You are on page 1of 6

Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo - Việt Nam 2009

_________________________________________________

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA THPT


NĂM HỌC 2008-2009
____________________________________________________________________________

Bài 1. (4điểm)
Giải hệ phương trình:
 1 1 2
  
 1  2x 2
1 2y 2
1  2xy

 2
 x  1  2x   y  1  2 y   9

Bài 2. (5điểm)
Cho dãy số xn xác định như sau:
 1
 x1  2


 x  xn 1  4xn 1  xn 1
2

 n 2
n
1
Xét dãy số yn   2 . Chứng minh dãy có giới hạn hữu hạn và tìm giới hạn đó.
i 1 xi

Bài 3. (5 điểm)
Cho 2 điểm cố định A,B và điểm C di động trên mặt phẳng sao cho
ACB  a  0  a  180 o  không đổi cho trước. Hình chiếu của tâm đường tròn nội tiếp I của

tam giác ABC xuống ba cạnh AB,BC,CA lần lượt là D,E,F . AI và BI cắt EF lần lượt tại M và
N.
a) Chứng minh độ dài MN không đổi .
b) CM đường tròn ( DMN ) luôn đi qua một điểm cố định .

Bài 4. (3điểm)
Cho a , b , c là các số thực. Với mỗi n nguyên dương, a n  b n  c n là số nguyên. Chứng minh
rằng tồn tại 3 số nguyên p , q , r sao cho a , b , c là các nghiệm của pt bậc ba
x 3  px 2  qx  r  0 .

Bài 5. (3 điểm)
Cho tập hợp S gồm 2n số nguyên dương đầu tiên. Tìm số tập hợp T sao cho trong T không có 2
phần tử a,b nào thỏa mãn a  b  1;n (chú ý tập rỗng thỏa mãn ĐK trên) .

____________________________________________________________________________

Copyright by Ly Tu Trong official website -- http://chuyenlytutrongct.com


H NG D N GI I THI H C SINH GI I QUÔC GIA MÔN
TOÁN N M 2009
GV: Ph m V n Quý
Tr ng THPT chuyên Quang Trung
T nh Bình Ph c

+ =
+ + +
Bài 1 Gi i h ph ng trình:
− + − =

Gi i
+ > ≤ ≤
+) K: − ≥ ⇔
− ≥ ≤ ≤

+) V i i u ki n trên ta có ≤ và ≤ = + ≥ > <


+ + +

+) M t khác ∀ ∈ và < ta luôn có b t ng th c sau: + ≤ .


+ + +

Th t v y b t ng th c (*) ⇔ + + − ≤
+ + + + +

Theo b t ng th c B.C.S ta có + + ≥ + ≤
+ + +

⇔ − ≤
+ + +
− −
M t khác ta có: + − = ≤ , vì ∈ và < .
+ + + + + +

Do ó + + − ≤ luôn úng ∀ ∈ và < .


+ + + + +

+) Vì ≤ ≤ , ≤ ≤ và < .

Áp d ng B T (*) cho = = ta có: + ≤


+ + +
ng th c x y ra ⇔ =
=
=
+) V y h ph ng trình ban u⇔ ⇔
− + − = − + =

+) Gi i h này và i chi u v i các i u ki n ta có hai c p nghi m (x; y) nh sau:


+ + − −
; .

+ + − −
+) K t lu n: H có hai nghi m là và .

=
Bài 2 Cho dãy s : , ∀ ≥ . Ch ng minh r ng dãy ( ) v i
− + − + −
=

= có gi i h n h u h n khi → ∞ và tìm gi i h n ó.
=

Gi i
+) T gi thi t ta có > ∀ ≥ .

− + − + − − + − − −
Khi ó − − = − − = = −
> ,∀ ≥ .
− + − + −

Do ó ( ) là dãy s t ng
+ +
+) Gi s ( )= > và ta có = ⇔ = , (vô lí).

V y → ∞ khi → ∞.

− + − + −
+) M t khác ta có = ,∀ ≥ = + − − = ∀ ≥

Do ó = = + − + − + + − = + − = − ,∀ ≥ .
= −

+) T trên ta có < ∀ ≥ , (vì > ∀ ≥ ). M t khác = − + > − . Do ó ( ) là dãy


t ng và b ch n trên hay ( ) có gi i h n h u h n khi → ∞.

+) Ta có : = − = , (vì → ∞ khi → ∞ ).
→∞ →∞

+) K t lu n : = .
→∞

Bài 3 Trong m t ph ng cho hai i m c nh A, B (A ≠ B). M t i m C di ng trên m t ph ng


sao cho = α không i ( < α < ) . ng tròn tâm I n i ti p tam giác ABC và ti p
xúc v i AB, BC, CA l n l t t i D, E, F. Các ng th ng AI, BI c!t ng th ng EF l n l t
t i M và N.
a) Ch ng minh r ng o n th ng MN có dài không i.
b) Ch ng minh r ng ng tròn ngo i ti p tam giác DMN luôn i qua m t i m c nh.
Gi i

a) Ch ng minh r ng o n th ng MN có dài không i.



+) Ta có = = = + = ANFI là t giác n i ti p
= = và = =
−α
+) M t khác ta có ∆ ∆ , (g-g) = = = , (vì = ).
−α
= không i khi C thay i, ( pcm).

E M
N F
I

A D B

Chú ý : Bài toán có m t s tr ng h p khác nhau v hình v , các b n t v hình nhé. Tuy nhiên cách ch ng
minh không có gì thay i.

b) Ch ng minh r ng ng tròn ngo i ti p tam giác DMN luôn i qua m t i m c nh.


Cách 1:
+) G i K là trung i m c a AB ta ã có = = =
= + = = , (1).
+) M t khác t ∆ ∆ câu (a) ta có = = , (2).
IMEB là t giác n i ti p
= =
IMBD c ng là t giác n i ti p vì + = .
= , (3).
+) T (2) và (3) = + = + = , (4).
+) T (1) và (4) = t giác NKDM n i ti p hay ng tròn ngo i ti p tam giác
DMN luôn i qua i m K c nh, ( pcm).

Cách 2
Theo trên ta có = = D, M, N l n l !t là chân ng cao k" t các #nh c a tam giác
ABI nên (DMN) chính là ng tròn Euler c a tam giác ABI. Do ó ng tròn này ph i i qua
trung i m c a K c a AB. Vì AB c nh nên K c nh. ( pcm).
Bài 4 Cho ba s th"c a, b, c tho mãn i#u ki n: v i m$i s nguyên d ng n, + +
là m t s nguyên. Ch ng minh r ng t%n t i các s nguyên p, q, r sao cho a, b, c là ba
nghi m c&a ph ng trình + + + = .
Gi i
+ + =−
+) Gi s t$n t i các s p, q, r tho mãn bài toán. Theo nh lí Viet ta có : + + =
=−
+ + ∈
+) Nh v y ch ng minh bài toán ta ch# c n ch ng minh + + ∈

+) Hi n nhiên + + ∈ , (1). Vì theo gi thi t + ∈ ∀ .
+
+) Vì + + ∈ ∀ + + ∈ + + ∈ , + + ∈ + + ∈
+) Ta s% i ch ng minh ∈ . Th t v y:
Ta có + + = + + − + + + + ∈
Ta có + + = + + − + + + + ∈
Ta có + + − = + + + + − − −
+ + − = + + + + − + +
= + + − + + + + − + +

Ta có + + − = + + + + − − −
+ + − = + + + + − + +
= + + − + + + + − + +

T các d ki n ∈ và ∈ ∈ , (2).
+) Ta s% i ch ng minh + + ∈ . Th t v y:
Ta có ( + + ) = + + + + +
( + + ) = + + + + +
( + + ) ∈
T các d ki n + + ∈ và ( + + ) ∈ + + ∈ , (3).
+) T (1), (2) và (3) ta có bài toán !c ch ng minh.

Bài 5 Cho s nguyên d ng n. Kí hi u T là t'p h p g%m 2n s nguyên d ng u tiên.


H(i có bao nhiêu t'p con S c&a T có tính ch)t : trong S không t%n t i các s a, b mà
− ∈{ } .
L u ý T p r ng c coi là t p con có tính ch t nêu trên.
Gi i
(L i gi i bài 5 c tham kh o t i http://forum.mathscope.org)

+) Tr c h t ta xét bài toán sau :


Cho 2 hàng i m trên và d i. Các i m c p i m − , − ,
!c n i v i nhau, ngoài ra và c ng !c n i v i nhau. Tính s cách ch n ra m t s i m mà không
có hai i m nào !c n i v i nhau.

+) G i là s cách ch n th&a mãn i u ki n trên, nh ng có th ch a c và . G i là s cách ch n


th&a mãn nh ng không ch a i m nào trong 4 i m . G i là s cách ch n th&a mãn nh ng
ch a úng 1 i m trong 4 i m trên. G i là s cách ch n th&a mãn nh ng ch a úng 2 i m ho c
. G i là s cách ch n nh ng ch a úng 2 i m ho c .

Khi ó ta có = + + + và s cách ch n th&a mãn bài toán là − .

=
+) D' dàng l p công th c truy h$i cho là : = .
+ = + −

+) M t khác ta có:
= − , (1)
= − − − , (2)

= − + − và = − + − , (3).

T (1) và (2) suy ra + = − − − − − − = − , (4).



T (3) suy ra − =− − − − .T ây d' dàng suy ra − = − , (5).
T (4) và (5) ta có = − + − .

− + −
V y ta có s dãy th&a mãn là − = −

( )( ) ( )( )
− −

+ + + − − + −
Cu i cùng thu !c k t qu là
+) Tr l i bài toán ang xét n u ta coi i m !c g(n s n + i và i m !c g(n s i thì ta có k t qu
c a bài toán s 5.

H t

You might also like