Professional Documents
Culture Documents
1 x
∫ ∫ xy dy dx.
0 0
Giải
1 x 1 y = x x
xy 2
1
∫ ∫ xy dy dx =∫ ∫ xy dy dx =∫
2
dx
0 x 0
y= x
0 x
1
1
= ∫ ( x 2 − x 3 ) dx
2
0
1
1 x3 x
4
=
1
= − 24
2 3 4
0
Bài 02: Tính
1 y
∫ ∫ +
2 2
( x y ) dx dy.
0 y
Giải
1 y 2
x
y
2
1 3
∫0 ∫y + = ∫ + xy dy
2
( x y ) dx dy
0 y
3
1
1
y 4 3
3/2
1 2 5/2 2 7/2 4 y 4
3
=∫ + y − y dy = . . y + y − .
5/2 =
35
0
3 3 3 5 7 3 4 0
Bài 03: Tính
1 1
dx dy
∫∫
0 0
(1 + x ) (1 + y )
2 2
.
Giải
Ở ñây, cận lấy tích phân ñều là hằng số và trong hàm lấy tích phân ta có
thể tách riêng các biến x và y. Cho nên:
11
dx dy 1 dx 1 dy
∴ ∫ ∫ (1 + x 2 ) (1 + y 2 ) =∫ ∫
2 1 + y2
00 0 1 + x 0
π π π2
= arctgx ] 0 . arctgy ] 0 = .
1 1
=
4 4 16
Bài 04 : Tính
1 1+ x 2
dy dx
∫ ∫
0 0
1 + x2 + y 2
Giải
2 1+ x 2
1 y = 1+ x
1
dy 1 y
∫ ∫ 2 2 dx =∫ arctg . dx
0 y = 0
(1 + x ) + y
0 1+ x 2
1+ x
2
0
1
1 1 + x2 1
1 π
=∫ arctg − arctg 0 dx = ∫ dx
1 + x
2 1 + x2 2 4
0 0 1+ x
π π π
1
= ln x + x + 1 = 2
ln (1 + 2) − ln1 = ln (1 + 2)
4 0 4 4
Bài 5: Tính
∫∫ xy = dx dy,
A
Trong ñó A là miền giới hạn bởi trục Ox, x = 2a và x2 = 4ay.
Giải
a x = 2a
∫∫ xy dx dy = ∫ ∫ xy dx dy
A y =0
x = 4 ay
2a
a 2 a
x y
4a 2 y − 4ay 2
=∫ dy = ∫ dy
2 2
0 2 ay 0
a
a
2
ay 2 y 3 a4
= 2a ∫ (ay − y ) dy = 2a − =
0 2 3
0
3
Bài 6: Tính
∫∫ xy ( x + y ) dx dy
D
Trong ñó D là miền giới hạn bởi y = x2 và y = x.
Giải
1 y=x
= ∫ ∫ ( x 2 y + xy 2 ) dy dx
∫∫ xy ( x + y ) dx dy 0 y = x 2
D
1 2 2 x
x y xy 3
=∫ + dx
0
2 3 2
x
1
5 4 1 6 1 7 3
= ∫ x − x − x dx =
0
6 2 3 56
Bài 07: Tính
Nếu R là miền giới hạn bởi ¼ ñường tròn x2+y2 = 1 trong góc phần tư thứ nhất, tính
xy
∫∫
R 1− y 2
dx dy.
Giải
xy
∫∫ dx dy
R 1 − y2
2
a y = 1− x
xy
= ∫ ∫ dy dx
x =0
y =0 1 − y2
1 1− x 2
= ∫ x − 1 − y 2 dx
0
x =0
1
= ∫ x − 1 − (1 − x 2 ) + 1 − 0 dx
0
1 1
= ∫ x {− x + 1} dx = ∫ ( x − x 2 ) dx
0 0
1
x2 x 3 1 1 1
= − = − =
2 3 2 3 6
0
Bài 08 : Bằng cách ñổi thứ tự tích phân, tính:
1 x
∫∫
0 x
xy dy dx.
Giải
Ta có: miền lấy tích phân ñường giới hạn bởi:
y = x, y = x và x = 0, x = 1
Bằng cách ñổi thứ tự tích phân, ta cần tính
tích phân theo biến x trước, nghĩa là tính
tích phân theo phương Ox.
y =1 x = y y
1 x y =1 2
x
∫ ∫ xy dy dx = ∫ ∫ xy dx dy = ∫ y dy
2
0 y = 0 x = y 2 y =0 y 2
x
1 3
y5
1
y y4 6
= ∫ − dy = −
y
= −
1 1 =
1
0
2 2 12
8
0 8 12 24
Bài 09: Bằng cách ñổi thứ tự tích phân, tính:
1 2− y
∫∫
0
xy dx dy.
y
Giải
1 x = 2 − y
Ta có: ∫ ∫ xy dx dy
0 x= y
∫∫ f ( x, y)dxdy.
D
D là cung tròn nằm trong ñoạn từ − 3 ñến 1 của nửa dưới ñường tròn (O;2)
Giải
Theo phương Oy: Miền lấy tích phân giới hạn bởi:
x = − 3, x = 1, y = − 4 − x 2 , y = 0
Do ñó:
Theo phương Ox: Miền lấy tích phân là miền ñều nhưng không cùng ñường vào
và ñường ra
Ta chia miền D thành 3 miền: ABEF, BECD và cung CD.
Bài 11
Tìm diện tích của miền giới hạn bởi x2 = 4ay và y2 = 4ax.
Giải
Ycbt ⇔ S = ∫∫ dx dy
D
4 a y = 2 ax
2 ax
4a
= ∫ ∫ dy dx = ∫ y x 2 dx
x =0 x 2 x =0
y=
4a 4a
4a
4a
x2 3 / 2 2 1 x3
= ∫ 2 ax 0 dx = 2 (ax ) . −
4a 3 a 12 a
0 0
4 a 3 / 2 (4a ) 3 32a 2 16 a 2
= . ( 4a ) − = −
3 12 a 3 3
16 a 2
=
3
Công thức ñổi biến
ðặt x = x(u,v) và y = y (u,v) thỏa: ( x; y ) ←→
1−1
(u; v)
Khi ñó:
1. f(x,y) = f(x(u,v),y(u,v)) miền D trong mặt phẳng
Oxy sẽ biến thành miền D’ trong mặt phẳng O’uv.
2. Công thức tích phân 2 lớp sẽ ñược thay ñổi thành:
∂x ∂x
∂u ∂v ∂ ( x, y )
∫∫ f (x, y) dxdy = ∫∫ F(u,v) J dudv J =
∂y ∂y
=
∂ (u , v)
D D'
∂u ∂v
Ví dụ:
D giới hạn bởi: y = x2, y = 2x2,
y = x, y = x 3
D giới hạn bởi 1 cặp parabol
và 1 cặp ñường thẳng.
ðặt: u = y/x ; v = y/x2. Ta có:
,
u u2 u2
x= ;y = ⇒J= 3
v v v
∫∫ f (x; y)dxdy
D
u u2 u2 3 2
u u2 u2
= ∫∫ F ; 3 dudv = ∫ du∫ F ; 3 dv
D' v v v 1 1
v v v
Tích phân 2 lớp trong tọa ñộ cực
Trong trường hợp tọa ñộ cực.
Ta có:
∫∫ f ( x; y)dxdy
R
Với D giới hạn bởi r = a(1-cosϕ), a>0, nằm phía trên nửa mp(Oxy).
Giải π r = a (1−cos ϕ )
∫∫D r sin ϕ drdϕ = ∫ ∫ r sin ϕ dr d ϕ
ϕ =0 r =0
π a (1−cos ϕ )
r 2
= ∫ sin ϕ dϕ
0
2 0
π π π
a2
= ∫ sin ϕ dϕ − ∫ cos ϕ ( − sin ϕ )dϕ − ∫ sin 2ϕ dϕ
2
2 0 0 0
π
a
2
cos ϕ cos 2ϕ 4a 2
3
= − cos ϕ − + =
2 3 2 0 3
Bài 12 Nếu R là miền giới hạn bởi nửa ñường tròn r = 2acosϕ
2 3
nằm phía trên trục hoành.CMR: ∫∫ r sin ϕ drdϕ = a .
2
R
3
Giải
ðường tròn r = 2acosϕ
hay r2 = 2arcosϕ
Có phương trình trong hệ tọa
ñộ (Oxy) là:
x2 + y2 - 2ax = 0
ðường tròn tâm (a,0), bán
kính a và ñi qua gốc tọa ñộ.
π /2
2 a cos ϕ 2
∫∫ sin ϕ drdϕ = ∫ ∫ r sin ϕ dr dϕ
2
r
R ϕ=0 r =0
2 a cos ϕ
π /2
r
π /2 3
sin ϕ
= ∫ sin ϕ . dϕ = 8a 3 cos3 ϕ dϕ
ϕ =0 3
0
∫
0
3
π /2
−8a 3 π /2
8a cos ϕ 3 4
= ∫ cos ϕ .(− sin ϕ )dϕ = −
3
.
3 0
3 4 0
2a 3 2a 3
=− ( 0 − 1) = 3
3
D là miền giới hạn bởi ñường tròn tâm I(a;b) , bán kính R bất kỳ.
ðặt: X = x – a, Y = y – b
Khi ñó:
∫∫ f ( x; y)dxdy = ∫∫ f ( X + a; Y + b)dXdY
D X 2 +Y 2 ≤1
2π
a
= ∫ ∫ f (a + r cos ϕ ; b + r sin ϕ )rdr dϕ
0 0
Bài 13 Bằng cách chuyển qua tọa ñộ cực, tính:
a/ 2 a2 − y2
∫
0
∫y
ln( x 2 + y 2 ) dx dy
Giải
Miền lấy tích phân ñược xác ñịnh bởi:
π
x = y ⇒ r cos ϕ = r sin ϕ ⇒ ϕ =
4
x = a2 − y 2 ⇒ x2 + y 2 = a2 ⇒ r = a
a π
0≤ y≤ ⇒0 ≤ ϕ ≤
2 4
y = a/ 2 x = a2 − y2
∴ ∫ ∫ ln( x + y ) dx dy
2 2
y =0 x = y
ϕ = π /4 π /4
a a
= ∫ ∫ ln ( r ) .r. dr dϕ = 2 r ln r dr dϕ
∫ ∫
2
ϕ =0 r =0 ϕ =0 r =0
r =a
π /4 a
π 1 2 r
2
= 2 ∫ dϕ . ∫ r ln rdr = 2. . r ln r −
4 2 4
ϕ = 0 r = 0 r = 0
π a 2
= a ln a −
2
4 2
Bài 14 1 1− x
v = 0 u = 0 u =0 v =0 2 u =0
v =0
(e − 1)
=
2
Bài 15
Tìm diện tích của miền giao giữa 2 ñường tròn x2 + y2 = a2
và x2 + y2 = 2ax.
Giải
Ta có:
x2 + y2 = a 2 ⇒ r =a ...(1)
x 2 + y 2 = 2ax ⇒ r = 2a cos ϕ ...(2)
Trong miền R1, r thay ñổi từ 0 ñến r = a và ϕ thay ñổi từ 0 ñến π/3
Trong miền R2, r thay ñổi từ 0 ñến r = 2acosϕ và ϕ thay ñổi từ π/3
ñến π/2
Vậy = 2{S(R1) + S(R2)}
π /3 π /2 2 a cos ϕ
a
= 2 ∫ ∫ rdr dϕ + 2 ∫ ∫ r dr dϕ
ϕ =0 r =0 ϕ =π /3
r =0
π /3 a 1
π /2
= 2. ∫ dϕ ∫ rdr + 2 ∫ 4a 2 cos 2 ϕ dϕ
0 0 2 π /3
2 2 3a 2
= πa −
3 2
Bài 16
D là miền giới hạn bởi 2 ñường tròn r = 2asinϕ và r = 2bsinϕ,
b > a, tính ∫∫ ( x + y )dxdy .
2 2
Giải r = 2 b sin ϕ
π /2
∫∫D ( x + y )dxdy = 2 ∫ ∫ r dr dϕ
2 2 3
ϕ =0
r = 2 a sin ϕ
2 b sin ϕ
π /2
r 4
= 2. ∫ dϕ
0
4 2 a sin ϕ
π /2
1 3.1 π 3 4 4 π
= (16 b 4 −16a 4 ) ∫ sin ϕ dϕ = 8(b − a ).
4 4 4
. = (b − a )
2 0
4.2 2 2 2
Thể tích của miền giới hạn trong kg 3 chiều
theo tích phân 2 lớp
Thể tích của miền giới hạn bởi 2 mặt z = z1(x,y) = c1 và z
= z2 (x,y) = c-2 ñược xác ñịnh bởi:
V = ∫∫ | z 2 − z1 | dx dy
R
Tích phân bội ba
x = b y = y 2 ( x ) z = z 2 ( x , y)
= ∫ ∫ ∫ f ( x , y, z) dz dy dx
x = a y = y1 ( x ) z = z1 ( x , y)
Tích phân 3 lớp trong tọa ñộ trụ
Cho x = rcosϕ , y = rsin ϕ, z = z
∂x ∂x ∂x
∂r ∂ϕ ∂z
∂ ( x, y, z ) ∂y ∂y ∂y
then J= =
∂ (r , ϕ , z ) ∂r ∂ϕ ∂z
∂z ∂z ∂z
∂r ∂ϕ ∂z
cos ϕ −r sin ϕ 0
= sin ϕ r cos ϕ 0 = r
0 0 1
Bằng cách sử dụng phép ñổi biến
∫∫∫
V
f ( x, y, z ) dV = ∫∫∫
V
f ( x, y , z )dxdydz = ∫∫∫ F ( r , ϕ , z ) rd r d ϕ d z
V
Tích phân 3 lớp trong tọa ñộ cầu
Cho x = rcosϕsinθ , y = rsinϕsinθ, z = rcosθ
∂ ( x, y , z )
thì J = = r 2 sin θ
∂ ( r , ϕ ,θ )
= ∫∫∫ F ( r , θ , ϕ ) r 2
sin θ drdθ dϕ
V
Tính thể tích bằng cách sử dụng tích phân 3 lớp
∫∫∫ dV =V = ∫∫∫ dx dy dz
V V
Nhận xét:
1. V = ∫∫∫ d V =
R
∫∫∫ rdrdϕ dz
V
trong tọa ñộ trụ
Solution
Since all the limits are constants we can integrate in the given order.
c b a c b 3
x 2x + y2z + dy dx z3 = x 2 (2a ) + y 2 (2a ) +
2a
∫ ∫ 3
∫ ∫ dy dx
− c − b
3
−c − b −a
b
2a 3
c
y3
= ∫ 2ax 2 y + 2a + y dx
3 3
−c −b
c
2 b 3 4a 3 b
= ∫4ab x + 4a + dx
3 3
−c
c
x3 4ab 3 4a 3 bx
= 4ab + x+
3 3 3
−c
8abc 2
= (a + b 2 + c 2 )
3
Problem 21
1 z x+z
Evaluate ∫ ∫ ∫ (x + y + z) dx dy dz .
−1 0 x − z
Solution
1 z x+z 1 z x+z
y2
∫ ∫ ∫ (x + y + z) dy dx dz = ∫ ∫ xy +
2
+ zy
dx dz
−1 0 x − z −1 0 x −z
z
1 z 1
2 ) dx dz 2 2
= ∫ 2 x z + 2z x dz
= ∫ ∫ ( 4 xz + 2 z
−1 0 −1 0
1
1 1
3 3 3 4
= ∫ (2z + 2z ) dz = ∫ 4z dz = z = 0
−1 −1 −1
Problem 22
1 1− x 2 1− x 2 − z 2
dz dy dx
Evaluate ∫ ∫ ∫ .
0 0 0 1− x 2 − y2 − z2
Solution
2 2
1 1− x 2 1− x − y
dz
∫ ∫ ∫ dy dx
0 0 0 (1 − x 2 − y 2 ) 2 − z 2
1− x 2 − y 2
1 1− x 2
sin −1
z
=∫ ∫ dy dx
0 0 1 − x 2 − y2
0
1 1− x 2
π
=∫ ∫ dy dx
2
0 0
1− x 2
π
1 1
π
= ∫ y dx = ∫ 1 − x 2 dx
2 2
0 0 0
π x 2 1 −1 π2
= 1 − x + sin x =
2 2 2 8
Problem 23
Find by triple integration the volume of the sphere of radius a.
Solution
∫∫∫ dx dy dz
V
4 πa 3
= (1)
3
Problem 24
x2 y2 z2
Find the volume of the ellipsoid + + = 1 u sin g triple int egration
a2 b2 c2
Solution
x2 x 2 y2
b 1− c 1− −
a a2 a 2 b2
Volume V = 8 ∫ ∫ ∫ dz dy dx
x =0 y=0 z =0
x 2 y2
c 1−
a b 1− x 2 / a 2
a 2 b2
=8 ∫ ∫ z dy dx
x =0 y=0
0
b 12 − x 2 / b2
a a
x 2 y2
= ∫ ∫ c 1− − dy dx
x =0 y =0 a 2 b2
2 2
a b 1− x / a
x2
y2
=8 ∫ ∫ c 1− − dy dx
a 2 b2
x =0
y=0
2 2
a b 1− x / a
c 2 x2 2
=8 ∫ ∫ b 1 − − y dy dx
b 2
a
x =0
y=0
2 x2
a b (1 − 2 ) y
=
8c a −1
sin
y
+
b ∫ 2 b 1− x2 / a2 2
x =0
b 1− x 2 / a 2
y 2 1 − x 2
+ b − y2
2 a2
0
a
8 bc
a
1 − x 2 π
dx
8πab 2 − x 2 ) dx
= ∫ = ∫ ( a
2 a2 2 4a 2 0
x =0
a
8 π abc 2 x3 8 πbc 3 a 3
= a x − = a −
4 a 2 3 4a 2 3
0
8 πbc 2a 3
= .
4a 2 3
4 π abc
=
3
Problem2
If R is the triangular region with vertices (0,0), (1,1), (-1,1) show that
y2
∫∫ e dx dy = e − 1.
R
Solution
y 2
∫∫ e dx dy
R
x=y 2
1
y
1
y2
= ∫ ∫ e y dx dy = ∫xe dy
y=0
x = − y y =0 −y
1 1 2
y2
= ∫e [y − (− y)] dy = a ∫ 2 y e y dy put y 2 = t
y=0 0
2 y dy = dt
t =1
=
t =0
∫e
t
dt
]
t 1
=e 0 = e1 −1 = e −1
Problem4
1 2− x 2
x
Change the order of integration and Evaluate ∫ ∫ 2 2
dy dx .
0 x x +y
Solution
x =1 y = 2 − x
2
x
∫ ∫ dy dx
x =0 y=x x 2 + y2
y
1 1
2 2 2
2
= ∫ x +y dy = ∫ 2 y − y dy
y =0
y =0
0
1
y2
∫( )
1
= 2 − 1 y dy = ( 2 − 1) .
2
y =0 0
( 2 − 1) 1 1
= .1 = −
2 2 2
2− y 2 2
2 (2 − y 2 + y 2 ) − y 2 dy
= 2
x +y 2 = ∫
∫
dy
1
1 0
2
y2
∫( )
2 3
= 2 − y dy = 2y − = − 2
2 2
1 1
x x x
∴ ∫∫ dx dy = ∫∫ dx dy + ∫∫ dx dy
2 2 2 2 2 2
R x +y R x +y R2 x +y
1 1 3 1
= − + − 2 =1−
2 2 2 2
Problem 5
a a 2 −x 2 2 2
xy
Evaluate ∫ ∫ e − ( x + y ) dx dy by changing to polar
0 x 2 + y2
ax − x 2
Solution
Region of Integration is
y = ax − x 2 ⇒ x 2 + y 2 = ax ⇒ r = a cos θ
y = a2 − x2 ⇒ x 2 + y2 = a 2 ⇒ r = a
x varies from 0 to a
π
∴ θ var ies from 0 to
2
Now while transforming to polar coordinates dx.dy = r dr dθ.
a a 2 −x2
xy −(x 2 + y 2 )
∴ ∫ ∫ .e dx dy
2 2
0 (x + y )
ax − x 2
θ = π/2 r =a
r 2 sub θ cos θ − r 2
= ∫ ∫ .e r dr dθ
2
θ = 0 r = a cos θ r
π/2
1
r =a
1 π / 2 r = a
−r 2
= −r 2 = ∫ ∫ sin 2 θ ( 2 r ) e dr dθ
∫ 2 ∫ sin 2θ r e dr d θ 4 θ = 0 r = a cos θ
θ=0
r = a cos θ
a
π/2 −r 2
=
1 e sin 2 θ dθ −1 π / 2 −a 2 − a 2 cos 2 θ
∫ = sin 2θ − dθ
4 θ =∫ 0 e e
4 θ=0 − 1
a cos θ
1 −a 2 π / 2 1 π / 2 − a 2 cos 2 θ
=− e ∫ sin 2θ dθ + ∫ e sin 2θ . dθ
4 θ=0
4 θ=0
π/2 π/2
1 −a 2 1 − a 2 cos 2 θ
=+ e . cos 2θ + e
2
8 0 4a 0
1 −a 2 −a 2
= e [cos π − cos θ]+ 12 1 − e
8 4a
1 −a 2 1 −a 2
= e (−1 − 1) + (1 − e )
8 2
4a
1 2 −a 2
= − +
2
1 ( a 1) e
4a
Problem6
2 2
a / 2 a −y
Evaluate ∫ ∫ log ( x 2 + y 2 ) dx dy changing to polar form .
θ y
Solution
π
Region of integration is x = y ⇒ cos θ = r sin θ ⇒ θ =
4
x = a 2 − y2 ⇒ x 2 + y2 = a 2 ⇒ r = a
a π
y var ies from 0 to ⇒ θ var ies from 0 to
2 4
y = a / 2 x = a − y
2 2
∴ ∫ ∫ log ( x 2 + y 2 ) dx dy
y =0 x=y
θ = π/4 a π/ 4 a
2
= ∫ ∫ log r r. dr d θ = ∫ ∫ 2 r log r dr dθ
θ=0
r = 0 θ=0
r = 0
π/4
2 a2
= ∫ a log a − d θ
θ = 0
2
2 2 π/4
a
= a log a − ∫ dθ
2 0
π 2 a 2
= a log a −
4 2
Problem8
Find the total area included between the parabola y2 = 4x and 2x - 3y + 4 = 0.
Solution
Let y2 = 4x …(1)
2x - 3y + 4 = 0 …(2)
Solving (1) and (2) we get (1,2) and (4,4) as the
pints of intersection.
1/ 2 r a sin θ
Area = ∫ ∫ r dr dθ
θ = 0 r = a (1− cos θ)
a sin θ
=
r/2
r
∫ 2
2
dθ = ∫
2 θ=0
{
a2 π / 2 2
}
sin θ − (1 − cos θ) 2 dθ
θ=0 a (1− cos θ)
a2 π/ 2 π
= ∫ {− 1 + 2 cos θ − cos 2θ } dθ = a 2 1 −
4
2 0
Problem10
c b a
2
Evaluate ∫ ∫ ∫ (x + y 2 + z 2 ) dz dy dx .
−c − b −a
Solution
Since all the limits are constants we can integrate in the given order.
a
c b 2 3
x x + y 2 z + z dy dx
∫ ∫ 3
−c −b −a
c b 2 2 2a 3
= ∫ ∫ x (2a ) + y (2a ) + dy dx
− c − b
3
b
c
2 y 2a
3 3
= ∫ 2ax y + 2a + y dx
−c
3 3 − b
c 2 b3 4a 3b
= ∫ 4ab x + 4a + dx
− c
3 3
c
x 3
4ab 3
4a bx 3
= 4ab + x+
3 3 3
−c
8abc 2
= (a + b 2 + c 2 )
3
Problem11
2 2
1 1− x 2 1− x − y
Evaluate ∫ ∫ ∫ xy z dz dy dx .
0 0 0
Solution
2 2 1 1− x 2 1− x 2 − y 2
1 1− x 2 1− x − y z2
=∫ =∫ ∫ xy dy dx
∫ ∫ xy z dz dy dx 2
0 0 0 0 0 0
1 1− x 2 1 1− x 2
1
=∫ 2 2
(1 − x − y ) dy dx =∫ ∫ ( xy − x 3 y − xy3 ) dy dx
∫ 2
0 0 0 0
2
1− x 2 4 1− x
1
1
1
1 xy x y 2
xy 3 2
=∫ 3 3
( xy − x y − xy ) dy dx =∫ − −
∫ 2 2 2 4
dx
0
2 0 0 0
1
1 x 2 x3 2 x 2 2
= ∫ (1 − x ) − (1 − x ) − (1 − x ) dx
2 2
0
3 4
11 5
= ∫ ( x − 2x 3 + x ) dx
80
1
1 x6 x 4 x2
= − +
8 6 2 2
0
1 1 1 1 1
= − + =
8 6 2 2 48
Problem12 a 2 −r 2
π / 2 a sin θ a
Evaluate ∫ ∫ ∫ r dz dr dθ .
0 0 0
Solution
a 2 −r 2
a 2 −r 2 π / 2 a sin θ a π / 2 a sin θ
π / 2 a sin θ (a 2 − r 2 )
a
∫ ∫ r . z dr dθ = ∫ ∫ dr dθ
∫ ∫ ∫ r dz dr dθ = 0 0 0 0 r =a
a
θ=0 r =0 z =0
4 a sin θ
1 π/2 4 2
{ }
π/2 2 2
1 a r r 4 4
= − dθ = ∫ θ − θ dθ
a θ =∫ 0 2
2a sin a sin
4 4a θ = 0
0
a3 π / 2 2 π/ 2 a3 π 3 1 π 5 πa 3
= 4
2 ∫ sin θ dθ − ∫ sin θ dθ = 2. − . . =
4 0 4 4 4 2 2 64
0
Problem13
dx dy dz
Evaluate ∫∫∫ 3
.
R (1 + x + y + z)
Solution
x =1 y =1− x z =1− x − y
dx dy dz dz
∫∫∫ 3
= ∫ ∫ ∫ dy dz
R (1 + x + y + z )
3
x =0 y =0 z =0 (1 + x + y + z)
1 1= x − 2 1− x − y
=∫ ∫
(1 + x + y + z)
1 1 1− x 1 1
−2
dy dx = ∫ ∫ − dy dx
0 0 0 2 0 0 (1 + x + y + z) 2 4
1− x
1 1 −1 y 1 1 1 1 (1 − x )
= ∫ − dx = ∫ − − dx
2 0 1 + x + y 4 0 2 0 1 + x 2 4
1
1 x (1 − x ) 2 1 5
= log (1 + x ) − + = log 2 −
2 2 8 2 8
0
Problem 14
x y z
Find the volume of the tetrahedron + + = 1 and the coordinate planes.
a b c
Solution
x x y
b 1− c 1− −
a a a b
Volume V = ∫ ∫ ∫ dz dy dx
x =0 y =0
x
b 1− x y
a a 1− −
= ∫ ∫ [ ] z 0 a b dy dx
x 0 y =0
b 1− x
a a
x y
= ∫ ∫ 1 − − dy dx
x =0 y =0 a b
x
b 1−
y2 a
a
xy
= ∫ y− − dx
x =0
a 2 b
0
2
x 2 x
a x 1 − b 1 −
x
= ∫ b 1 − − − dx
a a
0
a a 2b
abc
=
6