You are on page 1of 22

THPT DƯƠNG XÁ

75 TIẾT NGHỀ TIN


1- Một số chức năng soạn thảo nâng cao: 6 tiết
+ Định dạng điểm dừng (Tab) cho văn bản,
+ Tạo mục lục tự động và định dạng cho mục lục
+ Chèn tiêu đề đâu/cuối trang cho văn abnr và thay đổi cách thiết lập khác nhau
+ Chèn ghi chú (Footnote) vào văn abnr
+ Hình trong văn bản
- Thực hành: 9 tiết
2- Sử dụng ácc hàm trong Excel:
+ cách dùng một số hàm thông dụng 3tiết
- Hàm INT, RANK, AND VÀ Ỏ, COUNTIF, LFT VÀ RIGHT, DAY, MONTH, YEAR,
SUMIF
+ Thực hành: 3 tiết
+ cách dung một số hàm dữ liệu và hàm tính toán thống kê: 3tiết
_ Hàm Vlookup, Hlookup, Dcount, dsum, Dmax, Dmin
+ Thực hành: 3 tiết
+ Thực ahnhf tổng hợp: 6 tiết
- Lập bảng tính
- Sử dụng hàm
- Quản lí dữ liệu
+ tạo báo cáo
3- Trình diễn PowerPoint : 12 tiết
+ Chức năng avf giao diện PowerPoint
+ Phát triển một phiên trình diễn theo mẫu có sẵn
+ Thiết kế một phiên trình diễn với SlideMaster
+ Sử lí avf định dạng các đối tượng Text , hình ảnh, biểu đồ, đồ họa.
+ Tạo ác hiệu ứng cho chuyển đổi và hiệu ứng động
+ Kĩ thuật trình diễn
_ Thực hành: 15 tiết
4- Thực hành khai thác, tìm kiếm thông tin trên Internet: 9 tiết
5- Ôn tập kiểm tra : 6 tiết

TRỘN VĂN BẢN VỚI TỆP DỮ LIỆU


Các bước thực hiện
1. Tạo tệp dẽ liệu trong word hoặc trong Ecxel (CỘt, hàng)
2. Mở Word, soạn văn bản cần trộn, (lưu ý để trống những chỗ cần điền văn bản tự động
vào)
3. Vào Tool\Letter and mailing\Mail Merge …
4. chọn Letter\bấm
5. chọn Use the Current Document\ bấm
6. Chọn Use an exist<họ_tên>ing list\bấm .
7. chọn Excel files\Tìm đường dẫn và mở tệp dữ liệu (đã tạo trong bước 1)
8. trong hộp thoại Select Tables chọn sheet..( ví dụ sheet1$)\OK
9. trong hộp thoại Mail Merge Recipients , Nhấp OK
10. Chọn View\Toolbars\Mail Merge để xuất hiện thanh công cụ trộn mail.

LƯU HỒNG THẮNG 1


THPT DƯƠNG XÁ

11. Dặt con trỏ vào chỗ cần điền đang để trống \ bấm nút Insert Merge Field (Ngay bên
trái nút Insert Word Field) trên thanh công cụ Mail Merge
12. trong hộp thoại Insert Merge Field. Chọn Database Fields
13. chọn tên trường một\bấm Insert\Close. Di chuyển đến chỗ mới, lặp lại bước 11 cho
các trường khác. khi chèn được hết các trường vào đúng từng chỗ tương ứng.\bấm
\ \
14. chọn để in

hoặc bấm \chọn All\Bấm OK để


trộn toàn bộ danh sách đã làm

BẢO VỆ VĂN BẢN


1- mở văn abnr
2- Tools\options…
3-Nháy chọn Securty
4- Nhập các ký tự khóa vào và vào (các kí tự tròn hai ô phải giống nhau)

5- Kích OK

Ôn thi cuối khóa nghề


Phần 1.WORD
Câu 1.Định dạng điểm dừng (Tab) cho văn bản
FormatTab
5 Năm kiểu tab
1) Left Tab Thẳng bên mép trái

LƯU HỒNG THẮNG 2


THPT DƯƠNG XÁ

2) Right Tab  Thẳng bên mép phải

3) Center Tab  Nằm giữa tọa độ Tab

4) Bar Tab Tạo 1 đường thẳng đứng giữa 2 cột

5) Decimal Tab Canh nhóm văn bản có nội dung


là số thập phân

Câu 2.Tạo mục lục tự động


Giai đoạn 1: FormatStyles and Formatting...Chọn Kiểu Heading1, Heading2,
Heading3, …
Giai đoạn 2:
B1: Chọn nơi cần tạo mục lục\Chọn Kiểu Heading1, Heading2, Heading3, …
B2: InsertReferenceIndex and Tables…
B3: Chọn Table of ContentsOK

Câu 3.Tạo Header/Footer


ViewHeader and FooterNhập nội dungClose

Nháy nút để chuyển đổi giữa phần đầu trang và phần


thân trang

1) Chèn số trang tự động


2) Chèn tổng số trang của tài liệu tự động
3) Định dạng số trang
4) Chèn ngày tháng năm hiện hành
5) Chèn giờ hiện hành
6) Chuyển từ Header sang Footer và ngược lại

Câu 4.Chèn ghi chú


InsertReferenceFootnote

LƯU HỒNG THẮNG 3


THPT DƯƠNG XÁ

Câu 5.Hình Trong Văn Bản


a) Chèn hình từ lệnh From File
B1: Nhấp Mouse tại vị trí muốn ghép
B2: Vào InsertPictureFrom File…
B3: Tại ô Look inchọn tới nơi chứa hình
B4: Nhấp chọn hình muốn ghépnhắp nút Insert (Hoặc đúp mouse tại hình muốn
ghép)
b) Ghép hình từ Clip Art
B1: Nhấp Mouse tại vị trí muốn ghép
B2: Vào InsertPictureClip Art…
B3:Trong ô Search For nhập loại hình muốn tìmnhắp nút Gohình tìm thấy sẽ
hiện ra trong cửa sổ bên dưới
B4: Nhắp đúp lên hình muốn ghép
c) Hiệu chỉnh hình
Khi nhắp hình cần hiệu chỉnhThanh công cụ Picture tự động hiện ra
(Click chuột phải hìnhShow Picture Toolbar)

Nút Insert Picture mở hộp thoại Insert Picture để ghép hình thêm

Nút Color 
Màu mặc nhiên của hình
Chuyển màu của hình thành xám
Chuyển màu của hình thành đen trắng
Tạo hình chìm

Nút More Contrast Tăng sự tương phản về màu sắc của hình ảnh
Nút Less Contrast  Giảm sự tương phản về màu sắc của hình ảnh
Nút More Brightness Tăng độ sáng hình
Nút Less Brightness  Giảm độ sáng hình
Nút Crop Công cụ cắt xén hìnhĐể mouse tại Handle(nút tròn)
Nút Text Wrapping Chỉnh sự thể hiện của hình trong mối quan hệ với văn bản

Câu 6.ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN


I. ĐỊNH DẠNG KÝ TỰ Nút lệnh Tổ hợp phím
C1: FormatFont B Ctrl+B
C2: Ctrl +D I Ctrl+I
C3: Alt OF U Ctrl+U

LƯU HỒNG THẮNG 4


THPT DƯƠNG XÁ

II. ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN BẢN Nút lệnh Tổ hợp phím
C1: Format | Paragraph, Ctrl+L
C2: Chuột phải Paragraph,
Ctrl+E
Ctrl+R
III. ĐỊNH DẠNG TRANG
Ctrl+J
FilePage Setup…

Câu 7.LÀM VIỆC VỚI BẢNG TRONG VĂN BẢN


I. NHẮC LẠI

1. Tạo bảng
C1: TableInsertTable
Ô Number of Columns: Xác định số cột
Ô Number of Rows: Xác định số hàng

C2: Sử dụng nút lệnh insert table

C3: Tạo bảng tự do

2. Thao tác với bảng


a. Thay đổi độ rộng các cột:
B1: Đặt Chuột tại biên đứng của cột ấy (có dạng )
B2: Kéo Chuột sang trái hoặc phải
b. Thay đổi chiều cao hàng:
B1: Đặt Chuột tại biên dưới của hàng ấy (có dạng )
B2: Kéo Chuột hướng thẳng đứng lên hoặc xuống)
c. Thay đổi độ rộng ô
B1: Chọn ô muốn tăng hoặc giảm chiều rộng
B2: Đặt Chuột tại biên phải
B3: Kéo Chuột sang trái / Phải
d. Chèn thêm cột
B1: Nhắp dấu chọn 1 cột nơi muốn chèn
B2: TableInsert
B3: Chọn Column to the left(chèn cột mới bên trái), Hoặc chọn Column to
the Right (chèn cột mới bên Phải)
e. Chèn thêm hàng
B1: Nhắp dấu chọn 1 hàng nơi muốn chèn
B2: TableInsert
B3: Chọn Rows Above(chèn hàng mới bên trên hàng đang chọn), Hoặc
chọn Rows Above( (chèn hàng mới bên dưới hàng đang chọn)

LƯU HỒNG THẮNG 5


THPT DƯƠNG XÁ

f. Chèn thêm ô
B1: Nhắp dấu chọn 1 ô nơi muốn chèn
B2: TableInsertCells…hộp thoại xuất hiện
B3: Chọn một trong các mục sau:
Shift cells right: ô mới chèn vào  đẩy ô đang chọn sang phải
Shift cells down: ô mới chèn vào  đẩy ô đang chọn xuống dưới
Shift entire row: chèn thêm một hàng mới
Shift entire Column: chèn thêm một cột mới
g. Xóa hàng
B1: Đánh dấu chọn hàng cần xóa
B2: TableDeleteRows
h. Xóa cột
B1: Đánh dấu chọn cột cần xóa
B2: TableDeleteColumns
i. Xóa ô
B1: Đánh dấu chọn ô cần xóa
B2: TableDeleteCells…
B3: Chọn một trong các mục sau:
Shift cells left: Xóa ô đang chọn rồi đẩy các ô còn lại sang trái
Shift cells up: Xóa ô đang chọn rồi đẩy các ô còn lại lên trên
Delete entire row: xóa nguyên 1 hàng
Delete entire column: xóa nguyên 1 cột
B4: OK
j. Gộp ô (Merge)
Cách 1: Dùng menu
B1: Chọn các ô muốn trộn
B2: Vào Menu TableMerge Cells
Cách 2: Dùng thanh công cụ Table and Borders
B1: Chọn các ô muốn trộn
B2: Nhắp nút lệnh Merge Cells

k. Tách ô (Split Cells)


Cách 1: Dùng menu
B1: Chọn ô hay các ô muốn tách
B2: Vào Menu TableSplit Cells
B3: Ô Number of columnsxác định số cột
B4: Ô Number of columnsxác định số hàng
B5: Mục Merge cells before splittrộn các ô trước khi tách
B6: OK
Cách 2: Dùng thanh công cụ Table and Borders
B1: Chọn các ô muốn tách
B2: Nhắp nút lệnh Split Cells

LƯU HỒNG THẮNG 6


THPT DƯƠNG XÁ

l. Định dạng văn bản trong ô


Cách 1: Nhắp chuột phải trong văn bảncửa sổ lệnh hiện ranhắp lệnh
Text Directionchọn hướng

Cách 2: Format Text Directionchọn hướng


Cách 3: Dùng thanh công cụ Table and Borders
B1: Nhắp chuột trong văn bản
B2: Nút lệnh Change Text Direction

m. Canh lề văn bản trong ô


Cách 1: Nhắp phải chuột trong văn bảncửa sổ lệnh hiện ra, rà chuột đến
lệnh Cell Alignmentchọn nút lệnh tùy ý

n. CĂN CHỈNH VỊ TRÍ CỦA TOÀN BẢNG TRÊN TRANG


B1: Chọn toàn bảng
B2: Table->Table Prperties..
B3: Alignment
o. KẺ ĐƯỜNG BIÊN VÀ ĐƯỜNG LƯỚI CHO BẢNG
Format ->Borders and Shading
Format ->Borders and Shading
(taïo boùng (Shading) cho caùc oâ)
p. SẮP XẾP
Caùch 1: TableSort…

Caùch 2:

Câu 8.MỘT SỐ CHỨC NĂNG SOẠN THẢO NÂNG CAO


I. Tạo danh sách liệt kê dạng kí hiệu và số thứ tự
1) Cách1: tạo nhanh

2) Cách 2: FormatBullets and Numbering


3) Cách 3: Chuột phải Bullets and Numbering

II. Tạo Chữ cái lớn đầu đoạn văn


F

LƯU HỒNG THẮNG 7


THPT DƯƠNG XÁ

ormatDrop Cap…

III. Định dạng cột (1 cột, 2 cột, 3 cột, …)


B1: Chọn vùng Văn Bản cần chuyển sang định dạng cột
B2: FormatColumns…

IV. Sao Chép định dạng


C1: Ctrl+Shift+CCtrl+Shift+V

C2:Nháy đúp

Câu 9.CHÈN 1 SỐ ĐỐI TƯỢNG ĐẶC BIỆT


I. NGẮT TRANG
• Cách Tạo
B1: Đặt con trỏ vào vị trí cần ngắt
B2: InsertBreak..
• Cách Xóa
B1: Chọn vị trí đã ngắt trang
B2:Nhấn phím Delete

II. ĐÁNH SỐ TRANG


InsertPage Number…

III. CHÈN TIÊU ĐỀ TRANG


ViewHeader and FooterNhập nội dungClose

Câu 10.CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP


I .Tìm kiếm và thay thế
1. Tìm kiếm và thay thế
C1: EditFind…
C2: Ctrl+F

2. Thay thế
C1: EditReplace…

LƯU HỒNG THẮNG 8


THPT DƯƠNG XÁ

C2: Ctrl+H

3. Các khả năng tìm kiếm và thay thế chính xác hơn
Nháy nút more

4. Gõ tắt

Tự động sửa chữ cái thứ 2 thành chữ thường


Vd: HElloHello

Tự động chuyển chữ cái đầu câu thành chữ hoa

Tự động chuyển tên ngày tiếng anh (Sang Chữ Hoa)


Vd: monday Monday

Bật tính năng gõ tắt


Bước1: ToolAutoCorrect Options…
Bước2: Replace text as you type
Bước3: OK

Thêm các đầu mục vào AutoCorrect


Gõ cụm từ viết tắt Gõ cụm từ thay thế

LƯU HỒNG THẮNG 9


THPT DƯƠNG XÁ

5. Bảo vệ văn bản (Password)

ToolOptions…Security

Nhập mật khẩu để mở văn bản

Nhập mật khẩu sửa văn bản

LƯU HỒNG THẮNG 10


THPT DƯƠNG XÁ

Phần 2. Excel
MỘT SỐ HÀM THÔNG DỤNG
Câu 1.Hàm COUNT
 Cú Pháp: = COUNT(So1, So2, …, Son)
Số
Trong đó So1, So2, …, Son có thể là: Địa chỉ của ô hoặc Khối
Các công thức của hàm
 Công dụng: Đếm số ô các giá trị kiểu số
Vd1: =COUNT(5, 8, 4) KQ là: 3
Vd2: Nếu khối A1:A5 chứa các số 10, 7, 9, 27, 2
Thì = COUNT(A1:A5) cũng cho KQ là:5
Vd3: Ô B1, C1, D1, E1 lần lượt chứa các số 3,số 5, số 8, kí tự “3”
a) Tìm kết quả ô F1 nếu ô này có công thức: = COUNT(B1:E1)KQ là 3
b) Tìm kết quả ô F1 nếu ô này có công thức: = COUNT(B1,E1)KE là 1
Vd4: =COUNT(3,5,8,"3")Kết quả là 4
Vd5: Ô A1, A2, A3, A4 lần lượt chứa các số 2, số 3, ký tự a, kí tự 5.
a) Tìm kết quả ô A5 nếu ô này có công thức: = COUNT(A1:A4)KQ là 3
b) Tìm kết quả ô F1 nếu ô này có công thức: = COUNT(A1,A3)KE là 1

Câu 2.Hàm COUNTIF


Cú Pháp: COUNTIF(Vùng điều kiện, Điều kiện)
Công dụng: Đếm các ô thỏa điều kiện trong phạm vi ô
3 Tên Hàng Vd:
4 A Tên Hàng A B C
5 B 2 1 1
6 A
7 C

=COUNTIF(A4:A7,”A”)

Câu 3.Hàm COUNTA


 Cú Pháp: = COUNTA(giá trị 1, giá trị 2, …, giá trị n)
Số hoặc ký tự
Trong đó giá trị 1, giá trị 2, …, giá trị n có thể là: Địa chỉ của ô hoặc
Khối

LƯU HỒNG THẮNG 11


THPT DƯƠNG XÁ

Các công thức của hàm


 Công dụng: Đếm số ô các giá trị kiểu số hoặc ký tự (đếm tất cả)
 A là viết tắt của ALL nghĩa là tất cả
Vd1: Ô B1, C1, D1, E1 lần lượt chứa các số 3,số 5, số 8, kí tự “3”
a) Tìm kết quả ô F1 nếu ô này có công thức: = COUNT(B1:E1)KQ là 4
b) Tìm kết quả ô F1 nếu ô này có công thức: = COUNT(B1,E1)KE là 2

Câu 4.Hàm SUM


 Cú Pháp: =SUM(So1, So2, …, Son)
Số
Trong đó So1, So2, …, Son có thể là: Địa chỉ của ô hoặc Khối
Các công thức của hàm
Vd1: =SUM(5, 3, 4)5+3+4 = 12
Vd2: =SUM(A1,B3,C1:C10) cho kết quả là tổng các số trong các ô A1, B3, và
các ô của
khối C1:C10
Vd3: =SUM(1,2,,4) KQ là: 7
Vd4: =SUM(1,2,3,”3”)kq là: 9
Vd5: Ô B1, C1, D1, E1 lần lượt chứa các số 1,số 2, số 3, kí tự “3”
a) Tìm kết quả ô F1 nếu ô này có công thức: =SUM(B1:E1)KQ là 6
b) Tìm kết quả ô F1 nếu ô này có công thức: =SUM(B1,E1)KE là 1
Vd6: Ô A1, A2, A3, A4 lần lượt chứa các số 2, số 3, ký tự a, kí tự 5
a) Tìm kết quả ô A5 nếu ô này có công thức: =SUM(A1:A4)KQ là 10
b) Tìm kết quả ô F1 nếu ô này có công thức: =SUM(A1,A3)KE là 2
Vd7: =SUM(1,2,a,4) KQ là: #NAME?
VD8: =SUM(1,2,”a”,4) #VALUE!
 Công dụng: Tính tổng giá trị của các biến được liệt kê trong cặp dấu ngoặc.

Câu 5.Hàm SUMIF


Cú Pháp: SUMIF(Vùng điều kiện, Điều kiện, Vùng cộng)
Công dụng: Tính tổng các ô thỏa điều kiện trong phạm vi 1 ô.
Vd: Tính tổng số lượng của mặt hàng A
3 Tên Hàng Số lượng Tên Hàng A
4 A 20 26
5 B 3
6 A 6
7 C 8

LƯU HỒNG THẮNG 12


THPT DƯƠNG XÁ

=SUMIF(A4:A7,”A”,B4:B7)

Câu 6.Hàm AVERAGE


 Cú Pháp: =AVERAGE(So1, So2,…, Son)
Số
Trong đó So1, So2, …, Son có thể là: Địa chỉ của ô hoặc Khối
Các công thức của hàm
10 + 7 + 9 + 27 + 2 55
Vd1: = AVERAGE(10, 7, 9, 27, 2) KQ là:11 =
5 5
Vd2: Nếu khối A1:A5 chứa các số 10, 7, 9, 27, 2
Thì = AVERAGE(A1:A5) cũng cho KQ là:11
10 + 7 + 9 + 27 + 2 + 5 60
=AVERAGE(A1:A5,5) KQ là:10 = = 10
5 6
1+ 2 + 4 7
Vd3: = AVERAGE(1,2,4) KQ là: 2.333 =
3 3
1+ 2 + 0 + 4 7
Vd4: = AVERAGE(1,2,,4) KQ là: 1.75 =
4 4
Vd5: Ô B1, C1, D1, E1 lần lượt chứa các số 3,số 5, số 8, kí tự “3”
a) Tìm kết quả ô F1 nếu ô này có công thức: = AVERAGE (B1:E1)KQ là
5.333…
b) Tìm kết quả ô F1 nếu ô này có công thức: = AVERAGE (B1,E1)KE là 3
Vd6: Ô A1, A2, A3, A4 lần lượt chứa các số 2, số 3, ký tự a, kí tự 5.
a) Tìm kết quả ô A5 nếu ô này có công thức: = AVERAGE (A1:A4)KQ là
3.333…
b) Tìm kết quả ô F1 nếu ô này có công thức: = AVERAGE (A1,A3)KE là 2
Vd7: = AVERAGE(1,2,a,4) KQ là: #NAME?
Vd8: = AVERAGE(1,2,”a”,4) KQ là: #VALUE!
 Công dụng: Tính Trung Bình Cộng của giá trị các biến được liệt kê.

Câu 7.Hàm MIN


 Cú Pháp: = MIN(So1, So2, …, Son)
Số
Trong đó So1, So2, …, Son có thể là: Địa chỉ của ô hoặc Khối
Các công thức của hàm
Vd1: = MIN(10, 6, 9, 27) KQ là: 6
Vd2: =MIN(1,2,,4) KQ là: 0
VD3: Ô B1, C1, D1, E1 lần lượt chứa các số 3,số 5, số 8, kí tự “2”
a) Tìm kết quả ô F1 nếu ô này có công thức: = MIN(B1:E1)KQ là 3
b) Tìm kết quả ô F1 nếu ô này có công thức: = MIN(B1,E1)KE là 3
Vd4: Ô A1, A2, A3, A4 lần lượt chứa các số 2, số 3, ký tự a, kí tự 5.
a) Tìm kết quả ô A5 nếu ô này có công thức: = MIN(A1:A4)KQ là 2
b) Tìm kết quả ô F1 nếu ô này có công thức: = MIN(A1,A3)KE là 2

LƯU HỒNG THẮNG 13


THPT DƯƠNG XÁ

Vd5: = MIN(1,2,a,4) KQ là: #NAME?


 Công dụng: Tính giá trị nhỏ nhất của các giá trị các biến được kiệt kê.

Câu 8.Hàm MAX


 Cú Pháp: = MAX(So1, So2, …, Son)
Số
Trong đó So1, So2, …, Son có thể là: Địa chỉ của ô hoặc Khối
Các công thức của hàm
Vd1: = MAX( (10, 6, 9, 27) KQ là: 27
Vd2: =MAX(-1,-2,,-4) KQ là: 0
 Công dụng: Tính giá trị lớn nhất của các giá trị các biến được kiệt kê.

Câu 9.Hàm SQRT


 Cú Pháp: =SQRT(Số)
Số
Trong đó Số có thể là: Địa chỉ của ô hoặc Khối
Các công thức của hàm

Vd1: =SQRT(16)  KQ là:4


Vd2: Nếu trong ô A1 có giá trị là 16 thì =SQRT(A1)  KQ là:4
Vd3: Nếu trong ô B1 và B2 có các giá trị là 9 và 7 thì =SQRT(B1+B2)  KQ
là:4
Vd4: =SQRT(3^2+4^2) KQ là:5 ( 32 + 4 2 = 25 = 5 )
 Công dụng: Tính căn bậc hai không âm của giá trị biến số.

Câu 10.Hàm TODAY


 Cú Pháp: =TODAY( )
 Công dụng: Cho ngày tháng hiện thời được đặt của máy tính
Vd1: =Today( ) KQ là: 28/07/2008 ( Ngày hiện hành của máy)
Vd2: = Today KQ là: #NAME?  (Sai cú pháp)
Lưu ý: Vì dữ liệu ngày tháng tương ứng với các số nguyên nên có thể sử dụng để tính
toán
Vd: Cần tính ngày tháng của 200 ngày sau ngày 21 tháng 5 năm 2007.
Nhập ngày 21/5/2007 vào ô A1 và nhập công thức =A1+200 trong một ô khác
KQ là: 27/11/2007

Câu 11.Hàm ROUND (ĐỀ THI NGHỀ NĂM 14/8/2008)


 Cú Pháp: =ROUND(Giá trị số hay biểu thức,N)
Với N là một số nguyên, có 3 trường hợp: Công dụng: Làm tròn một giá
 N>0: Làm tròn lấy N số lẻ trị số hay biểu thức số.

LƯU HỒNG THẮNG 14


THPT DƯƠNG XÁ

 N=0: Làm tròn đến hàng đơn vị


 N<0: Làm tròn phần nguyên của giá trị số
Với N=-1: làm tròn hàng chục
Với N=-2: làm tròn hàng trăm
Với N=-3: làm tròn hàng ngàn.
Vd1: =ROUND(1234.58,1)KQ là: 1234.6 Lưu ý:
Vd2: =ROUND(1234.58,0)KQ là: 1235 Làm tròn đến 0.5 của ĐTB
Vd3: =ROUND(1234.58,-1)KQ là: 1230 =Round(ĐTB*2,0)/2
Vd4: =ROUND(1234.58,-2)KQ là: 1200 Làm tròn đến 1 số lẻ của
Vd5: =ROUND(1234.58,-3)KQ là: 1000 ĐTB
Vd6: =ROUND(1894.58,-1)KQ là: 1890 =Round(ĐTB,1)
Vd7: =ROUND(1895.58,-1)KQ là: 1900
Vd8: =ROUND(1894.58,-2)KQ là: 1900

Câu 12.Hàm IF
 Cú Pháp: =IF(Biểu thức điều kiện, Giá Trị 1, Giá Trị 2)
Nếu Biểu thức điều kiện đúng nhận Giá Trị 1
Nếu Biểu thức điều kiện sai nhận Giá Trị 2
Biểu thức điều kiện (kiểu logic)Chỉ có 2 giá trị là TRUE hoặc FALSE
Biểu thức ĐK gồm hai vế liên kết với nhau bằng các toán tử sau:
> Lớn hơn
>= Lớn hơn hoặc bằng Lưu ý không dùng =>
< Nhỏ hơn
<= Nhỏ hơn hoặc bằng Lưu ý không dùng =<
= Bằng
<> Khác (không bằng)

Dữ liệu số
Giá Trị 1 và Giá Trị 2có thể là dãy ký tự
Địa chỉ ô hoặc công thức
Vd1: =IF(2>5,”Đúng”,”Sai”) KQ là: Sai
Vd2: =IF(2<5,”Đúng”,”Sai”) KQ là: Đúng
 Công dụng: Dùng lựa chọn giữa 2 giá trị phụ thuộc vào một biểu thức điều kiện

Câu 13.Hàm VLOOKUP


 Cú Pháp: = VLOOKUP(giá trị đem dò, bảng phụ, số thứ tự cột lấy,
kiểu dò)
 Giá trị đem dò: Lấy ở bảng tính Chính đem dò so với cột 1 của bảng phụ
Cột thứ 1: Liệt kê đầy đủ các giá trị dò
 Bảng phụ: Gồm một số cột

LƯU HỒNG THẮNG 15


THPT DƯƠNG XÁ

Các cột tiếp theo (thứ 2, thứ 3,..):Liệt kê dữ liệu


cần đọc vào
Lưu ý: Bảng phụ phải cố định địa chỉ (bấm F4) khi sao chép công thức
 Số thứ tự cột lấy: là một số nguyên chỉ thứ tự của cột cần đọc dữ liệu vào
 Kiểu dò: Có hai kiểu
Dò tìm chính xác (nếu không có báo lỗi): kiểu dò=0
Dò tìm gần đúng (xấp xỉ nhỏ hơn):kiểu dò=1
VD: xem sách Excel Trang 22,32,33
 Công dụng: dò tìm theo cột (dò dọc)

Câu 14.Hàm INT


Cú Pháp: INT(Giá trị số hay biểu thức số)
Công dụng: Tính phần nguyên của 1 giá trị số hay biểu thức số
Vd1: =INT(2.56)2
Vd2: =INT(9/2)4
Vd3: Số Tuần=INT((Ngày đi-Ngày đến)/7)

Câu 15.Hàm MOD


Cú Pháp: MOD(Số bị chia, số chia)
Công dụng:Tính số dư của phép chia nguyên
Vd1: số bị chia 19, số chia 419 chia 4 dư 3=MOD(19,4)3
Vd2: Số ngày lẻ= MOD(Ngày di-Ngày đến,7)

Câu 16.Hàm RANK


Cú Pháp: RANK(Giá trị số xếp hạng,khối giá trị, kiểu xếp hạng)
Công dụng:Xếp hạng của 1 giá trị số so với một khối giá trị
Lưu ý: Khối giá trịbấm F4 để cố định
Kiểu xếp hạng=0  thường dùng xếp hạng trong lớp học
giá trị lớn/ xếp hạng nhỏ
Kiểu xếp hạng=1  thường dùng xếp hạng trong thể thao
 giá trị lớn/ xếp hạng lớn

Câu 17.Hàm AND


Cú Pháp: AND(biểu thức điều kiện 1, biểu thức điều kiện 2,…)
Công dụng: Dùng liên kết các biểu thức điều kiện / ý nghĩa Và
Hàm ANDTrue Khi tất cả biểu thức điều kiện đều True
Hàm ANDFalse Khi có ích nhất 1 biểu thức điều kiện False
Vd1: = AND(5>=3,7>=6,9<>8)True
Vd2: = AND(5>3,7>=8,9<>8)False

LƯU HỒNG THẮNG 16


THPT DƯƠNG XÁ

Câu 18.Hàm OR
Cú Pháp: OR(biểu thức điều kiện 1, biểu thức điều kiện 2,…)
Công dụng: Dùng liên kết các biểu thức điều kiện / ý nghĩa Hoặc
Hàm ORTrue Khi có ích nhất 1 biểu thức điều kiện True
Hàm ORFalse Khi tất cả biểu thức điều kiện đều False
Vd1: = OR(5>=3,4>=5,9=8)True
Vd2: = OR(5<3, 4>=5,9=8)False

Câu 19.Hàm LEFT


Cú Pháp: LEFT(Chuỗi, N)
Với N là số nguyên dương (Số ký tự cần lấy)
Nếu N=1Thì có thể bỏ qua
Vd: LEFT(Chuỗi,1)Giống nhauLEFT(Chuỗi)
Công dụng: Lấy N ký tự bên trái (từ đầu chuỗi) của một chuỗi
Vd1: LEFT(“ABCD”,2)”AB”
Vd2: LEFT(“ABCD”,1)”A”
Vd3: LEFT(“ABCD”)”A”

Câu 20.Hàm RIGHT


Cú Pháp: RIGHT(Chuỗi, N)
Với N là số nguyên dương (Số ký tự cần lấy)
Nếu N=1Thì có thể bỏ qua
Vd: RIGHT(Chuỗi,1)Giống nhau RIGHT(Chuỗi)
Công dụng: Lấy N ký tự bên Phải (từ cuối chuỗi) của một chuỗi
Vd1: RIGHT(“ABCD”,2)”CD”
Vd2: RIGHT(“ABCD”,1)”D”
Vd3: RIGHT(“ABCD”)”D”

Câu 21.Hàm MID


Cú Pháp: MID(Chuỗi, M, N)
Với M, N là số nguyên dương
M: Vị trí cần lấy
N: Số ký tự cần lấy
Công dụng: Lấy N ký tự kể từ vị trí thứ M tính từ bên trái của một chuỗi
Vd1: MID(“ABCD”,2,2)”BC”
Vd2: MID(“ABCD”,3,1)”C”

Câu 22.Hàm DATE


Cú Pháp: DATE(Y, M, D)

LƯU HỒNG THẮNG 17


THPT DƯƠNG XÁ

Công dụng: Dùng để chuyển 3 giá trị Y, M, D thành 1 giá trị kiểu ngày
tháng
Vd:=DATE(2008,7,24)24/07/2008

Câu 23.Hàm DAY


Cú Pháp: DAY(giá trị kiểu ngày tháng)
Công dụng: Tính giá trị ngày trong một giá trị kiểu ngày tháng.
Vd1: ô A1 có giá trị là 24/07/2008
ô B1 gõ công thức = DAY(A1)
cho kết quả là 24
Vd2: = MONTH(“24/07/2008”)cho kết quả là 24

Câu 24.Hàm MONTH


Cú Pháp: MONTH(giá trị kiểu ngày tháng)
Công dụng: Tính giá trị tháng trong một giá trị kiểu ngày tháng.
Vd1: ô A1 có giá trị là 24/07/2008
ô B1 gõ công thức = MONTH(A1)
cho kết quả là 7
Vd2: = MONTH(“24/07/2008”)cho kết quả là 7

Câu 25.Hàm YEAR


Cú Pháp: YEAR (giá trị kiểu ngày tháng)
Công dụng: Tính giá trị năm trong một giá trị kiểu ngày tháng.
Vd1: ô A1 có giá trị là 24/07/2008
ô B1 gõ công thức = YEAR(A1)
cho kết quả là 2008
Vd2: = YEAR(“24/07/2008”)cho kết quả là 2008

Câu 26.Hàm HLOOKUP


 Cú Pháp: = HLOOKUP(giá trị đem dò, bảng phụ, số thứ tự hàng lấy,
kiểu dò)
 Giá trị đem dò: Lấy ở bảng tính Chính đem dò so với cột 1 của bảng phụ
Hàng thứ 1: Liệt kê đầy đủ các giá trị dò
 Bảng phụ: Gồm 1 số hàng
Các Hàng tiếp theo (thứ 2, thứ 3,..):Liệt kê dữ liệu
cần đọc vào
Lưu ý: Bảng phụ phải cố định địa chỉ (bấm F4) khi sao chép công thức
 Số thứ tự hàng lấy: là một số nguyên chỉ thứ tự của hàng cần đọc dữ liệu vào

LƯU HỒNG THẮNG 18


THPT DƯƠNG XÁ

 Kiểu dò: Có hai kiểu


Dò tìm chính xác(nếu không có báo lỗi): kiểu dò=0
Dò tìm gần đúng (xấp xỉ nhỏ hơn):kiểu dò=1
VD: xem sách Excel Trang 34,35
 Công dụng: dò tìm theo hàng (dò ngang)

Câu 27.Lọc dữ liệu từ danh sách dữ liệu


 Cách 1: Rút Trích danh sách bằng Advanced Filter
a) Rút trích là gì ?
Từ danh sách “Mẹ” gồm nhiều dòng mô tả tất cả các đối tượng, ta có yêu cầu
trích ra một số dòng thỏa một số điều kiện cho trước, việc làm đó gọi là rút trích
hay trích lọc
b) Thực hiện
 Bước 1: Tạo vùng điều kiện
Vùng điều kiện (Criteria Range): Gồm nhiều dòngdùng mô tả đk trích lọc

Toán
Vd1: Tạo vùng đk để trích ra các HS có Toán >=5
>=5

Giới tính Toán


Vd2: Tạo vùng đk để trích ra các HS Nam và có Toán Nam >=5

>=5

Giới tính Toán


Nam
Vd3: Tạo vùng đk để trích ra các HS Nam hoặc có Toán >=5

>=5

 Bước 2: Thao tác rút trích


1. Quét chọn danh sách cần rút trích
2. DataFilterAdvanced FilterChọn Copy to another location
3. Criteria range: Quét chọn vùng đk
4. Copy to: Chọn 1 ô để sao chép các dòng thỏa đk ở cùng trắng bên dưới
bảng tính
5. OK

LƯU HỒNG THẮNG 19


THPT DƯƠNG XÁ

 Cách 2: Sử dụng AutoFilter


 Bước 1: Quét chọn danh sách cần rút trích
 Bước 2: DataFilterAutoFilter
 Bước 3: Chọn tiêu chuẩn để trích lọcNháy mũi tên trên tiêu đề cột
Sử dụng các tùy chọn (Top 10…) và (Custom…)
(Top 10…) Dùng để lọc một số hàng có giá trị lớn nhât (chọn Top) hoặc nhỏ nhất
(Chọn Bottom)
(Custom…) Được dùng để đặt một số loại tiêu chuẩn phức hợp
Quan hệ Ý nghĩa
Equals Bằng
Does not equal Không bằng
Is greater or equal to Lớn hơn hay bằng
Is less than Nhỏ hơn
Is less than or equal to Nhỏ hơn hay bằng
Begins with Bắt đầu bằng
Ends with Kết thúc bằng

Các hàm về cơ sỡ dữ liệu


DHàm(Cơ sở dữ liệu, Tên cột, Vùng điều kiện)

Câu 28.Hàm DCOUNT


Cú Pháp: DCOUNT(Bảng dữ liệu có tiêu đề, Cột đếm(Chứa DL số),
ĐK)
Hoặc Cú Pháp: DCOUNT(Bảng dữ liệu có tiêu đề, Click chuột vào ô tiêu đề, ĐK)

Vd: Đếm Loại hàng có số lượng >=6 và <=8Kết quả là:2

Cột số lượng cột


2
Click vào tiêu đề
Số Lg
Cách 1: =DCOUNT(A1:B5,2,D1:E2)
Cách 2: =DCOUNT(A1:B5,B1,D1:E2)
Cách 3: =DCOUNT(A1:B5,"Số Lượng",D1:E2)

LƯU HỒNG THẮNG 20


THPT DƯƠNG XÁ

A1:B5 Bảng dữ liệu có tiêu đề


D1:E2 Điều kiện

Câu 29.Hàm DSUM Tính tổng


cột thứ n
Cú Pháp: DSUM(Bảng dữ liệu có tiêu đề, Cột thứ n, ĐK)
Hoặc Cú Pháp: DSUM(Bảng dữ liệu có tiêu đề, Click chuột vào ô tiêu đề, ĐK)

Vd:Tổng Số Lượng của Loại hàng có số lượng >=6 và <=8 Kết quả là:14 (vì 6+8)

Cách 1: =DSUM(A1:B5,2,D1:E2)
Cách 2: = DSUM(A1:B5,B1,D1:E2)
Cách 3: = DSUM(A1:B5,"Số Lượng",D1:E2)

Câu 30.Hàm DMAX Tính MAX cột


thứ n
Cú Pháp: DMAX(Bảng dữ liệu có tiêu đề, Cột thứ n, ĐK)
Hoặc Cú Pháp: DMAX(Bảng dữ liệu có tiêu đề, Click chuột vào ô tiêu đề, ĐK)

Vd:Tính MAX Số Lượng của hàng Loại AKết quả là:23 (vì max(20,23)

Cách 1: =DMAX(A1:B5,2,D1:E2)
Cách 2: = DMAX(A1:B5,B1,D1:E2)
Cách 3: = DMAX(A1:B5,"Số Lượng",D1:E2)

LƯU HỒNG THẮNG 21


THPT DƯƠNG XÁ

Câu 31.Hàm DMIN (tương tự DMAX) Tính MIN cột


thứ n
Cú Pháp: DMIN(Bảng dữ liệu có tiêu đề, Cột thứ n, ĐK)
Hoặc Cú Pháp: DMIN(Bảng dữ liệu có tiêu đề, Click chuột vào ô tiêu đề, ĐK)

ĐỀ NGHỀ NĂM 2003_1


Câu 1. (1 điểm) Giả sử các ô A3, B3, C3 có chứa dữ liệu sô. Viết công thức để đánh dấu
x vào ô D3 nếu các ô C3, B3, A3 có ít nhất một ô có dữ liệu bé hơn 2
Câu 2. (2 điểm) Giả sử có một sheet của một bảng tính có nhiều cột, trong đó có hai cột
B: Họ và lót,
C: Tên. Người ta muốn ghép chúng thành một cột duy nhất B: Họ và tên. Dữ liệu mỗi ô
cột này là Họ và lót ghép với Tên tương ứng( có thêm một khoảng trắng). Hãy trình bày
các thao tác để có được kết quả như trên
Câu 3. (2 điểm) Trong một văn bản word, trình bày các bước tìm tất cả các chuỗi X có
trong văn bản và thay thế bằng chuỗi Y
ĐỀ NGHỀ NĂM 2003_2
Câu 1. (2 điểm) Trình bày cách tạo mới một bảng có 3 hàng, 4 cột tại vị trí con trỏ của
tập tin word
Câu 2. (2 điểm) Trong một sheet của một tập tin bảng tính Exce, giả sử ô D5 có chứa hàm
=sum(c1:c5)/2. Kết quả có nghĩa là gì?
Câu 3. ( 1 điểm) Giả sử tại thư mục gốc của đĩa a: có một tập tin ảnh xxx.jpg. trình bày
cách chèn hình ảnh đó vào tập tin Winword đang làm việc
ĐỀ NGHỀ NĂM 2005
Câu 1. (2 điểm) Trình bày các bước cơ bản để trích lọc dữ liệu
Câu 2. (2 điểm) Trình bày cú pháp, công dụng của hàm MID và cho ví dụ
Câu3. (1 điểm) Trong Excel, trình bày các bước sao chép dữ liệu trong các ô C2 đến C6
(C2 đến C6 chứa các công thức tính toán) sang các ô D2 đến D6 (chỉ lấy các giá trị là kết
quả tính toán)

ĐỀ NGHỀ NĂM 14/8/2008


Câu 1. (2 điểm) Trình bày cách đóng khung một đoạn văn bản trong MS Word
Câu 2. (2 điểm) Trình bày cú pháp và công dụng hàm ROUND
Câu 3. (1 điểm)
Trong một bảng tính Excel, Ô B1, C1, D1, E1 lần lượt chứa các số 1,số 2, số 3, kí tự “3”
a) Tìm kết quả ô F1 nếu ô này có công thức: =SUM(B1:E1)
b) Tìm kết quả ô F1 nếu ô này có công thức: =SUM(B1,E1)

LƯU HỒNG THẮNG 22

You might also like