You are on page 1of 9

Trung tâm bồi dưỡng kiến thức QUANG MINH

423/27/15, Lạc Long Quân, P.5, Q.11, Tp.HCM. ĐT: 08. 7305 7668
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009
MÔN THI: TOÁN, KHỐI A
ĐỀ CHÍNH THỨC THỜI GIAN LÀM BÀI: 180 PHÚT

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)


Câu I (2,0 điểm)
x2
Cho hàm số: y   1
2x  3
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số  1
2. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị của hàm số  1 , biết tiếp tuyến đó cắt trục hoành,
trục tung lần lượt tại hai điểm phân biệt A, B và tam giác OAB cân tại gốc tọa độ O .
Câu II (2,0 điểm)
 1  2sin x  cos x  3
1. Giải phương trình:
 1  2sin x   1  sin x 
2. Giải phương trình: 2 3 3 x  2  3 6  5 x  8  0  x  ¡ 
Câu III (1,0 điểm)

2
Tính tích phân: I   cos3 x  1 cos 2 xdx
 0

Câu IV (1,0 điểm)


Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D ; AB  AD  2a ,
CD  a ; góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABCD  bằng 600 . Gọi I là trung điểm của
cạnh AD . Biết hai mặt phẳng  SBI  và  SCI  cùng vuông góc với mặt phẳng  ABCD  ,
tính thể tích khối chóp S . ABCD theo a .
Câu V (1,0 điểm)
Chứng minh rằng với mọi số thực dương x, y, z thỏa mãn x  x  y  z   3 yz , ta có:
 x  y   x  z   3 x  y   x  z   y  z   5  y  z 
3 3 3

PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Câu VI.a (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có điểm I  6;2  là giao
điểm của hai đường chéo AC và BD . Điểm M  1;5  thuộc đường thẳng AB và trung điểm
E của cạnh CD thuộc đường thẳng  : x  y  5  0 . Viết phương trình đường thẳng AB .
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  4  0 và mặt cầu
 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  11  0 . Chứng minh rằng mặt phẳng  P  cắt mặt cầu  S 
theo một đường tròn. Xác định tọa độ tâm và tính bán kính của đường tròn đó.
Câu VII.a (1,0 điểm)
Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  2 z  10  0 . Tính giá trị biểu thức
2 2
A  z1  z2 .
B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
Câu VI.b (2,0 điểm)

Nhóm giáo viên Toán trung tâm Quang Minh 1


www.trungtamquangminh.tk
Trung tâm bồi dưỡng kiến thức QUANG MINH
423/27/15, Lạc Long Quân, P.5, Q.11, Tp.HCM. ĐT: 08. 7305 7668

1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn  C  : x  y  4 x  4 y  6  0 và


2 2

đường thẳng  : x  my  2m  3  0 , với m là tham số thực. Gọi I là tâm đường tròn  C  .


Tìm m để  cắt  C  tại hai điểm phân biệt A và B sao cho diện tích tam giác IAB lớn
nhất.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  1  0 và hai
x 1 y z  9 x 1 y  3 z 1
đường thẳng 1 :   , 2 :   . Xác định tọa độ điểm M
1 1 6 2 1 2
thuộc đường thẳng 1 sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng  2 và khoảng cách từ
M đến mặt phẳng  P  bằng nhau.
Câu VII. (1,0 điểm)
 log 2  x 2  y 2   1  log 2  xy 
Giải hệ phương trình  2 2
 3x  xy  y  81

HƯỚNG DẪN GIẢI

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)

Câu I (2,0 điểm)


1. Bạn đọc tự giải

2. Tam giác OAB cân tại O nên tiếp tuyến song song với một trong hai đường thẳng y  x
hoặc y   x . Suy ra:
1  x0  1  y0  1
y  x0   1   1   x  2  y  0
 2 x0  3
2
 0 0

1 : y  1    x  1  y   x (loại)
 2 : y  0    x  2   y   x  2 (nhận)
Vậy tiếp tuyến cần tìm là:  2 : y   x  2

x y
Cách khác: A  a;0  , B  0; b  , đường thẳng qua A, B có dạng   1 , tam giác OAB cân tại O
a b
nên
a  b  b  a .
+ Với b  a đường thẳng là y   x  a , để đường thẳng là tiếp tuyến thì hệ sau có nghiệm
 x2  x2
 2x  3   x  a  2x  3  x  a
 
 
1 x  1
  1  
  2 x  3
2 
  x  2
Với x  1  a  2 đường thẳng là y   x  2 (nhận)
Với x  2  a  0 đường thẳng là y   x (loại vì đường thẳng qua gốc tọa độ)
+ Với b  a đường thẳng là y  x  a , để đường thẳng là tiếp tuyến thì hệ sau có nghiệm

Nhóm giáo viên Toán trung tâm Quang Minh 2


www.trungtamquangminh.tk
Trung tâm bồi dưỡng kiến thức QUANG MINH
423/27/15, Lạc Long Quân, P.5, Q.11, Tp.HCM. ĐT: 08. 7305 7668
 x2
 2x  3  x  a

 1
 1
  2 x  3
2

Hệ vô nghiệm nên đường thẳng này không là tiếp tuyến.


Vậy tiếp tuyến là đường thẳng y   x  2

Câu II (2,0 điểm)


 1  2sin x  cos x  3
1. Giải phương trình:
 1  2sin x   1  sin x 
  
  x   6  k 2
 1  
 1  2sin x  0  sin x    7
Điều kiện:   2  x  k 2  k ¢
 1  sin x  0  sin x  1    6
 
 x   k 2
 2
 1  2sin x  cos x  3
 1  2sin x   1  sin x 
cos x  2sin x cos x
  3
1  sin x  2sin x  2sin 2 x
 cos x  sin 2 x  3  sin x  cos 2 x 
3 1 1 3
 cos 2 x  sin2x  cos x  sin x
2 2 2 2
   
 cos  2 x    cos  x  
 6  3
    
 2 x  6  x  3  k 2  x  2  k 2  l
 

 2 x    x   k 2   x     k 2  n 
 6 3  18 3
  2 
Vậy S     k 
 18 3 

2. Giải phương trình: 2 3 3 x  2  3 6  5 x  8  0  *  x  ¡ 


6
Điều kiện: x 
5
Đặt: u  3 3 x  2 , suy ra u 3  3 x  2
v  6  5 x , suy ra v 2  6  5 x
Ta có hệ

Nhóm giáo viên Toán trung tâm Quang Minh 3


www.trungtamquangminh.tk
Trung tâm bồi dưỡng kiến thức QUANG MINH
423/27/15, Lạc Long Quân, P.5, Q.11, Tp.HCM. ĐT: 08. 7305 7668
 2u  3v  8  0  1

 5u  3v  8  2 
3 2

8  2u
 1  v  thay vào  2  ta được:
3
2
 8  2u 
5u  3. 
3
 8
 3 
64  32u  4u 2
 5u  3
8
3

 15u 3  4u 2  32u  40  0
  u  2   15u 2  26u  20   0
 u  2

 15u  26u  20  0  vn 
2

Với u  2 suy ra v  4 , ta có hệ
 u  2  3 x  2  2
   x  2
 v4  6  5 x  16
Thay x  2 vào  * ta thấy 2 là nghiệm của phương trình.
Vậy S   2
Câu III (1,0 điểm)
  
2 2 2
I    cos3 x  1 cos 2 xdx   cos5 xdx   cos 2 xdx  I1  I 2
0 0 0
  
2 2 2
  I1   cos5 xdx   cos 4 x cos xdx    1  sin 2 x  d  sin x 
2

0 0 0

 sin 5 x 2sin 3 x  1 2
2
8
   sin x     1 
 5 3  0 5 3 15
 
2 2
1
  I 2   cos 2 xdx   1  cos 2 x  dx
0
2 0

1 1   2
  x  sin2x  
2 2  0 4
8 
Vậy: I  I1  I 2  
15 4

Nhóm giáo viên Toán trung tâm Quang Minh 4


www.trungtamquangminh.tk
Trung tâm bồi dưỡng kiến thức QUANG MINH
423/27/15, Lạc Long Quân, P.5, Q.11, Tp.HCM. ĐT: 08. 7305 7668
Câu IV (1,0 điểm)
S

A E B

E
I A B

F
D F
C D C

Theo giả thiết ta có SI vuông góc với mặt phẳng  ABCD 


Xét tam giác BEC ta có: BC  BE 2  CE 2  a 2  4a 2  a 5
Ta có: S BIC  S ABCD  S ABI  SCDI
2a  a  2 a  1 1 3a 2
  a.2a  a 2 
2 2 2 2
Trong tam giác BEC , kẻ IF là đường cao, ta có:
3a 2
2
2S 3a
IF  BIC  2 
CB a 5 5
Vì góc giữa mặt phẳng  SBC  và mặt phẳng  ABCD  là 600
· SI 3a 3a 3
tan SFI   3  SI  IF . 3  3
IF 5 5
Vậy thể tích khối chóp S . ABCD
1 1 3 3a 2 3 15 3
V  SI .S ABCD  .3a  a (đvtt)
3 3 5 5

Câu V (1,0 điểm)


Xét điều kiện :
x 2  xy  xz  3 yz
 ( x  y ) 2  ( x  z ) 2  2( y  z ) 2  ( y  z )2
x y 2 xz 2 x y xz 2
( ) ( )  2(  )
yz yz yz yz
x y xz
Đặt u  ,v  (u , v  0)
yz yz
Nên ta có :

Nhóm giáo viên Toán trung tâm Quang Minh 5


www.trungtamquangminh.tk
Trung tâm bồi dưỡng kiến thức QUANG MINH
423/27/15, Lạc Long Quân, P.5, Q.11, Tp.HCM. ĐT: 08. 7305 7668
u  v  2  (u  v) 2
2 2

 u 2  v 2  uv  1  1
Khi đó ta có
( x  y )3  ( x  z )3  3( x  y )( y  z )( x  z )  5( y  z )3
x y 3 xz 3 x y xz
( ) ( )  3( )( )5
yz yz yz yz
 u 3  v3  3uv  5
 (u  v)(u 2  uv  v 2 )  3uv  5
 u  v  3uv  5  2  (do (1))
Mặt khác, từ (1) ta có : uv  1   u  v   1  3 ,
2

3
Và (u  v) 2  1  3uv  1  (u  v) 2  (u  v)  4  u  v  2
2
 4
4
Từ (3) và (4) ta có điều cần chứng minh (2)

PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (phần A hoặc B)

A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN


Câu VI.a (2,0 điểm)
1. I  6; 2  , M  1;5 
uur
E    E  a;5  a  , IE   a  6;3  a 
Gọi P là điểm đối xứng của E qua I
Suy ra P  12  a; a  1
uuur
MP   11  a; a  6 
uuur uur  a6
Ta có: MP.IE  0   11  a   a  6    a  6   3  a   0  
 a7
uur
Phương trình đường thẳng AB nhận IE làm vectơ pháp tuyến
uur
Với a  6 suy ra IE   0; 3 nên AB : 3 y  15  0  y  5
uur
Với a  7 suy ra IE   1; 4  nên AB : x  4 y  19  0

Cách khác: I  6;2  , M  1;5 


uur
E    E  a;5  a  , IE   a  6;3  a 
uur
Đường thẳng AB nhận IE làm pháp vectơ nên có dạng
 a  6   x  1   3  a   y  5  0
  a  6  x   3  a  y  4a  9  0
Ta có: IE  d I , AB 

Nhóm giáo viên Toán trung tâm Quang Minh 6


www.trungtamquangminh.tk
Trung tâm bồi dưỡng kiến thức QUANG MINH
423/27/15, Lạc Long Quân, P.5, Q.11, Tp.HCM. ĐT: 08. 7305 7668

 a  6  6   3  a  2  4a  9
 a  6   3  a 
2 2

 a  6   3  a 
2 2

  a  6    3  a   8a  39
2 2

 2a 2  18a  45  8a  39
 2a 2  18a  45  8a  39

 2a  18a  45  8a  39
2

 a 2  13a  42  0

 a  5a  3  0
2

 a  6 a  7

 a  5  13  a  5  13
 2 2
+ Với a  6 thì AB : y  5  1
+ Với a  7 thì AB : x  4 y  19  0  2
+ Với a 
5  13
2
  
thì AB : 7  13 x  1  13 y  2  4 3  0   3

+ Với a 
5  13
2
  
thì AB : 7  13 x  1  13 y  2  4 3  0   4
Ta thấy
5  13  5  13 5  13 
Với a  thì E  ;  khi đó E   3 (loại)
2  2 2 
5  13  5  13 5  13 
Với a  thì E  ;  khi đó E   4  (loại)
2  2 2 
Vậy phương trình AB là y  5 hoặc x  4 y  19 0
r
2. VTPT của  P  : n P  (2, 2, 1)
( S ) : ( x  1)2  ( y  2)2  ( z  3) 2  25
Có tâm I (1, 2,3) , bán kính R  5
| 2.1  2.2  3  4 |
d  I , P    3 R
 
22  (2) 2  (1) 2
Vậy (d) cắt (P) theo một đường tròn . Gọi J và r là tâm và bán kính của nó
Gọi () qua I và vuông (P)
 x  1  2t

() :  y  2  2t
 z  3t

suy ra J  ()  ( P)
thế () vào  P  :

Nhóm giáo viên Toán trung tâm Quang Minh 7


www.trungtamquangminh.tk
Trung tâm bồi dưỡng kiến thức QUANG MINH
423/27/15, Lạc Long Quân, P.5, Q.11, Tp.HCM. ĐT: 08. 7305 7668
2(1  2t )  2(2  2t )  (3  t )  4  0
 9t  9  0
 t 1
 J (3,0, 2)
IJ  22  (2) 2  (1) 2  3
 r  R 2  IJ 2  52  32  4

Câu VII.a (1,0 điểm)


z 2  2 z  10  0
Ta có :
  1  10  9    3i
 z1  1  3i

 z2  1  3i
2 2
Suy ra A  z1  z2  20

B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO


Câu VI.b (2,0 điểm)
1.  C  : x  y  4 x  4 y  6  0
2 2

Ta có tâm I  2; 2  và bán kính R  2


 : x  my  2m  3  0
1 1 1
Ta có: S IAB  IA.IB sin ·AIB  R 2 sin ·AIB  R 2  1
2 2 2
Dấu "  " xảy ra  sin ·AIB  1  ·AIB  900
Ta có tam giác IAB là tam giác vuông cân, suy ra
R
d  I;  1
2
2  2m  2m  3
 1  4m  1  1  m 2   4m  1  1  m 2
2

1  m2
 m0
 15m  8m  0  
2
 m 8
 15

2. Phương trình tham số của 1 :


 x  1  t

1 :  y  t
 z  9  6t

M  1 suy ra M  1  t ; t ;  9  6t 
uu
r
Ta có: A  1;3; 1   2 , u2   2;1; 2  và

Nhóm giáo viên Toán trung tâm Quang Minh 8


www.trungtamquangminh.tk
Trung tâm bồi dưỡng kiến thức QUANG MINH
423/27/15, Lạc Long Quân, P.5, Q.11, Tp.HCM. ĐT: 08. 7305 7668
uuur uuur uu
r
MA   2  t ; 3  t ; 8  6t  ,  MA; u2    8t  14; 14t  20; t  4 
Khoảng cách từ M đến  2 :
uuur uu
r
 MA; u2   8t  14    14t  20    t  4 
2 2 2
 8t  14    14t  20    t  4 
2 2 2
 
uu
r  
2  1   2  3
2
u2 2 2

Khoảng cách từ M đến mặt phẳng  P  :


1  t  2t  2  9  6t   1 11t  20

12   2   22 3
2

Hai khoảng cách bằng nhau dẫn đến:


 8t  14    14t  20    t  4    11t  20 
2 2 2 2

 140t 2  352t  212  0


 t 1

 t  53
 35
Với t  1 suy ra M  0;1; 3
53  18 53 3 
Với t  suy ra M  ; ; 
35  35 35 35 

Câu VII. (1,0 điểm)


Giải hệ phương trình
 log 2  x 2  y 2   1  log 2  xy 
 2 2
 I
 3x  xy  y  81
Điều kiện: xy  0
 x  y  2 xy
2 2
 x y  x y
 I   2     2
 x  xy  y  4  x 4
2 2
 x  xy  y  4
2

 x  2  x  2
 
 y  2  y  2
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm  2;2  ,  2; 2 

HẾT

Nhóm giáo viên Toán trung tâm Quang Minh 9


www.trungtamquangminh.tk

You might also like