Professional Documents
Culture Documents
----------------------------------------------------------------------------------------------------
I. ĐẦU ĐỀ
Tính toán bảo vệ cắt nhanh ,quá dòng điện và quá dòng thứ tự không cho đường
dây cung cấp điện hình tia.
II. CÁC SỐ LIỆU BAN ĐẦU
1. Hệ thống
SNmax = 1500 MVA
SNmin = 0,8 *SNmax = 0.8*1500=1200 MVA
XoH = 0.9 X1H
2. Máy biến áp
S = 2*10 MVA
U1/U2 = 115/24 Kv ,Uk%= 12.5%
3. Đường dây
4.Phụ tải
P1= 2 MW ,cosφ1 = 0.8 ,tpt1= 0.5 s
P2 = 4 MW , cosφ2 = 0.85 ,tpt2 = 0.75 s
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Printed by Thành The Kid
1
Bài tập dài bảo vệ RƠ-LE
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Chọn tỷ số biến của BI2
Tính dòng điện phụ tải
P2 4.10 3
I pt 2 = = = 113,2 A
3 *U * cos ϕ 2 3 * 24 * 0,85
Ilvmax2 = 1,4*113,2 = 158,49 A
Như vậy ta chọn Isdd = 200 A
Vậy nI2 = 200
Chọn tỷ số biến của BI1
Ta có
P1 2.10 3
I pt1 = I pt 2 + = 113,2 + = 173,34 A
3 *U * cos ϕ 1 3 * 24 * 0.8
Vậy Ilvmax1 = 1,4*173,34=242,68 A
Ta chọn Isdd1 = 250 A
Vậy tỷ số biến của BI1 là : nI1 = 250
a) Thông số
Chọn hệ đơn vị tương đối cơ bản
Scb = 10 MVA
Ucbi = Utbi
Hệ thống
S cb
X 1HT * = (3.3)
SN
Tính trong chế độ phụ tải cực đại
+ SN = SNmax = 1500 MVA
+ Hai máy biến áp làm việc song song
Ta có
S 10
X 1HT * = cb = = 0,0067
S N max 1500
X2 ht* = X1 ht * = 0,0067
X0ht* =0,9 * 0,0067=0,00603
Tính trong chế độ phụ tải min
+ SNmin = 1200 MVA
+ Một máy biến áp làm việc
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Printed by Thành The Kid
2
Bài tập dài bảo vệ RƠ-LE
----------------------------------------------------------------------------------------------------
S 10
X 1HT * = cb = = 0,0083
S N min 1200
X2 ht* = X1 ht * = 0,0083
X0ht* =0,9 * 0,0083=0,00747
Máy biến áp
U % S 12,5 10
X b* = k * cb = * = 0,125
100 S dm 100 10
Đường dâyD1:
10
X d 1* = 0,41 * 20 * 2 = 0,142
24
10
X 0 d 1* = 1,02 * 20 * = 0,354
24 2
Đường dây D2
10
X d 2* = 0,39 *15 * = 0,102
24 2
10
X 0 d 2* = 0,98 *15 * 2 = 0,255 `
24
Chọn vị trí các điểm tính ngắn mạch
Ta chia mỗi đoạn đường dây thành 4 đoạn bằng nhau .Ta cần tính dòng ngắn mạch
tại 9 điểm như hình vẽ sau:
Xb
0.125
Xd1 Xd1 Xd1 Xd1 Xd2 Xd2 Xd2 Xd2
Edt Xht
0.0355 0.0355 0.0355 0.0355 0.0255 0.0255 0.0255 0.0255
1 0.0067
Xb
0.125
Xb
0.125
Xd1 Xd1 Xd1 Xd1 Xd2 Xd2 Xd2 Xd2
Edt Xht
1 0.0355 0.0355 0.0355 0.0355 0.0255 0.0255 0.0255 0.0255
0.0067
Xb
0.125
Trong chế độ cực đại các thông số được chọn như đã trình bày ở phần trên
Các dạng ngắn mạch cần tính
• Ngắn mạch 3 pha đối xứng
• Ngắn mạch 1 pha
• Ngắn mạch hai pha chạm đất
Xét chế độ ngắn mạch không đối xứng
Để tính toán chế độ ngắn mạch không đối xứng ta sử dụng phương pháp các
thành phần đối xứng.Điện áp và dòng điện được chia thành 3 thành phần:thành
phần thứ tự thuận,thành phần thứ tự nghịch và thành phần thứ tự không.
Dòng điện ngắn mạch thứ tự thuận của mọi dạng ngắn mạch đều có tính theo
công thức :
*
* ( n) E aΣ
I Na1 = (3.4)
j ( X 1Σ + X ∆( n ) )
N(3) 3 0 1
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Printed by Thành The Kid
7
Bài tập dài bảo vệ RƠ-LE
----------------------------------------------------------------------------------------------------
I N(15,1) = 1,528 * I N 5 a1 = 1,528 * 2,839 = 4,338
Tính trong hệ đơn vị có tên
10
I N(15,1) = 4,338 * = 1,044kA
3 * 24
Ngắn mạch tại điểm N9
Ngắn mạch 3 pha đối xứng
X1∑ = 0,0067+ 0,125/2+0.142+0,102 =0,3132
Trong hệ đơn vị tương đối
* ( 3) 1
I N 9* = = 3,193
0,3132
Trong hệ đơn vị có tên
10
I N( 39) = 3,193 * = 0,768kA
3 * 24
Ngắn mạch 1 pha
X2∑(1) = 0,0067+0,125/2+0,142+0,102 = 0,3132
X0∑(1) = 0,006+0,125/2+0,354+0,255 =0,6775
X∆(1) = 0,3132+ 0,6775 = 0,9907
(1)
1
I N 9 a1* = = 0,767
(0,3132 + 0,9907)
Dòng điện ngắn mạch tổng hợp
I N(19) = 3 * I N 9 a1 = 3 * 0,767 = 2,301
Tính trong hệ đơn vị có tên
10
I N(19) = 2,301* = 0,554kA
3 * 24
Ta có thành phần dòng điện thứ tự không:
IN0*(1) = IN1*(1) = 0,767
Trong hệ đơn vị có tên:
10
I N(190
)
= 0,767 * = 0,185kA
3 * 24
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Printed by Thành The Kid
8
Bài tập dài bảo vệ RƠ-LE
----------------------------------------------------------------------------------------------------
0,3132 * 0,6775
X ∆(1,1) = = 0,214
0,3132 + 0,6775
0,3132 * 0,6775
m (1,1) = 3 * 1 − = 1,533
(0,3132 + 0,6775) 2
Tính trong hệ đơn vị tương đối
(1,1)
1
I N 9 a1* = = 1,897
(0,3132 + 0,214)
Dòng điện ngắn mạch thứ tự không trong hệ đơn vị tương đối được tính theo
công thức
X 2Σ 0,3132
I N(190
,1)
= I N(191
,1)
* = 1,897 * = 0,6
X 2Σ + X 0Σ 0,3132 + 0,6775
Trong hệ đơn vị có tên:
10
I N(190
,1)
= 0,6 * = 0,144kA
3 * 24
Tính toán tương tự cho các điểm ngắn mạch còn lại ta có bảng kết quả sau:
N1 N2 N3 N4 N5 N6 N7 N8 N9
X1 0,069 0,104 0,140 0,175 0,2112 0,236 0,262 0,287 0,3132
2 7 2 7 7 2 7
X2∑ 0,069 0,104 0,140 0,175 0,2112 0,236 0,262 0,287 0,3132
2 7 2 7 7 2 7
X0∑ 0,068 0,157 0,245 0,334 0,422 0,486 0,550 0,614 0,6785
5 5 5 5 5 5
(1)
X∆ 0,137 0,261 0,385 0,509 0,633 0,723 0,812 0,902 0,9917
7 7 7 7 7 2 7 2
(1,1)
X∆ 0,034 0,062 0,089 0,115 0,141 0,16 0,178 0,196 0,214
4 8
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Printed by Thành The Kid
9
Bài tập dài bảo vệ RƠ-LE
----------------------------------------------------------------------------------------------------
m(1) 3 3 3 3 3 3 3 3 3
(1,1)
m 1,5 1,51 1,52 1,524 1,528 1,53 1,531 1,533 1,533
(3)
IN (kA) 3,476 2,298 1,716 1,369 1,139 1,016 0,917 0,836 0,768
(1)
IN (kA) 3,488 1,97 1.372 1,053 0,854 0,752 0,671 0,607 0,554
(1,1)
IN (kA) 3,483 2,169 1,595 1,261 1,044 0,928 0,837 0,763 0,7
IN0(1)(kA) 1,163 0,657 0,457 0,351 0,285 0,251 0,224 0,202 0,185
IN0(1,1)(kA) 1,167 0.575 0,382 0,284 0,228 0,198 0,176 0,159 0,144
Bảng 1: Trị số dòng điện ngắn mạch trong chế độ max tại các điểm ngắn mạch
ứng với từng loại ngắn mạch
Từ bảng số liệu trên ta có xác định được trị số dòng điện ngắn mạch lớn nhất
tại các điểm ngắn mạch đã xét .Các giá trị đó được tổng kết trong bảng sau:
N1 N2 N3 N4 N5 N6 N7 N8 N9
INmax(kA) 3,488 2,298 1,716 1,369 1,139 1,016 0,917 0,836 0,768
IN0max(kA) 1,167 0,657 0,457 0,351 0,285 0,251 0,224 0,202 0,184
3*IN0max(kA) 3,501 1,971 1,371 1,053 0,855 0,753 0,672 0,606 0.552
Bảng 2 :Trị số dòng điện ngắn mạch lớn nhất tại các điểm ngắn mạch trong chế
độ max
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Printed by Thành The Kid
10
Bài tập dài bảo vệ RƠ-LE
----------------------------------------------------------------------------------------------------
3.75
3.5
3.25
3
2.75
2.5
2.25
IN(kA)
2
1.75
1.5
1.25
1
0.75
0.5
0.25
0 L
N1 N2 N3 N4 N5 N6 N7 N8 N9
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Printed by Thành The Kid
11
Bài tập dài bảo vệ RƠ-LE
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Edt Xht Xb Xd1 Xd1 Xd1 Xd1 Xd2 Xd2 Xd2 Xd2
1 0.0083 0.125 0.0355 0.0355 0.0355 0.0355 0.0255 0.0255 0.0255 0.0255
Trong chế độ min ta tính toán các dạng ngắn mạch sau:
• Ngắn mạch 2 pha
• Ngắn mạch 1 pha chạm đất
• Ngắn mạch 2 pha chạm đất
Xác định dòng ngắn mạch tại điểm N1
X1∑ = 0,0083+ 0,125 =0,1333
X2∑ = 0,1333
X0∑ = 0,00747 + 0,125=0,13247
Tính dòng ngắn mạch 1 pha chạm đất
X∆(1) = 0,1333 + 0,13247 = 0,26577
(1)
1
I N1a1* = = 2,506
(0,1333 + 0,26577)
Dòng điện ngắn mạch tổng hợp
I N(11) = 3 * I N1a1 = 3 * 2,506 = 7,518
Tính trong hệ đơn vị có tên
10
I N(11) = 7,518 * = 1,809kA
3 * 24
Ta có thành phần dòng điện thứ tự không:
IN0*(1) = IN1*(1) = 2,506
Trong hệ đơn vị có tên:
10
I N(11)0 = 2,506 * = 0,603kA
3 * 24
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Printed by Thành The Kid
12
Bài tập dài bảo vệ RƠ-LE
----------------------------------------------------------------------------------------------------
(1,1)
1
I N1a1* = = 5,018
(0,1333 + 0,066)
Dòng điện ngắn mạch thứ tự không trong hệ đơn vị tương đối được tính theo
công thức
X 2Σ 0,1333
I N(11,10) = I N(11,11) * = 5,018 * = 2,517
X 2Σ + X 0Σ 0,1333 + 0,13247
Trong hệ đơn vị có tên:
10
I N(11,10) = 2,517 * = 0,605kA
3 * 24
N1 N2 N3 N4 N5 N6 N7 N8 N9
X1 0.1333 0.1688 0.2043 0.2398 0.2753 0.3008 0.3263 0.3518 0.3773
X2∑ 0.1333 0.1688 0.2043 0.2398 0.2753 0.3008 0.3263 0.3518 0.3773
X0∑ 0.1325 0.2210 0.3095 0.3980 0.4865 0.5505 0.6145 0.6785 0.7425
X∆(1) 0.2658 0.3898 0.5138 0.6378 0.7618 0.8513 0.9408 1.0303 1.1198
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Printed by Thành The Kid
13
Bài tập dài bảo vệ RƠ-LE
----------------------------------------------------------------------------------------------------
X∆(1,1) 0.0664 0.0957 0.1231 0.1496 0.1758 0.1945 0.2131 0.2317 0.2502
X∆(2) 0.1333 0.1688 0.2043 0.2398 0.2753 0.3008 0.3263 0.3518 0.3773
m(1) 3.0000 3.0000 3.0000 3.0000 3.0000 3.0000 3.0000 3.0000 3.0000
m(1,1) 1.5000 1.5045 1.5104 1.5153 1.5191 1.5214 1.5233 1.5249 1.5264
m(2) 1.7321 1.7321 1.7321 1.7321 1.7321 1.7321 1.7321 1.7321 1.7321
IN(1)(kA) 1.8083 1.2920 1.0050 0.8223 0.6959 0.6264 0.5696 0.5222 0.4821
IN(1,1)(kA) 1.8065 1.3683 1.1099 0.9360 0.8101 0.7389 0.6793 0.6287 0.5852
IN(2)(kA) 1.5629 1.2342 1.0197 0.8688 0.7568 0.6926 0.6385 0.5922 0.5522
IN0(1)(kA) 0.6028 0.4307 0.3350 0.2741 0.2320 0.2088 0.1899 0.1741 0.1607
IN0(1,1)(kA) 0.6040 0.3938 0.2922 0.2322 0.1927 0.1716 0.1547 0.1408 0.1292
Bảng 3: Trị số dòng điện ngắn mạch tại các điểm trong chế độ min
Từ bảng số liệu trên ta xác định được giá trị dòng điện ngắn mạch nhỏ nhất trong
các dạng ngắn mạch ở chế độ min
N1 N2 N3 N4 N5 N6 N7 N8 N9
IN min 1.5629 1.2342 1.0050 0.8223 0.6959 0.6264 0.5696 0.5222 0.4821
IN0min 0.6028 0.3938 0.2922 0.2322 0.1927 0.1716 0.1547 0.1408 0.1292
3*IN0min 1.8083 1.1815 0.8766 0.6967 0.5781 0.5148 0.4640 0.4223 0.3875
Bảng 4: Trị số dòng điện ngắn mạch INmin và 3*IN0min nhỏ nhất
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Printed by Thành The Kid
14
Bài tập dài bảo vệ RƠ-LE
----------------------------------------------------------------------------------------------------
1.8
1.6
1.4
1.2
Inm(kA)
0.8
0.6
0.4
0.2
0
N1 N2 N3 N4 L(km)N5 N6 N7 N8 N9
3. Tính toán thông số cho các bảo vệ cắt nhanh ,quá dòng và dòng thứ tự
không
Mặt khác ta có :
t2(N9)=tpt2 + ∆t=0,75+0,3=1,05 s
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Printed by Thành The Kid
16
Bài tập dài bảo vệ RƠ-LE
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Vậy ta có :
T p 2 = t 2 ( N 9 ) * ( I * − 1) / 13,5 = 1,05 * (3,024 − 1) / 13,5 = 0,157 s
Tại N8
0,836
I 8* = = 3,291
0,254
13,5
t2 ( N8 ) = * 0,157 = 0,925
3,291 − 1
Tính toán tương tự cho các điểm ngắn mạch từ N7 đến N5 ta có bảng sau:
N5 N6 N7 N8 N9
Bảng 5 Thời gian tác động của Rơ le ứng với các điểm ngắn mạch trên đoạn
đường dây D2
Tại điểm ngắn mạch N5
1,139
I 5* = = 2,936
0,388
Với tpt1 = 0,5 s <t2(N5)=0,608s
Ta có t1(N5)=0,608+0,3=0,908 s
T p1 = t1 ( N 5 ) * ( I 5* − 1) / 13,5 = 0,908 * ( 2,936 − 1) / 13,5 = 0,13s
Tại điểm ngắn mạch N4 ta có:
1,369
I 4* = = 3,528
0,388
Ta có :
13,5
t1 ( N 4 ) = * 0,13 = 0,694s
3,528 − 1
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Printed by Thành The Kid
17
Bài tập dài bảo vệ RƠ-LE
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Tính toán tương tự cho các điểm ngắn mạch từ N3 tới N1 ta có bảng
N1 N2 N3 N4 N5
Bảng 6 Thời gian làm việc của Rơ le ứng với vị trí các điểm ngắn mạch trên đoạn
đường dây D1
Kiểm tra lại với các dòng ngắn mạch trong chế độ min
Tính toán tương tự như trên nhưng đối với dòng ngắn mạch min và giữ nguyên các
giá trị thời gian chỉnh định.Ta có bảng kết quả sau
Các điểm ngắn mạch từ N1 đến N5 tính cho bảo vệ 1
Bảng 7 Thời gian làm việc của bảo vệ Rơ le trên đoạn đường dây D1 ứng với dòng
ngắn mạch min
N5 N6 N7 N8 N9
IN(kA) 0.6959 0.6264 0.5696 0.5222 0.4821
Ikđ(kA) 0.2540 0.2540 0.2540 0.2540 0.2540
Tp (s) 0.1570 0.1570 0.1570 0.1570 0.1570
t(s) 1.2183 1.4456 1.7058 2.0073 2.3602
Bảng 8 Thời gian làm việc của bảo vệ Rơ le trên đoạn đường dây D2 trong chế độ
min
Từ các kết quả tính toán ở phần trên ta có đặc tính thời gian làm việc của các bảo
vệ trong chế độ max và min như sau:
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Printed by Thành The Kid
18
Bài tập dài bảo vệ RƠ-LE
----------------------------------------------------------------------------------------------------
2.75
2.5
2
2.0073
1.75
1.5679 1.7058
t(s)
1.5 1.2183
1.4456
1.25
1.1036
1
1.05
0.8047 0.908 0.925
0.75
0.5796 0.812
0.5 0.694 0.707
0.513 0.608
0.25 0.357
0.22
0
N1 N2 N3 N4 N5 N6 N7 N8 N9
L(km)
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Printed by Thành The Kid
19
Bài tập dài bảo vệ RƠ-LE
----------------------------------------------------------------------------------------------------
Thời gian làm việc của bảo vệ quá dòng thứ tự không có thời gian chọn theo đặc
tính độc lập
t02 = tpt2 + ∆t = 0,75 +0,3 =1,05 s
t01 = max(tpt1,t02) + ∆t = 1,05+0,3=1,35 s
I N 5 min 0,6959
K n1 = = = 1.794
I kd 1 0.388
I 0 N 5 min 0,5781
K 0 n1 = = = 7.708
I 0 kd 1 0,075