You are on page 1of 69

Bài 01 : Tính

1 x

∫ ∫ xy dy dx.
0 0
Giải

1 x 1 y = x  x
xy 2 
1
 
∫ ∫ xy dy dx =∫ ∫ xy dy  dx =∫ 
2 
dx
0 x 0
 y= x 

0 x

1
1
= ∫ ( x 2 − x 3 ) dx
2
0
1
1  x3 x 
4
=
1
=  −  24
2 3 4 
 0
Bài 02: Tính
1 y

∫ ∫ +
2 2
( x y ) dx dy.
0 y

Giải

1  y 2 
 x
y
2
1 3

∫0  ∫y + = ∫  + xy  dy
2
( x y ) dx  dy
0 y
  3

1
1
y 4 3
3/2
1 2 5/2 2 7/2 4 y  4
3
=∫ + y − y  dy = . . y + y − . 
5/2 =
35
0
3 3  3 5 7 3 4 0
Bài 03: Tính
1 1
dx dy
∫∫
0 0
(1 + x ) (1 + y )
2 2
.

Giải

Ở ñây, cận lấy tích phân ñều là hằng số và trong hàm lấy tích phân ta có
thể tách riêng các biến x và y. Cho nên:
11
dx dy  1 dx  1 dy 
∴ ∫ ∫ (1 + x 2 ) (1 + y 2 ) =∫  ∫ 
 2  1 + y2 
00 0 1 + x  0 
π π π2
= arctgx ] 0 . arctgy ] 0 = .
1 1
=
4 4 16
Bài 04 : Tính
1 1+ x 2
dy dx
∫ ∫
0 0
1 + x2 + y 2
Giải
 2  1+ x 2
1  y = 1+ x 
1
 
 dy 1 y
∫ ∫ 2 2  dx =∫ arctg   . dx
0 y = 0
(1 + x ) + y 
 0 1+ x 2
 1+ x
2
  0

1
1   1 + x2   1
1 π
=∫  arctg   − arctg 0  dx = ∫   dx
1 + x 
2  1 + x2   2 4
0   0 1+ x
π  π π
1

= ln x + x + 1  = 2
ln (1 + 2) − ln1  = ln (1 + 2)
4 0 4   4
Bài 5: Tính

∫∫ xy = dx dy,
A
Trong ñó A là miền giới hạn bởi trục Ox, x = 2a và x2 = 4ay.

Giải
a  x = 2a 
 
∫∫ xy dx dy = ∫  ∫ xy dx  dy
A y =0 
 x = 4 ay 

2a
a 2  a
x y
 4a 2 y − 4ay 2
=∫ dy = ∫ dy
2  2
0  2 ay 0

a
a
2
 ay 2 y 3  a4
= 2a ∫ (ay − y ) dy = 2a  −  =
0  2 3 
0
3
Bài 6: Tính

∫∫ xy ( x + y ) dx dy
D
Trong ñó D là miền giới hạn bởi y = x2 và y = x.

Giải
1  y=x 
 
= ∫  ∫ ( x 2 y + xy 2 ) dy  dx
∫∫ xy ( x + y ) dx dy 0 y = x 2 
D  

1 2 2 x
x y xy 3 
=∫ +  dx
0 
2 3  2
x

1
5 4 1 6 1 7 3
= ∫  x − x − x  dx =
0
6 2 3  56
Bài 07: Tính
Nếu R là miền giới hạn bởi ¼ ñường tròn x2+y2 = 1 trong góc phần tư thứ nhất, tính
xy
∫∫
R 1− y 2
dx dy.

Giải

xy
∫∫ dx dy
R 1 − y2

 2 
a  y = 1− x 
 xy
= ∫  ∫ dy  dx
x =0
 y =0 1 − y2 

1 1− x 2
 
= ∫ x − 1 − y 2  dx
 0
x =0

1
 
= ∫ x − 1 − (1 − x 2 ) + 1 − 0  dx
 
0

1 1
= ∫ x {− x + 1} dx = ∫ ( x − x 2 ) dx
0 0
1
x2 x 3  1 1 1
= −  = − =
2 3  2 3 6
0
Bài 08 : Bằng cách ñổi thứ tự tích phân, tính:
1 x

∫∫
0 x
xy dy dx.

Giải
Ta có: miền lấy tích phân ñường giới hạn bởi:

y = x, y = x và x = 0, x = 1
Bằng cách ñổi thứ tự tích phân, ta cần tính
tích phân theo biến x trước, nghĩa là tính
tích phân theo phương Ox.

Quan sát theo phương Ox, ta có miền D là


miền ñều trong khoảng y = 0 ñến y = 1 và
ñường vào là x = y2 và ñường ra x = y.
Do ñó ta có:

y =1  x = y  y
1 x  y =1 2 
    x
∫ ∫ xy dy  dx = ∫  ∫ xy dx  dy = ∫ y dy
2 
0  y = 0 x = y 2  y =0  y 2
 x  

1 3
y5 
1
y y4 6 
= ∫  −  dy = −
y
 = −
1 1 =
1
0 
2 2  12 
 8
0 8 12 24
Bài 09: Bằng cách ñổi thứ tự tích phân, tính:
1 2− y

∫∫
0
xy dx dy.
y
Giải
1 x = 2 − y

 
Ta có: ∫  ∫ xy dx  dy
0 x= y

Miền lấy tích phân giới hạn bởi x2 = y và


x + y = 2 trong khoảng y = 0 ñến y = 1.

Theo phương Oy, miền D là miền ñều cùng


ñường vào y = 0 nhưng không cùng ñường ra
nên ta chia miền D thành 2 miền R1 và R2
Trên miền R1, trong khoảng x = 0 ñến x = 1, ñường vào y = 0 và ñường ra
y = x2. Do ñó: 2

1 y=x
2  1 2  x 1
  1 5 1
∫∫
xy
∴ xy dx dy = ∫  ∫ xy dy dx = ∫   dx = x dx 12 ∫=

x =0 y=0  0 

2 
0 2
R1
  0

Trên miền R2, trong khoảng x = 1 ñến x = 2, ñường vào y = 0 và ñường ra y = 2 - x.


Do ñó:
x = 2y = 2 − x  2  2 2− x 2 2
  −
∴ xy dx dy = ∫  ∫ xy dy dx = ∫ 
xy x ( 2 x )
∫∫   x =1 


2 

dx = ∫
2
dx
R2 x =1  y = 0  0 1
5
=
24
1 5 7
∴ ∫∫ xy dx dy = ∫∫ xy dx dy + ∫∫ xy dx dy = + =
R R1 R2
12 24 24
Bài 10: Xác ñịnh cận lấy tích phân theo 2 phương Ox và Oy của:

∫∫ f ( x, y)dxdy.
D
D là cung tròn nằm trong ñoạn từ − 3 ñến 1 của nửa dưới ñường tròn (O;2)

Giải
Theo phương Oy: Miền lấy tích phân giới hạn bởi:
x = − 3, x = 1, y = − 4 − x 2 , y = 0
Do ñó:

Theo phương Ox: Miền lấy tích phân là miền ñều nhưng không cùng ñường vào
và ñường ra
Ta chia miền D thành 3 miền: ABEF, BECD và cung CD.
Bài 11

Tìm diện tích của miền giới hạn bởi x2 = 4ay và y2 = 4ax.
Giải

ðặt x2 = 4ay …(1)


y2 = 4ax …(2)
Giải (1) và (2) ta tìm ñược tọa ñộ
giao ñiểm là (0, 0) và (4a, 4a)

Ycbt ⇔ S = ∫∫ dx dy
D
 
4 a  y = 2 ax 
2 ax
4a 
 
= ∫  ∫ dy  dx = ∫ y x 2 dx
x =0  x 2  x =0 
 y= 
 4a  4a

4a
4a 
x2  3 / 2 2 1 x3 
= ∫ 2 ax 0  dx = 2 (ax ) . − 
4a  3 a 12 a 
0  0

4 a 3 / 2 (4a ) 3 32a 2 16 a 2
= . ( 4a ) − = −
3 12 a 3 3

16 a 2
=
3
Công thức ñổi biến
ðặt x = x(u,v) và y = y (u,v) thỏa: ( x; y ) ←→
1−1
(u; v)

Khi ñó:
1. f(x,y) = f(x(u,v),y(u,v)) miền D trong mặt phẳng
Oxy sẽ biến thành miền D’ trong mặt phẳng O’uv.
2. Công thức tích phân 2 lớp sẽ ñược thay ñổi thành:
∂x ∂x
∂u ∂v ∂ ( x, y )
∫∫ f (x, y) dxdy = ∫∫ F(u,v) J dudv J =
∂y ∂y
=
∂ (u , v)
D D'
∂u ∂v
Ví dụ:
D giới hạn bởi: y = x2, y = 2x2,
y = x, y = x 3
D giới hạn bởi 1 cặp parabol
và 1 cặp ñường thẳng.
ðặt: u = y/x ; v = y/x2. Ta có:
,

u u2 u2
x= ;y = ⇒J= 3
v v v

∫∫ f (x; y)dxdy
D

 u u2  u2 3 2
 u u2  u2
= ∫∫ F  ;  3 dudv = ∫ du∫ F  ;  3 dv
D' v v v 1 1 
v v v
Tích phân 2 lớp trong tọa ñộ cực
Trong trường hợp tọa ñộ cực.
Ta có:

∫∫ f ( x; y)dxdy
R

= ∫∫ f (r cos ϕ , r sin ϕ ) rdrdϕ


R
ϕ =β
 r = r2 (ϕ ) 
= ∫  ∫ f (r , ϕ ) rdr  dϕ
ϕ α
=  r = r1 (ϕ ) 
Tích phân 2 lớp trong tọa ñộ cực
1. Nếu miền lấy tích phân D giới
hạn bởi 2 tia xuất phát từ cực:
ϕ =α,ϕ = β (α ≤ β) tiếp xúc với biên
của miền D tại A và B và ñoạn
ñường cong APB có phương
trình r = r1 (ϕ ) , ñoạn ñường cong
AQB có phương trình: r = r2 (ϕ ) thì
(1) ñược tính như sau:
ϕ =β  r = r2 (ϕ ) 
∫  ∫ f (r , ϕ ) dr  dϕ
ϕ α
=  r = r1 (ϕ ) 
Tích phân 2 lớp trong tọa ñộ cực
2. Nếu gốc O nằm trong miền D và mọi tia xuất phát từ O ñều
cắt biên của miền HD tại 1 ñiểm có bán kính vec tơ là r = r (ϕ )thì:
2π r (ϕ )
 
∫∫D f (x; y)dxdy = ∫0  ∫0 f (r cosϕ; r sinϕ)rdr dϕ
 
3. Trong tọa ñộ cực ñể tích tích phân 2 lớp thường tính tích
phân theo r trước.
4. Ta chỉ ñổi sang hệ tọa ñộ cực khi:
-Hàm dưới dấu tích phân có chứa x 2 + y 2 , ñồng thời miền D giới
hạn bởi các ñường thẳng ñi qua O.
- Miền lấy tích phân D là hình tròn, hình tròn lệch, giới hạn của
hai hình tròn, hoặc ñường cong có chứa x2 + y2
1 số tính chất:
1. Nếu miền D ñối xứng qua Ox và f(x;y) = f(x;-y) thì:
∫∫ f ( x ; y ) dxdy = 2 ∫∫ f ( x ; y ) dxdy
D D1

(với D1 là phần của D ứng với y > 0)


Nếu miền D ñối xứng qua Ox và f(x;y) = -f(x;-y) thì: ∫∫D f ( x; y ) dxdy = 0
2. Nếu miền D ñối xứng qua Oy và f(x;y) = f(-x;y) thì:
∫∫ f ( x; y ) dxdy = 2 ∫∫ f ( x; y ) dxdy
D D2

(với D2 là phần của D ứng với x > 0)


Nếu miền D ñối xứng qua Oy và f(x;y) = -f(-x;y) thì: ∫∫ f ( x; y)dxdy = 0
D
3. Nếu D ñối xứng qua Ox, Oy và f(x;y)= f(-x;y)= f(x;-y)= f(-x;-y)
∫∫ f ( x; y ) dxdy = 4 ∫∫ f ( x; y ) dxdy
D D*
Kết quả quan trọng:
 (2k − 1)!! π
 (2k )!! 2 , (n = 2k )
π π
2 2

∫0 = ∫0 xdx =  (2k )!!


n n
sin xdx cos
 , (n = 2k + 1)
 (2k + 1)!!
Lưu ý:
-ðể xác ñịnh cận tích phân trong tọa ñộ cực ta xét:
r ≥ 0,0 ≤ ϕ ≤ 2π
-Tìm ñiều kiện của ϕ ñể r ≥ 0.
Bài 11 Tính ∫∫ r sin ϕ drdϕ ,
D

Với D giới hạn bởi r = a(1-cosϕ), a>0, nằm phía trên nửa mp(Oxy).
Giải π r = a (1−cos ϕ )
 
∫∫D r sin ϕ drdϕ = ∫  ∫ r sin ϕ dr  d ϕ
ϕ =0  r =0 
π a (1−cos ϕ )
r 2
= ∫ sin ϕ  dϕ
0
2 0
π π π
a2  
=  ∫ sin ϕ dϕ − ∫ cos ϕ ( − sin ϕ )dϕ − ∫ sin 2ϕ dϕ 
2

2 0 0 0 
π
a 
2
cos ϕ cos 2ϕ  4a 2
3
= − cos ϕ − +  =
2  3 2 0 3
Bài 12 Nếu R là miền giới hạn bởi nửa ñường tròn r = 2acosϕ
2 3
nằm phía trên trục hoành.CMR: ∫∫ r sin ϕ drdϕ = a .
2

R
3
Giải
ðường tròn r = 2acosϕ
hay r2 = 2arcosϕ
Có phương trình trong hệ tọa
ñộ (Oxy) là:
x2 + y2 - 2ax = 0
ðường tròn tâm (a,0), bán
kính a và ñi qua gốc tọa ñộ.
π /2
 2 a cos ϕ 2 
∫∫ sin ϕ drdϕ = ∫  ∫ r sin ϕ dr dϕ
2
r
R ϕ=0  r =0 

2 a cos ϕ
π /2
r 
π /2 3
sin ϕ
= ∫ sin ϕ .  dϕ = 8a 3 cos3 ϕ  dϕ
ϕ =0 3 
0

0
3

π /2
−8a 3 π /2
8a cos ϕ  3 4
= ∫ cos ϕ .(− sin ϕ )dϕ = −
3
. 
3 0
3 4 0

2a 3 2a 3
=− ( 0 − 1) = 3
3
D là miền giới hạn bởi ñường tròn tâm I(a;b) , bán kính R bất kỳ.
ðặt: X = x – a, Y = y – b

Khi ñó:

∫∫ f ( x; y)dxdy = ∫∫ f ( X + a; Y + b)dXdY
D X 2 +Y 2 ≤1


a 
= ∫  ∫ f (a + r cos ϕ ; b + r sin ϕ )rdr  dϕ
0 0 
Bài 13 Bằng cách chuyển qua tọa ñộ cực, tính:
a/ 2 a2 − y2


0
∫y
ln( x 2 + y 2 ) dx dy
Giải
Miền lấy tích phân ñược xác ñịnh bởi:
π
x = y ⇒ r cos ϕ = r sin ϕ ⇒ ϕ =
4
x = a2 − y 2 ⇒ x2 + y 2 = a2 ⇒ r = a

a π
0≤ y≤ ⇒0 ≤ ϕ ≤
2 4
y = a/ 2  x = a2 − y2 
 
∴ ∫  ∫ ln( x + y ) dx  dy
2 2

y =0  x = y 
ϕ = π /4 π /4
a   a

= ∫  ∫ ln ( r ) .r. dr dϕ =  2 r ln r dr  dϕ
∫ ∫
2

ϕ =0  r =0  ϕ =0  r =0 
r =a
 
π /4 a
 
 π  1 2 r  
2
= 2  ∫ dϕ  .  ∫ r ln rdr  = 2.   .   r ln r −  
   4   2 4  
 ϕ = 0   r = 0   r = 0 
π a 2

=  a ln a − 
2

4 2 
Bài 14 1 1− x

Sử dụng phép biến ñổi x + y = u và y = uv, tính ∫∫ e y /( x + y ) dx dy.


0 0
Giải
Trong ∫∫ e y /( x + y ) dy
D

Miền lấy tích phân D bị giới hạn bởi trục Ox, x + y = 1 và y


thay ñổi từ y = 0 ñến y = 1.
Từ phép biến ñổi ta có: x = u(1-v) và y = uv
∂x ∂x
∂u ∂v 1− v − u
∴ J= = =u
∂y ∂y v u
∂u ∂v
Xác ñịnh cận của D’:

(i) Trục Ox (y = 0): suy ra uv = 0. Vậy u = 0, v = 0

Do 0 ≤ y ≤ 1 và x ≥ 0 nên u > 0 và v > 0

(ii) Trục Oy, (x = 0): u(1-v) = 0 nên u = 0, v = 1, since x > 0


Do x ≥ 0 nên u(1 - v) > 0 ⇒ u > 0 và v < 1

(iii) ðường thẳng x + y = 1 cho ta u = 1.

Vậy miền D’ giới hạn bởi u = 0, u = 1, v = 0 và v = 1


∴ ∫∫ e y / x + y dx dy
R
v =1 u =1 u =1 v =1 u =1
     1 2
=  ∫ udu  ∫ e dv  =  u  . ( e )
v =1
=∫ ∫ue uv / u
du  dv v v

v = 0 u = 0   u =0  v =0   2  u =0
v =0

(e − 1)
=
2
Bài 15
Tìm diện tích của miền giao giữa 2 ñường tròn x2 + y2 = a2
và x2 + y2 = 2ax.
Giải
Ta có:
x2 + y2 = a 2 ⇒ r =a ...(1)
x 2 + y 2 = 2ax ⇒ r = 2a cos ϕ ...(2)

Giao ñiểm của 2 ñường tròn, ta có ϕ = π/3

Trong miền R1, r thay ñổi từ 0 ñến r = a và ϕ thay ñổi từ 0 ñến π/3

Trong miền R2, r thay ñổi từ 0 ñến r = 2acosϕ và ϕ thay ñổi từ π/3
ñến π/2
Vậy = 2{S(R1) + S(R2)}

π /3 π /2  2 a cos ϕ 
a  
= 2 ∫  ∫ rdr  dϕ + 2 ∫  ∫ r dr dϕ
ϕ =0  r =0  ϕ =π /3 
 r =0 

 π /3  a  1
π /2
= 2.  ∫ dϕ  ∫ rdr  + 2 ∫ 4a 2 cos 2 ϕ dϕ
 0  0  2 π /3

2 2 3a 2
= πa −
3 2
Bài 16
D là miền giới hạn bởi 2 ñường tròn r = 2asinϕ và r = 2bsinϕ,
b > a, tính ∫∫ ( x + y )dxdy .
2 2

Giải r = 2 b sin ϕ


π /2 
∫∫D ( x + y )dxdy = 2 ∫  ∫ r dr dϕ
2 2 3

ϕ =0 
 r = 2 a sin ϕ 
2 b sin ϕ
π /2
r  4
= 2. ∫   dϕ
0 
4  2 a sin ϕ
π /2
1 3.1 π 3 4 4 π
= (16 b 4 −16a 4 ) ∫ sin ϕ dϕ = 8(b − a ).
4 4 4
. = (b − a )
2 0
4.2 2 2 2
Thể tích của miền giới hạn trong kg 3 chiều
theo tích phân 2 lớp
Thể tích của miền giới hạn bởi 2 mặt z = z1(x,y) = c1 và z
= z2 (x,y) = c-2 ñược xác ñịnh bởi:
V = ∫∫ | z 2 − z1 | dx dy
R
Tích phân bội ba

∫∫∫ f (x, y, z) dv = ∫∫∫ (x, y, z) dx dy dz


R R

x = b y = y 2 ( x ) z = z 2 ( x , y)
= ∫ ∫ ∫ f ( x , y, z) dz dy dx
x = a y = y1 ( x ) z = z1 ( x , y)
Tích phân 3 lớp trong tọa ñộ trụ
Cho x = rcosϕ , y = rsin ϕ, z = z
∂x ∂x ∂x
∂r ∂ϕ ∂z
∂ ( x, y, z ) ∂y ∂y ∂y
then J= =
∂ (r , ϕ , z ) ∂r ∂ϕ ∂z
∂z ∂z ∂z
∂r ∂ϕ ∂z
cos ϕ −r sin ϕ 0
= sin ϕ r cos ϕ 0 = r
0 0 1
Bằng cách sử dụng phép ñổi biến

∫∫∫
V
f ( x, y, z ) dV = ∫∫∫
V
f ( x, y , z )dxdydz = ∫∫∫ F ( r , ϕ , z ) rd r d ϕ d z
V
Tích phân 3 lớp trong tọa ñộ cầu
Cho x = rcosϕsinθ , y = rsinϕsinθ, z = rcosθ
∂ ( x, y , z )
thì J = = r 2 sin θ
∂ ( r , ϕ ,θ )

Bằng cách sử dụng phép ñổi biến

∫∫∫ f ( x, y, z )dV = ∫∫∫ f ( x, y, z )dxdydz


V V

= ∫∫∫ F ( r , θ , ϕ ) r 2
sin θ drdθ dϕ
V
Tính thể tích bằng cách sử dụng tích phân 3 lớp

∫∫∫ dV =V = ∫∫∫ dx dy dz
V V

Nhận xét:

1. V = ∫∫∫ d V =
R
∫∫∫ rdrdϕ dz
V
trong tọa ñộ trụ

2. V = ∫∫∫ dV = ∫∫∫ sin θ dr dθ dϕ trong tọa ñộ cầu


2
r
V R
Problem 20
c b a
2 + y 2 + z 2 ) dz dy dx .
Evaluate ∫ ∫ ∫ (x
−c − b −a

Solution

Since all the limits are constants we can integrate in the given order.

c b  a c b  3
 x 2x + y2z +  dy dx z3  = x 2 (2a ) + y 2 (2a ) +
2a
∫ ∫ 3 
∫ ∫   dy dx
− c − b 
3 
−c − b  −a 

b
2a 3 
c
y3
= ∫ 2ax 2 y + 2a + y dx
3 3 
−c  −b
c 
2 b 3 4a 3 b 
= ∫4ab x + 4a +  dx
3 3 
−c  

c
x3 4ab 3 4a 3 bx 
= 4ab + x+ 
3 3 3 
−c

8abc3 8ab3c 8a 3bc


= + +
3 3 3

8abc 2
= (a + b 2 + c 2 )
3
Problem 21
1 z x+z
Evaluate ∫ ∫ ∫ (x + y + z) dx dy dz .
−1 0 x − z

Solution

1 z x+z 1 z x+z
y2 
∫ ∫ ∫ (x + y + z) dy dx dz = ∫ ∫  xy +
 2
+ zy 

dx dz
−1 0 x − z −1 0  x −z
z
1 z 1 
2 ) dx dz 2 2
= ∫ 2 x z + 2z x  dz
= ∫ ∫ ( 4 xz + 2 z

−1 0 −1 0
1
1 1 
3 3 3 4
= ∫ (2z + 2z ) dz = ∫ 4z dz = z  = 0

−1 −1  −1
Problem 22
1 1− x 2 1− x 2 − z 2
dz dy dx
Evaluate ∫ ∫ ∫ .
0 0 0 1− x 2 − y2 − z2
Solution

2 2
1 1− x 2 1− x − y
dz
∫ ∫ ∫ dy dx
0 0 0 (1 − x 2 − y 2 ) 2 − z 2

1− x 2 − y 2
1 1− x 2 
sin −1
z 
=∫ ∫ dy dx

0 0 1 − x 2 − y2 
0
1 1− x 2
π
=∫ ∫ dy dx
2
0 0

1− x 2
π 
1 1
π
= ∫ y dx = ∫ 1 − x 2 dx
2  2
0 0 0

π x 2 1 −1  π2
=  1 − x + sin x  =
2 2 2  8
Problem 23
Find by triple integration the volume of the sphere of radius a.

Solution

∫∫∫ dx dy dz
V

a a 2 −x2 a 2 −x2 −y2


=8 ∫ ∫ ∫ dz dy dx
x =0 y=0 z=0

Changing to spherical coordinate system


dr dy dz = r2 . sin θ dr dφ dθ
π/2 π/2 a
2
V =8 ∫ ∫ ∫r sin θ drd φ d θ
θ=0 φ=0 r=0
π/2 π/2 a
2
=8 ∫ sin θ d θ ∫ dφ ∫ dr
r
θ=0 φ=0 r=0

4 πa 3
= (1)
3
Problem 24
x2 y2 z2
Find the volume of the ellipsoid + + = 1 u sin g triple int egration
a2 b2 c2
Solution
x2 x 2 y2
b 1− c 1− −
a a2 a 2 b2
Volume V = 8 ∫ ∫ ∫ dz dy dx
x =0 y=0 z =0
x 2 y2
c 1−
a b 1− x 2 / a 2
 a 2 b2

=8 ∫ ∫ z  dy dx
x =0 y=0 
0

 b 12 − x 2 / b2 
a a 
 x 2 y2 
= ∫  ∫ c 1− − dy  dx
x =0  y =0 a 2 b2 
 
 
 2 2 
a b 1− x / a 
  x2 


y2
=8 ∫ ∫ c 1− − dy dx
 a 2  b2
x =0 
 y=0   

 2 2 
a b 1− x / a 
 c 2 x2  2 
=8 ∫  ∫ b 1 −  − y dy  dx
b 2
 a 
x =0 
 y=0 


 2 x2  
a  b (1 − 2 )   y
=
8c  a −1
sin 
y
+
b ∫  2 b  1− x2 / a2   2
x =0     
  

b 1− x 2 / a 2

y 2  1 − x 2 
+ b − y2 
2  a2  
   0
a
8 bc
a 
1 − x 2 π
 dx
8πab 2 − x 2 ) dx
= ∫ = ∫ ( a
2  a2  2 4a 2 0
x =0  

a
8 π abc  2 x3  8 πbc  3 a 3 
= a x −  = a − 
4 a 2  3  4a 2  3

0

8 πbc 2a 3
= .
4a 2 3

4 π abc
=
3
Problem2
If R is the triangular region with vertices (0,0), (1,1), (-1,1) show that
y2
∫∫ e dx dy = e − 1.
R

Solution
y 2
∫∫ e dx dy
R
 x=y 2 
1 
y
  1
y2
= ∫  ∫ e y dx  dy = ∫xe  dy

y=0 
x = − y  y =0 −y

1 1 2
y2
= ∫e [y − (− y)] dy = a ∫ 2 y e y dy put y 2 = t
y=0 0
2 y dy = dt
t =1
=
t =0
∫e
t
dt
]
t 1
=e 0 = e1 −1 = e −1
Problem4
1 2− x 2
x
Change the order of integration and Evaluate ∫ ∫ 2 2
dy dx .
0 x x +y

Solution

x =1 y = 2 − x
2 
 x 
∫  ∫ dy  dx
x =0  y=x x 2 + y2 
 

The region R is determined by y=x, x2 + y2 = 1


and varies from x = 0 to x = 1.

Let R be a union of two lapping regions R1 and R2.


In R1, x varies from x = 0 to x = y and y varies from 0 to 1.
y =1 a = y 
x  x 
∴ ∫∫ dy dx = ∫  ∫ dx  dy
2 2
x +y y =0  = x 2
+ y 2 
R1
 x 0

y
1  1

2 2 2 
2
= ∫ x +y dy = ∫  2 y − y  dy
y =0
 y =0  
0

1
y2 
∫( )
1
= 2 − 1 y dy = ( 2 − 1) . 
2 
y =0 0

( 2 − 1) 1 1
= .1 = −
2 2 2

In R 2 , x var ies from x = 0 to x = 2 − y 2 and y var ies from y = 1 to y = 2.



2 x = 2− y
2 
x  x 
∫∫ 2 2
dx dy = ∫  ∫ dx  dy
R2 x +y y =1  x =0 x 2 + y2 
 

2− y 2 2
2   (2 − y 2 + y 2 ) − y 2  dy
= 2
x +y 2 = ∫  
∫ 
dy
1
 
1 0

2
y2 
∫( )
2 3
= 2 − y dy = 2y −  = − 2
2  2
1 1

x x x
∴ ∫∫ dx dy = ∫∫ dx dy + ∫∫ dx dy
2 2 2 2 2 2
R x +y R x +y R2 x +y

1 1 3 1
= − + − 2 =1−
2 2 2 2
Problem 5
a a 2 −x 2 2 2
xy
Evaluate ∫ ∫ e − ( x + y ) dx dy by changing to polar
0 x 2 + y2
ax − x 2
Solution
Region of Integration is

y = ax − x 2 ⇒ x 2 + y 2 = ax ⇒ r = a cos θ

y = a2 − x2 ⇒ x 2 + y2 = a 2 ⇒ r = a

x varies from 0 to a
π
∴ θ var ies from 0 to
2
Now while transforming to polar coordinates dx.dy = r dr dθ.
a a 2 −x2
xy −(x 2 + y 2 )
∴ ∫ ∫ .e dx dy
2 2
0 (x + y )
ax − x 2

θ = π/2 r =a
r 2 sub θ cos θ − r 2
= ∫ ∫ .e r dr dθ
2
θ = 0 r = a cos θ r

π/2 
1
r =a 
 1 π / 2  r = a 
−r 2 
= −r 2 = ∫  ∫ sin 2 θ ( 2 r ) e dr  dθ
∫  2 ∫ sin 2θ r e dr  d θ 4 θ = 0 r = a cos θ 
θ=0 
 r = a cos θ  

a
π/2 −r 2 
=
1 e  sin 2 θ dθ −1 π / 2  −a 2 − a 2 cos 2 θ 
∫ = sin 2θ −  dθ
4 θ =∫ 0  e e
4 θ=0 − 1   
 a cos θ
1 −a 2 π / 2 1 π / 2 − a 2 cos 2 θ
=− e ∫ sin 2θ dθ + ∫ e sin 2θ . dθ
4 θ=0
4 θ=0

π/2 π/2
1 −a 2  1  − a 2 cos 2 θ 
=+ e . cos 2θ  + e
2 
8 0 4a  0

1 −a 2  −a 2 
= e [cos π − cos θ]+ 12 1 − e 
8 4a  

1 −a 2 1 −a 2
= e (−1 − 1) + (1 − e )
8 2
4a

1  2 −a 2 
= − +
2 
1 ( a 1) e
4a  
Problem6
2 2
a / 2 a −y
Evaluate ∫ ∫ log ( x 2 + y 2 ) dx dy changing to polar form .
θ y

Solution
π
Region of integration is x = y ⇒ cos θ = r sin θ ⇒ θ =
4

x = a 2 − y2 ⇒ x 2 + y2 = a 2 ⇒ r = a

a π
y var ies from 0 to ⇒ θ var ies from 0 to
2 4

y = a / 2 x = a − y 
2 2
 
∴ ∫  ∫ log ( x 2 + y 2 ) dx  dy
y =0  x=y 
 
θ = π/4 a  π/ 4  a 
 2 
= ∫  ∫ log r r. dr d θ = ∫  ∫ 2 r log r dr  dθ
θ=0 
r = 0  θ=0 
r = 0 

π/4 
2 a2 
= ∫ a log a −  d θ
θ = 0 
2 

 2 2 π/4
a
=  a log a −  ∫ dθ
 2  0

π  2 a 2 
= a log a −
4  2 
Problem8
Find the total area included between the parabola y2 = 4x and 2x - 3y + 4 = 0.
Solution
Let y2 = 4x …(1)
2x - 3y + 4 = 0 …(2)
Solving (1) and (2) we get (1,2) and (4,4) as the
pints of intersection.

Area of the required region


 
x =4 y=2 x  x =4
  2x + 4 
= ∫  ∫ dy  dx = −
x =1  y = 2 x + 4 
∫   2 x
3
 dx

x =1
 3 
4
 2  3/ 2 x 4 
2 1
= 2  x − − x =
θ
  3 3  3
1
Problem9
Find area inside r = a sin θ and outside the cardioide r = a (1 - cos θ).
Solution
Required area is shown in the figure.

1/ 2 r a sin θ
Area = ∫ ∫ r dr dθ
θ = 0 r = a (1− cos θ)

a sin θ

=
r/2
r 
∫ 2
2 
dθ = ∫
2 θ=0
{
a2 π / 2 2
}
sin θ − (1 − cos θ) 2 dθ
θ=0  a (1− cos θ)

a2 π/ 2  π
= ∫ {− 1 + 2 cos θ − cos 2θ } dθ = a 2 1 − 
 4
2 0
Problem10
c b a
2
Evaluate ∫ ∫ ∫ (x + y 2 + z 2 ) dz dy dx .
−c − b −a

Solution
Since all the limits are constants we can integrate in the given order.
a
c b 2 3
 x x + y 2 z + z  dy dx
∫ ∫ 3 
−c −b  −a

c b  2 2 2a 3 
= ∫ ∫  x (2a ) + y (2a ) +  dy dx
− c − b 
3 

b
c
2 y 2a 
3 3
= ∫ 2ax y + 2a + y  dx
−c
3 3  − b
c 2 b3 4a 3b 
= ∫ 4ab x + 4a +  dx
− c 
3 3 

c
x 3
4ab 3
4a bx  3
= 4ab + x+ 
3 3 3 
−c

8abc3 8ab3c 8a 3bc


= + +
3 3 3

8abc 2
= (a + b 2 + c 2 )
3
Problem11
2 2
1 1− x 2 1− x − y
Evaluate ∫ ∫ ∫ xy z dz dy dx .
0 0 0

Solution
2 2 1 1− x 2 1− x 2 − y 2
1 1− x 2 1− x − y z2 
=∫ =∫ ∫ xy  dy dx
∫ ∫ xy z dz dy dx 2 
0 0 0 0 0 0

1 1− x 2 1 1− x 2
1
=∫ 2 2
(1 − x − y ) dy dx =∫ ∫ ( xy − x 3 y − xy3 ) dy dx
∫ 2
0 0 0 0

2
1− x 2 4  1− x
1
1
1
1  xy x y 2
xy 3 2
=∫ 3 3
( xy − x y − xy ) dy dx =∫  − − 
∫ 2 2 2 4
dx
0
2 0 0   0
1
1 x 2 x3 2 x 2 2

= ∫  (1 − x ) − (1 − x ) − (1 − x )  dx
2 2
0 
3 4 

11 5
= ∫ ( x − 2x 3 + x ) dx
80

1
1  x6 x 4 x2 
=  − + 
8  6 2 2 
0

1 1 1 1  1
=  − +  =
8 6 2 2 48
Problem12 a 2 −r 2
π / 2 a sin θ a
Evaluate ∫ ∫ ∫ r dz dr dθ .
0 0 0

Solution
a 2 −r 2
a 2 −r 2 π / 2 a sin θ  a π / 2 a sin θ
π / 2 a sin θ (a 2 − r 2 )
a
∫ ∫ r . z dr dθ = ∫ ∫ dr dθ
∫ ∫ ∫ r dz dr dθ = 0 0 0 0 r =a
a
θ=0 r =0 z =0

4  a sin θ
1 π/2 4 2
{ }
π/2  2 2
1 a r r 4 4
= − dθ = ∫ θ − θ dθ
a θ =∫ 0  2
  2a sin a sin
4  4a θ = 0
0

a3  π / 2 2 π/ 2  a3  π 3 1 π  5 πa 3
= 4
2 ∫ sin θ dθ − ∫ sin θ dθ = 2. − . . =
4  0  4  4 4 2 2  64
0
Problem13
dx dy dz
Evaluate ∫∫∫ 3
.
R (1 + x + y + z)
Solution
x =1 y =1− x z =1− x − y
dx dy dz dz
∫∫∫ 3
= ∫ ∫ ∫ dy dz
R (1 + x + y + z )
3
x =0 y =0 z =0 (1 + x + y + z)

1 1= x − 2 1− x − y
=∫ ∫
(1 + x + y + z)
 1 1 1− x  1 1
−2
dy dx = ∫ ∫  −  dy dx
0 0  0 2 0 0  (1 + x + y + z) 2 4 

1− x
1 1  −1 y 1 1 1 1 (1 − x ) 
= ∫ −  dx = ∫ − − dx
2 0 1 + x + y 4  0 2 0 1 + x 2 4 
1
1 x (1 − x ) 2  1 5
= log (1 + x ) − +  = log 2 −
2  2 8  2  8 
0
Problem 14
x y z
Find the volume of the tetrahedron + + = 1 and the coordinate planes.
a b c
Solution
 x  x y
b 1−  c 1− − 
a  a   a b
Volume V = ∫ ∫ ∫ dz dy dx
x =0 y =0

 x
b 1−  x y
a  a 1− −
= ∫ ∫ [ ] z 0 a b dy dx
x 0 y =0

b 1− x  
a   a 
  x y 
= ∫  ∫ 1 − −  dy  dx
x =0  y =0  a b 
 
 x
b 1− 
y2   a 
a
xy
= ∫ y− −  dx
x =0
a 2 b 
0

2
 x 2 x
a x  1 −  b  1 −  
 x
= ∫ b 1 −  −  −    dx
a a

0 
a a 2b



abc
=
6

You might also like