You are on page 1of 18

200 BÀI TẬP CHƯƠNG II&III VẬT LÝ 12 NC

1: Chọn phát biểu sai.


A.Dao động điều hòa là dao động được mô tả bằng một định luật dạng sin (hoặc cosin) theo
thời gian, x = Acos( t+ϕ), trong đó A, , ϕ là những hằng số.
B.Dao động điều hòa có thể được coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một
đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo.
C.Dao động điều hòa có thể được biểu diễn bằng một vectơ không đổi.
D.Khi một vật dao động điều hòa thì vật đó cũng dao động tuần hoàn.
2: Trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì vật lại trở về vị trí ban đầu.
B. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì vận tốc của vật lại trở về giá trị ban đầu.
C. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì động năng của vật lại trở về giá trị ban đầu.
D. Cứ sau một khoảng thời gian một chu kỳ thì biên độ vật lại trở về giá trị ban đầu.
3. Chọn câu sai khi nói về chất điểm dao động điều hoà:
A. Khi chuyển động về vị trí cân bằng thì chất điểm chuyển động nhanh dần đều.
B. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm có độ lớn cực đại.
C. Khi vật ở vị trí biên, li độ của chất điểm có độ lớn cực đại.
D. Khi qua vị trí cân bằng, gia tốc của chất điểm bằng không.
4: Chọn phát biểu đúng trong những phát biểu sau đây.
A.Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại.
B.Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu.
C.Khi chất điểm đến vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu và gia tốc có độ lớn cực đại.
D.Khi chất điểm đến vị trí biên âm thì vận tốc và gia tốc có trị số âm.
5: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương trình : x=Acos( ωt + ϕ ). Phương trình vận tốc là
A. v = -Asin( ωt + ϕ )B. v= ω 2 A sin( ωt + ϕ ) C. v = - ωA sin( ωt + ϕ )D. v= ωA cos(
ωt + ϕ ).
6: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương trình : x=Acos( ωt + ϕ ). Phương trình gia tốc là
A. a = ω 2 A cos( ωt + ϕ ) B. a = - ω 2 A cos( ωt + ϕ ) C. a = ω 2 A sin( ωt + ϕ )D. a = - ω 2 A cos(
ωt + ϕ )
7: Trong phương trình dao động điều hoà đại lượng nào sau đây thay đổi theo thời gian
A. li độ x B. tần số góc ω C. pha ban đầu ϕ D. biên độ
A
8. Một dao động điều hòa trên quĩ đạo thẳng dài 10cm. Chon gốc thời gian là lúc vật qua vị trí x =
2, 5cm và đi theo chiều dương thì pha ban đầu của dao động là:
A. rad B. rad C. rad D. rad
9:Một vật dao động điều hòa với li độ x = Acos (ωt + ϕ) và vận tốc v = - ωAsin(ωt + ϕ):
A. Vận tốc dao động cùng pha với li độ B. Vận tốc dao động sớm pha π/ 2 so với li độ
C. Li độ sớm pha π/2 so với vận tốc D. Vận tốc sớm pha hơn li độ một góc π
10: Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi
A. Cùng pha với vận tốc. B. Ngược pha với vận tốc. C. Sớm pha so với vận tốc. D. Trể
pha so với vận tốc.
11: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. Cùng pha với li độ. B. Sớm pha π/2 so với li độ. C. Ngược pha với li độ. D.
Trễ pha π/2 so với li độ.
12: li độ và vận tốc trong dao động điều hoà luôn dao động
π π
A. lệch pha B. ngược pha C. lệch pha D. cùng
2 3
pha
13: Li độ và gia tốc trong dao động điều hoà luôn dao động
π
A. ngược pha B. cùng pha C. lệch pha D. lệch pha
3
π
2
14: Một vật dao động điều hoà, khi qua vị trí cân bằng thì:
A. Vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0 B. Vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0 C. Vận tốc bằng 0, gia tốc
cực đại D. Vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.
15. Biểu thức li độ của dao động điều hoà có dạng x = Acos(ωt + ϕ), vận tốc của vật có giá trị cực
đại là:
A. vmax = A2ω. B. vmax = 2Aω. C. vmax = Aω2. D. vmax = Aω.
π
16: Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x = 10 cos ( 4πt + ) cm. vận tốc cực đại vật
3

A. 40cm/s B. 10cm/s C. 1,256m/s D. 40m/s
17: Một vật dao động điều hoà với tần số 50Hz, biên độ dao động 5cm, vận tốc cực đại của vật
đạt được là
A. 50 π cm/s B. 50cm/s C. 5 π m/s D. 5 π cm/s
π
18: Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x = 10 cos ( 4πt + ) cm. Gia tốc cực đại vật
3

A. 10cm/s2 B. 16m/s2 C. 160 cm/s2 D.
100cm/s2
π
19: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 3cos( π t + ) cm, pha dao động của chất
2
điểm tại thời điểm t = 1s là
A. (rad) B. 1,5 (rad) C. 2 (rad) D. 0,5 (rad)
20: Một vật dao động với phương trình x = 2cos (10t + ) (cm). Vận tốc của vật khi qua vị trí cân
bằng là:
A. 20cm/s B. 2m/s C. 0, 2m/s D. Câu A hay C
21: Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi chất
điểm đi qua vị trí x = -A thì gia tốc của nó bằng:
A. 3m/s2. B. 4m/s2. C. 0. D. 1m/s2.
22. Biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x và tần số góc ωcủa chất điểm dao động điều hoà ở
thời điểm t là
v2 x2
A. A2 = x2 + . B. A2 = v2 + . C. A2 = v2 + ω2x2. D. A2 = x2 + ω2v2.
ω2 ω2
23. Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trí x = 10cm vật có vận tốc 20π
3 cm/s. Chu kì dao động của vật là
A. 1s. B. 0,5s. C. 0,1s. D. 5s.
24. Một chất điểm dao động điều hoà với chu kì T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi chất điểm đi
qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng
A. 0,5m/s. B. 2m/s. C. 3m/s. D. 1m/s.
25. Vận tốc của chất điểm dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi:
A. Li độ có độ lớn cực đại. C. Li độ bằng không. B. Gia tốc có dộ lớn cực đại.
D. Pha cực đại.
26. Một con lắc lò xo gồm lò xo khôi lượng không đáng kể, độ cứng k và một hòn bi khối lượng
m gắn vào đầu lò xo, đầu kia của lò xo được gắn vào một điểm cố định. Kích thích cho con lắc
dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Chu kì dao động của con lắc là
m 1 k 1 m k
A. T = 2π . B. T = . C. T = . D. T = 2π .
k 2π m 2π k m
27. Con lắc lò xo đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nặng dao động điều hoà theo phương thẳng
đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lò xo là ∆l. Chu kì dao
động của con lắc được tính bằng biểu thức
k 1 g ∆l 1 m
A. T = 2π . B. T = . C. T = 2π . D. .
m 2π ∆l g 2π k
28: Con lắc lò xo có độ cứng k, khối lượng vật nặng bằng m treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc
trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo giãn là ∆ l.Tần số dao động điều hoà của con lắc
được tính bằng biểu thức:
1 g m 1 g k
A. f = B. f = C. f = 2 π D. f = 2 π
2π ∆l k2π ∆l m
29: Độ giãn lò xo tại vị trí cân bằng là ∆l ,tần số góc dao động của con lắc lò xo treo thẳng đứng
là:
∆l ∆l k g
A. B. C. D.
k g g ∆l
30: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số góc ωtại vị trí có gia
tốc trọng trường g. Khi qua vị trí cân bằng lò xo giãn:
ω ω
2
g g
A. ∆l = B. ∆ l = C. ∆ l = D. ∆ l =
g g ω2 ω
31. Chu kì dao động điều hoà của con lắc lò xo phụ thuộc vào:
A. Biên độ dao động B. Cấu tạo của con lắcC. Cách kích thích dao động D. Cả A
và C đều đúng
32. Con lắc lò xo thẳng đứng gồm một lò xo có đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật dao động điều
hoà có tần số góc 10rad/s, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2 thì tại vị trí cân bằng độ giãn
của lò xo là
A. 5cm. B. 8cm. C. 10cm. D. 6cm.
33. Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Độ
giãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là ∆l. Cho con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng
đứng với biên độ là A (A > ∆l). Lực đàn hồi nhỏ nhất của lò xo trong quá trình dao động là
A. F = k∆l. B. F = k(A-∆l) C. F = kA. D. F = 0.
34. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m dao động điều hoà, khi khối
lượng của vật là m = m1 thì chu kì dao động là T1, khi khối lượng của vật là m = m2 thì chu kì dao
động là T2. Khi khối lượng của vật là m = m1 + m2 thì chu kì dao động là
1 T1T2
A. T= . B. T= T1 + T2. C.T= T12 + T22 . D.T= .
T1 + T2 T12 + T22
35. Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m. Vật dao
động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân
bằng là
A. 4m/s. B. 6,28m/s. C. 0 m/s D. 2m/s.
36: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng K = 100 N/m, vật nặng có khối lượng m = 100g treo
trên giá cố định. Con lắc dao động điều hoà với biên độ A = 2 2 cm theo phương thẳng đứng.
Lấy g =10 m/s2 π 2=10. Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, Tại vị trí lò xo giãn 3cm thì vận tốc của
vật có độ lớn là:
A. 20 π cm/s B. 20 cm/s C. 10 π cm/s D. 2 cm/s
37: Một Con lắc lò xo có quả cầu khối lượng 200g, dao động với phương trình x = 6cos(20π
t)(cm). Xác định chu kỳ, tần số dao động chất điểm.
A. f =10Hz; T= 0,1s . B. f =1Hz; T= 1s. C. f =100Hz; T= 0,01s . D. f =5Hz; T= 0,2s
38: Treo vật vào lò xo làm lò xo giãn 4cm. Chu kỳ dao động con lắc là
A. 2s B. 1s C. 0,025s D. 0,4s
39: Con lắc lò xo dao động điều hoà chu kì 0,5s. Nếu tăng biên độ lên 2 lần thì chu dao động là
A. 0,25s B. 0,5s C. 1s D. 2s
40: Nếu tăng độ cứng lò xo hai lần thì chu kì dao động của con lắc sẽ
A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. tăng 2 lần D. giảm
2 lần
41: Nếu tăng độ cứng lò xo lên 8 lần và giảm khối lượng vật treo vào lò xo 2 lần thì tần số sẽ
A. giảm 4 lần B. giảm 16 lần C. tăng 4 lần D. tăng 16
lần
42: Tại thời điểm khi vật thực hiện dao động điều hòa với vận tốc bằng vận tốc cực đại, lúc đó li
độ của vật bằng bao nhiêu?
A. * B. C. D. A
43 : Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hòa
với biên độ 3cm thì chu kì dao động của nó là T = 0,3s. Nếu kích thích cho vật dao động điều hòa
với biên độ 6cm thì chu kì dao động của con lắc lò xo là
A. 0,3 s B.0,6 s C. 0,15 s D.0,423 s
44: Con lắc lò xo thẳng đứng , đầu trên cố định, đầu dưới treo vật m, kích thích vật dao đọng điều
hoà với tần số góc 10 rad/s tại nơi có g =10 m/s2.Tại vị trí cân bằng độ giãn lò xo là
A. 10cm B. 8cm C. 6cm D. 5cm
45:Chọn câu trả lời đúng Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 100 g
đang dao động điều hòa. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s và gia tốc
cực đại của vật là 4 m/s2. Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo là:
A. 16 N/m B. 6,25 N/m C. 160 N/m D. 625 N/m
46: Một vật dao động điều hòa với biên độ 5cm, khi vật có li độ x = - 3cm thì có vận tốc 4πcm/s.
Tần số dao động là:
A. 5Hz B. 2Hz C. 0, 2 Hz D. 0, 5Hz
47: Vật dao động điều hoà với phương trình x= 6cos( ω t- π /2)cm. Sau khoảng thời gian t=1/30s
vật đi được quãng đường 9cm. Tần số góc của vật là
A. 25 π (rad/s) B. 15 π (rad/s) C. 10 π (rad/s) D. 20 π (rad/s)
48: Một con lắc lò xo gồm vật có m = 500 g, lò xo có độ cứng k = 50 N/m dao động thẳng đứng
với biên độ 12 cm. Lấy g = 10 m/s2. Khoảng thời gian lò xo bị giãn trong một chu kì là:
A. 0,12s. B. 0,628s. C. 0,508s. D. 0,314s.
49: Hai lò xo L1 và L2 có cùng độ dài. Khi treo vật m vào lò xo L1 thì chu kỳ dao động của vật là
T1 = 0,3s, khi treo vật vào lò xo L2 thì chu kỳ dao động của vật là 0,4s. Nối hai lò xo với nhau ở
cả hai đầu để được một lò xo cùng độ dài rồi treo vật vào hệ hai lò xo thì chu kỳ dao động của vật

A. 0,12s B. 0,24s C. 0,36s D. 0,48s
50. Một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc ω. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị
trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = Acos(ωt + π/4). B. x = Acosωt. C. x = Acos(ωt - π/2). D. x = Acos(ωt + π/2).
51:Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm M có dạng x = Acost (cm). Gốc thời gian
được chọn vào lúc nào?
A. Vật qua vị trí x = +AB. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều dươngC. Vật qua vị trí x = -A D.
Vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm
π
52: Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x = 10 cos ( 4πt + ) cm. Gốc thời gian được
2
chọn vào lúc
A. vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm B. vật ở vị trí biên âm C. vật qua vị trí cân bằng theo
chiều dươngD. vật ở vị trí biên dương
53: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 0,2s. Khi vật cách vị trí cân bằng 2 2 cm thì có vận
tốc 20 π 2 cm/s. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm thì phương trình
dao động của vật là:
A. x = 4 Cos(10 π t + π /2) (cm) B. x = 4 2 cos(0,1 π t) (cm) C. x = 0,4 cos 10 π t (cm)
D. x = - 4 sin (10 π t + π
54: Một vật dao động điều hoà khi qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s và gia tốc cực
đại của vật là a = 2m/s2. Chọn t= 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ,
phương trình dao động của vật là :
π π
A.x = 2cos(10t ) cm. B.x = 2cos(10t + ) cm. C.x = 2cos(10t + ) cm. D.x = 2cos(10t - )
2 π 2
cm.
55: Khi treo quả cầu m vào 1 lò xo thì nó giãn ra 25 cm. Từ vị trí cân bằng kéo quả cầu xuống
theo phương thẳng đứng 20 cm rồi buông nhẹ. Chọn t0 = 0 là lúc vật qua vị trí cân bằng theo
chiều dương hướng xuống, lấy g = 10 m/s2 .Phương trình dao động của vật có dạng:
A. x = 20cos(2πt -π/2 ) cm B. x = 45cos2 πt cm C. x= 20cos(2 πt) cm D. X =
20cos(100 πt) cm
56: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật m = 250g lò xo K = 100 N/m. Kéo vật xuống dưới
cho lò xo dản 7,5 cm rồi buông nhẹ. Chọn trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên, gốc tọa
độ ở vị trí cân bằng, t0 = 0 lúc thả vật. Lấy g = 10 m/s2. Phương trình dao động là :
A. x = 5cos(20t + π)cm C. x = 7,5cos(20t + π/ 2 ) cm B. x = 5cos(20t - π/2 ) cm D. x =
5sin(10t - π/ 2 ) cm
57: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang trên đoạn thẳng dài 2a với chu kì T = 2s. Chọn
gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí x = theo chiều âm của quỹ đạo. Phương trình dao động của
vật là:
π
A. x = asin(πt+ ). B. x = acos(πt + ). C. x = 2asin(πt + ). D. x = acos(2πt + ).
3
58: Một con lắc lò xo gồm lò xo có khối lượng không đáng kể, có độ cứng k = 100N/m .khối
lượng của vật m = 1 kg . Kéo vật khỏi vị trí cân bằng x = +3cm , và truyền cho vật vận tốc v =
30cm/s, ngược chiều dương, chọn t = 0 là lúc vật bắt đầu chuyển động. Phương trình dao động
của vật là:
π π 3π
A. x = 3 cos(10t +) cm.B. x = 3 cos(10t - ) cm.C. x = 3 cos(10t + ) cm.
2 3 2 4 2 4
π
D. x = 3 cos(10t + ) cm.
2 4
59:Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo
A.Khi lò xo có chiều dài ngắn nhất thì lực đàn hồi có giá trị nhỏ nhất B.Khi lò xo có chiều dài
cực đại thì lực đàn hồi có giá trị cực đại
C.Khi lò xo có chiều dài ngắn nhất thì vận tốc có giá trị cực đại D.Khi lò xo có chiều dài cực đại
thì vận tốc có giá trị cực đại
60: Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hòa với phương trình: x = 10sin π t (cm). Lực phục
hồi (lực kép về) tác dụng lên vật vào thời điểm 0,5s là:
A. 0,5 N. B. 2N. C. 1N D. Bằng 0.
61: Một lò xo nhẹ đầu trên gắn cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ m. Chọn trục Ox thẳng đứng, gốc O
ở vị trí cân bằng của vật. Vật dao động điều hoà trên Ox với phương trình x=10cos10t(cm), lấy
g=10m/s2, khi vật ở vị trí cao nhất thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là
A. 0(N) B. 1,8(N) C. 1(N) D. 10(N)
62: Con lắc lò xo nằm ngang dao động với biên độ A = 8 cm, chu kì T = 0,5 s, khối lượng của vật
là m = 0,4 kg (lấy 2 = 10 ). Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào vật là:
A. Fmax= 5,12 N B. Fmax= 525 N C. Fmax= 256 N D. Fmax= 2,56
N
63. Một người xách 1 xô nước đi trên đường , mỗi bước đi dài 45 (cm) thì nước trong xô bị sóng
sánh mạnh nhất . Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,3 (s) . Vận tốc của người đó là :
A. 3,6 ( m / s) B. 5,4 (km / h) C. 4,8 (km / h ) D. 4,2 (km / h )
64. Một người chở 2 thùng nước phía sau xe đạp và đạp xe trên đường bằng bê tông . Cứ 5 (m)
trên đường có 1 rãnh nhỏ . Chu kì dao động riêng của nước trong thùng là 1 (s) . Đối với người đó
, vận tốc không có lợi cho xe đạp là :
A. 18 (km / h) B. 15 (km / h ) C. 10 (km / h ) D. 5(km / h )
65: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k = 10N/m, vật m = 50g. Cho vật dao động với
biên độ 3 cm thì lực căng lò xo cực tiểu và cực đại là:
A. Tmin = 0, Tmax = 0, 8 (N) B. Tmin = 0, Tmax = 0, 2 (N) C. Tmin = 0, 2N, Tmax = 0, 8 (N) D. Tmin =
20N, Tmax = 80 (N)
66: Một vật có m=100g dao động điều hoà với chu kì T=1s, vận tốc của vật khi qua VTCB là
vo=10 cm/s, lấy 2=10. Hợp lực cực đại tác dụng vào vật là
A. 0,2N B. 4,0N C. 2,0N D. 0,4N
67: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số góc = 20rad/s tại
vị trí có gia tốc trọng trường g=10m/ s 2 . Khi qua vị trí x=2cm, vật có vận tốc v = 40 3 cm/s.
Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động có độ lớn
A. 0,1(N) B. 0,4(N) C. 0(N) D. 0,2(N)
68: Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng m = 200g treo vào lò xo có k = 40N/m. Vật dao động
theo phương thẳng đứng trên quĩ đạo dài 10cm, chọn chiều dương hướng xuống. Cho biết chiều
dài tự nhiên của lò xo (lúc chưa treo vật nặng) là 40cm. Khi vật dao động thì chiều dài lò xo biến
thiên trong khoảng nào? Lấy g = 10m/s2
A. 40cm – 50cm B. 45cm – 50cm C. 45cm – 55cm D. 39cm – 49cm
69: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250g, dao
động điều hoà với biên độ A = 6cm. Chọn gốc thời gian lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng
đường vật đi được trong s đầu tiên là:
10
A. 6cm. B. 24cm. C. 9cm. D. 12cm.
70: : Một chất điểm dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng O, trên quỹ đạo MN = 20cm. Thời
gian chất điểm đi từ M đến N là 1s. Chọn trục toạ độ như hình vẽ, gốc thời gian lúc vật đi qua vị
trí cân bằng theo chiều dương. Quãng đường mà chất điểm đã đi qua sau 9,5s kể từ lúc t
= 0: M O N
A. 190 cm B. 150 cm C. 180 cm D. 160 cm
71. Khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Tổng năng lượng là đại lượng tỉ lệ với bình phương của biên độ.B. Tổng năng lượng là đại
lượng biến thiên theo li độ.
C. Động năng và thế năng là những đại lượng biến thiên tuần hoàn.D. Tổng năng lượng của con
lắc phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu.
72. Chọn câu đúng trong các câu sau khi nói về năng lượng trong dao động điều hoà.
A. Khi vật chuyển động về vị trí cân bằng thì thế năng của vật tăng.B. Khi động năng của vật
tăng thì thế năng cũng tăng.
C. Khi vật dao động ở vị trí cân bằng thì động năng của hệ lớn nhất.D. Khi vật chuyển động về vị
trí biên thì động năng của vật tăng.
73. Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỉ lệ thuận với
A. biên độ dao động. B. li độ của dao động. C. bình phương biên độ dao động. D. chu kì dao
động.
74. Động năng của dao động điều hoà biến đổi theo thời gian:
A. Tuần hoàn với chu kì T B. Không đổi C. Như một hàm cosin D. Tuần hoàn
với chu kì T/2
75: Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x = 10 cos ( 4 t + ) cm. Động năng của vật
2
biến thiên với tần số là
A. 4Hz B. 2Hz C. 1Hz D. 6Hz
76: Chọn câu đúng:
A. Năng lượng của dao động điều hòa biến thiên theo thời gian.
B. Năng lượng dao động điều hòa của hệ “quả cầu + lò xo” bằng động năng của quả cầu khi qua
vị trí cân bằng. *
C. Năng lượng của dao động điều hòa chỉ phụ thuộc đặc điểm của hệ.
D. Khi biên độ của vật dao động điều hòa tăng gấp đôi thì năng lượng của hệ giảm một nửa.
77: Công thức nào sau đây dùng để tính cơ năng trong dao động điều hoà
mω A2 mω 2 A2 ω 2 A2 mv 2
A. E= B. E= C. E= D. E=
2 2 2 2
78: Nếu tăng độ cứng lò xo lên 2 lần và giảm biên độ 2 lần thì cơ năng sẽ
A. không đổi B. giảm 2 lần C. tăng hai lần D. tăng 4 lần
79: Một khối lượng 750g dao động điều hoà với biên độ 4cm, chu kì 2s (lấy 2 = 10 ) . Năng
lượng dao động của vật là:
A. E = 60 J B. E = 6 mJ C. E = 60 kJ D. E = 6 J
80: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối lượng m = 0,4 kg gắn vào lò xo có
độ cứng k. Đầu còn lại của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò xo dãn 10cm.
Tại vị trí cân bằng, người ta truyền cho quả cầu một vận tốc v0 = 60 cm/s hướng xuống. Lấy g =
10m/s2. Tọa độ quả cầu khi động năng bằng thế năng là
A. 0,424 m B. ± 4,24 cm C. -0,42 m D. ±
0,42 m
81: Treo một vật nhỏ có khối lượng m = 1kg vào một lò xo nhẹ có độ cứng k = 400N/m. Gọi 0x
là trục tọa độ có phương thẳng đứng, gốc tọa độ 0 tại vị trí cân bằng của vật, chiều dương hướng
lên. Vật được kích thích dao động tự do với biên độ 5cm. Động năng E đ1 và Eđ2 của vật khi nó qua
vị trí có tọa độ x1 = 3cm và x2 = - 3cm là
A. Eđ1 = 0,18J và Eđ2 = - 0,18J B. Eđ1 = 0,18J và Eđ2 = 0,18J C. Eđ1 = 0,32J và Eđ2 = 0,32JD. Eđ1 =
0,64J và Eđ2 = 0,64J
82: Vật dao động điều hoà với biên độ A. vị trí tại đó động năng bằng một phần ba thế năng là
A 3 A A 2A
A. ± B. ± C. ± D. ±
2 3 2 2
83. Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ là A. Li độ của vật khi thế
năng bằng động năng là
A A 2 A A 2
A. x = ± . B. x = ± . C. x = ± . D. x = ± .
2 2 4 4
84: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ là 10cm. Li độ của vật khi
động năng của vật bằng thế năng của lò xo là
A. x= ± 5 cm. B. x= ±5 2 cm. C. x= ± 2,5 2 cm. D. x=±2,5cm.
85: Một con lắc lò xo có m=200g dao động điều hoà theo phương đứng. Chiều dài tự nhiên của lò
xo là lo=30cm. Lấy g=10m/s2. Khi lò xo có chiều dài 28cm thì vận tốc bằng không và lúc đó lực
đàn hồi có độ lớn 2N. Năng lượng dao động của vật là
A. 0,1J B. 0,08J C. 0,02J D. 1,5J
86: Chu kì dao động con lắc đơn được tính theo công thức nào sau đây:
l m g k
A. T =2 π B. T=2 π C. T =2 π D. T =2 π
g k l m
87. Trong các công thức sau, công thức nào dùng để tính tần số dao động nhỏ của con lắc đơn:
g 1 l l 1
A. f = 2π. . B. f = . C. f =2π. . D.f =
l 2π g g 2π
g
.
l
88: Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hoà
của nó
A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần.
89: Nếu tăng khối lượng vật treo vào dây tạo thành con lắc đơn hai lần thì chu kì dao động của
con lắc sẽ: A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. không thay đổi D. giảm 2 lần
90: Chu kì dao động của con lắc lò xo không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:
A. gia tốc trọng trường B. độ cứng lò xo C. chiều dài lò xo D. khối
lượng
91: Chọn câu sai
A. chu kỳ dao động con lắc lò xo tỉ lệ với căn bậc hai của k/l
B. con lắc đơn sẽ dao động đ/h nếu bỏ qua ma sát và lực cản môi trường
C. chu kỳ hoặc tần số dao động tự do không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài
D. chu kỳ dao động con lắc đơn tỉ lệ với căn bậc hai của chiều dài dây
92: Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. vĩ độ địa lý. B. chiều dài dây treo. C. gia tốc trọng trường. D. khối lượng quả nặng.
93: Cho một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chọn câu trả lời đúng:
A. Chu kỳ tỷ lệ thuận với căn bậc hai của chiều dài dây treo.B. Chu kỳ phụ thuộc vào khối lượng
m của vật treo.
C. Chu kỳ tỷ lệ nghịch với căn bậc hai của gia tốc trọng trường g. D. Câu A và C đúng.
94: Cho con lắc đơn chiều dài l dao động nhỏ với chu kỳ T. Nếu tăng chiều dài con
lắc gấp 4 lần và tăng khối lượng vật treo gấp 2 lần thì chu kỳ con lắc:
A. Tăng gấp 8 lần. B. Tăng gấp 4 lần. C. Tăng gấp 2 lần. D. Không đổi.

95. Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s2, một con lắc đơn dao động điều hoà với chu kì s.
7
Chiều dài của con lắc đơn đó là
A. 2mm. B. 2cm. C. 20cm. D. 2m.
96: Con lắc đơn thứ nhất có chiều dài l1 dao động với chu kỳ T1, con lắc đơn thứ hai có chiều dài
l2 dao động với chu kỳ T2. Con lắc có chiều dài (l1 + l2) dao động với chu kỳ là:
A. T = T1 + T2 B. T = T12+T22 C. T2 = T21 + T22 D. T =
2(T1+ T2)
97. Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lượt làT 1 = 2s và T2 = 1,5s,
chu kì dao động của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là
A. 5,0s. B. 2,5s. C. 3,5s. D. 4,9s.
98. Tại cùng một vị trí địa lí, hai con lắc đơn có chu kì dao động lần lượt làT 1 = 2s và T2 = 1,5s,
chu kì dao động của con lắc thứ ba có chiều dài bằng hiệu chiều dài của hai con lắc nói trên là
A. 1,32s. B. 1,35s. C. 2,05s. D. 2,25s.
99. Một con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hoà với tần số f1 = 3Hz, khi chiều dài là l2
thì dao động điều hoà với tần số f2 = 4Hz, khi con lắc có chiều dài l = l1 + l2 thì tần số dao động
là:
A. 5Hz B. 2,5Hz C. 2,4Hz D. 1,2Hz
100: Một con lắc đơn có dây treo dài 100cm, vật nặng có khối lượng 1kg dao động với biên độ
góc αm = 0,1 rad tại nơi có g = 10m/s2. Cơ năng toàn phần của con lắc là:
A.0,1 J. B.0,01 J. C.0,05 J. D.0,5 J.
101. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều
hoà cùng phương cùng tần số ?
A. Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần. B. Phụ thuộc vào tần số của hai dao
động thành phần.
C. Lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha D. Nhỏ nhất khi hai dao động thành phần
ngược pha.
102: Hãy chọn phát biểu đúng: Nếu một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng
phương, cùng tần số có biên độ bằng nhau thì:
A. Dao động tổng hợp có tần số gấp hai lần dao động thành phần.
B. Dao động tổng hợp có biên độ bằng hai lần biên độ dao động thành phần.
C. Dao động tổng hợp có biên độ bằng không khi hai dao động ngược pha nhau.
D. Chu kỳ của dao động tổng hợp bằng hai lần chu kỳ của dao động thành phần.
103: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số:
x1 = A1cos(ωt +φ1) và x2 = A2cos(ωt +φ2). Biên độ của dao động tổng hợp là
A. A = A1 + A2 + 2A1A2cos(φ2 - φ1). B. A = A12 + A22 − 2 A1 A2 cos(ϕ 2 − ϕ1 )
C. A = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos(ϕ 2 − ϕ1 ) . D. A = A1 + A2 - 2A1A2cos(φ2 - φ1).
104: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số:
x1 = A1cos(ωt +φ1) và x2 = A2cos(ωt +φ2).Pha ban đầu ϕ của dao động tổng hợp là
A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ 2 A1 sin ϕ1 - A2 sin ϕ 2
A. tgϕ = B. tgϕ =
A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ 2 A1 cos ϕ 1 + A2 cos ϕ 2
A 1 cosϕ 1 +A 2 cosϕ 2 A 1 sinϕ1 +A 2 sinϕ 2
C. cosϕ = D. sinϕ =
A 1 cosϕ 1 A 2 cosϕ 2 A 1 cosϕ1 +A 2 cosϕ 2
105: Hai dao động điều hoà cùng phương: x1=A1cos( ωt + ϕ1 ); x2=A2cos( ωt + ϕ 2 ). Kết luận nào
sau đây sai
π
A. ϕ 2 − ϕ1 = π (hoặc (2n+1) π ) hai dao động ngược pha B. ϕ 2 − ϕ1 = hai dao
2
động ngược pha
π
C. ϕ 2 − ϕ1 =0(hoặc 2n π ) hai dao động cùng pha D. ϕ 2 − ϕ1 = hai dao động
2
vuông pha
106: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ lần lượt là
6cm và 8cm, biên độ dao động tổng hợp không thể là:
A. 6cm. B. 8cm. C. 4cm. D. 15cm.
107: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động : x1 = 2cos 4t cm; x2 = 4cos(4t - π ) cm.Biên độ dao
động tổng hợp là
A. 4cm B. 8cm C. 2cm D. 6cm
π
108: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động : x1=2cos 4t cm; x2 = 4cos(4t + ) cm.pha ban đầu
dao động tổng hợp là
π π
A. 0 B. C. D. π
2 3
109: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động: x1=5cos π t cm ;x2=10cos π t cm .Dao động tống
hợp có phươmg trình
π π
A. x= 5 cos πt B. x= 5 cos ( πt + ) C. x= 15 cos πt D. x= 15cos ( πt + )
2 2
110: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương
π
trình: x1 = 2cos(4πt + ) (cm); x2 = 2cos 4πt (cm) Dao động tổng hợp của vật có phương trình:
2
π π π
A.x =2cos(4πt+ )(cm) B. x = 2cos(4πt + 6
)(cm) C.x =2cos (4πt+ )(cm) D. x =
4 6
π
2cos(4πt- )(cm)
4
111: Chọn phát biểu đúng:
a. Trong dao động cưỡng bức thì tần số dao động bằng tần số dao động riêng.
b. Trong đời sống và kĩ thuật, dao động tắt dần luôn luôn có hại
c. Trong đời sống và kĩ thuật, dao động cộng hưởng luôn luôn có lợi
d. Trong dao động cưỡng bức thì tần số dao động là tần số của ngoại lực và biên độ dao động
phụ thuộc vào sự quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số riêng của con lắc.
112: Sự cộng hưởng xảy ra trong dao động cưỡng bức khi:
A. Hệ dao động với tần số dao động lớn nhất B. Ngoại lực tác dụng lên vật biến thiên tuần
hoàn.
C. Dao động không có ma sát D. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số dao động riêng.
113: Chọn câu sai khi nói về dao động cưỡng bức
A. Là dao động dưới tác dụng của ngoai lực biến thiên tuần hoàn. B. Là dao động điều
hoà.
C. Có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Biên độ dao động thay đổi theo thời
gian.
114. Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng ?
A. Chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ.B. Lực cưỡng bức phải lớn hơn
hoặc bằng một giá trị F0 nào đó.
C. Tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ. D. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn
hơn nhiều tần số riêng của hệ.
115: Một xe máy chay trên con đường lát gạch , cứ cách khoảng 9 m trên đường lại có một rãnh
nhỏ. Chu kì dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5 s . Xe bị xóc mạnh nhất
khi vận tốc của xe là :
A. 6 km/h. B. 21,6 m/s. C. 0,6 km/h. D. 21,6 km/h.
116 : Thanh cứng OA có chiều dài l = OA = 50 cm đồng chất và tiết diện đều có thể quay xung
quanh trục nằm ngang qua O .Biết momen quán tính của thanh đối với trục quay O là I = 1/3 ml 2
; g = 2 m / s 2.kéo thanh ra khỏi VTCB một góc nhỏ rồi thả .Tìm chu kì dao động
A. 1,15s B. 2,3s C. 3s D. 4s
117 : Một vật rắn có khối lượng m = 1,5kg có thể dao động quanh 1 trục nằm ngang dưới tác
dụng của trọng lực .Chu kì dao động con lắc là T = 1,4s Khoảng cách từ trục quay tới trọng tâm
vật là d = 10cm .Momen quán tính I của vật đối với điểm treo vật là :
A. 0,075(kg.m 2 ) B. 0,09(kg.m 2 ) C. 0,123 (kg.m 2 ) D. 0,0256 (kg.m 2
)
118 : Thanh AB =l= 25cm bỏ qua khối lượng.Hai chất điểm khối lượng m ( ở A ) và 2m ( ở B), g
= 2 m / s 2 .Thanh dao động bé xung quanh trục qua O với OA = l /3.Chu kì dao động con lắc
là :
A. 1s B. 2s C. 3s D. 4s
119: Con lắc kép gồm quả cầu đặc khối lượng m = 100g , bán kính r = 10cm gắn vào thanh kim
loại rất nhẹ .Khoảng cách từ điểm treo đến tâm quả cầu là d = 1m; g = 2 m / s 2 .Tìm chu kì con
lắc
A. 2,001s B. 2,002s C. 2,003s D. 2,004s
120 : Một vành tròn tâm G bán kính r = 10cm.Khối lượng m treo vào sợi dây OA rất nhẹ ( A ở
trên vành) OG = 50cm .Cho con lắc dao động .Tìm chu kì con lắc dao động với biên độ nhỏ g =
2
m/s 2
A. 2,2s B. 1,44s C. 3,2s D. 1,73s
121 : Con lắc kép có chu kì T = 2s với biên độ góc  0 = 0,2rad . Viết phương trình dao động của
con lắc với gốc thời gian là lúc qua VTCB theo chiều dương.

A.  = 0,2cos( t ) rad B.  = 0,2cos( t ) rad C.  = 0,2cos( t ) rad D.


2 6 5
 = 0,2cos( t  ) rad
8
122 : Một vành tròn khối lượng m ,bán kính r = 0,5m quay quanh 1 trục nằm ngang tựa trên
vành.Tìm chu kì dao động nhỏ của vành
A. 1s B. 2s C. 3s C. 4s
123. Sóng cơ học:
A. Là những dao động đàn hồi lan truyền trong môi trường vật chất theo thời gian.
B. Chỉ truyền đi theo phương ngang còn phương dao động là thẳng đứng.
C. Là sự truyền đi của các phần tử vật chất dao động trong môi trường vật chất. Cả 3
phát biểu trên đều đúng.
124. Khi sóng truyền đi từ môi trường này sang môi trường khác, đại lượng nào sao đây là không
thay đổi ?
A. Bước sóng. B. Vận tốc truyền sóng. C. Biên độ dao động. D. Tần số dao
động.
125. Bước sóng là:
A. K/cách giữa 2 điểm trên cùng một phương truyền sóng và đang dao động cùng pha.
B. Quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ.C. K/cách giữa hai gợn sóng. D. Cả
3 định nghĩa trên đều đúng.
126. Chọn câu đúng
A. Dao động của một điểm bất kỳ trên phương truyền sóng sẽ có biên độ cực đại khi nó cùng
pha dao động với nguồn.
B. Biên độ sóng tại một điểm là biên độ dao động của phần tử vật chất tại điểm đó khi có
sóng truyền qua.
C. Tần số dao động của các phần tử vật chất có sóng truyền qua sẽ giảm dần theo thời gian do
ma sát.
D. Sự truyền sóng là sự truyền pha dao động vì các phần tử vật chất khi có sóng truyền qua sẽ
dao động cùng pha với nguồn.
127. Sóng cơ học truyền đi được trong môi trường vật chất là do:
A. Giữa các phần tử của môi trường vật chất tồn tại những lực liên kết đàn hồi.
B. Nguồn sóng luôn dao động cùng tần số f với các điểm kế cận nó. C.Các phần tử vật chất
luôn ở gần nhau. D. Cả 3 ý trên.
128. Sóng truyền trên mặt nước là:
A. Sóng dọc B. Sóng ngang C. Sóng dài D. Sóng ngắn
129 Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào:
A. Năng lượng sóng. B. Tần số dđ sóng. C. Môi trường truyền. D. Bước sóng.
130. Hai điểm M1, M2 nằm trên cùng một phương truyền sóng, cách nhau một khoảng d. Sóng
truyền theo chiều từ M1 đến M2. Độ lệch pha của sóng ở M2 so với sóng ở M1 là Δφ có giá trị nào
kể sau ?
2 d 2 d 2  2 
A. Δφ = B. Δφ = – C. Δφ = D. Δφ = –
  d d
131. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học ?
A. Sóng cơ học là sự lan truyền của các phần tử vật chất theo thời gian.
B. Sóng cơ học là sự lan truyền của dao động theo thời gian trong một môi trường vật chất.
C. Sóng cơ học là sự lan truyền của vật chất trong không gian.
D. Sóng cơ học là sự lan truyền của biên độ dao động theo thời gian trong một môi trường vật
chất.
132. Điều nào sau đây là đúng khi nói về bước sóng của sóng cơ học ?
A. Là quãng đường truyền của sóng trong thời gian một chu kỳ.
B. Là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm có dao động cùng pha ở trên cùng một phương
truyền sóng.
C. Là đại lượng đặc trưng cho phương truyền của sóng. D. Cả A và B.
133. Điều nào sau đây là đúng khi nói về năng lượng của sóng cơ học ?
A. Trong khi sóng truyền đi thì năng lượng vẫn không truyền đi vì nó là đại lượng bảo toàn.
B. Q/trình truyền sóng là quá trình truyền NL.
C. Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trên mặt phẳng, năng lượng sóng giảm tỉ lệ với bình
phương quãng đường truyền sóng.
D. Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trong không gian, năng lượng sóng giảm tỉ lệ với quãng
đường truyền sóng.
134. Kết luận nào sau đây là sai khi nói về tính chất của sự truyền sóng trong môi trường vật
chất ?
A. Sóng truyền đi với vận tốc hữu hạn. B. Sóng truyền đi không mang
theo vật chất của môi trường.
C. Quá trình truyền sóng cũng là quá trình truyền năng lượng. D. Sóng càng mạnh thì truyền đi
càng nhanh.
135. Xét một sóng cơ học truyền trên một sợi dây đàn hồi dài vô hạn, khoảng cách giữa hai gợn
sóng kề nhau là:
 
A. B. C. λ D. Giá trị khác.
4 2
136. Âm là một dạng sóng (dọc) cơ học lan truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí. Cho
biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s và khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
trên cùng phương truyền âm ngược pha nhau là 0,85 m. Tần số âm là:
A. 85 Hz B. 170 Hz C. 200 Hz D. 510 Hz
137. Sóng âm (có thể gây ra cảm giác âm trong tai người) được định nghĩa là những sóng dọc cơ
học có tần số từ 16 Hz → 20.000 Hz. Cho biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s. Âm
phát ra từ nguồn có tần số 680 Hz. Xét 2 điểm cách nguồn âm những khoảng 6,1 m và 6,35 m
trên cùng một phương truyền, độ lệch pha của sóng âm tại hai điểm đó là:
A. Δφ = π B. Δφ = 2π C. Δφ = D. Δφ =
2 4
138 : Khi tần số dao động của ngoại lực bằng tần số dao động riêng của hệ dao động thì :
A.Biên độ dao động không đổi . B. Biên độ dao động tăng C.. Năng lượng dao động không
đổi. D. Biên độ dao động đạt cực đại.
139: Chọn câu sai :
A. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
B. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng
C. Sóng âm thanh là một sóng cơ học dọc D.Sóng trên mặt nước là một sóng ngang.
140: khi một sóng cơ học truyền đi từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi
A. Vận tốc B.Bước sóng . C.Tần số D. năng lượng
141: sóng ngang :
A . chỉ truyền được trong chất rắn B. truyền được trong chất rắn và trên bề mặt chất
lỏng
C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí D. truyền được trong chất rắn, chất
lỏng ,chất khí và chân không
142 Sóng cơ là gì ?
A. Sự truyền chuyển động cơ trong không khí B .Những dao động cơ học lan truyền trong môi
trường vật chất
C. Chuyển động tương đối của vật này so với vật khác D. Sự co giản tuần hoàn giữa các phần
tử của môi trườn
143: Chọn câu đúng. Sóng cơ học là:
A. sự lan truyền dao động của vật chất theo thời gian. B. những dao động cơ học lan truyền trong
một môi trường vật chất theo thời gian.
C. sự lan toả vật chất trong không gian. D. sự lan truyền biên độ dao động của các phân
tử vật chất theo thời gian
144: Bước sóng  là:
A. Quãng đường sóng truyền được trong một chu kỳ dao động của sóng.
B. Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động cùng pha với
nhau
C. Là quãng đường sóng truyền được trong 1 đơn vị thời gian. D. Câu A và B đúng.
145: Chọn câu đúng:
A. Năng lượng của sóng không phụ thuộc tần số của sóng. B. Công thức tính bước sóng:
 = v.f
C. Vận tốc truyền sóng không phụ thuộc môi trường. D.Quá trình truyền sóng là quá trình
truyền pha của dao động.
146: Một sóng cơ học lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước
sóng được tính theo công thức
v v
A.  = B.  = v.f C.  = 2v.f D.  =
2f f
147: Chọn phát biểu đúng:
A. Tần số sóng thay đổi khi sóng truyền từ môi trường này sang môi trường khác
B. Tần số sóng được xác định bởi nguồn phát sóng C. Tần số sóng là tích số của bước sóng
và chu kì dao động của sóng
D. Tần số sóng trong mọi môi trường đều không phụ thuộc vào chu kì dao động của sóng
148: Khoảng cách giửa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha bằng
A.  /4 B. λ C. λ /2 D. 2 λ
149: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tốc độ sóng v = 0,4m/s, chu kỳ dao
động T = 10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là
A. 2m. B. 0,5m. C. 1m. D. 1,5m.
150: Khoảng cách giửa hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng dao động ngược pha bằng
A. λ /4 B. λ /2 C. λ D. 2 λ
151: Chọn câu đúng nhất: hai nguồn kết hợp là hai nguồn
A. cùng tần số và có độ lệch pha không đổi B. cùng tần số và cùng phaC. cùng tần số và
ngược pha D. cùng tần số
152: Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng
A. xuất phát từ hai nguồn dao động cùng biên độ. B. xuất phát từ hai nguồn truyền ngược chiều
nhau.
C. xuất phát từ hai nguồn bất kì. D. xuất phát từ hai nguồn sóng kết hợp cùng phương.
153: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai
điểm A và B cách nhau 7,8cm. Biết bước sóng là 1,2cm. Số điểm có biên độ dao động cực đại
nằm trên đoạn AB là
A. 14. B. 13. C. 12. D. 11.
154: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A,B(AB=8cm) dao
động f=16Hz, vận tốc truyền sóng 24cm/s. Số đường cực đại trên đoạn AB là
A. 8 B. 11 C. 10 D. 12
155: Tại hai điểm A và B cách nhau 10cm trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát dao động theo
phương thẳng đứng với các phương trình là uA = 0,5sin(50πt) cm ; uB = 0,5sin(50πt + π) cm, vận tốc
tuyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,5m/s. Xác định số điểm có biên độ dao động cực đại trên đoạn
thẳng AB.
A. 12. B. 11. C. 10. D. 9.
156: Hai thanh nhỏ gắn trên cùng một nhánh âm thoa chạm vào mặt nước tại hai điểm A và B
cách nhau 4cm. Âm thoa rung với tần số 400Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 1,6m/s.
Giữa hai điểm A và B có bao nhiên gợn sóng và bao nhiêu điểm đứng yên ?
A. 10 gợn, 11 điểm đứng yên.B. 19 gợn, 20 điểm đứng yên.C. 29 gợn, 30 điểm đứng yên.D. 9
gợn, 10 điểm đứng yên.
157: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động
cùng pha, cùng tần số f = 16Hz. Tại một điểm M trên mặt nước cách các nguồn A, B những
khoảng d1 = 30cm, d2 = 25,5cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực AB có hai
dãy cực đại khác. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước.
A. 34cm/s. B. 24cm/s. C. 44cm/s. D. 60cm/s.
158: Để có sóng dừng xảy ra trên một dây đàn hồi với hai đầu dây là hai nút sóng thì
A. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây.B. chiều dài dây bằng một phần tư lần bước sóng.
C. bước sóng luôn đúng bằng chiều dài dây. D. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nữa
bước sóng.
159: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng
A. một phần tư bước sóng. B. hai lần bước sóng. C. một nữa bước sóng. D.
một bước sóng.
160: Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là
A. L/2. B. L/4. C. L. D. 2L.
161: Một sợi dây đàn hồi dài 60 cm rung với tần số 50 H Z trên dây tạo thành sóng dừng ổn định
với 4 bụng sóng, hai đầu là 2 nút sóng . Vận tốc sóng trên dây là:
A. v = 12 cm/s B. v = 60 cm/s C. v = 75 cm/s D. v = 15 m/s
162: Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần rung dao
động điều hoà với tần số 50Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây có một sóng dừng với 4
bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 10m/s. B. 5m/s. C. 20m/s. D. 40m/s.
163: Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm
A. chỉ phụ thuộc vào biên độ. B. chỉ phụ thuộc vào tần số.B. chỉ phụ thuộc vào cường độ âm.D.
phụ thuộc vào tần số và biên độ.
164 : Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước thì
A. Bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi. B. Bước sóng và tần số đều thay đổi.
C. Bước sóng và tần số không đổi. D. Bước sóng không đổi nhưng tần số
thay đổi.
165: Độ to của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào
A.vận tốc âm. B.bước sóng và năng lượng âm. C.tần số và mức cường độ âm. D. vận tốc
và bước sóng.
166 : Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Dao động âm có tần số trong niền từ 16Hz đến 20kHz.B. Sóng âm, sóng siêu âm và sóng hạ
âm đều là sóng cơ.
C. Sóng âm là sóng dọc.D. Sóng siêu âm là sóng âm duy nhất mà tai người không nghe được.
167: Một sóng lan truyền với vận tốc 200m/s có bước sóng 4m. Tần số và chu kì của sóng là
A. f = 50Hz ; T = 0,02s. B. f = 0,05Hz ; T = 200s. C. f = 800Hz ; T = 1,25s.
D. f = 5Hz ; T = 0,2s.
168: Tai con người chỉ nghe được những âm có tần số
A. trên 20000Hz B. từ 16Hz đến 2000Hz C. dưới 16HzD. từ 16Hz đến 20000Hz
169: Vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s, khoảng cách giữa 2 điểm gần nhau nhất trên
cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là:
A. f = 170 HZ B. f = 200 HZ C. f = 225 HZ D. f = 85 HZ
170: Trong cùng một môi trường truyền sóng, sóng có tần số 200Hz sẽ có ……. gấp đôi sóng có
tần số 400 Hz. Hãy tìm từ thích hợp nhất trong các từ sau để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa.
A.chu kì B.biên độ C.bước sóng D. tần số góc
171 : Một người ngồi ở bờ biển thấy có 5 ngọn sóng nước đ i qua trước mặt m ình trong thời gian
10(s) . Chu k ỳ dao động của sóng biển là :
A. 2 (s) B. 2,5 (s) C. 3(s) D. 4 (s)
172 : Tại 1 điểm O trên mặt nước yên tĩnh có 1 nguồn D Đ ĐH theo phương thẳng đứng với tần
số f = 2(Hz) .Từ điểm O có Những gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh . Khoảng cách giữa 2
gợn sóng liên tiếp là 20(cm) . Vận tốc truyền sóng trên mặt nước l :
A. 20(cm / s) B. 40(cm / s) C. 80(cm / s) D. 120 (cm / s)
173 . Sóng truyền tại mặt chất lỏng với vận tốc truyền sóng 0,9m/s, khoảng cách giữa hai gợn
sóng liên tiếp là 2cm. Tần số của sóng là:
A. 0,45Hz B. 90Hz C. 45Hz D. 1,8Hz
174 : Một người quan sát 1 chiếc phao nổi trên mặt biển , thấy nó nhô lên cao 6 lần trong 15 giây
. Coi sóng biển là sóng ngang . Chu kỳ dao động của sóng biển là :
A. T = 2,5 (s) B. T = 3 (s) C. T = 5 (s) D. T = 6(s)
175 : Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với f = 100(Hz) gây ra sóng có biên độ A =
0,4(cm) . Biết khoảng cách giữa 7 sóng gợn lồi liên tiếp là 3 (cm) . Vận tốc truyền sóng tr ên mặt
nước là :
A. 25(cm / s) B. 50(cm / s) C. 100(cm / s) D. 150 (cm / s)
176: Sóng lan truyền từ nguồn O dọc theo 1 đường thẳng với biên độ không đổi . Ở thời điểm t =
0 , điểm O đi qua vị trí cân bằng theo chiều (+) . Một điểm cách nguồn 1 khoảng bằng 1/4 bước
sóng có li độ 5(cm) ở thời điểm bằng 1/2 chu kỳ . Biên độ của sóng là
A. 10(cm) B. 5 3 (cm) C. 5 2 (cm) D. 5(cm)
177 : Một sóng cơ học lan truyền dọc theo 1 đường thẳng có phương truyền sóng tại nguồn O : u o

= A sin t (cm) . Một điểm M cách nguồn bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm t = 1/2 chu kỳ có
T
độ dịch chuyển u M = 2(cm) . Biên độ sóng A là:
4
A. 4(cm) B. 2 (cm) C. (cm) D. 2 3 (cm)
3
178 : Một sóng cơ học lan truyền trong 1 môi trường vật chất tại 1 điểm cách nguồn x(m) có
π 2π
phương trình sóng : u = 4 cos ( t- x) (cm) . Vận tốc trong môi trường đó có giá trị :
3 3
A. 0,5(m / s) B. 1 (m / s) C. 1,5 (m / s) D. 2(m / s)
179. Đầu O của một sợi dừy đn hồi dao động với phương trinh u = 2. sin2πt (cm) tạo ra một sóng
ngang trên dây co vận tốc v= 20 cm/s. Một điểm M trên dây cach O một khoảng 2,5 cm dao động
với phương trinh:
π 3π
A. uM = 2. cos(2πt + ) (cm)B. uM = 2. cos(2πt - ) (cm) C. uM = 2. cos(2πt +π) (cm)
2 4
D. uM = 2. cos2πt (cm)
180 : Một sóng cơ học lan truyền trên 1 phương truyền sóng với vận tốc 40 (cm / s) . Phương
trình sóng của 1 điểm O trên phương truyền đó l à : u o = 2 sin 2 π t (cm) . Phương trình sóng tại
1 điểm M nằm trước O và cách O 1 đoạn 10(cm) l :
π π
A. u M = 2 cos (2 π t ) (cm)B. u M = 2 cos (2 π t - ) (cm) C . u M = 2 cos (2 π t + ) (cm)
2 4
π
D. u M = 2 cos (2 π t - ) (cm)
4
181 : Sóng truyền từ điểm M đến điểm O rồi đến điểm N trên cùng 1 phương truyền sóng với vận
π
tốc v = 20(m / s) . Cho biết tại O dao động có phương trình u o = 4 cos ( 2 π f t - ) (cm) v tại 2
6
điểm gần nhau nhất cách nhau 6(m) trên cùng phương truyền sóng thì dao động lệch pha nhau

(rad) . Cho ON = 0,5(m) . Phương trình sóng tại N l :
3
20π 2π 20π 2π
A. u N = 4cos ( t- ) (cm) B. u N = 4cos ( t+ ) (cm)
9 9 9 9
40π 2π 40π 2π
C. u N = 4cos ( t- ) (cm) D. u N = 4cos ( t+ ) (cm)
9 9 9 9
182 : Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 28cos(20x - 2000t) (cm),
trong đó x l toạ độ được tính bằng mt (m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng
l
A. 334 m/s. B. 100m/s. C. 314m/s. D. 331m/s.
183 Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số f = 30Hz. Vận tốc
truyền sóng là một giá trị nào đó trong khoảng từ 1,6m/s đến 2,9m/s. Biết tại điểm M cách O một
khoảng 10cm sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị của vận tốc đó là:
A. 2m/s B. 3m/s C. 2,4m/s D. 1,6m/s
184 Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng 2m Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau 0,25π là:
A. 0,25m. B. 0,75m. C. 2m. D. 1m.
185. Một dây đàn hồi dài vô hạn được căng ngang. Trên dây có dao động sóng theo phương thẳng
đứng với pt tại nguồn là: x = 5sinπt ( cm ). Cho biết vận tốc truyền sóng trên dây là 5 m/s.
Phương trình dao động tại điểm M trên dây cách nguồn 2,5 m là:
A. x = 5sin(πt + ) ( cm ) B. x = 5sin(πt – ) ( cm )C. x = 5sin(πt) ( cm ) D. x =
2 2
5sin(πt – ) ( cm )
4
186: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng 0,2m/s, chu kỳ dao
động T= 10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha là
A. 2m/s B. 1m/s C. 0,5m/s D. 1,5m/s
187: Một sóng cơ học dao động dọc theo trục 0x theo phương trình: u = acos(2000t +20x) cm.
Tốc độ truyền sóng là
A. 331m/s B. 100m/s C. 314m/s D. 334m/s
188: Một nguồn sóng cơ dao động điều hoà tần số 100Hz, khoảng cách giữa 7 gợn lồi liên tiếp là
9cm. Tốc độ truyền sóng là
A. 100cm/s B. 1,5cm/s C. 1,50m/s D. 150m/s
189:Một sóng có tần số 500Hz, có tốc độ lan truyền 350m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương
truyền sóng phải cách nhau gần nhất một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng
rad ?
3
A. 0,116m. B. 0,476m. C. 0,233m. D. 4,285m.
190: Tại điểm O trên mặt nước yên tĩnh, có một nguồn sóng dao động điều hoà theo phương
thẳng đứng với chu kì T = 0,5 s. từ điểm O có những gợn sóng tròn truyền ra xung quanh.
Khoảng cách giữa 2 gợn sóng kế tiếp là 20 cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là;
A. v = 180cm/s B. v = 40 cm/s C. v= 160 cm/s D. v = 80 cm/s
191: Một nguồn dao động đặt tại điểm O trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng với phương trình uO = Acosωt. Sóng do nguồn dao động này tạo ra
truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng λ tới điểm M cách O một khoảng x. Coi biên độ sóng và
tốc độ sóng không đổi khi truyền đi thì phương trình dao động tại điểm M là:
A. uM = Acos(ωt – πx/λ)B. uM = Acos(ωt – 2πx/λ)C. uM = Acos(ωt + πx/λ)D. uM =
Acos(ωt – πx)
192: Nguồn phát sóng được biểu diễn: u = 3cos(20 t) cm. Tốc độ truyền sóng là 4m/s. Phương
trình dao động của một phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng cách nguồn 20cm là
π
A. u = 3cos(20 t - ) cm. B. u = 3cos(20πt + ) cm.C. u = 3cos(20πt - π) cm.D. u =
2 2
3cos(20πt) cm.
193 : Hai con lắc đơn có chiều dài l 1 và l 2 có chu kì dao động nhỏ tương ứng T 1 = 0,3 (s) T 2 =
0,4 (s) . Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn có chiều dài l = l 1 + l 2 là :
A. 0,7 (s) B. 0,5 (s) C. 0,265 (s) D. 0,35 (s)
194: Con lắc đơn có chiều dài l 1 dao động điều hoà với chu kì T 1 = 1,5 (s) , con lắc có chiều dài l
2 dao động điều hoà với chu kì T 2 = 0,9 (s) . Tính chu kì của con lắc chiều dài ( l 1 - l 2 ) tại nơi
đó ?
A. 0,7 (s) B. 1,2 (s) C. 0,265 (s) D. 0,35 (s)
195 : Một động hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất ở nhiệt độ 25 0C . Biết hệ số nở dài dây treo
con lắc α = 2.10 - 5 K - 1 . Khi nhiệt độ ở đó 20 0 C thì sau 1 ngày đêm , đồng hồ sẽ chạy như thế
nào ?
A. Chậm 8,64 (s) B. Nhanh 8,64 (s) C. Chậm 4,32 (s) D. Nhanh 4,32 (s)
196 : Một động hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất . Biết bán kính trái đất là 6400(km) và coi
nhiệt độ không ảnh hưởng đến chu kì con lắc . Đưa đồng hồ lên đỉnh núi cao 640(m) so với mặt
đất thì mỗi ngày đồng hồ sẽ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu ?
A. Nhanh 17,28 (s) B. Chậm 17,28 (s) C. Nhanh 8,64 (s) D. Chậm 8,64 (s)
197 : Một động hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất ở nhiệt độ 17 0 C . Đưa đồng hồ lên đỉnh
núi cao h = 640 (m) thì đồng hồ vẫn chỉ đúng giờ . Biết hệ số nở dài dây treo con lắc α = 4.10 - 5
K - 1. Bán kính trái đất là 6400 (km) . Nhiệt độ trên đỉnh núi là :
A. 17,5 0 C B. 14,5 0 C C. 12 0 C D. 7 0 C
198 : Một con lắc đơn gồm 1 sợi dây có chiều dài l = 1 (m) và quả nặng có khối lượng m = 100
(g) mang điện tích q = 2.10 -5 C . Treo con lắc vào vùng không gian có điện trường đều hướng
theo phương nằm ngang với cường độ 4. 10 4 (V/ m )và gia tốc trọng trường g = π 2 = 10(m/s 2 ) .
Chu kì dao động của con lắc là :
A. 2,56 (s) B. 2,47 (s) C. 1,77 (s) D. 1.36 (s)
199 : Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 80 (g) , đặt trong điện trường đều có véc tơ
ur
cường độ điện trường E thẳng đứng , hướng lên có độ lớn E = 4800(V / m) . Khi chưa tích điện
cho quả nặng , chu kì dao động của con lắc với biên độ nhỏ T 0 = 2 (s) , tại nơi có gia tốc trọng
trường g = 10(m/s 2 ) .Khi tích điện cho quả nặng điện tích q = 6. 10 - 5 C thì chu kì dao động của
nó là :
A. 2,5 (s) B. 2,36 (s) C. 1,72 (s) D. 1,54 (s)
200 : Một con lắc đơn gồm 1 sợi dây dài có khối lượng không đáng kể , đầu sợi dây treo hòn bi
bằng kim loại khối lượng m = 0,01(kg) mang điện tích q = 2. 10 - 7 C. Đặt con lắc trong 1 điện
ur
trường đều E có phương thẳng đứng hướng xuống dưới . Chu kì con lắc khi E = 0 là T 0 = 2 (s) .
Tìm chu kì dao động khi E = 10 4 (V/ m) . Cho g = 10(m/s 2 )
A. 2,02 (s) B. 1,98 (s) C. 1,01 (s) D. 0,99

You might also like