Professional Documents
Culture Documents
11. Dặt con trỏ vào chỗ cần điền đang để trống \ bấm nút Insert Merge Field (Ngay bên
trái nút Insert Word Field) trên thanh công cụ Mail Merge
12. trong hộp thoại Insert Merge Field. Chọn Database Fields
13. chọn tên trường một\bấm Insert\Close. Di chuyển đến chỗ mới, lặp lại bước 11 cho
các trường khác. khi chèn được hết các trường vào đúng từng chỗ tương ứng.\bấm
\ \
14. chọn để in
5- Kích OK
Nút Insert Picture mở hộp thoại Insert Picture để ghép hình thêm
Nút Color
Màu mặc nhiên của hình
Chuyển màu của hình thành xám
Chuyển màu của hình thành đen trắng
Tạo hình chìm
Nút More Contrast Tăng sự tương phản về màu sắc của hình ảnh
Nút Less Contrast Giảm sự tương phản về màu sắc của hình ảnh
Nút More Brightness Tăng độ sáng hình
Nút Less Brightness Giảm độ sáng hình
Nút Crop Công cụ cắt xén hìnhĐể mouse tại Handle(nút tròn)
Nút Text Wrapping Chỉnh sự thể hiện của hình trong mối quan hệ với văn bản
II. ĐỊNH DẠNG ĐOẠN VĂN BẢN Nút lệnh Tổ hợp phím
C1: Format | Paragraph, Ctrl+L
C2: Chuột phải Paragraph,
Ctrl+E
Ctrl+R
III. ĐỊNH DẠNG TRANG
Ctrl+J
FilePage Setup…
1. Tạo bảng
C1: TableInsertTable
Ô Number of Columns: Xác định số cột
Ô Number of Rows: Xác định số hàng
f. Chèn thêm ô
B1: Nhắp dấu chọn 1 ô nơi muốn chèn
B2: TableInsertCells…hộp thoại xuất hiện
B3: Chọn một trong các mục sau:
Shift cells right: ô mới chèn vào đẩy ô đang chọn sang phải
Shift cells down: ô mới chèn vào đẩy ô đang chọn xuống dưới
Shift entire row: chèn thêm một hàng mới
Shift entire Column: chèn thêm một cột mới
g. Xóa hàng
B1: Đánh dấu chọn hàng cần xóa
B2: TableDeleteRows
h. Xóa cột
B1: Đánh dấu chọn cột cần xóa
B2: TableDeleteColumns
i. Xóa ô
B1: Đánh dấu chọn ô cần xóa
B2: TableDeleteCells…
B3: Chọn một trong các mục sau:
Shift cells left: Xóa ô đang chọn rồi đẩy các ô còn lại sang trái
Shift cells up: Xóa ô đang chọn rồi đẩy các ô còn lại lên trên
Delete entire row: xóa nguyên 1 hàng
Delete entire column: xóa nguyên 1 cột
B4: OK
j. Gộp ô (Merge)
Cách 1: Dùng menu
B1: Chọn các ô muốn trộn
B2: Vào Menu TableMerge Cells
Cách 2: Dùng thanh công cụ Table and Borders
B1: Chọn các ô muốn trộn
B2: Nhắp nút lệnh Merge Cells
Caùch 2:
ormatDrop Cap…
C2:Nháy đúp
2. Thay thế
C1: EditReplace…
C2: Ctrl+H
3. Các khả năng tìm kiếm và thay thế chính xác hơn
Nháy nút more
4. Gõ tắt
ToolOptions…Security
Phần 2. Excel
MỘT SỐ HÀM THÔNG DỤNG
Câu 1.Hàm COUNT
Cú Pháp: = COUNT(So1, So2, …, Son)
Số
Trong đó So1, So2, …, Son có thể là: Địa chỉ của ô hoặc Khối
Các công thức của hàm
Công dụng: Đếm số ô các giá trị kiểu số
Vd1: =COUNT(5, 8, 4) KQ là: 3
Vd2: Nếu khối A1:A5 chứa các số 10, 7, 9, 27, 2
Thì = COUNT(A1:A5) cũng cho KQ là:5
Vd3: Ô B1, C1, D1, E1 lần lượt chứa các số 3,số 5, số 8, kí tự “3”
a) Tìm kết quả ô F1 nếu ô này có công thức: = COUNT(B1:E1)KQ là 3
b) Tìm kết quả ô F1 nếu ô này có công thức: = COUNT(B1,E1)KE là 1
Vd4: =COUNT(3,5,8,"3")Kết quả là 4
Vd5: Ô A1, A2, A3, A4 lần lượt chứa các số 2, số 3, ký tự a, kí tự 5.
a) Tìm kết quả ô A5 nếu ô này có công thức: = COUNT(A1:A4)KQ là 3
b) Tìm kết quả ô F1 nếu ô này có công thức: = COUNT(A1,A3)KE là 1
=COUNTIF(A4:A7,”A”)
=SUMIF(A4:A7,”A”,B4:B7)
Câu 12.Hàm IF
Cú Pháp: =IF(Biểu thức điều kiện, Giá Trị 1, Giá Trị 2)
Nếu Biểu thức điều kiện đúng nhận Giá Trị 1
Nếu Biểu thức điều kiện sai nhận Giá Trị 2
Biểu thức điều kiện (kiểu logic)Chỉ có 2 giá trị là TRUE hoặc FALSE
Biểu thức ĐK gồm hai vế liên kết với nhau bằng các toán tử sau:
> Lớn hơn
>= Lớn hơn hoặc bằng Lưu ý không dùng =>
< Nhỏ hơn
<= Nhỏ hơn hoặc bằng Lưu ý không dùng =<
= Bằng
<> Khác (không bằng)
Dữ liệu số
Giá Trị 1 và Giá Trị 2có thể là dãy ký tự
Địa chỉ ô hoặc công thức
Vd1: =IF(2>5,”Đúng”,”Sai”) KQ là: Sai
Vd2: =IF(2<5,”Đúng”,”Sai”) KQ là: Đúng
Công dụng: Dùng lựa chọn giữa 2 giá trị phụ thuộc vào một biểu thức điều kiện
Câu 18.Hàm OR
Cú Pháp: OR(biểu thức điều kiện 1, biểu thức điều kiện 2,…)
Công dụng: Dùng liên kết các biểu thức điều kiện / ý nghĩa Hoặc
Hàm ORTrue Khi có ích nhất 1 biểu thức điều kiện True
Hàm ORFalse Khi tất cả biểu thức điều kiện đều False
Vd1: = OR(5>=3,4>=5,9=8)True
Vd2: = OR(5<3, 4>=5,9=8)False
Công dụng: Dùng để chuyển 3 giá trị Y, M, D thành 1 giá trị kiểu ngày
tháng
Vd:=DATE(2008,7,24)24/07/2008
Toán
Vd1: Tạo vùng đk để trích ra các HS có Toán >=5
>=5
>=5
>=5
Vd:Tổng Số Lượng của Loại hàng có số lượng >=6 và <=8 Kết quả là:14 (vì 6+8)
Cách 1: =DSUM(A1:B5,2,D1:E2)
Cách 2: = DSUM(A1:B5,B1,D1:E2)
Cách 3: = DSUM(A1:B5,"Số Lượng",D1:E2)
Vd:Tính MAX Số Lượng của hàng Loại AKết quả là:23 (vì max(20,23)
Cách 1: =DMAX(A1:B5,2,D1:E2)
Cách 2: = DMAX(A1:B5,B1,D1:E2)
Cách 3: = DMAX(A1:B5,"Số Lượng",D1:E2)