Professional Documents
Culture Documents
C.T í nh k hử củ a Cu mạn h h ơn củ a Fe 2 +
D. Kh i đi ện p h ân du ng dị ch có ch ứa cá c ion Cu 2 + , Fe 3 + , Ag + , Fe 2 + th ứ tự đ i ện
p hân l à Ag + , Fe 3 + , Cu 2 + , Fe 2 + .
A. P, N, F, O
B . N, P, F, O
C. P, N, O, F
D. N, P, O, F
C. Ph ản ứn g rấ t p hức tạp .
D. Ph ản ứn g k h ử qu ặn g s ắt th àn h ki m l oại .
Câu 4 : C¸c chÊt X, Y, Z cã cïng CTPT C2H5O2N. X t¸c dông ®îc c¶ víi HCl vµ
Na2O. Y t¸c dông ®îc víi H míi sinh t¹o ra Y1. Y1 t¸c dông víi H2SO4 t¹o ra muèi
Y2. Y2 t¸c dông víi NaOH t¸i t¹o l¹i Y1. Z t¸c dông víi NaOH t¹o ra mét muèi vµ
khÝ NH3. CTCT cña X, Y, Z lµ
A. X (HCOOCH2NH2), Y (CH3COONH4), Z (CH2NH2COOH)
Câu 5 : Ch o s ơ đồ ch u yển h oá s au :
Br2,Fe NaOH dư HCl
Tolu en → X → Y → Z
A. K3PO 4
B . H Cl
C. H2S O 4
D. NaH CO 3
Câu 7 : Một este tối đa ba chức được tạo ra từ một axit và rượu đơn chức. Khi thủy phân este này
thu được 1,24 gam hỗn hợp hai rượu đồng đẳng. Khi hóa hơi 1,24 gam hỗn hợp hai rượu thì thể tích
thu được bằng thể tích của 0,96 gam O2 ở cùng điều kiện. Hai rượu trong hỗn hợp là:
Câu 8 : Ch o các ch ất : rượu (an col ) e tyl i c, gl i xeri n (gli xe rol ), glu co zơ, đi me tyl e te
và axi t f omi c. S ố ch ất tác dụ ng đ ược với Cu (O H )2 l à :
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. CH 3-
B. H-
C. C2H 5-
D.C3H 7-
A. 5,4 kg
B . 5,0 k g
C. 6,0 kg
D. 4,5 kg
A. a = 0,5
B. a = 1
C. a = 0,25
D. a = 0,5
Câu 12 : Cho tan hoàn toàn 3,76 gam hỗn hợp X ở dạng bột gồm S , FeS , FeS2 trong dung dịch
HNO3 thu được 0,448 mol NO2 và dung dịch D . Cho dung dịch D tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư
lọc và nung kết tủa đến khối lượng không đỏi thu được m gam hỗn hợpc rắn . Tính giá trị của m .
A. 17,575 g
B . 12,815 g
C. 13,98 g
D. 15,145 g
Câu 13 : Ch o d ãy cá c ch ất và i on : Cl 2 , F 2 , S O 2 , Na + , Ca 2 + , Fe 2 + , Al 3 + , Mn 2 + , S 2 - Số
ch ất và ion tron g d ãy ch ỉ có tí nh oxi h óa là :
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
Câu 14 : Cho bốn chất X,Y,Z,T có công thức là C2H2On (n ≥ 0). X, Y, Z đều tác dụng được dd
AgNO3/NH3; Z, T tác dụng được với NaOH; X tác dụng được H2O. X, Y, Z, T tương ứng là
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. 18,88 gam
B . 17,61 gam
C. 16,52 gam
D. 17,01 gam
A. (NH 2)2CO
B . (NH 4)2CO 3
C. NH 4NO 3
D. (NH 3)2CO
Câu 18 : Cho 18,32 gam axit picric vào một bình đựng bằng gang có dung tích không đổi
560cm3(không có không khí), rồi gây nổ ở 19110C. Áp suất trong bình tại nhiệt độ đó là P atm, biết
rằng sản phẩm nổ là hỗn hợp CO, CO2, N2, H2 và áp suất thực tế nhỏ hơn áp suất lý thuyết 8%. P có
giá trị là
A. 207,365.
B. 211,968.
C. 201,000.
D. 223,635.
Câu 19 : Ch o các p h ản ứn g :
O3 → O2 + O
S ố ph ản ứn g oxi hoá k h ử là :
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. H CO O H 3NCH = CH 2
C. CH 2= CH COO NH 4
D. H2NCH 2CO O CH 3
A. CH 4 và C2H 4
B . CH 4 và C3H 4
C. CH 4 và C3H 6
D. C2H 6 và C3H 6
A. C6H 8O 6
B . C3H 4O 3
C. C12H 16O 12
D. C9H 12O 9
A. th ay đ ổi áp s u ất củ a h ệ
B . th ay đổi n ồn g đ ộ N2
C. th ay đ ổi nh i ệt đ ộ
D. th ê m ch ất xú c tá c Fe
Câu 24 : Dung dịch A chứa a mol Na+, b mol NH4+, c mol HCO3-, d mol CO32-, e mol SO42-. Thêm
dần dần dung dịch Ba(OH)2 f M đến khi kết tủa đạt giá trị lớn nhất thì dùng hết V ml dd Ba(OH)2.
Cô cạn dung dịch sau khi cho V ml dd Ba(OH)2 trên thì thu được số gam chất rắn là:
A. 35b gam.
B. 40a gam.
C. 20a gam.
A. 55 lí t
B . 81 lí t
C. 49 lí t
D. 80 lí t
Câu 26 : Nung nóng hỗn hợp gồm 0,5mol N2 và 1,5mol H2 trong bình kín (có xúc tác) rồi đưa về
nhiệt độ t0C thấy áp suất trong bình lúc này là P1. Sau đó cho một lượng dư H2SO4 đặc vào bình
(nhiệt độ lúc này trong bình là t0C) đến khi áp suất ổn định thì thấy áp suất trong bình lúc này là P2
(P1 = 1,75P2). Hiệu suất tổng hợp NH3 là:
A. 65%.
B. 70%.
C. 50%.
D. 60%.
Câu 27 : Cho 21,8 gam chất hữu cơ A chỉ chứa một loại nhóm chức tác dụng với 1 lít dung dịch
NaOH 0,5 M thu được 24,6 gam muối và 0,1 mol ancol B. Lượng NaOH dư có thể trung hòa hết 0,5
lít dung dịch HCl 0,4M . Hãy cho biết công thức cấu tạo thu gọn của A .
A.(CH3COO)3C3H5
B.CH3COOC6H5
C.C2H5COOC6H5
D.(CH3COO)3C6H5
A. 0,15
B . 0,12
C. 0,03
D. 0,3
Câu 29 : Thực hiện phản ứng este hóa giữa rượu butantriol – 1,2,4 và hỗn hợp 2 axit CH3COOH và
HCOOH thì thu được tối đa dẫn xuất chỉ chứa chức este là
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
Câu 32 : Để kết tủa hoàn toàn hidroxit có trong dung dịch A chứa 0,1 mol FeSO4 và 0,1 mol CuCl2
cần V ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M + NaOH 0,2M thu được kết tủa B. Nung B ở nhiệt độ cao đến khối
lượng không đổi thì thu được chất rắn có khối lượng là:
A. 15,2 gam.
B. 39,3 gam.
C. 16,0 gam.
D. 38,5 gam.
Câu 33 : Ch o cá c p hản ứn g :
H B r + an col etyl i c t o → E ti l en + B r2 →
S ố ph ản ứn g tạo ra E tylb ro mu a là :
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Câu 34 : Ti ến h ành h ai th í n gh i ệ m s au :
A. V1 = 0,2
B . V1 = 2
C. V1 = 1
D. V1 = 0,4
Câu 35 : Cho hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức có khối lượng m gam . Khi nạp m gam hỗn hợp X
vào một bình kín Y dung tích 6 lít và cho bay hơi X ở 136,5 độ C . Khi X bay hơi hoàn toàn thì áp
suất trong bình là 0,28 atm . Nếu cho m gam X este hóa với 45 gam axit axetic thì hiệu suất phản ứng
đạt h . Tổng khối lượng của este thu được theo m và h là .
A.2mh + 4,2 h
B.1,5mh + 3,15 h
C.mh + 2,1h
D.2mh + 2,1h
B . As
C. N
D. P
Câu 37 : Phenol (C6H5OH) tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 39 : Xà ph òn g hoá h oàn toàn 17,35 ga m ch ất b éo cần vừa đủ 0,06 mol NaO H .
Cô cạn du ng d ị ch s au p hản ứn g th u đ ược k h ối l ượn g xà ph òn g là
A. 17,91 gam
B . 18,24 gam
C. 16,68 gam
D. 18,38 gam
A. 3 B. 6 C. 5 D. 4
A. K3PO 4, K2H PO 4
B . K3 PO 4
C. K3PO 4, KO H
D.H 3 PO 4, KH 2 PO 4
A. me tyl f omi at
D. me tyl axeta t
A. 85
B . 68
C. 103
D. 96
A. NaOH (d ư)
B . H Cl (d ư )
C. AgNO 3 (d ư)
D. NH 3 (d ư)
A. 6
B. 8
C. 7
D. 5
Câu 46 : Điện phân 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,3M và CuSO4 0,5M bằng điện cực trơ .
Khi ở catot có 3,2 gam Cu thì thể tích khí thoát ra ở Anot là
A.0,56 lít
B.0,896lít
C.0,672 lít
D.0,448 lít
Câu 47 : Ch o cá c p hản ứn g :
(1) O 3 + du ng d ị ch KI →
(2) Fe Cl 3 + K I →
(3) Mn O 2 + H Cl đ ặc t 0 →
(4) NH 3 + O 2 t o , P t →
Các ph ản ứn g tạo ra đ ơn ch ất l à :
Câu 48 : Một hỗn hợp X gồm a mol ankan A và b mol anken B có cùng số nguyên tử C và đều ở thể
khí đktc . Khi cho X đi qua nước brom dư thì thể tích Y còn lại bằng ½ thể tích X , còn khối lượng
Y bằng 15/29 khối lượng của X . Các thể khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ và ap suất . Xác đinh
công thức phân tử của A , B và phần trăm theo thể tích mỗi chất của hỗn hợp X .
Câu 49 : Một hỗn hợp gồm 1 ankan và 1 anken có tỉ lệ số mol 1: 1 , số nguyên tử C của ankan gấp 2
lần số nguyên tử C của anken . Lấy a gam hỗn hợp thì làm mất màu hết dung dịch chứa 0,1 mol Br2.
Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp thì thu được 0,6 mol CO2 . Công thức phân tử của chúng là .
A.C2H4 , C4H10
B.C3H6 , C6H12
C.C4H8 , C8H18
D.C5H10 , C10H22
C.(2 ) , (4)
HẾT