You are on page 1of 11

Đề 1

Cửa Hàng xe gắn máy Toàn Thịnh

BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH KINH DOANH


THÁNG 1-1997
Mã xe Hiệu xe Số lượng Giá Sang tên Thành tiền Thưởng
C01JP ? 1 ? X ? ?
C02VN 1
S01KR 1 X
D01JP 2
D01VN 1

BẢNG GIÁ
Giá
Mã Hiệu xe Hàng nhập Hàng ráp tại
Việt Nam
D01 Dream II 31,500,000 đ 28,900,000 đ
C02 City 15,000,000 đ 11,000,000 đ
S01 Spacy 33,000,000 đ 30,000,000 đ
C01 Cub 89 20,000,000 đ 17,500,000 đ

YÊU CẦU TÍNH TOÁN :


1. HIỆU XE : dựa vào 3 kí tự đầu của Mã xe tra BẢNG GIÁ
2. GIÁ : dựa vào 3 kí tự đầu của Mã xe và tùy theo xuất xứ hàng (2 kí tự cuối Mã xe là “VN” là
Hàng ráp tại Việt nam, ngoài ra là Hàng nhập) tra BẢNG GIÁ
3. THÀNH TIỀN : = (GIÁ + PHÍ SANG TÊN) x SỐ LƯỢNG
4. THƯỞNG : khách hàng mua Dream II với số lượng 2 chiếc trở lên thì ghi tặng “Nón Bảo hộ”,
ngoài ra ghi tặng “Ao thun”, Cub 89 không có thưởng
5. Lập vùng điều kiện và tính tổng thành tiền các xe ráp tại Việt nam
6. Lập vùng điều kiện và trích các hóa đơn bán xe Dream II
Đề 2
Hãy tạo lập và trình bày bảng tính sau :

TT TÊN KHÁCH NGÀY MÃ TÊN THỜI HẠN GIÁ VỐN GIÁ TÍNH THƯỞN
BÁN HÀNG HÀNG TRẢ GÓP LÃI G
6 9 12
1 Trần Giao 1/1/97 TV01JP ? X ? ? ?
2 Lê Thịnh 4/1/97 TV01VN X
3 Nguyễn Long 6/1/97 TV02JP X
4 Đinh Tiến 10/1/97 CS01VN X
5 Hoàng 11/1/97 TV03KR X
Hương
6 Nguyễn Long 11/1/97 FA01JP X
7 Lê Vân 15/1/97 CS02G X
R

BẢNG DANH MỤC


MÃ TÊN HÀNG GÍA GỐC
TV01 TV SONY 3,500,000 Đ
TV02 TV JVC 3,480,000 Đ
TV03 TV DEAWOO 3,210,000 Đ
CS01 CS SONY 5,700,000 Đ
CS02 CS AIWA 7,200,000 Đ
FA01 Quạt 800,000 Đ
PHILIPS

YÊU CẦU TÍNH TOÁN :


1. TÊN HÀNG : dựa vào 4 kí tự đầu của Mã hàng tra bảng Danh Mục
1/ 11
2. GIÁ VỐN : dựa vào 4 kí tự đầu của Mã hàng tra bảng Danh Mục xem giá gốc, nếu hàng sản
xuất tại Viêt Nam giảm 5% và nếu hàng được bán trong tuần đầu tháng (từ 1/1/97 đến 7/1/97)
thì giảm 3% (nếu vừa hàng VN vừa đầu tuần cũng giảm 2 lần)
3. GIÁ TÍNH LÃI : dựa vào giá vốn và THỜI HẠN TRẢ GÓP . Nếu thời hạn 6 tháng tính lãi 1,5%,
nếu thời hạn 9 tháng tính lãi 2%, nếu thời hạn 12 tháng 2,5%
4. THƯỞNG : giá trị > 5,000,000 thưởng “Giày Doctor”, giá trị > 3,000,000 thưởng “Ao Guest”,
giá trị > 1,000,000 thưởng “Nón Eagle”
5. Tính tổng giá tính lãi của khách hàng “Nguyễn Long”
6. Tạo vùng điều kiện và trích các hóa đơn bán Tivi
Đề 3
Đại lý nước ngọt Thăng Long

BẢNG THEO DÕI TÌNH HÌNH KINH DOANH


THÁNG 1-1997
Khách hàng Mã hàng Nhãn hiệu Số lượng Đơn giá Thành tiền Xe
Đại lý Vãng lai
X CL01 ? 100 ? ? ?
X SS02 254
X PE01 20
X SP01 50
X CL01 10

BẢNG GIÁ
Giá
Mã hàng Nhãn hiệu Sỉ Lẻ
CL01 Coca Cola 1850 2000
PE01 Pepsi 1500 1700
SS02 Sarsi 1550 1600
SP01 Sprite 1650 1800

YÊU CẦU TÍNH TOÁN :


1. NHÃN HIỆU : dựa vào Mã hàng tra BẢNG GIÁ
2. ĐƠN GIÁ : dựa vào Mã hàng và nếu khách hàng là Đại lý thì lấy giá sỉ, là khách vãng lai thì lấy
giá sỉ nếu mua từ 48 chai trở lên, còn không lấy giá lẻ
3. THÀNH TIỀN : = Số lượng x Đơn giá , giá trị này nếu > 150000 thì giảm 1%
4. XE : nếu khách hàng là đại lý và số lượng từ 240 chai trở lên thì ghi “X”
5. Lập vùng điều kiện và tính tổng thành tiền nhãn hiệu Coca Cola
6. Lập vùng điều kiện và trích các hóa đơn của đại lý
Đề 4
BÁO CÁO TÌNH HÌNH NHẬP SÁCH
Tháng 4/1996
Stt Tên Ký Thể Xuất xứ Số lượng Giá tiền/ Thuế Dự kiến
giá
sách hiệu loại Trong Nước nhập (bộ) bộ bán/bộ
nước ngoài
1 Netware 4.1 A1TN4 ? Mỹ 40 380000 ? ?
2 Truyện Kiều H3TH2 X 1000 34000
3 Notre-Dame C6NT9 Pháp 800 90000
de Paris
4 TĐ. Anh-Việt R2DF1 X 1200 120000
5 Mưa T4NN Anh 500 50000
6 Đường Xưa Y0NT7 X 250 18000

2/ 11
Tổng số lượng sách nhập có xuất xứ là Nước ngoài: ?
Tổng số lượng sách nhập có thể loại là Truyện (kể cả truyện dài và truyện ngắn):
?
I. Yêu cầu tính toán
Thể loại: dựa vào ký tự thứ 3 và 4 của Ký hiệu để tính, nếu là:
TN thuộc thể loại Tin học
TH .................... Thơ
DF .................... Từ điển
NN .................... Truyện ngắn
NT .................... Truyện dài.

Thuế = Giá tiền/bộ * Hệ số tính thuế. Trong đó, Hệ số tính thuế được tính
như sau:
Sách có Xuất xứ là trong nước: Hệ số tính thuế =
2%
Sách có Xuất xứ là nước ngoài: Hệ số tính thuế =
3%
Tuy nhiên, bất kỳ xuất xứ gì, sách thuộc thể loại Tin học thì Hệ số tính thuế =
0%.

Dự kiến giá bán/bộ = Giá tiền/bộ + Thuế + Lãi, trong đó, Lãi = (Giá tiền/bộ
+ Thuế) * 6%.
Sắp xếp bảng tính trên theo chiều tăng dần của Giá tiền/bộ.
Định dạng cột Dự kiến giá bán/bộ là đồng. Ví dụ: 42000 đồng.
Trích từ bảng tính trên (đầy đủ các cột) những loại sách có xuất xứ là Nước
ngoài.
Trong trường hợp không tạo được công thức, có thể nhập tạm số liệu để
thực hiện các câu hỏi khác.
Đề 5
1. Trình bày bảng tính như sau :
CỬA HÀNG SÁCH BÁO TỔNG HỢP
STT MA HANG TEN HANG NGÀY GIAO DON GIA SO LUONG THANH TIEN
1 TNNS01 ? 05/01/9797 ? ? ?
2 TTNB05 07/01/9797
3 CANB03 07/01/9797
4 TDNB04 08/01/9797
5 TTNS02 12/01/9797
6 CANS01 12/01/9797
7 TNNB03 15/01/9797
8 TTNB02 17/01/9797
?

MÃ BÁO TÊN BÁO GIÁ BÁO


NHẬT BÁO NGUYỆT SAN
TT Tuổi trẻ 1000 2500
TN Thanh niên 1500 3500
PN Phụ nữ 2000 5000
CA Công An 1300 2800
?

3/ 11
2. Tên hàng : dựa vào 2 kí tự đầu MÃ BÁO tra bảng và nếu kí tự thứ 3-4 là NS “nguyệt san”; NB
“nhật báo”, Ví dụ : Mã hàng TTNS01 ⇒ Tên hàng : Tuổi trẻ nguyệt san
3. Đơn giá : dựa vào 2 kí tự đầu và kí tự thứ 3-4 MÃ BÁO tra bảng
4. Số lượng : nếu 2 kí tự cuối 01 đến 03 : 100; 04 đến 05 : 50
5. Thành tiền : nếu 2 kí tự cuối 01 đến 03 thì giảm giá 5%, còn không giữ nguyên giá và làm tròn
đến hàng ngàn.
6. Rút trích các mẫu tin có liên quan đến báo Tuổi Trẻ
7. Lập cộng thức tính tổng thành tiền từ ngày : 5/1/97 đến 12/1/97
Đề 6
BÁO CÁO XUẤT HÀNG

Stt Tên hàng Ký hiệu hàng Tháng Năm Tên Số Đơn Thuế Thành
Nướ lượng giá tiền
c
1 Jacket JKT0497GER ? ? ? 8000 20 ? ?
2 Quần áo thể SPS0696JAP 4000 15
thao mùa hè
3 Bảo hộ lao NIK0595POR 6500 8
động
4 Jacket JKT1197FRA 7000 21
5 Quần áo thể SPW1096DEN 2000 16
thao mùa đông
6 Quần áo trẻ em CHL0996ENG 16000 7
7 Quần áo thể SPW0796NO 45000 16
thao mùa đông W
Tổng số tiền của mặt hàng Quần áo thể thao (cả 2 loại mùa hè và mùa đông): ?
Tổng số lượng áo Jacket đã xuất:?
I. Yêu cầu trình bày
Nhập và trình bày Bảng tính như trên.
Lưu bài làm với tên tập tin THI_EXL.XLS.
Các loại hàng Quần áo thể thaocó 2 ký tự đầu là SP
Jacket có 3 ký tự đầu là JKT
Bảo hộ lao động ........................ NIK
Quần áo trẻ em ........................ CHL
II. Yêu cầu tính toán
Tháng: dựa vào ký tự thứ 4 và 5 của Ký hiệu hàng để tính.
Năm: dựa vào ký tự thứ 6 và 7 của Ký hiệu hàng để tính, tuy nhiên, khi in ra
phải ở dạng năm đầy đủ 4 chữ số, ví dụ: 1996.
Nước: dựa vào 3 ký tự cuối của Ký hiệu hàng, trong đó:
JAP : Nhật
POR : Bồ Đào Nha
GER : Đức
ENG : Anh
DEN : Đan Mạch
FRA : Pháp
NOW : Na Uy
Thuế: tính bằng 5% của Số lượng * Đơn giá, tuy nhiên, nếu là hàng Bảo hộ
lao động hoặc Quần áo trẻ em thì tính 3%.
Thành tiền: bằng Số lượng * Đơn giá + Thuế.
Sắp xếp bảng tính trên theo chiều giảm dần của cột Thành tiền.
Định dạng cột Đơn giá là USD. Ví dụ: 12 USD.
Trong trường hợp không tạo được công thức, có thể nhập tạm số liệu để
thực hiện các câu hỏi khác.
Đề 7
Bảng đơn giá
Đơn giá mỗi quý (đồng/1kg)
Mã hàng Tên hàng 1 2 3 4

4/ 11
G Gạo 2000 2500 3000 3500
D Đường 4000 4000 4500 5000
M Muối 1000 1500 1500 1000
B Bột 2000 2500 2000 2500

BẢNG THEO DÕI BÁN HÀNG


Stt Mã hàng Tên hàng Ngày Quí Số Đơn Thành
bán lượng giá tiền
1 G ? 15/01/96 ? 5 ? ?
2 M 10/10/96 10
3 D 20/04/96 20
4 G 30/06/96 2
5 B 10/12/96 5
6 D 15/09/96 10

1/. Tên hàng dựa vào mã hàng vào tìm trong Bảng đơn giá
2/. Quí là: 1 nếu ngày bán trong khoảng từ tháng 1 đến tháng 3
2 nếu ngày bán trong khoảng từ tháng 4 đến tháng 6
3 nếu ngày bán trong khoảng từ tháng 7 đến tháng 9
4 nếu ngày bán trong khoảng từ tháng 10 đến tháng 12
3/. Đơn giá phụ thuộc vào mã hàng và tùy theo ngày bán thuộc quí nào thì đơn giá tính theo
trong quí tương ứng ở trong Bảng đơn giá
(Ví dụ: Mã hàng: “G” bán ngày 30/06/96 thì đơn giá tính theo quí 2 là 2500 đồng )
4/. Thành tiền = Số lượng * Đơn giá
5/. Lập bảng thống kê Tổng thành tiền dưới đây cho mỗi quí
Quí 1 2 3 4
Tổng thành tiền: ? ? ? ?

6/. Trích ra (từ bảng theo dõi bán hàng) danh sách gồm Mã hàng, Tên hàng, Số lượng, Đơn giá,
Thành tiền cho mặt hàng “Gạo”
Đề 8
Bảng A
Giá thuê 1 ngày theo loại
Tầng A B
1 500000 đồng 450000 đồng
2 300000 đồng 250000 đồng
3 200000 đồng 150000 đồng

Bảng Theo Dõi Khách Hàng


STT Khách Số Ngày đến Ngày đi Số Đơn giá Thành Tiền
phòng ngày thuê 1 tiền phải trả
ở ngày
1 Thanh A01 01/04/97 10/04/97 ? ? ? ?
2 Vũ B01 15/04/97 15/04/97
3 Nam A02 20/04/97 10/05/97
4 Minh B03 15/04/97 20/04/97
5 Đức B02 25/04/97 30/04/97
6 Dũng A03 01/04/97 30/04/97

Loại phòng là ký tự đầu của Số phòng


Tầng là ký tự cuối của Số phòng
 Số ngày ở = (Ngày đi - Ngày đến) + 1 (0,5 điểm)
 Đơn giá thuê 1 ngày dựa theo loại phòng và tầng của phòng, được tính theo đơn giá trong
bảng A (2 điểm)
 Thành tiền = Số ngày ở * Đơn giá thuê 1 ngày
Nếu số ngày ở trên 10 ngày thì giảm đơn giá thuê 5% mỗi ngày (1 điểm)
 Tiền phải trả = Thành tiền và nếu khách hàng nào ở trong ngày 30/04/97 thì được giảm 50%
đơn giá thuê trong ngày này (2 điểm)
 Hãy cho biết: (1,5 điểm)
5/ 11
Tổng số người ở trong ngày 30/04/97 : ?
 Từ bảng theo dõi khách hàng, trích ra những người ở trong ngày 30/04/97 . (2 điểm)
(Trình bày bảng tính 1 điểm)
Đề 9
* Bảng A
Loại hàng Tên hàng Giá mua (usd/cái) Giá bán
(usd/cái)
LQ Máy in Epson LQ 200 ?
HP Máy in Laser HP 400
PS Máy in Panasonic 250

1/. Giá bán = Giá mua + 5% Giá mua (của mỗi loại hàng) (1 điểm)

BẢNG B
Số Mã Hàng Tên Số Giá mua Giá bán Tiền mua Tiền bán
phiếu hàng lượng (usd/cái) (usd/cái) (usd) (usd)
X1 LQ100 ? 5 ? ? ? ?
N2 HP400 10
N3 LQ1170 20
X4 LQ2170 2
N5 HP500 5
X6 PS2135 10
Phiếu nhập: nếu ký tự đầu của Số phiếu là “N”
Phiếu xuất: nếu ký tự đầu của Số phiếu là “X”
Loại hàng: là hai ký tự đầu của Mã Hàng

2/. Tên hàng, Giá mua (nếu là phiếu nhập), Giá bán (nếu là phiếu xuất) phụ thuộc vào mỗi loại
hàng tương ứng trong bảng A (3 điểm)
3/. * Tiền mua = Số lượng * Giá mua nếu là phiếu nhập (1 điểm)
* Tiền bán = Số lượng * Giá bán nếu là phiếu xuất (1 điểm)
4/. Lập bảng thống kê tổng thành tiền dưới đây cho các loại máy in (2 điểm)
Loại hàng Tên hàng Tổng thành tiền
LQ Máy in Epson LQ ?
HP Máy in Laser HP ?
5/. Trích ra (từ bảng B) những mặt hàng thuộc loại “Máy in Epson LQ” (1 điểm)
Đề 10
* Bảng Điểm Chuẩn
Khu vực
Mã ngành Tên ngành 1 2 3
L Luật 20 19 18
T Tin học 22 21 20
X Xây dựng 18 17 16
N Ngoại ngữ 25 24 23

KẾT QUẢ KỲ THI TUYỂN


Stt Mã TS Họ Tên Tên ngành Điểm Điểm Kết Ghi chú
thi chuẩn quả
1 T1015 Hà ? 29 ? ? ?
2 N2150 Hùng 24
3 T3502 Minh 15
4 N1317 Dũng 24
5 X2218 Nam 17
6 T2910 Loan 20
7 X1545 Thanh 25
8 N3123 Toàn 25
Đặc tả:
Ký tự đầu của Mã TS là Mã ngành của thí sinh dự thi
Ký tự thứ 2 của Mã TS cho biết thí sinh thuộc Khu vực nào

6/ 11
Ví dụ: Mã TS là “T1015”
Ký tự đầu là “T” tức là ngành “Tin học”
Ký tự thứ 2 là “1” tức là thuộc khu vực “1”
 Tên ngành dựa vào mã ngành (ký tự đầu của Mã TS) và tìm trong bảng điểm chuẩn
(1,5 điểm)
 Điểm chuẩn phụ thuộc trong bảng điểm chuẩn dựa vào mã ngành và khu vực của thí
sinh (2 điểm)
 Kết quả là “Đậu” nếu điểm thi lớn hơn hay bằng điểm chuẩn (1 điểm)
 Ghi chú là “Có học bổng” nếu điểm thi lớn hơn điểmchuẩn là 4 điểm (1 điểm)
 Lập bảng thống kê sau đây cho 2 ngành Luật và Ngoại ngữ gồm: Điểm cao nhất và
tổng số thí sinh đậu (Dựa trên bảng Kết Quả Kỳ Thi Tuyển) (2 điểm)
Bảng Thống Kê
Mã ngành Tên ngành Điểm cao nhất Tổng số thí sinh đậu
L Luật ? ?
N Ngoại ngữ ? ?

 Trích ra danh sách các thí sinh có kết quả là “Đậu” (1,5 điểm)
Đề 11
Trình bày và xử lý các yêu cầu trong bảng tính dưới đây và lưu tên tập tin THIE.XLS
Bảng đơn giá
Đơn giá mỗi loại (đồng/1Kw)
Đối tượng A B C
SH 450 600 1000
SX 600 800 1200
KD 1000 1200 1500

BẢNG THEO DÕI BÁN HÀNG


Đơn giá Tiền
Stt Khách Đối Chỉ Chỉ số Số D D D T T T Tiền phải
hàng tượng số cũ mới KW A B C A B C trả
1 Hùng SH 1500 1600 ? ? ? ? ? ? ? ?
2 Minh SX 2000 2800
3 Thanh KD 3000 3100
4 Nam SX 4500 4550
5 Loan SH 1000 1400
6 Hoa KD 2500 2510

1/. Số KW = Chỉ số mới - Chỉ số cũ


2/. Đơn giá gồm loại DA , DB , DC , mỗi loại đơn giá phụ thuộc vào từng đối tượng và
tính theo đơn giá của đối tượng đó trong bảng đơn giá
3/. Tiền gồm loại A , B , C được tính như sau:
TA : Nếu số KW <= 100 thì lấy (số kw * đơn giá A )
Nếu số KW > 100 thì lấy ( 100 * đơn giá A )
TB : Nếu số KW <=100 thì lấy 0
Nếu 100 < số KW <= 200 thì lấy ((số kw - 100) * đơn giá B )
Nếu số KW > 200 thì lấy ( 100 * đơn giá B )
TC : Nếu số KW <=200 thì lấy 0
Nếu số KW > 200 thì lấy ((số kw -200) * đơn giá C )
4/. Tiền phải trả = Tiền A + Tiền B + Tiền C
5/. Lập bảng thống kê Tổng số tiền phải trả cho từng đối tượng
Đối tượng SH SX KD
Tổng số tiền: ? ? ?
6/. Trích ra danh sách các khách hàng thuộc đối tượng “SH” sử dụng điện có số KW
vượt quá 200 Kw
Đề 12
KẾT QUẢ THI TUYỂN HỌC SINH GIỎI NĂM 1997
7/ 11
Điểm
Stt Họ Tên Toán Văn Anh văn TB Kết quả Ghi chú
1 Nam 8 9 10 ? ? ?
2 Dũng 0 10 8
3 Thanh 5 3 4
4 Vân 9 10
5 Hùng 6 7 8
6 Minh 4 2
7 Châu 10 10 10

1/. Điểm TB = (Toán*2 + Văn + Anh văn)/4 . Trong đó môn Toán nhân hệ số 2
2/. Kết quả là “Đậu” nếu điểm TB lớn hơn hoặc bằng 5, và không có bỏ thi môn nào (môn bỏ thi
là môn không có điểm)
3/. Ghi chú là “Dự thi Quốc gia” nếu điểm TB là >9
4/. Lập bảng tổng kết điểm cao nhất và tổng số người dự thi của từng môn
Môn thi Điểm cao nhất Tổng số người dự thi
Toán ? ?
Văn ? ?
Anh văn ? ?

5/. Lập bảng sau:


Tổng số người có kết quả là “Đậu”: ?
Tổng số người có kết quả là không “Đậu”: ?
Tổng số người được dự thi Quốc gia: ?
6/. Trích ra (từ bảng kết quả kỳ thi tuyển học sinh) danh sách gồm Họ tên, điểm toán, điểm văn,
điểm anh văn, điểm TB, kết quả của các học sinh dự thi có kết quả “Đậu”
Đề 13
BẢNG TỔNG DOANH THU CUỐI TUẦN
STT Mã loại Tên sản phẩm Số lượng Tiền Quảng cáo Doanh thu
1 B2 ? 120 ? ? ?
2 D1 80
3 A1 60
4 B1 50
5 C1 35
6 D2 40
7 E1 20
8 C2 40
9 E2 50
10 A2 110
Tổng doanh thu : ?
Cao nhất : ?
Thấp nhất : ?

BẢNG 1
Mã sản phẩm Tên SP Đ/giá loại 1 Đ/giá loại 2
D JET 12000 11000
C CAMAY 9000 8000
B FA 6000 5000
A LUX 5000 4500

8/ 11
E DOVE 15000 14000
ĐẶC TẢ: Trong cột mã loại : Ký tự đầu là mã sản phẩm, ký tự kế là loại sản phẩm.
Yêu cầu:
1/ Lập công thức điền tên SP trong cột tên sản phẩm (dựa vào BẢNG 1) (2 điểm).
2/ Tính cột tiền, biết Tiền = SL * Đơn giá từng loại. (2 điểm)
(Đơn giá từng loại dựa vào loại SP, nếu là loại 1 thì lấy Đ/giá loại 1, ngược lại thì lấy Đ/giá loại
2)
3/ Tính cột quảng cáo, nếu là loại 1 thì bằng 8% của Tiền, nếu là loại 2 thì bằng 5% của Tiền. (2
điểm)
4/ Tính doanh thu = Tiền - quảng cáo. Sau đó định dạng cột này theo dạng phân cách hàng
ngàn và đơn vị tiền tệ là “đồng” (1 điểm)
5/ Hãy tính tổng doanh thu, doanh thu cao nhất, thấp nhất của từng mặt hàng là bao nhiêu? (1
điểm)
6/ Hãy rút trích những sản phẩm có doanh thu lớn hơn hoặc bằng 300000. (1 điểm)
Đề 14
BÁO CÁO BÁN HÀNG
(Tuần lễ từ 7-12-96 đến 14-12-96)
STT Mã HĐ MẶT HÀNG NGÀY ĐƠN SỐ LG ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
VỊ
1 SD1M2 ? 07-12-96 5 ? ?
2 HDM64 12-12-96 2
3 CDM74 08-12-96 12
4 SD1M4 09-12-96 7
5 HDM64 11-12-96 3
6 CDM74 07-12-96 5
7 SD1M2 10-12-96 6
8 CDM74 14-12-96 4
9 SD1M4 13-12-96 10
10 SD1M2 14-12-96 20
TỔNG TỘNG ?

BẢNG DANH MỤC


MÃ TÊN MẶT HÀNG ĐƠN VỊ ĐƠN GIÁ
SM4 Đĩa mềm 1.4 M Thùng 140
SM2 Đĩa mềm 1.2 M Thùng 120
C74 Đĩa CD 740 Mb Thùng 200
H64 Đĩa cứng 640 Mb Cái 250

1. Dựa vào ký tự đầu và 2 ký tự cuối của MÃ HĐ , tìm trong Bảng Danh Mục để lấy tên mặt
hàng,đơn vị,đơn giá. (2 điểm)
2. Tính thành tiền cho từng hóa đơn và tổng số tiền bán được trong tuần (2 điểm)
3. Sắp xếp Bảng tính theo Ngày tăng dần (2 điểm)
4. Định dạng NGÀY theo kiểu như : 12-Jan-97 (2 điểm)
5. Tính Tổng số tiền bán được của mặt hàng: (2 điểm)
Đĩa Mềm Đĩa cứng Đĩa CD
? ? ?
Đề 15
BẢNG TỔNG KẾT MUA BÁN VÀNG, NGOẠI TỆ TRONG NGÀY 12/05/1997
Stt Mã Hàng Tên Hàng Số Lượng Đơn vị tính Mua Bán Đơn Giá Thành Tiền
1 V99 ? 5 ? x ? ?
2 V97 12 x
3 USD 1200 x
4 FF 5000 x
5 V97 5 x

9/ 11
6 DM 4500 x
7 GBP 800 x
8 USD 8000 x
9 V99 28 x

BẢNG ĐƠN GIÁ


Mã Hàng Tên Hàng Đơn Giá
Mua Bán
V99 Vàng SJC 5,000,000 đ 5,040,000 đ
V97 Vàng 97% 4,900,000 đ 4,940,000 đ
USD ĐôLa Mỹ 11,650 đ 11,670 đ
GBP Bảng Anh 18,600 đ 18,800 đ
DM Mác Đức 6,700đ 6,856 đ
FF Franc Pháp 1,960đ 2,000 đ

Thực hiện các yêu cầu sau :


1/ Nhập liệu và trang trí bảng tính như trên (1đ)
2/ Lập công thức để định tên mặt hàng tương ứng (Tra trong Bảng Đơn Giá) (1,5đ)
3/ Đơn vị tính : Được dựa vào ký tự đầu của mã hàng, nếu là “V” đơn vị tính là “Lượng”
ngược lại đơn vị tính chính là Mã
hàng (1đ)
4/ Đơn Giá : Dựa vào Mã Hàng và Tra trong Bảng Đơn Giá (1,5đ)
5/ Thành Tiền = Số Lượng x Đơn Giá (0,5đ)
6/ Định cột Đơn Giá & Thành Tiền có 2 số lẽ và có đơn vị là “đồng” (0,5đ)
7/ Sắp xếp Mã Hàng tăng dần, nếu trùng thì sắp xếp Thành Tiền Giảm dần (1đ)
8/ Tổng Kết Doanh Thu (2đ)
Mặt Hàng Bán Mua
Vàng ? ?
Ngoại Tệ ? ?
9/ Rút trích tất cả các mặt hàng là Vàng (Đầy đủ các cột) (1đ)
Đề 16
BÁO CÁO DOANH SỐ NHẬP XUẤT HÀNG
Tháng 12-1996

Stt Mã hàng Tên hàng Nhập_Xuất Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 MO240 ? N 9 ? ?
2 CP100 X 10
3 KB101 X 14
4 CP105 N 5
5 MO220 X 2
6 CP090 X 4
7 KB103 N 3
8 MO110 X 15
9 KB104 X 4
10 CP116 N 3

Danh Mục Hàng Bảng Đơn Giá

Mã hàng Tên Hàng Mã hàng KB MO CP


CP CPU Nhập 15 200 1165
MO Monitor Xuất ? ? ?
KB Key board
1. Tên hàng: dựa vào 2 ký tự đầu của mã hàng và tra trong Bảng danh mục hàng.(0.5 đ)
2. Đơn giá xuất : cao hơn đơn giá nhập là 20 % (0.5 đ)

10/ 11
3. Đơn giá : dựa vào 2 ký tự đầu của mã hàng và điều kiện nhập hay xuất để tra trong bảng
đơn giá .(1 đ)
Thành tiền = Số lượng x đơn giá, nếu số lượng >= 10 thì giảm 2% trên trị giá thành tiền. Sau đó
định dạng cột đơn giá và thành tiền theo kiểu : 100,000 USD .( 1 đ)
4. Đếm xem có bao nhiêu hóa đơn được giảm giá.(0.5 đ)
5. Bảng thống kê (0.5 đ)
Tổng Số Tiền Tổng Số Tiền Nhập Tổng Số Tiền Xuất
? ? ?

11/ 11

You might also like