You are on page 1of 3

GV: Nguyễn Việt Dũng – ĐDT High School

Đề ôn tập học kỳ I
Đề 1
Câu 1: Giải các phương trình sau
a. sin 2 x  cos 2 x  3sin x  cos x  1  0
sin 3 x  cos3 x
b.  cos x  sin x
cos 2 x
Câu 2: a. Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 5 chữ số khác nhau
đôi một.
b.Gieo ngẫu nhiên con súc sắc đồng chất và đều. Tìm xác suất của biến cố số chấm chia hết cho 2

Câu 3: a. Cho (O; R) và AB . Biết đường thẳng AB không cắt đường tròn. Gọi M thay đổi trên (O). Tìm tập
hợp các điểm M’ để AMM’B là một hình bình hành.
b. Cho hình chóp S.ABCD, E tuỳ ý thuộc SD. Xác định giao tuyến của (ABE) với các mặt bên của
hình chóp, từ đó suy ra thiết diện của chóp cắt bởi (ABE)
Câu 4: Cho các số thực a, b thoả mãn a.cos x  b cos 3x  1, x  R. CM : b  1
Đề 2
Câu 1: Giải các phương trình sau
 
a. 2 sin 2   2 x   3 cos 4 x  4 cos2 x  1
4 
b. sin x  sin 3 x  cos 2 2 x  cos 2 4 x
2 2

Câu 2:a. Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên mà mỗi số có 5 chữ số đôi
một khác nhau và trong đó nhất thiết phải có mặt chữ số 5
b. Gieo 3 đồng xu cân đối 1 lần. Gọi X là số đồng xu xuất hiện mặt ngửa. Lập bảng phân bố XS của
X. Tính E(X), V(X) ,  ( X )
Câu 3:a. Cho hai đường tròn (O; R), (O’; R’) và đường thẳng (d). Dựng hình vuông ABCD có hai đỉnh A, C
nằm lần lượt trên (O), (O’), còn hai đỉnh kia nằm trên d
b. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang (AD//BC). Gọi M, N, G lần lượt là trung điểm AB,
CD và trọng tâm tam giác SAD. Tìm giao tuyến của (MNG) với các mặt phẳng (SAC), (SAB), (SBC)
Câu 4: Tìm GTNN của hàm số y  sin x  cos x
Đề 3
Câu 1: Giải các phương trình sau
   2  3  sin x
a. sin 2  x    sin 2  x  
 3  3  2
b. cos8 x.cos 2 x  cos15 x.cos 9 x

Câu 2:a. Với các chữ số 0; 1;2;…; 9 có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 3 chữ số đôi một khác nhau và
không lớn hơn 789
b. Một đơn vị tên lửa phòng không có khả năng vừa bắn đón, vừa bắn đuổi máy bay địch trong một
trận đánh. Xác suất diệt máy bay địch khi bắn đón là 0,9 và khi bắn đuổi là 0,4. Tính xác suất để máy
bay địch không bị diệt khi bay qua đơn vị đó.
Câu 3:a. Cho đường thẳng (d) và hai điểm A, B nằm về cùng một phía đối với (d). Tìm M trên (d) để tam
giác MAB có chu vi nhỏ nhất.
b. Cho hình chóp S.ABCD. Lấy M thuộc đoạn SC. Tìm N  SD  ( ABM ) . Gỉa sử AB, CD cắt nhau.
Chứng minh AB, CD, MN đồng qui
Câu 4:Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển (2  3 x) 2009

1
GV: Nguyễn Việt Dũng – ĐDT High School

Đề 4
Câu 1: Giải các phương trình sau
a. tan x.sin 2 x  2sin 2 x  3(cos 2 x  sin x cos x)
5
b. sin 6 x  cos6 x  (sin 4 x  cos4 x)
6

Câu 2:a. Xác định tất cả các giá trị nguyên dương của x, y thoả mãn hệ thức: C xy 1 : Cxy : Cxy 1  3 : 5 : 5
b. Trong một bộ mười linh kiện có 7 chiếc tốt và 3 chiếc hỏng. Lấy ngẫu nhiên ra 5 chiế c.Gọi X là số
linh kiện hỏng. Lập bảng phân bố xác suất của X và tính E(X), V(X) ,  ( X )
Câu 3:a. Cho điểm I nằm trong góc xOy. Dựng đường thẳng (d) đi qua I cắt Ox, Oy tại A, B để I là trung
điểm AB
b. Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung đỉêm AB, AC. Xác định giao tuyến của (BCD) và
(DMN). Gọi G là trọng tâm tam giác BCD. Xác định thiết diện của tứ diện cắt bởi (GMN)
Câu 4: Tìm số nghiệm nguyên dương của phương trình: x + y + z + t + s = 2008
Đề 5
Câu 1: Giải các phương trình sau
a. sin x  sin 2 x  cos3 x  0
b. sin x  sin 2 x  sin 3 x  sin 4 x  0
9
 1 
Câu 2:a. Tìm hệ số của x trong khai triển  2 x  2 
3

 2x 
b. Bắn 10 phát đơn lẻ vào bia, xác suẩt trúng bia của mỗi phát là 0,4. Gọi X là số phát trúng bia trong
10 phát bắn. Lập bảng phân bố xác suất của X và tính E(X), V(X) ,  ( X )

Câu 3:a. Cho hai đường thẳng d, d’ cố định và A cố định không nằm trên hai đường thẳng đó. Tìm B thuộc
d, C thuộc d’ để tam giác ABC đều.
b. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. M, N, P, Q lần lượt thuộc BC, SC, SD, AD sao
cho MN//BS, NP//CD, MQ//CD. Chứng minh PQ//SA. Gọi K là giao của MN, PQ. CM: K nằm trên
một đường thẳng cố định khi M di động trên BC.
Câu 4: Tính giá trị biểu thức: S   C2008    C2008    C2008   ...   C2008 
0 2
1 2
2 2 2008 2

Đề 6
Câu 1:a. Tìm m để phương trình sau có nghiệm: sin 2 x  3sin 2 x  4 cos 2 x  2m . Từ đó tìm GTLN, GTNN
của f ( x)  sin 2 x  3sin 2 x  4 cos2 x
b. Giải phương trình: sin x  cos x  4sin 2 x  1
9
 x
Câu 2:a. Tìm hệ số của x trong khai triển của (2  3 x)  1  
3

 2
b. Có 3 xạ thủ A, B, C chuyên đi săn thỏ. Xác suất bắn trúng đích của A là 0,4, của B là 0,45, của C
là 0,5. Gọi X là số con thỏ bị bắn trúng sau khi 3 xạ thủ bắn vào 3 con thỏ khác nhau, mỗi người bắn
1 viên đạn. Lập bảng phân bố XS của X
Câu 3:a.Cho đoạn thẳng AB cố định. M di động trên AB. Về cùng một phía của AB dựng các tam giác đều
AMP, QMB. Tìm tập hợp trung điểm của PQ
b. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang (AD//BC). Gọi M, N, G lần lượt là trung điểm AB,
CD và trọng tâm tam giác SAD. Xác định giao tuyến của: (GND) và (SAB); (SMG) và (SBD)
Câu 4: Cho n, k  N , 0  k  n. CM : C2nn  k .C2nn  k   C2nn 
2

2
GV: Nguyễn Việt Dũng – ĐDT High School

Đề 7
Câu 1:a. Cho hàm số f ( x)  3sin 2 x  sin 4 x . Xét tính chẵn lẻ của f(x) và chỉ ra chu kì tuần hoàn của f(x).
  
b. Tính tổng các nghiệm phương trình sau trên   ;  :
 2 2
7     
sin 4 x  cos 4 x  cot  x   cot   x 
8  3 6 
 
8
Câu 2:a. Tìm hệ số của x3 trong khai triển của 2  x( x  3)
b. Xếp ngẫu nhiên 10 khách lên 3 toa tầu hoả. Tìm XS để:
i) Toa đầu có 2 khách
ii)Toa 1 và 3 có số khách bằng nhau và toa 2 có không ít hơn 5 khách
Câu 3:a. Cho hình vuông ABCD. Gọi M là trung điểm BC. Dựng hình vuông BEFM bên ngoài hình vuông
ABCD. Chứng minh các đường thẳng AM, CE, DF đồng qui.
AM AN
b. Cho tứ diện ABCD, trên hai cạnh AB, AC lần lượt lấy M, N sao cho:  . Xác định giao
MB NC
tuyến của (DMN) với các mặt của tứ diện
Câu 4:Tìm k  N , 0  k  10 : C20
10 10
 k .C20  k đạt giá trị lớn nhất

Đề 8
9 2
Câu 1:a. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số sau trên (0; ) : 4 x   sin x
x
cos x cos 5 x
b. Giải phương trình:   8sin x sin 3 x
cos 3 x cos x
Câu 2:a. Tính tổng S = 22009 C2009
0
 22007.32 C2009
2
 2 2005.34 C2009
4
 ...  2.32008 C2009
2008

b. Một máy làm việc tốt trong t giờ với xác suất là P. Để tăng độ tin cậy người ta cho (n-1) cùng loại
cùng làm việc. Hệ n máy đó hoàn thành n hiệm vụ nếu có ít nhất một máy tốt trong t giờ.
i) Tính xác suất hoàn thành nhiệm vụ của hệ
ii) Hỏi n bằng bao nhiêu để hệ hoàn thành với xác suất lớn hơn P1 cho trước (P1 > P)
Câu 3:a. Cho đường tròn (O; R) và d không cắt (O). Gọi A, B là hai điểm phân biệt nằm trên (d) và C chạy
trên (O). Tìm quỹ tích trọng tâm G của tam giác ABC khi C chạy trên (O).
b. Cho tứ diện S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm AB,
AD, SO. Xác định thiết diện của chóp cắt bởi (MNP)
Câu 4: Dùng PP lượng giác hoá giải phương trình: 1  1  x 2  
(1  x)3  (1  x)3  2  1  x 2

You might also like