Professional Documents
Culture Documents
423/27/15, Lạc Long Quân, P.5, Q.11, Tp.HCM. ĐT: 08. 7305 7668
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2009
MÔN THI: TOÁN, KHỐI A
ĐỀ CHÍNH THỨC THỜI GIAN LÀM BÀI: 180 PHÚT
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Câu VI.a (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có điểm I 6;2 là giao
điểm của hai đường chéo AC và BD . Điểm M 1;5 thuộc đường thẳng AB và trung điểm
E của cạnh CD thuộc đường thẳng : x y 5 0 . Viết phương trình đường thẳng AB .
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2 x 2 y z 4 0 và mặt cầu
S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 11 0 . Chứng minh rằng mặt phẳng P cắt mặt cầu S
theo một đường tròn. Xác định tọa độ tâm và tính bán kính của đường tròn đó.
Câu VII.a (1,0 điểm)
Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 2 z 10 0 . Tính giá trị biểu thức
2 2
A z1 z2 .
B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
Câu VI.b (2,0 điểm)
2. Tam giác OAB cân tại O nên tiếp tuyến song song với một trong hai đường thẳng y x
hoặc y x . Suy ra:
1 x0 1 y0 1
y x0 1 1 x 2 y 0
2 x0 3
2
0 0
1 : y 1 x 1 y x (loại)
2 : y 0 x 2 y x 2 (nhận)
Vậy tiếp tuyến cần tìm là: 2 : y x 2
x y
Cách khác: A a;0 , B 0; b , đường thẳng qua A, B có dạng 1 , tam giác OAB cân tại O
a b
nên
a b b a .
+ Với b a đường thẳng là y x a , để đường thẳng là tiếp tuyến thì hệ sau có nghiệm
x2 x2
2x 3 x a 2x 3 x a
1 x 1
1
2 x 3
2
x 2
Với x 1 a 2 đường thẳng là y x 2 (nhận)
Với x 2 a 0 đường thẳng là y x (loại vì đường thẳng qua gốc tọa độ)
+ Với b a đường thẳng là y x a , để đường thẳng là tiếp tuyến thì hệ sau có nghiệm
8 2u
1 v thay vào 2 ta được:
3
2
8 2u
5u 3.
3
8
3
64 32u 4u 2
5u 3
8
3
15u 3 4u 2 32u 40 0
u 2 15u 2 26u 20 0
u 2
15u 26u 20 0 vn
2
Với u 2 suy ra v 4 , ta có hệ
u 2 3 x 2 2
x 2
v4 6 5 x 16
Thay x 2 vào * ta thấy 2 là nghiệm của phương trình.
Vậy S 2
Câu III (1,0 điểm)
2 2 2
I cos3 x 1 cos 2 xdx cos5 xdx cos 2 xdx I1 I 2
0 0 0
2 2 2
I1 cos5 xdx cos 4 x cos xdx 1 sin 2 x d sin x
2
0 0 0
sin 5 x 2sin 3 x 1 2
2
8
sin x 1
5 3 0 5 3 15
2 2
1
I 2 cos 2 xdx 1 cos 2 x dx
0
2 0
1 1 2
x sin2x
2 2 0 4
8
Vậy: I I1 I 2
15 4
A E B
E
I A B
F
D F
C D C
u 2 v 2 uv 1 1
Khi đó ta có
( x y )3 ( x z )3 3( x y )( y z )( x z ) 5( y z )3
x y 3 xz 3 x y xz
( ) ( ) 3( )( )5
yz yz yz yz
u 3 v3 3uv 5
(u v)(u 2 uv v 2 ) 3uv 5
u v 3uv 5 2 (do (1))
Mặt khác, từ (1) ta có : uv 1 u v 1 3 ,
2
3
Và (u v) 2 1 3uv 1 (u v) 2 (u v) 4 u v 2
2
4
4
Từ (3) và (4) ta có điều cần chứng minh (2)
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
a 6 6 3 a 2 4a 9
a 6 3 a
2 2
a 6 3 a
2 2
a 6 3 a 8a 39
2 2
2a 2 18a 45 8a 39
2a 2 18a 45 8a 39
2a 18a 45 8a 39
2
a 2 13a 42 0
a 5a 3 0
2
a 6 a 7
a 5 13 a 5 13
2 2
+ Với a 6 thì AB : y 5 1
+ Với a 7 thì AB : x 4 y 19 0 2
+ Với a
5 13
2
thì AB : 7 13 x 1 13 y 2 4 3 0 3
+ Với a
5 13
2
thì AB : 7 13 x 1 13 y 2 4 3 0 4
Ta thấy
5 13 5 13 5 13
Với a thì E ; khi đó E 3 (loại)
2 2 2
5 13 5 13 5 13
Với a thì E ; khi đó E 4 (loại)
2 2 2
Vậy phương trình AB là y 5 hoặc x 4 y 19 0
r
2. VTPT của P : n P (2, 2, 1)
( S ) : ( x 1)2 ( y 2)2 ( z 3) 2 25
Có tâm I (1, 2,3) , bán kính R 5
| 2.1 2.2 3 4 |
d I , P 3 R
22 (2) 2 (1) 2
Vậy (d) cắt (P) theo một đường tròn . Gọi J và r là tâm và bán kính của nó
Gọi () qua I và vuông (P)
x 1 2t
() : y 2 2t
z 3t
suy ra J () ( P)
thế () vào P :
x 2 x 2
y 2 y 2
Vậy hệ phương trình có 2 nghiệm 2;2 , 2; 2
HẾT