Professional Documents
Culture Documents
BẢNG GIÁ
Giá
Mã Hiệu xe Hàng nhập Hàng ráp tại
Việt Nam
D01 Dream II 31,500,000 đ 28,900,000 đ
C02 City 15,000,000 đ 11,000,000 đ
S01 Spacy 33,000,000 đ 30,000,000 đ
C01 Cub 89 20,000,000 đ 17,500,000 đ
TT TÊN KHÁCH NGÀY MÃ TÊN THỜI HẠN GIÁ VỐN GIÁ TÍNH THƯỞN
BÁN HÀNG HÀNG TRẢ GÓP LÃI G
6 9 12
1 Trần Giao 1/1/97 TV01JP ? X ? ? ?
2 Lê Thịnh 4/1/97 TV01VN X
3 Nguyễn Long 6/1/97 TV02JP X
4 Đinh Tiến 10/1/97 CS01VN X
5 Hoàng 11/1/97 TV03KR X
Hương
6 Nguyễn Long 11/1/97 FA01JP X
7 Lê Vân 15/1/97 CS02G X
R
BẢNG GIÁ
Giá
Mã hàng Nhãn hiệu Sỉ Lẻ
CL01 Coca Cola 1850 2000
PE01 Pepsi 1500 1700
SS02 Sarsi 1550 1600
SP01 Sprite 1650 1800
2/ 11
Tổng số lượng sách nhập có xuất xứ là Nước ngoài: ?
Tổng số lượng sách nhập có thể loại là Truyện (kể cả truyện dài và truyện ngắn):
?
I. Yêu cầu tính toán
Thể loại: dựa vào ký tự thứ 3 và 4 của Ký hiệu để tính, nếu là:
TN thuộc thể loại Tin học
TH .................... Thơ
DF .................... Từ điển
NN .................... Truyện ngắn
NT .................... Truyện dài.
Thuế = Giá tiền/bộ * Hệ số tính thuế. Trong đó, Hệ số tính thuế được tính
như sau:
Sách có Xuất xứ là trong nước: Hệ số tính thuế =
2%
Sách có Xuất xứ là nước ngoài: Hệ số tính thuế =
3%
Tuy nhiên, bất kỳ xuất xứ gì, sách thuộc thể loại Tin học thì Hệ số tính thuế =
0%.
Dự kiến giá bán/bộ = Giá tiền/bộ + Thuế + Lãi, trong đó, Lãi = (Giá tiền/bộ
+ Thuế) * 6%.
Sắp xếp bảng tính trên theo chiều tăng dần của Giá tiền/bộ.
Định dạng cột Dự kiến giá bán/bộ là đồng. Ví dụ: 42000 đồng.
Trích từ bảng tính trên (đầy đủ các cột) những loại sách có xuất xứ là Nước
ngoài.
Trong trường hợp không tạo được công thức, có thể nhập tạm số liệu để
thực hiện các câu hỏi khác.
Đề 5
1. Trình bày bảng tính như sau :
CỬA HÀNG SÁCH BÁO TỔNG HỢP
STT MA HANG TEN HANG NGÀY GIAO DON GIA SO LUONG THANH TIEN
1 TNNS01 ? 05/01/9797 ? ? ?
2 TTNB05 07/01/9797
3 CANB03 07/01/9797
4 TDNB04 08/01/9797
5 TTNS02 12/01/9797
6 CANS01 12/01/9797
7 TNNB03 15/01/9797
8 TTNB02 17/01/9797
?
3/ 11
2. Tên hàng : dựa vào 2 kí tự đầu MÃ BÁO tra bảng và nếu kí tự thứ 3-4 là NS “nguyệt san”; NB
“nhật báo”, Ví dụ : Mã hàng TTNS01 ⇒ Tên hàng : Tuổi trẻ nguyệt san
3. Đơn giá : dựa vào 2 kí tự đầu và kí tự thứ 3-4 MÃ BÁO tra bảng
4. Số lượng : nếu 2 kí tự cuối 01 đến 03 : 100; 04 đến 05 : 50
5. Thành tiền : nếu 2 kí tự cuối 01 đến 03 thì giảm giá 5%, còn không giữ nguyên giá và làm tròn
đến hàng ngàn.
6. Rút trích các mẫu tin có liên quan đến báo Tuổi Trẻ
7. Lập cộng thức tính tổng thành tiền từ ngày : 5/1/97 đến 12/1/97
Đề 6
BÁO CÁO XUẤT HÀNG
Stt Tên hàng Ký hiệu hàng Tháng Năm Tên Số Đơn Thuế Thành
Nướ lượng giá tiền
c
1 Jacket JKT0497GER ? ? ? 8000 20 ? ?
2 Quần áo thể SPS0696JAP 4000 15
thao mùa hè
3 Bảo hộ lao NIK0595POR 6500 8
động
4 Jacket JKT1197FRA 7000 21
5 Quần áo thể SPW1096DEN 2000 16
thao mùa đông
6 Quần áo trẻ em CHL0996ENG 16000 7
7 Quần áo thể SPW0796NO 45000 16
thao mùa đông W
Tổng số tiền của mặt hàng Quần áo thể thao (cả 2 loại mùa hè và mùa đông): ?
Tổng số lượng áo Jacket đã xuất:?
I. Yêu cầu trình bày
Nhập và trình bày Bảng tính như trên.
Lưu bài làm với tên tập tin THI_EXL.XLS.
Các loại hàng Quần áo thể thaocó 2 ký tự đầu là SP
Jacket có 3 ký tự đầu là JKT
Bảo hộ lao động ........................ NIK
Quần áo trẻ em ........................ CHL
II. Yêu cầu tính toán
Tháng: dựa vào ký tự thứ 4 và 5 của Ký hiệu hàng để tính.
Năm: dựa vào ký tự thứ 6 và 7 của Ký hiệu hàng để tính, tuy nhiên, khi in ra
phải ở dạng năm đầy đủ 4 chữ số, ví dụ: 1996.
Nước: dựa vào 3 ký tự cuối của Ký hiệu hàng, trong đó:
JAP : Nhật
POR : Bồ Đào Nha
GER : Đức
ENG : Anh
DEN : Đan Mạch
FRA : Pháp
NOW : Na Uy
Thuế: tính bằng 5% của Số lượng * Đơn giá, tuy nhiên, nếu là hàng Bảo hộ
lao động hoặc Quần áo trẻ em thì tính 3%.
Thành tiền: bằng Số lượng * Đơn giá + Thuế.
Sắp xếp bảng tính trên theo chiều giảm dần của cột Thành tiền.
Định dạng cột Đơn giá là USD. Ví dụ: 12 USD.
Trong trường hợp không tạo được công thức, có thể nhập tạm số liệu để
thực hiện các câu hỏi khác.
Đề 7
Bảng đơn giá
Đơn giá mỗi quý (đồng/1kg)
Mã hàng Tên hàng 1 2 3 4
4/ 11
G Gạo 2000 2500 3000 3500
D Đường 4000 4000 4500 5000
M Muối 1000 1500 1500 1000
B Bột 2000 2500 2000 2500
1/. Tên hàng dựa vào mã hàng vào tìm trong Bảng đơn giá
2/. Quí là: 1 nếu ngày bán trong khoảng từ tháng 1 đến tháng 3
2 nếu ngày bán trong khoảng từ tháng 4 đến tháng 6
3 nếu ngày bán trong khoảng từ tháng 7 đến tháng 9
4 nếu ngày bán trong khoảng từ tháng 10 đến tháng 12
3/. Đơn giá phụ thuộc vào mã hàng và tùy theo ngày bán thuộc quí nào thì đơn giá tính theo
trong quí tương ứng ở trong Bảng đơn giá
(Ví dụ: Mã hàng: “G” bán ngày 30/06/96 thì đơn giá tính theo quí 2 là 2500 đồng )
4/. Thành tiền = Số lượng * Đơn giá
5/. Lập bảng thống kê Tổng thành tiền dưới đây cho mỗi quí
Quí 1 2 3 4
Tổng thành tiền: ? ? ? ?
6/. Trích ra (từ bảng theo dõi bán hàng) danh sách gồm Mã hàng, Tên hàng, Số lượng, Đơn giá,
Thành tiền cho mặt hàng “Gạo”
Đề 8
Bảng A
Giá thuê 1 ngày theo loại
Tầng A B
1 500000 đồng 450000 đồng
2 300000 đồng 250000 đồng
3 200000 đồng 150000 đồng
1/. Giá bán = Giá mua + 5% Giá mua (của mỗi loại hàng) (1 điểm)
BẢNG B
Số Mã Hàng Tên Số Giá mua Giá bán Tiền mua Tiền bán
phiếu hàng lượng (usd/cái) (usd/cái) (usd) (usd)
X1 LQ100 ? 5 ? ? ? ?
N2 HP400 10
N3 LQ1170 20
X4 LQ2170 2
N5 HP500 5
X6 PS2135 10
Phiếu nhập: nếu ký tự đầu của Số phiếu là “N”
Phiếu xuất: nếu ký tự đầu của Số phiếu là “X”
Loại hàng: là hai ký tự đầu của Mã Hàng
2/. Tên hàng, Giá mua (nếu là phiếu nhập), Giá bán (nếu là phiếu xuất) phụ thuộc vào mỗi loại
hàng tương ứng trong bảng A (3 điểm)
3/. * Tiền mua = Số lượng * Giá mua nếu là phiếu nhập (1 điểm)
* Tiền bán = Số lượng * Giá bán nếu là phiếu xuất (1 điểm)
4/. Lập bảng thống kê tổng thành tiền dưới đây cho các loại máy in (2 điểm)
Loại hàng Tên hàng Tổng thành tiền
LQ Máy in Epson LQ ?
HP Máy in Laser HP ?
5/. Trích ra (từ bảng B) những mặt hàng thuộc loại “Máy in Epson LQ” (1 điểm)
Đề 10
* Bảng Điểm Chuẩn
Khu vực
Mã ngành Tên ngành 1 2 3
L Luật 20 19 18
T Tin học 22 21 20
X Xây dựng 18 17 16
N Ngoại ngữ 25 24 23
6/ 11
Ví dụ: Mã TS là “T1015”
Ký tự đầu là “T” tức là ngành “Tin học”
Ký tự thứ 2 là “1” tức là thuộc khu vực “1”
Tên ngành dựa vào mã ngành (ký tự đầu của Mã TS) và tìm trong bảng điểm chuẩn
(1,5 điểm)
Điểm chuẩn phụ thuộc trong bảng điểm chuẩn dựa vào mã ngành và khu vực của thí
sinh (2 điểm)
Kết quả là “Đậu” nếu điểm thi lớn hơn hay bằng điểm chuẩn (1 điểm)
Ghi chú là “Có học bổng” nếu điểm thi lớn hơn điểmchuẩn là 4 điểm (1 điểm)
Lập bảng thống kê sau đây cho 2 ngành Luật và Ngoại ngữ gồm: Điểm cao nhất và
tổng số thí sinh đậu (Dựa trên bảng Kết Quả Kỳ Thi Tuyển) (2 điểm)
Bảng Thống Kê
Mã ngành Tên ngành Điểm cao nhất Tổng số thí sinh đậu
L Luật ? ?
N Ngoại ngữ ? ?
Trích ra danh sách các thí sinh có kết quả là “Đậu” (1,5 điểm)
Đề 11
Trình bày và xử lý các yêu cầu trong bảng tính dưới đây và lưu tên tập tin THIE.XLS
Bảng đơn giá
Đơn giá mỗi loại (đồng/1Kw)
Đối tượng A B C
SH 450 600 1000
SX 600 800 1200
KD 1000 1200 1500
1/. Điểm TB = (Toán*2 + Văn + Anh văn)/4 . Trong đó môn Toán nhân hệ số 2
2/. Kết quả là “Đậu” nếu điểm TB lớn hơn hoặc bằng 5, và không có bỏ thi môn nào (môn bỏ thi
là môn không có điểm)
3/. Ghi chú là “Dự thi Quốc gia” nếu điểm TB là >9
4/. Lập bảng tổng kết điểm cao nhất và tổng số người dự thi của từng môn
Môn thi Điểm cao nhất Tổng số người dự thi
Toán ? ?
Văn ? ?
Anh văn ? ?
BẢNG 1
Mã sản phẩm Tên SP Đ/giá loại 1 Đ/giá loại 2
D JET 12000 11000
C CAMAY 9000 8000
B FA 6000 5000
A LUX 5000 4500
8/ 11
E DOVE 15000 14000
ĐẶC TẢ: Trong cột mã loại : Ký tự đầu là mã sản phẩm, ký tự kế là loại sản phẩm.
Yêu cầu:
1/ Lập công thức điền tên SP trong cột tên sản phẩm (dựa vào BẢNG 1) (2 điểm).
2/ Tính cột tiền, biết Tiền = SL * Đơn giá từng loại. (2 điểm)
(Đơn giá từng loại dựa vào loại SP, nếu là loại 1 thì lấy Đ/giá loại 1, ngược lại thì lấy Đ/giá loại
2)
3/ Tính cột quảng cáo, nếu là loại 1 thì bằng 8% của Tiền, nếu là loại 2 thì bằng 5% của Tiền. (2
điểm)
4/ Tính doanh thu = Tiền - quảng cáo. Sau đó định dạng cột này theo dạng phân cách hàng
ngàn và đơn vị tiền tệ là “đồng” (1 điểm)
5/ Hãy tính tổng doanh thu, doanh thu cao nhất, thấp nhất của từng mặt hàng là bao nhiêu? (1
điểm)
6/ Hãy rút trích những sản phẩm có doanh thu lớn hơn hoặc bằng 300000. (1 điểm)
Đề 14
BÁO CÁO BÁN HÀNG
(Tuần lễ từ 7-12-96 đến 14-12-96)
STT Mã HĐ MẶT HÀNG NGÀY ĐƠN SỐ LG ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN
VỊ
1 SD1M2 ? 07-12-96 5 ? ?
2 HDM64 12-12-96 2
3 CDM74 08-12-96 12
4 SD1M4 09-12-96 7
5 HDM64 11-12-96 3
6 CDM74 07-12-96 5
7 SD1M2 10-12-96 6
8 CDM74 14-12-96 4
9 SD1M4 13-12-96 10
10 SD1M2 14-12-96 20
TỔNG TỘNG ?
1. Dựa vào ký tự đầu và 2 ký tự cuối của MÃ HĐ , tìm trong Bảng Danh Mục để lấy tên mặt
hàng,đơn vị,đơn giá. (2 điểm)
2. Tính thành tiền cho từng hóa đơn và tổng số tiền bán được trong tuần (2 điểm)
3. Sắp xếp Bảng tính theo Ngày tăng dần (2 điểm)
4. Định dạng NGÀY theo kiểu như : 12-Jan-97 (2 điểm)
5. Tính Tổng số tiền bán được của mặt hàng: (2 điểm)
Đĩa Mềm Đĩa cứng Đĩa CD
? ? ?
Đề 15
BẢNG TỔNG KẾT MUA BÁN VÀNG, NGOẠI TỆ TRONG NGÀY 12/05/1997
Stt Mã Hàng Tên Hàng Số Lượng Đơn vị tính Mua Bán Đơn Giá Thành Tiền
1 V99 ? 5 ? x ? ?
2 V97 12 x
3 USD 1200 x
4 FF 5000 x
5 V97 5 x
9/ 11
6 DM 4500 x
7 GBP 800 x
8 USD 8000 x
9 V99 28 x
Stt Mã hàng Tên hàng Nhập_Xuất Số lượng Đơn giá Thành tiền
1 MO240 ? N 9 ? ?
2 CP100 X 10
3 KB101 X 14
4 CP105 N 5
5 MO220 X 2
6 CP090 X 4
7 KB103 N 3
8 MO110 X 15
9 KB104 X 4
10 CP116 N 3
10/ 11
3. Đơn giá : dựa vào 2 ký tự đầu của mã hàng và điều kiện nhập hay xuất để tra trong bảng
đơn giá .(1 đ)
Thành tiền = Số lượng x đơn giá, nếu số lượng >= 10 thì giảm 2% trên trị giá thành tiền. Sau đó
định dạng cột đơn giá và thành tiền theo kiểu : 100,000 USD .( 1 đ)
4. Đếm xem có bao nhiêu hóa đơn được giảm giá.(0.5 đ)
5. Bảng thống kê (0.5 đ)
Tổng Số Tiền Tổng Số Tiền Nhập Tổng Số Tiền Xuất
? ? ?
11/ 11