sư phạm Toán - Lý C70 A
- Sư phạm Nhạc-Công tác Đội C71 N
- Sư phạm Thể dục - Đoàn đội C72 T
- Sư phạm Tiếng Anh C73 D1
- Kế toán C76 A
15
32
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
40 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀNG HẢI HHA - Tuyển sinh trong cả nước.
Số 484 Lạch Tray, Ngô Quyền, TP. Hải - Đào tạo theo hệ thống tín chỉ.
Phòng. ĐT (031) - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ
3851.657,3728881,3729690. GD & ĐT;
Các ngành đào tạo trình độ đại học: 2800 - Từ năm học 2009-2010, Nhà trường mở
Nhóm ngành Hàng hải: thêm ngành mới: Kỹ thuật cầu đường.
- Số chỗ ở trong KTX có thể tiếp nhận đối
- Điều khiển tàu biển 101 A 450
với khoá tuyển sinh năm 2009: 700 (SV);
- Khai thác máy tàu biển 102 A 420
- Trường không tổ chức sơ tuyển;
- Bảo đảm an toàn hàng hải 111 A 60
- Tiêu chuẩn chính trị và sức khỏe: theo
Nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ: tiêu chuẩn chung do Bộ GD&ĐT quy định.
- Điện tàu thuỷ 103 A 70 Riêng các ngành 101, 102, yêu cầu: tổng
- Điện tử viễn thông 104 A 70 thị lực hai mắt của thí sinh phải đạt từ
- Điện tự động công nghiệp 105 A 140 18/10 trở lên, không mắc các bệnh khúc
-Thiết kế trang trí động lực và sửa chữa hệ 106 A 120 xạ, phải nghe rõ khi nói thường cách 5m,
thống động lực tàu thuỷ (Máy tàu) nói thầm cách 0.5m và có cân nặng từ 45
- Thiết kế thân tàu thuỷ (Vỏ tàu) 107 A 180 kg trở lên.Thí sinh vào ngành 101 phải có
- Đóng mới và sửa chữa tàu thuỷ (Đóng 108 A 180 chiều cao từ 1.62m trở lên, vào ngành 102
tàu) có chiều cao từ 1.58m trở lên (Nhà trường
- Máy xếp dỡ 109 A 60 sẽ tổ chức khám sức khoẻ để kiểm tra các
- Xây dựng công trình thủy và thềm lục địa 110 A 120 tiêu chuẩn nói trên sau khi thí sinh đã nhập
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp 112 A 120 học).
- Kĩ thuật cầu đường 113 A 70 - Không tuyển nữ vào các ngành: 101,
- Công nghệ Thông tin 114 A 140 102, 111
- Kĩ thuật Môi trường 115 A 60 - Điểm trúng tuyển theo từng nhóm ngành:
Nhóm ngành Kinh tế – Quản trị kinh + Nhóm ngành Hàng hải: 101, 102, 111.
doanh: + Nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ:
- Kinh tế vận tải biển 401 A 120 103, 104, 105, 106, 107, 108, 109, 110,
- Kinh tế ngoại thương 402 A 120 112, 113, 114, 115.
- Quản trị Kinh doanh 403 A 60 + Nhóm ngành Kinh tế – Quản trị kinh
- Quản trị Tài chính –Kế toán 404 A 180 doanh: 401, 402, 403, 404, 405.
- Quản trị Kinh doanh bảo hiểm 405 A 60 - Căn cứ vào chỉ tiêu của từng ngành, kết
- Đối với các ngành 101, 102, 107, 108: quả thi tuyển sinh và nguyện vọng đã đăng
Nhà trường sẽ chọn mỗi ngành 01 lớp ký dự thi của thí sinh để xếp ngành học cụ
khoảng 50 sinh viên để đào tạo theo mô thể. Nếu thí sinh không đủ điểm vào ngành
đăng ký dự thi thì được chuyển sang
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
41 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HẢI PHÒNG THP 2900 - Các ngành ĐHSP và CĐSP chỉ tuyển thí
171 Phan Đăng Lưu, Kiến An, Hải Phòng sinh có hộ khẩu thường trú ở TP. Hải
ĐT: (0313) 591042 Phòng, không tuyển thí sinh bị dị hình, dị
Các ngành đào tạo đại học: 2500 tật, nói ngọng, nói lắp. Ngành 902 tuyển thí
sinh có ngoại hình cân đối, nam cao
Các ngành đào tạo đại học sư phạm:
1,65m, nặng 45 kg, nữ cao 1,55m, nặng 40
- Toán (THPT) 101 A kg trở lên.
- Toán - Lý (THCS) 102 A - Các ngành ngoài sư phạm tuyển thí
- Vật lý (THPT) 103 A sinh toàn quốc.
- Hoá học (THPT) 104 A - Điểm trúng tuyển xét theo ngành học.
- Ngữ văn (THCS) 601 C - Điểm môn ngoại ngữ các ngành 701,
- Địa lý 602 C 751, 752, 754 tính hệ số 2, các ngành
- Tiếng Anh 701 D1 khác hệ số 1.
- Giáo dục Tiểu học 901 C, D1 - Thí sinh có nguyện vọng 1 vào các
ngành Cao đẳng thi cùng đợt, cùng
- Giáo dục Thể chất (gồm các chuyên 902 T
khối với các ngành Đại học (Nhà
ngành Giáo dục Thể chất, Giáo dục Thể trường không tổ chức thi đợt 3 cho các
chất – Giáo dục Quốc phòng) ngành Cao đẳng).
- Giáo dục Mầm non 904 M - Khối H thi: Văn và 2 môn năng khiếu
- Giáo dục Chính trị 905 C, D1 (Hình hoạ chì, Vẽ trang trí). Điểm Hình hoạ
- Sư phạm Âm nhạc 906 N chì hệ số 2.
Các ngành đào tạo đại học (ngoài sư - Khối N thi: Văn và 2 môn năng khiếu
phạm) (Thanh nhạc - Thẩm âm - Tiết tấu và Ký
- Toán học 151 A xướng âm). Điểm Thanh nhạc - Thẩm âm -
Tiết tấu hệ số 2.
- Tin học 152 A
- Khối M thi: Văn, Toán, Năng khiếu (Hát,
- Toán – Tin ứng dụng 153 A Kể chuyện và Đọc diễn cảm). Điểm Năng
- Công nghệ Kỹ thuật điện (Điện dân dụng 154 A khiếu hệ số 1.
và công nghiệp) - Khối T thi: Sinh, Toán, Năng khiếu (bật tại
- Xây dựng (Xây dựng dân dụng và công 155 A chỗ, chạy cự ly ngắn, gập thân trên thang
nghiệp) dóng). Điểm Năng khiếu hệ số 2.
- Cơ khí chế tạo máy 156 A - Trong số các chỉ tiêu đại học và cao
- Nông học 351 A, B đẳng, Nhà trường dành 200 chỉ tiêu để
tuyển sinh theo địa chỉ, đáp ứng nhu cầu
15

- Nuôi trồng thuỷ sản 352 A, B


xã hội.
- Chăn nuôi - Thú y 353 A, B
32
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
42 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOA LƯ NINH BÌNH DNB 1050 - Trường ĐH Hoa Lư Ninh Bình không thi
Kỳ Vỹ, Ninh Nhất, TP. Ninh Bình, tỉnh Ninh tuyển mà lấy kết quả thi ĐH năm 2009 của
Bình; ĐT: (030) 3892240; 3892701 những thí sinh đã thi các khối A,B,C,D1 và
Các ngành đào tạo đại học: 550 M ở các trường ĐH trong cả nước theo đề
- Sư phạm Toán - Tin 101 A 50 thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển.
- Sư phạm Vật lý 102 A 50 - Vùng tuyển: các ngành sư phạm chỉ
tuyển những thí sinh có hộ khẩu thường
- Sư phạm Hoá - Sinh 103 A,B 50
trú tại tỉnh Ninh Bình; các ngành ngoài sư
- Sư phạm Sinh học 104 B 50 phạm tuyển sinh trong cả nước.
- Giáo dục Mầm non 301 M 50
- Kế toán 401 A,D1 150
- Quản trị Kinh doanh 402 A,D1 50
- Việt Nam học 501 C,D1 50
- Trồng trọt 603 B 50
Các ngành đào tạo cao đẳng: 500
- Sư phạm Lý – Hoá C12 A 50
- Sư phạm Sử – Giáo dục Công dân C22 C 50
- Sư phạm Địa - Sinh C23 B,C 50
- Giáo dục Mầm non C31 M 50
- Sư phạm Tiếng Anh C33 D1 50
- Kế toán C41 A,D1 50
- Quản trị Kinh doanh C42 A,D1 50
- Việt Nam học (Văn hoá - Du lịch) C51 C,D1 50
- Thư viện - Thông tin C52 C,D1 50
- Tin học ứng dụng (ngoài sư phạm) C61 A 50
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
43 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HỒNG ĐỨC HDT 2610 1. Vùng tuyển:
307 Lê Lai, phường Đông Sơn, TP.Thanh - Các ngành khối sư phạm: Chỉ tuyển thí
Hoá sinh có hộ khẩu tại Thanh Hoá
ĐT: 0373.910.619 - Các ngành còn lại: Tuyển thí sinh trong
toàn quốc.
Các ngành đào tạo đại học 1890 2. Môn thi, Ngày thi: Theo quy định của
Các ngành đào tạo đại học sư phạm 470 Bộ GD&ĐT.
- Sư phạm Toán 101 A 60 3. Số chỗ ở: Trong ký túc xá: 1800
- Sư phạm Vật lý 106 A 60 4. Điểm xét tuyển :
- Sư phạm Hoá học 102 A 60 - Các ngành khối NLNN (Chăn nuôi –Thú
- Sư phạm Sinh học 300 B 60 y, Kỹ nghệ Hoa viên, Trồng trọt, Nuôi trồng
- Sư phạm Mầm non 901 M 60 TS, Lâm học) điểm tuyển theo khối; kết
thúc năm thứ nhất Nhà trường căn cứ vào
- Sư phạm Tiểu học 900 D1, M 70
kết quả học tập và nguyện vọng để phân
- Sư phạm Tiếng Anh 701 D1 40 ngành chính thức.
- Sư phạm Địa lý 603 C 60 - Các ngành khác điểm tuyển theo từng
Các ngành đào tạo đại học ngoài sư 1420 ngành.
phạm - Ngành Sư phạm tiếng Anh (môn Anh văn
- Vật lý (chuyên ngành Vật lý ứng dụng) 104 A 60 tính hệ số 2), điểm tối thiểu chưa nhân hệ
- Tin học 103 A 60 số môn tiếng Anh 5,0 bậc đại học, 4,0 bậc
- Kế toán 401 A,D1 200 cao đẳng.
- Quản trị Kinh doanh 402 A,D1 170 - Ngành SP: Mầm non, Thể dục-Công tác
- Tài chính Ngân hàng 403 A,D1 180 đội điểm môn năng khiếu hệ số 1, điểm tối
- Chăn nuôi Thú y 302 A,B 50 thiểu môn năng khiếu 4,0.
- Nuôi trồng Thuỷ Sản 303 A,B 50 5. Hệ Cao đẳng: Không tổ chức thi, mà
lấy kết quả thi đại học năm 2009 của
- Nông học (chuyên ngành Kỹ nghệ hoa 304 A,B 50 những thí sinh đã dự thi đề thi chung của
viên) Bộ GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ
- Nông học (chuyên ngành Trồng trọt) 305 A,B 50 đăng ký xét tuyển của thí sinh theo khối thi
- Lâm học 308 A,B 50 tương ứng.
- Ngữ văn (Quản lý văn hoá) 604 C 80 6. Tiêu chuẩn sức khoẻ: Thí sinh phải
- Lịch sử (Quản lý di tích danh thắng) 605 C 80 đảm bảo tiêu chuẩn sức khoẻ theo quy định
- Việt nam học (Hướng dẫn du lịch) 606 C 80 của liên Bộ GD&ĐT và Y tế. Ngành Thể dục-
Công tác đội yêu cầu thể hình cân đối, nam
- Địa lý (QLTN môi trường) 607 C 80
15

cao 1,65m, nặng 45kg trở lên; nữ cao


- Xã hội học (Công tác xã hội) 608 C 80 1,55m, nặng 40kg trở lên.
32
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
44 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÙNG VƯƠNG THV 1700 + Vùng tuyển:
Phường Hùng Vương, thị xã Phú Thọ, tỉnh - Hệ ĐH và CĐ ngoài sư phạm: tuyển thí
Phú Thọ. ĐT: (0210) 3820042; 3821970; sinh các tỉnh từ Quảng Bình trở ra.
3710391 - Hệ Đại học Sư phạm: tuyển thí sinh có
Các ngành đào tạo đại học: 1000 hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Thọ và các
tỉnh Tuyên Quang, Hà Giang, Yên Bái, Lào
- Sư phạm Toán 101 A
Cai, Vĩnh Phúc, Hà Tây (cũ), Hoà Bình.
- Giáo dục Tiểu học 904 A, C - Hệ CĐSP: chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu
- Sư phạm Sử-GDCD 602 C thường trú tại tỉnh Phú Thọ.
- Giáo dục Mầm non 903 M + Ngày thi theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Sư phạm Toán-Lý 102 A + Điểm trúng tuyển theo ngành học.
- Tin học 103 A + Hệ Cao đẳng khối A, B, C: không thi
- Quản trị Kinh doanh 401 A tuyển, mà lấy kết quả thi đại học năm 2009
của những thí sinh đã dự thi khối tương
- Kế toán 402 A ứng vào các trường đại học theo đề thi
- Tài chính-Ngân hàng 403 A chung của Bộ GD&ĐT, đúng vùng tuyển để
- Trồng trọt 304 A,B xét tuyển, theo nguyên tắc lấy điểm từ cao
- Lâm nghiệp 305 A, B trở xuống cho đủ chỉ tiêu.
- Chăn nuôi - Thú y 306 A, B + Hệ Cao đẳng khối N, H, T: nhà trường
- Việt Nam học 605 C tổ chức thi văn hóa và năng khiếu vào đợt
thi cao đẳng của Bộ GD&ĐT.
- Tiếng Anh 701 D1
+ Môn thi: Theo quy định của Bộ GD-ĐT.
- Tiếng Trung Quốc 702 D1,4 Riêng các khối H: Văn, Hình hoạ chì, vẽ
Các ngành đào tạo cao đẳng: 700 trang trí màu. Hình hoạ chì hệ số 2; Khối
Các ngành đào tạo CĐSP: N: Văn, Thanh nhạc, Thẩm âm tiết tấu.
- Sư phạm Lí – Hóa C66 A, B Thanh nhạc hệ số 2; Khối T: Sinh, Toán,
- Sư phạm Địa - Giáo dục Công dân C68 C Năng khiếu. Năng khiếu hệ số 2; khối M:
- Sư phạm Thể dục - Công tác Đội C70 T văn, toán, năng khiếu (hát, kể chuyện, đọc
diễn cảm). Năng khiếu hệ số 1 . Khối D:
Các ngành đào tạo CĐ ngoài sư phạm:
môn ngoại ngữ hệ số 2
- Âm nhạc C72 N * Ngành SP: Không tuyển thí sinh dị hình,
- Mĩ thuật C73 H dị tật, nói ngọng, nói lắp.
* Số chỗ trong kí túc xá: 200.
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
45 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT DKK 5300 + Tuyển sinh trong cả nước.
CÔNG NGHIỆP + Trường không tổ chức thi mà xét tuyển
- Cơ sở Hà Nội : số 456 Minh Khai, Q.Hai kết quả thi đại học khối A năm 2009 vào
Bà Trưng, Hà Nội - ĐT 04.38621504 các trường đại học trong cả nước, trên cơ
- Cơ sở Nam Định : số 353 Trần Hưng Đạo, sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.
TP. Nam Định - ĐT 0350.3.848705 + Điểm xét tuyển: theo ngành và theo cơ
Các ngành đào tạo đại học: 2300 sở đào tạo.
+ Hệ cao đẳng: không thi tuyển, mà lấy
- Công nghệ Dệt (Bao gồm Dệt, Sợi, 101 A
kết quả thi đại học năm 2009 của những
Nhuộm) thí sinh dự thi khối A vào các trường đại
- Công nghệ Thực phẩm 102 A học theo đề thi chung của Bộ để xét tuyển,
- Công nghệ Kĩ thuật Điện 103 A trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí
- Công nghệ May 104 A sinh.
- Công nghệ Thông tin 105 A - Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận đối
- Công nghệ Kỹ thuật cơ khí 106 A với khoá TS năm 2009 : 400 (tại cơ sở
Nam Định).
- Công nghệ Điện tử – Viễn thông 107 A
- Kế toán 401 A, D
- Quản trị Kinh doanh 402 A, D
- Tài chính – Ngân hàng 403 A, D
Các ngành đào tạo cao đẳng: 3000
- Công nghệ Dệt (bao gồm Dệt, Sợi, 01 A 100
Nhuộm)
- Công nghệ May và Thiết kế thời trang 03 A 300
- Công nghệ Da giầy 04 A 100
- Công nghệ Thực phẩm 06 A 150
- Kế toán 07 A, D1 550
- Quản trị Kinh doanh 08 A, D1 200
- Công nghệ Thông tin 09 A 250
- Công nghệ Kĩ thuật Điện (Tự động hoá ) 10 A 250
- Công nghệ Kĩ thuật cơ khí 11 A 200
- Công nghệ Kĩ thuật Điện tử 12 A 200
15

- Công nghệ Cơ - Điện tử 13 A 150


32
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
46 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN KHA 4000 - Tuyển sinh trong cả nước.
207 đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng, - Ngày thi, khối thi theo quy định của Bộ
Hà Nội. ĐT 04.36280280; Fax: GD&ĐT.
04.36280462 - Thí sinh đăng ký thi theo chuyên ngành
Ngành Kinh tế, gồm cỏc chuyờn ngành: 1300 theo mã đã quy ước.
- Kinh tế và Quản lý đô thị 410 A, D1 - Chỉ tiêu trên bao gồm cả chỉ tiêu đào tạo
theo địa chỉ của các tỉnh Sơn La, Điện
- Kinh tế và Quản lý điạ chính 411 A, D1
Biên, Lai Châu, ĐH Tây Bắc và các trường
- Kế hoạch 412 A, D1
dự bị chuyển về.
- Kinh tế Phát triển 413 A, D1
- Điểm thi vào Chuyên ngành Tiếng Anh
- Kinh tế và Quản lý Môi trường 414 A, D1 thương mại (mã 701), Lớp Quản trị lữ
- Quản lí Kinh tế 415 A, D1 hành (mã: 454); Lớp Quản trị khách sạn
- Kinh tế và Quản lí công 416 A, D1 (mã: 455), Lớp Cử nhân Quản trị kinh
- Kinh tế Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 417 A, D1 doanh bằng tiếng Anh (E-BBA)-Mã: 457:
- Kinh tế Đầu tư 418 A môn Tiếng Anh tính hệ số 2.
- Kinh tế Bảo hiểm 419 A, D1 - Thông tin chi tiết tham khảo tại trang Web
- Kinh tế Quốc tế 420 A, D1 của trường http://www.neu.edu.vn hoặc cuốn
- Kinh tế Lao động 421 A, D1 Giới thiệu các ngành, chuyên ngành đào
- Toỏn tài chớnh 422 A, D1 tạo bậc đại học của trường ĐHKTQD đã
gửi đến các trường THPT, các Sở Giáo dục
- Toỏn kinh tế 423 A, D1
và Đào tạo (năm 2009).
- Thống kờ kinh tế xó hội 424 A, D1
- Điểm tuyển theo chuyên ngành, ngành và
- Bảo hiểm xó hội 448 A, D1
kết hợp với điểm sàn vào trường theo
- Hải quan 449 A, D1 từng khối thi.
- Kinh tế học 450 A, D1 - Trường khuyến khích tuyển sinh cho một
Ngành Quản trị kinh doanh, gồm cỏc số chuyên ngành để đáp ứng nhu cầu của
1010
chuyờn ngành: xã hội các chuyên ngành được khuyến
- Quản trị kinh doanh quốc tế 426 A, D1 khích: Kinh tế nông nghiệp và Phát triển
- Quản trị kinh doanh Du lịch và Khỏch sạn 427 A, D1 nông thôn, Kinh tế lao động, Thống kê kinh
- Quản trị nhõn lực 428 A, D1 tế XH, QTKD lữ hành và hướng dẫn du
- Marketing 429 A, D1 lịch, Thống kê kinh doanh, Hệ thống thông
tin quản lý, Luật kinh doanh, Luật kinh
- Quản trị quảng cỏo 430 A, D1
doanh quốc tế, Công nghệ thông tin, Quản
- Quản trị kinh doanh Thương mại 431 A, D1
trị kinh doanh bằng tiếng Anh.
- Thương mại quốc tế 432 A, D1
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
47 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC HÀ NỘI KTA 1350 - Tuyển sinh trong cả nước.
Km 10, đường Nguyễn Trãi,Thanh Xuân,Hà - Ngày thi, khối thi theo quy định của Bộ
Nội GD&ĐT
ĐT: (04) 38542390.117/166/167; (04) - Ngành 101, 102 thi môn Toán, Lý (theo
38543913 đề thi khối A) và môn Vẽ mỹ thuật (môn Vẽ
Các ngành đào tạo đại học: mỹ thuật hệ số 1,5 và phải đạt: KV1 ≥
- Kiến trúc công trình 101 V 300 6,00; KV2, KV2-NT ≥ 6,75; KV3 ≥ 7,5 sau
- Mỹ thuật công nghiệp 801 H 50 khi nhân hệ số).
- Quy hoạch đô thị 102 V 150 * Môn Vẽ mỹ thuật gồm hai bài thi MT1 và
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp 103 A 300 MT2, thi vào hai buổi, có tỷ lệ điểm 50/50,
- Xây dựng công trình ngầm đô thị 107 A 50 bằng bút chì đen trên khổ giấy A3.
- Cấp thoát nước 104 A 100 - Ngành Mỹ thuật công nghiệp thi: Văn, Hình
- Kỹ thuật hạ tầng đô thị 105 A 100 hoạ mỹ thuật (vẽ mẫu người nam toàn thân
- Kỹ thuật môi trường đô thị 106 A 50 bằng bút chì đen trên khổ giấy A1), Bố cục
- Quản lý xây dựng đô thị 108 A 100 trang trí mầu (bằng bột màu trên khổ giấy
- Vật liệu và cấu kiện xây dựng 109 A 50 A3) . Hai môn năng khiếu không nhân hệ số
Năm 2009, Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội và phải đạt tổng số điểm KV1 ≥ 8; KV2,
không tổ chức thi sơ tuyển môn Vẽ mỹ thuật. KV2-NT ≥ 9; KV3 ≥ 10.
Thí sinh đăng ký trực tiếp vào các ngành * Thí sinh thuộc diện tuyển thẳng vào
năng khiếu (101, 102, 801) và thi môn năng ngành 101, 102, 801 được miễn thi hai
khiếu trong kỳ thi chính thức tại trường Đại môn Toán, Lý hoặc môn Văn nhưng phải
học Kiến trúc Hà Nội. dự thi các môn Năng khiếu và đạt điểm
- Chỉ tiêu đào tạo theo địa chỉ cho tỉnh Điện theo các khu vực nêu trên.
biên, Sơn La , Lai Châu: 50 ; Chỉ tiêu * Điểm trúng tuyển theo ba khối: Khối A,
chương trình tiên tiến ngành Kiến trúc công khối V, khối H và phân chuyên ngành ngay
trình: 50 (nằm trong tổng chỉ tiêu được sau khi nhập trường dựa trên đăng ký dự
giao) thi, kết quả thi và quy định của HĐTS.
15
32
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
48 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KỸ THUẬT Y TẾ HẢI DKY - Tuyển sinh trong cả nước.
DƯƠNG - Ngày thi: theo quy định của Bộ GD&ĐT.
229 đường Nguyễn Lương Bằng, TP.Hải - Điểm trúng tuyển theo ngành học.
Dương, - Hệ Cao đẳng không tổ chức thi, mà xét
tỉnh Hải Dương; ĐT: (0320) 3891.799; tuyển những thí sinh đã dự thi đại học năm
Các ngành đào tạo đại học: 450 2009 khối B theo đề thi chung của Bộ, trên
- Kĩ thuật y học (với các chuyên ngành Kĩ 301 B 350 cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.
thuật xét nghiệm y học; Kĩ thuật hình ảnh y - Lưu ý:
học; Kĩ thuật Vật lí trị liệu / Phục hồi chức + Ngành Hộ sinh (C74): không tuyển nam
năng) + Ngành Kĩ thuật hình ảnh (C66): không
- Điều dưỡng (với chuyên ngành Điều 302 B 100 tuyển nữ
dưỡng đa khoa) - Số chỗ trong kí túc xá: 400 chỗ cho khoá
tuyển sinh 2009.
Các ngành đào tạo cao đẳng: 700
- Trong 450 chỉ tiêu đại học có 150 chỉ tiêu
- Kĩ thuật y học với các chuyên ngành không có ngân sách nhà nước cấp trong
+ Kĩ thuật xét nghiệm y học C65 B 100 đó 50 chỉ tiêu các ngành Kỹ thuật y học
+ Kĩ thuật hình ảnh y học C66 B 100 cho tỉnh Hải Dương.
+ Kĩ thuật Vật lí trị liệu / Phục hồi chức C67 B 50 - Trong 700 chỉ tiêu cao đẳng chính qui có
năng 200 chỉ tiêu không có ngân sách nhà nước
+ Kĩ thuật Kiểm nghiệm An toàn vệ sinh C68 B 40 cấp
thực phẩm
+ Kĩ thuật Dinh dưỡng- Tiết chế C69 B 30
+ Kĩ thuật Y học dự phòng C70 B 40
- Điều dưỡng có các chuyên ngành:
+ Điều dưỡng Đa khoa C71 B 200
+ Điều dưỡng Nha khoa C72 B 50
+ Điều dưỡng Gây mê - Hồi sức C73 B 40
- Hộ sinh C74 B 50
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
49 TRƯỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG-XÃ HỘI 2900 + Số chỗ trong KTX: tại Hà Nội: 400; tại
Đào tạo tại Hà Nội: 43 đường Trần Duy DLX 1650 Sơn Tây: 400; TP. HCM: 450.
Hưng, Trung Hoà, Cầu Giấy, Hà Nội; + Điểm xét tuyển theo từng khối, từng
ĐT (04) 35566175 -35568795 ngành.
Các ngành đào tạo đại học: 850 + Nhà trường không tổ chức thi tuyển mà chỉ
- Quản trị nhân lực 401 A,C,D1 250 xét tuyển trên cơ sở kết quả thi đại học năm
2009 của các thí sinh đã dự thi các khối A,
- Kế toán 402 A,D1 300
C, D1 theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và
- Bảo hiểm 501 A,C,D1 150 Đào tạo.
- Công tác xã hội 502 C, D1 150 + Lưu ý:
Các ngành đào tạo cao đẳng: 800 - Ngành Kế toán trình độ đại học, cao đẳng
- Quản trị nhân lực C65 A,C,D1 250 gồm các chuyên ngành: Kế toán; chuyên
- Kế toán C66 A, D1 250 ngành Kế toán - Tài chính.
- Bảo hiểm C67 A,D1,C 150 - Các thí sinh có nguyện vọng học cao
- Công tác xã hội C68 C,D1 150 đẳng khi không trúng tuyển đại học phải
gửi Đơn xin học cao đẳng kèm theo hồ sơ
Đào tạo tại Sơn Tây: đường Hữu Nghị, DLT
400 xét tuyển (cao đẳng phải cùng ngành với
phường Xuân Thanh, TX. Sơn Tây, Hà Nội đại học).
Các ngành đào tạo đại học: 400 Nhà trường chỉ xét tuyển vào cao đẳng các
- Quản trị nhân lực 401 A,C,D1 200 thí sinh có nộp đơn xin học kèm theo hồ sơ
- Kế toán 402 A,D1 200 xét tuyển.
* Cơ sở II tại Thành phố Hồ Chí Minh: DLS - Hồ sơ đăng kí xét tuyển các hệ đào tạo ở
Địa chỉ: Số 1018 đường Tô Ký, quận 12, TP. 550 Miền Bắc tại Hà Nội và Sơn tây gửi về Phòng
Hồ Chí Minh. ĐT (08) 38837814; 3883701 Đào tạo – Trường Đại học Lao động – Xã hội
Các ngành đào tạo đại học: 250 (43 đường Trần Duy Hưng, Trung Hoà, Cầu
- Quản trị nhân lực 401 A, D1,C 100 Giấy, Hà Nội). Điện thoại: 04.35566175;
04.35566967; 04.35568795.
- Kế toán 402 A, D1 100
- Hồ sơ đăng kí xét tuyển đại học, cao
- Công tác xã hội 502 C, D1 50
đẳng tại TP. Hồ Chí Minh (Ký hiệu DLS)
Các ngành đào tạo cao đẳng: 300 gửi về Phòng Đào tạo Cơ sở II Trường Đại
- Quản trị nhân lực C69 A,C,D1 100 học Lao động - Xã hội (1018 - đường Tô
- Kế toán C70 A,D1 100 Ký, quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh).
- Công tác xã hội C71 C, D1 100 Điện thoại : 08.38837.814 - 08.38837.801.
- Chỉ tiêu đào tạo theo địa chỉ sử dụng ĐH,
15

CĐ: 300 nằm trong tổng chỉ tiêu được giao.


32
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
50 TRƯỜNG ĐẠI HỌC LÂM NGHIỆP 1600 - Tuyển sinh trong cả nước.
Cơ sở phía Bắc: Thị trấn Xuân Mai, LNH - Ngày thi, khối thi: theo quy định của Bộ
Chương Mỹ,Hà Nội; ĐT ( 04)33840440, GD&ĐT.
33840707 - Cơ sở phía Bắc: đào tạo:theo học chế tín
chỉ.
Các ngành đào tạo đại học: 1400
- Cơ sở phía Nam: đào tạo theo niên chế.
- Chế biến lâm sản 101 A 150 - Điểm trúng tuyển theo khối.
- Công nghiệp phát triển nông thôn 102 A 50 - Hồ sơ thí sinh (kể cả LNS) các tỉnh, các
- Cơ giới hoá lâm nghiệp 103 A 50 Sở GD&ĐT gửi về Phòng Đào tạo, Trường
- Thiết kế chế tạo sản phẩm mộc & nội thất 104 A 50 Đại học Lâm nghiệp, Thị trấn Xuân Mai,
- Kĩ thuật xây dựng công trình 105 A 50 Chương Mỹ, Hà Nội;
- Kĩ thuật cơ khí 106 A 50 - Số chỗ trong kí túc xá: 800.
- Mọi thông tin tuyển sinh chi tiết các hệ,
- Hệ thống thông tin 107 A 50 các bậc học xem trên trang Web:
- Lâm học 301 A,B 150 www.vfu.edu.vn
- Quản lí bảo vệ tài nguyên rừng & Môi 302 A,B 100
trường (Kiểm lâm)
- Lâm nghiệp xã hội 303 A,B 50
- Lâm nghiệp đô thị 304 A,B 50
- Nông lâm kết hợp 305 A,B 50
- Khoa học Môi trường 306 A,B 50
- Công nghệ Sinh học 307 A,B 50
- Khuyến nông và Phát triển nông thôn 308 A,B 50
- Quản trị Kinh doanh 401 A 100
- Kinh tế lâm nghiệp 402 A 50
- Quản lí đất đai 403 A, B 50
- Kế toán 404 A 150
- Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế tài nguyên 405 A 50
rừng)
* Cơ sở phía Nam: Thị trấn Trảng Bom, LNS 200
huyện Trảng Bom, Đồng Nai. ĐT:
0613.922254; 922829
- Lâm học 301 A,B 50
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
- Quản lí bảo vệ tài nguyên rừng và Môi 302 A,B 50
trường
- Quản trị kinh doanh 401 A 50
- Kế toán 404 A 50
51 TRƯỜNG ĐẠI HỌC LUẬT HÀ NỘI LPH 1800
- Tuyển sinh trong cả nước.
Số 87 đường Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, - Ngày thi, khối thi theo quy định của Bộ
Hà Nội. ĐT: (04)38351879, 38359803 GD&ĐT.
Các chuyên ngành đào tạo trình độ đại - Điểm trúng tuyển theo khối thi.
học: - Số chỗ trong kí túc xá: 100
- Pháp luật kinh tế 501 A,C, D1 (Khối A tuyển 35% chỉ tiêu, khối C tuyển
- Luật Hình sự 502 A,C,D1 35% chỉ tiêu, khối D1 tuyển 30% chỉ tiêu)
- Luật Dân sự 503 A,C,D1
- Luật Hành chính - Nhà Nước 504 A,C,D1
- Luật Quốc tế và kinh doanh quốc tế 505 A,C,D1
15
32
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
52 TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT MDA 3250 - Tuyển sinh trong cả nước.
Đông Ngạc, Từ Liêm, Hà Nội; ĐT: (043) - Môn thi, ngày thi theo quy định của Bộ
8386214 GD&ĐT.
- Điểm trúng tuyển theo ngành học.
Các ngành đào tạo đại học: 2750
- Khi đến thi thí sinh cần viết đơn đăng kí
- Dầu khí (Khoan - Khai thác dầu khí; Khoan 101 A nơi học (mẫu đơn phát tại phòng thi). Nếu
thăm dò - khảo sát; Thiết bị dầu khí và công có nguyện vọng học tại Quảng Ninh thì ghi
trình; Địa Vật lí; Địa chất dầu khí; Lọc - Hoá MĐQ, học tại Bà Rịa - Vũng Tàu thì ghi
dầu) MĐV.
- Địa chất (Địa chất; Địa chất công trình - 102 A - Hệ Cao đẳng không thi tuyển, mà lấy kết
Địa Kĩ thuật; Địa chất thuỷ văn - Địa chất quả thi đại học năm 2009 của những thí
công trình; Địa sinh thái và Công nghệ Môi sinh đã dự thi khối A vào các trường đại
trường; Nguyên liệu khoáng) học trong cả nước theo đề thi chung của
- Trắc địa (Trắc địa; Bản đồ; Trắc địa mỏ; 103 A Bộ để xét tuyển, trên cơ sở đăng kí xét
tuyển của thí sinh.
Địa chính; Hệ thống thông tin địa lý GIS)
- Mỏ (Khai thác mỏ; Tuyển khoáng; Xây 104 A
dựng công trình ngầm và mỏ)
- Công nghệ Thông tin (Tin học trắc địa; Tin 105 A
học mỏ; Tin học địa chất; Tin học kinh tế;
Công nghệ phần mềm)
- Cơ điện (Điện khí hoá xí nghiệp; Tự động 106 A
hoá; Cơ điện mỏ; Điện - Điện tử; Máy và
thiết bị mỏ)
- Kinh tế - Quản trị Kinh doanh (Quản trị 401 A
Kinh doanh; Quản trị Kinh doanh mỏ; Quản
trị Kinh doanh địa chất; Quản trị Kinh doanh
dầu khí; Kế`toán doanh nghiệp)
- Tại tỉnh Quảng Ninh đào tạo ngành Mỏ 104 A
- Tại tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đào tạo ngành 101 A
Dầu khí
Các ngành đào tạo cao đẳng: 500
- Địa chất C65 A
- Trắc địa (Trắc địa; Địa chính) C66 A
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
53 TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT CÔNG MTC 350 - Tuyển sinh trong cả nước.
NGHIỆP - Ngày thi: Từ 09/7/09 đến hết 11/7/2009.
360 Đê La Thành, Ô Chợ Dừa, Đống Đa, + Ngày 09/7/2009: thi môn Văn (theo đề
Hà Nội; thi chung của Bộ GD&ĐT)
ĐT: (04) 35141588; + Ngày 10/7/2009: thi môn Bố Cục màu.
Website: + Ngày 11/7/2009: thi môn Hình hoạ,
www.mythuatcongnghiep.edu.vn - Các môn năng khiếu hệ số 2
www.design.edu.vn. - Trường tự ra đề thi tất cả các môn năng
Các ngành đào tạo đại học: khiếu.
+ Hình hoạ: vẽ bằng chì đen, trên khổ giấy
- Ngành Mĩ thuật công nghiệp 801 H 250
A1. Thời gian thi 06 giờ (Kể cả thời gian nghỉ
Các ngành đào tạo cao đẳng: giải lao).
- Ngành Mĩ thuật công nghiệp C65 H 100 + Bố cục màu: vẽ bằng chất liệu bột mầu,
- Hệ cao đẳng không thi, mà xét tuyển trên khổ giấy A2. Thời gian thi 4 giờ (kể cả
những thí sinh thi vào trường không đủ thời gian nghỉ giải lao).
điểm vào đại học, nếu đủ điểm vào học cao - Số chỗ trong KTX: 70.
đẳng trường sẽ gọi vào học theo sự phân
bổ của trường.
15
32
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
54 TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỸ THUẬT VIỆT NAM MTH 100 - Tuyển sinh trong cả nước.
42 Yết Kiêu, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội; - Môn Thi:
ĐT: (04) 38263861 + Ngành Hội hoạ, Đồ họa, Sư phạm Mĩ
Các ngành đào tạo đại học: thuật, Thiết kế đồ hoạ: Văn và 3 môn năng
- Hội hoạ 801 H khiếu Trang trí (Hệ số 1), Bố cục (Hệ số 1),
- Đồ hoạ 802 H Hình hoạ (Hệ số 2).
- Điêu khắc 803 H + Ngành Điêu khắc: Văn và 3 môn năng
khiếu: Hình hoạ (Hệ số 1), Phù điêu (Hệ số
- Lí luận- Lịch sử Mĩ thuật 804 R
1), Tượng tròn (Hệ số 2).
- Sư phạm Mĩ thuật 805 H + Ngành Lí luận - Lịch sử Mĩ thuật: Văn,
- Thiết kế đồ hoạ 806 H Sử và 2 môn năng khiếu: Hình hoạ đen
- Phải qua sơ tuyển. Mọi chi tiết xin liên hệ với phòng Đào tạo của trường. Hồ sơ trắng (Hệ số 1) và Tĩnh vật mầu (Hệ số 1).
đăng kí dự thi và bài sơ tuyển nộp trực tiếp cho trường trước ngày 30/5/2009 - Điểm xét tuyển theo ngành.
(Không nộp qua Trường THPT và Sở GD-ĐT). - Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận đối
Quy định về bài sơ tuyển như sau: với khóa TS 2009: 30.
+ Ngành Hội hoạ, Đồ họa,Sư phạm Mĩ thuật, Thiết kế đồ hoạ yêu cầu nộp 2 bài
sơ tuyển:
- Hình hoạ: vẽ đen trắng trên khổ giấy 60cmx80cm, đề tài nam giới cởi trần, mặc
quần đùi.
- Bố cục: Vẽ mầu trên khổ giấy 30cmx40cm, đề tài: cảnh sinh hoạt của người.
+ Ngành Điêu khắc: nặn tượng chân dung cao 30cm;
+ Ngành Lí luận - LSMT: Hình hoạ đen trắng và một bài vẽ tĩnh vật mầu.
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
55 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG NTH 3100 * Hệ đại học
Cơ sở ở phía Bắc: 91 đường Chùa Láng, P. NTH - Tuyển sinh trong cả nước. Sinh viên tự túc
Láng thượng, Q. Đống Đa, Hà Nội. ĐT: 04- chỗ ở.
3.8356.800 - Ngày thi, khối thi và tuyển thẳng theo quy
Các ngành đào tạo đại học: 1950 định của Bộ GD&ĐT.
* Ngành Kinh tế - Các môn thi nhân hệ số 1. Riêng ngành
- Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại thi khối A: 401 A T. Anh, T.Pháp, T.Trung, T.Nhật môn ngoại
- Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại thi khối D: ngữ nhân hệ số 2.
+ Học tiếng Anh 451 D1 - Điểm trúng tuyển xác định theo từng mã
+ Học tiếng Nga 452 D2 ngành đăng kí dự thi, kết hợp với điểm sàn
+ Học tiếng Pháp 453 D3 vào trường theo từng khối thi (điểm sàn
+ Học tiếng Trung 454 D1,4 vào trường của ngành T. Anh, T.Pháp,
+ Học tiếng Nhật 455 D1,6 T.Trung, T.Nhật được xác định riêng).
- Chuyên ngành Thương mại quốc tế 457 A,D1 + Nếu thí sinh đủ điểm trúng tuyển theo
- Chuyên ngành Thuế và Hải quan 458 A,D1 mã ngành đăng kí dự thi ban đầu thì không
* Ngành Quản trị Kinh doanh cần phải đăng kí xếp ngành và chuyên
- Chuyên ngành Quản trị Kinh doanh Quốc ngành học.
402 A,D1,6 + Nếu thí sinh đủ điểm vào trường theo
tế
- Chuyên ngành Luật Kinh doanh quốc tế 403 A,D1 từng khối thi nhưng không đủ điểm tuyển
- Chuyên ngành Kế toán 404 A,D1 vào ngành đã đăng kí dự thi ban đầu thì
- Chuyên ngành Thương mại điện tử 405 A,D1 được đăng kí chuyển sang các ngành và
* Ngành Tài chính – Ngân hàng chuyên ngành cùng khối thi còn chỉ tiêu.
- Chuyên ngành Tài chính Quốc tế 410 A,D1,6 - Trường khuyến khích tuyển sinh cho một
- Chuyên ngành Đầu tư chứng khoán 411 A,D1 số chuyên ngành (Thuế và Hải quan;
- Chuyên ngành Ngân hàng 412 A,D1 Thương mại điện tử; Đầu tư chứng khoán;
Luật kinh doanh quốc tế; Kế toán; Tiếng Anh;
* Ngành tiếng Anh
Tiếng Pháp; Tiếng Trung, Tiếng Nhật thương
Chuyên ngành tiếng Anh thương mại 751 D1 mại) để đáp ứng của xã hội. Điểm trúng
* Ngành tiếng Pháp tuyển cho các chuyên ngành này thấp hơn 2
Chuyên ngành tiếng Pháp thương mại 761 D3 điểm so với điểm sàn vào trường.
* Ngành tiếng Trung * Hệ Cao đẳng: không thi tuyển mà lấy kết
Chuyên ngành tiếng Trung thương mại 771 D1,4 quả thi đại học năm 2009 của những thí
* Ngành tiếng Nhật sinh đã dự thi khối A, D1,2,3,4,6 vào trường
15

Chuyên ngành tiếng Nhật thương mại 781 D1,6 và các trường ĐH khác trong cả nước theo
32
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
56 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG NGHIỆP HÀ NNH 4060 + Tuyển sinh trong cả nước.
NỘI + Ngày thi và khối thi: theo quy định của
Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội Bộ GD&ĐT.
ĐT : (04) 38 276 346 máy lẻ 104 + Điểm trúng tuyển theo ngành.
Các ngành đào tạo đại học:
- Kĩ thuật cơ khí (gồm các chuyên ngành 101 A + Nhà trường sẽ tuyển chọn trong số thí
Cơ khí nông nghiệp, Cơ khí động lực, Cơ sinh trúng tuyển năm 2009 để đào tạo theo
khí chế tạo máy, Cơ khí bảo quản chế biến) chương trình tiên tiến gồm 1 lớp ngành
- Kĩ thuật Điện (gồm các chuyên ngành 102 A Khoa học cây trồng (hợp tác với ĐH
Cung cấp và sử dụng điện, Tự động hóa) California, Davis, Hoa Kì) và 1 lớp ngành
- Công thôn (gồm các chuyên ngành Công 103 A Quản trị Kinh doanh nông nghiệp (hợp tác
thôn và Công trình) ĐH Wisconsin, Hoa Kì).
- Tin học (gồm các chuyên ngành: Tin học, 104 A + Ngành Công nghệ Rau hoa quả và Cảnh
Quản lý thông tin). quan đào tạo theo Dự án Việt Nam – Hà
Lan.
- Khoa học cây trồng (gồm các chuyên 301 A, B
+ Thông tin chi tiết cần tra cứu trên
ngành: Cây trồng; Chọn giống cây trồng)
Website:
- Bảo vệ thực vật 302 A, B www.hau.edu.vn
- Công nghệ Sinh học 303 A, B
- Bảo quản chế biến nông sản 304 A, B
- Nông hóa thổ nhưỡng 305 A, B
- Môi trường (các chuyên ngành: Môi 306 A, B
trường; Quản lí Môi trường; Công nghệ Môi
trường)
- Khoa học đất 307 A, B
- Chăn nuôi (chuyên ngành Khoa học vật 308 A, B
nuôI; Dinh dưỡng và công nghệ thức ăn
chăn nuôi)
- Chăn nuôi - thú y 309 A, B
- Nuôi trồng thuỷ sản 310 A, B
- Thú y 311 A, B
- Sư phạm Kĩ thuật nông nghiệp 312 A, B
- Kinh tế nông nghiệp 401 A, B
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
57 TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÒNG CHÁY CHỮA 200 - Tuyển sinh trong cả nước.
CHÁY - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ
Số 243, đường Khuất Duy Tiến, quận Thanh GD&ĐT.
Xuân, TP. Hà Nội. ĐT: 069.45212; - Thí sinh từ Quảng Bình trở ra thi tại
04.35533006 trường ĐH Phòng cháy chữa cháy (Hà
* Các ngành đào tạo đại học cho Công 150 Nội); thí sinh từ Quảng trị trở vào thi tại
an: trường ĐH Cảnh sát nhân dân (179 A Kha
- Thí sinh từ Quảng Bình trở ra ký hiệu: PCH 101 A Vạn Cân P.Linh Tây - Q.Thủ Đức –
- Thí sinh từ Quảng Trị trở vào ký hiệu: PCS 102 A TP.HCM).
- Thí sinh thi vào Ngành Công an (mã 101,
* Các ngành đào tạo đại học cho dân sự: 50 102) phải qua sơ tuyển tại công an tỉnh, TP.
- Thí sinh từ Quảng Bình trở ra ký hiệu: PCH 103 A trực thuộc Trung ương. Tỷ lệ tuyển nữ không
- Thí sinh từ Quảng Trị trở vào ký hiệu: PCS 104 A quá 10%.
- Thí sinh thi theo chỉ tiêu đào tạo dân sự
(Mã ngành 103, 104) không phải qua sơ
tuyển, hồ sơ ĐKDT theo mẫu của Bộ
GD&ĐT và nộp theo quy định của Bộ
GD&ĐT.
58 TRƯỜNG ĐẠI HỌC RĂNG - HÀM - MẶT RHM - Tuyển sinh trong cả nước
40A Tràng Thi – Hoàn Kiếm – Hà Nội - Ngày thi & môn thi theo quy định của Bộ
ĐT: 04-39287190 GD&ĐT.
Đào tạo trình độ đại học - Không tuyển các thí sinh tàn tật.
- Bác sĩ Răng Hàm Mặt 301 B 100 - Sinh viên tự túc chỗ ở.
15
32
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
59 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÂN KHẤU ĐIỆN ẢNH SKD 322 - Tuyển sinh trong cả nước.
Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội - Đáp ứng đủ nhu cầu về KTX.
ĐT: (04) 38341522 - Môn thi: Khối S (dành cho các ngành
Các ngành đào tạo đại học: nghệ thuật):
- Thi 02 vòng sơ tuyển và chung tuyển tại
* Điện ảnh:
trường từ 01/07 đến 11/07/2009.
- Đạo diễn điện ảnh 901 S + Môn thi: thi Văn và các môn năng khiếu
- Quay phim điện ảnh 902 S chuyên ngành (môn năng khiếu hệ số 2).
- Lí luận phê bình đIện ảnh 903 S * Điều kiện đăng ký dự thi: Các ngành nghệ
- Biên kịch điện ảnh 904 S thuật khối Điện ảnh, Truyền hình và Nhiếp
* Nhiếp ảnh: ảnh, khi đăng kí dự thi thí sinh còn phải nộp
- Nghệ thuật nhiếp ảnh 905 S kèm: bài viết, ảnh chụp, kịch bản, truyện
* Sân khấu: ngắn… theo yêu cầu riêng của từng chuyên
- Diễn viên sân khấu đIện ảnh 907 S ngành, gửi về Ban Thư kí tuyển sinh của
- Đạo diễn Sân khấu 908 S trường. Nội dung chi tiết, thí sinh xem trong
* Kịch hát dân tộc: thông báo tuyển sinh của Trường gửi các Sở
- Diễn viên cải lương 909 S GD-ĐT, VH-TT-DL các địa phương trong toàn
- Diễn viên chèo 910 S quốc vào tháng 2/2009 và cũng được đăng
* Thiết kế Mĩ thuật: chi tiết trên trang web của trường tại địa chỉ:
- Thiết kế Mĩ thuật (Sân khấu, Điện ảnh, Hoạt 912 S www.skda.edu.vn
hình) * Các ngành Diễn viên sân khấu đIện ảnh,
- Thiết kế trang phục Nghệ thuật 913 S Diễn viên chèo, Diễn viên cải lương: nam
* Truyền hình: cao từ 1.65m trở lên, nữ cao từ 1.55m trở
- Đạo diễn truyền hình 914 S lên. Nam, nữ có ngoại hình cân đối, không
- Quay phim truyền hình 915 S có khuyết tật về hình thể và tiếng nói, độ
* Múa: tuổi từ 17 đến 22.
- Riêng nhóm ngành múa: thí sinh phải tốt
- Biên đạo múa 916 S
nghiệp Trung cấp hoặc Cao đẳng múa
- Huấn luyện múa 917 S * Điểm xét tuyển vào các ngành nghệ thuật
* Kinh tế Kĩ thuật Điện ảnh: khối S gồm 2 điểm:
- Công nghệ Kĩ thuật Điện tử 101 A - Điểm năng khiếu (hệ số 2) làm tròn đến 0.5
- Công nghệ điện ảnh truyền hình 102 A điểm.
- Tổng điểm: gồm điểm năng khiếu, điểm
Các ngành đào tạo cao đẳng:
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
60 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI SPH 2500 - Tuyển sinh trong cả nước.
- Ngày 4 và 5/7/2009 thi tuyển khối A.
136 đường Xuân Thuỷ, Q. Cầu Giấy, Hà - Ngày 9 và 10/7/2009 thi tuyển khối
Nội; B,C,D,H,M,N,T. Sau khi thi các môn văn
ĐT: (04) 37547823 (máy lẻ 216) hoá, thí sinh thi khối H,M,N,T thi tiếp Năng
khiếu đến 14/7/2009.
Các ngành đào tạo trình độ ĐHSP: - Môn thi:
- Sư phạm Toán học 101 A Khối H: Văn (thi theo đề khối C với kết quả
- Sư phạm Tin học 102 A thi môn Văn tối thiểu 4,0 điểm), Năng khiếu
Hình hoạ (hệ số 2), Vẽ màu (Trang trí hoặc
- Sư phạm Vật lý 103 A
bố cục) – hệ số 1.
- Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp 104 A Khối M: Văn,Toán (thi theo đề khối D),
- Sư phạm Hoá học 201 A Năng khiếu (hệ số 1).
- Sư phạm Sinh học 301 B Khối N: Văn (thi theo đề khối C với kết quả
thi môn Văn tối thiểu 4,0 điểm), Năng khiếu
- Sư phạm Ngữ Văn 601 C, D1,2,3
Nhạc (Thanh nhạc + Nhạc cụ) hệ số 2, Kiến
- Sư phạm Lịch sử 602 C, D1,2,3 thức âm nhạc (Xướng âm + Lý thuyết âm
- Sư phạm Địa lý 603 A,C nhạc) – hệ số 1.
- Sư phạm Tâm lý giáo dục 604 A,B,D1,2,3 Khối T: Sinh, Toán (thi theo đề khối B với
- Giáo dục chính trị 605 C, D1,2,3 tổng kết quả thi môn Sinh và Toán tối thiểu
- GD chính trị - Giáo dục quốc phòng 610 C 8,0 điểm), Năng khiếu TDTT (hệ số 2).
- Giáo dục Công dân 613 C, D1,2,3 *Nội dung thi Năng khiếu:
- Sư phạm Tiếng Anh 701 D1 - Khối H: Hình hoạ chì (tượng người hoặc
- Sư phạm Tiếng Pháp 703 D1,3 bán thân).
- Sư phạm Âm nhạc 801 N - Khối M: Hát, kể chuyện và đọc diễn cảm.
- Sư phạm Mỹ thuật 802 H - Khối N: Thanh nhạc -2 bài, Nhạc cụ - 1
- Sư phạm Thể dục thể thao 901 T bài trên đàn phím điển tử.
- Giáo dục mầm non 903 M - Khối T: Bật xa, chạy 400m.
- Giáo dục tiểu học 904 D1,2,3 Thí sinh dự thi khối T và thí sinh dự thi
- Giáo dục đặc biệt 905 C,D1 ngành SP GD Chính trị - Giáo dục quốc
- Quản lí giáo dục 906 A,C,D1 phòng phải đạt tiêu chuẩn chiều cao và
- Sư phạm Triết học 907 C, D1,2,3 cân nặng đối với nam cao: 1,65m, nặng
Các ngành đào tạo ngoài sư phạm:(*) 45kg trở lên; đối với nữ cao 1,55m, nặng
40kg trở lên.
15

a. Đào tạo trình độ đại học: (*)


*Chú ý:
- Công nghệ thông tin 105 A - Vào ngành Sư phạm mỹ thuật (khối H)
32
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
61 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2 SP2 2000 - Tuyển sinh trong cả nước.
Đường Nguyễn Văn Linh, Phường Xuân - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ
Hoà, Thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc. GD&ĐT
ĐT: 0211.3863.203; Fax: 0211.3863.207 - Các ngành sư phạm không tuyển những
Các ngành đào tạo ĐHSP : thí sinh bị dị hình, dị tật.
- Sư phạm Toán 101 A - Khối T: yêu cầu vào ngành TDTT-GDQP
- Sư phạm Vật lí 102 A thể hình cân đối (nam cao 1,65m nặng 45
- Sư phạm Kĩ thuật 104 A kg, nữ cao 1,55 m nặng 40 kg trở lên).
- Các khối T, M sau khi thi xong các môn
- Sư phạm Hoá 201 A
văn hoá sẽ thi tiếp các môn năng khiếu
- Sư phạm Sinh 301 B (Khối T: Môn năng khiếu nhân hệ số 2;
- Sư phạm Ngữ Văn 601 C Khối M: Môn năng khiếu không nhân hệ
- Giáo dục Công dân 602 C số).
- Giáo dục Công dân - Giáo dục Quốc * Trong 2000 chỉ tiêu hệ chính quy có 300
607 C
phòng chỉ tiêu đào tạo sư phạm theo địa chỉ.
- Sư phạm Thể dục Thể thao - Giáo dục Quốc - Điểm trúng tuyển theo ngành học.
901 T - Số chỗ ở trong kí túc xá: đáp ứng đủ.
phòng
- Giáo dục Tiểu học 904 M * Sinh viên các ngành ngoài sư phạm phải
- Giáo dục Mầm non 903 M đóng học phí (gồm các ngành đào tạo các
ngành : 105, 103, 603, 751, 752, 202, 302,
- Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp (ghép Sư
106, 604, 605, 606)
phạm Kĩ thuật Công nghiệp và Sư phạm kinh 303 B
tế gia đình)
Các ngành đào tạo đại học ngoài sư
phạm:
- Toán 105 A
- Tin học 103 A
- Văn học 603 C
- Tiếng Anh 751 D1
- Tiếng Trung Quốc 752 D1,4
- Hoá học 202 A
- Sinh học 302 B
- Vật lí 106 A
- Lịch sử 604 C
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
62 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT SKH 2200 - Tuyển sinh trong cả nước
HƯNG YÊN - Trường không tổ chức thi mà xét
Huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên tuyển đại học và cao đẳng dựa trên kết
ĐT: (0321) 3713081 quả kì thi tuyển sinh đại học năm 2009
* Các ngành đào tạo đại học. 1500 theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT của
- Công nghệ Thông tin 101 A, D1 140 những thí sinh dự thi khối A,D1 có đăng
- Công nghệ Kĩ thuật điện 102 A 100 kí nguyện vọng học tại trường Đại học
- Công nghệ Kĩ thuật điện tử 103 A 100 SPKT Hưng Yên.
- Điểm trúng tuyển theo ngành và theo
- Công nghệ Chế tạo máy 104 A 80
khối thi.
- Công nghệ Kĩ thuật cơ khí (gồm các
- Trong 1500 chỉ tiêu đào tạo đại học, có
chuyên ngành: Công nghệ Hàn, Tự động 105 A 100
700 chỉ tiêu đào tạo Sư phạm Kĩ thuật, 800
hoá thiết kế công nghệ cơ khí)
chỉ tiêu đào tạo kĩ sư công nghệ.
- Công nghệ Kĩ thuật ôtô 106 A 100 - Trong 700 chỉ tiêu đào tạo cao đẳng có
- Công nghệ May (gồm các chuyên ngành: 300 chỉ tiêu đào tạo Sư phạm Kĩ thuật, 400
Công nghệ may, Thiết kế thời trang, Kinh tế 107 A,D1 100 chỉ tiêu đào tạo CĐ công nghệ.
và Quản trị thời trang) - KTX có thể tiếp nhận đối với khoá tuyển
- Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp (GV THPT) 108 A,D1 50 sinh năm 2009: 400 chỗ.
- Công nghệ Cơ điện và bảo trì 109 A 80 - Các ngành Quản trị kinh doanh, Kế toán,
Tiếng Anh học tại cơ sở 3 của trường tại
- Công nghệ Cơ - Điện tử 110 A 100
189 Nguyễn Lương Bằng – TP. Hải Dương
- Công nghệ Kĩ thuật hoá học (Gồm các – tỉnh Hải Dương.
chuyên ngành: Công nghệ điện hoá và các
hợp chất vô cơ, Công nghệ các hợp chất 111 A 100
hữu cơ - cao su và chất dẻo, Máy và Thiết bị
công nghiệp hoá chất – Dầu khí )
- Công nghệ Kĩ thuật Môi trường (gồm các 112 A 100
chuyên ngành: Công nghệ Môi trường;
Quản lí Môi trường)
- Quản trị Kinh doanh 400 A,D1 100
- Kế toán 401 A, D1 150
- Tiếng Anh 701 D1 100
15

* Các ngành đào tạo cao đẳng 700


- Công nghệ Thông tin C65 A,D1 100
32
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
63 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT SKN 1500 * Vùng tuyển sinh: cả nước.
NAM ĐỊNH * Đại học, Cao đẳng khối A
Đường Phù Nghĩa - phường Lộc Hạ - TP. - Trường Đại học Sư phạm Kĩ thuật Nam
Nam Định. ĐT: (0350). 3637804 Định không thi tuyển mà lấy kết quả thi đại
Website: http://www.nute.edu.vn học năm 2009 của những thí sinh đã thi khối
Các ngành đào tạo đại học: 900 A theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT vào các
- Tin học ứng dụng 101 A trường đại học để xét tuyển chỉ tiêu đại học
- Công nghệ Kĩ thuật điện, điện tử 102 A và cao đẳng trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét
tuyển của thí sinh.
- Công nghệ Kĩ thuật điện 103 A
- Sinh viên đại học, cao đẳng công nghệ Kĩ
- Công nghệ Tự động 104 A thuật được phép đăng kí học nghiệp vụ sư
- Công nghệ Chế tạo máy 105 A phạm để có đủ điều kiện làm giáo viên dạy
- Công nghệ Hàn 106 A nghề.
- Công nghệ Kĩ thuật ôtô 107 A - Sinh viên tốt nghiệp cao đẳng công nghệ Kĩ
- Khoa học máy tính 108 A thuật được phép đăng kí dự thi liên thông lên
Các ngành đào tạo cao đẳng: 600 đại học - chính quy
Khối A, gồm: 400 * Đại học liên thông: 300 chỉ tiêu
- Công nghệ Thông tin C71 A - Thời gian đào tạo 1,5 năm.
- Công nghệ Kĩ thuật điện, điện tử C72 A - Môn thi: Cơ sở ngành và Chuyên ngành
- Công nghệ Kĩ thuật điện C73 A - Ngày thi: 05 và 06/09/2009.
- Công nghệ Tự động C74 A * Cao đẳng khối A và K
- Công nghệ Chế tạo máy C75 A - Trong 700 chỉ tiêu cao đẳng có 200 chỉ tiêu
- Công nghệ Hàn C76 A CĐ khối K.
- Công nghệ Kĩ thuật ô tô C77 A * Cao đẳng Kĩ thuật khối K Nhà trường tổ
Khối K, gồm: 200 chức thi tuyển:
- Công nghệ Thông tin C81 K - Đối tượng: tuyển những thí sinh đã tốt
- Công nghệ Kĩ thuật điện, điện tử C82 K nghiệp Trung cấp nghề (CNKT bậc 3/7) đúng
- Công nghệ Kĩ thuật điện C83 K với ngành đào tạo và tốt nghiệp THPT hoặc
- Công nghệ Chế tạo máy C84 K tương đương.
- Công nghệ Hàn C85 K - Ngày thi: 08, 09/08/2009.
- Môn thi:
- Công nghệ Kĩ thuật ô tô C86 K
+ Ngành C81 thi: Toán, Lí và Lập trình
Pascal
+ Ngành C82,C83 thi: Toán, Lí và Cơ sở Kĩ
thuật điện
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
64 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT SKV 1600
- Tuyển sinh trong cả nước. Số chỗ trong
VINH
KTX: 800.
Phường Hưng Dũng, TP. Vinh, tỉnh Nghệ ĐH: 1000 - Điểm trúng tuyển theo ngành.
An. CĐ: 600 - Website: http://www.spktvinh.edu.vn
ĐT: 0383.833002 Hệ Đại học khối A:
Các ngành đào tạo đại học (khối A): - Ngày thi, môn thi: theo quy định của Bộ
- Tin học ứng dụng 101 A GD&ĐT.
- Công nghệ Kĩ thuật điện 102 A Hệ Đại học liên thông khối K:
- Công nghệ Kĩ thuật điện tử - Viễn 103 A - Ngày thi: 08 và 09/08/2009. Đối tượng
thông tuyển sinh: thí sinh đã tốt nghiệp Cao
- Công nghệ Chế tạo máy 104 A đẳng ngành tương ứng.
- Công nghệ Ô tô 105 A - Môn thi:
- Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp 106 A + Ngành 120: Toán, Vật lí , Lập trình
Các ngành đào tạo đại học (khối K) PASCAL.
- Tin học ứng dụng 120 K + Ngành 121: Toán, Vật lí , Lí thuyết mạch.
- Công nghệ Kĩ thuật điện 121 K + Ngành 122: Toán, Vật lí, Lí thuyết mạch
- Công nghệ Kĩ thuật điện tử - Viễn 122 K và hệ thống.
thông + Ngành 123: Toán, Vật lí , Vẽ Kĩ thuật.
- Công nghệ chế tạo máy 123 K Hệ Cao đẳng khối A:
- Không tổ chức thi tuyển, mà lấy kết quả
- Công nghệ kĩ thuật ô tô 124 K
thi đại học năm 2009 của những thí sinh
- Sư phạm kĩ thuật công nghiệp 125 K đã dự thi khối A vào Trường ĐHSPKT Vinh
Các ngành đào tạo cao đẳng (khối A): và các trường đại học trong cả nước theo
- Tin học ứng dụng C65 A đề thi chung của Bộ GD&ĐT để xét tuyển,
- Công nghệ Kĩ thuật điện C66 A trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí
- Công nghệ Kĩ thuật điện tử C67 A sinh.
- Công nghệ Kĩ thuật điện tử - Viễn C68 A Hệ Cao đẳng Kĩ thuật và Cao đẳng sư
thông phạm Kĩ thuật liên thông khối K:
- Công nghệ Chế tạo máy C69 A - Ngày thi: 08 và 09/08/2009.
- Công nghệ Kĩ thuật ôtô C70 A - Đối tượng tuyển sinh:
- Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp C71 A + Ngành C81: thí sinh đã tốt nghiệp
Trung cấp chuyên nghiệp ngành Tin học.
- Công nghệ Cơ khí động lực C72 A
+ Ngành: C82, C84, C85 thí sinh là công
15

- Công nghệ Cơ khí cơ điện C73 A nhân bậc 3/7 trở lên đã tốt nghiệp
- Công nghệ Hàn C74 A THPT hoặc tương đương.
32
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
65 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM NGHỆ GNT 1200 + Vùng tuyển: tuyển sinh trong toàn quốc
THUẬT TRUNG ƯƠNG + Môn Văn, Sử: thi theo đề thi chung của Bộ
Km 9+200, đường Nguyễn Trãi, Q.Thanh GD&ĐT.
Xuân, TP. Hà Nội. ĐT: 04.38547301. + Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận đối
Website:http://www.spnttw.edu.vn với khoá TS 2009: 400.
Các ngành đào tạo đại học: 1000 + Điều kiện tuyển đối với các trường năng
- Sư phạm Âm nhạc 01 N khiếu: Đủ sức khỏe học tập theo TT Liên
- Sư phạm Mĩ thuật 02 H Bộ số 10/TTLB, 18/8/1989.
- Quản lí văn hóa, 03 R1, R2 + Hệ Đại học:
- Thiết kế thời trang 04 H - ĐHSP Âm nhạc:
Các ngành đào tạo cao đẳng 200 * Ngày thi sơ tuyển: 04/7/2009; Môn thi sơ
- Sư phạm Âm nhạc C65 N tuyển: Thanh nhạc và Nhạc cụ. Thí sinh trúng
- Sư phạm Mĩ thuật C66 H tuyển đợt thi sơ tuyển sẽ tiếp tục dự thi kì thi
- ĐH Quản lí văn hóa: Môn Văn, Sử thi theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT, ngày chính thức.
thi theo quy định; Ngày 13-14/7/2009 thi: * Ngày thi chính thức: Từ 09-11/7/2009;
Khối R1: Thi môn năng khiếu Hùng biện và Biểu diễn (1 trong 4 hình thức: Môn thi chính thức: Văn, Kiến thức âm
Hát, Múa, Đàn, Tiểu phẩm sân khấu) (Năng khiếu nhân hệ số 2) nhạc tổng hợp - Xướng âm, Thanh nhạc –
Khối R2: Thi môn năng khiếu Hùng biện và Hình họa (Năng khiếu nhân hệ số nhạc cụ. (Hai môn năng khiếu hệ số 2).
- ĐHSP Mĩ thuật:
2).
* Ngày thi sơ tuyển: 04/7/2009; Môn thi sơ
- ĐH Thiết kế thời trang: Ngày 09/7/2009 thi môn Văn; Ngày 13-14/7/2009 thi tuyển Hình hoạ, Tượng chân dung (240
môn năng khiếu Hình họa Vẽ chân dung nam (240 phút) và Trang trí (240 phút) phút). Thí sinh trúng tuyển đợt thi sơ tuyển
(Năng khiếu nhân hệ số 2). sẽ tiếp tục dự thi kì thi chính thức.
* Ngày thi chính thức: Từ 09-11/7/2009; Môn
thi chính thức: Văn, Hình hoạ - người bán
thân (360 phút), Bố cục (360 phút). (Hai môn
năng khiếu hệ số 2).
+ Hệ cao đẳng sư phạm: xét tuyển từ
kết quả thi đại học sư phạm Âm nhạc,
Mỹ thuật của trường ĐHSP NTTW
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
66 TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THỂ DỤC TDH 1070 - Tuyển sinh từ Quảng Bình trở ra.
THỂ THAO HÀ NỘI - Thi tại trường Đại học Sư phạm Thể dục
Xã Phụng Châu, huyện Chương Mỹ, Hà Thể thao Hà Nội bắt đầu từ ngày 9 đến
Nội; 15/7/2009.
Điện thoại: (04) 33866899 - Môn thi khối T: Sinh, Toán (theo đề khối
- Các ngành đào tạo đại học ngành giáo 900 T 800 B), Năng khiếu TDTT (năng khiếu hệ số
viên TDTT 2).
- Các ngành đào tạo cao đẳng ngành C65 T 270 - Thí sinh không phải sơ tuyển. Yêu cầu vào
giáo viên TDTT ngành TDTT thí sinh phải có sức khoẻ tốt,
- Tuyển sinh 100 chỉ tiêu trình độ đại học hệ thể hình cân đối, chiều cao tối thiểu (nam
cao 1,65m, nặng 45 kg; nữ cao 1,55m,
chính qui, đào tạo theo địa chỉ cho địa
nặng 40 kg).
phương theo đề thi chung (Đợt 2).
- Điểm trúng tuyển chung.
Hệ Cao đẳng không tổ chức thi tuyển mà
- Không tuyển những thí sinh bị dị tật, dị
lấy kết quả thi đại học năm 2009 của những
hình, nói ngọng, nói lắp.
thí sinh đã thi vào trường không đủ điểm - Số chỗ trong kí túc xá có thể tiếp nhận
đại học. Nếu đủ điểm vào học Hệ Cao khoá tuyển sinh 2009: 650.
đẳng, trường sẽ gọi vào học cao đẳng. - Nội dung thi năng khiếu: Trường sẽ thông
báo đến các Sở GD&ĐT và thông báo tại
Phòng Đào tạo của trường.
15
32
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
67 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÂY BẮC TTB - Tuyển các thí sinh có hộ khẩu thường trú
Phường Quyết Tâm, Thành phố Sơn La, thuộc các tỉnh từ Hà Tĩnh trở ra.
Tỉnh Sơn La; ĐT: (022). 3.751.703 - Ngày thi, khối thi theo quy định của Bộ
Các ngành đào tạo đại học: 1.900 GD&ĐT
- Sư phạm Toán học 101 A 100 - Trong 1900 chỉ tiêu đại học có 200 chỉ
- Sư phạm Tin học 102 A 70 tiêu đào tạo theo địa chỉ sử dụng cho các
- Sư phạm Vật lí 103 A 70 tỉnh Tây Bắc.
- Điểm trúng tuyển theo ngành học.
- Sư phạm Hoá học 204 A 70
- Chỉ tiêu cử tuyển: 100.
- Sư phạm Sinh học 301 B 70 - Chỉ tiêu dự bị đại học: 100.
- Sư phạm Ngữ văn 601 C 100 - Có 70 chỉ tiêu liên kết đào tạo theo địa
- Sư phạm Lịch sử 602 C 70 chỉ ngành Tài chính Ngân hàng của
- Sư phạm Địa lí 603 C 70 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, do
- Giáo dục Chính trị 605 C 75 Trường Đại học Kinh tế Quốc dân đào tạo
- Sư phạm Tiếng Anh 701 D1 70 và cấp bằng. Địa điểm đào tạo, tại Trường
- Giáo dục Tiểu học 903 A,C 70 Đại học Tây Bắc.
- Giáo dục Mầm non 904 M 75
- Sư phạm Sinh - Hoá 905 B 70 * Hệ Cao đẳng không thi tuyển mà lấy kết
quả thi đại học của những thí sinh đã dự
- Sư phạm Sử - Địa 906 C 70
thi khối A, B, C, D1, T, M năm 2009 theo
- Sư phạm Toán – Lí 907 A 70
đề thi chung của Bộ GD&ĐT, đúng vùng
- Sư phạm Văn – Giáo dục Công dân 908 C 70 tuyển để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng
- Lâm Sinh 302 A,B 110 kí xét tuyển của thí sinh. Yêu cầu vào
- Chăn nuôi 303 A,B 70 ngành Giáo dục Thể chất cao 1,65m, nặng
- Bảo vệ thực vật 304 A,B 70 45 kg trở lên đối với nam; cao 1,55m,
- Nông học 305 A,B 110 nặng 40kg trở lên đối với nữ.
- Quản lý tài nguyên rừng và môi trường 306 A, B 70 - Thí sinh dự thi khối M không bị dị tật, dị
- Kế toán 401 A 110 hình, nói ngọng, nói lắp.
- Công nghệ thông tin 104 A 70 - Sau khi thi xong các môn văn hoá, thí
- Quản trị kinh doanh 105 A 100 sinh dự thi khối M sẽ tiếp tục thi môn năng
+ Liên kết đào tạo trình độ đại học 70 khiếu, thời gian để hoàn thành dự kiến là 3
- Tài chính – Ngân hàng (CN Ngân hàng) 106 A 70 ngày.
Các ngành đào tạo cao đẳng: 400 - Đối với các ngành ngoài sư phạm,
- Sư phạm Toán – Lí C66 A Trường sẽ bồi dưỡng và cấp chứng chỉ
- Giáo dục Thể chất C67 T nghiệp vụ sư phạm sau khi sinh viên hoàn
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
68 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỂ DỤC THỂ THAO TDB 700 - Tuyển sinh trong cả nước.
BẮC NINH - Môn thi khối T: Sinh, Toán (theo đề khối
Từ Sơn, Bắc Ninh. ĐT: 0241.1217221 B), Năng khiếu TDTT (Năng khiếu hệ số
Đào tạo đại học ngành Giáo dục Thể 2). Nội dung chi tiết về từng môn năng
chất: gồm các chuyên ngành: khiếu sẽ gửi về các Sở GD&ĐT, niêm yết
- Điền kinh 901 T 60 tại trường và trên trang website:
- Thể dục 902 T 50 www.dhtdtt1.edu.vn
- Ngoài điều kiện chung, thí sinh phải có
- Bơi lội 903 T 50 sức khoẻ tốt, thể hình cân đối, không bị dị
- Bóng đá 904 T 50 tật, dị hình, chiều cao tối thiểu là 1,65 m,
- Cầu lông 905 T 50 nặng 45kg đối với nam; 1,55 m, nặng 40kg
- Bóng rổ 906 T 50 đối với nữ.
- Thí sinh không phải sơ tuyển.
- Bóng bàn 907 T 50 - Thi tại trường đại học TDTT Bắc Ninh
- Bóng chuyền 908 T 50 vào các ngày 9, 10 và 11/7/2009.
- Bóng ném 909 T 50 - Điểm xét tuyển theo ngành học.
- Cờ vua 910 T 45 - Các Sở GD&ĐT gửi hồ sơ đăng kí dự thi
- Võ 911 T 60 về Phòng Đào tạo Trường Đại học TDTT
- Vật 912 T 45 Bắc Ninh – Thị xã Từ Sơn, Bắc Ninh.
- Bắn súng 913 T 45
- Quần vợt 914 T 45
15
32
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
69 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THUỶ LỢI 2650 - Tuyển sinh trong cả nước.
175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội - Ngày thi và khối thi theo quy định.
Điện thoại: 04.3563.8069 – 04.3563.1537 - Điểm xét tuyển: Có điểm chuẩn vào
Fax: 04.35638923. trường (TLA khác TLS); Có điểm chuẩn
xét tuyển TLA về TLS và điểm xét tuyển
Email: daotao@wru.edu.vn
theo ngành.
Website: www.wru.edu.vn - Hồ sơ ĐKDT (TLA và TLS) các Sở GD&ĐT
Các ngành đào tạo đại học 2300 gửi về phòng Đào tạo ĐH&SĐH của Trường
Thi và học hệ Đại học chính quy tại Hà ở Hà Nội.
TLA 1800
Nội - Thí sinh ĐKDT vào Cơ sở 2(TLS), nếu
- Kỹ thuật Công trình (Xây dựng công trình trúng tuyển sẽ học tại số 2 Trường Sa,
thuỷ; Xây dựng công trình dân dụng và phường 17, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí
TLA 101 A 320 Minh và Thị trấn An Thạnh - Bình Dương.
công nghiệp; Xây dựng giao thông; Kỹ thuật
đường thuỷ) - Thời gian đào tạo hệ đại học: 04 năm.
- Kỹ thuật tài nguyên nước - 102 A 195 - Hình thức đào tạo theo học chế tín chỉ,
- Thuỷ văn và tài nguyên nước - 103 A 90 tạo điều kiện cho sinh viên có thể học lấy
hai bằng trong cùng một thời gian.
- Kỹ thuật Thủy điện và năng lượng tái tạo - 104 A 130
- Chương trình đào tạo được tham khảo
- Kỹ thuật cơ khí - 105 A 130
các trường đại học danh tiếng của Mỹ và
- Công nghệ thông tin - 106 A 130 trên thế giới; Giáo trình, sách tham khảo
- Cấp thoát nước - 107 A 65 của các môn học được nhập khẩu của các
- Kỹ thuật bờ biển - 108 A 90 trường danh tiếng của Mỹ và trên thế giới;
- Kỹ thuật môi trường - 109 A 65 Nhà trường có giải pháp nâng cao trình độ
- Kỹ thuật hạ tầng và phát triển nông thôn - 110 A 65 Tiếng Anh cho sinh viên để tiến tới mời
- Công nghệ kỹ thuật xây dựng - 111 A 130 các Giáo sư nổi tiếng ở nước ngoài về
- Kỹ thuật điện - 112 A 65 giảng dạy tại trường.
- Kinh tế tài nguyên thiên nhiên - 401 A 65 - Từ năm 2008, Trường Đại học Thuỷ lợi
- Quản trị kinh doanh - 402 A 65 được Bộ Giáo dục & Đào tạo cấp kinh phí
- Kế toán - 403 A 195 và cho phép tuyển sinh hệ đại học chính
Thi và học hệ Đại học chính quy tại CS2 quy theo chương trình đào tạo tiên tiến
Số 2 Trường Sa, P.17, Q. Bình Thạnh, TP. TLS A 500 hợp tác với trường Đại học Colorado
Hồ Chí Minh. ĐT: 08086076 (Colorado State University) của Mỹ, ngành
- Kỹ thuật Công trình (Xây dựng công trình Kỹ thuật tài nguyên nước; Lớp học hoàn
thuỷ; Xây dựng công trình dân dụng và toàn bằng tiếng Anh do giảng viên của
TLS 101 A 280
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
70 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI TMA 3470 + Tuyển sinh trong cả nước
Đường Hồ Tùng Mậu, P. Mai Dịch, Q. Cầu + Ngày thi, khối thi: Theo quy định của Bộ
Giấy, TP. Hà Nội; GD&ĐT
ĐT: 04 3834.8406 - 04 3764 2133 - Số chỗ trong ký túc xá dành cho khoá
Các ngành đào tạo đại học: 3170 tuyển sinh năm 2009: 200
- Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế thương 401 A + Điểm xét tuyển theo ngành/khoa; chuyên
ngành Tiếng Anh Thương mại thi theo khối
mại)
D1, trong đó điểm môn Tiếng Anh có hệ số
- Kế toán (chuyên ngành Kế toán - Tài 402 A 2, các môn khác có hệ số 1
chính doanh nghiệp thương mại) - Hệ Cao đẳng không thi tuyển, lấy kết
- Quản trị kinh doanh: Với các chuyên quả thi đại học của những thí sinh đã dự
ngành/khoa thi khối A theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT
+ Quản trị doanh nghiệp khách sạn, Du 403 A năm 2009 để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ
lịch đăng ký xét tuyển theo ngành của thí sinh.
+ Quản trị doanh nghiệp thương mại 404 A - Căn cứ nhu cầu của các tổ chức và
+ Thương mại quốc tế 405 A doanh nghiệp, xu thế phát triển thương
+ Marketing thương mại 406 A mại hiện đại trong bối cảnh hội nhập và
+ Thương mại điện tử 407 A được Bộ Giáo dục và Đào tạo cho phép,
từ năm 2009, Trường phối hợp với các
+ Luật thương mại 410 A
Trường đại học Toulon-Var (Cộng hòa
+ Quản trị nguồn nhân lực thương mại 411 A Pháp) mở chuyên ngành đào tạo mới Luật
- Tài chính ngân hàng (chuyên ngành Tài 408 A Thương mại và Quản trị nguồn nhân lực
chính, ngân hàng thương mại) thuộc ngành Quản trị kinh doanh và giành
- Hệ thống thông tin kinh tế (chuyên ngành 409 A 120 chỉ tiêu tuyển sinh cho mỗi chuyên
Quản trị hệ thống thông tin thị trường và ngành này.
thương mại) 1. Tuyển sinh hệ đại học theo chương
- Tiếng Anh (Chuyên ngành Tiếng Anh thương trình hợp tác đào tạo quốc tế:
701 D1
mại) 1.1- Tuyển sinh dự án AUF: SV được
Các ngành đào tạo cao đẳng: 300 tuyển chọn từ những TS trúng tuyển ĐHTM.
- Kinh doanh Khách sạn - Du lịch C65 A 150 SV học tại trường ĐHTM theo chương trình
- Marketing C66 A 150 đào tạo ngành QTKD do các giảng viên
Chương trình hợp tác đào tạo quốc tế hàng đầu của trường ĐHTM, của Pháp
giảng bằng tiếng Việt và tiếng Pháp. Kết thúc
1. Đào tạo đại học:
khoá học, SV có kết quả học tập tốt được
15

1.1. Chương trình đào tạo quốc tế theo dự


xét làm LVTN bằng tiếng Pháp và xét cấp
án của Tổ chức AUF (Cộng hoà Pháp). học bổng du học thạc sĩ tại CH Pháp.
32
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
71 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HOÁ HÀ NỘI VHH 1500 - Tuyển sinh trong cả nước.
418 Đê La Thành, Q.Đống Đa, Hà Nội - Ngày thi: theo quy định của Bộ Giáo dục và
ĐT:(04) 38512606 - 104 hoặc 105 Đào tạo.
Các ngành đào tạo đại học: 1200 - Không tuyển những thí sinh dị dạng, nói
ngọng, nói lắp.
- Phát hành sách (chuyên ngành kinh 601 C,D1
- Ngành Văn hoá du lịch chỉ tuyển những thí
doanh xuất bản phẩm)
sinh cao từ 1.60m (đối với nam), từ 1.57m
- Thư viện - Thông tin 602 C,D1 (đối với nữ) trở lên.
- Bảo tàng 603 C,D1 - Môn thi:
- Văn hoá du lịch 604 C,D1 + Khối R1, R2: Văn, Sử (thi đề khối C), Năng
- Văn hoá Dân tộc thiểu số 608 C khiếu (không nhân hệ số).
- Quản lí văn hoá (chuyên ngành Nghệ 609 R1, R2 - Nội dung thi năng khiếu:
thuật) a) Thi thuyết trình – dành cho cả R1, R2
- Quản lí văn hoá (chuyên ngành Chính 610 C (thông qua thuyết trình 1 vấn đề tự chọn trong
sách văn hoá) đề thi).
- Quản lí văn hoá (chuyên ngành Mĩ thuật 611 N1 b) R1: Biểu diễn nghệ thuật, chọn 1 trong các
– Quảng cáo) hình thức sau: Hát, Múa, Nhạc cụ, Tiểu phẩm
sân khấu.
- Quản lí văn hoá (chuyên ngành Giáo dục 612 N2
c) R2: Vẽ hình hoạ, trong thời gian 180 phút.
Âm nhạc)
* Khối R1, R2 ngày 9/7 thi Văn, Sử. Từ ngày
- Sáng tác, lí luận, phê bình văn học (Khoa 605 R3 10 đến hết ngày 12/7 thi năng khiếu tại
Viết văn cũ) Trường Đại học Văn hoá Hà Nội.
Các ngành đào tạo cao đẳng: 300 * Khối N1,2 thi môn 1 Văn (theo đề thi C); N1
- Quản lí văn hóa C61 R, C 100 môn 2 Hình họa người mẫu (300 phút), môn
- Thư viện - Thông tin C62 C,D1 100 3: Trang trí bố cục (360); N2 môn 2 Nhạc lí cơ
- Việt Nam học (Văn hóa du lịch) C65 D1 100 bản, Thẩm âm, Tiết tấu; Môn 3: Thanh nhạc,
* Ngành Văn hoá DTTS (608) trong 100 chỉ nhạc cụ (organ, guitave).
tiêu có 50 chỉ tiêu dành cho đào tạo theo địa + Khối R3:
chỉ (là Dân tộc thiểu số ở Khu vực 1, được Ngành Sáng tác và lý luận, phê bình văn
các Sở VH, TT&DL sơ tuyển. Chung tuyển học (605): Không xét tuyển thẳng, không
dự thi theo Khối R1 tại Đại học Văn hoá Hà xét theo khu vực và đối tượng ưu tiên.
Nội). Thí sinh R3 (605) phải qua sơ tuyển: Nộp
Hệ cao đẳng không thi tuyển, lấy kết quả 05 sáng tác văn học hoặc 03 bài phê bình,
tiểu luận về HĐTS trường trước ngày
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
72 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH TDV 4000 - Tuyển sinh trong cả nước.
182 đường Lê Duẩn, TP.Vinh, tỉnh Nghệ An - Ngày thi khối thi theo quy định của Bộ
ĐT: 038.3856394 GD&ĐT.
Các ngành đào tạo đại học sư phạm - Khối thi M, T sau khi thi các môn văn
- Sư phạm Toán 100 A hoá, thí sinh thi tiếp môn năng khiếu.
- Sư phạm Tin 101 A + Khối M: Năng khiếu (không nhân hệ số)
- Sư phạm Lí 102 A gồm: Hát; Đọc – Kể diễn cảm. Khi xét
- Sư phạm Hoá 201 A tuyển có quy định điểm sàn môn năng
khiếu.
- Sư phạm Sinh 301 B
+ Khối T: Môn năng khiếu (nhân hệ số 2)
- Sư phạm Thể dục Thể thao 903 T gồm: Gập thân trên dóng; Bật xa tại chỗ;
- Giáo dục Chính trị - Giáo dục Quốc phòng 504 C Chạy 100m. Khi xét tuyển lấy điểm sàn
- Giáo dục Chính trị 501 C cho tổng hai môn văn hoá và chỉ tuyển thí
- Sư phạm Ngữ Văn 601 C sinh: nam cao 1,65 m, nặng 45 kg trở lên;
- Sư phạm Sử 602 C nữ cao 1,55 m, nặng 40 kg trở lên.
- Sư phạm Địa 603 C - Ngành GDCT-GDQP (504) chỉ tuyển thí
- Sư phạm Anh văn 701 D1 sinh: nam cao 1,65 m, nặng 45 kg trở lên;
- Giáo dục Tiểu học 901 M nữ cao 1,55 m, nặng 40 kg trở lên và sức
- Giáo dục Mầm non 902 M khoẻ đạt từ loại II “theo Thông tư liên bộ số
10 của Liên Bộ ĐHTHCN-ĐH (Nay Bộ
Các ngành đào tạo cử nhân khoa học
GD&ĐT) và Bộ Y tế trở lên (Lưu ý: Thí
- Tiếng Anh 751 D1 sinh nào không đảm bảo được các yêu cầu
- Toán 103 A về thể hình nêu trên, nếu trúng tuyển sẽ bị
- Tin 104 A loại khi nhập học).
- Toán - Tin ứng dụng 109 A - Khối D1: môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2.
- Lí 105 A - Ngành Việt Nam học (chuyên ngành Du
- Hoá 202 A lịch 606) và các ngành sư phạm chỉ tuyển
- Sinh 302 B những thí sinh có thể hình cân đối, không
- Khoa học Môi trường 306 B bị dị hình, dị tật, nói ngọng, nói lắp.
- Quản trị Kinh doanh 400 A - Điểm trúng tuyển theo ngành.
- Số chỗ ở trong kí túc xá: 1.000.
- Kế toán 401 A
- Trong 4100 chỉ tiêu đại học hệ chính quy
- Tài chính Ngân hàng 402 A có 800 chỉ tiêu cho các ngành sư phạm.
- Ngữ Văn 604 C - Chỉ tiêu hệ cử tuyển: 60.
15

- Sử 605 C - Dành 1000 chỉ tiêu trong tổng số chỉ tiêu,


32
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
73 TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG XDA 3500 - Tuyển sinh trong cả nước.
55 đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng, - Ngày thi, khối thi theo quy định của Bộ
TP.Hà Nội. ĐT: (04) 38694711 ; 38696654 GD&ĐT.
- Điểm trúng tuyển theo khối thi
Web: http://www.nuce.edu.vn - Khối V thi: Toán, Lí, Vẽ Mĩ thuật, trong
Các ngành đào tạo đại học: đó:
- Kiến trúc 100 V + Ngành Kiến trúc: Toán lấy hệ số 1,5; Lí
lấy hệ số 1, Vẽ Mĩ thuật lấy hệ số 2
- Quy hoạch đô thị 101 V
+ Ngành Quy hoạch đô thị: Toán, Lý, Vẽ
- Xây dựng Dân dụng và công nghiệp 102 A Mỹ thuật hệ số 1.
- Xây dựng Cầu đường 103 A Thí sinh đăng kí dự thi khối V đều phải thi
- Cấp thoát nước 104 A ở ĐH Xây dựng tại Hà Nội (bắt đầu từ kỳ
thi tuyển sinh năm 2009, trường ĐH Xây
- Kĩ thuật Môi trường dựng không tổ chức sơ tuyển đối với thí
+ Công nghệ và Quản lí Môi trường 105 A sinh đăng ký dự thi vào khối V).
+ Hệ thống Kĩ thuật trong công trình 106 A - Khối A phân ngành học ngay từ năm đầu
dựa vào nguyện vọng cuả thí sinh và kết quả
- Xây dựng Cảng - Đường thuỷ 107 A thi tuyển sinh.
- Xây dựng Thuỷ lợi - Thuỷ điện 108 A + Chương trình đào tạo Kĩ sư chất
- Xây dựng công trình Biển - Dầu khí 109 A lượng cao Việt - Pháp: tuyển chọn 90
sinh viên trúng tuyển vào khối A, có
(chuyên ngành Xây dựng Công trình ven nguyện vọng. Việc tuyển chọn căn cứ vào
biển và chuyên ngành Xây dựng công trình kết quả thi tuyển sinh trong đó Toán lấy hệ
biển –dầu khí) số 3, Lí lấy hệ số 2, Hoá lấy hệ số 1. Hai
năm đầu học theo chương trình chung sau
- Vật liệu và cấu kiện xây dựng 111 A
đó phân vào các ngành: Cơ sở hạ tầng
- Tin học 112 A giao thông; Kĩ thuật đô thị; Xây dựng công
- Tin học xây dựng 113 A trình ngoài khơi và ven bờ.
- Cơ khí xây dựng: + Chỉ tiêu tuyển sinh: Trong 3300 chỉ tiêu
dự kiến phân bổ Khối V: 450 (ngành Kiến
+ Máy xây dựng 114 A trúc 340, ngành Quy hoạch đô thị 110).
+ Cơ giới hoá xây dựng 115 A Khối A: 2850.
- Kỹ thuật trắc địa 116 A Để được tuyển thẳng vào ngành Kiến trúc,
Quy hoạch đô thị thí sinh phải dự thi môn
- Kinh tế xây dựng:
vẽ Mĩ thuật. Đạt yêu cầu mới được xét
+ Kinh tế xây dựng 400 A
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
74 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI YHB 900
- Tuyển sinh trong cả nước.
Số 1, Tôn Thất Tùng, Q. Đống Đa, Hà Nội
- Môn thi: theo quy định của Bộ GD&ĐT.
ĐT: (04) 38525123; (04) 38523798 - 128 - Ngày thi: theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Các ngành đào tạo đại học: - Điểm xét tuyển theo ngành học.
- Bác sĩ đa khoa 301 B 550 - Số chỗ trong kí túc xá: 200.
- Bác sĩ Y học cổ truyền 303 B 50
- Bác sĩ Răng Hàm Mặt 304 B 50
- Bác sĩ Y học dự phòng 305 B 50
- Điều dưỡng 306 B 100
- Kĩ thuật Y học 307 B 50
- Y tế công cộng 308 B 50
75 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HẢI PHÒNG YPB 640 - Chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tỉnh Quảng
Số 72A, Nguyễn Bỉnh Khiêm, phường Đăng Bình trở ra.
Giang, quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng; - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ
ĐT : (031) 3731168 GD&ĐT.
Các ngành đào tạo đại học: - Điểm trúng tuyển theo ngành học.
- Bác sĩ đa khoa (học 6 năm) 301 B 500 - Số chỗ trong kí túc xá: 100.
- Bác sĩ Y học dự phòng (học 6 năm) 304 B 50 - Chỉ tiêu hệ dự bị: 100
- Bác sĩ Răng Hàm Mặt (học 6 năm) 303 B 30
- Điều dưỡng (học 4 năm) 305 B 60
76 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y THÁI BÌNH YTB 700 Hệ chính quy:
373 đường Lí Bôn, TP.Thái Bình; - Tuyển sinh các tỉnh từ Quảng Bình trở ra.
ĐT: 036.3838545 (xin 105,106,113) - Trong 650 chỉ tiêu có 150 chỉ tiêu đào tạo
theo địa chỉ.
* Các ngành đào tạo đại học: - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ
- Bác sĩ đa khoa (học 6 năm) 301 B GD&ĐT.
- Bác sĩ Y học cổ truyền (học 6 năm) 302 B - Điểm trúng tuyển theo ngành học.
- Dược sĩ (học 5 năm) 303 A - Kí túc xá: chủ yếu đáp ứng cho các đối
- Bác sỹ Y học dự phòng (6 năm) 304 B tượng diện chính sách và miền núi.
- Điều dưỡng (4 năm) 305 B
15
32
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
77 TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y TẾ CÔNG CỘNG YTC + Vùng tuyển trong cả nước.
138 Giảng Võ, phường Kim Mã, quận Ba - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ
Đình, Thành phố Hà Nội. Điện thoại: 04 GD&ĐT.
62662342. + Điểm xét tuyển chung.
Các ngành đào tạo đại học: + Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận đối
- Y tế công cộng 300 B 120 với khóa TS 2009: 30.
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
78 VIỆN ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI MHN 3300 - Tuyển sinh trong cả nước.
Nhà B101, phố Nguyễn Hiền, phường Bách - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ
Khoa GD&ĐT.
Q.Hai Bà Trưng, Hà Nội. - Nếu thi khối D1 vào các ngành 403, 404,
701, 702 Anh văn nhân hệ số 2, vào các
ĐT : (04) 38694821, 38682299
ngành khác Anh văn nhân hệ số 1.
* Các ngành đào tạo đại học : 2700 - Khối H: Văn (thi đề khối C); Năng khiếu
- Tin học ứng dụng 101 A (Hình hoạ, Bố cục màu). Năng khiếu hệ số
- Điện tử - Thông tin 102 A 2.
- Mĩ thuật công nghiệp: - Khối V: Toán, Vật Lí (đề thi khối A), Vẽ Mĩ
+ Nội, ngoại thất 103 H thuật (Vẽ Mĩ thuật hệ số 2).
- Điểm trúng tuyển theo ngành học.
+ Thời trang, Đồ họa 104 H
- Thí sinh diện tuyển thẳng vào ngành Kiến
- Kiến trúc 105 V trúc, Mĩ thuật công nghiệp được miễn thi
- Công nghệ Sinh học 301 A,B môn văn hóa nhưng phải thi năng khiếu, đạt
- Kế toán 401 D1 mới được tuyển.
- Quản trị Kinh doanh 402 D1 - Tất cả thí sinh ĐKDT khối V, H đều thi tại
- Quản trị doanh nghiệp du lịch: trường ở Hà Nội, không thi tại các cụm thi
+ QTKD (Du lịch, Khách sạn) 403 D1 khác.
+ Hướng dẫn du lịch 404 D1 - Hệ Cao đẳng không tổ chức thi tuyển, mà
lấy kết quả thi đại học của những thí sinh đã
- Tài chính – Ngân hàng 405 A, D1
dự thi khối A, B theo đề thi chung của Bộ để
- Luật Kinh tế 501 A, D1 xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Luật Quốc tế 502 A, D1 của thí sinh.
- Tiếng Anh 701 D1 * Chương trình hợp tác Quốc tế:
- Tiếng Trung 702 D1 - Chương trình hợp tác giữa Học viện Kĩ
* Các ngành đào tạo cao đẳng : 600 thuật BoxHill (Úc) và Viện Đại học Mở theo
- Tin học ứng dụng C65 A mô hình 2,5 năm tại Việt Nam để lấy bằng
- Điện tử - Thông tin C66 A cao đẳng và 1 năm tại Úc để lấy bằng đại
học. Các chuyên ngành đào tạo: Kĩ thuật
- Công nghệ Sinh học C67 A,B
Điện tử - Viễn thông; Kĩ thuật máy tính; Kế
- Chương trình đào tạo của trường máy tính
toán: Chỉ tiêu 300.
15

Genetic Singapore và Viện Đại học Mở Hà


+ Đối tượng: xét tuyển các thí sinh đã tốt
Nội, cấp bằng Diploma của trường Genetic và
32
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
79 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ VẠN DVX 800 - Tuyển sinh trong cả nước.
XUÂN(*) - Trường không thi tuyển mà lấy kết quả thi
Đại Lộ, Nguyễn Sinh Cung, thị xã Cửa Lò ĐH năm 2009 của những thí sinh đã thi
tỉnh Nghệ An. ĐT: 0383.588206 các khối A, B, D1 vào các trường ĐH trong
Các ngành đào tạo đại học: 600 cả nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT
- Công nghệ Sinh học 101 B để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét
- Quản trị kinh doanh 401 A,D1 tuyển của thí sinh.
- Tài chính – Ngân hàng 402 A,D1 - Điểm xét tuyển theo ngành, khối thi.
- Kế toán 403 A,D1 - Mức học phí: Từ 6.000.000 - 9.000.000 đ
- Tiếng Anh 701 D1 / 1sinh viên/ 1 năm
Các ngành đào tạo cao đẳng: 200 - Số chỗ trong KTX: 500 chỗ
- Kế toán C65 A,D1
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
80 TRƯỜNG ĐẠI HỌC CHU VĂN AN(*) DCA 1400 - Tuyển sinh trong cả nước
2A đường Bạch Đằng, phường Minh Khai, - Trường Đại học Chu Văn An không thi
thị xã Hưng Yên, Hưng Yên. ĐT: tuyển mà lấy kết quả thi ĐH năm 2009 của
(0321)3515592, (0321)3515557 những thí sinh đã thi các khối A, C,
Các ngành đào tạo đại học: 1000 D1,2,3,4,5,6 V vào các trường ĐH trong cả
- Kiến trúc Công trình 101 V nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để
xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét
- Kĩ thuật xây dựng công trình 102 A
tuyển của thí sinh.
- Công nghệ Thông tin A,D1,2,3,4,5, - Trường không tổ chức thi năng khiếu khối
105
6 V mà xét tuyển những thí sinh đã dự thi
- Kỹ thuật Điện, điện tử 106 A vào ngành Kiến trúc ở các trường ĐH
- Tài chính - Ngân hàng A,D1,2,3,4,5, khác.
401
6 - Điểm trúng tuyển theo khối thi.
- Quản trị Kinh doanh A,D1,2,3,4,5, - Sinh viên tự túc chỗ ở.
402 - Mức học phí năm 2009-2010:
6

- Kế toán A,D1,2,3,4,5, + Đại học: Các ngành 101, 102, 105, 106:
404 650.000đ / tháng; Các ngành khác:
6

- Tiếng Anh 701 D1,2,3,4,5,6 590.000đ/ tháng.


+ Cao đẳng:
- Tiếng Trung 704 D1,2,3,4,5,6
- Ngành C65: 520.000đ/ tháng.
- Việt Nam học (CN Hướng dẫn viên du C,D1,2,3,4,5
705 - Các ngành khác: 490.000đ/tháng.
lịch) ,6

Các ngành đào tạo cao đẳng: 400


- Công nghệ thông tin A,D1,2,3,4,5,
C65
6

- Kế toán A,D1,2,3,4,5,
C66
6

-Tài chính – Ngân hàng A,D1,2,3,4,5,


C64
6
15
32
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
81 TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP ĐÔNG ĐÔ(*) DDD 1500 - Trường ĐH Dân lập Đông Đô không thi
Số 8, Nguyễn Công Hoan, Ba Đình, Hà Nội. tuyển mà lấy kết quả thi ĐH năm 2009 của
ĐT: (04) 3.7719961; 3.7719963. những thí sinh đã thi các khối A, B, C,
Website: www.dongdo.edu.vn D1,2,3,4,5,6, V vào các trường ĐH trong cả
nước theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT để
Các ngành đào tạo đại học:
xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét
- Kiến trúc 101 V 140 tuyển của thí sinh.
- Công nghệ Thông tin 102 A 130 - Trường không tổ chức thi năng khiếu khối
- Điện tử viễn thông 103 A 100 V mà xét tuyển những thí sinh đã dự thi
- Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp 104 A 140 vào ngành Kiến trúc ở các trường ĐH
- Công nghệ và Môi trường 301 A,B 150 khác.
- Quản trị Kinh doanh 401 A,D1,2,3,4,5,6 150 - Sinh viên tự túc chỗ ở.
- Điểm trúng tuyển theo ngành, khối thi.
- Quản trị du lịch 402 A,D1,2,3,4,5,6 50 - Học phí các ngành Kiến trúc, Điện tử –
- Tài chính - Tín dụng 404 A 140 Viễn thông, Xây dựng, Công nghệ thông tin
- Thông tin học (Quản trị thông tin, thông tin- 601 A,C, 120 và Ngoại ngữ: 520.000đ/tháng; các ngành
thư viện) D1,2,3,4,5,6 còn lại: 500.000đ/ tháng. Mỗi học kỳ 5
- Quan hệ quốc tế 602 C, 140 tháng (10 tháng/năm học).
D1,2,3,4,5,6
- Văn hoá du lịch 603 C, 140
D1,2,3,4,5,6
- Tiếng Anh 701 D1 70
- Tiếng Trung 704 D1,4,6 30
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
82 TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI DHP 2250 - Trường Đại học Dân lập Hải Phòng tuyển
PHÒNG(*) sinh trong cả nước.
Phường Dư Hàng Kênh, quận Lê Chân, TP. - Trường không tổ chức thi tuyển mà lấy
Hải Phòng; ĐT: (031) 3740577 kết quả thi đại học năm 2009 của những
Các ngành đào tạo đại học: 1800 thí sinh đã thi khối A, B, C, D1, D3, D4 V
- Công nghệ Thông tin 101 A (môn Toán và Lí thi khối A, môn Năng
- Kĩ thuật Điện - Điện tử: khiếu: Vẽ Mĩ thuật) theo đề thi chung của
+ Điện dân dụng và Công nghiệp 102 A Bộ.
+ Điện tử viễn thông 103 A - Điểm xét tuyển theo ngành, theo khối thi.
+ Công nghệ cơ điện tử 108 A - Số chỗ trong KSSV có thể tiếp nhận đối
- Kĩ thuật Công trình: với khoá tuyển sinh năm 2009 là: 800.
+ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp 104 A - Mức học phí dự kiến: 790.000đ/tháng.
+ Xây dựng Cầu đường 105 A - Học sinh có kết quả học THPT đạt khá và
+ Xây dựng và Quản lí đô thị 106 A giỏi nếu có NV1 vào trường và thi đạt từ
+ Cấp thoát nước 107 A 21 điểm trở lên sẽ đợc hưởng học bổng
+ Kiến trúc 109 V tương đương 80% - 100% học phí của
- Công nghệ Chế biến và Bảo quản thực 202 A, B trường
phẩm
- Kĩ thuật Môi trường 301 A, B
- Quản trị Kinh doanh
+ Kế toán kiểm toán 401 A, D1,3,4
+ Quản trị doanh nghiệp 402 A, D1,3,4
+ Tài chính ngân hàng 403 A, D1,3,4
- Văn hoá du lịch 601 C, D1,3,4
- Tiếng Anh 751 D1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 450
- Công nghệ Thông tin C65 A
- Kĩ thuật Điện - Điện tử (chuyên ngành C66 A
Điện dân dụng và công nghiệp)
- Kĩ thuật Công trình xây dựng:
+ Xây dựng Dân dụng và công nghiệp C67 A
+ Xây dựng Cầu đường C68 A
15

- Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Kế C A,D1,3,4


toán – Kiểm toán) 69
32
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
83 TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP LƯƠNG THẾ DTV 1700 - Tuyển sinh trong cả nước.
VINH(*) - Trường ĐH Dân lập Lương Thế Vinh
Phường Lộc Vượng, TP.Nam Định, tỉnh không thi tuyển mà lấy kết quả thi đại học
Nam Định. ĐT: (0350) 3680042 năm 2009 của những thí sinh đã thi các
Các ngành đào tạo đại học: 1500 khối A, B, C, D1,2,3,4 vào các trường ĐH
- Tin học 101 A,D1 trong cả nước theo đề thi chung của Bộ
- Công nghệ xây dựng (chuyên ngành Xây 102 A GD&ĐT để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ
dựng Dân dụng và công nghiệp) đăng kí xét tuyển của thí sinh.
- Cơ khí 103 A - Điểm trúng tuyển theo ngành, theo khối
thi.
- Điện 104 A
- Mức học phí hằng tháng: 450.000đồng /
- Kĩ thuật Xây dựng Cầu đường 105 A sinh viên đối với đại học; 400.000đồng/
- Công nghệ Thực phẩm 106 A, B sinh viên đối với cao đẳng.
- Nuôi trồng thuỷ sản 301 A,B,D1,2,3
,4

- Bảo vệ thực vật 306 A,B,D1,2,3


,4

- Thú y 307 A,B,D1,2,3


,4

- Kế toán 401 A,D1,2,3,4


- Quản trị Kinh doanh (chuyên ngành QT 402 A,D1,2,3,4
doanh nghiệp, QTKD Du lịch, Thương mại
quốc tế)
- Tài chính Ngân hàng 403 A,D1,2,3,4
- Việt Nam học (chuyên ngành Văn hoá du 602 C, D1,2,3,4
lịch)
- Thông tin thư viện 603 C, D1,2,3,4
- Tiếng Anh 701 D1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 200
- Kế toán C65 A,D1,2,3,4
- Xây dựng C66 A
- Tin học ứng dụng C67 A,D1
- Công nghệ Kĩ thuật cơ khí C68 A
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
84 TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP PHƯƠNG DPD 2300 - Trường không tổ chức thi tuyển, mà lấy
ĐÔNG(*) kết quả thi đại học năm 2009 của những
Số 201B phố Trung Kính, P. Yên Hoà, Q. thí sinh đã dự thi khối, A,B,C,D1,2,3,4,5,6, V
Cầu Giấy, Hà Nội - ĐT: (04) 37847110 vào các trường đại học trong cả nước theo
*Các ngành đào tạo trình độ đại học: 2000 đề thi chung của Bộ để xét tuyển, trên cơ
- Công nghệ Thông tin (chuyên ngành: Công 100 A sở Hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.
nghệ phầm mềm; Quản trị mạng; An toàn - Tuyển sinh trong cả nước.
thông tin, Công nghệ viễn thông và công
nghệ Điện tử số). - Điểm trúng tuyển theo ngành, khối thi.
- Kiến trúc (với các chuyên ngành Kiến trúc 110 V - Khối V môn năng khiếu vẽ Mĩ thuật nhân
Công trình; Kiến trúc Phương Đông) hệ số 2
- Kĩ thuật xây dựng công trình (chuyên 111 A - Khối ngành chuyên ngữ môn Ngoại ngữ
ngành Xây dựng dân dụng & CN; Xây dựng nhân hệ số 2.
cầu đường) - Mức học phí năm thứ nhất từ
- Cấp thoát nước (chuyên ngành Kỹ thuật 114 A 5.500.000đ/năm đến 6.700.000đ/năm (tuỳ
Môi trường nước) theo từng ngành học). Các năm sau mỗi
- Kinh tế xây dựng (chuyên ngành Kinh tế và 116 A,D1,2,3,4,5. năm sẽ tăng khoảng 10% so với năm học
Quản lí xây dựng 6
trước (Thu theo số tín chỉ thực học).
- Cơ điện tử 112 A - Số chỗ trong kí túc xá: 450.
- Điện (Tự động hóa, Hệ thống điện) 113 A - Thông tin chi tiết xem tại:
- Công nghệ Sinh học 301 A,B http://www.daihocphuongdong@hn.vnn.vn
- Công nghệ Môi trường 302 A,B
- Quản trị Kinh doanh với các chuyên ngành
+ Quản trị doanh nghiệp 401 A,D1,2,3,4,5,
6

+ Quản trị du lịch 402 A,C,


D1,2,3,4,5,6
+ Quản trị văn phòng 403 A,C,
D1,2,3,4,5,6
- Tài chính - Ngân hàng 410 A,D1,2,3,4,5,
15

6
32
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
- Tuyển sinh trong cả nước.
85 TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐẠI NAM (*) DDN 1000 - Trường không tổ chức thi tuyển mà xét
Toà nhà Hesco Km 10, đường Nguyễn Trãi, tuyển những thí sinh đã dự thi đại học khối
Hà Nội (đi Hà Đông). ĐT: 04.33540939, A, D1,2,3,4 năm 2009 theo đề thi chung của
33540940, 33540941. Fax: 04.33540937. Bộ GD&ĐT vào các trường đại học trong
Các ngành đào tạo đại học: cả nước, trên cơ sở hồ sơ đăng kí của thí
- Kĩ thuật Công trình xây dựng (Chuyên sinh.
101 A - Điểm trúng tuyển theo ngành
ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
- Kế toán - Các ngành tiếng Anh, tiếng Trung: môn
402 A, D1,2,3,4
Tiếng Anh, Tiếng Trung nhân hệ số 2
- Tài chính Ngân hàng 403 A, D1,2,3,4 - Học phí của trường 800.000đ/1 tháng
- Tiếng Anh 701 D1 - Thí sinh muốn biết thêm thông tin tuyển
- Tiếng Trung 702 D1,4 sinh của trường, xem chi tiết trên trang
Web, địa chỉ: http://www.dnu.edu.vn;
- Tuyển sinh trên toàn quốc. Thi sơ tuyển
86 TRƯỜNG ĐẠI HỌC FPT (*) FPT 1200 vào tháng 4 tại Hà Nội, TP. HCM và Đà
15B đường Phạm Hùng, Mỹ Đình, Hà Nội Nẵng. Môn thi: Trắc nghiệm (Toán & tư duy
ĐT: (04) 3768-77-17; Fax: (04) 3768-77-18 logic); Viết luận
Website: http://www.fpt.edu.vn - Điều kiện trúng tuyển: đỗ sơ tuyển và đạt
từ điểm sàn trở lên kỳ thi tuyển sinh đại
- Văn phòng tại TP. Hồ Chí Minh: Tòa nhà học 2009.
Innovation, lô 24 Công viên phần mềm - Trường Đại học FPT đào tạo kỹ sư công
Quang Trung, quận 12, Thành phố Hồ Chí nghiệp theo hình thức liên kết chặt chẽ
Minh. Điện thoại: (08) 5437-17-77; Fax: (08) với các doanh nghiệp CNTT, gắn đào tạo
với thực tiễn, với nghiên cứu - triển khai
5437-11-89 và các công nghệ hiện đại nhất. Trường
- Văn phòng tại Đà Nẵng: 178 Trần Phú - đảm bảo việc làm với mức lương cao cho
Quận Hải Châu – TP. Đà Nẵng. Điện thoại: tất cả sinh viên tốt nghiệp.
- Hàng năm, Trường cấp hàng trăm học
(0511) 3562666; Fax: (0511) 3562662
bổng cho các học sinh giỏi, thí sinh xuất
Các ngành đào tạo đại học:
sắc và cấp tín dụng ưu đãi đến 90% học
- Kỹ nghệ phần mềm (Software 101 A,D1,2,3,4,5, 1200 phí cho các thí sinh có hoàn cảnh khó
Engineering) 6 khăn.
- Học phí trọn gói toàn bộ khoá đào tạo
Kỹ sư CNTT là 8,800USD (4 năm)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
87 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ HOA TIÊN (*) DHH 800 - Tuyển sinh trong cả nước
Xã Hoàng Đông - huyện Duy Tiên - tỉnh Hà - Trường không tổ chức thi mà xét tuyển
Nam; đối với các thí sinh đã dự thi đại học các
ĐT: (0351) 2243083; 2243084 khối A, D1 năm 2009 theo đề thi chung của
Các ngành đào tạo đại học 500 Bộ Giáo dục và đào tạo, trên cơ sở hồ sơ
- Hệ thống thông tin 101 A đăng ký xét tuyển của thí sinh.
- Kế toán 402 A,D1 - Điểm trúng tuyển theo khối thi
- Tiếng Anh 701 D1 - Sinh viên được ở nội trú 100%, KTX
Các ngành đào tạo cao đẳng 300 khang trang với 2.200 chỗ ở.
- Tin học ứng dụng 01 A - Mức học phí đối với hệ Đại học là
- Kế toán 02 A,D1 500.000đ/1 tháng, cao đẳng
- Tiếng Anh 03 D1 400.000đ/tháng
88 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HOÀ BÌNH (*) HBU 1200 - Tuyển sinh trong cả nước.
Số 216 Km 9 đường Nguyễn Trãi, Thanh - Trường không tổ chức thi mà xét tuyển
Xuân, Hà Nội. ĐT: (04) 35543955, (04) đại học đối với các thí sinh đã dự thi đại
35543958. học, cao đẳng các khối A,C,D,H,V năm
Đào tạo đào tạo đại học 800 2009 theo đề thi chung của Bộ GIáo dục
- Công nghệ thông tin 101 A và Đào tạo, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét
- Tài chính - Ngân hàng 402 A,D1 tuyển của thí sinh.
- Quản trị kinh doanh 401 A,D1
- Kế toán 403 A,D1 - Điểm trúng tuyển theo khối thi.
- Quan hệ công chúng và truyền thông 601 A - Học phí thu bình quân là: 650.000đ/tháng
- Đồ hoạ ứng dụng 801 H,V (đối với hệ đại học); 520.000đ/ tháng (đối
- Kĩ thuật Điện tử, Viễn thông 102 A với hệ cao đẳng).
Đào tạo các ngành cao đẳng 400
- Công nghệ thông tin C65 A
- Quản trị kinh doanh C70 A, D1
- Tài chính – Ngân hàng C71 A, D1
- Kế toán C72 A, D1
15
32
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
89 TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH DOANH VÀ DQK 3100 - Tuyển sinh trong cả nước.
CÔNG NGHỆ HÀ NỘI (*) - Ngày thi và khối thi theo quy định của Bộ
- Cơ sở 1: Số 29A, ngõ 124, phố Vĩnh Tuy, GD&ĐT.
quận Hai Bà Trưng, Hà Nội. ĐT: (04) - Riêng ngành kiến trúc công trình trường
không tổ chức thi tuyển, mà chỉ xét tuyển
36336507/ Máy lẻ 108 hoặc (04) 36339113
những thí sinh đã dự thi đại học Khối V
- Cơ sở 2: Ngõ 651B, Phố Minh Khai, quận năm 2009 vào các trường đại học trong cả
Hai Bà Trưng, Hà Nội. ĐT: (04)9871898 nước, theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT.
Các ngành đào tạo đại học: 2700 - Điểm trúng tuyển theo khối thi.
- Công nghệ Thông tin 101 A - Hệ cao đẳng không tổ chức thi tuyển, mà
- Công nghệ Kĩ thuật Cơ Điện tử 102 A chỉ xét tuyển thí sinh đã dự thi vào trường
- Công nghệ Kĩ thuật Điện, Điện tử 103 A đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội
- Kỹ thuật công trình xây dựng 104 A năm 2009 khối A và D1 nhưng không trúng
- Kiến trúc công trình 105 V tuyển hệ đại học, theo qui định của qui chế
- Quản trị Kinh doanh 401 A, D1 thi tuyển sinh ĐH, CĐ.
- Kế toán 402 A, D1 - Mức học phí cả ĐH, CĐ là: 7 triệu
đồng/năm
- Thương mại 403 A, D1
- Tài chính- Ngân hàng 404 A, D1
- Du lịch 405 C, D1
- Tiếng Anh 751 D1
- Tiếng Trung 754 D1
Các ngành đào tạo cao đẳng: 400
- Công nghệ Thông tin C65 A, D1
- Quản trị Kinh doanh (gồm các chuyên C66 A, D1
ngành: Tài chính Ngân hàng; Kế toán; Quản
trị Kinh doanh)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
90 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGUYỄN TRÃI * ( )
NTU 400 - Tuyển sinh trong cả nước
266 phố Đội Cấn, quận Ba Đình, Hà Nội; - Trường không tổ chức thi mà xét tuyển
ĐT: 04.32734720/ 362734757 đối với các thí sinh đã dự thi đại học các
Các ngành đào tạo trình độ đại học khối A, D1 năm 2009 theo đề thi chung của
- Kinh tế 401 A, D1 Bộ Giáo dục và đào tạo, trên cơ sở hồ sơ
- Quản trị kinh doanh 402 A, D1 đăng ký xét tuyển của thí sinh.
- Tài chính Ngân hàng 403 A, D1 - Học phí: dự kiến 1.500.000đ/1 tháng
- Kế toán 404 A, D1
91 TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ BẮC HÀ (*) DBH 600 - Tuyển sinh trong cả nước.
Số 103, Lô C, D5, đường Nguyễn Phong - Trường không tổ chức thi mà xét tuyển
Sắc kéo dài, phường Dịch Vọng Hậu, quận đối với các thí sinh đã dự thi đại học các
Cầu Giấy, Hà Nội. ĐT: 04.62690558 khối A, D1 năm 2009 theo đề thi chung của
Các ngành đào tạo đại học: Bộ Giáo dục và Đào tạo, trên cơ sở hồ sơ
- Kĩ thuật Điện tử - Viễn thông 101 A đăng kí xét tuyển của thí sinh.
- Công nghệ Thông tin 102 A - Điểm trúng tuyển theo ngành, theo khối
- Quản trị Kinh doanh 401 A, D1 thi.
- Học phí chương trình đào tạo đại học:
- Kế toán 402 A, D1
+ Ngành kinh tế: 18.000.000đ/1 năm
- Tài chính - Ngân hàng 403 A, D1
+ Ngành kỹ thuật: 20.000.000đ/1 năm
Các ngành đào tạo cao đẳng: - Học phí các chương trình đào tạo cao
- Kĩ thuật điện, điện tử (chuyên ngành điện đẳng:
C65 A
tử công nghiệp, điện tử dân dụng) + Ngành kinh tế: 9.000.000đ/1 năm
- Công nghệ Thông tin C66 A + Ngành kỹ thuật: 10.000.000đ/1 năm
- Quản trị kinh doanh C67 A, D1 - Thí sinh xem chi tiết tại Website:
- Kế toán C68 A, D1 http://www.bhiu.edu.vn.
- Tài chính – Ngân hàng C69 A, D1
15
32
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
92 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÀNH TÂY (*) DTA 1500 - Tuyển sinh trong cả nước.
Km 15, Quốc lộ 6, phường Yên Nghĩa, Hà - Trường không tổ chức thi mà xét tuyển
Đông, Hà Nội. ĐT: 04.22127269; đối với các thí sinh đã dự thi đại học các
0912.543.465; 0988.642.084; 0906185348 khối A, B, D1,2,3,4,5,6 năm 2009 theo đề thi
Các ngành đào tạo đại học: 1100 chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo, trên
- Khoa học máy tính (gồm các CN: Mạng cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.
A,D1,2,3,4,5,
máy tính truyền thông và Hệ thống thông 101
6 - Địa điểm học: Phường Yên Nghĩa, Hà
tin)
Đông, Hà Nội.
- Kỹ thuật xây dựng công trình (gồm các
- Số chỗ trong KTX: 1500.
chuyên ngành: Xây dựng công trình thuỷ,
102 A, V - Mức học phí: 700.000đ/tháng (1 năm 10
Xây dựng công trình giao thông; Xây dựng
công trình dân dụng và công nghiệp) tháng)
- Công nghệ kỹ thuật Nhiệt - Lạnh (gồm các - Mọi thông tin chi tiết xem tại trang Web
chuyên ngành: Nhà máy Nhiệt -Điện, Máy 114 A của trường: http://www.thanhtay.edu.vn
và thiết bị thực phẩm)
- Lâm nghiệp (chuyên ngành Lâm sinh và
301 A, B
chế biến lâm sản)
- Công nghệ Sinh học (gồm các chuyên
ngành Công nghệ sinh học nông nghiệp và 302 A, B
Công nghệ sinh học thực phẩm)
- Quản trị Kinh doanh (chuyên ngành Quản A,D1,2,3,4,5,
trị doanh nghiệp và ngân hàng) 401
6
- Tiếng Anh (gồm 2 chuyên ngành: Tiếng
701 D1
Anh thương mại, Tiếng Anh phiên dịch)
Các ngành đào tạo cao đẳng: 400
- Kế toán C65 A,D1,2,3,4,5,6
- Tài chính – Ngân hàng C66 A,D1,2,3,4,5,6
- Tiếng Anh C67 D1
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
93 TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG (*) DTL 1900 - Tuyển sinh trong cả nước.
Phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, Hà Nội. - Ngày thi và khối thi theo qui định của Bộ
ĐT: (04)38587346, 35636426. GD&ĐT.
Các ngành đào tạo đại học: - Ngành Tiếng Anh môn Tiếng Anh tính hệ
số 2.
- Toán - Tin ứng dụng 101 A - Ngành Tiếng Trung môn Tiếng Trung
- Khoa học máy tính (Công nghệ Thông tin) 102 A Quốc tính hệ số 2.
- Mạng máy tính và viễn thông 103 A - Các ngành 101,102, 103, 104 môn Toán
- Tin quản lí (Hệ thống thông tin quản lí) 104 A tính hệ số 2.
- Kế toán 401 A, D1, 3 - Điểm trúng tuyển theo khối thi.
- Tài chính – Ngân hàng 402 A, D1, 3 - Học phí:
- Quản trị Kinh doanh 403 A, D1, 3 + Ngành Điều dưỡng: 12 triệu đồng/ năm.
+ Các ngành Toán – Tin ứng dụng; Khoa
- Quản lý bệnh viện 404 A, D1, 3
học máy tính, Mạng máy tính và viễn
- Tiếng Anh 701 D1 thông, Tin Quản lý, Tiếng Anh, Tiếng Nhật,
- Tiếng Trung 704 D1, 4 Tiếng trung: 11,5 triệu đồng/1 năm.
- Tiếng Nhật 706 D1 + Các ngành còn lại: 11 triệu/ năm
- Điều dưỡng 305 B
- Y tế công cộng 300 B
- Công tác xã hội 502 B, C, D1,3
- Việt Nam học 606 C, D1
94 TRƯỜNG ĐẠI HỌC TƯ THỤC CÔNG DCQ 300 - Tuyển sinh trong cả nước
NGHỆ VÀ QUẢN LÝ HỮU NGHỊ (*) - Trường không tổ chức thi, mà lấy kết quả thi
N3 đường Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu đại học của những thí sinh đã dự thi khối A,
Giấy, Hà Nội. ĐT: 04.37632890 D1 năm 2009 theo đề thi chung của Bộ để xét
Các ngành đào tạo đại học tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của
- Quản trị kinh doanh 401 A, D1 thí sinh.
- Kỹ thuật phần mềm 101 A - Học phí 5.000 đôla/năm.
- Nhà trường có chính sách hỗ trợ học
bổng toàn phần và bán phần cho sinh viên
đạt kết quả học tập khá trở lên.
15

You might also like