You are on page 1of 9

www.thanhtuan.ucoz.

com LUYỆN THI 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO – TP QUY NHƠN


Liên hệ : 0905 77 9594 – (056) 3791688

GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN.


DẠNG 1 : Một lượng giác + Số cơ bản (0;1;-1)
Phương pháp :
*) Phải nắm vững về đường tròn.
1) Giải các phương trình lượng giác sau
 5 
a ) Sin  2 t   1  0
 2 
 
b)Cos  2x    0
 3
Bài giải :
 5 
a ) Sin  2 t   1  0
 2 
 5 
 Sin  2 t    1
 2 
5 3
 2 t    k 2
2 2
 2 t    k 2
1
 t  k ; k 
2
 
b)Cos  2x    0
 3
 
 2x    k
3 2
5
 2x   k
6
5 
 x k ; k 
12 2
DẠNG 2 : Một lượng giác nhưng góc không còn (0;-1;1)
Phương pháp :
*) Phải nắm vững bảng lượng giác về góc .
*) Phải học thuộc lòng 4 kiểu lượng giác cơ bản sau :

www.thanhtuan.ucoz.com LUYỆN THI 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO – TP QUY NHƠN


Liên hệ : 0905 77 9594 – (056) 3791688
u  v  k 2
1) Sinu  Sinv  
u    v  k 2
2)Cosu = Cosv  u   v  k 2
3)tgu  tgv  u  v  k
4)Cotgu  Cotgv  u  v  k
*) Nếu gặp có dấu thì :
- Sin , tan , cotg thì : đưa dấu trừ vào
- Cos thì : cộng  .

*) Nếu trật lượng giác thì : lấy  cho tất cả mọi lượng giác .
2
2) Giải các phương trình lượng giác sau :
 
a ) tan  2 x    1
 4
 2 
b)2.Sin   x   3 0
 3 
 2 
c)2.Cos   x   2 0
 3 
   
d )Cos  x    Sin   2 x   0
 3 2 
Bài giải :

www.thanhtuan.ucoz.com LUYỆN THI 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO – TP QUY NHƠN


Liên hệ : 0905 77 9594 – (056) 3791688
 
a) tan  2 x    1
 4
  
 tan  2 x    1  tan
 4 4
 
 2 x    k
4 4

 xk
2
 2 
b)2.Sin   x   3  0
 3 
 2  3 
 Sin   x    Sin
 3  2 3
 2 
 x  3  3  k 2  x    k 2  x  1  2k
   4  k 
 x  2   x   k 2  x  4  2k
    k 2  3  3
 3 3
 2 
c)2.Cos   x   2 0
 3 
 2  2   5
 Cos   x    Cos      Cos
 3  2 4  4
 2 5  23  23
  x    k 2  x  k 2  x  2k
3 4 12 12
   k 
 x  2   5  k 2  x   7  k 2  x   7  2k
 3 4  12  12
   
d )Cos  x    Sin   2 x   0
 3 2 
   
 Cos  x     Sin   2 x 
 3 2 
    
 Cos  x    Sin    2 x 
 3  2 
 
 Cos  x    Cos   2 x 
 3
   2
 x     2 x  k 2  x    k 2
3 3
 
 x      2 x  k 2  x   4  k 2
 3  9 3
DẠNG 3 : tan , cotg nhân vào bằng 1 hoặc -1
Phương pháp :
*) Chuyển một lượng giác nào đó qua bên số 1 hoặc -1
1 1
*) Rồi dùng công thức :  cot g ; = tan
tan cotg
3) Giải phương trình lượng giác sau :
   
tg   x  tg   2 x   1
3  3 
Bài giải :
    
cos  3  x   0  x    k
Điều kiện :   

 6
cos    2 x   0 x     k 
  3   12 2


Và ta thấy : tg   2 x  khác 0 vì nếu bằng 0 thì pt sai vì 0 = 1
3 
   
tg   x  tg   2 x   1
3  3 
  1       
 tg   x    cot g   2 x   tg     2 x    tg   2 x 
3  tg    2 x  3  2 3  6 
 
 3 
 
  x   2 x  k
3 6

 x    k
6
Với họ nghiệm như thế này thì không thỏa mãn điều kiện vậy pt trên là vô
nghiệm.
DẠNG 4 : Lượng giác lồng vào nhau.
Phương pháp :
*) Ta cứ giải nhưng bình thường và bỏ từ từ lượng giác từ ngòai vào trong
*) Mỗi khi lượng giác mới xuất hiện nhưng lại có thêm chữ k thì chú ý điều
kiện có nghiệm của sin và cos là đi từ -1 đến 1 sẽ giúp ta chọn chữ k nào rồi
giải tiếp , cứ thế mà làm nếu gặp nhiều lựơng giác nữa .
4) Giải phương trình lượng giác sau :
 
Cotg  cos2 x   3
3 
Bài giải :

www.thanhtuan.ucoz.com LUYỆN THI 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO – TP QUY NHƠN


Liên hệ : 0905 77 9594 – (056) 3791688
 
Cotg  cos2 x   3
3 
  
 Cotg  cos2 x   cot g
3  6
 
 cos2 x   k
3 6
1
 cos2 x   3k (*)
2
Để pt (*) có nghiệm thì :
1 1 1
1   3k  1    k 
2 2 6
do k    k = 0
Khi k = 0 thì pt (*) trở thành :
1 
 cos2 x   cos
2 3

 2 x    k 2
3
1
 x    m( m   )
6
5) Giải phương trình lượng giác sau :
 8 
Cos 2  cos x   1
3 3 
Bài giải :
 8 
Cos 2  cos x   1
3 3 
 8 
 Sin 2  cos x  0
3 3 
 8 
 Sin  cos x  0
3 3 
 8
 cos x   k
3 3
 cos x  8  3k (*)
Để phương trình (*) có nghiệm thì :
7
1  8  3k  1  3  k  
3
do k    k = -3
Khi k = -3 thì phương trình (*) trở thành :
cos x  1  x    l 2 (l   )
DẠNG 5 : Sử dụng thêm đại số lớp 10
6) Tìm x thuộc số nguyên thỏa mãn phương trình sau :

4
 
Cos  3 x  9 x 2  16 x  80   1


Bài giải :

4
 
Cos  3 x  9 x 2  16 x  80   1




4
 
3 x  9 x 2  16 x  80  k 2

 3x  9 x 2  16 x  80  8k
 9 x 2  16 x  80  3x  8k
3x  8k  0(1)
 2
9 x  16 x  80  9 x  48kx  64k (2)
2 2

Từ (2) :
4k 2  5
x (do k    (3k  1)  0)
3k  1
4 4 49
 x k 
3 9 9(3k  1)
49
 9 x  12k  4 
(3k  1)
do x, k    49 (3k  1)
3k  1  1 k  2/3
3k  1  1 k 0
 
3k  1  7 k  8/3
   k  0; 2; 16
3k  1  7 k  2
3k  1  49 k  50 / 3
 
3k  1  49 k  16
*) Khi k = 0 thì x = -5 (Không thỏa mãn (1) ) nên lọai
*) Khi k = -2 thì x = -3 thỏa mãn (1) . Vậy x = -3 là nghiệm .
*) Khi k = -16 thì x = -21 thỏa mãn (1) . Vậy x = -21 là nghiệm .
Đáp số : x = -3 ; x = -21.
Bài tập tương tự :

cos 
 10
 

3 x  9 x 2  80 x  40   1( x   )

Đáp số : x = -13 ; x = -59
7) Giải phương trình sau :
3 x  2  x 2 .sin  (16 x 2  2 x)   0
Bài giải :
3x  2  x 2 .sin  (16 x 2  2 x)   0 (1  x  2)
 x  1
 3x  2  x 2  0 
   x  2
sin  (16 x  2 x)   0
2

  (16 x  2 x)  k  16 x  2 x  k  0
2 2


x  1

 x  2

 x  1  1  16k (18  k  68), k  
 16
8) Giải phương trình lượng giác sau :
2 x  12 cos x  x  12
Bài giải :
*) Khi x = 12 thì : 0 = 0 nên x = 12 là nghiệm của pt .
*) Khi x > 12 thì pt trở thành cosx = ½

 x  k 2
3
Xét điều kiện x > 12 ta có :
 
 12 
 3  
 3  k 2  12 k 
2  k  2  x   k 2
3
; k2
    
    k 2  12 
12 
  k 3  
x    k 2 ; k  3
 3  3  3
k 
 2
Xét điều kiện x < 12 thì pt trở thành cosx = - ½
2
 x  k 2
3
Xét điều kiện x < 12 ta có :
 2
 x   k 2 ; k 1
3

 x   2  k 2 ; k  2
 3
9) Giải phương trình lượng giác sau :
1 1
cos x = x+  x 
4 4
Bài giải :
 2
 x    2k , k  0
1 1 3
*) Khi x    cos x = -  
4 2  x  2  2 k , k  1
 3
 1
 x   2k , k  0
1 1
*) Khi x   cos x =   3
4 2  x   1  2k , k  1
 3
1 1
*) Khi   x   cos x = 2x
4 4
Ta có :
  2
 x    cos x  1
4 4 2
Mặc khác :
1 1
  2x 
2 2
Suy ra trường hợp này bị vô nghiệm.
Bài tập bổ sung :
Giải các phương trình lượng giác sau :
  2
1)cos  3x    
 5 2
3x
2) sin 1
5
3) 3tg  2 x  600   3
4) cot g (2 x  450 )  1
 
5) tg 3 x.cot g  x    1
 3
 
6)sin 2 4 x  sin 2  3x    0
 3
7)tg 2 3 x.tg 2 4 x  1
8)8sin 3 2 x  1
 5 
9) Sin  3x    sin(6 x  5 )
 2 
Đáp án :
 19 2
 x  60  k 3
1)  k,l  
x   11  2
l
 60 3
5 5
2) x  k
6 3
3) x  k .90 0

4) x  k .900
 
5) x    m
12 2
  2
 x  21  k 7
6) 
 x  2  l 2
 3
 
7) x   k
14 7
 
 x   12  k
8) 
 x  7  l
 12
  
x  6  k 3

 2
9)  x   k
 18 3

 x  5  k 2
 18 3
Bài tập có gợi ý :

Giải các phương trình sau :


1) cos5x + 1 = 2cos22x . Gợi ý : 2cos 2 2 x  1  cos4x
2) sin7x +3cos2x = 4cos32x Gợi ý : 4cos32x - 3cos2x = cos6x
3) cos3x(4cos2x -1) = ½ Gợi ý : (4cos2x -1) = (3 – 4sin2x) .Ta thấy khi
sinx = 0 vô lý nên sinx khác 0 dẫn đến .
- Nhân hai vế cho sinx.
- (3 – 4sin2x) = (3sinx – 4sin3x) = sin3x.
- 2Sin3x.cos3x = sin6x

www.thanhtuan.ucoz.com LUYỆN THI 1000B TRẦN HƯNG ĐẠO – TP QUY NHƠN


Liên hệ : 0905 77 9594 – (056) 3791688

You might also like