You are on page 1of 8

Giúp học sinh tự rèn luyện Toán Lượng giác lớp 11

I. Phương trình sin x = m .


· Điều kiện có nghiệm: -1 £ m £ 1 .
Nghĩa là nếu m > 1 hoặc m < -1 thì phương trình sin x = m vô nghiệm.
Chẳng hạn các phương trình sau vô nghiệm :
5
sin x = -3 ; sin x = ; sin x = p ;...
3
· Đặt m = sin a (với -1 £ m £ 1 ).
é x = a + k 2p
Ta có phương trình sin x = m Û sin x = sin a Û ê
ë x = p - a + k 2p
Trường hợp góc x; a được đo bằng đơn vị độ thì ta có công thức
é x = a + k 3600
sin x = sin a Û ê .
êë x = 180 - a + k 360
0 0

Một số dạng bài tập thường gặp.


Dạng 1: Giải các phương trình đơn giản với sin x và góc a đặc biệt.
Ví dụ 1: Giải các phương trình
1 3
a) sin x = b) sin x = -
2 2
Giải:
é p é p
ê x = + k 2p ê x = + k 2p
1 p
a) sin x = Û sin x = sin Û ê
6
Ûê
6
(k Î ¢) .
2 6 ê x = p - p + k 2p ê x = 5p + k 2p
êë 6 êë 6
é p é p
ê x = - + k 2p x = - + k 2p
3 æ pö 3 ê 3
b) sin x = - Û sin x = sin ç - ÷ Û ê Ûê
2 è 3ø ê x = p - æ - p ö + k 2p ê x = 4p + k 2p
êë ç ÷ êë
è 3ø 3
Chú ý:
p p
sin x = 0 Û x = kp ; sin x = 1 Û x = + k 2p ; sin x = -1 Û x = - + k 2p .
2 2
FBài tập 1: Giải các phương trình sau
2 3
a) sin x = - b) sin 2 x = 1 c) sin x = d) sin x = 0 .
2 2
Dạng 2: Giải các phương trình đơn giản với sin f ( x ) và góc a đặc biệt.
é f ( x ) = a + k 2p
Cách giải: sin f ( x ) = m Û sin f ( x ) = sin a Û ê
êë f ( x ) = p - a + k 2p
Ví dụ 2: Giải các phương trình
1 æ pö 3
a) sin 2 x = - b) sin ç x - ÷ =
2 è 3ø 2
Giải:
é p é p
ê 2 x = - + k 2p x = - + kp
1 æ p ö 6 ê 12
a) sin 2 x = - Û sin 2 x = sin ç - ÷ Û ê Ûê
2 è 6ø p
ê 2 x = p - æ - ö + k 2p ê x = 7p + kp
êë ç ÷ êë
è 6ø 12

Biên soạn: Đỗ Cao Long , trường THPT Nam Đông {ĐT : 054.3875045 , DĐ: 01236012220} 1/8
Giúp học sinh tự rèn luyện Toán Lượng giác lớp 11

é p p
ê x - 3 = 3 + k 2p é 2p
æ pö 3 æ pö p ê x= + k 2p
b) sin ç x - ÷ = Û sin ç x - ÷ = sin Û ê Û 3
è 3ø 2 è 3ø 3 ê x - p = p - p + k 2p ê
êë ë x = p + k 2p
3 3
Đối với các phương trình dạng này, đầu tiên các em tính f ( x ) theo công thức sau đó mới “rút”
x ra và kết luận.
FBài tập 2: Giải các phương trình sau
æ pö 2 æ pö 3
a) sin 3 x = 1 b) sin ç 2 x - ÷ = - c) sin ç 3 x + ÷ = -
è 4ø 2 è 6ø 2
Dạng 3: Giải các phương trình đơn giản với sin f ( x ) và góc a không đặc biệt.
Nếu -1 £ m £ 1 thì dùng máy tính cầm tay bấm tổ hợp phím “Shift”, “sin”, “m” để tính góc a
sao cho m = sin a .
Cần lưu ý: Máy tính phải cài đặt ở ‘radian” nhé !
3
Ví dụ 3: Với phương trình sin x = - .
5
Ta bấm Shift sin ( - 3: 5) = ta được kết quả như bên.
3
Nghĩa là - » sin ( -0, 6435 ) (Lấy gần đúng)
5
3 é x » -0, 6435 + k 2p
Vậy ta có sin x = - Û sin x » sin ( -0, 6435 ) Û ê .
5 ë x » p + 0, 6435 + k 2p
· Cách 2:
Biểu thị góc a theo p .
Lấy kết quả trên màn hình chia cho p ta được kết quả bên.
-0, 643501108
Nghĩa là = -0204832764
p
-0, 6435 205 41 41p
Hay » -0, 205 = - =- . Suy ra -0, 6435 » -
p 1000 200 200
é 41p
ê x»- + k 2p
3 æ 41p ö 200
Khi đó ta có sin x = - Û sin x » sin ç - ÷Ûê
5 è 200 ø ê x » p + 41p + k 2p
êë 200
· Cách 3:
é x = arcsin m + k 2p
Nếu -1 £ m £ 1 ta có sin x = m Û ê
ë x = p - arcsin m + k 2p
Ở đây, ký hiệu a = arcsin m là một góc mà sin a = m .
Theo công thức trên ta có
é æ 3ö
ê x = arcsin ç - 5 ÷ + k 2p
3 è ø
sin x = - Û ê
5 ê æ 3ö
ê x = p - arcsin ç - ÷ + k 2p
ë è 5ø
Công thức nghiệm này được lấy chính xác bởi dấu “=”, khác với hai cách trên chỉ lấy giá trị
gần đúng ! Các em lưu ý nhé !
· Tuy nhiên rất cần lưu ý với những phương trình vô nghiệm.
Chẳng hạn với phương trình sin x = - 2 , nhiều học sinh viết ngay

Biên soạn: Đỗ Cao Long , trường THPT Nam Đông {ĐT : 054.3875045 , DĐ: 01236012220} 2/8
Giúp học sinh tự rèn luyện Toán Lượng giác lớp 11

sin x = - 2 Û ê
(
é x = arcsin - 2 + k 2p ) .
(
ê x = p - arcsin - 2 + k 2p
êë )
Kết quả trên hoàn toàn sai vì m = - 2 < -1 nên phương trình sin x = - 2 vô nghiệm.
F Nếu các em giải theo cách 1 thì khi bấm máy tính Shift sin ( - Ö 2) thì máy cho kết quả là
Math ERROR . Chứng tỏ không có góc a nào để sin a = - 2 nên phương trình đang xét
vô nghiệm.
FBài tập 3: Giải các phương trình sau
5 -1 æ pö 6- 2
a) sin x = b) sin ç 2 x - ÷ =
4 è 4ø 4
p
c) sin 3 x = d) sin ( x + 2 ) = 0,12
5
Dạng 4: Giải các phương trình đơn giản dạng sin f ( x ) = sin g ( x )
é f ( x ) = g ( x ) + k 2p
Công thức nghiệm sin f ( x ) = sin g ( x ) Û ê
êë f ( x ) = p - g ( x ) + k 2p
Ví dụ 4: Giải các phương trình
æ pö æ pö æ pö
a) sin 2 x = sin ç x + ÷ b) sin ç x + ÷ + sin ç 2 x - ÷ = 0
è 3ø è 4ø è 4ø
c) sin x + cos 3 x = 0
Giải :
é p é p é p
ê 2 x = x + + k 2p x = + k 2p x = + k 2p
æ pö 3 ê 3 ê 3
a) sin 2 x = sin ç x + ÷ Û ê Ûê Ûê
è 3ø ê 2 x = p - æ x + p ö + k 2p ê3 x = 2p + k 2p ê x = 2p + k 2p
êë ç ÷ ê êë
è 3ø ë 3 9 3
b) Để đưa được phương trình này về dạng đã nêu ta cần lưu ý một số công thức khử dấu “-”
trước chữ “sin” , đó là - sin g ( x ) = sin (p + g ( x ) ) {công thức hơn kém p } hoặc
- sin u = sin ( -u ) {công thức góc đối nhau}
æ pö æ pö æ pö æ pö
Ta có sin ç x + ÷ + sin ç 2 x - ÷ = 0 Û sin ç 2 x - ÷ = - sin ç x + ÷
è 4ø è 4ø è 4ø è 4ø
æ pö æ pö æ pö æ 5p ö
Û sin ç 2 x - ÷ = sin ç p + x + ÷ Û sin ç 2 x - ÷ = sin ç x + ÷
è 4ø è 4ø è 4ø è 4 ø
é p 5p é 3p
ê 2 x - 4 = x + 4 + k 2p é
x=
6p
+ k 2p ê x= + k 2p
Ûê Û ê 4 Ûê
2
.
ê 2 x - p = p - æ x + 5p ö + k 2p ê ê 2p
êë ç ÷ ë3 x = k 2p êë
x=k
4 è 4 ø 3
· Cách khác: Áp dụng công thức góc đối nhau, ta có
æ pö æ pö æ pö æ pö
sin ç x + ÷ + sin ç 2 x - ÷ = 0 Û sin ç 2 x - ÷ = - sin ç x + ÷
è 4ø è 4ø è 4ø è 4ø
é p p
ê 2 x - = - x - + k 2p
æ pö æ pö 4 4
Û sin ç 2 x - ÷ = sin ç - x - ÷ Û ê
è 4ø è 4ø ê 2 x - p = p - æ - x - p ö + k 2p
êë ç ÷
4 è 4ø

Biên soạn: Đỗ Cao Long , trường THPT Nam Đông {ĐT : 054.3875045 , DĐ: 01236012220} 3/8
Giúp học sinh tự rèn luyện Toán Lượng giác lớp 11

é 2p
é3 x = k 2p êx = k 3
Ûê Ûê
ê x = 3p + k 2p ê x = 3p + k 2p
ë 2 êë 2
æp ö æ pö
c) Một số công thức chuyển cos thành sin là cos u = sin ç - u ÷ ; - cos u = sin ç u - ÷ {công
è2 ø è 2ø
thức góc phụ nhau}. Áp dụng ta có
æ pö
sin x + cos 3 x = 0 Û sin x = - cos 3 x Û sin x = sin ç 3 x - ÷
è 2ø
é p é p é p
ê3 x - 2 = x + k 2p ê 2 x = 2 + k 2p ê x = 4 + kp
Ûê Ûê Ûê .
ê3 x - p = p - x + k 2p ê 4 x = 3p + k 2p ê x = 3p + k p
êë 2 êë 2 êë 8 2
FBài tập 4: Giải các phương trình sau
æ pö æ pö æ pö æp ö
a) sin ç 3 x - ÷ = sin ç 5 x + ÷ b) sin ç x + ÷ + sin ç - 3 x ÷ = 0
è 3ø è 6ø è 4ø è6 ø
æ 3p ö æ pö æ 3p ö 5p
c) sin ç x + ÷ - cos ç x - ÷ = 0 d) sin ç 2 x + ÷ + cos =0
è 4 ø è 4ø è 4 ø 12
Dạng 5: Giải các phương trình bậc cao đưa về dạng đơn giản
1 1
Chú ý sử dụng công thức hạ bậc sin 2 u = (1 - cos 2u ) ; cos 2 u = (1 + cos 2u )
2 2
é f ( x ) = g ( x ) + k 2p
Sau đó vận dụng biến đổi sau cos f ( x ) = cos g ( x ) Û ê
êë f ( xx ) = - g ( x ) + k 2p
Ví dụ 5: Giải các phương trình sau
1 æ pö 3
a) sin 2 x = b) sin 2 ç x + ÷ =
4 è 6ø 4
æ pö
c) sin 2 ( 2 x ) - sin 2 ç x + ÷ = 0
è 3ø
Giải:
1 1 1
a) Ta có sin 2 x = Û (1 - cos 2 x ) = (nhân 2 vào hai vế để giản ước)
4 2 4
1 1 1
Û 1 - cos 2 x = Û cos 2 x = 1 - = (rút cos 2x )
2 2 2
p p p
Û cos 2 x = cos Û 2 x = ± + k 2p Û x = ± + kp
6 6 12
Chú ý: Khi hạ bậc, thì góc sẽ tăng gấp đôi. Nhớ nhé !
æ pö 3 1é æ æ p ö öù 3
b) sin 2 ç x + ÷ = Û ê1 - cos ç 2 ç x + ÷ ÷ ú =
è 6ø 4 2ë è è 6 ø øû 4
æ pö 3 æ pö 3 1 æ pö 5p
Û 1 - cos ç 2 x + ÷ = Û cos ç 2 x + ÷ = 1 - = - Û cos ç 2 x + ÷ = cos
è 3ø 2 è 3ø 2 2 è 3ø 6

Biên soạn: Đỗ Cao Long , trường THPT Nam Đông {ĐT : 054.3875045 , DĐ: 01236012220} 4/8
Giúp học sinh tự rèn luyện Toán Lượng giác lớp 11

é p 5p é p
ê 2 x + 3 = 6 + k 2p ê x = 4 + kp
Ûê Ûê
ê 2 x + p = - 5p + k 2p ê x = - 7p + kp
êë 3 6 êë 12
æ pö 1 1æ æ 2p ö ö
c) sin 2 ( 2 x ) - sin 2 ç x + ÷ = 0 Û (1 - cos 4 x ) - ç1 - cos ç 2 x + ÷ =0
è 3ø 2 2è è 3 ø ÷ø
æ 2p ö æ 2p ö
Û 1 - cos 4 x - 1 + cos ç 2 x + ÷ = 0 Û cos 4 x = cos ç 2 x + ÷
è 3 ø è 3 ø
é 2p é p
ê 4 x = 2 x + 3 + k 2p ê x = 3 + kp
Ûê Ûê
ê 4 x = - æ 2 x + 2p ö + k 2p êx = - p + k p
êë ç ÷ êë
è 3 ø 9 3
F Bài tập 5: Giải các phương trình sau
æ pö æ pö 1
a) sin 2 ç x + ÷ = 1 b) sin 2 ç 3 x - ÷ =
è 4ø è 3ø 2
æ 2p ö 1
c) cos 2 x + 2sin 2 ( x ) + 1 = 0 d) sin 3 ç x + ÷=-
è 3 ø 8
9 æ pö
e) sin 4 x = f) sin 2 2 x + cos 2 ç x - ÷ - 1 = 0
16 è 4ø
Dạng 6: Giải các phương trình đơn giản có điều kiện, tìm nghiệm trên một đoạn.
æ pö 1 é p 17p ù
Ví dụ 6: Tìm các nghiệm của phương trình sin ç x - ÷ = - trên đoạn ê - ; .
è 3ø 2 ë 3 4 úû
Giải:
· Đầu tiên ta giải phương trình đã cho như các dạng trên (dạng 2)
æ pö 1 æ pö æ pö
Ta có sin ç x - ÷ = - Û sin ç x - ÷ = sin ç - ÷
è 3ø 2 è 3ø è 6ø
é p p é p
ê x - 3 = - 6 + k 2p ê x = 6 + k 2p
Ûê Ûê .
ê x - p = p + p + k 2p ê x = 3p + k 2p
êë 3 6 êë 2
é p 17p ù
· Tìm nghiệm trên đoạn ê - ;
ë 3 4 úû
p é p 17p ù p p 17p
* Với x = + k 2p ta có x Î ê - ; ú Û - £ + k 2p £ (k ΢ )
6 ë 3 4 û 3 6 4
p p 17p p p 49p 1 49
Û - - £ k 2p £ - Û - £ k 2p £ Û- £k£ .
3 6 4 6 2 12 4 24
p
Vì k Î ¢ nên ta có k = 0; k = 1; k = 2 . Thay vào công thức x = + k 2p ta được ba nghiệm
6
p 13p 25p
x = ;x = ;x =
6 6 6
3p é p 17p ù p 3p 17p
* Với x = + k 2p ta có x Î ê - ; ú Û- £ + k 2p £ (k ΢ )
2 ë 3 4 û 3 2 4
p 3p 17p 3p 11p 11p 11 11
Û- - £ k 2p £ - Û- £ k 2p £ Û- £k£ .
3 2 4 2 6 4 6 4

Biên soạn: Đỗ Cao Long , trường THPT Nam Đông {ĐT : 054.3875045 , DĐ: 01236012220} 5/8
Giúp học sinh tự rèn luyện Toán Lượng giác lớp 11

3p
Vì k Î ¢ nên ta có k = -1; k = 0; k = 1; k = 2 . Thay vào công thức x = + k 2p ta được bốn
2
p 3p 7p 11p
nghiệm là x = - ;x = ;x = ;x =
2 2 2 2
é p 17 p ù
· Kết luận: Trên đoạn ê - ; , phương trình đã cho có tập nghiệm
ë 3 4 úû
ì p p 3p 13p 7p 25p 11p ü
T = í- ; ; ; ; ; ; ý
î 2 6 2 6 2 6 2 þ
FBài tập 6:
Tìm các nghiệm của phương trình sau trên đoạn đã chỉ ra
æ pö 1 é p 11p ù
a) sin ç 2 x + ÷ = trên đoạn ê - ;
è 6ø 2 ë 2 3 úû
æ pö æ 3p ö
b) sin ç 2 x + ÷ - sin x = 0 trên khoảng ç - ; p ÷
è 3ø è 2 ø
Dạng 7: Giải các phương trình đơn giản có điều kiện ràng buộc
Ví dụ 7: Giải phương trình
sin 4 x sin x
a) =0 b) =0
æ pö cos x - 1
cos ç x - ÷
è 4ø
Giải:
æ pö p p 3p
a) Điều kiện xác định: cos ç x - ÷ ¹ 0 Û x - ¹ + kp Û x ¹ + kp
è 4ø 4 2 4
Khi đó ta có
sin 4 x p
= 0 Þ sin 4 x = 0 Þ 4 x = lp Þ x = l , ( l Î ¢ ) .
æ pö 4
cos ç x - ÷
è 4ø
Bây giờ ta dùng đường tròn lượng giác, biểu diễn các điểm ngọn của nghiệm và điều kiện để
lấy nghiệm.
· Trên đường tròn lượng giác, điểm ngọn của các
3p
cung x = + kp gồm 2 điểm D, H ; điểm ngọn
4
p
của các cung x = l gồm 8 điểm A, B, C, D, E,
4
F, G, H.
· Như vậy các cung có điểm ngọn D, H là không
3p
thỏa điều kiện do x ¹ + kp .
4
Suy ra các cung có điểm ngọn thoa điều kiện gồm
A, B, C và E, F, G.
p
· Các cung có điểm ngọn A, C, E, G được biểu diễn bởi công thức x = k (vì các điểm
2
p
ngọn này hơn kém nhau một lượng là )
2
p
· Các cung có điểm ngọn B, F được biểu diễn bởi công thức x = + kp (vì các điểm
4
ngọn này hơn kém nhau một lượng là p )

Biên soạn: Đỗ Cao Long , trường THPT Nam Đông {ĐT : 054.3875045 , DĐ: 01236012220} 6/8
Giúp học sinh tự rèn luyện Toán Lượng giác lớp 11

· Đối chiếu với điều kiện ta có các nghiệm của phương trình đã cho là
p p
x = m và x = + mp , ( m Î ¢ )
2 4
b) Điều kiện xác định: cos x - 1 ¹ 0 Û cos x ¹ 1 Û x ¹ k 2p .
sin x
Khi đó ta có = 0 Þ sin x = 0 Þ x = lp
cos x - 1
· Trên đường tròn lượng giác, điểm ngọn của các cung
x = k 2p gồm 1 điểm A ; điểm ngọn của các cung
x = lp gồm 2 điểm A, B.
· Như vậy các cung có điểm ngọn B là không thỏa điều
kiện do x ¹ k 2p .
Suy ra các cung có điểm ngọn thoa điều kiện chỉ còn B.
Công thức biểu diễn nghiệm của điểm ngọn B là
x = p + m 2p , ( m Î ¢ )

· Đối chiếu với điều kiện ta có các nghiệm của phương trình đã cho là
x = p + m 2p , ( m Î ¢ )
Cách khác:
ìsin x = 0 ïìsin x = 0
2
sin x
=0Ûí Ûí
cos x - 1 îcos x - 1 ¹ 0 îïcos x ¹ 1
ïì1 - cos x = 0 ìcos x = ±1
2
Ûí Ûí Û cos x = -1 Û x = p + m 2p , ( m Î ¢ ) .
îïcos x ¹ 1 îcos x ¹ 1
F Bài tập 7: Giải các phương trình sau
æ pö
sin ç 2 x - ÷
a)
sin x
=0 b) è 3ø
=0
1 + cos x æ pö
cos ç x - ÷
è 3ø
Đáp số: a) x = m 2p
2p p 5p
b) x = + m2p ; x = - + m2p ; x = - + m2p
3 3 6
Dạng 8: Giải các phương trình đơn giản có tham số
§ Điều kiện để phương trình sin f ( x ) = m có nghiệm là -1 £ m £ 1 .
Ví dụ 8: Tìm m để các phương trình sau có nghiệm, tìm các nghiệm đó.
1
a) sin ( x + 1) = b) sin x = m2 + 2
m +1
Giải:
1
a) Điều kiện để phương trình đã cho có nghiệm là -1 £ £1
m +1
ì 1 ì 1 ì m
ïï m + 1 £ 1 ïï m + 1 - 1 £ 0 ïï m + 1 £ 0 ìïm Î ( -1; 0]
Ûí Ûí Ûí Ûí Û m Î ( -1; 0]
ï 1 ³ -1 ï 1 + 1 ³ 0 ïm + 2 ³ 0 ïîm Î ( -¥; -2] È ( -1; +¥ )
ïî m + 1 ïî m + 1 ïî m + 1
(Giải các bất phương trình này (ở bước thứ ba) bằng cách lập bảng xét dấu tử và mẫu và
chọn miền nghiệm theo chiếu của bất phương trình)
§ Với mọi m Î ( -1;0] ta có

Biên soạn: Đỗ Cao Long , trường THPT Nam Đông {ĐT : 054.3875045 , DĐ: 01236012220} 7/8
Giúp học sinh tự rèn luyện Toán Lượng giác lớp 11

é 1 é 1
ê x + 1 = arcsin + k 2p ê x = -1 + arcsin + k 2p
1 m +1 m +1
sin ( x + 1) = Ûê Ûê
m +1 ê x + 1 = p - arcsin 1 + k 2p ê x = -1 + p - arcsin 1 + k 2p
ëê m +1 ëê m +1
b) Điều kiện để phương trình có nghiệm là -1 £ m + 2 £ 12

ìïm2 + 2 ³ -1 ìïm2 ³ -3
Ûí Ûí Û m ÎÆ ( Vì m 2 ³ 0 nên từ chỗ m 2 £ -1 < 0 suy ra m Î Æ )
îïm + 2 £ 1 îïm £ -1
2 2

Vậy phương trình đã cho vô nghiệm với mọi m.


© Có thể lập luận gọn hơn như sau:
Với mọi m ta có m 2 ³ 0 Û m2 + 2 ³ 2 > 1 suy ra phương trình đã cho vô nghiệm.
F Bài tập 8: Tìm m để các phương trình sau có nghiệm, tìm các nghiệm đó
m 1
a) sin x = b) sin x = 2
m -1 m +1
æ pö -2
c) sin ç x + ÷ = 1 + m2 d) sin 2 x = 2
è 3ø m +2
( )
e) m 2 - 1 sin x = m + 1 f) ( m + 2 ) sin x = 2
Đáp số:
1
a) m £ b) m Î ¡ c) m = 0 d) m = 0
2
e) m ³ 2 hoặc m £ 0 f) m ³ 0 hoặc m £ -4

Yêu cầu:
- Để nắm vững được kiến thức cơ bản về các dạng phương trình này các em cần nắm chắc
các dạng từ dạng 1 đến dạng 4 và các dạng tiếp theo. Mỗi lần làm xong một dạng cần
chú ý đặc điểm của dạng đó, ghi nhớ những điểm riêng và điểm chung giữa các dạng để
tự giúp mình ghi nhớ kiến thức cơ bản cần vận dụng.
- Có gì không hiều có thể liên lạc và trao đổi cùng thầy trên weblog http://caolong.net , cụ
thể là http://caolong.wordpress.com
- Có thể liên lạc qua Yahoo Mail longdocao@yahoo.com.vn (nick: longdocao)
- Chúc các em có những niềm vui khi tiếp cận với chuyên đề này.
- Trong quá trình biên soạn có thể có sai sót, mong các em phát hiện, góp ý để thầy chỉnh
sửa lại. Cảm ơn !

Biên soạn: Đỗ Cao Long , trường THPT Nam Đông {ĐT : 054.3875045 , DĐ: 01236012220} 8/8

You might also like