You are on page 1of 20

Bài tập dài bảo vệ RƠ-LE

----------------------------------------------------------------------------------------------------
I. ĐẦU ĐỀ
Tính toán bảo vệ cắt nhanh ,quá dòng điện và quá dòng thứ tự không cho đường
dây cung cấp điện hình tia.
II. CÁC SỐ LIỆU BAN ĐẦU

1. Hệ thống
SNmax = 1500 MVA
SNmin = 0,8 *SNmax = 0.8*1500=1200 MVA
XoH = 0.9 X1H

2. Máy biến áp
S = 2*10 MVA
U1/U2 = 115/24 Kv ,Uk%= 12.5%

3. Đường dây

Đường dây Loại dây dẫn Chiều dài Z1(Ω/km) Z0(Ω/km)


D1 AC-75 20 0,36+j0,41 0,56+j1,02
D2 AC-100 15 0,27+j0.39 0,48+j0,98

4.Phụ tải
P1= 2 MW ,cosφ1 = 0.8 ,tpt1= 0.5 s
P2 = 4 MW , cosφ2 = 0.85 ,tpt2 = 0.75 s

5. Đặc tính thời gian của Rơ le


13,5
t= Tp (2.1)
I * −1

III. NỘI DUNG TÍNH TOÁN


1. Chọn tỷ số biến đổi của các máy biến dòng điện BI1,BI2 dùng cho bảo vệ đường
dây D1 và D2
Tỷ số biến đổi của các máy biến dòng được chọn theo công thức :
I sdd
nI = (3.1)
I tdd
Chọn Itdd = 1 A
Dòng Isdd được chọn theo công thức
Isdd = Ilvmax = kqt*Ipt (3.2)
Trong đó kqt = 1,4

----------------------------------------------------------------------------------------------------
Printed by Thành The Kid
1
Bài tập dài bảo vệ RƠ-LE
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Chọn tỷ số biến của BI2
Tính dòng điện phụ tải
P2 4.10 3
I pt 2 = = = 113,2 A
3 *U * cos ϕ 2 3 * 24 * 0,85
Ilvmax2 = 1,4*113,2 = 158,49 A
Như vậy ta chọn Isdd = 200 A
Vậy nI2 = 200
Chọn tỷ số biến của BI1
Ta có
P1 2.10 3
I pt1 = I pt 2 + = 113,2 + = 173,34 A
3 *U * cos ϕ 1 3 * 24 * 0.8
Vậy Ilvmax1 = 1,4*173,34=242,68 A
Ta chọn Isdd1 = 250 A
Vậy tỷ số biến của BI1 là : nI1 = 250

2. Tính ngắn mạch phục vụ bảo vệ Rơ le

a) Thông số
Chọn hệ đơn vị tương đối cơ bản
 Scb = 10 MVA
 Ucbi = Utbi
Hệ thống
S cb
X 1HT * = (3.3)
SN
 Tính trong chế độ phụ tải cực đại
+ SN = SNmax = 1500 MVA
+ Hai máy biến áp làm việc song song
Ta có
S 10
X 1HT * = cb = = 0,0067
S N max 1500
X2 ht* = X1 ht * = 0,0067
X0ht* =0,9 * 0,0067=0,00603
 Tính trong chế độ phụ tải min
+ SNmin = 1200 MVA
+ Một máy biến áp làm việc

----------------------------------------------------------------------------------------------------
Printed by Thành The Kid
2
Bài tập dài bảo vệ RƠ-LE
----------------------------------------------------------------------------------------------------
S 10
X 1HT * = cb = = 0,0083
S N min 1200
X2 ht* = X1 ht * = 0,0083
X0ht* =0,9 * 0,0083=0,00747

Máy biến áp
U % S 12,5 10
X b* = k * cb = * = 0,125
100 S dm 100 10
Đường dâyD1:
10
X d 1* = 0,41 * 20 * 2 = 0,142
24

10
X 0 d 1* = 1,02 * 20 * = 0,354
24 2
Đường dây D2
10
X d 2* = 0,39 *15 * = 0,102
24 2
10
X 0 d 2* = 0,98 *15 * 2 = 0,255 `
24
 Chọn vị trí các điểm tính ngắn mạch
Ta chia mỗi đoạn đường dây thành 4 đoạn bằng nhau .Ta cần tính dòng ngắn mạch
tại 9 điểm như hình vẽ sau:

Xb
0.125
Xd1 Xd1 Xd1 Xd1 Xd2 Xd2 Xd2 Xd2
Edt Xht
0.0355 0.0355 0.0355 0.0355 0.0255 0.0255 0.0255 0.0255
1 0.0067
Xb
0.125

Đoạn đường dây D1:


Ngắn mạch tại N1 :
XN1∑ = Xht + 0.5*Xb .Với Xht = 0.0067
X0N1 = X0ht + Xb .Với X0ht = 0,006
Ngắn mạch từ N2 đến N5
XN2 = XN1 +1/4 Xd1
X0N2 =X 0N1 +1/4 X0d1
Tổng quát :
XNi+1 = XNi + ¼ Xd1
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Printed by Thành The Kid
3
Bài tập dài bảo vệ RƠ-LE
----------------------------------------------------------------------------------------------------
X0Ni+1 = X0Ni + ¼ X0d1
Với Xd1 = 0.142
X0d1 = 0.354
Ngắn mạch tại các điểm trên đoạn đường dây D2(Từ N6 đến N9)
Tại N6:
XN6 = XN5 +1/4 Xd2
X0N6 =X 0N5 +1/4 X0d5
Tương tự cho các điểm ngắn mạch từ N6 đến N9
XNi+1 = XNi + ¼ Xd2
X0Ni+1 = X0Ni + ¼ X0d2
Với Xd2 = 0.102
X0d2 = 0.255
Tính toán ngắn mạch cho từng điểm ngắn mạch
Tính trong chế độ cực đại
Sơ đồ thay thế và thông số của các phần tử được cho trên sơ đồ sau đây

Xb
0.125
Xd1 Xd1 Xd1 Xd1 Xd2 Xd2 Xd2 Xd2
Edt Xht
1 0.0355 0.0355 0.0355 0.0355 0.0255 0.0255 0.0255 0.0255
0.0067
Xb
0.125

Trong chế độ cực đại các thông số được chọn như đã trình bày ở phần trên
Các dạng ngắn mạch cần tính
• Ngắn mạch 3 pha đối xứng
• Ngắn mạch 1 pha
• Ngắn mạch hai pha chạm đất
Xét chế độ ngắn mạch không đối xứng
Để tính toán chế độ ngắn mạch không đối xứng ta sử dụng phương pháp các
thành phần đối xứng.Điện áp và dòng điện được chia thành 3 thành phần:thành
phần thứ tự thuận,thành phần thứ tự nghịch và thành phần thứ tự không.
Dòng điện ngắn mạch thứ tự thuận của mọi dạng ngắn mạch đều có tính theo
công thức :
*
* ( n) E aΣ
I Na1 = (3.4)
j ( X 1Σ + X ∆( n ) )

Trong đó X(n)∆ là điện kháng phụ của loại ngắn mạch n


Trị số dòng điện ngắn mạch tổng hợp tại các pha có thể tính theo công thức:
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Printed by Thành The Kid
4
Bài tập dài bảo vệ RƠ-LE
----------------------------------------------------------------------------------------------------
I N( n ) = m ( n ) * I Na1 (3.5)
Ta có bảng tóm tắt sau:
Dạng ngắn mạch n X∆(n) m(n)
N(1) 1 X2∑ + X0∑ 3
N(2) 2 X2∑ 3
N(1,1) 1,1 X2∑ // X0∑ X 2Σ * X 0 Σ
3 * 1−
( X 2Σ + X 0 Σ ) 2

N(3) 3 0 1

 Tính ngắn mạch tại điểm N1


 Ngắn mạch 3 pha đối xứng
X1 = 0,0067+ 0,125/2 =0,0692
Trong hệ đơn vị tương đối
* ( 3) 1
I N 1* = = 14,451
0,0692
Trong hệ đơn vị có tên
10
I N( 31) = 14,451* = 3,476kA
3 * 24
 Ngắn mạch 1 pha
X2∑(1) = 0,0067+0,125/2 = 0,0692
X0∑(1) = 0,006+0,125/2 =0,0685
X∆(1) = 0,0692+ 0,0685 = 0,1377
(1)
1
I N1a1* = = 4,833
(0,0692 + 0,1377)
Dòng điện ngắn mạch tổng hợp
I N(11) = 3 * I N1a1 = 3 * 4,833 = 14,5
Tính trong hệ đơn vị có tên
10
I N(11) = 14,5 * = 3,488kA
3 * 24
Ta có thành phần dòng điện thứ tự không:
IN0*(1) = IN1*(1) = 4,833
Trong hệ đơn vị có tên:
10
I N(11)0 = 4,833 * = 1,163kA
3 * 24
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Printed by Thành The Kid
5
Bài tập dài bảo vệ RƠ-LE
----------------------------------------------------------------------------------------------------

 Ngắn mạch 2 pha chạm đất


0,0692 * 0,0685
X ∆(1,1) = = 0,0344
0,0692 + 0,0685
0,0692 * 0,0685
m (1,1) = 3 * 1 − = 1,5
(0,0692 + 0,0685) 2
Tính trong hệ đơn vị tương đối
(1,1)
1
I N1a1* = = 9,653
(0,0692 + 0,0344)
Dòng điện ngắn mạch thứ tự không trong hệ đơn vị tương đối được tính theo
công thức
X 2Σ 0,0692
I N(11,10) = I N(11,11) * = 9,653 * = 4,851
X 2Σ + X 0Σ 0,0692 + 0,0685
Trong hệ đơn vị có tên:
10
I N(11,10) = 4,851* = 1,167kA
3 * 24

Dòng điện ngắn mạch tổng hợp


I N(11,1) = 1,5 * I N1a1 = 1,5 * 9,653 = 14,48
Tính trong hệ đơn vị có tên
10
I N(11,1) = 14,48 * = 3,483kA
3 * 24
Xét ngắn mạch tại điểm N5
 Ngắn mạch 3 pha đối xứng
X1∑ = 0,0067+ 0,125/2+0.142 =0.2112
Trong hệ đơn vị tương đối
* ( 3) 1
I N 5* = = 4,735
0,2112
Trong hệ đơn vị có tên
10
I N( 35) = 4.735 * = 1,139kA
3 * 24
 Ngắn mạch 1 pha
X2∑(1) = 0,0067+0,125/2+0,142 = 0,2112
X0∑(1) = 0,006+0,125/2+0,354 =0,4225
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Printed by Thành The Kid
6
Bài tập dài bảo vệ RƠ-LE
----------------------------------------------------------------------------------------------------
X∆(1) = 0,2112+ 0,4225 = 0,6377
(1)
1
I N 5 a1* = = 1,184
(0,2112 + 0,6337)
Dòng điện ngắn mạch tổng hợp
I N(15) = 3 * I N 5 a1 = 3 *1,184 = 3,552
Tính trong hệ đơn vị có tên
10
I N(15) = 3,552 * = 0,8545kA
3 * 24
Ta có thành phần dòng điện thứ tự không:
IN0*(1) = IN1*(1) = 1,184
Trong hệ đơn vị có tên:
10
I N(150
)
= 1,184 * = 0,285kA
3 * 24

 Ngắn mạch 2 pha chạm đất


0,2112 * 0,4225
X ∆(1,1) = = 0,141
0,2112 + 0,4225
0,2112 * 0,4225
m (1,1) = 3 * 1 − = 1,528
(0,2112 + 0,4225) 2
Tính trong hệ đơn vị tương đối
(1,1)
1
I N 5 a1* = = 2,839
(0,2112 + 0,141)
Dòng điện ngắn mạch thứ tự không trong hệ đơn vị tương đối được tính theo
công thức
X 2Σ 0,2112
I N(150
,1)
= I N(151
,1)
* = 2,839 * = 0,946
X 2Σ + X 0Σ 0,2112 + 0,4225
Trong hệ đơn vị có tên:
10
I N(150
,1)
= 0,946 * = 0,228kA
3 * 24

Dòng điện ngắn mạch tổng hợp

----------------------------------------------------------------------------------------------------
Printed by Thành The Kid
7
Bài tập dài bảo vệ RƠ-LE
----------------------------------------------------------------------------------------------------
I N(15,1) = 1,528 * I N 5 a1 = 1,528 * 2,839 = 4,338
Tính trong hệ đơn vị có tên
10
I N(15,1) = 4,338 * = 1,044kA
3 * 24
Ngắn mạch tại điểm N9
 Ngắn mạch 3 pha đối xứng
X1∑ = 0,0067+ 0,125/2+0.142+0,102 =0,3132
Trong hệ đơn vị tương đối
* ( 3) 1
I N 9* = = 3,193
0,3132
Trong hệ đơn vị có tên
10
I N( 39) = 3,193 * = 0,768kA
3 * 24
 Ngắn mạch 1 pha
X2∑(1) = 0,0067+0,125/2+0,142+0,102 = 0,3132
X0∑(1) = 0,006+0,125/2+0,354+0,255 =0,6775
X∆(1) = 0,3132+ 0,6775 = 0,9907
(1)
1
I N 9 a1* = = 0,767
(0,3132 + 0,9907)
Dòng điện ngắn mạch tổng hợp
I N(19) = 3 * I N 9 a1 = 3 * 0,767 = 2,301
Tính trong hệ đơn vị có tên
10
I N(19) = 2,301* = 0,554kA
3 * 24
Ta có thành phần dòng điện thứ tự không:
IN0*(1) = IN1*(1) = 0,767
Trong hệ đơn vị có tên:
10
I N(190
)
= 0,767 * = 0,185kA
3 * 24

 Ngắn mạch 2 pha chạm đất

----------------------------------------------------------------------------------------------------
Printed by Thành The Kid
8
Bài tập dài bảo vệ RƠ-LE
----------------------------------------------------------------------------------------------------
0,3132 * 0,6775
X ∆(1,1) = = 0,214
0,3132 + 0,6775
0,3132 * 0,6775
m (1,1) = 3 * 1 − = 1,533
(0,3132 + 0,6775) 2
Tính trong hệ đơn vị tương đối
(1,1)
1
I N 9 a1* = = 1,897
(0,3132 + 0,214)
Dòng điện ngắn mạch thứ tự không trong hệ đơn vị tương đối được tính theo
công thức
X 2Σ 0,3132
I N(190
,1)
= I N(191
,1)
* = 1,897 * = 0,6
X 2Σ + X 0Σ 0,3132 + 0,6775
Trong hệ đơn vị có tên:
10
I N(190
,1)
= 0,6 * = 0,144kA
3 * 24

Dòng điện ngắn mạch tổng hợp


I N(19,1) = 1,533 * I N 9 a1 = 1,533 *1,897 = 2,908
Tính trong hệ đơn vị có tên
10
I N(19,1) = 2,908 * = 0,7 kA
3 * 24

Tính toán tương tự cho các điểm ngắn mạch còn lại ta có bảng kết quả sau:
N1 N2 N3 N4 N5 N6 N7 N8 N9
X1 0,069 0,104 0,140 0,175 0,2112 0,236 0,262 0,287 0,3132
2 7 2 7 7 2 7
X2∑ 0,069 0,104 0,140 0,175 0,2112 0,236 0,262 0,287 0,3132
2 7 2 7 7 2 7
X0∑ 0,068 0,157 0,245 0,334 0,422 0,486 0,550 0,614 0,6785
5 5 5 5 5 5
(1)
X∆ 0,137 0,261 0,385 0,509 0,633 0,723 0,812 0,902 0,9917
7 7 7 7 7 2 7 2
(1,1)
X∆ 0,034 0,062 0,089 0,115 0,141 0,16 0,178 0,196 0,214
4 8
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Printed by Thành The Kid
9
Bài tập dài bảo vệ RƠ-LE
----------------------------------------------------------------------------------------------------
m(1) 3 3 3 3 3 3 3 3 3
(1,1)
m 1,5 1,51 1,52 1,524 1,528 1,53 1,531 1,533 1,533
(3)
IN (kA) 3,476 2,298 1,716 1,369 1,139 1,016 0,917 0,836 0,768
(1)
IN (kA) 3,488 1,97 1.372 1,053 0,854 0,752 0,671 0,607 0,554
(1,1)
IN (kA) 3,483 2,169 1,595 1,261 1,044 0,928 0,837 0,763 0,7
IN0(1)(kA) 1,163 0,657 0,457 0,351 0,285 0,251 0,224 0,202 0,185
IN0(1,1)(kA) 1,167 0.575 0,382 0,284 0,228 0,198 0,176 0,159 0,144

Bảng 1: Trị số dòng điện ngắn mạch trong chế độ max tại các điểm ngắn mạch
ứng với từng loại ngắn mạch

Từ bảng số liệu trên ta có xác định được trị số dòng điện ngắn mạch lớn nhất
tại các điểm ngắn mạch đã xét .Các giá trị đó được tổng kết trong bảng sau:

N1 N2 N3 N4 N5 N6 N7 N8 N9
INmax(kA) 3,488 2,298 1,716 1,369 1,139 1,016 0,917 0,836 0,768
IN0max(kA) 1,167 0,657 0,457 0,351 0,285 0,251 0,224 0,202 0,184
3*IN0max(kA) 3,501 1,971 1,371 1,053 0,855 0,753 0,672 0,606 0.552
Bảng 2 :Trị số dòng điện ngắn mạch lớn nhất tại các điểm ngắn mạch trong chế
độ max

----------------------------------------------------------------------------------------------------
Printed by Thành The Kid
10
Bài tập dài bảo vệ RƠ-LE
----------------------------------------------------------------------------------------------------

Dòng điện ngắn mạch trong chế độ max

3.75
3.5
3.25
3
2.75
2.5
2.25
IN(kA)

2
1.75
1.5
1.25
1
0.75
0.5
0.25
0 L
N1 N2 N3 N4 N5 N6 N7 N8 N9

Tính trong chế độ min


Để tính toán dòng điện ngắn mạch bé nhất tại các điểm ngắn mạch ,ta chọn các
thông số của hệ thống như sau:
Hệ thống
• SN = SNmin = 1200 MVA
X1HT = 10/1200=0,0083
X0HT = 0,9 *0,00833=0,00747
• Chỉ có một máy biến áp làm việc
Vị trí các điểm tính ngắn mạch được chọn giống như trong chế độ max
Sơ đồ thay thế:

----------------------------------------------------------------------------------------------------
Printed by Thành The Kid
11
Bài tập dài bảo vệ RƠ-LE
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Edt Xht Xb Xd1 Xd1 Xd1 Xd1 Xd2 Xd2 Xd2 Xd2
1 0.0083 0.125 0.0355 0.0355 0.0355 0.0355 0.0255 0.0255 0.0255 0.0255

Trong chế độ min ta tính toán các dạng ngắn mạch sau:
• Ngắn mạch 2 pha
• Ngắn mạch 1 pha chạm đất
• Ngắn mạch 2 pha chạm đất
Xác định dòng ngắn mạch tại điểm N1
X1∑ = 0,0083+ 0,125 =0,1333
X2∑ = 0,1333
X0∑ = 0,00747 + 0,125=0,13247
Tính dòng ngắn mạch 1 pha chạm đất
X∆(1) = 0,1333 + 0,13247 = 0,26577
(1)
1
I N1a1* = = 2,506
(0,1333 + 0,26577)
Dòng điện ngắn mạch tổng hợp
I N(11) = 3 * I N1a1 = 3 * 2,506 = 7,518
Tính trong hệ đơn vị có tên
10
I N(11) = 7,518 * = 1,809kA
3 * 24
Ta có thành phần dòng điện thứ tự không:
IN0*(1) = IN1*(1) = 2,506
Trong hệ đơn vị có tên:
10
I N(11)0 = 2,506 * = 0,603kA
3 * 24

 Ngắn mạch 2 pha chạm đất


0,1333 * 0,13247
X ∆(1,1) = = 0,066
0,1333 + 0,13247
0,1333 * 0,13247
m (1,1) = 3 * 1 − = 1,5
(0,1333 + 0,13247) 2
Tính trong hệ đơn vị tương đối

----------------------------------------------------------------------------------------------------
Printed by Thành The Kid
12
Bài tập dài bảo vệ RƠ-LE
----------------------------------------------------------------------------------------------------
(1,1)
1
I N1a1* = = 5,018
(0,1333 + 0,066)
Dòng điện ngắn mạch thứ tự không trong hệ đơn vị tương đối được tính theo
công thức
X 2Σ 0,1333
I N(11,10) = I N(11,11) * = 5,018 * = 2,517
X 2Σ + X 0Σ 0,1333 + 0,13247
Trong hệ đơn vị có tên:
10
I N(11,10) = 2,517 * = 0,605kA
3 * 24

Dòng điện ngắn mạch tổng hợp


I N(11,1) = 1,5 * I N1a1 = 1,5 * 5,018 = 7,527
Tính trong hệ đơn vị có tên
10
I N(11,1) = 7,527 * = 1,811kA
3 * 24
Tính dạng ngắn mạch 2 pha
X∆(2) = X2∑ = 0,1333
( 2)
1
I N1a1* = = 3,751
(0,1333 + 0,1333)
I N( 21)* = 3 * 3,751 = 6,5
Dòng điện ngắn mạch trong hệ đơn vị có tên là:
10
I N( 21) = 6,5 * = 1,564kA
3 * 24
Tính toán tương tự cho các điểm ngắn mạch còn lại ta có bảng số liệu sau:

N1 N2 N3 N4 N5 N6 N7 N8 N9
X1 0.1333 0.1688 0.2043 0.2398 0.2753 0.3008 0.3263 0.3518 0.3773

X2∑ 0.1333 0.1688 0.2043 0.2398 0.2753 0.3008 0.3263 0.3518 0.3773

X0∑ 0.1325 0.2210 0.3095 0.3980 0.4865 0.5505 0.6145 0.6785 0.7425

X∆(1) 0.2658 0.3898 0.5138 0.6378 0.7618 0.8513 0.9408 1.0303 1.1198

----------------------------------------------------------------------------------------------------
Printed by Thành The Kid
13
Bài tập dài bảo vệ RƠ-LE
----------------------------------------------------------------------------------------------------
X∆(1,1) 0.0664 0.0957 0.1231 0.1496 0.1758 0.1945 0.2131 0.2317 0.2502

X∆(2) 0.1333 0.1688 0.2043 0.2398 0.2753 0.3008 0.3263 0.3518 0.3773

m(1) 3.0000 3.0000 3.0000 3.0000 3.0000 3.0000 3.0000 3.0000 3.0000

m(1,1) 1.5000 1.5045 1.5104 1.5153 1.5191 1.5214 1.5233 1.5249 1.5264

m(2) 1.7321 1.7321 1.7321 1.7321 1.7321 1.7321 1.7321 1.7321 1.7321

IN(1)(kA) 1.8083 1.2920 1.0050 0.8223 0.6959 0.6264 0.5696 0.5222 0.4821

IN(1,1)(kA) 1.8065 1.3683 1.1099 0.9360 0.8101 0.7389 0.6793 0.6287 0.5852

IN(2)(kA) 1.5629 1.2342 1.0197 0.8688 0.7568 0.6926 0.6385 0.5922 0.5522

IN0(1)(kA) 0.6028 0.4307 0.3350 0.2741 0.2320 0.2088 0.1899 0.1741 0.1607

IN0(1,1)(kA) 0.6040 0.3938 0.2922 0.2322 0.1927 0.1716 0.1547 0.1408 0.1292

Bảng 3: Trị số dòng điện ngắn mạch tại các điểm trong chế độ min
Từ bảng số liệu trên ta xác định được giá trị dòng điện ngắn mạch nhỏ nhất trong
các dạng ngắn mạch ở chế độ min

N1 N2 N3 N4 N5 N6 N7 N8 N9
IN min 1.5629 1.2342 1.0050 0.8223 0.6959 0.6264 0.5696 0.5222 0.4821
IN0min 0.6028 0.3938 0.2922 0.2322 0.1927 0.1716 0.1547 0.1408 0.1292
3*IN0min 1.8083 1.1815 0.8766 0.6967 0.5781 0.5148 0.4640 0.4223 0.3875

Bảng 4: Trị số dòng điện ngắn mạch INmin và 3*IN0min nhỏ nhất

----------------------------------------------------------------------------------------------------
Printed by Thành The Kid
14
Bài tập dài bảo vệ RƠ-LE
----------------------------------------------------------------------------------------------------

Dòng điện ngắn mạch trong chế độ min

1.8

1.6

1.4

1.2
Inm(kA)

0.8

0.6

0.4

0.2

0
N1 N2 N3 N4 L(km)N5 N6 N7 N8 N9

3. Tính toán thông số cho các bảo vệ cắt nhanh ,quá dòng và dòng thứ tự
không

a. Bảo vệ quá dòng cắt nhanh


Trị số dòng điện khởi động của bảo vệ quá dòng cắt nhanh được lựa chọn theo
công thức
Ikđ = Kat * INngmax (3.6)
Trong đó :
Kat :Hệ số an toàn .Thường chọn Kat = 1,2
INngmax : dòng ngắn mạch ngoài cực đại là dòng ngắn mạch lớn nhất
thường lấy bằng giá trị dòng ngắn mạch trên thanh cái cuối đường dây.
Chọn dòng khởi động cho bảo vệ quá dòng cắt nhanh trên đoạn đường dây D2
Ikđ2 = kat * IN9max = 1,2* 0,768 = 0,921 kA
Trị số dòng điện khởi động của bảo vệ quá dòng cắt nhanh trên đoạn đường dây 1
đuợc chọn như sau:
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Printed by Thành The Kid
15
Bài tập dài bảo vệ RƠ-LE
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Ikđ1 = kat *IN5max = 1,2*1,139=1,3668 kA
b. Bảo vệ quá dòng thứ tự không cắt nhanh
Trị số dòng điện khởi động của bảo vệ quá dòng thứ tự không cắt nhanh được
chọn tương tự như trên
Ta có công thức tính :
I0kđ = kat * 3I0Nmax (3.7)
Với bảo vệ trên đường dây D1
I0kđ1 = kat * 3I0N5max = 1,2* 0,855=1,026 kA
I0kđ2 = kat * 3I0N9max= 1,2*0,552=0,6624 kA
c. Bảo vệ quá dòng có thời gian
 Lựa chọn trị số dòng điện khởi động của bảo vệ quá dòng có thời gian
Dòng khởi động của bảo vệ quá dòng có thời gian được lựa chọn theo công thức :
Ikđ = K*Ilvmax (3.8)
Trong đó :
K:hệ số chỉnh định .Chọn K=1,6
Ilvmax :dòng điện làm việc lớn nhất
Theo tính toán ở phần trên ta có :
Ilvmax1= 242,68 A
Ilvmax2= 158,49 A
Vậy ta có :
Ikđ1 = 1,6*242,68=388,288 A = 0,388 kA
Ikđ2 = 1,6*158,49=253,584 A =0,254 kA
 Thời gian làm việc của bảo vệ

Từ đặc tính thời gian của Rơ le


13,5
t= Tp
I * −1
Trong đó
I
I* =
I kd
Với bảo vệ 2
Tại điểm ngắn mạch N9
Ta có IN9max = 0,768 .
0,768
I 9* = = 3,024
0,254

Mặt khác ta có :
t2(N9)=tpt2 + ∆t=0,75+0,3=1,05 s
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Printed by Thành The Kid
16
Bài tập dài bảo vệ RƠ-LE
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Vậy ta có :
T p 2 = t 2 ( N 9 ) * ( I * − 1) / 13,5 = 1,05 * (3,024 − 1) / 13,5 = 0,157 s
Tại N8
0,836
I 8* = = 3,291
0,254
13,5
t2 ( N8 ) = * 0,157 = 0,925
3,291 − 1
Tính toán tương tự cho các điểm ngắn mạch từ N7 đến N5 ta có bảng sau:

N5 N6 N7 N8 N9

INmax(kA) 1.139 1.016 0.917 0.836 0.768


t(s) 0.608 0.707 0.812 0.925 1.05

Bảng 5 Thời gian tác động của Rơ le ứng với các điểm ngắn mạch trên đoạn
đường dây D2
Tại điểm ngắn mạch N5
1,139
I 5* = = 2,936
0,388
Với tpt1 = 0,5 s <t2(N5)=0,608s
Ta có t1(N5)=0,608+0,3=0,908 s
T p1 = t1 ( N 5 ) * ( I 5* − 1) / 13,5 = 0,908 * ( 2,936 − 1) / 13,5 = 0,13s
Tại điểm ngắn mạch N4 ta có:
1,369
I 4* = = 3,528
0,388
Ta có :
13,5
t1 ( N 4 ) = * 0,13 = 0,694s
3,528 − 1

----------------------------------------------------------------------------------------------------
Printed by Thành The Kid
17
Bài tập dài bảo vệ RƠ-LE
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Tính toán tương tự cho các điểm ngắn mạch từ N3 tới N1 ta có bảng

N1 N2 N3 N4 N5

INmax(kA) 3.488 2.298 1.716 1.369 1.139


t(s) 0.220 0.357 0.513 0.694 0.908

Bảng 6 Thời gian làm việc của Rơ le ứng với vị trí các điểm ngắn mạch trên đoạn
đường dây D1

Kiểm tra lại với các dòng ngắn mạch trong chế độ min
Tính toán tương tự như trên nhưng đối với dòng ngắn mạch min và giữ nguyên các
giá trị thời gian chỉnh định.Ta có bảng kết quả sau
Các điểm ngắn mạch từ N1 đến N5 tính cho bảo vệ 1

IN(kA) 1.5629 1.2342 1.0050 0.8223 0.6959


Ikđ(kA) 0.3880 0.3880 0.3880 0.3880 0.3880
Tp (s) 0.1300 0.1300 0.1300 0.1300 0.1300
t(s) 0.5796 0.8047 1.1036 1.5679 2.2116

Bảng 7 Thời gian làm việc của bảo vệ Rơ le trên đoạn đường dây D1 ứng với dòng
ngắn mạch min

Các điểm ngắn mạch từ N5 đến N9 tính cho bảo vệ số 2

N5 N6 N7 N8 N9
IN(kA) 0.6959 0.6264 0.5696 0.5222 0.4821
Ikđ(kA) 0.2540 0.2540 0.2540 0.2540 0.2540
Tp (s) 0.1570 0.1570 0.1570 0.1570 0.1570
t(s) 1.2183 1.4456 1.7058 2.0073 2.3602

Bảng 8 Thời gian làm việc của bảo vệ Rơ le trên đoạn đường dây D2 trong chế độ
min
Từ các kết quả tính toán ở phần trên ta có đặc tính thời gian làm việc của các bảo
vệ trong chế độ max và min như sau:

----------------------------------------------------------------------------------------------------
Printed by Thành The Kid
18
Bài tập dài bảo vệ RƠ-LE
----------------------------------------------------------------------------------------------------

Đặc tính thời gian làm việc


3

2.75

2.5

2.25 2.2116 2.3602

2
2.0073
1.75
1.5679 1.7058
t(s)

1.5 1.2183
1.4456
1.25
1.1036
1
1.05
0.8047 0.908 0.925
0.75
0.5796 0.812
0.5 0.694 0.707
0.513 0.608
0.25 0.357
0.22
0
N1 N2 N3 N4 N5 N6 N7 N8 N9
L(km)

d. Bảo vệ quá dòng thứ tự không có thời giạn


Tính trị số dòng điện khởi động
Dòng điện khởi động được chọn theo công thức
I0kđ = k0 *IddBI (3.9)
Trong đó :
IddBI : là dòng danh định của BI
K0 =0,3
Với bảo vệ trên đoạn đường dây D1:
I0kđ1 = 0,3* 250=75 A
I0kđ2 = 0,3*200= 60 A
Thời gian làm việc

----------------------------------------------------------------------------------------------------
Printed by Thành The Kid
19
Bài tập dài bảo vệ RƠ-LE
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Thời gian làm việc của bảo vệ quá dòng thứ tự không có thời gian chọn theo đặc
tính độc lập
t02 = tpt2 + ∆t = 0,75 +0,3 =1,05 s
t01 = max(tpt1,t02) + ∆t = 1,05+0,3=1,35 s

4 Kiểm tra sự làm việc của bảo vệ


Kiểm tra vùng bảo vệ của bảo vệ quá dòng cắt nhanh và quá dòng thứ tự không
cắt nhanh
Từ đồ thị đã xác định ở trên ta có vùng bảo vệ của bảo vệ đặt trên đường dây 1 là:
Vùng bảo vệ của bảo vệ quá dòng cắt nhanh:
lcn1max = 15 km
lcn1min = 3 km
Vùng bảo vệ của bảo vệ quá dòng cắt nhanh thứ tự không theo chiều dài đường
dây:
lcn01max = 15 km
lcn01min = 12.5 km
Từ kết quả trên ta nhận thấy bảo vệ 1 đáp ứng được trong cả 2 chế độ max và min
Xác định vùng bảo vệ của bảo vệ đặt trên đường dây2
lcn2max = 7,5 km
lcn02max = 7,5 km
Từ đồ thị ta thấy Ikđ2 (=0,921) > IN5min(0,6959) do đó bảo vệ cắt nhanh trên đoạn
đường dây D2 bị vô hiệu đối với dòng điện ngắn mạch min.
Tương tự ta cũng có I0kđ2 =0.6624 > IN50min =0.5781 do đó bảo vệ cắt nhanh thứ tự
không trên đoạn đường dây D2 bị vô hiệu hóa trong chế độ min
Xác định hệ số độ nhạy của bảo vệ quá dòng có thời gian
Đối với bảo vệ đặt trên đoạn đường dây D1

I N 5 min 0,6959
K n1 = = = 1.794
I kd 1 0.388
I 0 N 5 min 0,5781
K 0 n1 = = = 7.708
I 0 kd 1 0,075

Đối với bảo vệ đặt trên đoạn đường dây D2


I N 9 min 0,4821
K n1 = = = 1,9
I kd 2 0,254
I 0,3875
K 0 n1 = 0 N 9 min = = 6,46
I 0 kd 1 0,06
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Printed by Thành The Kid
20

You might also like