You are on page 1of 10

Quản lý sinh viên

PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG


QUẢN LÝ SINH VIÊN

B
ài toán Quản lý sinh viên đặt ra các vấn đề cơ bản như sau: Thể hiện được mô
hình tổ chức quản lý sinh viên theo khóa, theo lớp, các loại hình đào tạo; Quản
lý các môn học của các lớp theo học kỳ và kết quả học tập của sinh viên đối
với các môn học đó. Hệ thống còn phải cho phép tạo ra các báo cáo từ kết quả học tập
của sinh viên nhằm phục vụ công tác điều hành huấn luyện như: Tổng kết kết quả học tập
theo kỳ, theo năm, theo khóa; In Danh sách thi lại; In Bảng điểm học kỳ; In Bảng điểm cá
nhân…

Ngoài các chức năng chính như trên, hệ thống này còn cần thêm một số chức năng khác
như: cập nhật các loại danh mục dữ liệu (danh mục lớp, danh mục loại hình đào tạo, danh
mục ngành học …
I. Yêu cầu của việc quản lý
Có thể mô tả sơ lược các công việc chính (đối với 1 khóa học) trong hệ thống quản lý
điểm như sau:
1. Với mỗi khóa học mớicần phải có mô tả cho khóa mới này.
2. Mô tả danh mục các lớp cho khóa mới.
3. Với mỗi lớp đã có cập nhật danh sách sinh viên của lớp
4. Với mỗi học kỳ cần cập nhật danh sách môn học/lớp
5. Khi có kết quả các môn họcCập nhật điểm môn học/lớp
6. Tổng kết kết quả học tập học kỳ, năm học, khóa học ..
7. In Danh sách thi lại
8. In danh sách phòng thi
9. In Bảng điểm học kỳ
10. In Bảng điểm các nhân

1. Cập nhật từ điển


• Cập nhật danh mục khoá
• Cập nhật danh mục lớp
• Cập nhật danh mục ngành học
• Cập nhật danh mục loại hình đào tạo
• Cập nhật danh mục giáo viên
2. Cập nhật dữ liệu
• Cập nhật hồ sơ sinh viên

1 Nhóm: Quốc Chính(NN);Hữu trường; Lưu


Thương;
Tô Vân; Trí Duy
Quản lý sinh viên

• Cập nhật môn học/lớp/học kỳ


• Cập nhật điểm thi kết thúc môn
3. Báo cáo/ thống kê
• In danh sách lớp
• In Danh sách thi
• In phiếu điểm
• In tổng kết kết quả học kỳ
• In tổng kết kết quả năm học
• In tổng kết kết quả toàn khóa học
• In bảng điểm học kỳ
• In bảng điểm cá nhân

1. Bảng khoa KHOA.DBF


Tên trường Kiểu Độ rộng Ghi chú
Makhoa N 2 Mã khoá (Khoá chính)
Ten C 30 Tên khoá
Nienkhoa C 11 Niên khoá (Ghi 2004 – 2005, hoặc 2005 – 2006 …)
Ghichu M 4 Ghi chú

2. Bảng nghành học NGANH.DBF


Tên trường Kiểu Độ rộng Ghi chú
Manganh N 3 Mã ngành (khoá chính)
Ten C 30 Tên ngành
Ghichu M 4 Ghi chú

3. Bảng loại hình đào tạo LHDT.DBF


Tên trường Kiểu Độ rộng Ghi chú
MaLHDT C 6 Mã loại hình đào tạo (khoá chính)
Ten C 30 Tên loại hình
Ghichu M 4 Ghi chú

4. Bảng lớp LOP.DBF


Tên trường Kiểu Độ rộng Ghi chú
Malop N 6 Mã lớp (khoá chính)
Ten C 30 Tên lớp
NgayKG D 8 Ngày khai giảng
NgayBG D 8 Ngày bế giảng
N 3 Mã ngành (khoá ngoài – dùng để đặt liên kết đến bảng
Manganh
DMNGANH)
C 6 Mã loại hình đào tạo (khoá ngoài – dùng để đặt liên
MaLHDT
kết đến bảng DMLHDT)
N 2 Ma khoá (khoá ngoài – dùng để đặt quan hệ đến bảng
Makhoa
DMKHOA)
2 Nhóm: Quốc Chính(NN);Hữu trường; Lưu
Thương;
Tô Vân; Trí Duy
Quản lý sinh viên

Ghichu M 4 Ghi chú

5. Hồ sơ sinh viên HSSV.DBF


Kiểu Độ Ghi chú
Tên trường rộn
g
N 11 Mã sinh viên (Khoá chính)
Mã sinh viên có dạng XXX-YYY-ZZZ, trong đó
Masv
XXX là mã ngành sinh viên, YYY là mã khóa, ZZZ
là số thứ tự sinh viên trong lớp
HoTen C 30 Họ tên sinh viên
Ngaysinh D 8 Ngày sinh
Gioi L 1 Logic, .T. – Nam, .F. – Nữ
Hokhau C 200 Hộ khẩu trường trú
Diachi C 200 Địa chỉ
C 10 Mã lớp (khoá ngoài – dùng để liên kết đến bảng
Malop
DMLOP)
C 30 Sử dụng combobox để lấy tỉnh thành phố từ bảng
Tinh/thanhpho
TTP.DBF
C 20 Sử dụng combobox để lấy tỉnh thành phố từ bảng
Dantoc
DT.DBF
C C Sử dụng checkbox để đánh giấu chọn nếu được chon
Tongiao
là có.
Socmnd N 11
Email C 50
Tencha C 20
Naminhcha D 8
C 20 Sử dụng combobox để lấy tỉnh thành phố từ bảng
Nghenghiepcha
NN.DBF
Tenme C 20
C 20 Sử dụng combobox để lấy tỉnh thành phố từ bảng
Nghenghiepme
DT.DBF
anhchiem N 2
Vochongcon L
C 10 Sử dụng combobox để lấy tĩnh thành phố từ bảng
Madiaphuong
TTP.DBF
Ngayvaodoan D 8
C Sử dụng một combobox để lấy chức vụ đoàn trong
Chucvudoan
bảng chức vụ đoàn
Ngayvaodang D 8
Ngayvaochinhthuc D 8
Cobebhbamsinh L 1
Conthuongbinh L Nếu “con thương binh” được chọn thì “con mồ côi”
không được chọn thì kho đó combobox “hạng
thương binh” được chọn và được chọn 1 trong 2 mức

3 Nhóm: Quốc Chính(NN);Hữu trường; Lưu


Thương;
Tô Vân; Trí Duy
Quản lý sinh viên

độ tàn tật lè trên 41% và dưới 41%


Conbenhbinh L
L Nếu con mồ côi được chọn thì tất cả các chính sách
Conmocoi(cha/me)
khác sẻ không được chọn
C Sử dụng combobox để lấy hạng bệnh binh từ bảng
Benhbinhhang
HTBB.DBF
C Sử dụng combobox để lấy hạng bệnh binh từ bảng
Conthuongbinh
HTBB.DBF
Tantattren 41 L
Sử dụng option Group
Tantatduoi 41 L
Ghichu M 4

6. Bảng giáo viên GV.DBF


Tên trường Kiểu Độ rộng Ghi chú
Magv N 6 Mã giáo viên
Hoten C 30 Họ tên giáo viên
Hocham C 10 Học hàm (GV, GVC, GS, PGS)
Hocvi C 10 Học vị (CN, KS, ThS, TS, TSHK)
Ghichu M 4 Ghi chú

7. Bảng môn học MONHOC.DBF


Tên trường Kiểu Độ rộng Ghi chú
Mamon C 9 Mã môn (Khoá chính)
Tenmon C 50 Tên môn
Sotiet N 3 Số tiết
SoDVHT N 3,1 Số đơn vị học trình
Hocky N 1 Học kỳ (ghi 1 – Học kỳ 1, ghi 2 – Học kỳ 2)
Namhoc N 4 Năm học (Ghi năm học đầu trong )
NgayThi D 8 Ngày thi
Malop N 6 Mã lớp (khoá ngoài – dùng để liên kết đến bảng
DMLOP)
MaGV N 6 Mã giáo viên (Khoá ngoài – dùng để liên kết đến bảng
GIAOVIEN)
Ghichu M 4 Ghi chú

8. Bảng điểm DIEM.DBF


Tên trường Kiểu Độ rộng Ghi chú
Mamon C 9 Mã môn
MaSV N 11 Mã sinh viên
DiemL1 N 5,2 Điểm thi lần 1
DiemL2 N 5,2 Điểm thi lần 2
DiemL3 N 5,2 Điểm thi lần 3
……… ……… ……… ……………………………
Ghichu M 4 Ghi chú

4 Nhóm: Quốc Chính(NN);Hữu trường; Lưu


Thương;
Tô Vân; Trí Duy
Quản lý sinh viên

9. Bảng dân tộc DT.DBF


Tên trường Kiểu Độ rộng Ghi chú
Madt N 2 Mã dân tộc (khoá chính)
Tendantoc C 30
Ghichu M 4 Ghi chú

10. Bảng hạng thương tật HTT.DBF


Tên trường Kiểu Độ rộng Ghi chú
MaTT C 6 Mã hạng thương tật (khoá chính)
Tenthuongtat C 30
Ghichu M 4 Ghi chú

11. Bảng nghề ngiệp NN.DBF


Tên trường Kiểu Độ rộng Ghi chú
MaNN C 6 Mã nghề nghiệp (khoá chính)
Tennghenghiep C 30
Ghichu M 4 Ghi chú

12. Bảng trình độ gióa viên


Tên trường Kiểu Độ rộng Ghi chú
MaTD C 6 Mã trình độ (khoá chính)
Tentrinhdo C 30
Ghichu M 4 Ghi chú

13. Bảng tỉnh/thành phố


Tên trường Kiểu Độ rộng Ghi chú
MaTTP C 6 Mã tỉnh thành phố (khoá chính)
Tentt C 30
Ghichu M 4 Ghi chú

14. Bảng chức vụ đoàn CVD.DBF


Tên trường Kiểu Độ rộng Ghi chú
MaCVD 3 6 Mã chức vụ đoàn (khoá chính)
Tenchucvu C 30 Tên loại hình
Ghichu M 4 Ghi chú

5 Nhóm: Quốc Chính(NN);Hữu trường; Lưu


Thương;
Tô Vân; Trí Duy
Quản lý sinh viên

II. Mối quan hệ

6 Nhóm: Quốc Chính(NN);Hữu trường; Lưu


Thương;
Tô Vân; Trí Duy
Quản lý sinh viên

KHOA NGANH
-Makhoa TINH -Manganh
-Matinh -Makhoa

LOP
-Malop
-Manganh HSSV
LOAI HINH -Malhdt
DAO TAO -Masinhvien
-Makhoa -Malop
-Malhdt
-Matinh

MON HOC
DIEM
GIAO VIEN -Mamonhoc
-Mamonhoc
-MaGV -Malop
-Masinhvien
-Magioavien

Chú giải: Các chữ in đậm và nghiêng thể hiện khóa chính, chữ in nghiêng thể hiện khóa
ngoại.
: Liên kết Một – Một
: Liên kết Một – Nhiều

7 Nhóm: Quốc Chính(NN);Hữu trường; Lưu


Thương;
Tô Vân; Trí Duy
Quản lý sinh viên

III. Thống kê và in ấn

Xếp loại theo điểm trung bình chung được tính như sau:
Điểm TBC>=9 Xuất sắc; Điểm TBC>=8  Giỏi; Điểm TBC>=7 Khá; Điểm
TBC>=6  Trung bình khá; Điểm TBC>=5  Trung bình; Điểm TBC<5 yếu kém

1. In danh sách lớp


Trường DHQN
Phòng Đào tạo
Danh sách lớp

Lớp: …………Khoa…………, Khoá: …………………


STT Mã SV Họ tên Ngày sinh Hộ khẩu Ghi chú
… … … … … …
2. In danh sách phòng thi của một lớp
Trường DHQN
Phòng Đào tạo
Danh sách thi
Lớp: ……………Khoa…….., khoá:……………………
Môn học: …………………….Học kỳ: .... năm học:………
Giáo viên: …………………….., ngày thi:………………..
STT Mã SV Họ tên Ngày sinh Đề số Kí nhận Ghi chú
… … … … … … …
Giáo viên coi thi (Ký và ghi rõ họ tên)

3. In phiếu điểm
Trường DHQN
Phòng Đào tạo
Phiếu điểm
Lớp: ……………Khoa…….., khoá:……………………
Môn học: …………………….Học kỳ: .... năm học:………
Giáo viên: …………………….., ngày thi:………………..
STT Mã SV Họ tên Ngày sinh Đề số Điểm Ghi chú
8 Nhóm: Quốc Chính(NN);Hữu trường; Lưu
Thương;
Tô Vân; Trí Duy
Quản lý sinh viên

… … … … … … …
Giáo viên chấm thi (Ký và ghi rõ họ tên)

4. In kết quả tổng kết học kỳ


Trường DHQN
Phòng Đào tạo
Tổng kết kết quả học kỳ
Học kỳ: .... năm học:………
Lớp: …………Khoa……….., khoá:……………………

STT Mã SV Họ tên Ngày sinh Điểm TBC Xếp loại Ghi chú
… … … … … … …

5. In kết quả năm học


Trường DHQN
Phòng Đào tạo
Tổng kết kết quả năm học
Năm học:………
Lớp: …………Khoa……….., khoá:……………………

STT Mã Họ tên Ngày sinh Điểm Điểm Điểm Xếp loại Ghi chú
SV TBK1 TBK1 CN
… … … … … …

6. In tổng kết toàn khóa học


Trường DHQN
Phòng Đào tạo
Tổng kết kết quả khoá học
Lớp: …………Khoa……….., khoá:……………………
STT Mã SV Họ tên Ngày sinh Điểm TBC Xếp loại Ghi chú
… … … … … … …

7. In kết quả học kỳ


Trường DHQN
Phòng Đào tạo
Bảng điểm học kỳ
Học kỳ: .... năm học:………
9 Nhóm: Quốc Chính(NN);Hữu trường; Lưu
Thương;
Tô Vân; Trí Duy
Quản lý sinh viên

Lớp: …………Khoa……….., khoá:……………………


STT Mã SV Họ tên Môn 1 Môn 2 … … … … TBC
… … … … … … … … … …

8. In bảng điểm cá nhân


Trường DHQN
Phòng Đào tạo
Bảng điểm cá nhân
Họ tên: ……………………….., Ngày sinh
Loại hình đào tạo: ……………, Ngành:…………Khoa………., Khoá học: ………..
STT Mã môn Tên Số Điểm Điểm Điểm Ghi chú
môn ĐVHT 1 2 3

Điểm trung bình chung toàn khoá: ………….


Xếp loại: ……………………….

10 Nhóm: Quốc Chính(NN);Hữu trường; Lưu


Thương;
Tô Vân; Trí Duy

You might also like