You are on page 1of 98

Đề cương phần sinh thái ( soạn theo TLHD ôn thi TN )

Đề 001
1) Diễn thế nguyên sinh là diễn thế sinh thái xảy ra trên môi trường ban đầu:
A) Có một quần xã đang ở trạng thái ổn định B) Trên xác thực vật hoặc động vật
C) Chưa có sinh vật sinh sống D) Đã có quần xã sinh vật sinh sống nhơng bị suy thoái
2) Số lượng cá thể biến động là do:
A) Quần thể luôn có xu hướng tự điều chỉnh B) Chu kì của của điều kiện môi trường
C) Những thay đổi của nhân tố sinh thái vô sinh thái hữu sinh D) Các cá thể trong quần thể luôn cạnh tranh
3) Sinh vật tiêu thụ bậc 2 trong lưới thức ăn trên H43.1 SGK là:
A) Diều hâu, chim gõ kiến B) Chim gõ kiến C) Thằn lằn D) Thằn lằn, chim gõ kiến
4) Sinh quyển được chia thành nhiều khu sinh học, đó là:
A) Toàn bộ các khu sinh học trên cạn, khu sinh học nước ngọt và khu sinh học biển
B) Toàn bộ các khu sinh học trên cạn phân bố theo vĩ độ và mức khô hạn của các vùng trên Trái Đất
C) Toàn bộ các hồ, ao, ... và các khu nước chảy là các sông suối
D) Các khu rừng nhiệt đới, rừng rụng lá ôn đới, rừng lá kim và vùng đại dương
5) Quần thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh học khi:
A) Môi trường có nguồn sống dồi dào, thỏa mãn mọi khả năng sinh học của các cá thể trong quần thể
B) Môi trường có nguồn sống dồi dào, cung cấp đầy đủ thức ăn nước uống và nơi chú ẩn của các cá thể trong quần thể
C) Môi trường có nguồn sống dồi dào, cung cấp đầy đủ thức ăn cho cá
D) Môi trường có nguồn sống dồi dào, không gian cư trú của quần thể không giới hạn
6) Dấu hiệu không thuộc đặc trưng của quần thể là:
A) Tỉ lệ giới tinh B) Mật độC) Quần thể ưu thế D) Nhóm tuổi
7) Cây có hiện tượng rụng lá về mùa khô xảy ở vùng:
A) Hàn đới B) Nhiệt đới C) Ôn đới D) Cận nhiệt đới
8) Đặc điểm thích hợp làm giảm mất nhiệt ở thú là:
A) Cơ thể nhỏ và cao B) Sống trong trạng thái nghỉ C) Cơ thể có lớp mỡ dày bao bọc D) Ra mồ hôi
9) Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là: A)
Ổ sinh thái B) Giới hạn sinh thái C) Môi trường D) Sinh cảnh
10) Cấu trúc của hệ sinh thái gồm:
A) Sinh vật sản xuất và các sinh vật tiêu thụ
B) Thành phần vô sinh là sinh cảnh và thành phần hữu sinh gồm nhiều loài sinh vật của quần xã
C) Tất cả các sinh vật phân bố trong không gian của hệ sinh thái D) Sinh vật sản xuất, các sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải
11) Trong rừng mưa nhiệt đới, những cây thân gỗ có chiều cao vượt lên tầng trên của tán rừng thuộc nhóm thực vật:
A) Chịu nóng B) Ưa sáng C) Ưa bóng D) Ưa bóng và chịu hạn
12) Sinh vật phân giải trong lưới thức ăn trên là:
A) Nấm B) Cả A và C C) Vi khuẩn D) Đáp án khác
13) Quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối kháng giữa các loài khác nhau về:
A) Số lượng các loài được lợi trong quần xã B) Mức cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã
C) Đặc điểm có loài được lợi hay bị hại, hoặc ít nhất không bị hại trong quần xã D) Số lượng các loài bị hại trong quần xã
14) Thực vật thường rụng lá vào mùa thu sang đông có ý nghĩa:
A) Giảm cạnh tranh B) Giảm tiếp xúc với môi trường C) Giảm cường độ quang hợp D)Giảm tiêu phí năng lượng
15) Ánh sáng có vai trò đối với động vật là:
A) Định hướng và kiếm mồi B) Tăng cường khả năng sinh sản C) Tiếp xúc với môi trường D) Tổng hợp các chất cho cơ thể
16) Trong chuỗi thức ăn mỗi loài sinh vật là một mắt xích. Nhận xét nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa một mắt xích đứng trước và mắt xích đứng sau
trong chuỗi thức ăn?
A) Vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước, vừa là sinh vật bị mắt xích phía sau tiêu thụ
B) Là sinh vật tiêu thụ bậc 1 C) Là sinh vật tiêu thụ bậc 2
D) Là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước và mắt xích phía sau trong chuỗi thức ăn
17) Cho các dự kiện sau:
I. Một đầm nước mới xây dựng
II. Các vùng đất quan đầm bị xói mòn, làm cho đáy đầm bị nông dần. Các loài sinh vật nổi ít dần, các loài động chuyển vào sống trong lòng đầm ngày một
nhiều.
III. Trong đầm nước có nhiều loài thủy sinh ở các tầng nước khác nhau, các loài rong rêu và cây cỏ mọc ven bờ đầm.
IV. Đầm nước nông biến đổi thành vùng đất trũng. Cỏ và cây bụi dần dần đến sống trong đầm. V. Hình thành cây bụi và cây gỗ
Sơ đồ nào sau đây thể hiện diễn thế ở đầm nước nông?
A) I --> II --> III --> IV --> V B) I --> III --> II --> IV --> V C) I --> III --> II --> V --> IV D) I --> II --> III --> V --> IV
18) Giai đoạn nào của cây lúa phụ thuộc chặt chẽ vào nhân tố ánh sáng?
A) Hạt nảy mầm B) Cây con C) Đẻ nhánh D) Mạ non
19) Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, sinh sản và sau sinh sản sẽ bị diệt vong khi mất đi:
A) Nhóm đang sinh sản và nhóm sau sinh sản B) Nhóm đang sinh sản
C) Nhóm trước sinh sản và nhóm đang sinh sản D) Nhóm trước sinh sản
20) Sinh vật không có phản ứng chu kì rõ rệt ở vùng:
A) Cận nhiệt đới B) Ôn đới C) Nhiệt đới D) Hàn đới
21) Quan sát một tháp sinh khối, chúng ta có thể biết được những thông tin nào sau đây?
A) Mức độ dinh dưỡng ở từng bậc và toàn bộ quần xã B) Quan hệ giữa các loài trong quần xã
C) Năng suất của sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng D) Các loài trong chuỗi và lưới thức ăn
22) Ở động vật biến nhiệt, nhiệt độ môi trường càng cao thì chu kì sống của chúng :
A) Càng ngắn B) Không đổi C) Càng dài D) Luôn thay đổi
23) Đặc trưng cơ bản nhất của quần thể là:
A) Sức sinh sản B) Tỉ lệ đực cái C) Tỉ lệ tử vong D) Mật độ
24) Quần thể ruồi nhà ở nhiều vùng nông thôn xuất hiện nhiều vào một khoảng thời gian nhất định trong năm ( thường vào mùa hè ), còn vào
thời gian khác thì hầu như giảm hẳn. Như vậy quần thể này:
A) Biến động số lượng theo chu kì năm B) Biến động số lượng theo chu kì mùa
C) Biến động số lượng không theo chu D) Khôn phải là biến động số lượng
25) Diễn thế sinh thái là:
A) Quá trình tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã
B) Quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường
C) Quá trình hình thành loài mới ưu thế hơn D) Quá trình hình thành một quần thể sinh vật mới
26) Cho chuỗi thức ăn sau: Tảo lục đơn bào --> Tôm --> Cá rô phi --> Chim bói cá. Chuỗi thức ăn trên được mở đầu bằng :
A) Sinh vật tự dưỡng B) Sinh vật hóa tự dưỡng C) Sinh vật phân giải chất hữu cơ D) Sinh vật dị dưỡng
27) Sự cạnh tranh trong quần thể xảy ra do:
A) Mật độ thấp B) Mật độ quá cao C) Sự phát tán của các quần thể lân cận D) Nguồn sống bị thu hẹp
28) Nhân tố sính thái là:
A) Các nhân tố hữu sinh B) Các nhân tố vô sinh C) Bao gồm nhân tố vô sinh, hữu sinh, con người D) Nhân tố con người
29) Diễn thế sinh thái là quá trình:
A) Biến đổi của quần xã kéo theo sự biến đổi của môi trường D) Biến đổi của quần xã trên vùng đất chưa có sinh vật
B) Biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường
C) Biến đổi của quần xã từ giai đoạn khởi đầu tới các giai đoạn tiếp theo
30) Loài giun giẹp và tảo lục có mối quan hệ gì? A) Cộng sinh B) Vật ăn thịt - con mồi C) Hợp tác D) Kí sinh
31) Một hệ sinh thái có đặc điểm: năng lượng ánh sáng mặt trời là năng lượng đầu vào chủ yếu, có các chu trình chuyển hóa vật chất và có lượng loài sinh
vật hạn chế là:
A) Hệ sinh thái biển B) Hệ sinh thái nông nghiệp C) Hệ sinh thái tự nhiên trên cạn D) Hệ sinh thái thành phố
32) Trong điều kiện mùa đông ở miền Bắc nước ta, người ta thường gặp các loài ếch nhái, rắn ở:
A) Trên các bãi cỏ ở những cây gò đống, bãi tha ma ngoài đồng B) Ven lũy tre làng
C) Trong các hang hốc ven đê hay hang hốc trong các gốc cây cổ thụ D) Trong các vườn cây rậm rạp
33) Chu trình các bon và ni tơ trong sinh quyển là:
A) Quá trình tái sinh một phần vật chất của hệ sinh thái B) Quá trình phân giải mùn bã hữu cơ trong đất
C) Quá trình tái sinh toàn bộ vật chất trong hệ sinh thái D) Quá trình tái sinh một phần năng lượng của hệ sinh thái
34) Tại một khu rừng có 5 loài chim ăn sâu, số lượng sâu không thật dồi dào. Khả năng nào dưới đây có thể là nguyên nhân giúp cho cả 5 loài có thể cùng
tồn tại? A) Tất cả các khả năng dưới đây B) Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày
C) Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau trong rừng D) Mỗi loài ăn một loài sâu khác nhau
35) Thực vật ưa sáng có đặc điểm là:
A) Cây mọc nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng, lá cây có phiến dày, mô dậu phát triển
B) Cây chỉ mọc riêng rẽ nơi quang đãng và lá cây có mô dậu phát triển D) Lá cây có phiến rộng, mỏng và xếp ngang trên mặt đất
C) Lá cây có phiến rộng và màu sẫm, nhờ đó lá cây tiếp nhận được nhiều ánh sáng mặt trời
36) Trao đổi vật chất trong quần xã được biểu hiện qua:
A) Trao đổi vật chất giữa các quần xã với môi trường vô sinh B) Trao đổi vật chất giữa các sinh vật trong quần xã qua chuỗi và lưới thức ăn
C) Chu trình trao đổi chất trong tự nhiên D) Trao đổi vật chất giữa các sinh vật và giữa quần xã với sinh cảnh
37) Hình thức phân bố cá thể ngẫu nhiên trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?
A) Các cá thể tận dụng từ nguồn sống tiềm tàng trong môi trường B) Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường
C) Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể D) Cả A, B và C
38) Mối quan hệ cạnh tranh là nguyên nhân dẫn đến :
A) Sự tiến hóa của sinh vật B) Sự suy giảm nguồn lợi khai thác của con người
C) Sự suy giảm đa dạng sinh học D) Mất cân bằng sinh học trong quần xã
39) Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể:
A) Đảm bảo cho quần thể tăng trưởng B) Đảm bảo cho quần thể có khu vực phân bố rộng
C) Đảm bảo cho cáccá thể trong quần thể phân bố đồng đều trong không gian của quần thể
D) Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định, khai thác tối ưu nguồn sống
40) Bọ xít có màu sắc nổi bật nhưng kẻ thù không dám tấn công vì :
A) Có hình dáng dọa nạt B) Có tuyến độc C) Có khả năng nhại dạng D) Có khả năng bắt chước
41) Mật độ cá thể của quần thể có ảnh hưởng tới:
A) Hình thức khai thác nguồn sống của quần thể B) Khối lượng nguồn sống trong môi trường phân bố của quần thể
C) Mức độ sử dụng nguồn sống, khả năng sinh sản và tử vong của quần thể
D) Tập tính sống bầy đàn và hình thức di cư của các cá thể của quần thể D) Cá khai thác quá mức đàn động vật nổi
42) Trong một hồ tương đối giàu dinh dưỡng đang trong trạng thái cân bằng, người ta thả vào đó một số loài cá ăn động vật nổi muốn để tăng sản phẩm thu
hoạch, nhưng hồ lại trở nên phì dưỡng, gây hậu quả ngược lại. Nguyên nhân chủ yếu do:
A) Cá gây xao động nước hồ, ức chế sự sinh trưởng và phát triển của tảo
B) Cá làm đục nước hồ, cản trở quá trình quang hợp của tảo C) Cá thải thêm phân vào nước gây ô nhiễm môi trường
43) Quần xã sinh vật có các đặc trưng cơ bản về:
A) Loài chỉ có ở một quần xã nào đó, hoặc loài có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã so với các loài khác
B) Số lượngcá thể của mỗi loài trong quần xã C) Thành phần loài và phân bố không gian của quần xã
D) Các mối quan hệ giữa các loài trong quần xã
44) Yếu tố có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa mật độ quần thể là:
A) Di cư và nhập cư B) Dịch bệnh C) Khống chế sinh học D) Sinh và tử
45) Khả năng nào trong số các khả năng dưới đây có thể là nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã?
A) Tất cả các khả năng dưới đây B) Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày
C) Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau D) Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau
46) Hình vẽ dưới đây mô tả mối quan hệ của 2 loài trong quần xã:
Hình vẽ trên thể hiện mối quan hệ: A) Ức chế - cảm nhiễm B) Kí sinh - vật chủ C) Vật ăn thịt - con mồi D) Cạnh tranh
47) Có lợi cho 2 bên nhưng không nhất thiết cần cho sự tồn tại của nhau là mối quan hệ:
A) Hợp tác B) Ức chế - cảm nhiễm C) Hội sinh D) Cộng sinh
48) Dòng năng lượng trong hệ sinh thái có nguồn gốc từ:
A) Năng lượng của vũ trụ B) Năng lượng mặt trời C) Các sinh vạt trong hệ sinh thái D) Năng lượng hóa học
49) Đặc trưng nào sau đây có ở quần xã mà không có ở quần thể
A) Mật độ B) Tỉ lệ tử vong C) Độ đa dạng D) Tỉ lệ đực cái
50) Độ đa dạng của một quần xã thể hiện :
A) Có nhiều nhóm tuổi khác nhau B) Có thành phần loài phong phú C) Có nhiều tầng phân bố D) Số lượng cá thể nhiều
51) Bướm Kalima, khi đậu trên cây giống một cái lá khô nâu được gọi là:
A) Hình dạng dọa nạt B) Màu sắc báo hiệu C) Màu sắc ngụy trang D) Hình dạng bắt chước
52) Sinh vật tiết ra các chất kìm hãm sự phát triển của đồng loại và những loài xung quanh là quan hệ
A) Cạnh tranh B) Ức chế - cảm nhiễm C) Hội sinh D) Cộng sinh
53) Mối quan hệ hỗ trợ cùng loài được thể hiện
A) Nối liền rễ của các cây cùng loài B) Cạnh tranh về dinh dưỡng C) Mật độ tăng cao D) Tranh giành đực cái
54) Sự phân tầng thẳng đứng trong quần xã là do:
A) Trong quần xã có nhiều quần thể B) Nhu cầu không đồng đều ở các quần thể
C) Phân bố ngẫu nhiên D) Sự phân bố các quần thể trong không gian
55) Trong một khu rừng có nhiều cây lớn nhỏ khác nhau, các cây lớn có vai trò quan trọng là bảo vệ các cây nhỏ và động vật sống trong rừng, động vật rừng
ăn thực vật hoặc ăn thịt các loài động vật khác . Các sinh vật trong rừng phụ thuộc lẫn nhau và tác động đến môi trường sống của chúng tạo thành:
A) Quần xã B) Hệ sinh thái C) Lưới thức ăn D) Chuỗi thức ăn
56) Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái được thực hiện :
A) Trong phạm vi quần xã sinh vật B) Giữa quần xã sinh vật với sinh cảnh của nó
C) Trong phạm vi quần thể sinh vật D) Cả A, B và C
57) Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể xảy ra:
A) Khi các cá thể phân bố đồng đều trong không gian của quần thể B) Khi các cá thể tranh giành nguồn sống, con đức tranh giành con cái
C) Khi quần thể có nhiều cá thể bị đánh bắt quá mức D) Vào mùa sinh sản của quần thể, con đực tranh giành con cái
58) Dòng năng lượng trong hệ sinh thái :
A) Được truyền theo chu trình từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và được sinh vật sử dụng trở lại
B) Được truyền trực tiếp từ sinh vật tự dưỡng tới môi trường C) Được truyền từ sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải tới môi trường
D) Được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường
59) Mối quan hệ quan trong nhất đảm bảo tính gắn bó trong quần xã sinh vật là mối quan hệ:
A) Hợp tác, nơi ở B) Dinh dưỡng, nơi ở C) Cạnh tranh, nơi ở D) Công sinh
60) Ở môi trường khô hạn, một số loài thú có thể tồn tại mặc dù không được uống nước. Đó là do:
A) Chúng thu nhân và sử dụng nước một cách có hiệu quả từ nguồn nước chứa trong thức ăn B) Chúng có khả năng dự trữ nước trong cơ thể
C) Chúng đào hang và trốn dưới đất trong những ngày nắng nóng D) Chúng có thể sống sót không cần nước cho tới khi có mưa
61) Nguyên nhân của diễn thế sinh thái là:
A) Tất cả các phương án trên B) Chính tác động của con người
C) Tác động của quần xã đến ngoại cảnh D) Tác động của ngoại cảnh lên quần xã
62) Nguyên nhân dẫn đến sinh khối của bậc dinh dưỡng sau nhỏ hơn sinh khối của bậc dinh dưỡng trước trong chuỗi thức ăn là:
A) Quá trình hấp thu của cơ thể thuộc mắt xích sau thấp hơn so với cơ thể thuộc mắt xích trước
B) Quá trình bài tiết và hô hấp của cơ thể sống C) Hiệu suất sinh thái của mắt xích sau thấp hơn hiệu suất sinh thái thuộc mắt xích trước
D) Sản lượng của sinh vật thuộc mắt xích trước cao hơn sản lượng sinh vật thuộc mắt xích sau
63) Những loài cá ưa ôxi thường sống ở: A) Sông, suối B) Nước trong hang C) Hồ D) Nơi nước rất sâu
64) Khi số lượng cá thể trong quần thể tăng dẫn đến:
A) Các cá thể hỗ trợ lẫn nhau B) Thức ăn dồi dào C) Khu vực sống tăn cường D) Các cá thể cạnh tranh gay gắt
65) Chu trình sinh địa hóa là chu trình:
A) Trao đổi vật chất các sinh vật trong hệ sinh thái B) Trao đổi vật chất hữu cơ cần thiết cho cơ thể sống trong tự nhiên
C) Trao đổi vật chất trong nội bộ quần xã sinh vật và giữa quần xã với nhau
D) Trao đổi vật chất trong tự nhiên theo đường từ môi trường ngoài vào quần xã sinh vật và từ quần xã sinh vật trở lại môi trường
66) Sử dụng bền vững tái nguyên thiên nhiên là:
A) Hình thức không khai thác các tài nguyên không tái sinh nhằm đảm bảo duy trì lâu dài các tài nguyên cho thế hệ sau
B) Hình thức thỏa mãn nhu cầu hiện tại của con người để phát triển xã hội có thu nhập kinh tế và đời sống văn hóa cao
C) Hình thức sử dụng vừa thỏa mãn các nhu cầu hiện tại của con người để phát triển xã hội, vừa đảm bảo duy trì lâu dài các tài nguyên cho thế hệ
sau D) Hình thức nghiêm cấm việc sử dụng tài nguyên đa dạng sinh học và đốt rừng
67) Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm thích nghi sinh lí của thực vật với môi trường khô hạn?
A) Có thân ngầm phát triển dưới đất B) Lá xoay chuyển ánh sáng mặt trời
C) Bề mặt lá bóng có tác dụng phản chiếu ánh sáng mặt trời D) Lỗ khí đóng lại khi gặp khí hậu nóng
68) Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái ở nước thường dài hơn hệ sinh thái trên cạn vì:
A) Môi trường nước không bị năng lượng ánh sáng mặt trời đốt nóng B) Hệ sinh thái dưới nước có đa dạng sinh học cao hơn
C) Môi trường nước có nhiệt độ ổn định D) Môi trường nước giàu chất dinh dưỡng hơn môi trường trên cạn
69) Diễn thế nguyên sinh khác với diễn thế thứ sinh ở chỗ:
A) Điều kiện sống thuận lợi của diễn thế nguyên sinh khác với điều kiện sống của diễn thế thứ sinh
B) Nguyên nhân bên ngoài và bên trong là khác nhau C) Diễn thế nguyên sinh có giai đoạn khởi đầu và có giai đoạn cuối
D) Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật, còn diễn thế thứ sinh xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống
70) Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã ( rất quan trọng ) cho biết
A) Con đường trao đổi vật chất trong quần xã ( dòng năng lượng trong hệ sinh thái ) B) Mức độ gần gũi giữa các loài trong quần xã
C) Mức độ phân giải hữu cơ của các vi sinh vật D) Mức độ sử dụng thức ăn của các sinh vật tiêu thụ
71) Quần xã sinh vật có các đặc trưng cơ bản về:
A) Mối quan hệ gắn bó giữa các cá thể trong quần xã B) Khu vực phân bố của quần xã
C) Mức độ phong phú về nguồn thức ăn trong quần xã D) Số lượng loài và số cá thể của mỗi loài
72) Trong một ao, người ta có thể nuôi kết hợp nhiều loại cá: mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, trôi, chép,....vì:
A) Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo B) Tạo sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao
C) Tận dụng nguồn thức ăn là các loài động vật đáy D) Mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau
73) Thế nào là giới hạn sinh thái?
A) Dưới hạn dưới khả năng chịu đựng của cơ thể sinh vật. B) Dưới hạn trên khả năng chịu đựng của cơ thể sinh vật.
C) Giới hạn chịu đựng của sinh vật với môi trường sống D) Điểm cực thuận cho sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật
74) Điều không đúng khi nói về quan hệ hỗ trợ cùng loài ở động vật là:
A) Không cùng chống lại kẻ thù B) Tăng cường sinh sản C) Quần thể thích nghi hơn D) Cùng tìm kiếm thức ăn
75) Sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất trong lưới thức ăn trên là: A) Trăn B) Trăn, diều hâu C) Diều hâu D) Vi khuẩn, nấm
76) Nơi ở là gì?
A) Nơi tập trung các loài có quan hệ thân thuộc B) Là địa điểm cư trú của loài C) Nơi thường gặp các cá thể của loài D) Cả A và B
77) Chu trình nước:
A) Chỉ liên quan tới nhân tố vô sinh của hệ sinh thái B) Là một phần của chu trình tái tạo vật chất trong hệ sinh thái
C) Không có ở sa mạc D) Là một phần của chu trình tái tạo năng lượng trong hệ sinh thái
78) Giai đoạn cây trồng ảnh hưởng nhiều nhất đối với nhiệt độ là:
A) Cây ra hoa B) Cây con C) Cây trưởng thành D) Hạt nảy mầm
79) Một lát mỏng bánh mì để lâu trong không khí trải qua các giai đoạn: Những chấm nhỏ màu xanh trên mặt bánh. Các sợi mốc phát triển thành những vệt
dài và mọc chùm lên các chấm xanh. Sợi nấm mọc xen kẽ mốc, sau 2 tuần có màu vàng nâu bao trùm lên toàn bộ miếng bánh. Quan sát mô tả:
A) Sự ức chế - cảm nhiễm B) Quá trình diễn thế C) Sự phân hủy D) Sự cộng sinh giữa các loài
80) Quần xã sinh vật là tập hợp các......( 1: cá thể; 2: sinh vật; 3: quần thể sinh vật ) thuộc ( 4: một loài; 5: hai loài; 6: nhiều loài khác nhau ), cung sống trong
một không gian và ....( 7: thời gian; 8: môi trường; 9: sinh cảnh ) nhất định. Thứ tự đúng để điền vào các chỗ trống là:
A) 1, 4, 7 B) 2, 5, 8 C) 3, 6, 9 D) 3, 6, 7
81) .Loài động vật có thân nhiệt phụ thuộc nhiều vào nhiệt độ môi trường là :
A) Ếch B) Chim C) Cá xương D) Thú
82) Rừng khộp ở Tây Nguyên lá rộng rụng lá vào mùa khô do:
A) Nhiệt độ giảm B) Gió nhiều với cường độ lớn C) Lượng mưa trung bình D) Lượng mưa cực thấp
83) Trên một cây to có nhiều loài chim sinh sống, có loài sống trên cao,hình thành các.......................khác nhau.
A) Quân xã B) Quần thể C) Sinh cảnh D) Ổ sinh thái
84) Trong một hệ sinh thái, sinh khối của mỗi bậc dinh dưỡng được kí hiệu bằng các chứ từ A đến E. Trong đó:
A = 500kg B = 600kg C = 5000kg D = 50kg E = 5kg
A) A --> B --> C --> D B) C --> A --> D --> E C) E --> D --> A --> C D) E --> D --> C --> B
85) Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của hệ sinh thái rừng nhiệt đới?
A) Khí hậu ít ổn định, vai trò của các nhân tố hữu sinh và các nhân tố vô sinh là như nhau
B) Động vật và thực vật đa dạng , phong phú; có nhiều động vật cỡ lớn
C) Ánh sáng mặt ít soi xuống mặt đất nên có nhiều loài cây ưa bóng D) Khí hậu nóng ẩm, rừng rậm rạp xanh tốt quan năm, có nhiều tầng
86) Cây trồng quang hợp ở vùng nhiệt đới quang hợp tốt nhất ở nhiệt độ:
A) 15oC - 20oC B) 20oC - 25oC C) 20oC - 30oC D) 25oC - 30oC
87) Hai lòai ếch cùng sống trong một hồ nước, số lượng của loài A giảm chút ít, còn số lượng loài B giảm đi rất nhanh. Điều đó chứng minh cho mối quan hệ:
A) Hội sinh B) Con mồi vật dữ C) Cạnh tranh D) Ức chế cảm nhiễm
88) Hiệu suất sinh thái là:
A) Hiệu số năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng B) Phần trăm số lượng cá thể giữa các bậc dinh dưỡng
C) Sự mất năng lượng qua các bậc dinh dưỡng i D) Phần trăm chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng
89) Trong một bể nuôi, Hai loài cá cùng bắt động vật nổi làm thức ăn. Một loài ưa sống nơi thoáng đãng, còn một loài thích sống dựa dẫm vào các vật thể
trôi nỏi trong nước. Chúng cạnh tranh gay gắt với nhau về thức ăn.Người ta cho vào bể một ít rong với mục đích để :
A) Tăng hàm lượng ôxi trong nước nhờ sự quang hợp của rong B) Làm giảm bớt chất ô nhiễm trong bể nuôi
C) Giảm sự cạnh tranh của 2 loài D) Bổ sung lượng thức ăn cho cá
90) Sự thích nghi của động vật làm tăng cơ hội thụ tinh là:
A) Đẻ trứng có vỏ cứng bọc B) Đẻ con C) Sản sinh ra một số lượng lớn trứng và tinh trùng D) Chuyển tiếp giao tử đực vào trong cơ thể con cái
91) Chu trình các bon là chu trình :
A) Phát thải khí CO2 trong bầu khí quyển từ sinh vật gây nên hiện tượng hiệu ứng nhà kính
B) Luân chuyển của nguyên tử cacbon từ môi trường ngoài vào cơ thể sinh vật và từ sinh vật trở lại môi trường
C) Lắng đọng trong các hợp chất cacbon trong tự nhiên D) Tuần hoàn toàn bộ các hợp chất các bon trong tự nhiên
92) Cơ thể sâu hại phụ thuộc vào yếu tố: A) Nhiệt độ B) Độ ẩm C) Đất trồng D) Ánh sáng
93) Ý nghĩa của quy tắc Becman là:
A) Động vật có kích thước cơ thể lớn, nhờ đó tăng diện tích tiếp xúc với môi trường
B) Động vật có tai, đuôi và các chi bé, góp phần hạn chế sự tỏa nhiệt của cơ thể
C) Tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể giảm, góp phần hạn chế sự tỏa nhiệt của cơ thể
D) Động vật có kích thước cơ thể lớn, góp phần làm tăng sự tỏa nhiệt của cơ thể
94) Quan hệ giữa hươu và hổ là mối quan hệ: A) Cộng sinh B) Hội sinh C) Hợp tác D) Sinh vật ăn sinh vật
95) Quần thể sinh vật là:
A) Tập hợp của tất cả các cá thể bị ngăn cách bởi các giới hạn như sông, suối, núi,...
B) Tập hợp các cá thể cùng loài sống có vốn gen đặc trưng, cùng sinh sống trong khoảng không gian nhất định ở một thời điểm nhất định
C) Tập hợp các cá thể cùng loài có kiểu gen hoàn toàn giống nhau, cùng sinh sống trong khoảng không gian nhất định ở một thời điểm nhất định
D) Tập hợp của tất cả các cá thể cùng loài
96) Mối quan hệ có ý nghĩa quan trọng nhất đối với sự hình thành chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong hệ sinh thái là:
A) Quan hệ kẻ thù - con mồi ( sinh vật này ăn sinh vật khác ) B) Quan hệ cạnh tranh
C) Quan hệ đối địch D) Quan hệ ức chế - cảm nhiễm
97) Quan hệ gần gũi giữa 2 loài, trong đó cả 2 loài đều có lợi nhưng có một loài có lợi nhiều hơn so với loài kia, đó là quan hệ nào dưới đây?
A) Vật ăn thịt - con mồi B) Kí sinh C) Hợp tác D) Hôi sinh
98) Rừng mưa nhiệt đới, hoang mạc, đồng cỏ, đồng ruộng, rừng cây bụi là:
A) Các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam B) Là những quần xã giống nhau về năng lượng đầu vào và đầu ra của dòng năng lượng
C) Là các ví dụ về sự tương tác giữa các sinh vật D) Là các giai đoạn của diễn thế sinh thái
99) Quần xã sinh vật là:
A) Tập hợp tất cả các loài sống biệt lập nhau trong một không gian và thời gian xác định
B) Tập hợp tất cả các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài, cùng sống trong một không gian và thời gian xác định
C) Tập hợp tất cả các cá thể trong một loài, cùng sống trong một không gian và thời gian xác định D) Tập hợp tất cả các quần thể sinh vật
100) Màu sắc đẹp sặc sỡ của con đực thuộc nhiều loài chim có ý nghĩa chủ yếu là:
A) Báo hiệu B) Nhận biết đồng loại C) Khoe mẽ với con cái trong sinh sản D) Dọa nạt
101) Nếu cả 4 hệ sinh thái dưới đây đều bị ô nhiễm thủy ngân với mức độ ngang nhau, con người ở hệ sinh thái nào trong số 4 hệ sinh thái đó bị nhiễm độc
nhiều nhất?
A) Tảo đơn bào - động vật phù du - cá - người B) Tảo đơn bào - cá - người
C) Tảo đơn bào - giáp xác - cá - người D) Tảo đơn bào - động vật phù du - giáp xác - cá - người
102) Yếu tố có vai trò quan trọng nhất quyết định số lượng cá thể các quần thể sâu hại cây trồng ?
A) Thổ nhưỡng B) Ánh sáng - C) Nhiệt độ D) Dinh dưỡng
103) Hệ sinh thái nào dưới đây là hệ sinh thái trên cạn?
I. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới II. Savan III. Sa mạc IV Hệ sinh thái rừng ngập mặn V. Hệ sinh thái thảo nguyên
A) I, II, III, IV B) I, II, III, V C) I, II, IV, V D) I, III, IV, V
104) Mật độ cá thể trong quần thể có ảnh hưởng tới:
A) Cấu trúc tuổi của quần thểf B) Khả năng sinh sản và mức độ tử vong của các cá thể trong quần thể
C) Kiểu phân bố cá thể của quần thể D) Mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể
105) Chu trình dinh dưỡng trong quần xã chomta biết:
A) Nguồn thức ăn của sinh vật tiêu thụ B) Con đường trao đổi vật và năng lượng chất trong quần xã
C) Mức độ gần gũi giữa các loài trong quần xã D) Mức độ tiêu thụ các chất hữu cơ của các sinh vật
106) Đâu là khoảng giới hạn sinh thái về nhiệt độ của cá rô phi?
o o o o
A) 40 C - 42 C B) 5,6 C - 42 C C) 20oC - 35oC D) 35oC- 40oC
107) Những sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm sinh vật biến nhiệt
I. Vi sinh vật II. Chim III. Con người IV. Thực vật V. Thú VI. Ếch nhái, bò sát
A) I, III, IV B) II, III, V C) I, II, IV D) I, IV, VI
108) Nhiều loài động có mô biểu bì gấp lại thành nhiều nếp nhăn, dưới mỗi nếp gấp có nhiều mạch máu. Đó là đặc điểm thích nghi cho:
A) Hạn chế mất nước qua tiêu hóa B) Trao đổi khí qua hô hấp C) Giữ nhiệt D) Tăng cường vận động
109) So sánh giữa thực vật thụ phấn nhờ gió và thụ phấn nhờ sâu bọ, người ta thấy thực vật thụ phấn nhờ gió có đặc điểm?
A) Hạt phấn nhỏ, nhẹ, nhiều hơn B) Có nhiều tuyến tiết mật C) Có ít giao tử đực hơn0 D) Hoa có màu rực rỡ và sáng hơ
110) Kích thước của quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa. Nếu kích thước của quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng
thái suy giảm dẫn tới diệt vong. Nguyên nhân là do:
A) B) Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thể
C) Số lượng cá thể trong quần thể quá ít, quần thể khong có khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường D) Cả A, B và C.
111) Những sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm sinh vật hằng nhiệt?
I. Động vật không xương sống II. Thú III. Lưỡng cư, bò sát IV. Nấm V. Thực vật VI. Chim
A) II, III, IV B) I, II, IV C) I, III, IV, V sảnD) I, III, IV, V
112) Rừng nhiệt đới bị chặt trắng, sau một thời gian những loại cây nào sẽ nhanh chóng phát triển?
A) Cây thân cỏ ưa sáng B) Cây bụi chịu bóng C) Cây gỗ ưa sáng D) Cây gỗ ưa bóng
113) Phân bố đồng đều giữa các cá thể trong quần thể thường gặp khi:
A) Các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhất
B) Điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
C) Điều kiện sống phân bố không đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
D) Điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
114) Nhân tố có vai trò quan trọng làm biến đổi các nhân tố môi trường là: A) Gió B) Độ ẩm C) Nhiệt độ D) Ánh sáng
115) Cá rô phi có nhiệt độ thuận lợi từ:
A) 35oC- 40oC B) 5,6oC - 42oC C) 40oC - 42oC D) 20oC - 35oC
116) Yếu tố quan trong nhất chi phối cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là:
A) Sức sinh sản B) Các yếu tố không phụ thuộc mật độ C) Sức tăng trưởng của quần thể D) Nguồn thức ăn từ môi trường
117) Cá chép có giới hạn về nhiệt độ 2oC, 28oC, 44oC Cá rô phi có giới hạn về nhiệt độ 5,6oC, 30oC, 42oC. Điều nào sau đây đúng?
A) Cá chép phân bố hẹp hơn cá rô phi vì có giới hạn nhiệt độ dưới thấp hơn
B) Cá rô phi phân bố rộng hơn cá chép vì có giới hạn nhiệt độ dưới cao hơn
C) Cá rô phi phân bố rộng hơn cá cá chép vì có giới hạn nhiệt độ hẹp hơn
D) Cá chép phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn nhiệt độ rộng hơn
118) Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã cho biệt :
A) Mức độ gần gũi giữa các cá thể trong quần xã B) Mức độ tiêu thụ chất hữu cơ của các sinh vật
C) Con đường tao đổi vật chất và năng lượng trong quần xã D) Nguồn thức ăn của các sinh vật tiêu thụ
119) Cho lưới thức ăn trong hệ sinh thái rừng như sau:
Dùng các dữ kiện trên để trả lời cho các câu hỏi sau: Sinh vật tiêu thụ bậc 1 trong lưới thức ăn trên là:
A) Sóc, thằn lằn B) Sóc C) Sóc, xén tóc D) Chim gõ kiến
120) Trong quần xã, nhóm loài cho sản lượng sinh vật cao nhất thuộc về:
A) Động vật ăn thịt B) Sinh vật ăn các chất mùn bã hữu cơ C) Sinh vật tự dưỡng D) Động vật ăn cỏ
121) Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là:
I. Môi trường không khí
II. Môi trường trên cạn III. Môi trường đất IV. Môi trường xã hội V. Môi trường nước VI. Môi trường sinh vật
A) I, III, V, VI B) II, III, V, VI C) II, III, IV, V D) I, II, IV, VI
122) Rừng mưa nhiệt đới, đồng cỏ, rừng cây bụi, ...
A) Là các giai đoạn của diễn thế sinh thái B) Là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam
C) Là các ví dụ về sự tương tác giữa các sinh vật D) Là những quần xã giống nhau về năng lượng đầu vào và đầu ra của dòng năng lượng
123) Màu sặc ngụy trang ở động vật là:
A) Màu sắc hòa lẫn với môi trường B) Màu sắc sặc sỡ C) Màu sắc nổi bật trên nền môi trường D)Mà sắc báo hiệu
124) Địa y sống bám trên thân cây cau là quan hệ:
A) Cộng sinh giữa các loài trong quần xã B) Kí sinh giữa các loài trong quần xã C) Hội sinh giữa các loài trong quần xã
D) Cạnh tranh giữa các loài trong quần xã
125) Trong các hệ sinh thái, chuỗi thức ăn nào trong số các chuỗi thức ăn sau cung cấp năng lượng cao nhất cho con người ( sinh khối của thực vật ở các
chuỗi bằng nhau )?
A) Thực vật - người B) Thực vật - dê - người C) Thực vật - động vật phù du - cá - người D) Thực vật - cá - chim - người
126) Chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ nào sau đây giữa các loại sinh vật trong hệ sinh thái?
A) Quan hệ giữa động vật ăn thịt bậc 1 với động vật ăn thịt bậc 2 B) Quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật
C) Quan hệ giữa động vật ăn thịt và con mồi D) Quan hệ giữa thực vật với động vật
127) Hình thức phân bố cá thể theo nhóm trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?
A) Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường B) Các cá thể tận dụng từ nguồn sống từ môi trường
C) Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể D) Cả A, B và C
128) Nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã là:
A) Cạnh tranh khác loài B) Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày
C) Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau D) Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau
129) Trong mùa sinh sản, tu hú thường hay hất trứng chim chủ để đẻ thế trứng của mình vào đó. Vậy tu hú và chim có mối quan hệ
A) Ức chế - cảm nhiễm B) Hợp tác tạm thời trong mùa sinh sản C) Cạnh tranh về nơi đẻ D) Hội sinh
130) Một số loài thực vật có hiện tượng cúp lá vào ban đêm có tác dụng:
A) Hạn chế sự thoát hơi nước B) Tăng cường tích lũy chất hữu cơ
C) Giảm tiếp xúc với môi trường D) Tránh sựphá hoại của sâu bọ
131) Thành phần cơ bản của một hệ sinh thái bao gồm:
I. Các chất vô cơ, các chất hữu cơ II. Điều kiện khí hậu III. Sinh vật sản xuất
IV. Sinh vật phân giải V. Sinh vật tiêu thụ
A) I, II, III, IV, V B) I, II, III, V C) II, III, IV, V D) I, III, IV, V
132) Có một loài kiến tha lá về tôt trồng nấm, kiến và nấm có mối quan hệ :
A) Cộng sinh B) Trung tính C) Ức chế - cảm nhiễm D) Hội sinh
133) Cho chuỗi thức ăn sau: Cây lúa --> Sâu đục thân --> ....( 1 ) ... --> Vi sinh vật. ( 1 ) ở đây có thể là:
A) Ong mắt đỏ B) Bọ rùa C) Rệp cây D) Trùng roi
134) Quần thể có kích thước dưới mức tối thiểu sẽ:
A) Cạnh tranh giữa các cá thể không xảy ra nên số lượng cá thể tăng lên nhanh chóng
B) Chống chọi với những thay đổi của môi trường tốt hơn do thức ăn và chỗ ở dồi dào
C) Chống chọi với những thay đổi của môi trường kém, khả năng sinh sản suy giảm, quần thể dễ bị diệt vong
D) Khai thác được nhiều nguồn sống do môi trường có nguồn sống dồi dào
135) Hình thức phân bố cá thể đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?
A) Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường B) Cả A, B và C C) Các cá thể tận dụng từ nguồn sống từ môi trường
D) Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể

Đề 002:
Hệ sinh thái nào dưới đây là hệ sinh thái trên cạn?
I. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới II. Savan III. Sa mạc IV Hệ sinh thái rừng ngập mặn V. Hệ sinh thái thảo nguyên
A) I, II, IV, V B) I, III, IV, V C) I, II, III, IV D) I, II, III, V
2) Quan hệ giữa hươu và hổ là mối quan hệ:
A) Hợp tác B) Cộng sinh C) Hội sinh D) Sinh vật ăn sinh vật
3) Đặc trưng nào sau đây có ở quần xã mà không có ở quần thể
A) Mật độ B) Tỉ lệ đực cái C) Độ đa dạng D) Tỉ lệ tử vong
4) Mối quan hệ cạnh tranh là nguyên nhân dẫn đến :
A) Sự tiến hóa của sinh vật B) Sự suy giảm đa dạng sinh học
C) Mất cân bằng sinh học trong quần xã D) Sự suy giảm nguồn lợi khai thác của con người
5) Chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ nào sau đây giữa các loại sinh vật trong hệ sinh thái?
A) Quan hệ giữa động vật ăn thịt bậc 1 với động vật ăn thịt bậc 2
B) Quan hệ giữa động vật ăn thịt và con mồi C) Quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật D) Quan hệ giữa thực vật với động vật
6) Trên một cây to có nhiều loài chim sinh sống, có loài sống trên cao,hình thành các.......................khác nhau.
A) Quân xã B) Sinh cảnh C) Quần thể D) Ổ sinh thái
7) Ánh sáng có vai trò đối với động vật là:
A) Tăng cường khả năng sinh sản B) Định hướng và kiếm mồi C) Tiếp xúc với môi trường D) Tổng hợp các chất cho cơ thể
8) Cho các dự kiện sau:
I. Một đầm nước mới xây dựng
II. Các vùng đất quan đầm bị xói mòn, làm cho đáy đầm bị nông dần. Các loài sinh vật nổi ít dần, các loài động chuyển vào sống trong lòng đầm ngày một
nhiều.
III. Trong đầm nước có nhiều loài thủy sinh ở các tầng nước khác nhau, các loài rong rêu và cây cỏ mọc ven bờ đầm.
IV. Đầm nước nông biến đổi thành vùng đất trũng. Cỏ và cây bụi dần dần đến sống trong đầm. V. Hình thành cây bụi và cây gỗ
Sơ đồ nào sau đây thể hiện diễn thế ở đầm nước nông?
A) I --> II --> III --> V --> IV B) I --> III --> II --> V --> IV C) I --> III --> II --> IV --> V D) I --> II --> III --> IV --> V
9) Một hệ sinh thái có đặc điểm: năng lượng ánh sáng mặt trời là năng lượng đầu vào chủ yếu, có các chu trình chuyển hóa vật chất và có lượng loài sinh
vật hạn chế là: A) Hệ sinh thái tự nhiên trên cạn B) Hệ sinh thái thành phố C) Hệ sinh thái nông nghiệp D) Hệ sinh thái biển
10) Diễn thế nguyên sinh là diễn thế sinh thái xảy ra trên môi trường ban đầu:
A) Có một quần xã đang ở trạng thái ổn định B) Trên xác thực vật hoặc động vật
C) Đã có quần xã sinh vật sinh sống nhơng bị suy thoái D) Chưa có sinh vật sinh sống
11) Nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã là:
A) Cạnh tranh khác loài B) Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau
C) Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày D) Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nha

12) Hiệu suất sinh thái là:


A) Hiệu số năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng
B) Sự mất năng lượng qua các bậc dinh dưỡng
C) Phần trăm chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng
D) Phần trăm số lượng cá thể giữa các bậc dinh dưỡng

13) Cây có hiện tượng rụng lá về mùa khô xảy ở vùng:


A) Ôn đới
B) Cận nhiệt đới
C) Hàn đới
D) Nhiệt đới

14) Trong rừng mưa nhiệt đới, những cây thân gỗ có chiều cao vượt lên tầng trên của tán rừng thuộc nhóm thực vật:
A) Chịu nóng
B) Ưa bóng
C) Ưa bóng và chịu hạn
D) Ưa sáng

15) Trong các hệ sinh thái, chuỗi thức ăn nào trong số các chuỗi thức ăn sau cung cấp năng lượng cao nhất cho con người ( sinh khối của thực vật ở các
chuỗi bằng nhau )?
A) Thực vật - cá - chim - người
B) Thực vật - người
C) Thực vật - động vật phù du - cá - người
D) Thực vật - dê - người

16) Cá chép có giới hạn về nhiệt độ 2oC, 28oC, 44oC


Cá rô phi có giới hạn về nhiệt độ 5,6oC, 30oC, 42oC
Điều nào sau đây đúng?
A) Cá chép phân bố hẹp hơn cá rô phi vì có giới hạn nhiệt độ dưới thấp hơn
B) Cá rô phi phân bố rộng hơn cá chép vì có giới hạn nhiệt độ dưới cao hơn
C) Cá rô phi phân bố rộng hơn cá cá chép vì có giới hạn nhiệt độ hẹp hơn
D) Cá chép phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn nhiệt độ rộng hơn

17) Cho chuỗi thức ăn sau: Cây lúa --> Sâu đục thân --> ....( 1 ) ... --> Vi sinh vật. ( 1 ) ở đây có thể là:
A) Trùng roi
B) Bọ rùa
C) Ong mắt đỏ
D) Rệp cây

18) Rừng mưa nhiệt đới, đồng cỏ, rừng cây bụi, ...
A) Là các ví dụ về sự tương tác giữa các sinh vật
B) Là những quần xã giống nhau về năng lượng đầu vào và đầu ra của dòng năng lượng
C) Là các giai đoạn của diễn thế sinh thái
D) Là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam

19) Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của hệ sinh thái rừng nhiệt đới?
A) Ánh sáng mặt ít soi xuống mặt đất nên có nhiều loài cây ưa bóng
B) Động vật và thực vật đa dạng , phong phú; có nhiều động vật cỡ lớn
C) Khí hậu nóng ẩm, rừng rậm rạp xanh tốt quan năm, có nhiều tầng
D) Khí hậu ít ổn định, vai trò của các nhân tố hữu sinh và các nhân tố vô sinh là như nhau

20) Độ đa dạng của một quần xã thể hiện :


A) Có nhiều tầng phân bố
B) Có thành phần loài phong phú
C) Số lượng cá thể nhiều
D) Có nhiều nhóm tuổi khác nhau

21) Dòng năng lượng trong hệ sinh thái :


A) Được truyền từ sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải tới môi trường
B) Được truyền theo chu trình từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và được sinh vật sử dụng trở lại
C) Được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường
D) Được truyền trực tiếp từ sinh vật tự dưỡng tới môi trường
22) Có một loài kiến tha lá về tôt trồng nấm, kiến và nấm có mối quan hệ :
A) Trung tính
B) Ức chế - cảm nhiễm
C) Hội sinh
D) Cộng sinh

23) Sinh vật phân giải trong lưới thức ăn trên là:
A) Cả A và B
B) Vi khuẩn
C) Đáp án khác
D) Nấm

24) Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm thích nghi sinh lí của thực vật với môi trường khô hạn?
A) Bề mặt lá bóng có tác dụng phản chiếu ánh sáng mặt trời
B) Lỗ khí đóng lại khi gặp khí hậu nóng
C) Có thân ngầm phát triển dưới đất
D) Lá xoay chuyển ánh sáng mặt trời

25) Ở môi trường khô hạn, một số loài thú có thể tồn tại mặc dù không được uống nước. Đó là do:
A) Chúng có khả năng dự trữ nước trong cơ thể
B) Chúng có thể sống sót không cần nước cho tới khi có mưa
C) Chúng đào hang và trốn dưới đất trong những ngày nắng nóng
D) Chúng thu nhân và sử dụng nước một cách có hiệu quả từ nguồn nước chứa trong thức ăn

26) Quần thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh học khi:
A) Môi trường có nguồn sống dồi dào, cung cấp đầy đủ thức ăn nước uống và nơi chú ẩn của các cá thể trong quần thể
B) Môi trường có nguồn sống dồi dào, cung cấp đầy đủ thức ăn cho cá
C) Môi trường có nguồn sống dồi dào, không gian cư trú của quần thể không giới hạn
D) Môi trường có nguồn sống dồi dào, thỏa mãn mọi khả năng sinh học của các cá thể trong quần thể

27) Hình thức phân bố cá thể theo nhóm trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?
A) Các cá thể tận dụng từ nguồn sống từ môi trường
B) Cả A, B và C
C) Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
D) Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường

28) Nếu cả 4 hệ sinh thái dưới đây đều bị ô nhiễm thủy ngân với mức độ ngang nhau, con người ở hệ sinh thái nào trong số 4 hệ sinh thái đó bị nhiễm độc
nhiều nhất?
A) Tảo đơn bào - động vật phù du - giáp xác - cá - người
B) Tảo đơn bào - cá - người
C) Tảo đơn bào - giáp xác - cá - người
D) Tảo đơn bào - động vật phù du - cá - người

29) Trao đổi vật chất trong quần xã được biểu hiện qua:
A) Trao đổi vật chất giữa các sinh vật và giữa quần xã với sinh cảnh
B) Trao đổi vật chất giữa các quần xã với môi trường vô sinh
C) Chu trình trao đổi chất trong tự nhiên
D) Trao đổi vật chất giữa các sinh vật trong quần xã qua chuỗi và lưới thức ăn

30) Yếu tố có vai trò quan trọng nhất quyết định số lượng cá thể các quần thể sâu hại cây trồng ?
A) Nhiệt độ
B) Ánh sáng
C) Thổ nhưỡng
D) Dinh dưỡng

31) Giai đoạn cây trồng ảnh hưởng nhiều nhất đối với nhiệt độ là:
A) Cây ra hoa
B) Cây trưởng thành
C) Hạt nảy mầm
D) Cây con

32) Diễn thế sinh thái là quá trình:


A) Biến đổi của quần xã trên vùng đất chưa có sinh vật
B) Biến đổi của quần xã kéo theo sự biến đổi của môi trường
C) Biến đổi của quần xã từ giai đoạn khởi đầu tới các giai đoạn tiếp theo
D) Biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường

33) Quần thể ruồi nhà ở nhiều vùng nông thôn xuất hiện nhiều vào một khoảng thời gian nhất định trong năm ( thường vào mùa hè ), còn vào
thời gian khác thì hầu như giảm hẳn. Như vậy quần thể này:
A) Biến động số lượng không theo chu
B) Khôn phải là biến động số lượng
C) Biến động số lượng theo chu kì mùa
D) Biến động số lượng theo chu kì năm

34) Nguyên nhân của diễn thế sinh thái là:


A) Tác động của ngoại cảnh lên quần xã
B) Chính tác động của con người
C) Tác động của quần xã đến ngoại cảnh
D) Tất cả các phương án trên

35) Một số loài thực vật có hiện tượng cúp lá vào ban đêm có tác dụng:
A) Tránh sựphá hoại của sâu bọ
B) Giảm tiếp xúc với môi trường
C) Hạn chế sự thoát hơi nước
D) Tăng cường tích lũy chất hữu cơ

36) Rừng nhiệt đới bị chặt trắng, sau một thời gian những loại cây nào sẽ nhanh chóng phát triển?
A) Cây bụi chịu bóng
B) Cây gỗ ưa sáng
C) Cây gỗ ưa bóng
D) Cây thân cỏ ưa sáng

37) Quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối kháng giữa các loài khác nhau về:
A) Số lượng các loài được lợi trong quần xã
B) Số lượng các loài bị hại trong quần xã
C) Đặc điểm có loài được lợi hay bị hại, hoặc ít nhất không bị hại trong quần xã
D) Mức cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã

38) Chu trình nước:


A) Không có ở sa mạc
B) Là một phần của chu trình tái tạo năng lượng trong hệ sinh thái
C) Chỉ liên quan tới nhân tố vô sinh của hệ sinh thái
D) Là một phần của chu trình tái tạo vật chất trong hệ sinh thái

39) Cá rô phi có nhiệt độ thuận lợi từ:


A) 40oC - 42oC
B) 20oC - 35oC
C) 5,6oC - 42oC
D) 35oC- 40oC

40) Cơ thể sâu hại phụ thuộc vào yếu tố:


A) Độ ẩm
B) Đất trồng
C) Ánh sáng
D) Nhiệt độ

41) Cho chuỗi thức ăn sau: Tảo lục đơn bào --> Tôm --> Cá rô phi --> Chim bói cá. Chuỗi thức ăn trên được mở đầu bằng :
A) Sinh vật tự dưỡng
B) Sinh vật hóa tự dưỡng
C) Sinh vật dị dưỡng
D) Sinh vật phân giải chất hữu cơ

42) Điều không đúng khi nói về quan hệ hỗ trợ cùng loài ở động vật là:
A) Không cùng chống lại kẻ thù
B) Quần thể thích nghi hơn
C) Cùng tìm kiếm thức ăn
D) Tăng cường sinh sản

43) Quần xã sinh vật có các đặc trưng cơ bản về:


A) Thành phần loài và phân bố không gian của quần xã
B) Loài chỉ có ở một quần xã nào đó, hoặc loài có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã so với các loài khác
C) Các mối quan hệ giữa các loài trong quần xã
D) Số lượngcá thể của mỗi loài trong quần xã

44) Sự cạnh tranh trong quần thể xảy ra do:


A) Mật độ quá cao
B) Sự phát tán của các quần thể lân cận
C) Mật độ thấp
D) Nguồn sống bị thu hẹp

45) Diễn thế sinh thái là:


A) Quá trình hình thành loài mới ưu thế hơn
B) Quá trình hình thành một quần thể sinh vật mới
C) Quá trình tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã
D) Quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường

46) Mối quan hệ hỗ trợ cùng loài được thể hiện


A) Cạnh tranh về dinh dưỡng
B) Mật độ tăng cao
C) Tranh giành đực cái
D) Nối liền rễ của các cây cùng loài

47) Rừng khộp ở Tây Nguyên lá rộng rụng lá vào mùa khô do:
A) Lượng mưa cực thấp
B) Nhiệt độ giảm
C) Gió nhiều với cường độ lớn
D) Lượng mưa trung bình

48) Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể xảy ra:
A) Khi các cá thể phân bố đồng đều trong không gian của quần thể
B) Khi các cá thể tranh giành nguồn sống, con đức tranh giành con cái
C) Vào mùa sinh sản của quần thể, con đực tranh giành con cái
D) Khi quần thể có nhiều cá thể bị đánh bắt quá mức

49) Thực vật ưa sáng có đặc điểm là:


A) Cây mọc nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng, lá cây có phiến dày, mô dậu phát triển
B) Cây chỉ mọc riêng rẽ nơi quang đãng và lá cây có mô dậu phát triển
C) Lá cây có phiến rộng và màu sẫm, nhờ đó lá cây tiếp nhận được nhiều ánh sáng mặt trời
D) Lá cây có phiến rộng, mỏng và xếp ngang trên mặt đất

50) Trong chuỗi thức ăn mỗi loài sinh vật là một mắt xích. Nhận xét nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa một mắt xích đứng trước và mắt xích đứng sau
trong chuỗi thức ăn?
A) Là sinh vật tiêu thụ bậc 1
B) Là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước và mắt xích phía sau trong chuỗi thức ăn
C) Vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước, vừa là sinh vật bị mắt xích phía sau tiêu thụ
D) Là sinh vật tiêu thụ bậc 2

51) Sử dụng bền vững tái nguyên thiên nhiên là:


A) Hình thức không khai thác các tài nguyên không tái sinh nhằm đảm bảo duy trì lâu dài các tài nguyên cho thế hệ sau
B) Hình thức nghiêm cấm việc sử dụng tài nguyên đa dạng sinh học và đốt rừng

C) Hình thức sử dụng vừa thỏa mãn các nhu cầu hiện tại của con người để phát triển xã hội, vừa đảm bảo duy trì lâu dài các tài nguyên cho thế hệ
sau
D) Hình thức thỏa mãn nhu cầu hiện tại của con người để phát triển xã hội có thu nhập kinh tế và đời sống văn hóa cao

52) Trong một khu rừng có nhiều cây lớn nhỏ khác nhau, các cây lớn có vai trò quan trọng là bảo vệ các cây nhỏ và động vật sống trong rừng, động vật rừng
ăn thực vật hoặc ăn thịt các loài động vật khác . Các sinh vật trong rừng phụ thuộc lẫn nhau và tác động đến môi trường sống của chúng tạo thành:
A) Chuỗi thức ăn
B) Quần xã
C) Lưới thức ăn
D) Hệ sinh thái

53) Ý nghĩa của quy tắc Becman là:


A) Tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể giảm, góp phần hạn chế sự tỏa nhiệt của cơ thể
B) Động vật có kích thước cơ thể lớn, nhờ đó tăng diện tích tiếp xúc với môi trường
C) Động vật có tai, đuôi và các chi bé, góp phần hạn chế sự tỏa nhiệt của cơ thể
D) Động vật có kích thước cơ thể lớn, góp phần làm tăng sự tỏa nhiệt của cơ thể

54) Trong mùa sinh sản, tu hú thường hay hất trứng chim chủ để đẻ thế trứng của mình vào đó. Vậy tu hú và chim có mối quan hệ
A) Hợp tác tạm thời trong mùa sinh sản
B) Hội sinh
C) Cạnh tranh về nơi đẻ
D) Ức chế - cảm nhiễm

55) Nơi ở là gì?


A) Là địa điểm cư trú của loài
B) Nơi thường gặp các cá thể của loài
C) Nơi tập trung các loài có quan hệ thân thuộc
D) Cả A và B

56) Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái được thực hiện :
A) Cả A, B và C
B) Trong phạm vi quần xã sinh vật
C) Giữa quần xã sinh vật với sinh cảnh của nó
D) Trong phạm vi quần thể sinh vật

57) Phân bố đồng đều giữa các cá thể trong quần thể thường gặp khi:
A) Điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
B) Các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhất
C) Điều kiện sống phân bố không đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
D) Điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

58) Mật độ cá thể của quần thể có ảnh hưởng tới:


A) Mức độ sử dụng nguồn sống, khả năng sinh sản và tử vong của quần thể
B) Hình thức khai thác nguồn sống của quần thể
C) Khối lượng nguồn sống trong môi trường phân bố của quần thể
D) Tập tính sống bầy đàn và hình thức di cư của các cá thể của quần thể

59) Quần thể có kích thước dưới mức tối thiểu sẽ:
A) Chống chọi với những thay đổi của môi trường tốt hơn do thức ăn và chỗ ở dồi dào
B) Cạnh tranh giữa các cá thể không xảy ra nên số lượng cá thể tăng lên nhanh chóng
C) Khai thác được nhiều nguồn sống do môi trường có nguồn sống dồi dào
D) Chống chọi với những thay đổi của môi trường kém, khả năng sinh sản suy giảm, quần thể dễ bị diệt vong

60) Hai lòai ếch cùng sống trong một hồ nước, số lượng của loài A giảm chút ít, còn số lượng loài B giảm đi rất nhanh. Điều đó chứng minh cho mối quan hệ:
A) Con mồi vật dữ
B) Cạnh tranh
C) Ức chế cảm nhiễm
D) Hội sinh

61) Số lượng cá thể biến động là do:


A) Những thay đổi của nhân tố sinh thái vô sinh thái hữu sinh:
B) Các cá thể trong quần thể luôn cạnh tranh
C) Quần thể luôn có xu hướng tự điều chỉnh
D) Chu kì của của điều kiện môi trường

62) Sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất trong lưới thức ăn trên là:
A) Diều hâu
B) Vi khuẩn, nấm
C) Trăn, diều hâu
D) Trăn

63) Một lát mỏng bánh mì để lâu trong không khí trải qua các giai đoạn: Những chấm nhỏ màu xanh trên mặt bánh. Các sợi mốc phát triển thành những vệt
dài và mọc chùm lên các chấm xanh. Sợi nấm mọc xen kẽ mốc, sau 2 tuần có màu vàng nâu bao trùm lên toàn bộ miếng bánh. Quan sát mô tả:
A) Sự cộng sinh giữa các loài
B) Sự phân hủy
C) Sự ức chế - cảm nhiễm
D) Quá trình diễn thế

64) Hình thức phân bố cá thể ngẫu nhiên trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?
A) Các cá thể tận dụng từ nguồn sống tiềm tàng trong môi trường
B) Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường
C) Cả A, B và C
D) Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể

65) Quan sát một tháp sinh khối, chúng ta có thể biết được những thông tin nào sau đây?
A) Các loài trong chuỗi và lưới thức ăn
B) Năng suất của sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng
C) Mức độ dinh dưỡng ở từng bậc và toàn bộ quần xã
D) Quan hệ giữa các loài trong quần xã

66) Màu sắc đẹp sặc sỡ của con đực thuộc nhiều loài chim có ý nghĩa chủ yếu là:
A) Báo hiệu
B) Khoe mẽ với con cái trong sinh sản
C) Nhận biết đồng loại
D) Dọa nạt

67) .Loài động vật có thân nhiệt phụ thuộc nhiều vào nhiệt độ môi trường là :
A) Thú
B) Ếch
C) Cá xương
D) Chim

68) Giai đoạn nào của cây lúa phụ thuộc chặt chẽ vào nhân tố ánh sáng?
A) Đẻ nhánh
B) Hạt nảy mầm
C) Mạ non
D) Cây con

69) Những sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm sinh vật hằng nhiệt?
I. Động vật không xương sống II. Thú III. Lưỡng cư, bò sát IV. Nấm V. Thực vật VI. Chim
A) I, III, IV, V
B) II, III, IV
C) I, III, IV, V
D) I, II, IV

70) Trong một hồ tương đối giàu dinh dưỡng đang trong trạng thái cân bằng, người ta thả vào đó một số loài cá ăn động vật nổi muốn để tăng sản phẩm thu
hoạch, nhưng hồ lại trở nên phì dưỡng, gây hậu quả ngược lại. Nguyên nhân chủ yếu do:
A) Cá khai thác quá mức đàn động vật nổi
B) Cá thải thêm phân vào nước gây ô nhiễm môi trường
C) Cá làm đục nước hồ, cản trở quá trình quang hợp của tảo
D) Cá gây xao động nước hồ, ức chế sự sinh trưởng và phát triển của tảo

71) Những loài cá ưa ôxi thường sống ở:


A) Sông, suối
B) Nước trong hang
C) Nơi nước rất sâu
D) Hồ

72) Sinh vật tiêu thụ bậc 2 trong lưới thức ăn trên là:
A) Thằn lằn, chim gõ kiến
B) Diều hâu, chim gõ kiến
C) Chim gõ kiến
D) Thằn lằn

73) Chu trình dinh dưỡng trong quần xã chomta biết:


A) Nguồn thức ăn của sinh vật tiêu thụ
B) Mức độ tiêu thụ các chất hữu cơ của các sinh vật
C) Mức độ gần gũi giữa các loài trong quần xã
D) Con đường trao đổi vật và năng lượng chất trong quần xã

74) Loài giun giẹp và tảo lục có mối quan hệ gì?


A) Kí sinh
B) Hợp tác
C) Vật ăn thịt - con mồi
D) Cộng sinh

75) Trong quần xã, nhóm loài cho sản lượng sinh vật cao nhất thuộc về:
A) Sinh vật tự dưỡng
B) Sinh vật ăn các chất mùn bã hữu cơ
C) Động vật ăn thịt
D) Động vật ăn cỏ

76) Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là:
I. Môi trường không khí II. Môi trường trên cạn III. Môi trường đất IV. Môi trường xã hội V. Môi trường nước VI. Môi trường sinh
vật
A) I, III, V, VI
B) II, III, IV, V
C) II, III, V, VI
D) I, II, IV, VI

77) Mối quan hệ quan trong nhất đảm bảo tính gắn bó trong quần xã sinh vật là mối quan hệ:
A) Hợp tác, nơi ở
B) Dinh dưỡng, nơi ở
C) Công sinh
D) Cạnh tranh, nơi ở

78) Dấu hiệu không thuộc đặc trưng của quần thể là:
A) Tỉ lệ giới tinh
B) Nhóm tuổi
C) Mật độ
D) Quần thể ưu thế

79) Có lợi cho 2 bên nhưng không nhất thiết cần cho sự tồn tại của nhau là mối quan hệ:
A) Hợp tác
B) Ức chế - cảm nhiễm
C) Hội sinh
D) Cộng sinh

80) Diễn thế nguyên sinh khác với diễn thế thứ sinh ở chỗ:
A) Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật, còn diễn thế thứ sinh xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống
B) Nguyên nhân bên ngoài và bên trong là khác nhau
C) Điều kiện sống thuận lợi của diễn thế nguyên sinh khác với điều kiện sống của diễn thế thứ sinh
D) Diễn thế nguyên sinh có giai đoạn khởi đầu và có giai đoạn cuối

81) Địa y sống bám trên thân cây cau là quan hệ:
A) Cạnh tranh giữa các loài trong quần xã
B) Kí sinh giữa các loài trong quần xã
C) Cộng sinh giữa các loài trong quần xã
D) Hội sinh giữa các loài trong quần xã

82) Sinh vật không có phản ứng chu kì rõ rệt ở vùng:


A) Cận nhiệt đới
B) Ôn đới
C) Nhiệt đới
D) Hàn đới

83) Chu trình các bon và ni tơ trong sinh quyển là:


A) Quá trình tái sinh một phần vật chất của hệ sinh thái
B) Quá trình phân giải mùn bã hữu cơ trong đất
C) Quá trình tái sinh toàn bộ vật chất trong hệ sinh thái
D) Quá trình tái sinh một phần năng lượng của hệ sinh thái

84) Quần xã sinh vật có các đặc trưng cơ bản về:


A) Mối quan hệ gắn bó giữa các cá thể trong quần xã
B) Mức độ phong phú về nguồn thức ăn trong quần xã
C) Số lượng loài và số cá thể của mỗi loài
D) Khu vực phân bố của quần xã

85) Yếu tố có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa mật độ quần thể là:
A) Sinh và tử
B) Khống chế sinh học
C) Dịch bệnh
D) Di cư và nhập cư

86) So sánh giữa thực vật thụ phấn nhờ gió và thụ phấn nhờ sâu bọ, người ta thấy thực vật thụ phấn nhờ gió có đặc điểm?
A) Có nhiều tuyến tiết mật
B) Có ít giao tử đực hơn
C) Hạt phấn nhỏ, nhẹ, nhiều hơn
D) Hoa có màu rực rỡ và sáng hơn

87) Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã ( rất quan trọng ) cho biết
A) Con đường trao đổi vật chất trong quần xã ( dòng năng lượng trong hệ sinh thái )
B) Mức độ gần gũi giữa các loài trong quần xã
C) Mức độ sử dụng thức ăn của các sinh vật tiêu thụ
D) Mức độ phân giải hữu cơ của các vi sinh vật

88) Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể:


A) Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định, khai thác tối ưu nguồn sống
B) Đảm bảo cho cáccá thể trong quần thể phân bố đồng đều trong không gian của quần thể
C) Đảm bảo cho quần thể tăng trưởng
D) Đảm bảo cho quần thể có khu vực phân bố rộng
89) Những sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm sinh vật biến nhiệt
I. Vi sinh vật II. Chim III. Con người IV. Thực vật V. Thú VI. Ếch nhái, bò sát
A) I, IV, VI
B) I, III, IV
C) I, II, IV
D) II, III, V

90) Nhân tố sính thái là:


A) Nhân tố con người
B) Các nhân tố hữu sinh
C) Các nhân tố vô sinh
D) Bao gồm nhân tố vô sinh, hữu sinh, con người

91) Bướm Kalima, khi đậu trên cây giống một cái lá khô nâu được gọi là:
A) Màu sắc ngụy trang
B) Hình dạng bắt chước
C) Màu sắc báo hiệu
D) Hình dạng dọa nạt

92) Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã cho biệt :


A) Mức độ tiêu thụ chất hữu cơ của các sinh vật
B) Mức độ gần gũi giữa các cá thể trong quần xã
C) Nguồn thức ăn của các sinh vật tiêu thụ
D) Con đường tao đổi vật chất và năng lượng trong quần xã

93) Dòng năng lượng trong hệ sinh thái có nguồn gốc từ:
A) Năng lượng của vũ trụ
B) Năng lượng hóa học
C) Năng lượng mặt trời
D) Các sinh vạt trong hệ sinh thái

94) Đặc điểm thích hợp làm giảm mất nhiệt ở thú là:
A) Cơ thể nhỏ và cao
B) Cơ thể có lớp mỡ dày bao bọc
C) Ra mồ hôi
D) Sống trong trạng thái nghỉ

95) Đặc trưng cơ bản nhất của quần thể là:


A) Tỉ lệ đực cái
B) Tỉ lệ tử vong
C) Sức sinh sản
D) Mật độ

96) Màu sặc ngụy trang ở động vật là:


A) Mà sắc báo hiệu
B) Màu sắc sặc sỡ
C) Màu sắc hòa lẫn với môi trường
D) Màu sắc nổi bật trên nền môi trường

97) Tại một khu rừng có 5 loài chim ăn sâu, số lượng sâu không thật dồi dào. Khả năng nào dưới đây có thể là nguyên nhân giúp cho cả 5 loài có thể cùng
tồn tại?
A) Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau trong rừng
B) Tất cả các khả năng trên
C) Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày
D) Mỗi loài ăn một loài sâu khác nhau

98) Thế nào là giới hạn sinh thái?


A) Dưới hạn dưới khả năng chịu đựng của cơ thể sinh vật.
B) Dưới hạn trên khả năng chịu đựng của cơ thể sinh vật.
C) Điểm cực thuận cho sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật
D) Giới hạn chịu đựng của sinh vật với môi trường sống

99) Sự phân tầng thẳng đứng trong quần xã là do:


A) Phân bố ngẫu nhiên
B) Trong quần xã có nhiều quần thể
C) Sự phân bố các quần thể trong không gian
D) Nhu cầu không đồng đều ở các quần thể

100) Nhiều loài động có mô biểu bì gấp lại thành nhiều nếp nhăn, dưới mỗi nếp gấp có nhiều mạch máu. Đó là đặc điểm thích nghi cho:
A) Tăng cường vận động
B) Giữ nhiệt
C) Trao đổi khí qua hô hấp
D) Hạn chế mất nước qua tiêu hóa

101) Yếu tố quan trong nhất chi phối cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là:
A) Các yếu tố không phụ thuộc mật độ
B) Nguồn thức ăn từ môi trường
C) Sức tăng trưởng của quần thể
D) Sức sinh sản

102) Sinh vật tiết ra các chất kìm hãm sự phát triển của đồng loại và những loài xung quanh là quan hệ
A) Ức chế - cảm nhiễm
B) Cộng sinh
C) Hội sinh
D) Cạnh tranh

103) Trong một ao, người ta có thể nuôi kết hợp nhiều loại cá: mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, trôi, chép,....vì:
A) Tận dụng nguồn thức ăn là các loài động vật đáy
B) Mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau
C) Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo
D) Tạo sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao

104) Trong một hệ sinh thái, sinh khối của mỗi bậc dinh dưỡng được kí hiệu bằng các chứ từ A đến E. Trong đó:
A = 500kg B = 600kg C = 5000kg D = 50kg E = 5kg
A) A --> B --> C --> D
B) E --> D --> C --> B
C) E --> D --> A --> C
D) C --> A --> D --> E

105) Thành phần cơ bản của một hệ sinh thái bao gồm:
I. Các chất vô cơ, các chất hữu cơ II. Điều kiện khí hậu III. Sinh vật sản xuất
IV. Sinh vật phân giải V. Sinh vật tiêu thụ
A) I, II, III, IV, V
B) I, II, III, V
C) II, III, IV, V
D) I, III, IV, V

106) Trong một bể nuôi, Hai loài cá cùng bắt động vật nổi làm thức ăn. Một loài ưa sống nơi thoáng đãng, còn một loài thích sống dựa dẫm vào các vật thể
trôi nỏi
trong nước. Chúng cạnh tranh gay gắt với nhau về thức ăn.Người ta cho vào bể một ít rong với mục đích để :
A) Bổ sung lượng thức ăn cho cá
B) Giảm sự cạnh tranh của 2 loài
C) Làm giảm bớt chất ô nhiễm trong bể nuôi
D) Tăng hàm lượng ôxi trong nước nhờ sự quang hợp của rong

107) Đâu là khoảng giới hạn sinh thái về nhiệt độ của cá rô phi?
A) 40oC - 42oC
B) 20oC - 35oC
C) 5,6oC - 42oC
D) 35oC- 40oC

108) Khi số lượng cá thể trong quần thể tăng dẫn đến:
A) Các cá thể cạnh tranh gay gắt
B) Thức ăn dồi dào
C) Khu vực sống tăn cường
D) Các cá thể hỗ trợ lẫn nhau

109) Rừng mưa nhiệt đới, hoang mạc, đồng cỏ, đồng ruộng, rừng cây bụi là:
A) Là những quần xã giống nhau về năng lượng đầu vào và đầu ra của dòng năng lượng
B) Là các giai đoạn của diễn thế sinh thái
C) Các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam
D) Là các ví dụ về sự tương tác giữa các sinh vật

110) Chu trình sinh địa hóa là chu trình:


A) Trao đổi vật chất trong nội bộ quần xã sinh vật và giữa quần xã với nhau
B) Trao đổi vật chất hữu cơ cần thiết cho cơ thể sống trong tự nhiên
C) Trao đổi vật chất các sinh vật trong hệ sinh thái
D) Trao đổi vật chất trong tự nhiên theo đường từ môi trường ngoài vào quần xã sinh vật và từ quần xã sinh vật trở lại môi trường

111) Mối quan hệ có ý nghĩa quan trọng nhất đối với sự hình thành chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong hệ sinh thái là:
A) Quan hệ kẻ thù - con mồi ( sinh vật này ăn sinh vật khác )
B) Quan hệ cạnh tranh
C) Quan hệ đối địch
D) Quan hệ ức chế - cảm nhiễm

112) Sinh quyển được chia thành nhiều khu sinh học, đó là:
A) Các khu rừng nhiệt đới, rừng rụng lá ôn đới, rừng lá kim và vùng đại dương
B) Toàn bộ các khu sinh học trên cạn, khu sinh học nước ngọt và khu sinh học biển
C) Toàn bộ các hồ, ao, ... và các khu nước chảy là các sông suối
D) Toàn bộ các khu sinh học trên cạn phân bố theo vĩ độ và mức khô hạn của các vùng trên Trái Đất

113) Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái ở nước thường dài hơn hệ sinh thái trên cạn vì:
A) Môi trường nước không bị năng lượng ánh sáng mặt trời đốt nóng
B) Môi trường nước có nhiệt độ ổn định
C) Hệ sinh thái dưới nước có đa dạng sinh học cao hơn
D) Môi trường nước giàu chất dinh dưỡng hơn môi trường trên cạn

114) Cho lưới thức ăn trong hệ sinh thái rừng như sau:
Dùng các dữ kiện trên để trả lời cho các câu hỏi sau:
Sinh vật tiêu thụ bậc 1 trong lưới thức ăn trên là:
A) Chim gõ kiến
B) Sóc
C) Sóc, xén tóc
D) Sóc, thằn lằn

115) Cấu trúc của hệ sinh thái gồm:


A) Tất cả các sinh vật phân bố trong không gian của hệ sinh thái
B) Sinh vật sản xuất, các sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải
C) Thành phần vô sinh là sinh cảnh và thành phần hữu sinh gồm nhiều loài sinh vật của quần xã
D) Sinh vật sản xuất và các sinh vật tiêu thụ

116) Nhân tố có vai trò quan trọng làm biến đổi các nhân tố môi trường là:
A) Gió
B) Ánh sáng
C) Độ ẩm
D) Nhiệt độ

117) Nguyên nhân dẫn đến sinh khối của bậc dinh dưỡng sau nhỏ hơn sinh khối của bậc dinh dưỡng trước trong chuỗi thức ăn là:
A) Sản lượng của sinh vật thuộc mắt xích trước cao hơn sản lượng sinh vật thuộc mắt xích sau
B) Quá trình hấp thu của cơ thể thuộc mắt xích sau thấp hơn so với cơ thể thuộc mắt xích trước
C) Hiệu suất sinh thái của mắt xích sau thấp hơn hiệu suất sinh thái thuộc mắt xích trước
D) Quá trình bài tiết và hô hấp của cơ thể sống

118) Bọ xít có màu sắc nổi bật nhưng kẻ thù không dám tấn công vì :
A) Có khả năng bắt chước
B) Có hình dáng dọa nạt
C) Có tuyến độc
D) Có khả năng nhại dạng

119) Khả năng nào trong số các khả năng dưới đây có thể là nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã?
A) Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau
B) Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày
C) Tất cả các khả năng trên
D) Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau

120) Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, sinh sản và sau sinh sản sẽ bị diệt vong khi mất đi:
A) Nhóm trước sinh sản và nhóm đang sinh sản
B) Nhóm đang sinh sản
C) Nhóm đang sinh sản và nhóm sau sinh sản
D) Nhóm trước sinh sản

121) Mật độ cá thể trong quần thể có ảnh hưởng tới:


A) Khả năng sinh sản và mức độ tử vong của các cá thể trong quần thể
B) Mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể
C) Cấu trúc tuổi của quần thể
D) Kiểu phân bố cá thể của quần thể

122) Sự thích nghi của động vật làm tăng cơ hội thụ tinh là:
A) Chuyển tiếp giao tử đực vào trong cơ thể con cái
B) Đẻ con
C) Đẻ trứng có vỏ cứng bọc
D) Sản sinh ra một số lượng lớn trứng và tinh trùng

123) Chu trình các bon là chu trình :


A) Luân chuyển của nguyên tử cacbon từ môi trường ngoài vào cơ thể sinh vật và từ sinh vật trở lại môi trường
B) Tuần hoàn toàn bộ các hợp chất các bon trong tự nhiên
C) Phát thải khí CO2 trong bầu khí quyển từ sinh vật gây nên hiện tượng hiệu ứng nhà kính
D) Lắng đọng trong các hợp chất cacbon trong tự nhiên

124) Hình thức phân bố cá thể đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?
A) Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường
B) Cả A, B và C
C) Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
D) Các cá thể tận dụng từ nguồn sống từ môi trường

125) Quần xã sinh vật là:


A) Tập hợp tất cả các quần thể sinh vật
B) Tập hợp tất cả các loài sống biệt lập nhau trong một không gian và thời gian xác định
C) Tập hợp tất cả các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài, cùng sống trong một không gian và thời gian xác định
D) Tập hợp tất cả các cá thể trong một loài, cùng sống trong một không gian và thời gian xác định

126) Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là:
A) Môi trường
B) Ổ sinh thái
C) Sinh cảnh
D) Giới hạn sinh thái

127) Kích thước của quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa. Nếu kích thước của quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng
thái suy
giảm dẫn tới diệt vong. Nguyên nhân là do:
A) Số lượng cá thể trong quần thể quá ít, quần thể khong có khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường
B) Cả A, B và C.
C) Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thể
D) Khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của cá thể đực và cái là ít

128) Quan hệ gần gũi giữa 2 loài, trong đó cả 2 loài đều có lợi nhưng có một loài có lợi nhiều hơn so với loài kia, đó là quan hệ nào dưới đây?
A) Hợp tác
B) Hôi sinh
C) Kí sinh
D) Vật ăn thịt - con mồi

129) Quần thể sinh vật là:


A) Tập hợp các cá thể cùng loài có kiểu gen hoàn toàn giống nhau, cùng sinh sống trong khoảng không gian nhất định ở một thời điểm nhất định
B) Tập hợp của tất cả các cá thể cùng loài
C) Tập hợp các cá thể cùng loài sống có vốn gen đặc trưng, cùng sinh sống trong khoảng không gian nhất định ở một thời điểm nhất định
D) Tập hợp của tất cả các cá thể bị ngăn cách bởi các giới hạn như sông, suối, núi,...

130) Hình vẽ dưới đây mô tả mối quan hệ của 2 loài trong quần xã:
Hình vẽ trên thể hiện mối quan hệ:
A) Cạnh tranh
B) Vật ăn thịt - con mồi
C) Kí sinh - vật chủ
D) Ức chế - cảm nhiễm

131) Trong điều kiện mùa đông ở miền Bắc nước ta, người ta thường gặp các loài ếch nhái, rắn ở:
A) Trong các vườn cây rậm rạp
B) Trên các bãi cỏ ở những cây gò đống, bãi tha ma ngoài đồng
C) Trong các hang hốc ven đê hay hang hốc trong các gốc cây cổ thụ
D) Ven lũy tre làng

132) Ở động vật biến nhiệt, nhiệt độ môi trường càng cao thì chu kì sống của chúng :
A) Luôn thay đổi
B) Càng ngắn
C) Càng dài
D) Không đổi

133) Thực vật thường rụng lá vào mùa thu sang đông có ý nghĩa:
A) Giảm cạnh tranh
B) Giảm cường độ quang hợp
C) Giảm tiếp xúc với môi trường
D) Giảm tiêu phí năng lượng

134) Quần xã sinh vật là tập hợp các......( 1: cá thể; 2: sinh vật; 3: quần thể sinh vật ) thuộc ( 4: một loài; 5: hai loài; 6: nhiều loài khác nhau ), cung sống
trong một không gian và ....( 7: thời gian; 8: môi trường; 9: sinh cảnh ) nhất định. Thứ tự đúng để điền vào các chỗ trống là:
A) 3, 6, 9
B) 3, 6, 7
C) 2, 5, 8
D) 1, 4, 7

135) Cây trồng quang hợp ở vùng nhiệt đới quang hợp tốt nhất ở nhiệt độ:
A) 15oC - 20oC
B) 20oC - 25oC
C) 20oC - 30oC
D) 25oC - 30oC
Đề 003
1) Rừng mưa nhiệt đới, đồng cỏ, rừng cây bụi, ...
A) Là các giai đoạn của diễn thế sinh thái
B) Là những quần xã giống nhau về năng lượng đầu vào và đầu ra của dòng năng lượng
C) Là các ví dụ về sự tương tác giữa các sinh vật
D) Là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam

2) Nhiều loài động có mô biểu bì gấp lại thành nhiều nếp nhăn, dưới mỗi nếp gấp có nhiều mạch máu. Đó là đặc điểm thích nghi cho:
A) Hạn chế mất nước qua tiêu hóa
B) Giữ nhiệt
C) Trao đổi khí qua hô hấp
D) Tăng cường vận động

3) Một lát mỏng bánh mì để lâu trong không khí trải qua các giai đoạn: Những chấm nhỏ màu xanh trên mặt bánh. Các sợi mốc phát triển thành những vệt
dài và mọc chùm lên các chấm xanh. Sợi nấm mọc xen kẽ mốc, sau 2 tuần có màu vàng nâu bao trùm lên toàn bộ miếng bánh. Quan sát mô tả:
A) Quá trình diễn thế
B) Sự ức chế - cảm nhiễm
C) Sự cộng sinh giữa các loài
D) Sự phân hủy

4) Đâu là khoảng giới hạn sinh thái về nhiệt độ của cá rô phi?


A) 5,6oC - 42oC
B) 40oC - 42oC
C) 35oC- 40oC
D) 20oC - 35oC

5) Quan hệ gần gũi giữa 2 loài, trong đó cả 2 loài đều có lợi nhưng có một loài có lợi nhiều hơn so với loài kia, đó là quan hệ nào dưới đây?
A) Hợp tác
B) Hôi sinh
C) Vật ăn thịt - con mồi
D) Kí sinh

6) Trong một hồ tương đối giàu dinh dưỡng đang trong trạng thái cân bằng, người ta thả vào đó một số loài cá ăn động vật nổi muốn để tăng sản phẩm thu
hoạch, nhưng hồ lại trở nên phì dưỡng, gây hậu quả ngược lại. Nguyên nhân chủ yếu do:
A) Cá gây xao động nước hồ, ức chế sự sinh trưởng và phát triển của tảo
B) Cá làm đục nước hồ, cản trở quá trình quang hợp của tảo
C) Cá khai thác quá mức đàn động vật nổi
D) Cá thải thêm phân vào nước gây ô nhiễm môi trường
7) Rừng mưa nhiệt đới, hoang mạc, đồng cỏ, đồng ruộng, rừng cây bụi là:
A) Các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam
B) Là các giai đoạn của diễn thế sinh thái
C) Là các ví dụ về sự tương tác giữa các sinh vật
D) Là những quần xã giống nhau về năng lượng đầu vào và đầu ra của dòng năng lượng

8) Nguyên nhân của diễn thế sinh thái là:


A) Tác động của quần xã đến ngoại cảnh
B) Tác động của ngoại cảnh lên quần xã
C) Tất cả các phương án trên
D) Chính tác động của con người

9) Chu trình các bon và ni tơ trong sinh quyển là:


A) Quá trình tái sinh một phần năng lượng của hệ sinh thái
B) Quá trình tái sinh toàn bộ vật chất trong hệ sinh thái
C) Quá trình phân giải mùn bã hữu cơ trong đất
D) Quá trình tái sinh một phần vật chất của hệ sinh thái

10) Ý nghĩa của quy tắc Becman là:


A) Động vật có tai, đuôi và các chi bé, góp phần hạn chế sự tỏa nhiệt của cơ thể
B) Động vật có kích thước cơ thể lớn, góp phần làm tăng sự tỏa nhiệt của cơ thể
C) Động vật có kích thước cơ thể lớn, nhờ đó tăng diện tích tiếp xúc với môi trường
D) Tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể giảm, góp phần hạn chế sự tỏa nhiệt của cơ thể

11) Dòng năng lượng trong hệ sinh thái :


A) Được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường
B) Được truyền trực tiếp từ sinh vật tự dưỡng tới môi trường
C) Được truyền từ sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải tới môi trường
D) Được truyền theo chu trình từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và được sinh vật sử dụng trở lại

12) Nhân tố sính thái là:


A) Bao gồm nhân tố vô sinh, hữu sinh, con người
B) Nhân tố con người
C) Các nhân tố vô sinh
D) Các nhân tố hữu sinh

13) Mối quan hệ quan trong nhất đảm bảo tính gắn bó trong quần xã sinh vật là mối quan hệ:
A) Dinh dưỡng, nơi ở
B) Hợp tác, nơi ở
C) Cạnh tranh, nơi ở
D) Công sinh

14) Cấu trúc của hệ sinh thái gồm:


A) Tất cả các sinh vật phân bố trong không gian của hệ sinh thái
B) Sinh vật sản xuất và các sinh vật tiêu thụ
C) Sinh vật sản xuất, các sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải
D) Thành phần vô sinh là sinh cảnh và thành phần hữu sinh gồm nhiều loài sinh vật của quần xã

15) Mật độ cá thể trong quần thể có ảnh hưởng tới:


A) Mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể
B) Cấu trúc tuổi của quần thể
C) Kiểu phân bố cá thể của quần thể
D) Khả năng sinh sản và mức độ tử vong của các cá thể trong quần thể

16) Chu trình dinh dưỡng trong quần xã chomta biết:


A) Nguồn thức ăn của sinh vật tiêu thụ
B) Con đường trao đổi vật và năng lượng chất trong quần xã
C) Mức độ tiêu thụ các chất hữu cơ của các sinh vật
D) Mức độ gần gũi giữa các loài trong quần xã

17) Quan sát một tháp sinh khối, chúng ta có thể biết được những thông tin nào sau đây?
A) Các loài trong chuỗi và lưới thức ăn
B) Quan hệ giữa các loài trong quần xã
C) Năng suất của sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng
D) Mức độ dinh dưỡng ở từng bậc và toàn bộ quần xã

18) Loài giun giẹp và tảo lục có mối quan hệ gì?


A) Hợp tác
B) Vật ăn thịt - con mồi
C) Cộng sinh
D) Kí sinh

19) Bọ xít có màu sắc nổi bật nhưng kẻ thù không dám tấn công vì :
A) Có hình dáng dọa nạt
B) Có khả năng nhại dạng
C) Có khả năng bắt chước
D) Có tuyến độc

20) Diễn thế nguyên sinh khác với diễn thế thứ sinh ở chỗ:
A) Diễn thế nguyên sinh có giai đoạn khởi đầu và có giai đoạn cuối
B) Điều kiện sống thuận lợi của diễn thế nguyên sinh khác với điều kiện sống của diễn thế thứ sinh
C) Nguyên nhân bên ngoài và bên trong là khác nhau
D) Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật, còn diễn thế thứ sinh xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống

21) Quần thể có kích thước dưới mức tối thiểu sẽ:
A) Cạnh tranh giữa các cá thể không xảy ra nên số lượng cá thể tăng lên nhanh chóng
B) Khai thác được nhiều nguồn sống do môi trường có nguồn sống dồi dào
C) Chống chọi với những thay đổi của môi trường kém, khả năng sinh sản suy giảm, quần thể dễ bị diệt vong
D) Chống chọi với những thay đổi của môi trường tốt hơn do thức ăn và chỗ ở dồi dào

22) Trong một khu rừng có nhiều cây lớn nhỏ khác nhau, các cây lớn có vai trò quan trọng là bảo vệ các cây nhỏ và động vật sống trong rừng, động vật rừng
ăn thực vật hoặc ăn thịt các loài động vật khác . Các sinh vật trong rừng phụ thuộc lẫn nhau và tác động đến môi trường sống của chúng tạo thành:
A) Chuỗi thức ăn
B) Quần xã
C) Lưới thức ăn
D) Hệ sinh thái

23) Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của hệ sinh thái rừng nhiệt đới?
A) Khí hậu ít ổn định, vai trò của các nhân tố hữu sinh và các nhân tố vô sinh là như nhau
B) Ánh sáng mặt ít soi xuống mặt đất nên có nhiều loài cây ưa bóng
C) Khí hậu nóng ẩm, rừng rậm rạp xanh tốt quan năm, có nhiều tầng
D) Động vật và thực vật đa dạng , phong phú; có nhiều động vật cỡ lớn

24) Cá rô phi có nhiệt độ thuận lợi từ:


A) 40oC - 42oC
B) 35oC- 40oC
C) 20oC - 35oC
D) 5,6oC - 42oC

25) Địa y sống bám trên thân cây cau là quan hệ:
A) Cạnh tranh giữa các loài trong quần xã
B) Cộng sinh giữa các loài trong quần xã
C) Kí sinh giữa các loài trong quần xã
D) Hội sinh giữa các loài trong quần xã

26) Bướm Kalima, khi đậu trên cây giống một cái lá khô nâu được gọi là:
A) Màu sắc báo hiệu
B) Hình dạng dọa nạt
C) Hình dạng bắt chước
D) Màu sắc ngụy trang

27) Trao đổi vật chất trong quần xã được biểu hiện qua:
A) Chu trình trao đổi chất trong tự nhiên
B) Trao đổi vật chất giữa các quần xã với môi trường vô sinh
C) Trao đổi vật chất giữa các sinh vật trong quần xã qua chuỗi và lưới thức ăn
D) Trao đổi vật chất giữa các sinh vật và giữa quần xã với sinh cảnh

28) Điều không đúng khi nói về quan hệ hỗ trợ cùng loài ở động vật là:
A) Quần thể thích nghi hơn
B) Không cùng chống lại kẻ thù
C) Cùng tìm kiếm thức ăn
D) Tăng cường sinh sản

29) Sinh quyển được chia thành nhiều khu sinh học, đó là:
A) Toàn bộ các khu sinh học trên cạn, khu sinh học nước ngọt và khu sinh học biển
B) Toàn bộ các khu sinh học trên cạn phân bố theo vĩ độ và mức khô hạn của các vùng trên Trái Đất
C) Toàn bộ các hồ, ao, ... và các khu nước chảy là các sông suối
D) Các khu rừng nhiệt đới, rừng rụng lá ôn đới, rừng lá kim và vùng đại dương

30) Yếu tố quan trong nhất chi phối cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là:
A) Sức tăng trưởng của quần thể
B) Nguồn thức ăn từ môi trường
C) Sức sinh sản
D) Các yếu tố không phụ thuộc mật độ

31) Nơi ở là gì?


A) Là địa điểm cư trú của loài
B) Nơi thường gặp các cá thể của loài
C) Cả A và B
D) Nơi tập trung các loài có quan hệ thân thuộc

32) Trong quần xã, nhóm loài cho sản lượng sinh vật cao nhất thuộc về:
A) Sinh vật tự dưỡng
B) Động vật ăn thịt
C) Sinh vật ăn các chất mùn bã hữu cơ
D) Động vật ăn cỏ

33) Sự phân tầng thẳng đứng trong quần xã là do:


A) Trong quần xã có nhiều quần thể
B) Nhu cầu không đồng đều ở các quần thể
C) Phân bố ngẫu nhiên
D) Sự phân bố các quần thể trong không gian

34) Yếu tố có vai trò quan trọng nhất quyết định số lượng cá thể các quần thể sâu hại cây trồng ?
A) Thổ nhưỡng
B) Ánh sáng
C) Nhiệt độ
D) Dinh dưỡng

35) Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là:
I. Môi trường không khí II. Môi trường trên cạn III. Môi trường đất IV. Môi trường xã hội V. Môi trường nước VI. Môi trường sinh
vật
A) II, III, IV, V
B) II, III, V, VI
C) I, II, IV, VI
D) I, III, V, VI

36) Quan hệ giữa hươu và hổ là mối quan hệ:


A) Cộng sinh
B) Hợp tác
C) Hội sinh
D) Sinh vật ăn sinh vật

37) Chu trình sinh địa hóa là chu trình:


A) Trao đổi vật chất các sinh vật trong hệ sinh thái
B) Trao đổi vật chất trong nội bộ quần xã sinh vật và giữa quần xã với nhau
C) Trao đổi vật chất trong tự nhiên theo đường từ môi trường ngoài vào quần xã sinh vật và từ quần xã sinh vật trở lại môi trường
D) Trao đổi vật chất hữu cơ cần thiết cho cơ thể sống trong tự nhiên

38) Màu sặc ngụy trang ở động vật là:


A) Màu sắc nổi bật trên nền môi trường
B) Mà sắc báo hiệu
C) Màu sắc hòa lẫn với môi trường
D) Màu sắc sặc sỡ

39) Mối quan hệ cạnh tranh là nguyên nhân dẫn đến :


A) Sự suy giảm đa dạng sinh học
B) Sự tiến hóa của sinh vật
C) Mất cân bằng sinh học trong quần xã
D) Sự suy giảm nguồn lợi khai thác của con người

40) Thành phần cơ bản của một hệ sinh thái bao gồm:
I. Các chất vô cơ, các chất hữu cơ II. Điều kiện khí hậu III. Sinh vật sản xuất
IV. Sinh vật phân giải V. Sinh vật tiêu thụ
A) II, III, IV, V
B) I, III, IV, V
C) I, II, III, IV, V
D) I, II, III, V

41) Thực vật thường rụng lá vào mùa thu sang đông có ý nghĩa:
A) Giảm tiếp xúc với môi trường
B) Giảm tiêu phí năng lượng
C) Giảm cạnh tranh
D) Giảm cường độ quang hợp

42) Có một loài kiến tha lá về tôt trồng nấm, kiến và nấm có mối quan hệ :
A) Trung tính
B) Cộng sinh
C) Hội sinh
D) Ức chế - cảm nhiễm

43) Một hệ sinh thái có đặc điểm: năng lượng ánh sáng mặt trời là năng lượng đầu vào chủ yếu, có các chu trình chuyển hóa vật chất và có lượng loài sinh
vật hạn chế là:
A) Hệ sinh thái thành phố
B) Hệ sinh thái nông nghiệp
C) Hệ sinh thái tự nhiên trên cạn
D) Hệ sinh thái biển

44) Trong một ao, người ta có thể nuôi kết hợp nhiều loại cá: mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, trôi, chép,....vì:
A) Tận dụng nguồn thức ăn là các loài động vật đáy
B) Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo
C) Mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau
D) Tạo sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao

45) Nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã là:
A) Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày
B) Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau
C) Cạnh tranh khác loài
D) Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau

46) Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái được thực hiện :
A) Trong phạm vi quần thể sinh vật
B) Cả A, B và C
C) Trong phạm vi quần xã sinh vật
D) Giữa quần xã sinh vật với sinh cảnh của nó

47) Những sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm sinh vật hằng nhiệt?
I. Động vật không xương sống II. Thú III. Lưỡng cư, bò sát IV. Nấm V. Thực vật VI. Chim
A) I, III, IV, V
B) I, III, IV, V
C) I, II, IV
D) II, III, IV

48) Chu trình các bon là chu trình :


A) Tuần hoàn toàn bộ các hợp chất các bon trong tự nhiên
B) Luân chuyển của nguyên tử cacbon từ môi trường ngoài vào cơ thể sinh vật và từ sinh vật trở lại môi trường
C) Phát thải khí CO2 trong bầu khí quyển từ sinh vật gây nên hiện tượng hiệu ứng nhà kính
D) Lắng đọng trong các hợp chất cacbon trong tự nhiên

49) Nguyên nhân dẫn đến sinh khối của bậc dinh dưỡng sau nhỏ hơn sinh khối của bậc dinh dưỡng trước trong chuỗi thức ăn là:
A) Hiệu suất sinh thái của mắt xích sau thấp hơn hiệu suất sinh thái thuộc mắt xích trước
B) Quá trình bài tiết và hô hấp của cơ thể sống
C) Quá trình hấp thu của cơ thể thuộc mắt xích sau thấp hơn so với cơ thể thuộc mắt xích trước
D) Sản lượng của sinh vật thuộc mắt xích trước cao hơn sản lượng sinh vật thuộc mắt xích sau

50) Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là:
A) Giới hạn sinh thái
B) Ổ sinh thái
C) Sinh cảnh
D) Môi trường

51) Những sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm sinh vật biến nhiệt
I. Vi sinh vật II. Chim III. Con người IV. Thực vật V. Thú VI. Ếch nhái, bò sát
A) I, III, IV
B) I, II, IV
C) II, III, V
D) I, IV, VI

52) Đặc trưng nào sau đây có ở quần xã mà không có ở quần thể
A) Tỉ lệ tử vong
B) Độ đa dạng
C) Tỉ lệ đực cái
D) Mật độ

53) Hình thức phân bố cá thể ngẫu nhiên trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?
A) Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
B) Cả A, B và C
C) Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường
D) Các cá thể tận dụng từ nguồn sống tiềm tàng trong môi trường

54) Quần xã sinh vật có các đặc trưng cơ bản về:


A) Số lượngcá thể của mỗi loài trong quần xã
B) Các mối quan hệ giữa các loài trong quần xã
C) Thành phần loài và phân bố không gian của quần xã
D) Loài chỉ có ở một quần xã nào đó, hoặc loài có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã so với các loài khác

55) Trong một bể nuôi, Hai loài cá cùng bắt động vật nổi làm thức ăn. Một loài ưa sống nơi thoáng đãng, còn một loài thích sống dựa dẫm vào các vật thể
trôi nỏi
trong nước. Chúng cạnh tranh gay gắt với nhau về thức ăn.Người ta cho vào bể một ít rong với mục đích để :
A) Làm giảm bớt chất ô nhiễm trong bể nuôi
B) Giảm sự cạnh tranh của 2 loài
C) Bổ sung lượng thức ăn cho cá
D) Tăng hàm lượng ôxi trong nước nhờ sự quang hợp của rong

56) Rừng nhiệt đới bị chặt trắng, sau một thời gian những loại cây nào sẽ nhanh chóng phát triển?
A) Cây gỗ ưa bóng
B) Cây thân cỏ ưa sáng
C) Cây bụi chịu bóng
D) Cây gỗ ưa sáng

57) Màu sắc đẹp sặc sỡ của con đực thuộc nhiều loài chim có ý nghĩa chủ yếu là:
A) Dọa nạt
B) Khoe mẽ với con cái trong sinh sản
C) Báo hiệu
D) Nhận biết đồng loại

58) Trong điều kiện mùa đông ở miền Bắc nước ta, người ta thường gặp các loài ếch nhái, rắn ở:
A) Ven lũy tre làng
B) Trên các bãi cỏ ở những cây gò đống, bãi tha ma ngoài đồng
C) Trong các vườn cây rậm rạp
D) Trong các hang hốc ven đê hay hang hốc trong các gốc cây cổ thụ

59) Yếu tố có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa mật độ quần thể là:
A) Sinh và tử
B) Khống chế sinh học
C) Dịch bệnh
D) Di cư và nhập cư

60) Sử dụng bền vững tái nguyên thiên nhiên là:


A) Hình thức sử dụng vừa thỏa mãn các nhu cầu hiện tại của con người để phát triển xã hội, vừa đảm bảo duy trì lâu dài các tài nguyên cho thế hệ
sau
B) Hình thức thỏa mãn nhu cầu hiện tại của con người để phát triển xã hội có thu nhập kinh tế và đời sống văn hóa cao
C) Hình thức không khai thác các tài nguyên không tái sinh nhằm đảm bảo duy trì lâu dài các tài nguyên cho thế hệ sau
D) Hình thức nghiêm cấm việc sử dụng tài nguyên đa dạng sinh học và đốt rừng

61) Đặc điểm thích hợp làm giảm mất nhiệt ở thú là:
A) Cơ thể nhỏ và cao
B) Sống trong trạng thái nghỉ
C) Cơ thể có lớp mỡ dày bao bọc
D) Ra mồ hôi

62) Trong chuỗi thức ăn mỗi loài sinh vật là một mắt xích. Nhận xét nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa một mắt xích đứng trước và mắt xích đứng sau
trong chuỗi thức ăn?
A) Là sinh vật tiêu thụ bậc 1
B) Vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước, vừa là sinh vật bị mắt xích phía sau tiêu thụ
C) Là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước và mắt xích phía sau trong chuỗi thức ăn
D) Là sinh vật tiêu thụ bậc 2

63) So sánh giữa thực vật thụ phấn nhờ gió và thụ phấn nhờ sâu bọ, người ta thấy thực vật thụ phấn nhờ gió có đặc điểm?
A) Hạt phấn nhỏ, nhẹ, nhiều hơn
B) Có nhiều tuyến tiết mật
C) Có ít giao tử đực hơn
D) Hoa có màu rực rỡ và sáng hơn

64) Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã ( rất quan trọng ) cho biết
A) Mức độ sử dụng thức ăn của các sinh vật tiêu thụ
B) Mức độ gần gũi giữa các loài trong quần xã
C) Con đường trao đổi vật chất trong quần xã ( dòng năng lượng trong hệ sinh thái )
D) Mức độ phân giải hữu cơ của các vi sinh vật

65) Trong mùa sinh sản, tu hú thường hay hất trứng chim chủ để đẻ thế trứng của mình vào đó. Vậy tu hú và chim có mối quan hệ
A) Hợp tác tạm thời trong mùa sinh sản
B) Hội sinh
C) Cạnh tranh về nơi đẻ
D) Ức chế - cảm nhiễm

66) Quần xã sinh vật có các đặc trưng cơ bản về:


A) Mức độ phong phú về nguồn thức ăn trong quần xã
B) Số lượng loài và số cá thể của mỗi loài
C) Khu vực phân bố của quần xã
D) Mối quan hệ gắn bó giữa các cá thể trong quần xã

67) Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã cho biệt :


A) Mức độ gần gũi giữa các cá thể trong quần xã
B) Mức độ tiêu thụ chất hữu cơ của các sinh vật
C) Con đường tao đổi vật chất và năng lượng trong quần xã
D) Nguồn thức ăn của các sinh vật tiêu thụ

68) Sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất trong lưới thức ăn trên là:
A) Diều hâu
B) Trăn
C) Trăn, diều hâu
D) Vi khuẩn, nấm

69) Ở động vật biến nhiệt, nhiệt độ môi trường càng cao thì chu kì sống của chúng :
A) Không đổi
B) Càng dài
C) Luôn thay đổi
D) Càng ngắn

70) Kích thước của quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa. Nếu kích thước của quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng
thái suy
giảm dẫn tới diệt vong. Nguyên nhân là do:
A) Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thể
B) Khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của cá thể đực và cái là ít
C) Số lượng cá thể trong quần thể quá ít, quần thể khong có khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường
D) Cả A, B và C.

71) Tại một khu rừng có 5 loài chim ăn sâu, số lượng sâu không thật dồi dào. Khả năng nào dưới đây có thể là nguyên nhân giúp cho cả 5 loài có thể cùng
tồn tại?
A) Mỗi loài ăn một loài sâu khác nhau
B) Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau trong rừng
C) Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày
D) Tất cả các khả năng trên

72) Dòng năng lượng trong hệ sinh thái có nguồn gốc từ:
A) Năng lượng mặt trời
B) Các sinh vạt trong hệ sinh thái
C) Năng lượng của vũ trụ
D) Năng lượng hóa học

73) Ánh sáng có vai trò đối với động vật là:
A) Tổng hợp các chất cho cơ thể
B) Tăng cường khả năng sinh sản
C) Tiếp xúc với môi trường
D) Định hướng và kiếm mồi

74) Số lượng cá thể biến động là do:


A) Chu kì của của điều kiện môi trường
B) Những thay đổi của nhân tố sinh thái vô sinh thái hữu sinh:
C) Quần thể luôn có xu hướng tự điều chỉnh
D) Các cá thể trong quần thể luôn cạnh tranh

75) Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm thích nghi sinh lí của thực vật với môi trường khô hạn?
A) Bề mặt lá bóng có tác dụng phản chiếu ánh sáng mặt trời
B) Lá xoay chuyển ánh sáng mặt trời
C) Có thân ngầm phát triển dưới đất
D) Lỗ khí đóng lại khi gặp khí hậu nóng

76) Cho các dự kiện sau:


I. Một đầm nước mới xây dựng
II. Các vùng đất quan đầm bị xói mòn, làm cho đáy đầm bị nông dần. Các loài sinh vật nổi ít dần, các loài động chuyển vào sống trong lòng đầm ngày một
nhiều.
III. Trong đầm nước có nhiều loài thủy sinh ở các tầng nước khác nhau, các loài rong rêu và cây cỏ mọc ven bờ đầm.
IV. Đầm nước nông biến đổi thành vùng đất trũng. Cỏ và cây bụi dần dần đến sống trong đầm. V. Hình thành cây bụi và cây gỗ
Sơ đồ nào sau đây thể hiện diễn thế ở đầm nước nông?
A) I --> II --> III --> IV --> V
B) I --> II --> III --> V --> IV
C) I --> III --> II --> V --> IV
D) I --> III --> II --> IV --> V

77) Diễn thế nguyên sinh là diễn thế sinh thái xảy ra trên môi trường ban đầu:
A) Chưa có sinh vật sinh sống
B) Trên xác thực vật hoặc động vật
C) Đã có quần xã sinh vật sinh sống nhơng bị suy thoái
D) Có một quần xã đang ở trạng thái ổn định

78) Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, sinh sản và sau sinh sản sẽ bị diệt vong khi mất đi:
A) Nhóm trước sinh sản
B) Nhóm đang sinh sản
C) Nhóm đang sinh sản và nhóm sau sinh sản
D) Nhóm trước sinh sản và nhóm đang sinh sản

79) Cho chuỗi thức ăn sau: Cây lúa --> Sâu đục thân --> ....( 1 ) ... --> Vi sinh vật. ( 1 ) ở đây có thể là:
A) Trùng roi
B) Ong mắt đỏ
C) Rệp cây
D) Bọ rùa

80) Giai đoạn nào của cây lúa phụ thuộc chặt chẽ vào nhân tố ánh sáng?
A) Đẻ nhánh
B) Mạ non
C) Hạt nảy mầm
D) Cây con

81) Cho lưới thức ăn trong hệ sinh thái rừng như sau:
Dùng các dữ kiện trên để trả lời cho các câu hỏi sau:
Sinh vật tiêu thụ bậc 1 trong lưới thức ăn trên là:
A) Chim gõ kiến
B) Sóc, xén tóc
C) Sóc
D) Sóc, thằn lằn

82) Hệ sinh thái nào dưới đây là hệ sinh thái trên cạn?
I. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới II. Savan III. Sa mạc IV Hệ sinh thái rừng ngập mặn V. Hệ sinh thái thảo nguyên
A) I, II, III, IV
B) I, II, IV, V
C) I, III, IV, V
D) I, II, III, V

83) Chu trình nước:


A) Là một phần của chu trình tái tạo năng lượng trong hệ sinh thái
B) Chỉ liên quan tới nhân tố vô sinh của hệ sinh thái
C) Không có ở sa mạc
D) Là một phần của chu trình tái tạo vật chất trong hệ sinh thái

84) Sinh vật phân giải trong lưới thức ăn trên là:
A) Đáp án khác
B) Vi khuẩn
C) Cả A và B
D) Nấm

85) Hai lòai ếch cùng sống trong một hồ nước, số lượng của loài A giảm chút ít, còn số lượng loài B giảm đi rất nhanh. Điều đó chứng minh cho mối quan hệ:
A) Cạnh tranh
B) Hội sinh
C) Ức chế cảm nhiễm
D) Con mồi vật dữ

86) Quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối kháng giữa các loài khác nhau về:
A) Mức cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã
B) Số lượng các loài được lợi trong quần xã
C) Số lượng các loài bị hại trong quần xã
D) Đặc điểm có loài được lợi hay bị hại, hoặc ít nhất không bị hại trong quần xã

87) Nếu cả 4 hệ sinh thái dưới đây đều bị ô nhiễm thủy ngân với mức độ ngang nhau, con người ở hệ sinh thái nào trong số 4 hệ sinh thái đó bị nhiễm độc
nhiều nhất?
A) Tảo đơn bào - động vật phù du - giáp xác - cá - người
B) Tảo đơn bào - giáp xác - cá - người
C) Tảo đơn bào - động vật phù du - cá - người
D) Tảo đơn bào - cá - người

88) Trên một cây to có nhiều loài chim sinh sống, có loài sống trên cao,hình thành các.......................khác nhau.
A) Ổ sinh thái
B) Quân xã
C) Sinh cảnh
D) Quần thể

89) Chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ nào sau đây giữa các loại sinh vật trong hệ sinh thái?
A) Quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật
B) Quan hệ giữa động vật ăn thịt và con mồi
C) Quan hệ giữa động vật ăn thịt bậc 1 với động vật ăn thịt bậc 2
D) Quan hệ giữa thực vật với động vật

90) Quần xã sinh vật là tập hợp các......( 1: cá thể; 2: sinh vật; 3: quần thể sinh vật ) thuộc ( 4: một loài; 5: hai loài; 6: nhiều loài khác nhau ), cung sống trong
một không gian và ....( 7: thời gian; 8: môi trường; 9: sinh cảnh ) nhất định. Thứ tự đúng để điền vào các chỗ trống là:
A) 3, 6, 7
B) 1, 4, 7
C) 2, 5, 8
D) 3, 6, 9

91) Một số loài thực vật có hiện tượng cúp lá vào ban đêm có tác dụng:
A) Tăng cường tích lũy chất hữu cơ
B) Giảm tiếp xúc với môi trường
C) Hạn chế sự thoát hơi nước
D) Tránh sựphá hoại của sâu bọ

92) .Loài động vật có thân nhiệt phụ thuộc nhiều vào nhiệt độ môi trường là :
A) Thú
B) Chim
C) Cá xương
D) Ếch

93) Rừng khộp ở Tây Nguyên lá rộng rụng lá vào mùa khô do:
A) Nhiệt độ giảm
B) Gió nhiều với cường độ lớn
C) Lượng mưa cực thấp
D) Lượng mưa trung bình

94) Mối quan hệ có ý nghĩa quan trọng nhất đối với sự hình thành chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong hệ sinh thái là:
A) Quan hệ kẻ thù - con mồi ( sinh vật này ăn sinh vật khác )
B) Quan hệ cạnh tranh
C) Quan hệ đối địch
D) Quan hệ ức chế - cảm nhiễm

95) Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể:


A) Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định, khai thác tối ưu nguồn sống
B) Đảm bảo cho cáccá thể trong quần thể phân bố đồng đều trong không gian của quần thể
C) Đảm bảo cho quần thể tăng trưởng
D) Đảm bảo cho quần thể có khu vực phân bố rộng

96) Trong các hệ sinh thái, chuỗi thức ăn nào trong số các chuỗi thức ăn sau cung cấp năng lượng cao nhất cho con người ( sinh khối của thực vật ở các
chuỗi bằng nhau )?
A) Thực vật - cá - chim - người
B) Thực vật - người
C) Thực vật - động vật phù du - cá - người
D) Thực vật - dê - người

97) Những loài cá ưa ôxi thường sống ở:


A) Nơi nước rất sâu
B) Nước trong hang
C) Sông, suối
D) Hồ

98) Sự cạnh tranh trong quần thể xảy ra do:


A) Mật độ quá cao
B) Nguồn sống bị thu hẹp
C) Sự phát tán của các quần thể lân cận
D) Mật độ thấp
99) Nhân tố có vai trò quan trọng làm biến đổi các nhân tố môi trường là:
A) Ánh sáng
B) Nhiệt độ
C) Gió
D) Độ ẩm

100) Độ đa dạng của một quần xã thể hiện :


A) Số lượng cá thể nhiều
B) Có thành phần loài phong phú
C) Có nhiều nhóm tuổi khác nhau
D) Có nhiều tầng phân bố

101) Có lợi cho 2 bên nhưng không nhất thiết cần cho sự tồn tại của nhau là mối quan hệ:
A) Cộng sinh
B) Ức chế - cảm nhiễm
C) Hợp tác
D) Hội sinh

102) Cơ thể sâu hại phụ thuộc vào yếu tố:


A) Đất trồng
B) Độ ẩm
C) Ánh sáng
D) Nhiệt độ

103) Quần xã sinh vật là:


A) Tập hợp tất cả các quần thể sinh vật
B) Tập hợp tất cả các cá thể trong một loài, cùng sống trong một không gian và thời gian xác định
C) Tập hợp tất cả các loài sống biệt lập nhau trong một không gian và thời gian xác định
D) Tập hợp tất cả các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài, cùng sống trong một không gian và thời gian xác định

104) Trong rừng mưa nhiệt đới, những cây thân gỗ có chiều cao vượt lên tầng trên của tán rừng thuộc nhóm thực vật:
A) Ưa sáng
B) Chịu nóng
C) Ưa bóng và chịu hạn
D) Ưa bóng

105) Đặc trưng cơ bản nhất của quần thể là:


A) Tỉ lệ tử vong
B) Tỉ lệ đực cái
C) Mật độ
D) Sức sinh sản

106) Hình vẽ dưới đây mô tả mối quan hệ của 2 loài trong quần xã:
Hình vẽ trên thể hiện mối quan hệ:
A) Ức chế - cảm nhiễm
B) Cạnh tranh
C) Kí sinh - vật chủ
D) Vật ăn thịt - con mồi

107) Dấu hiệu không thuộc đặc trưng của quần thể là:
A) Quần thể ưu thế
B) Nhóm tuổi
C) Tỉ lệ giới tinh
D) Mật độ

108) Mối quan hệ hỗ trợ cùng loài được thể hiện


A) Tranh giành đực cái
B) Cạnh tranh về dinh dưỡng
C) Mật độ tăng cao
D) Nối liền rễ của các cây cùng loài

109) Trong một hệ sinh thái, sinh khối của mỗi bậc dinh dưỡng được kí hiệu bằng các chứ từ A đến E. Trong đó:
A = 500kg B = 600kg C = 5000kg D = 50kg E = 5kg
A) C --> A --> D --> E
B) A --> B --> C --> D
C) E --> D --> A --> C
D) E --> D --> C --> B

110) Khi số lượng cá thể trong quần thể tăng dẫn đến:
A) Thức ăn dồi dào
B) Các cá thể cạnh tranh gay gắt
C) Các cá thể hỗ trợ lẫn nhau
D) Khu vực sống tăn cường

111) Cho chuỗi thức ăn sau: Tảo lục đơn bào --> Tôm --> Cá rô phi --> Chim bói cá. Chuỗi thức ăn trên được mở đầu bằng :
A) Sinh vật dị dưỡng
B) Sinh vật phân giải chất hữu cơ
C) Sinh vật hóa tự dưỡng
D) Sinh vật tự dưỡng

112) Sinh vật tiêu thụ bậc 2 trong lưới thức ăn trên là:
A) Diều hâu, chim gõ kiến
B) Thằn lằn
C) Chim gõ kiến
D) Thằn lằn, chim gõ kiến

113) Cây có hiện tượng rụng lá về mùa khô xảy ở vùng:


A) Ôn đới
B) Hàn đới
C) Nhiệt đới
D) Cận nhiệt đới

114) Thực vật ưa sáng có đặc điểm là:


A) Cây mọc nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng, lá cây có phiến dày, mô dậu phát triển
B) Cây chỉ mọc riêng rẽ nơi quang đãng và lá cây có mô dậu phát triển
C) Lá cây có phiến rộng và màu sẫm, nhờ đó lá cây tiếp nhận được nhiều ánh sáng mặt trời
D) Lá cây có phiến rộng, mỏng và xếp ngang trên mặt đất

115) Diễn thế sinh thái là quá trình:


A) Biến đổi của quần xã trên vùng đất chưa có sinh vật
B) Biến đổi của quần xã từ giai đoạn khởi đầu tới các giai đoạn tiếp theo
C) Biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường
D) Biến đổi của quần xã kéo theo sự biến đổi của môi trường

116) Cá chép có giới hạn về nhiệt độ 2oC, 28oC, 44oC


Cá rô phi có giới hạn về nhiệt độ 5,6oC, 30oC, 42oC
Điều nào sau đây đúng?
A) Cá chép phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn nhiệt độ rộng hơn
B) Cá chép phân bố hẹp hơn cá rô phi vì có giới hạn nhiệt độ dưới thấp hơn
C) Cá rô phi phân bố rộng hơn cá cá chép vì có giới hạn nhiệt độ hẹp hơn
D) Cá rô phi phân bố rộng hơn cá chép vì có giới hạn nhiệt độ dưới cao hơn

117) Quần thể sinh vật là:


A) Tập hợp của tất cả các cá thể cùng loài
B) Tập hợp của tất cả các cá thể bị ngăn cách bởi các giới hạn như sông, suối, núi,...
C) Tập hợp các cá thể cùng loài có kiểu gen hoàn toàn giống nhau, cùng sinh sống trong khoảng không gian nhất định ở một thời điểm nhất định
D) Tập hợp các cá thể cùng loài sống có vốn gen đặc trưng, cùng sinh sống trong khoảng không gian nhất định ở một thời điểm nhất định

118) Khả năng nào trong số các khả năng dưới đây có thể là nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã?
A) Tất cả các khả năng trên
B) Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau
C) Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau
D) Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày

119) Sinh vật không có phản ứng chu kì rõ rệt ở vùng:


A) Cận nhiệt đới
B) Hàn đới
C) Ôn đới
D) Nhiệt đới

120) Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể xảy ra:
A) Khi các cá thể phân bố đồng đều trong không gian của quần thể
B) Khi các cá thể tranh giành nguồn sống, con đức tranh giành con cái
C) Khi quần thể có nhiều cá thể bị đánh bắt quá mức
D) Vào mùa sinh sản của quần thể, con đực tranh giành con cái

121) Mật độ cá thể của quần thể có ảnh hưởng tới:


A) Khối lượng nguồn sống trong môi trường phân bố của quần thể
B) Hình thức khai thác nguồn sống của quần thể
C) Tập tính sống bầy đàn và hình thức di cư của các cá thể của quần thể
D) Mức độ sử dụng nguồn sống, khả năng sinh sản và tử vong của quần thể

122) Ở môi trường khô hạn, một số loài thú có thể tồn tại mặc dù không được uống nước. Đó là do:
A) Chúng có thể sống sót không cần nước cho tới khi có mưa
B) Chúng đào hang và trốn dưới đất trong những ngày nắng nóng
C) Chúng thu nhân và sử dụng nước một cách có hiệu quả từ nguồn nước chứa trong thức ăn
D) Chúng có khả năng dự trữ nước trong cơ thể

123) Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái ở nước thường dài hơn hệ sinh thái trên cạn vì:
A) Môi trường nước không bị năng lượng ánh sáng mặt trời đốt nóng
B) Môi trường nước giàu chất dinh dưỡng hơn môi trường trên cạn
C) Môi trường nước có nhiệt độ ổn định
D) Hệ sinh thái dưới nước có đa dạng sinh học cao hơn

124) Diễn thế sinh thái là:


A) Quá trình hình thành loài mới ưu thế hơn
B) Quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường
C) Quá trình tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã
D) Quá trình hình thành một quần thể sinh vật mới

125) Sinh vật tiết ra các chất kìm hãm sự phát triển của đồng loại và những loài xung quanh là quan hệ
A) Hội sinh
B) Cộng sinh
C) Cạnh tranh
D) Ức chế - cảm nhiễm
126) Thế nào là giới hạn sinh thái?
A) Dưới hạn trên khả năng chịu đựng của cơ thể sinh vật.
B) Dưới hạn dưới khả năng chịu đựng của cơ thể sinh vật.
C) Giới hạn chịu đựng của sinh vật với môi trường sống
D) Điểm cực thuận cho sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật

127) Phân bố đồng đều giữa các cá thể trong quần thể thường gặp khi:
A) Các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhất
B) Điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
C) Điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
D) Điều kiện sống phân bố không đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

128) Hiệu suất sinh thái là:


A) Sự mất năng lượng qua các bậc dinh dưỡng
B) Hiệu số năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng
C) Phần trăm số lượng cá thể giữa các bậc dinh dưỡng
D) Phần trăm chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng

129) Hình thức phân bố cá thể theo nhóm trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?
A) Các cá thể tận dụng từ nguồn sống từ môi trường
B) Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường
C) Cả A, B và C
D) Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể

130) Quần thể ruồi nhà ở nhiều vùng nông thôn xuất hiện nhiều vào một khoảng thời gian nhất định trong năm ( thường vào mùa hè ), còn vào
thời gian khác thì hầu như giảm hẳn. Như vậy quần thể này:
A) Biến động số lượng theo chu kì năm
B) Biến động số lượng theo chu kì mùa
C) Biến động số lượng không theo chu
D) Khôn phải là biến động số lượng

131) Cây trồng quang hợp ở vùng nhiệt đới quang hợp tốt nhất ở nhiệt độ:
A) 20oC - 30oC
B) 15oC - 20oC
C) 25oC - 30oC
D) 20oC - 25oC

132) Giai đoạn cây trồng ảnh hưởng nhiều nhất đối với nhiệt độ là:
A) Hạt nảy mầm
B) Cây trưởng thành
C) Cây ra hoa
D) Cây con

133) Quần thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh học khi:
A) Môi trường có nguồn sống dồi dào, thỏa mãn mọi khả năng sinh học của các cá thể trong quần thể
B) Môi trường có nguồn sống dồi dào, cung cấp đầy đủ thức ăn cho cá
C) Môi trường có nguồn sống dồi dào, không gian cư trú của quần thể không giới hạn
D) Môi trường có nguồn sống dồi dào, cung cấp đầy đủ thức ăn nước uống và nơi chú ẩn của các cá thể trong quần thể

134) Sự thích nghi của động vật làm tăng cơ hội thụ tinh là:
A) Chuyển tiếp giao tử đực vào trong cơ thể con cái
B) Đẻ con
C) Sản sinh ra một số lượng lớn trứng và tinh trùng
D) Đẻ trứng có vỏ cứng bọc

135) Hình thức phân bố cá thể đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?
A) Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
B) Cả A, B và C
C) Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường
D) Các cá thể tận dụng từ nguồn sống từ môi trường

Đề 004
1) .Loài động vật có thân nhiệt phụ thuộc nhiều vào nhiệt độ môi trường là :
A) Thú
B) Cá xương
C) Ếch
D) Chim

2) Những sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm sinh vật biến nhiệt
I. Vi sinh vật II. Chim III. Con người IV. Thực vật V. Thú VI. Ếch nhái, bò sát
A) I, III, IV
B) I, II, IV
C) I, IV, VI
D) II, III, V

3) Màu sắc đẹp sặc sỡ của con đực thuộc nhiều loài chim có ý nghĩa chủ yếu là:
A) Nhận biết đồng loại
B) Báo hiệu
C) Dọa nạt
D) Khoe mẽ với con cái trong sinh sản

4) Rừng mưa nhiệt đới, hoang mạc, đồng cỏ, đồng ruộng, rừng cây bụi là:
A) Các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam
B) Là các ví dụ về sự tương tác giữa các sinh vật
C) Là những quần xã giống nhau về năng lượng đầu vào và đầu ra của dòng năng lượng
D) Là các giai đoạn của diễn thế sinh thái

5) Kích thước của quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa. Nếu kích thước của quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng
thái suy
giảm dẫn tới diệt vong. Nguyên nhân là do:
A) Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thể
B) Cả A, B và C.
C) Khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của cá thể đực và cái là ít
D) Số lượng cá thể trong quần thể quá ít, quần thể khong có khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường

6) Cấu trúc của hệ sinh thái gồm:


A) Tất cả các sinh vật phân bố trong không gian của hệ sinh thái
B) Sinh vật sản xuất, các sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải
C) Thành phần vô sinh là sinh cảnh và thành phần hữu sinh gồm nhiều loài sinh vật của quần xã
D) Sinh vật sản xuất và các sinh vật tiêu thụ

7) Trong chuỗi thức ăn mỗi loài sinh vật là một mắt xích. Nhận xét nào sau đây là đúng về mối quan hệ giữa một mắt xích đứng trước và mắt xích đứng sau
trong chuỗi thức ăn?
A) Là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước và mắt xích phía sau trong chuỗi thức ăn
B) Là sinh vật tiêu thụ bậc 1
C) Vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước, vừa là sinh vật bị mắt xích phía sau tiêu thụ
D) Là sinh vật tiêu thụ bậc 2

8) Nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã là:
A) Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau
B) Cạnh tranh khác loài
C) Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau
D) Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày

9) Địa y sống bám trên thân cây cau là quan hệ:


A) Hội sinh giữa các loài trong quần xã
B) Cộng sinh giữa các loài trong quần xã
C) Kí sinh giữa các loài trong quần xã
D) Cạnh tranh giữa các loài trong quần xã

10) Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái được thực hiện :
A) Giữa quần xã sinh vật với sinh cảnh của nó
B) Trong phạm vi quần thể sinh vật
C) Trong phạm vi quần xã sinh vật
D) Cả A, B và C

11) Sự cạnh tranh trong quần thể xảy ra do:


A) Mật độ thấp
B) Sự phát tán của các quần thể lân cận
C) Nguồn sống bị thu hẹp
D) Mật độ quá cao

12) Chu trình các bon là chu trình :


A) Phát thải khí CO2 trong bầu khí quyển từ sinh vật gây nên hiện tượng hiệu ứng nhà kính
B) Lắng đọng trong các hợp chất cacbon trong tự nhiên
C) Tuần hoàn toàn bộ các hợp chất các bon trong tự nhiên
D) Luân chuyển của nguyên tử cacbon từ môi trường ngoài vào cơ thể sinh vật và từ sinh vật trở lại môi trường

13) Số lượng cá thể biến động là do:


A) Các cá thể trong quần thể luôn cạnh tranh
B) Những thay đổi của nhân tố sinh thái vô sinh thái hữu sinh:
C) Chu kì của của điều kiện môi trường
D) Quần thể luôn có xu hướng tự điều chỉnh

14) Đâu là khoảng giới hạn sinh thái về nhiệt độ của cá rô phi?
A) 35oC- 40oC
B) 20oC - 35oC
C) 5,6oC - 42oC
D) 40oC - 42oC

15) Sử dụng bền vững tái nguyên thiên nhiên là:


A) Hình thức thỏa mãn nhu cầu hiện tại của con người để phát triển xã hội có thu nhập kinh tế và đời sống văn hóa cao
B) Hình thức sử dụng vừa thỏa mãn các nhu cầu hiện tại của con người để phát triển xã hội, vừa đảm bảo duy trì lâu dài các tài nguyên cho thế hệ
sau
C) Hình thức không khai thác các tài nguyên không tái sinh nhằm đảm bảo duy trì lâu dài các tài nguyên cho thế hệ sau
D) Hình thức nghiêm cấm việc sử dụng tài nguyên đa dạng sinh học và đốt rừng

16) Dòng năng lượng trong hệ sinh thái có nguồn gốc từ:
A) Năng lượng của vũ trụ
B) Các sinh vạt trong hệ sinh thái
C) Năng lượng hóa học
D) Năng lượng mặt trời

17) Rừng nhiệt đới bị chặt trắng, sau một thời gian những loại cây nào sẽ nhanh chóng phát triển?
A) Cây bụi chịu bóng
B) Cây gỗ ưa sáng
C) Cây thân cỏ ưa sáng
D) Cây gỗ ưa bóng

18) Điều không đúng khi nói về quan hệ hỗ trợ cùng loài ở động vật là:
A) Tăng cường sinh sản
B) Không cùng chống lại kẻ thù
C) Quần thể thích nghi hơn
D) Cùng tìm kiếm thức ăn

19) Yếu tố quan trong nhất chi phối cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là:
A) Sức sinh sản
B) Sức tăng trưởng của quần thể
C) Các yếu tố không phụ thuộc mật độ
D) Nguồn thức ăn từ môi trường

20) Quần xã sinh vật có các đặc trưng cơ bản về:


A) Các mối quan hệ giữa các loài trong quần xã
B) Loài chỉ có ở một quần xã nào đó, hoặc loài có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã so với các loài khác
C) Số lượngcá thể của mỗi loài trong quần xã
D) Thành phần loài và phân bố không gian của quần xã

21) Trong một hồ tương đối giàu dinh dưỡng đang trong trạng thái cân bằng, người ta thả vào đó một số loài cá ăn động vật nổi muốn để tăng sản phẩm thu
hoạch, nhưng hồ lại trở nên phì dưỡng, gây hậu quả ngược lại. Nguyên nhân chủ yếu do:
A) Cá làm đục nước hồ, cản trở quá trình quang hợp của tảo
B) Cá thải thêm phân vào nước gây ô nhiễm môi trường
C) Cá khai thác quá mức đàn động vật nổi
D) Cá gây xao động nước hồ, ức chế sự sinh trưởng và phát triển của tảo

22) Màu sặc ngụy trang ở động vật là:


A) Màu sắc sặc sỡ
B) Màu sắc nổi bật trên nền môi trường
C) Mà sắc báo hiệu
D) Màu sắc hòa lẫn với môi trường

23) Diễn thế sinh thái là quá trình:


A) Biến đổi của quần xã trên vùng đất chưa có sinh vật
B) Biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường
C) Biến đổi của quần xã kéo theo sự biến đổi của môi trường
D) Biến đổi của quần xã từ giai đoạn khởi đầu tới các giai đoạn tiếp theo

24) Ở môi trường khô hạn, một số loài thú có thể tồn tại mặc dù không được uống nước. Đó là do:
A) Chúng có khả năng dự trữ nước trong cơ thể
B) Chúng đào hang và trốn dưới đất trong những ngày nắng nóng
C) Chúng thu nhân và sử dụng nước một cách có hiệu quả từ nguồn nước chứa trong thức ăn
D) Chúng có thể sống sót không cần nước cho tới khi có mưa

25) Đặc điểm thích hợp làm giảm mất nhiệt ở thú là:
A) Cơ thể nhỏ và cao
B) Sống trong trạng thái nghỉ
C) Ra mồ hôi
D) Cơ thể có lớp mỡ dày bao bọc

26) Trong mùa sinh sản, tu hú thường hay hất trứng chim chủ để đẻ thế trứng của mình vào đó. Vậy tu hú và chim có mối quan hệ
A) Ức chế - cảm nhiễm
B) Hội sinh
C) Hợp tác tạm thời trong mùa sinh sản
D) Cạnh tranh về nơi đẻ

27) Chu trình sinh địa hóa là chu trình:


A) Trao đổi vật chất các sinh vật trong hệ sinh thái
B) Trao đổi vật chất trong nội bộ quần xã sinh vật và giữa quần xã với nhau
C) Trao đổi vật chất trong tự nhiên theo đường từ môi trường ngoài vào quần xã sinh vật và từ quần xã sinh vật trở lại môi trường
D) Trao đổi vật chất hữu cơ cần thiết cho cơ thể sống trong tự nhiên

28) Loài giun giẹp và tảo lục có mối quan hệ gì?


A) Hợp tác
B) Cộng sinh
C) Vật ăn thịt - con mồi
D) Kí sinh

29) Diễn thế nguyên sinh là diễn thế sinh thái xảy ra trên môi trường ban đầu:
A) Đã có quần xã sinh vật sinh sống nhơng bị suy thoái
B) Trên xác thực vật hoặc động vật
C) Chưa có sinh vật sinh sống
D) Có một quần xã đang ở trạng thái ổn định

30) Cây trồng quang hợp ở vùng nhiệt đới quang hợp tốt nhất ở nhiệt độ:
A) 20oC - 30oC
B) 25oC - 30oC
C) 20oC - 25oC
D) 15oC - 20oC
31) Dòng năng lượng trong hệ sinh thái :
A) Được truyền trực tiếp từ sinh vật tự dưỡng tới môi trường
B) Được truyền từ sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải tới môi trường
C) Được truyền theo chu trình từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và được sinh vật sử dụng trở lại
D) Được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường

32) Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là:
I. Môi trường không khí II. Môi trường trên cạn III. Môi trường đất IV. Môi trường xã hội V. Môi trường nước VI. Môi trường sinh
vật
A) II, III, V, VI
B) I, II, IV, VI
C) II, III, IV, V
D) I, III, V, VI

33) Sinh vật tiêu thụ bậc 2 trong lưới thức ăn trên là:
A) Chim gõ kiến
B) Diều hâu, chim gõ kiến
C) Thằn lằn
D) Thằn lằn, chim gõ kiến

34) Sinh quyển được chia thành nhiều khu sinh học, đó là:
A) Toàn bộ các khu sinh học trên cạn phân bố theo vĩ độ và mức khô hạn của các vùng trên Trái Đất
B) Toàn bộ các hồ, ao, ... và các khu nước chảy là các sông suối
C) Toàn bộ các khu sinh học trên cạn, khu sinh học nước ngọt và khu sinh học biển
D) Các khu rừng nhiệt đới, rừng rụng lá ôn đới, rừng lá kim và vùng đại dương

35) Quần thể ruồi nhà ở nhiều vùng nông thôn xuất hiện nhiều vào một khoảng thời gian nhất định trong năm ( thường vào mùa hè ), còn vào
thời gian khác thì hầu như giảm hẳn. Như vậy quần thể này:
A) Biến động số lượng theo chu kì mùa
B) Biến động số lượng không theo chu
C) Biến động số lượng theo chu kì năm
D) Khôn phải là biến động số lượng

36) Nhân tố sính thái là:


A) Các nhân tố hữu sinh
B) Các nhân tố vô sinh
C) Bao gồm nhân tố vô sinh, hữu sinh, con người
D) Nhân tố con người

37) Những sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm sinh vật hằng nhiệt?
I. Động vật không xương sống II. Thú III. Lưỡng cư, bò sát IV. Nấm V. Thực vật VI. Chim
A) I, III, IV, V
B) I, III, IV, V
C) I, II, IV
D) II, III, IV

38) Hình thức phân bố cá thể theo nhóm trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?
A) Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường
B) Cả A, B và C
C) Các cá thể tận dụng từ nguồn sống từ môi trường
D) Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể

39) Chu trình các bon và ni tơ trong sinh quyển là:


A) Quá trình tái sinh một phần năng lượng của hệ sinh thái
B) Quá trình tái sinh toàn bộ vật chất trong hệ sinh thái
C) Quá trình phân giải mùn bã hữu cơ trong đất
D) Quá trình tái sinh một phần vật chất của hệ sinh thái

40) Nơi ở là gì?


A) Là địa điểm cư trú của loài
B) Nơi tập trung các loài có quan hệ thân thuộc
C) Cả A và B
D) Nơi thường gặp các cá thể của loài

41) Một lát mỏng bánh mì để lâu trong không khí trải qua các giai đoạn: Những chấm nhỏ màu xanh trên mặt bánh. Các sợi mốc phát triển thành những vệt
dài và mọc chùm lên các chấm xanh. Sợi nấm mọc xen kẽ mốc, sau 2 tuần có màu vàng nâu bao trùm lên toàn bộ miếng bánh. Quan sát mô tả:
A) Sự cộng sinh giữa các loài
B) Quá trình diễn thế
C) Sự ức chế - cảm nhiễm
D) Sự phân hủy

42) Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, sinh sản và sau sinh sản sẽ bị diệt vong khi mất đi:
A) Nhóm trước sinh sản và nhóm đang sinh sản
B) Nhóm trước sinh sản
C) Nhóm đang sinh sản và nhóm sau sinh sản
D) Nhóm đang sinh sản

43) Mối quan hệ cạnh tranh là nguyên nhân dẫn đến :


A) Sự suy giảm nguồn lợi khai thác của con người
B) Sự suy giảm đa dạng sinh học
C) Mất cân bằng sinh học trong quần xã
D) Sự tiến hóa của sinh vật
44) Hình vẽ dưới đây mô tả mối quan hệ của 2 loài trong quần xã:
Hình vẽ trên thể hiện mối quan hệ:
A) Kí sinh - vật chủ
B) Ức chế - cảm nhiễm
C) Cạnh tranh
D) Vật ăn thịt - con mồi

45) Thực vật ưa sáng có đặc điểm là:


A) Lá cây có phiến rộng và màu sẫm, nhờ đó lá cây tiếp nhận được nhiều ánh sáng mặt trời
B) Cây mọc nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng, lá cây có phiến dày, mô dậu phát triển
C) Lá cây có phiến rộng, mỏng và xếp ngang trên mặt đất
D) Cây chỉ mọc riêng rẽ nơi quang đãng và lá cây có mô dậu phát triển

46) Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái ở nước thường dài hơn hệ sinh thái trên cạn vì:
A) Hệ sinh thái dưới nước có đa dạng sinh học cao hơn
B) Môi trường nước có nhiệt độ ổn định
C) Môi trường nước giàu chất dinh dưỡng hơn môi trường trên cạn
D) Môi trường nước không bị năng lượng ánh sáng mặt trời đốt nóng

47) Cơ thể sâu hại phụ thuộc vào yếu tố:


A) Đất trồng
B) Nhiệt độ
C) Độ ẩm
D) Ánh sáng

48) Trong điều kiện mùa đông ở miền Bắc nước ta, người ta thường gặp các loài ếch nhái, rắn ở:
A) Trong các vườn cây rậm rạp
B) Ven lũy tre làng
C) Trên các bãi cỏ ở những cây gò đống, bãi tha ma ngoài đồng
D) Trong các hang hốc ven đê hay hang hốc trong các gốc cây cổ thụ

49) Rừng mưa nhiệt đới, đồng cỏ, rừng cây bụi, ...
A) Là những quần xã giống nhau về năng lượng đầu vào và đầu ra của dòng năng lượng
B) Là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam
C) Là các ví dụ về sự tương tác giữa các sinh vật
D) Là các giai đoạn của diễn thế sinh thái

50) Giai đoạn nào của cây lúa phụ thuộc chặt chẽ vào nhân tố ánh sáng?
A) Hạt nảy mầm
B) Cây con
C) Mạ non
D) Đẻ nhánh

51) Cá chép có giới hạn về nhiệt độ 2oC, 28oC, 44oC


Cá rô phi có giới hạn về nhiệt độ 5,6oC, 30oC, 42oC
Điều nào sau đây đúng?
A) Cá rô phi phân bố rộng hơn cá cá chép vì có giới hạn nhiệt độ hẹp hơn
B) Cá chép phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn nhiệt độ rộng hơn
C) Cá rô phi phân bố rộng hơn cá chép vì có giới hạn nhiệt độ dưới cao hơn
D) Cá chép phân bố hẹp hơn cá rô phi vì có giới hạn nhiệt độ dưới thấp hơn

52) Trong các hệ sinh thái, chuỗi thức ăn nào trong số các chuỗi thức ăn sau cung cấp năng lượng cao nhất cho con người ( sinh khối của thực vật ở các
chuỗi bằng nhau )?
A) Thực vật - dê - người
B) Thực vật - cá - chim - người
C) Thực vật - người
D) Thực vật - động vật phù du - cá - người

53) Chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ nào sau đây giữa các loại sinh vật trong hệ sinh thái?
A) Quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật
B) Quan hệ giữa thực vật với động vật
C) Quan hệ giữa động vật ăn thịt bậc 1 với động vật ăn thịt bậc 2
D) Quan hệ giữa động vật ăn thịt và con mồi

54) Bọ xít có màu sắc nổi bật nhưng kẻ thù không dám tấn công vì :
A) Có khả năng bắt chước
B) Có khả năng nhại dạng
C) Có hình dáng dọa nạt
D) Có tuyến độc

55) Mối quan hệ có ý nghĩa quan trọng nhất đối với sự hình thành chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong hệ sinh thái là:
A) Quan hệ cạnh tranh
B) Quan hệ đối địch
C) Quan hệ ức chế - cảm nhiễm
D) Quan hệ kẻ thù - con mồi ( sinh vật này ăn sinh vật khác )

56) Trong một ao, người ta có thể nuôi kết hợp nhiều loại cá: mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen, trôi, chép,....vì:
A) Tận dụng nguồn thức ăn là các loài động vật đáy
B) Tạo sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao
C) Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo
D) Mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau
57) Hệ sinh thái nào dưới đây là hệ sinh thái trên cạn?
I. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới II. Savan III. Sa mạc IV Hệ sinh thái rừng ngập mặn V. Hệ sinh thái thảo nguyên
A) I, II, IV, V
B) I, II, III, IV
C) I, III, IV, V
D) I, II, III, V

58) Hai lòai ếch cùng sống trong một hồ nước, số lượng của loài A giảm chút ít, còn số lượng loài B giảm đi rất nhanh. Điều đó chứng minh cho mối quan hệ:
A) Ức chế cảm nhiễm
B) Con mồi vật dữ
C) Cạnh tranh
D) Hội sinh

59) Sinh vật tiết ra các chất kìm hãm sự phát triển của đồng loại và những loài xung quanh là quan hệ
A) Ức chế - cảm nhiễm
B) Hội sinh
C) Cạnh tranh
D) Cộng sinh

60) Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian được gọi là:
A) Sinh cảnh
B) Giới hạn sinh thái
C) Ổ sinh thái
D) Môi trường

61) Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã ( rất quan trọng ) cho biết
A) Mức độ phân giải hữu cơ của các vi sinh vật
B) Mức độ gần gũi giữa các loài trong quần xã
C) Mức độ sử dụng thức ăn của các sinh vật tiêu thụ
D) Con đường trao đổi vật chất trong quần xã ( dòng năng lượng trong hệ sinh thái )

62) Khả năng nào trong số các khả năng dưới đây có thể là nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã?
A) Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau
B) Tất cả các khả năng trên
C) Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày
D) Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau

63) Cá rô phi có nhiệt độ thuận lợi từ:


A) 40oC - 42oC
B) 20oC - 35oC
C) 5,6oC - 42oC
D) 35oC- 40oC

64) Trong một khu rừng có nhiều cây lớn nhỏ khác nhau, các cây lớn có vai trò quan trọng là bảo vệ các cây nhỏ và động vật sống trong rừng, động vật rừng
ăn thực vật hoặc ăn thịt các loài động vật khác . Các sinh vật trong rừng phụ thuộc lẫn nhau và tác động đến môi trường sống của chúng tạo thành:
A) Quần xã
B) Chuỗi thức ăn
C) Hệ sinh thái
D) Lưới thức ăn

65) Quần thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh học khi:
A) Môi trường có nguồn sống dồi dào, cung cấp đầy đủ thức ăn nước uống và nơi chú ẩn của các cá thể trong quần thể
B) Môi trường có nguồn sống dồi dào, thỏa mãn mọi khả năng sinh học của các cá thể trong quần thể
C) Môi trường có nguồn sống dồi dào, cung cấp đầy đủ thức ăn cho cá
D) Môi trường có nguồn sống dồi dào, không gian cư trú của quần thể không giới hạn

66) Trên một cây to có nhiều loài chim sinh sống, có loài sống trên cao,hình thành các.......................khác nhau.
A) Quần thể
B) Sinh cảnh
C) Quân xã
D) Ổ sinh thái

67) Một hệ sinh thái có đặc điểm: năng lượng ánh sáng mặt trời là năng lượng đầu vào chủ yếu, có các chu trình chuyển hóa vật chất và có lượng loài sinh
vật hạn chế là:
A) Hệ sinh thái tự nhiên trên cạn
B) Hệ sinh thái biển
C) Hệ sinh thái nông nghiệp
D) Hệ sinh thái thành phố

68) Cho các dự kiện sau:


I. Một đầm nước mới xây dựng
II. Các vùng đất quan đầm bị xói mòn, làm cho đáy đầm bị nông dần. Các loài sinh vật nổi ít dần, các loài động chuyển vào sống trong lòng đầm ngày một
nhiều.
III. Trong đầm nước có nhiều loài thủy sinh ở các tầng nước khác nhau, các loài rong rêu và cây cỏ mọc ven bờ đầm.
IV. Đầm nước nông biến đổi thành vùng đất trũng. Cỏ và cây bụi dần dần đến sống trong đầm. V. Hình thành cây bụi và cây gỗ
Sơ đồ nào sau đây thể hiện diễn thế ở đầm nước nông?
A) I --> II --> III --> IV --> V
B) I --> III --> II --> IV --> V
C) I --> II --> III --> V --> IV
D) I --> III --> II --> V --> IV

69) Diễn thế sinh thái là:


A) Quá trình hình thành loài mới ưu thế hơn
B) Quá trình hình thành một quần thể sinh vật mới
C) Quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi trường
D) Quá trình tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã

70) Thực vật thường rụng lá vào mùa thu sang đông có ý nghĩa:
A) Giảm cạnh tranh
B) Giảm tiêu phí năng lượng
C) Giảm cường độ quang hợp
D) Giảm tiếp xúc với môi trường

71) Cho lưới thức ăn trong hệ sinh thái rừng như sau:
Dùng các dữ kiện trên để trả lời cho các câu hỏi sau:
Sinh vật tiêu thụ bậc 1 trong lưới thức ăn trên là:
A) Sóc, thằn lằn
B) Chim gõ kiến
C) Sóc, xén tóc
D) Sóc

72) Quần xã sinh vật là:


A) Tập hợp tất cả các quần thể sinh vật
B) Tập hợp tất cả các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài, cùng sống trong một không gian và thời gian xác định
C) Tập hợp tất cả các cá thể trong một loài, cùng sống trong một không gian và thời gian xác định
D) Tập hợp tất cả các loài sống biệt lập nhau trong một không gian và thời gian xác định

73) Sinh vật phân giải trong lưới thức ăn trên là:
A) Cả A và B
B) Đáp án khác
C) Nấm
D) Vi khuẩn

74) Phân bố đồng đều giữa các cá thể trong quần thể thường gặp khi:
A) Các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhất
B) Điều kiện sống phân bố không đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
C) Điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
D) Điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

75) Quan hệ gần gũi giữa 2 loài, trong đó cả 2 loài đều có lợi nhưng có một loài có lợi nhiều hơn so với loài kia, đó là quan hệ nào dưới đây?
A) Kí sinh
B) Vật ăn thịt - con mồi
C) Hợp tác
D) Hôi sinh

76) Cho chuỗi thức ăn sau: Tảo lục đơn bào --> Tôm --> Cá rô phi --> Chim bói cá. Chuỗi thức ăn trên được mở đầu bằng :
A) Sinh vật dị dưỡng
B) Sinh vật tự dưỡng
C) Sinh vật phân giải chất hữu cơ
D) Sinh vật hóa tự dưỡng

77) Cho chuỗi thức ăn sau: Cây lúa --> Sâu đục thân --> ....( 1 ) ... --> Vi sinh vật. ( 1 ) ở đây có thể là:
A) Rệp cây
B) Trùng roi
C) Bọ rùa
D) Ong mắt đỏ

78) Mật độ cá thể trong quần thể có ảnh hưởng tới:


A) Khả năng sinh sản và mức độ tử vong của các cá thể trong quần thể
B) Kiểu phân bố cá thể của quần thể
C) Cấu trúc tuổi của quần thể
D) Mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể

79) Đặc trưng cơ bản nhất của quần thể là:


A) Mật độ
B) Tỉ lệ đực cái
C) Tỉ lệ tử vong
D) Sức sinh sản

80) Hình thức phân bố cá thể ngẫu nhiên trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?
A) Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường
B) Cả A, B và C
C) Các cá thể tận dụng từ nguồn sống tiềm tàng trong môi trường
D) Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể

81) Mật độ cá thể của quần thể có ảnh hưởng tới:


A) Hình thức khai thác nguồn sống của quần thể
B) Mức độ sử dụng nguồn sống, khả năng sinh sản và tử vong của quần thể
C) Tập tính sống bầy đàn và hình thức di cư của các cá thể của quần thể
D) Khối lượng nguồn sống trong môi trường phân bố của quần thể

82) Quần thể có kích thước dưới mức tối thiểu sẽ:
A) Cạnh tranh giữa các cá thể không xảy ra nên số lượng cá thể tăng lên nhanh chóng
B) Chống chọi với những thay đổi của môi trường kém, khả năng sinh sản suy giảm, quần thể dễ bị diệt vong
C) Chống chọi với những thay đổi của môi trường tốt hơn do thức ăn và chỗ ở dồi dào
D) Khai thác được nhiều nguồn sống do môi trường có nguồn sống dồi dào
83) Sự phân tầng thẳng đứng trong quần xã là do:
A) Trong quần xã có nhiều quần thể
B) Nhu cầu không đồng đều ở các quần thể
C) Phân bố ngẫu nhiên
D) Sự phân bố các quần thể trong không gian

84) So sánh giữa thực vật thụ phấn nhờ gió và thụ phấn nhờ sâu bọ, người ta thấy thực vật thụ phấn nhờ gió có đặc điểm?
A) Hạt phấn nhỏ, nhẹ, nhiều hơn
B) Có ít giao tử đực hơn
C) Hoa có màu rực rỡ và sáng hơn
D) Có nhiều tuyến tiết mật

85) Cây có hiện tượng rụng lá về mùa khô xảy ở vùng:


A) Ôn đới
B) Cận nhiệt đới
C) Nhiệt đới
D) Hàn đới

86) Giai đoạn cây trồng ảnh hưởng nhiều nhất đối với nhiệt độ là:
A) Cây ra hoa
B) Hạt nảy mầm
C) Cây trưởng thành
D) Cây con

87) Chu trình dinh dưỡng trong quần xã chomta biết:


A) Mức độ tiêu thụ các chất hữu cơ của các sinh vật
B) Con đường trao đổi vật và năng lượng chất trong quần xã
C) Mức độ gần gũi giữa các loài trong quần xã
D) Nguồn thức ăn của sinh vật tiêu thụ

88) Mối quan hệ quan trong nhất đảm bảo tính gắn bó trong quần xã sinh vật là mối quan hệ:
A) Công sinh
B) Dinh dưỡng, nơi ở
C) Hợp tác, nơi ở
D) Cạnh tranh, nơi ở

89) Bướm Kalima, khi đậu trên cây giống một cái lá khô nâu được gọi là:
A) Màu sắc ngụy trang
B) Màu sắc báo hiệu
C) Hình dạng bắt chước
D) Hình dạng dọa nạt

90) Trong một bể nuôi, Hai loài cá cùng bắt động vật nổi làm thức ăn. Một loài ưa sống nơi thoáng đãng, còn một loài thích sống dựa dẫm vào các vật thể
trôi nỏi
trong nước. Chúng cạnh tranh gay gắt với nhau về thức ăn.Người ta cho vào bể một ít rong với mục đích để :
A) Bổ sung lượng thức ăn cho cá
B) Tăng hàm lượng ôxi trong nước nhờ sự quang hợp của rong
C) Làm giảm bớt chất ô nhiễm trong bể nuôi
D) Giảm sự cạnh tranh của 2 loài

91) Một số loài thực vật có hiện tượng cúp lá vào ban đêm có tác dụng:
A) Tăng cường tích lũy chất hữu cơ
B) Hạn chế sự thoát hơi nước
C) Giảm tiếp xúc với môi trường
D) Tránh sựphá hoại của sâu bọ

92) Có một loài kiến tha lá về tôt trồng nấm, kiến và nấm có mối quan hệ :
A) Trung tính
B) Ức chế - cảm nhiễm
C) Hội sinh
D) Cộng sinh

93) Ở động vật biến nhiệt, nhiệt độ môi trường càng cao thì chu kì sống của chúng :
A) Càng ngắn
B) Luôn thay đổi
C) Không đổi
D) Càng dài

94) Trong rừng mưa nhiệt đới, những cây thân gỗ có chiều cao vượt lên tầng trên của tán rừng thuộc nhóm thực vật:
A) Ưa bóng và chịu hạn
B) Chịu nóng
C) Ưa sáng
D) Ưa bóng

95) Trao đổi vật chất trong quần xã được biểu hiện qua:
A) Trao đổi vật chất giữa các quần xã với môi trường vô sinh
B) Trao đổi vật chất giữa các sinh vật và giữa quần xã với sinh cảnh
C) Trao đổi vật chất giữa các sinh vật trong quần xã qua chuỗi và lưới thức ăn
D) Chu trình trao đổi chất trong tự nhiên

96) Đặc trưng nào sau đây có ở quần xã mà không có ở quần thể
A) Mật độ
B) Tỉ lệ tử vong
C) Tỉ lệ đực cái
D) Độ đa dạng

97) Hình thức phân bố cá thể đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?
A) Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường
B) Các cá thể tận dụng từ nguồn sống từ môi trường
C) Cả A, B và C
D) Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể

98) Mối quan hệ hỗ trợ cùng loài được thể hiện


A) Mật độ tăng cao
B) Tranh giành đực cái
C) Nối liền rễ của các cây cùng loài
D) Cạnh tranh về dinh dưỡng

99) Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm thích nghi sinh lí của thực vật với môi trường khô hạn?
A) Lỗ khí đóng lại khi gặp khí hậu nóng
B) Lá xoay chuyển ánh sáng mặt trời
C) Bề mặt lá bóng có tác dụng phản chiếu ánh sáng mặt trời
D) Có thân ngầm phát triển dưới đất

100) Dấu hiệu không thuộc đặc trưng của quần thể là:
A) Nhóm tuổi
B) Tỉ lệ giới tinh
C) Mật độ
D) Quần thể ưu thế

101) Sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất trong lưới thức ăn trên là:
A) Trăn
B) Trăn, diều hâu
C) Diều hâu
D) Vi khuẩn, nấm

102) Yếu tố có vai trò quan trọng nhất quyết định số lượng cá thể các quần thể sâu hại cây trồng ?
A) Thổ nhưỡng
B) Nhiệt độ
C) Ánh sáng
D) Dinh dưỡng

103) Yếu tố có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa mật độ quần thể là:
A) Sinh và tử
B) Dịch bệnh
C) Di cư và nhập cư
D) Khống chế sinh học

104) Thế nào là giới hạn sinh thái?


A) Giới hạn chịu đựng của sinh vật với môi trường sống
B) Dưới hạn trên khả năng chịu đựng của cơ thể sinh vật.
C) Dưới hạn dưới khả năng chịu đựng của cơ thể sinh vật.
D) Điểm cực thuận cho sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật

105) Quần thể sinh vật là:


A) Tập hợp các cá thể cùng loài có kiểu gen hoàn toàn giống nhau, cùng sinh sống trong khoảng không gian nhất định ở một thời điểm nhất định
B) Tập hợp của tất cả các cá thể cùng loài
C) Tập hợp các cá thể cùng loài sống có vốn gen đặc trưng, cùng sinh sống trong khoảng không gian nhất định ở một thời điểm nhất định
D) Tập hợp của tất cả các cá thể bị ngăn cách bởi các giới hạn như sông, suối, núi,...

106) Ý nghĩa của quy tắc Becman là:


A) Động vật có tai, đuôi và các chi bé, góp phần hạn chế sự tỏa nhiệt của cơ thể
B) Tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể giảm, góp phần hạn chế sự tỏa nhiệt của cơ thể
C) Động vật có kích thước cơ thể lớn, nhờ đó tăng diện tích tiếp xúc với môi trường
D) Động vật có kích thước cơ thể lớn, góp phần làm tăng sự tỏa nhiệt của cơ thể

107) Khi số lượng cá thể trong quần thể tăng dẫn đến:
A) Thức ăn dồi dào
B) Khu vực sống tăn cường
C) Các cá thể hỗ trợ lẫn nhau
D) Các cá thể cạnh tranh gay gắt

108) Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của hệ sinh thái rừng nhiệt đới?
A) Động vật và thực vật đa dạng , phong phú; có nhiều động vật cỡ lớn
B) Ánh sáng mặt ít soi xuống mặt đất nên có nhiều loài cây ưa bóng
C) Khí hậu ít ổn định, vai trò của các nhân tố hữu sinh và các nhân tố vô sinh là như nhau
D) Khí hậu nóng ẩm, rừng rậm rạp xanh tốt quan năm, có nhiều tầng

109) Diễn thế nguyên sinh khác với diễn thế thứ sinh ở chỗ:
A) Điều kiện sống thuận lợi của diễn thế nguyên sinh khác với điều kiện sống của diễn thế thứ sinh
B) Nguyên nhân bên ngoài và bên trong là khác nhau
C) Diễn thế nguyên sinh có giai đoạn khởi đầu và có giai đoạn cuối
D) Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật, còn diễn thế thứ sinh xuất hiện ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống

110) Nếu cả 4 hệ sinh thái dưới đây đều bị ô nhiễm thủy ngân với mức độ ngang nhau, con người ở hệ sinh thái nào trong số 4 hệ sinh thái đó bị nhiễm độc
nhiều nhất?
A) Tảo đơn bào - động vật phù du - cá - người
B) Tảo đơn bào - giáp xác - cá - người
C) Tảo đơn bào - động vật phù du - giáp xác - cá - người
D) Tảo đơn bào - cá - người

111) Chu trình nước:


A) Là một phần của chu trình tái tạo năng lượng trong hệ sinh thái
B) Là một phần của chu trình tái tạo vật chất trong hệ sinh thái
C) Chỉ liên quan tới nhân tố vô sinh của hệ sinh thái
D) Không có ở sa mạc

112) Tại một khu rừng có 5 loài chim ăn sâu, số lượng sâu không thật dồi dào. Khả năng nào dưới đây có thể là nguyên nhân giúp cho cả 5 loài có thể cùng
tồn tại?
A) Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau trong rừng
B) Tất cả các khả năng trên
C) Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày
D) Mỗi loài ăn một loài sâu khác nhau

113) Sinh vật không có phản ứng chu kì rõ rệt ở vùng:


A) Ôn đới
B) Nhiệt đới
C) Hàn đới
D) Cận nhiệt đới

114) Quần xã sinh vật là tập hợp các......( 1: cá thể; 2: sinh vật; 3: quần thể sinh vật ) thuộc ( 4: một loài; 5: hai loài; 6: nhiều loài khác nhau ), cung sống trong
một không gian và ....( 7: thời gian; 8: môi trường; 9: sinh cảnh ) nhất định. Thứ tự đúng để điền vào các chỗ trống là:
A) 1, 4, 7
B) 3, 6, 7
C) 2, 5, 8
D) 3, 6, 9

115) Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã cho biệt :


A) Con đường tao đổi vật chất và năng lượng trong quần xã
B) Mức độ gần gũi giữa các cá thể trong quần xã
C) Nguồn thức ăn của các sinh vật tiêu thụ
D) Mức độ tiêu thụ chất hữu cơ của các sinh vật

116) Quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối kháng giữa các loài khác nhau về:
A) Mức cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã
B) Số lượng các loài bị hại trong quần xã
C) Số lượng các loài được lợi trong quần xã
D) Đặc điểm có loài được lợi hay bị hại, hoặc ít nhất không bị hại trong quần xã

117) Quan hệ giữa hươu và hổ là mối quan hệ:


A) Cộng sinh
B) Hợp tác
C) Sinh vật ăn sinh vật
D) Hội sinh

118) Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể:


A) Đảm bảo cho quần thể tăng trưởng
B) Đảm bảo cho quần thể có khu vực phân bố rộng
C) Đảm bảo cho cáccá thể trong quần thể phân bố đồng đều trong không gian của quần thể
D) Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định, khai thác tối ưu nguồn sống

119) Độ đa dạng của một quần xã thể hiện :


A) Số lượng cá thể nhiều
B) Có nhiều tầng phân bố
C) Có nhiều nhóm tuổi khác nhau
D) Có thành phần loài phong phú

120) Nguyên nhân dẫn đến sinh khối của bậc dinh dưỡng sau nhỏ hơn sinh khối của bậc dinh dưỡng trước trong chuỗi thức ăn là:
A) Quá trình bài tiết và hô hấp của cơ thể sống
B) Hiệu suất sinh thái của mắt xích sau thấp hơn hiệu suất sinh thái thuộc mắt xích trước
C) Sản lượng của sinh vật thuộc mắt xích trước cao hơn sản lượng sinh vật thuộc mắt xích sau
D) Quá trình hấp thu của cơ thể thuộc mắt xích sau thấp hơn so với cơ thể thuộc mắt xích trước

121) Có lợi cho 2 bên nhưng không nhất thiết cần cho sự tồn tại của nhau là mối quan hệ:
A) Ức chế - cảm nhiễm
B) Cộng sinh
C) Hội sinh
D) Hợp tác

122) Thành phần cơ bản của một hệ sinh thái bao gồm:
I. Các chất vô cơ, các chất hữu cơ II. Điều kiện khí hậu III. Sinh vật sản xuất
IV. Sinh vật phân giải V. Sinh vật tiêu thụ
A) I, II, III, IV, V
B) I, III, IV, V
C) I, II, III, V
D) II, III, IV, V

123) Sự thích nghi của động vật làm tăng cơ hội thụ tinh là:
A) Đẻ trứng có vỏ cứng bọc
B) Sản sinh ra một số lượng lớn trứng và tinh trùng
C) Đẻ con
D) Chuyển tiếp giao tử đực vào trong cơ thể con cái

124) Nhân tố có vai trò quan trọng làm biến đổi các nhân tố môi trường là:
A) Ánh sáng
B) Gió
C) Độ ẩm
D) Nhiệt độ

125) Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể xảy ra:
A) Khi các cá thể phân bố đồng đều trong không gian của quần thể
B) Vào mùa sinh sản của quần thể, con đực tranh giành con cái
C) Khi quần thể có nhiều cá thể bị đánh bắt quá mức
D) Khi các cá thể tranh giành nguồn sống, con đức tranh giành con cái

126) Nhiều loài động có mô biểu bì gấp lại thành nhiều nếp nhăn, dưới mỗi nếp gấp có nhiều mạch máu. Đó là đặc điểm thích nghi cho:
A) Giữ nhiệt
B) Hạn chế mất nước qua tiêu hóa
C) Tăng cường vận động
D) Trao đổi khí qua hô hấp

127) Trong quần xã, nhóm loài cho sản lượng sinh vật cao nhất thuộc về:
A) Động vật ăn cỏ
B) Sinh vật tự dưỡng
C) Sinh vật ăn các chất mùn bã hữu cơ
D) Động vật ăn thịt

128) Ánh sáng có vai trò đối với động vật là:
A) Định hướng và kiếm mồi
B) Tăng cường khả năng sinh sản
C) Tổng hợp các chất cho cơ thể
D) Tiếp xúc với môi trường

129) Trong một hệ sinh thái, sinh khối của mỗi bậc dinh dưỡng được kí hiệu bằng các chứ từ A đến E. Trong đó:
A = 500kg B = 600kg C = 5000kg D = 50kg E = 5kg
A) E --> D --> A --> C
B) E --> D --> C --> B
C) C --> A --> D --> E
D) A --> B --> C --> D

130) Hiệu suất sinh thái là:


A) Phần trăm số lượng cá thể giữa các bậc dinh dưỡng
B) Phần trăm chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng
C) Hiệu số năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng
D) Sự mất năng lượng qua các bậc dinh dưỡng

131) Rừng khộp ở Tây Nguyên lá rộng rụng lá vào mùa khô do:
A) Gió nhiều với cường độ lớn
B) Lượng mưa cực thấp
C) Nhiệt độ giảm
D) Lượng mưa trung bình

132) Những loài cá ưa ôxi thường sống ở:


A) Sông, suối
B) Nước trong hang
C) Hồ
D) Nơi nước rất sâu

133) Nguyên nhân của diễn thế sinh thái là:


A) Chính tác động của con người
B) Tác động của ngoại cảnh lên quần xã
C) Tất cả các phương án trên
D) Tác động của quần xã đến ngoại cảnh

134) Quan sát một tháp sinh khối, chúng ta có thể biết được những thông tin nào sau đây?
A) Năng suất của sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng
B) Quan hệ giữa các loài trong quần xã
C) Mức độ dinh dưỡng ở từng bậc và toàn bộ quần xã
D) Các loài trong chuỗi và lưới thức ăn

135) Quần xã sinh vật có các đặc trưng cơ bản về:


A) Mối quan hệ gắn bó giữa các cá thể trong quần xã
B) Khu vực phân bố của quần xã
C) Mức độ phong phú về nguồn thức ăn trong quần xã
D) Số lượng loài và số cá thể của mỗi loài

¤ Ðáp án của ðề thi 004:


1.C[- 2.D[- 3.D[- 4.A[- 5.D[- 6.C[- 7.C[- 8.B[- 9.A[- 10.D[-
121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121]
11.D[- 12.D[- 13.B[- 14.C[- 15.B[- 16.D[- 17.C[- 18.B[- 19.A[- 20.D[-
121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121]
21.C[- 22.D[- 23.B[- 24.C[- 25.D[- 26.A[- 27.C[- 28.B[- 29.C[- 30.A[-
121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121]
31.D[- 32.A[- 33.D[- 34.C[- 35.A[- 36.C[- 37.A[- 38.A[- 39.D[- 40.A[-
121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121]
41.B[- 42.A[- 43.D[- 44.D[- 45.B[- 46.B[- 47.B[- 48.D[- 49.A[- 50.C[-
121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121]
51.B[- 52.C[- 53.A[- 54.D[- 55.D[- 56.D[- 57.D[- 58.C[- 59.A[- 60.B[-
121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121]
61.D[- 62.B[- 63.B[- 64.C[- 65.B[- 66.D[- 67.C[- 68.B[- 69.C[- 70.B[-
121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121]
71.C[- 72.B[- 73.A[- 74.C[- 75.C[- 76.B[- 77.D[- 78.A[- 79.A[- 80.C[-
121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121]
81.B[- 82.B[- 83.B[- 84.A[- 85.C[- 86.B[- 87.B[- 88.B[- 89.C[- 90.D[-
121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121]
91.B[- 92.C[- 93.A[- 94.C[- 95.C[- 96.D[- 97.D[- 98.C[- 99.A[- 100.D[-
121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121]
101.B[- 102.B[- 103.A[- 104.A[- 105.C[- 106.B[- 107.D[- 108.B[- 109.D[- 110.C[-
121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121]
111.B[- 112.B[- 113.B[- 114.B[- 115.A[- 116.D[- 117.C[- 118.D[- 119.D[- 120.A[-
121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121]
121.D[- 122.A[- 123.D[- 124.A[- 125.D[- 126.D[- 127.B[- 128.A[- 129.C[- 130.B[-
121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121]
131.B[- 132.A[- 133.C[- 134.A[- 135.D[-
121] 121] 121] 121] 121]

¤ Ðáp án của ðề thi 003:


1.B[- 2.C[- 3.A[- 4.A[- 5.A[- 6.C[- 7.A[- 8.C[- 9.D[- 10.D[-
121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121]
11.A[- 12.A[- 13.A[- 14.D[- 15.D[- 16.B[- 17.C[- 18.C[- 19.D[- 20.D[-
121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121]
21.C[- 22.D[- 23.B[- 24.C[- 25.D[- 26.C[- 27.C[- 28.B[- 29.A[- 30.C[-
121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121]
31.A[- 32.A[- 33.B[- 34.C[- 35.B[- 36.D[- 37.C[- 38.C[- 39.B[- 40.C[-
121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121]
41.B[- 42.C[- 43.B[- 44.C[- 45.C[- 46.B[- 47.B[- 48.B[- 49.B[- 50.A[-
121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121]
51.C[- 52.B[- 53.D[- 54.C[- 55.B[- 56.B[- 57.B[- 58.D[- 59.A[- 60.A[-
121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121]
61.C[- 62.B[- 63.A[- 64.C[- 65.D[- 66.B[- 67.C[- 68.C[- 69.D[- 70.C[-
121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121]
71.D[- 72.A[- 73.D[- 74.B[- 75.D[- 76.D[- 77.A[- 78.D[- 79.B[- 80.B[-
121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121]
81.B[- 82.D[- 83.D[- 84.C[- 85.A[- 86.D[- 87.A[- 88.A[- 89.A[- 90.A[-
121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121]
91.C[- 92.D[- 93.C[- 94.A[- 95.A[- 96.B[- 97.C[- 98.A[- 99.A[- 100.B[-
121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121]
101.C[- 102.D[- 103.D[- 104.A[- 105.C[- 106.D[- 107.A[- 108.D[- 109.A[- 110.B[-
121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121]
111.D[- 112.D[- 113.C[- 114.A[- 115.C[- 116.A[- 117.D[- 118.A[- 119.D[- 120.B[-
121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121]
121.D[- 122.C[- 123.C[- 124.B[- 125.D[- 126.C[- 127.B[- 128.D[- 129.B[- 130.B[-
121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121]
131.A[- 132.A[- 133.A[- 134.A[- 135.A[-
121] 121] 121] 121] 121]

¤ Ðáp án của ðề thi 002:


1.D[-121] 2.D[-121] 3.C[-121] 4.A[-121] 5.C[-121] 6.D[-121] 7.B[-121] 8.C[-121] 9.C[-121] 10.D[-121]
11.A[-121] 12.C[-121] 13.D[-121] 14.D[-121] 15.B[-121] 16.D[-121] 17.C[-121] 18.B[-121] 19.A[-121] 20.B[-121]
21.C[-121] 22.C[-121] 23.A[-121] 24.B[-121] 25.D[-121] 26.D[-121] 27.D[-121] 28.A[-121] 29.D[-121] 30.A[-121]
31.C[-121] 32.D[-121] 33.C[-121] 34.D[-121] 35.C[-121] 36.D[-121] 37.C[-121] 38.D[-121] 39.B[-121] 40.D[-121]
41.A[-121] 42.A[-121] 43.A[-121] 44.A[-121] 45.D[-121] 46.D[-121] 47.A[-121] 48.B[-121] 49.A[-121] 50.C[-121]
51.C[-121] 52.D[-121] 53.A[-121] 54.D[-121] 55.A[-121] 56.A[-121] 57.A[-121] 58.A[-121] 59.D[-121] 60.B[-121]
61.A[-121] 62.C[-121] 63.D[-121] 64.A[-121] 65.B[-121] 66.B[-121] 67.B[-121] 68.C[-121] 69.C[-121] 70.A[-121]
71.A[-121] 72.A[-121] 73.D[-121] 74.D[-121] 75.A[-121] 76.C[-121] 77.B[-121] 78.D[-121] 79.A[-121] 80.A[-121]
81.D[-121] 82.C[-121] 83.A[-121] 84.C[-121] 85.A[-121] 86.C[-121] 87.A[-121] 88.A[-121] 89.D[-121] 90.D[-121]
91.B[-121] 92.D[-121] 93.C[-121] 94.B[-121] 95.D[-121] 96.C[-121] 97.B[-121] 98.D[-121] 99.D[-121] 100.C[-121]
101.D[-121] 102.A[- 103.B[- 104.D[- 105.A[- 106.B[- 107.C[- 108.A[- 109.C[- 110.D[-121]
121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121]
111.A[-121] 112.B[- 113.B[- 114.C[- 115.C[- 116.B[- 117.D[- 118.C[- 119.C[- 120.A[-121]
121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121]
121.A[-121] 122.A[- 123.A[- 124.C[- 125.C[- 126.D[- 127.A[- 128.A[- 129.C[- 130.B[-121]
121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121]
131.C[-121] 132.B[- 133.D[- 134.B[- 135.C[-
121] 121] 121] 121]

¤ Ðáp án của ðề thi 001:


1.C[-121] 2.C[-121] 3.D[-121] 4.A[-121] 5.A[-121] 6.C[-121] 7.B[-121] 8.C[-121] 9.B[-121] 10.B[-121]
11.B[-121] 12.B[-121] 13.C[-121] 14.D[-121] 15.A[-121] 16.A[-121] 17.B[-121] 18.D[-121] 19.C[-121] 20.C[-121]
21.C[-121] 22.A[-121] 23.D[-121] 24.B[-121] 25.B[-121] 26.A[-121] 27.B[-121] 28.C[-121] 29.B[-121] 30.A[-121]
31.B[-121] 32.C[-121] 33.A[-121] 34.A[-121] 35.A[-121] 36.B[-121] 37.A[-121] 38.A[-121] 39.D[-121] 40.B[-121]
41.C[-121] 42.D[-121] 43.C[-121] 44.D[-121] 45.A[-121] 46.C[-121] 47.A[-121] 48.B[-121] 49.C[-121] 50.B[-121]
51.D[-121] 52.B[-121] 53.A[-121] 54.B[-121] 55.B[-121] 56.A[-121] 57.B[-121] 58.D[-121] 59.B[-121] 60.A[-121]
61.A[-121] 62.B[-121] 63.A[-121] 64.D[-121] 65.D[-121] 66.C[-121] 67.D[-121] 68.C[-121] 69.D[-121] 70.A[-121]
71.D[-121] 72.D[-121] 73.C[-121] 74.A[-121] 75.B[-121] 76.B[-121] 77.B[-121] 78.D[-121] 79.B[-121] 80.D[-121]
81.A[-121] 82.D[-121] 83.D[-121] 84.B[-121] 85.C[-121] 86.C[-121] 87.C[-121] 88.D[-121] 89.C[-121] 90.D[-121]
91.B[-121] 92.A[-121] 93.C[-121] 94.D[-121] 95.B[-121] 96.A[-121] 97.C[-121] 98.A[-121] 99.B[-121] 100.C[-121]
101.D[-121] 102.C[- 103.B[- 104.B[- 105.B[- 106.B[- 107.B[- 108.B[- 109.A[- 110.C[-121]
121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121]
111.D[-121] 112.A[- 113.B[- 114.D[- 115.D[- 116.A[- 117.D[- 118.C[- 119.C[- 120.C[-121]
121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121]
121.B[-121] 122.D[- 123.A[- 124.C[- 125.A[- 126.B[- 127.A[- 128.A[- 129.A[- 130.A[-121]
121] 121] 121] 121] 121] 121] 121] 121]
131.A[-121] 132.D[- 133.A[- 134.C[- 135.D[-
121] 121] 121] 121]

1/ Quần thể ruồi nhà ở nhiều vùng nông thôn xuất hiện nhiều vào một khoảng thời gian nhất định
trong năm ( thường vào mùa hè ), còn vào thời gian khác thì hầu như giảm hẳn. Như vậy quần thể
này:
a Biến động số lượng không theo chu
b Biến động số lượng theo chu kì năm
c Biến động số lượng theo chu kì mùa
d Khôn phải là biến động số lượng

2/ Ở động vật biến nhiệt, nhiệt độ môi trường càng cao thì chu kì sống của chúng :
a Không đổi
b Càng ngắn
c Luôn thay đổi
d Càng dài

3/ Trong một ao, người ta có thể nuôi kết hợp nhiều loại cá: mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen,
trôi, chép,....vì:
a Tạo sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao
b Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo
c Mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau
d Tận dụng nguồn thức ăn là các loài động vật đáy

4/ Dòng năng lượng trong hệ sinh thái có nguồn gốc từ:


a Năng lượng của vũ trụ
b Năng lượng hóa học
c Các sinh vạt trong hệ sinh thái
d Năng lượng mặt trời

5/ Những sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm sinh vật biến nhiệt
I. Vi sinh vật II. Chim III. Con người IV. Thực vật V. Thú VI. Ếch
nhái, bò sát
a II, III, V
b I, IV, VI
c I, III, IV
d I, II, IV

6/ Diễn thế nguyên sinh là diễn thế sinh thái xảy ra trên môi trường ban đầu:
a Trên xác thực vật hoặc động vật
b Chưa có sinh vật sinh sống
c Đã có quần xã sinh vật sinh sống nhơng bị suy thoái
d Có một quần xã đang ở trạng thái ổn định

7/ Mật độ cá thể trong quần thể có ảnh hưởng tới:


a Mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể
b Kiểu phân bố cá thể của quần thể
c Khả năng sinh sản và mức độ tử vong của các cá thể trong quần thể
d Cấu trúc tuổi của quần thể

8/ Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là:
I. Môi trường không khí II. Môi trường trên cạn III. Môi trường đất IV. Môi trường
xã hội V. Môi trường nước VI. Môi trường sinh vật
a I, III, V, VI
b I, II, IV, VI
c II, III, IV, V
d II, III, V, VI

9/ Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và
phát triển ổn định theo thời gian được gọi là:
a Môi trường
b Sinh cảnh
c Ổ sinh thái
d Giới hạn sinh thái

10/ Hình thức phân bố cá thể đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?
a Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
b Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường
c Cả A, B và C
d Các cá thể tận dụng từ nguồn sống từ môi trường

11/ Hình thức phân bố cá thể theo nhóm trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?
a Cả A, B và C
b Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
c Các cá thể tận dụng từ nguồn sống từ môi trường
d Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường

12/ Quần thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh học khi:
a Môi trường có nguồn sống dồi dào, cung cấp đầy đủ thức ăn nước uống và nơi chú ẩn của các
cá thể trong quần thể
b Môi trường có nguồn sống dồi dào, thỏa mãn mọi khả năng sinh học của các cá thể trong quần
thể
c Môi trường có nguồn sống dồi dào, không gian cư trú của quần thể không giới hạn
d Môi trường có nguồn sống dồi dào, cung cấp đầy đủ thức ăn cho cá

13/ Kích thước của quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa. Nếu kích thước của quần
thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy
giảm dẫn tới diệt vong. Nguyên nhân là do:
a Cả A, B và C.
b Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thể
c Khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của cá thể đực và cái là ít
d Số lượng cá thể trong quần thể quá ít, quần thể khong có khả năng chống chọi với những thay
đổi của môi trường

14/ Trong một bể nuôi, Hai loài cá cùng bắt động vật nổi làm thức ăn. Một loài ưa sống nơi thoáng
đãng, còn một loài thích sống dựa dẫm vào các vật thể trôi nỏi
trong nước. Chúng cạnh tranh gay gắt với nhau về thức ăn.Người ta cho vào bể một ít rong với mục
đích để :
a Tăng hàm lượng ôxi trong nước nhờ sự quang hợp của rong
b Giảm sự cạnh tranh của 2 loài
c Làm giảm bớt chất ô nhiễm trong bể nuôi
d Bổ sung lượng thức ăn cho cá

15/ Rừng nhiệt đới bị chặt trắng, sau một thời gian những loại cây nào sẽ nhanh chóng phát triển?
a Cây gỗ ưa bóng
b Cây bụi chịu bóng
c Cây gỗ ưa sáng
d Cây thân cỏ ưa sáng

16/ Màu sắc đẹp sặc sỡ của con đực thuộc nhiều loài chim có ý nghĩa chủ yếu là:
a Báo hiệu
b Dọa nạt
c Nhận biết đồng loại
d Khoe mẽ với con cái trong sinh sản

17/ Thế nào là giới hạn sinh thái?


a Điểm cực thuận cho sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật
b Dưới hạn trên khả năng chịu đựng của cơ thể sinh vật.
c Dưới hạn dưới khả năng chịu đựng của cơ thể sinh vật.
d Giới hạn chịu đựng của sinh vật với môi trường sống

18/ Rừng khộp ở Tây Nguyên lá rộng rụng lá vào mùa khô do:
a Lượng mưa cực thấp
b Lượng mưa trung bình
c Gió nhiều với cường độ lớn
d Nhiệt độ giảm

19/ Những loài cá ưa ôxi thường sống ở:


a Nước trong hang
b Nơi nước rất sâu
c Hồ
d Sông, suối

20/ Diễn thế sinh thái là quá trình:


a Biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường
b Biến đổi của quần xã từ giai đoạn khởi đầu tới các giai đoạn tiếp theo
c Biến đổi của quần xã kéo theo sự biến đổi của môi trường
d Biến đổi của quần xã trên vùng đất chưa có sinh vật

21/ Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã cho biệt :


a Nguồn thức ăn của các sinh vật tiêu thụ
b Con đường tao đổi vật chất và năng lượng trong quần xã
c Mức độ tiêu thụ chất hữu cơ của các sinh vật
d Mức độ gần gũi giữa các cá thể trong quần xã

22/ Nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã là:
a Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau
b Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày
c Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau
d Cạnh tranh khác loài

23/ Có một loài kiến tha lá về tôt trồng nấm, kiến và nấm có mối quan hệ :
a Cộng sinh
b Hội sinh
c Ức chế - cảm nhiễm
d Trung tính

24/ Trong mùa sinh sản, tu hú thường hay hất trứng chim chủ để đẻ thế trứng của mình vào đó. Vậy
tu hú và chim có mối quan hệ
a Ức chế - cảm nhiễm
b Hội sinh
c Hợp tác tạm thời trong mùa sinh sản
d Cạnh tranh về nơi đẻ

25/ Mối quan hệ cạnh tranh là nguyên nhân dẫn đến :


a Sự suy giảm đa dạng sinh học
b Sự tiến hóa của sinh vật
c Sự suy giảm nguồn lợi khai thác của con người
d Mất cân bằng sinh học trong quần xã

26/ Trong một hồ tương đối giàu dinh dưỡng đang trong trạng thái cân bằng, người ta thả vào đó
một số loài cá ăn động vật nổi muốn để tăng sản phẩm thu hoạch, nhưng hồ lại trở nên phì dưỡng,
gây hậu quả ngược lại. Nguyên nhân chủ yếu do:
a Cá khai thác quá mức đàn động vật nổi
b Cá thải thêm phân vào nước gây ô nhiễm môi trường
c Cá gây xao động nước hồ, ức chế sự sinh trưởng và phát triển của tảo
d Cá làm đục nước hồ, cản trở quá trình quang hợp của tảo

27/ Hai lòai ếch cùng sống trong một hồ nước, số lượng của loài A giảm chút ít, còn số lượng loài B
giảm đi rất nhanh. Điều đó chứng minh cho mối quan hệ:
a Ức chế cảm nhiễm
b Hội sinh
c Cạnh tranh
d Con mồi vật dữ

28/ Sự cạnh tranh trong quần thể xảy ra do:


a Sự phát tán của các quần thể lân cận
b Mật độ quá cao
c Mật độ thấp
d Nguồn sống bị thu hẹp

29/ Ánh sáng có vai trò đối với động vật là:
a Định hướng và kiếm mồi
b Tổng hợp các chất cho cơ thể
c Tiếp xúc với môi trường
d Tăng cường khả năng sinh sản

30/ So sánh giữa thực vật thụ phấn nhờ gió và thụ phấn nhờ sâu bọ, người ta thấy thực vật thụ
phấn nhờ gió có đặc điểm?
a Hạt phấn nhỏ, nhẹ, nhiều hơn
b Có nhiều tuyến tiết mật
c Có ít giao tử đực hơn
d Hoa có màu rực rỡ và sáng hơn

31/ Trong chuỗi thức ăn mỗi loài sinh vật là một mắt xích. Nhận xét nào sau đây là đúng về mối
quan hệ giữa một mắt xích đứng trước và mắt xích đứng sau trong chuỗi thức ăn?
a Là sinh vật tiêu thụ bậc 2
b Là sinh vật tiêu thụ bậc 1
c Là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước và mắt xích phía sau trong chuỗi thức ăn
d Vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước, vừa là sinh vật bị mắt xích phía sau tiêu thụ

32/ Hệ sinh thái nào dưới đây là hệ sinh thái trên cạn?
I. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới II. Savan III. Sa mạc IV Hệ sinh thái rừng ngập mặn
V. Hệ sinh thái thảo nguyên
a I, II, IV, V
b I, II, III, V
c I, II, III, IV
d I, III, IV, V

33/ Diễn thế sinh thái là:


a Quá trình hình thành một quần thể sinh vật mới
b Quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi
trường
c Quá trình tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã
d Quá trình hình thành loài mới ưu thế hơn

34/ Thành phần cơ bản của một hệ sinh thái bao gồm:
I. Các chất vô cơ, các chất hữu cơ II. Điều kiện khí hậu III. Sinh vật sản xuất
IV. Sinh vật phân giải V. Sinh vật tiêu thụ
a I, III, IV, V
b I, II, III, V
c I, II, III, IV, V
d II, III, IV, V

35/ Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của hệ sinh thái rừng nhiệt đới?
a Khí hậu nóng ẩm, rừng rậm rạp xanh tốt quan năm, có nhiều tầng
b Ánh sáng mặt ít soi xuống mặt đất nên có nhiều loài cây ưa bóng
c Động vật và thực vật đa dạng , phong phú; có nhiều động vật cỡ lớn
d Khí hậu ít ổn định, vai trò của các nhân tố hữu sinh và các nhân tố vô sinh là như nhau

36/ Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái được thực hiện :
a Giữa quần xã sinh vật với sinh cảnh của nó
b Cả A, B và C
c Trong phạm vi quần thể sinh vật
d Trong phạm vi quần xã sinh vật

37/ Cho chuỗi thức ăn sau: Tảo lục đơn bào --> Tôm --> Cá rô phi --> Chim bói cá. Chuỗi thức
ăn trên được mở đầu bằng :
a Sinh vật hóa tự dưỡng
b Sinh vật tự dưỡng
c Sinh vật phân giải chất hữu cơ
d Sinh vật dị dưỡng

38/ Sinh vật không có phản ứng chu kì rõ rệt ở vùng:


a Cận nhiệt đới
b Ôn đới
c Nhiệt đới
d Hàn đới

39/ Quan sát một tháp sinh khối, chúng ta có thể biết được những thông tin nào sau đây?
a Các loài trong chuỗi và lưới thức ăn
b Năng suất của sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng
c Quan hệ giữa các loài trong quần xã
d Mức độ dinh dưỡng ở từng bậc và toàn bộ quần xã

40/ Cho lưới thức ăn trong hệ sinh thái rừng như sau:
Dùng các dữ kiện trên để trả lời cho các câu hỏi sau:
Sinh vật tiêu thụ bậc 1 trong lưới thức ăn trên là:
a Sóc, thằn lằn
b Sóc
c Sóc, xén tóc
d Chim gõ kiến

41/ Sinh vật tiêu thụ bậc 2 trong lưới thức ăn trên là:
a Chim gõ kiến
b Diều hâu, chim gõ kiến
c Thằn lằn, chim gõ kiến
d Thằn lằn

42/ Quần thể có kích thước dưới mức tối thiểu sẽ:
a Khai thác được nhiều nguồn sống do môi trường có nguồn sống dồi dào
b Cạnh tranh giữa các cá thể không xảy ra nên số lượng cá thể tăng lên nhanh chóng
c Chống chọi với những thay đổi của môi trường kém, khả năng sinh sản suy giảm, quần thể dễ
bị diệt vong
d Chống chọi với những thay đổi của môi trường tốt hơn do thức ăn và chỗ ở dồi dào

43/ Trong rừng mưa nhiệt đới, những cây thân gỗ có chiều cao vượt lên tầng trên của tán rừng
thuộc nhóm thực vật:
a Ưa sáng
b Ưa bóng và chịu hạn
c Chịu nóng
d Ưa bóng

44/ Rừng mưa nhiệt đới, đồng cỏ, rừng cây bụi, ...
a Là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam
b Là các giai đoạn của diễn thế sinh thái
c Là những quần xã giống nhau về năng lượng đầu vào và đầu ra của dòng năng lượng
d Là các ví dụ về sự tương tác giữa các sinh vật

45/ Nhân tố sính thái là:


a Các nhân tố hữu sinh
b Bao gồm nhân tố vô sinh, hữu sinh, con người
c Các nhân tố vô sinh
d Nhân tố con người

46/ Trong điều kiện mùa đông ở miền Bắc nước ta, người ta thường gặp các loài ếch nhái, rắn ở:
a Trên các bãi cỏ ở những cây gò đống, bãi tha ma ngoài đồng
b Ven lũy tre làng
c Trong các hang hốc ven đê hay hang hốc trong các gốc cây cổ thụ
d Trong các vườn cây rậm rạp

47/ Cá rô phi có nhiệt độ thuận lợi từ:


a 40oC - 42oC
b 20oC - 35oC
c 35oC- 40oC
d 5,6oC - 42oC

48/ Đâu là khoảng giới hạn sinh thái về nhiệt độ của cá rô phi?
a 35oC- 40oC
b 40oC - 42oC
c 5,6oC - 42oC
d 20oC - 35oC

49/ Cây trồng quang hợp ở vùng nhiệt đới quang hợp tốt nhất ở nhiệt độ:
a 25oC - 30oC
b 20oC - 30oC
c 15oC - 20oC
d 20oC - 25oC
50/ Cá chép có giới hạn về nhiệt độ 2oC, 28oC, 44oC
Cá rô phi có giới hạn về nhiệt độ 5,6oC, 30oC, 42oC
Điều nào sau đây đúng?
a Cá chép phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn nhiệt độ rộng hơn
b Cá rô phi phân bố rộng hơn cá cá chép vì có giới hạn nhiệt độ hẹp hơn
c Cá rô phi phân bố rộng hơn cá chép vì có giới hạn nhiệt độ dưới cao hơn
d Cá chép phân bố hẹp hơn cá rô phi vì có giới hạn nhiệt độ dưới thấp hơn

51/ Chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ nào sau đây giữa các loại sinh vật trong hệ sinh thái?
a Quan hệ giữa thực vật với động vật
b Quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật
c Quan hệ giữa động vật ăn thịt bậc 1 với động vật ăn thịt bậc 2
d Quan hệ giữa động vật ăn thịt và con mồi

52/ Số lượng cá thể biến động là do:


a Các cá thể trong quần thể luôn cạnh tranh
b Chu kì của của điều kiện môi trường
c Những thay đổi của nhân tố sinh thái vô sinh thái hữu sinh:
d Quần thể luôn có xu hướng tự điều chỉnh

53/ Nhân tố có vai trò quan trọng làm biến đổi các nhân tố môi trường là:
a Nhiệt độ
b Độ ẩm
c Gió
d Ánh sáng

54/ Nguyên nhân dẫn đến sinh khối của bậc dinh dưỡng sau nhỏ hơn sinh khối của bậc dinh dưỡng
trước trong chuỗi thức ăn là:
a Quá trình hấp thu của cơ thể thuộc mắt xích sau thấp hơn so với cơ thể thuộc mắt xích trước
b Quá trình bài tiết và hô hấp của cơ thể sống
c Sản lượng của sinh vật thuộc mắt xích trước cao hơn sản lượng sinh vật thuộc mắt xích sau
d Hiệu suất sinh thái của mắt xích sau thấp hơn hiệu suất sinh thái thuộc mắt xích trước

55/ Chu trình các bon là chu trình :


a Phát thải khí CO2 trong bầu khí quyển từ sinh vật gây nên hiện tượng hiệu ứng nhà kính
b Tuần hoàn toàn bộ các hợp chất các bon trong tự nhiên
c Lắng đọng trong các hợp chất cacbon trong tự nhiên
d Luân chuyển của nguyên tử cacbon từ môi trường ngoài vào cơ thể sinh vật và từ sinh vật trở
lại môi trường

56/ Bọ xít có màu sắc nổi bật nhưng kẻ thù không dám tấn công vì :
a Có hình dáng dọa nạt
b Có khả năng bắt chước
c Có tuyến độc
d Có khả năng nhại dạng

57/ Hình thức phân bố cá thể ngẫu nhiên trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?
a Cả A, B và C
b Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường
c Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
d Các cá thể tận dụng từ nguồn sống tiềm tàng trong môi trường

58/ Hiệu suất sinh thái là:


a Phần trăm chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng
b Hiệu số năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng
c Sự mất năng lượng qua các bậc dinh dưỡng
d Phần trăm số lượng cá thể giữa các bậc dinh dưỡng

59/ Cây có hiện tượng rụng lá về mùa khô xảy ở vùng:


a Hàn đới
b Nhiệt đới
c Ôn đới
d Cận nhiệt đới

60/ Cơ thể sâu hại phụ thuộc vào yếu tố:


a Ánh sáng
b Độ ẩm
c Nhiệt độ
d Đất trồng

61/ Giai đoạn nào của cây lúa phụ thuộc chặt chẽ vào nhân tố ánh sáng?
a Hạt nảy mầm
b Đẻ nhánh
c Mạ non
d Cây con

62/ Cho chuỗi thức ăn sau: Cây lúa --> Sâu đục thân --> ....( 1 ) ... --> Vi sinh vật. ( 1 ) ở đây có
thể là:
a Trùng roi
b Rệp cây
c Bọ rùa
d Ong mắt đỏ

63/ Đặc trưng cơ bản nhất của quần thể là:


a Tỉ lệ tử vong
b Mật độ
c Tỉ lệ đực cái
d Sức sinh sản

64/ Sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất trong lưới thức ăn trên là:
a Vi khuẩn, nấm
b Trăn
c Trăn, diều hâu
d Diều hâu

65/ Dấu hiệu không thuộc đặc trưng của quần thể là:
a Quần thể ưu thế
b Tỉ lệ giới tinh
c Nhóm tuổi
d Mật độ

66/ Mối quan hệ hỗ trợ cùng loài được thể hiện


a Cạnh tranh về dinh dưỡng
b Mật độ tăng cao
c Tranh giành đực cái
d Nối liền rễ của các cây cùng loài

67/ Điều không đúng khi nói về quan hệ hỗ trợ cùng loài ở động vật là:
a Không cùng chống lại kẻ thù
b Cùng tìm kiếm thức ăn
c Quần thể thích nghi hơn
d Tăng cường sinh sản

68/ Khi số lượng cá thể trong quần thể tăng dẫn đến:
a Khu vực sống tăn cường
b Thức ăn dồi dào
c Các cá thể cạnh tranh gay gắt
d Các cá thể hỗ trợ lẫn nhau
69/ Quần xã sinh vật có các đặc trưng cơ bản về:
a Mức độ phong phú về nguồn thức ăn trong quần xã
b Số lượng loài và số cá thể của mỗi loài
c Mối quan hệ gắn bó giữa các cá thể trong quần xã
d Khu vực phân bố của quần xã

70/ Yếu tố có vai trò quan trọng nhất quyết định số lượng cá thể các quần thể sâu hại cây trồng ?
a Ánh sáng
b Thổ nhưỡng
c Nhiệt độ
d Dinh dưỡng

71/ Yếu tố có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa mật độ quần thể là:
a Sinh và tử
b Di cư và nhập cư
c Khống chế sinh học
d Dịch bệnh

72/ Thực vật ưa sáng có đặc điểm là:


a Lá cây có phiến rộng, mỏng và xếp ngang trên mặt đất
b Lá cây có phiến rộng và màu sẫm, nhờ đó lá cây tiếp nhận được nhiều ánh sáng mặt trời
c Cây chỉ mọc riêng rẽ nơi quang đãng và lá cây có mô dậu phát triển
d Cây mọc nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng, lá cây có phiến dày, mô dậu phát
triển

73/ Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, sinh sản và sau sinh sản sẽ bị diệt vong
khi mất đi:
a Nhóm trước sinh sản
b Nhóm đang sinh sản
c Nhóm trước sinh sản và nhóm đang sinh sản
d Nhóm đang sinh sản và nhóm sau sinh sản

74/ Quần thể sinh vật là:


a Tập hợp các cá thể cùng loài có kiểu gen hoàn toàn giống nhau, cùng sinh sống trong khoảng
không gian nhất định ở một thời điểm nhất định
b Tập hợp của tất cả các cá thể cùng loài
c Tập hợp của tất cả các cá thể bị ngăn cách bởi các giới hạn như sông, suối, núi,...
d Tập hợp các cá thể cùng loài sống có vốn gen đặc trưng, cùng sinh sống trong khoảng không
gian nhất định ở một thời điểm nhất định

75/ Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể:


a Đảm bảo cho cáccá thể trong quần thể phân bố đồng đều trong không gian của quần thể
b Đảm bảo cho quần thể tăng trưởng
c Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định, khai thác tối ưu nguồn sống
d Đảm bảo cho quần thể có khu vực phân bố rộng

76/ Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể xảy ra:
a Khi các cá thể tranh giành nguồn sống, con đức tranh giành con cái
b Khi các cá thể phân bố đồng đều trong không gian của quần thể
c Khi quần thể có nhiều cá thể bị đánh bắt quá mức
d Vào mùa sinh sản của quần thể, con đực tranh giành con cái

77/ Phân bố đồng đều giữa các cá thể trong quần thể thường gặp khi:
a Các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhất
b Điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong
quần thể
c Điều kiện sống phân bố không đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể
trong quần thể
d Điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa
các cá thể trong quần thể
78/ Mật độ cá thể của quần thể có ảnh hưởng tới:
a Mức độ sử dụng nguồn sống, khả năng sinh sản và tử vong của quần thể
b Hình thức khai thác nguồn sống của quần thể
c Khối lượng nguồn sống trong môi trường phân bố của quần thể
d Tập tính sống bầy đàn và hình thức di cư của các cá thể của quần thể

79/ Trong một khu rừng có nhiều cây lớn nhỏ khác nhau, các cây lớn có vai trò quan trọng là bảo vệ
các cây nhỏ và động vật sống trong rừng, động vật rừng ăn thực vật hoặc ăn thịt các loài động vật
khác . Các sinh vật trong rừng phụ thuộc lẫn nhau và tác động đến môi trường sống của chúng tạo
thành:
a Hệ sinh thái
b Quần xã
c Chuỗi thức ăn
d Lưới thức ăn

80/ .Loài động vật có thân nhiệt phụ thuộc nhiều vào nhiệt độ môi trường là :
a Chim
b Thú
c Ếch
d Cá xương

81/ Giai đoạn cây trồng ảnh hưởng nhiều nhất đối với nhiệt độ là:
a Cây ra hoa
b Hạt nảy mầm
c Cây con
d Cây trưởng thành

82/ Cho các dự kiện sau:


I. Một đầm nước mới xây dựng
II. Các vùng đất quan đầm bị xói mòn, làm cho đáy đầm bị nông dần. Các loài sinh vật nổi ít dần, các
loài động chuyển vào sống trong lòng đầm ngày một nhiều.
III. Trong đầm nước có nhiều loài thủy sinh ở các tầng nước khác nhau, các loài rong rêu và cây cỏ
mọc ven bờ đầm.
IV. Đầm nước nông biến đổi thành vùng đất trũng. Cỏ và cây bụi dần dần đến sống trong đầm.
V. Hình thành cây bụi và cây gỗ
Sơ đồ nào sau đây thể hiện diễn thế ở đầm nước nông?
a I --> III --> II --> IV --> V
b I --> III --> II --> V --> IV
c I --> II --> III --> V --> IV
d I --> II --> III --> IV --> V

83/ Quần xã sinh vật là tập hợp các......( 1: cá thể; 2: sinh vật; 3: quần thể sinh vật ) thuộc ( 4: một
loài; 5: hai loài; 6: nhiều loài khác nhau ), cung sống trong một không gian và ....( 7: thời gian; 8:
môi trường; 9: sinh cảnh ) nhất định. Thứ tự đúng để điền vào các chỗ trống là:
a 2, 5, 8
b 3, 6, 9
c 3, 6, 7
d 1, 4, 7

84/ Tại một khu rừng có 5 loài chim ăn sâu, số lượng sâu không thật dồi dào. Khả năng nào dưới
đây có thể là nguyên nhân giúp cho cả 5 loài có thể cùng tồn tại?
a Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày
b Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau trong rừng
c Mỗi loài ăn một loài sâu khác nhau
d Tất cả các khả năng trên

85/ Có lợi cho 2 bên nhưng không nhất thiết cần cho sự tồn tại của nhau là mối quan hệ:
a Cộng sinh
b Hội sinh
c Ức chế - cảm nhiễm
d Hợp tác

86/ Quan hệ giữa hươu và hổ là mối quan hệ:


a Hội sinh
b Sinh vật ăn sinh vật
c Cộng sinh
d Hợp tác

87/ Đặc trưng nào sau đây có ở quần xã mà không có ở quần thể
a Tỉ lệ tử vong
b Độ đa dạng
c Tỉ lệ đực cái
d Mật độ

88/ Độ đa dạng của một quần xã thể hiện :


a Có thành phần loài phong phú
b Có nhiều tầng phân bố
c Có nhiều nhóm tuổi khác nhau
d Số lượng cá thể nhiều

89/ Những sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm sinh vật hằng nhiệt?
I. Động vật không xương sống II. Thú III. Lưỡng cư, bò sát IV. Nấm
V. Thực vật VI. Chim
a I, III, IV, V
b I, III, IV, V
c I, II, IV
d II, III, IV

90/ Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm thích nghi sinh lí của thực vật với môi trường khô hạn?
a Có thân ngầm phát triển dưới đất
b Lá xoay chuyển ánh sáng mặt trời
c Lỗ khí đóng lại khi gặp khí hậu nóngKhi quan
d Bề mặt lá bóng có tác dụng phản chiếu ánh sáng mặt trời

91/ Hình vẽ dưới đây mô tả mối quan hệ của 2 loài trong quần xã:
Hình vẽ trên thể hiện mối quan hệ:
a Kí sinh - vật chủ
b Vật ăn thịt - con mồi
c Cạnh tranh
d Ức chế - cảm nhiễm

92/ Ở môi trường khô hạn, một số loài thú có thể tồn tại mặc dù không được uống nước. Đó là do:
a Chúng có thể sống sót không cần nước cho tới khi có mưa
b Chúng có khả năng dự trữ nước trong cơ thể
c Chúng thu nhân và sử dụng nước một cách có hiệu quả từ nguồn nước chứa trong thức ăn
d Chúng đào hang và trốn dưới đất trong những ngày nắng nóng

93/ Sự thích nghi của động vật làm tăng cơ hội thụ tinh là:
a Đẻ trứng có vỏ cứng bọc
b Chuyển tiếp giao tử đực vào trong cơ thể con cái
c Sản sinh ra một số lượng lớn trứng và tinh trùng
d Đẻ con

94/ Đặc điểm thích hợp làm giảm mất nhiệt ở thú là:
a Ra mồ hôi
b Cơ thể nhỏ và cao
c Sống trong trạng thái nghỉ
d Cơ thể có lớp mỡ dày bao bọc
95/ Nhiều loài động có mô biểu bì gấp lại thành nhiều nếp nhăn, dưới mỗi nếp gấp có nhiều mạch
máu. Đó là đặc điểm thích nghi cho:
a Trao đổi khí qua hô hấp
b Giữ nhiệt
c Hạn chế mất nước qua tiêu hóa
d Tăng cường vận động

96/ Trong quần xã, nhóm loài cho sản lượng sinh vật cao nhất thuộc về:
a Động vật ăn cỏ
b Động vật ăn thịt
c Sinh vật ăn các chất mùn bã hữu cơ
d Sinh vật tự dưỡng

97/ Mối quan hệ quan trong nhất đảm bảo tính gắn bó trong quần xã sinh vật là mối quan hệ:
a Cạnh tranh, nơi ở
b Công sinh
c Hợp tác, nơi ở
d Dinh dưỡng, nơi ở

98/ Sự phân tầng thẳng đứng trong quần xã là do:


a Phân bố ngẫu nhiên
b Sự phân bố các quần thể trong không gian
c Nhu cầu không đồng đều ở các quần thể
d Trong quần xã có nhiều quần thể

99/ Thực vật thường rụng lá vào mùa thu sang đông có ý nghĩa:
a Giảm tiêu phí năng lượng
b Giảm cạnh tranh
c Giảm tiếp xúc với môi trường
d Giảm cường độ quang hợp

100/ Màu sặc ngụy trang ở động vật là:


a Mà sắc báo hiệu
b Màu sắc hòa lẫn với môi trường
c Màu sắc sặc sỡ
d Màu sắc nổi bật trên nền môi trường

101/ Ý nghĩa của quy tắc Becman là:


a Động vật có tai, đuôi và các chi bé, góp phần hạn chế sự tỏa nhiệt của cơ thể
b Động vật có kích thước cơ thể lớn, góp phần làm tăng sự tỏa nhiệt của cơ thể
c Tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể giảm, góp phần hạn chế sự tỏa nhiệt của
cơ thể
d Động vật có kích thước cơ thể lớn, nhờ đó tăng diện tích tiếp xúc với môi trường

102/ Nguyên nhân của diễn thế sinh thái là:


a Tất cả các phương án trên
b Chính tác động của con người
c Tác động của ngoại cảnh lên quần xã
d Tác động của quần xã đến ngoại cảnh

103/ Rừng mưa nhiệt đới, hoang mạc, đồng cỏ, đồng ruộng, rừng cây bụi là:
a Các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam
b Là những quần xã giống nhau về năng lượng đầu vào và đầu ra của dòng năng lượng
c Là các ví dụ về sự tương tác giữa các sinh vật
d Là các giai đoạn của diễn thế sinh thái

104/ Trong các hệ sinh thái, chuỗi thức ăn nào trong số các chuỗi thức ăn sau cung cấp năng lượng
cao nhất cho con người ( sinh khối của thực vật ở các chuỗi bằng nhau )?
a Thực vật - động vật phù du - cá - người
b Thực vật - cá - chim - người
c Thực vật - dê - người
d Thực vật - người

105/ Mối quan hệ có ý nghĩa quan trọng nhất đối với sự hình thành chuỗi thức ăn và lưới thức ăn
trong hệ sinh thái là:
a Quan hệ ức chế - cảm nhiễm
b Quan hệ đối địch
c Quan hệ cạnh tranh
d Quan hệ kẻ thù - con mồi ( sinh vật này ăn sinh vật khác )

106/ Nếu cả 4 hệ sinh thái dưới đây đều bị ô nhiễm thủy ngân với mức độ ngang nhau, con người ở
hệ sinh thái nào trong số 4 hệ sinh thái đó bị nhiễm độc nhiều nhất?
a Tảo đơn bào - động vật phù du - cá - người
b Tảo đơn bào - giáp xác - cá - người
c Tảo đơn bào - cá - người
d Tảo đơn bào - động vật phù du - giáp xác - cá - người

107/ Trên một cây to có nhiều loài chim sinh sống, có loài sống trên cao,hình thành
các.......................khác nhau.
a Ổ sinh thái
b Quân xã
c Quần thể
d Sinh cảnh

108/ Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã ( rất quan trọng ) cho biết
a Mức độ sử dụng thức ăn của các sinh vật tiêu thụ
b Mức độ gần gũi giữa các loài trong quần xã
c Mức độ phân giải hữu cơ của các vi sinh vật
d Con đường trao đổi vật chất trong quần xã ( dòng năng lượng trong hệ sinh thái )

109/ Một số loài thực vật có hiện tượng cúp lá vào ban đêm có tác dụng:
a Hạn chế sự thoát hơi nước
b Tránh sựphá hoại của sâu bọ
c Tăng cường tích lũy chất hữu cơ
d Giảm tiếp xúc với môi trường

110/ Chu trình dinh dưỡng trong quần xã chomta biết:


a Mức độ tiêu thụ các chất hữu cơ của các sinh vật
b Mức độ gần gũi giữa các loài trong quần xã
c Con đường trao đổi vật và năng lượng chất trong quần xã
d Nguồn thức ăn của sinh vật tiêu thụ

111/ Khả năng nào trong số các khả năng dưới đây có thể là nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái
của các loài trong quần xã?
a Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau
b Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau
c Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày
d Tất cả các khả năng trên

112/ Loài giun giẹp và tảo lục có mối quan hệ gì?


a Cộng sinh
b Hợp tác
c Kí sinh
d Vật ăn thịt - con mồi

113/ Quan hệ gần gũi giữa 2 loài, trong đó cả 2 loài đều có lợi nhưng có một loài có lợi nhiều hơn so
với loài kia, đó là quan hệ nào dưới đây?
a Hợp tác
b Vật ăn thịt - con mồi
c Hôi sinh
d Kí sinh

114/ Nơi ở là gì?


a Nơi thường gặp các cá thể của loài
b Cả A và B
c Nơi tập trung các loài có quan hệ thân thuộc
d Là địa điểm cư trú của loài

115/ Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái ở nước thường dài hơn hệ sinh thái trên cạn vì:
a Môi trường nước có nhiệt độ ổn định
b Môi trường nước không bị năng lượng ánh sáng mặt trời đốt nóng
c Hệ sinh thái dưới nước có đa dạng sinh học cao hơn
d Môi trường nước giàu chất dinh dưỡng hơn môi trường trên cạn

116/ Một lát mỏng bánh mì để lâu trong không khí trải qua các giai đoạn: Những chấm nhỏ màu
xanh trên mặt bánh. Các sợi mốc phát triển thành những vệt dài và mọc chùm lên các chấm xanh.
Sợi nấm mọc xen kẽ mốc, sau 2 tuần có màu vàng nâu bao trùm lên toàn bộ miếng bánh. Quan sát
mô tả:
a Sự phân hủy
b Sự ức chế - cảm nhiễm
c Quá trình diễn thế
d Sự cộng sinh giữa các loài

117/ Sinh vật tiết ra các chất kìm hãm sự phát triển của đồng loại và những loài xung quanh là
quan hệ
a Cạnh tranh
b Hội sinh
c Ức chế - cảm nhiễm
d Cộng sinh

118/ Chu trình các bon và ni tơ trong sinh quyển là:


a Quá trình tái sinh một phần vật chất của hệ sinh thái
b Quá trình tái sinh toàn bộ vật chất trong hệ sinh thái
c Quá trình phân giải mùn bã hữu cơ trong đất
d Quá trình tái sinh một phần năng lượng của hệ sinh thái

119/ Sinh vật phân giải trong lưới thức ăn trên là:
a Đáp án khác
b Cả A và B
c Nấm
d Vi khuẩn

120/ Chu trình nước:


a Không có ở sa mạc
b Chỉ liên quan tới nhân tố vô sinh của hệ sinh thái
c Là một phần của chu trình tái tạo năng lượng trong hệ sinh thái
d Là một phần của chu trình tái tạo vật chất trong hệ sinh thái

121/ Một hệ sinh thái có đặc điểm: năng lượng ánh sáng mặt trời là năng lượng đầu vào chủ yếu, có
các chu trình chuyển hóa vật chất và có lượng loài sinh vật hạn chế là:
a Hệ sinh thái biển
b Hệ sinh thái nông nghiệp
c Hệ sinh thái tự nhiên trên cạn
d Hệ sinh thái thành phố

122/ Trong một hệ sinh thái, sinh khối của mỗi bậc dinh dưỡng được kí hiệu bằng các chứ từ A đến E.
Trong đó:
A = 500kg B = 600kg C = 5000kg D = 50kg E = 5kg
a E --> D --> A --> C
b C --> A --> D --> E
c A --> B --> C --> D
d E --> D --> C --> B

123/ Quần xã sinh vật là:


a Tập hợp tất cả các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài, cùng sống trong một không gian và thời
gian xác định
b Tập hợp tất cả các quần thể sinh vật
c Tập hợp tất cả các cá thể trong một loài, cùng sống trong một không gian và thời gian xác
định
d Tập hợp tất cả các loài sống biệt lập nhau trong một không gian và thời gian xác định

124/ Yếu tố quan trong nhất chi phối cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là:
a Các yếu tố không phụ thuộc mật độ
b Sức sinh sản
c Sức tăng trưởng của quần thể
d Nguồn thức ăn từ môi trường

125/ Địa y sống bám trên thân cây cau là quan hệ:
a Kí sinh giữa các loài trong quần xã
b Cạnh tranh giữa các loài trong quần xã
c Cộng sinh giữa các loài trong quần xã
d Hội sinh giữa các loài trong quần xã

126/ Quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối kháng giữa các loài khác nhau về:
a Số lượng các loài được lợi trong quần xã
b Mức cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã
c Số lượng các loài bị hại trong quần xã
d Đặc điểm có loài được lợi hay bị hại, hoặc ít nhất không bị hại trong quần xã

127/ Quần xã sinh vật có các đặc trưng cơ bản về:


a Các mối quan hệ giữa các loài trong quần xã
b Số lượngcá thể của mỗi loài trong quần xã
c Thành phần loài và phân bố không gian của quần xã
d Loài chỉ có ở một quần xã nào đó, hoặc loài có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai
trò quan trọng trong quần xã so với các loài khác

128/ Diễn thế nguyên sinh khác với diễn thế thứ sinh ở chỗ:
a Diễn thế nguyên sinh có giai đoạn khởi đầu và có giai đoạn cuối
b Điều kiện sống thuận lợi của diễn thế nguyên sinh khác với điều kiện sống của diễn thế thứ
sinh
c Nguyên nhân bên ngoài và bên trong là khác nhau
d Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật, còn diễn thế thứ sinh xuất hiện
ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống

129/ Cấu trúc của hệ sinh thái gồm:


a Sinh vật sản xuất và các sinh vật tiêu thụ
b Sinh vật sản xuất, các sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải
c Tất cả các sinh vật phân bố trong không gian của hệ sinh thái
d Thành phần vô sinh là sinh cảnh và thành phần hữu sinh gồm nhiều loài sinh vật của quần xã

130/ Trao đổi vật chất trong quần xã được biểu hiện qua:
a Trao đổi vật chất giữa các quần xã với môi trường vô sinh
b Trao đổi vật chất giữa các sinh vật và giữa quần xã với sinh cảnh
c Trao đổi vật chất giữa các sinh vật trong quần xã qua chuỗi và lưới thức ăn
d Chu trình trao đổi chất trong tự nhiên

131/ Chu trình sinh địa hóa là chu trình:


a Trao đổi vật chất trong nội bộ quần xã sinh vật và giữa quần xã với nhau
b Trao đổi vật chất hữu cơ cần thiết cho cơ thể sống trong tự nhiên
c Trao đổi vật chất trong tự nhiên theo đường từ môi trường ngoài vào quần xã sinh vật và từ
quần xã sinh vật trở lại môi trường
d Trao đổi vật chất các sinh vật trong hệ sinh thái

132/ Bướm Kalima, khi đậu trên cây giống một cái lá khô nâu được gọi là:
a Màu sắc ngụy trang
b Hình dạng dọa nạt
c Hình dạng bắt chước
d Màu sắc báo hiệu

133/ Sinh quyển được chia thành nhiều khu sinh học, đó là:
a Toàn bộ các khu sinh học trên cạn phân bố theo vĩ độ và mức khô hạn của các vùng trên Trái
Đất
b Toàn bộ các hồ, ao, ... và các khu nước chảy là các sông suối
c Toàn bộ các khu sinh học trên cạn, khu sinh học nước ngọt và khu sinh học biển
d Các khu rừng nhiệt đới, rừng rụng lá ôn đới, rừng lá kim và vùng đại dương

134/ Sử dụng bền vững tái nguyên thiên nhiên là:


a Hình thức nghiêm cấm việc sử dụng tài nguyên đa dạng sinh học và đốt rừng
b Hình thức thỏa mãn nhu cầu hiện tại của con người để phát triển xã hội có thu nhập kinh tế và
đời sống văn hóa cao
c Hình thức sử dụng vừa thỏa mãn các nhu cầu hiện tại của con người để phát triển xã hội, vừa
đảm bảo duy trì lâu dài các tài nguyên cho thế hệ sau
d Hình thức không khai thác các tài nguyên không tái sinh nhằm đảm bảo duy trì lâu dài các tài
nguyên cho thế hệ sau

135/ Dòng năng lượng trong hệ sinh thái :


a Được truyền trực tiếp từ sinh vật tự dưỡng tới môi trường
b Được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường
c Được truyền từ sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải tới môi trường
d Được truyền theo chu trình từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và
được sinh vật sử dụng trở lại

Đề 002:

1/ Nhân tố có vai trò quan trọng làm biến đổi các nhân tố môi trường là:
a Độ ẩm
b Gió
c Ánh sáng
d Nhiệt độ

2/ Ở động vật biến nhiệt, nhiệt độ môi trường càng cao thì chu kì sống của chúng :
a Không đổi
b Luôn thay đổi
c Càng dài
d Càng ngắn

3/ Quần thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh học khi:
a Môi trường có nguồn sống dồi dào, cung cấp đầy đủ thức ăn nước uống và nơi chú ẩn của các
cá thể trong quần thể
b Môi trường có nguồn sống dồi dào, thỏa mãn mọi khả năng sinh học của các cá thể trong quần
thể
c Môi trường có nguồn sống dồi dào, không gian cư trú của quần thể không giới hạn
d Môi trường có nguồn sống dồi dào, cung cấp đầy đủ thức ăn cho cá

4/ Trên một cây to có nhiều loài chim sinh sống, có loài sống trên cao,hình thành
các.......................khác nhau.
a Ổ sinh thái
b Quần thể
c Quân xã
d Sinh cảnh

5/ Trong các hệ sinh thái, chuỗi thức ăn nào trong số các chuỗi thức ăn sau cung cấp năng lượng
cao nhất cho con người ( sinh khối của thực vật ở các chuỗi bằng nhau )?
a Thực vật - cá - chim - người
b Thực vật - động vật phù du - cá - người
c Thực vật - dê - người
d Thực vật - người

6/ Những sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm sinh vật hằng nhiệt?
I. Động vật không xương sống II. Thú III. Lưỡng cư, bò sát IV. Nấm
V. Thực vật VI. Chim
a II, III, IV
b I, III, IV, V
c I, II, IV
d I, III, IV, V

7/ Mật độ cá thể trong quần thể có ảnh hưởng tới:


a Kiểu phân bố cá thể của quần thể
b Mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể
c Cấu trúc tuổi của quần thể
d Khả năng sinh sản và mức độ tử vong của các cá thể trong quần thể

8/ Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái ở nước thường dài hơn hệ sinh thái trên cạn vì:
a Môi trường nước không bị năng lượng ánh sáng mặt trời đốt nóng
b Hệ sinh thái dưới nước có đa dạng sinh học cao hơn
c Môi trường nước có nhiệt độ ổn định
d Môi trường nước giàu chất dinh dưỡng hơn môi trường trên cạn

9/ Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và
phát triển ổn định theo thời gian được gọi là:
a Sinh cảnh
b Ổ sinh thái
c Môi trường
d Giới hạn sinh thái

10/ Sinh vật tiết ra các chất kìm hãm sự phát triển của đồng loại và những loài xung quanh là quan
hệ
a Cộng sinh
b Ức chế - cảm nhiễm
c Hội sinh
d Cạnh tranh

11/ Hình thức phân bố cá thể theo nhóm trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?
a Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
b Cả A, B và C
c Các cá thể tận dụng từ nguồn sống từ môi trường
d Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường

12/ Hình thức phân bố cá thể ngẫu nhiên trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?
a Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường
b Cả A, B và C
c Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
d Các cá thể tận dụng từ nguồn sống tiềm tàng trong môi trường

13/ Kích thước của quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa. Nếu kích thước của quần
thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy
giảm dẫn tới diệt vong. Nguyên nhân là do:
a Cả A, B và C.
b Số lượng cá thể trong quần thể quá ít, quần thể khong có khả năng chống chọi với những thay
đổi của môi trường
c Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thể
d Khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của cá thể đực và cái là ít

14/ Trong một bể nuôi, Hai loài cá cùng bắt động vật nổi làm thức ăn. Một loài ưa sống nơi thoáng
đãng, còn một loài thích sống dựa dẫm vào các vật thể trôi nỏi
trong nước. Chúng cạnh tranh gay gắt với nhau về thức ăn.Người ta cho vào bể một ít rong với mục
đích để :
a Làm giảm bớt chất ô nhiễm trong bể nuôi
b Giảm sự cạnh tranh của 2 loài
c Tăng hàm lượng ôxi trong nước nhờ sự quang hợp của rong
d Bổ sung lượng thức ăn cho cá

15/ Trong một ao, người ta có thể nuôi kết hợp nhiều loại cá: mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen,
trôi, chép,....vì:
a Mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau
b Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo
c Tận dụng nguồn thức ăn là các loài động vật đáy
d Tạo sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao

16/ Màu sắc đẹp sặc sỡ của con đực thuộc nhiều loài chim có ý nghĩa chủ yếu là:
a Báo hiệu
b Dọa nạt
c Nhận biết đồng loại
d Khoe mẽ với con cái trong sinh sản

17/ Trong điều kiện mùa đông ở miền Bắc nước ta, người ta thường gặp các loài ếch nhái, rắn ở:
a Trong các vườn cây rậm rạp
b Trên các bãi cỏ ở những cây gò đống, bãi tha ma ngoài đồng
c Trong các hang hốc ven đê hay hang hốc trong các gốc cây cổ thụ
d Ven lũy tre làng

18/ Rừng khộp ở Tây Nguyên lá rộng rụng lá vào mùa khô do:
a Lượng mưa trung bình
b Gió nhiều với cường độ lớn
c Lượng mưa cực thấp
d Nhiệt độ giảm

19/ Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, sinh sản và sau sinh sản sẽ bị diệt vong
khi mất đi:
a Nhóm đang sinh sản
b Nhóm trước sinh sản
c Nhóm trước sinh sản và nhóm đang sinh sản
d Nhóm đang sinh sản và nhóm sau sinh sản

20/ Mối quan hệ cạnh tranh là nguyên nhân dẫn đến :


a Mất cân bằng sinh học trong quần xã
b Sự tiến hóa của sinh vật
c Sự suy giảm nguồn lợi khai thác của con người
d Sự suy giảm đa dạng sinh học

21/ Độ đa dạng của một quần xã thể hiện :


a Có nhiều tầng phân bố
b Số lượng cá thể nhiều
c Có nhiều nhóm tuổi khác nhau
d Có thành phần loài phong phú
22/ Khả năng nào trong số các khả năng dưới đây có thể là nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái
của các loài trong quần xã?
a Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày
b Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau
c Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau
d Tất cả các khả năng trên

23/ Đâu là khoảng giới hạn sinh thái về nhiệt độ của cá rô phi?
a 40oC - 42oC
b 20oC - 35oC
c 35oC- 40oC
d 5,6oC - 42oC

24/ Mối quan hệ hỗ trợ cùng loài được thể hiện


a Tranh giành đực cái
b Cạnh tranh về dinh dưỡng
c Nối liền rễ của các cây cùng loài
d Mật độ tăng cao

25/ Yếu tố quan trong nhất chi phối cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là:
a Các yếu tố không phụ thuộc mật độ
b Nguồn thức ăn từ môi trường
c Sức sinh sản
d Sức tăng trưởng của quần thể

26/ Trong một hồ tương đối giàu dinh dưỡng đang trong trạng thái cân bằng, người ta thả vào đó
một số loài cá ăn động vật nổi muốn để tăng sản phẩm thu hoạch, nhưng hồ lại trở nên phì dưỡng,
gây hậu quả ngược lại. Nguyên nhân chủ yếu do:
a Cá thải thêm phân vào nước gây ô nhiễm môi trường
b Cá khai thác quá mức đàn động vật nổi
c Cá gây xao động nước hồ, ức chế sự sinh trưởng và phát triển của tảo
d Cá làm đục nước hồ, cản trở quá trình quang hợp của tảo

27/ Hai lòai ếch cùng sống trong một hồ nước, số lượng của loài A giảm chút ít, còn số lượng loài B
giảm đi rất nhanh. Điều đó chứng minh cho mối quan hệ:
a Hội sinh
b Ức chế cảm nhiễm
c Cạnh tranh
d Con mồi vật dữ

28/ Yếu tố có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa mật độ quần thể là:
a Di cư và nhập cư
b Dịch bệnh
c Khống chế sinh học
d Sinh và tử

29/ Cho các dự kiện sau:


I. Một đầm nước mới xây dựng
II. Các vùng đất quan đầm bị xói mòn, làm cho đáy đầm bị nông dần. Các loài sinh vật nổi ít dần, các
loài động chuyển vào sống trong lòng đầm ngày một nhiều.
III. Trong đầm nước có nhiều loài thủy sinh ở các tầng nước khác nhau, các loài rong rêu và cây cỏ
mọc ven bờ đầm.
IV. Đầm nước nông biến đổi thành vùng đất trũng. Cỏ và cây bụi dần dần đến sống trong đầm.
V. Hình thành cây bụi và cây gỗ
Sơ đồ nào sau đây thể hiện diễn thế ở đầm nước nông?
a I --> III --> II --> V --> IV
b I --> III --> II --> IV --> V
c I --> II --> III --> IV --> V
d I --> II --> III --> V --> IV
30/ Hình vẽ dưới đây mô tả mối quan hệ của 2 loài trong quần xã:
Hình vẽ trên thể hiện mối quan hệ:
a Vật ăn thịt - con mồi
b Ức chế - cảm nhiễm
c Cạnh tranh
d Kí sinh - vật chủ

31/ Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể:


a Đảm bảo cho cáccá thể trong quần thể phân bố đồng đều trong không gian của quần thể
b Đảm bảo cho quần thể tăng trưởng
c Đảm bảo cho quần thể có khu vực phân bố rộng
d Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định, khai thác tối ưu nguồn sống

32/ Hệ sinh thái nào dưới đây là hệ sinh thái trên cạn?
I. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới II. Savan III. Sa mạc IV Hệ sinh thái rừng ngập mặn
V. Hệ sinh thái thảo nguyên
a I, II, IV, V
b I, II, III, V
c I, III, IV, V
d I, II, III, IV

33/ Trong một khu rừng có nhiều cây lớn nhỏ khác nhau, các cây lớn có vai trò quan trọng là bảo vệ
các cây nhỏ và động vật sống trong rừng, động vật rừng ăn thực vật hoặc ăn thịt các loài động vật
khác . Các sinh vật trong rừng phụ thuộc lẫn nhau và tác động đến môi trường sống của chúng tạo
thành:
a Chuỗi thức ăn
b Hệ sinh thái
c Lưới thức ăn
d Quần xã

34/ Cá chép có giới hạn về nhiệt độ 2oC, 28oC, 44oC


Cá rô phi có giới hạn về nhiệt độ 5,6oC, 30oC, 42oC
Điều nào sau đây đúng?
a Cá rô phi phân bố rộng hơn cá cá chép vì có giới hạn nhiệt độ hẹp hơn
b Cá chép phân bố hẹp hơn cá rô phi vì có giới hạn nhiệt độ dưới thấp hơn
c Cá rô phi phân bố rộng hơn cá chép vì có giới hạn nhiệt độ dưới cao hơn
d Cá chép phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn nhiệt độ rộng hơn

35/ Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của hệ sinh thái rừng nhiệt đới?
a Động vật và thực vật đa dạng , phong phú; có nhiều động vật cỡ lớn
b Khí hậu nóng ẩm, rừng rậm rạp xanh tốt quan năm, có nhiều tầng
c Ánh sáng mặt ít soi xuống mặt đất nên có nhiều loài cây ưa bóng
d Khí hậu ít ổn định, vai trò của các nhân tố hữu sinh và các nhân tố vô sinh là như nhau

36/ Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái được thực hiện :
a Trong phạm vi quần xã sinh vật
b Giữa quần xã sinh vật với sinh cảnh của nó
c Trong phạm vi quần thể sinh vật
d Cả A, B và C

37/ Cho lưới thức ăn trong hệ sinh thái rừng như sau:
Dùng các dữ kiện trên để trả lời cho các câu hỏi sau:
Sinh vật tiêu thụ bậc 1 trong lưới thức ăn trên là:
a Sóc, thằn lằn
b Sóc, xén tóc
c Sóc
d Chim gõ kiến

38/ Cho chuỗi thức ăn sau: Cây lúa --> Sâu đục thân --> ....( 1 ) ... --> Vi sinh vật. ( 1 ) ở đây có
thể là:
a Bọ rùa
b Trùng roi
c Ong mắt đỏ
d Rệp cây

39/ Quan sát một tháp sinh khối, chúng ta có thể biết được những thông tin nào sau đây?
a Mức độ dinh dưỡng ở từng bậc và toàn bộ quần xã
b Năng suất của sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng
c Quan hệ giữa các loài trong quần xã
d Các loài trong chuỗi và lưới thức ăn

40/ Cho chuỗi thức ăn sau: Tảo lục đơn bào --> Tôm --> Cá rô phi --> Chim bói cá. Chuỗi thức
ăn trên được mở đầu bằng :
a Sinh vật phân giải chất hữu cơ
b Sinh vật dị dưỡng
c Sinh vật tự dưỡng
d Sinh vật hóa tự dưỡng

41/ Sinh vật tiêu thụ bậc 2 trong lưới thức ăn trên là:
a Thằn lằn, chim gõ kiến
b Diều hâu, chim gõ kiến
c Chim gõ kiến
d Thằn lằn

42/ Những sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm sinh vật biến nhiệt
I. Vi sinh vật II. Chim III. Con người IV. Thực vật V. Thú VI. Ếch
nhái, bò sát
a II, III, V
b I, IV, VI
c I, II, IV
d I, III, IV

43/ Sinh vật phân giải trong lưới thức ăn trên là:
a Vi khuẩn
b Cả A và B
c Đáp án khác
d Nấm

44/ Cá rô phi có nhiệt độ thuận lợi từ:


a 5,6oC - 42oC
b 35oC- 40oC
c 40oC - 42oC
d 20oC - 35oC

45/ Thế nào là giới hạn sinh thái?


a Dưới hạn trên khả năng chịu đựng của cơ thể sinh vật.
b Giới hạn chịu đựng của sinh vật với môi trường sống
c Điểm cực thuận cho sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật
d Dưới hạn dưới khả năng chịu đựng của cơ thể sinh vật.

46/ Rừng mưa nhiệt đới, đồng cỏ, rừng cây bụi, ...
a Là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam
b Là các ví dụ về sự tương tác giữa các sinh vật
c Là các giai đoạn của diễn thế sinh thái
d Là những quần xã giống nhau về năng lượng đầu vào và đầu ra của dòng năng lượng

47/ Nhân tố sính thái là:


a Nhân tố con người
b Các nhân tố vô sinh
c Các nhân tố hữu sinh
d Bao gồm nhân tố vô sinh, hữu sinh, con người

48/ Có một loài kiến tha lá về tôt trồng nấm, kiến và nấm có mối quan hệ :
a Cộng sinh
b Hội sinh
c Trung tính
d Ức chế - cảm nhiễm

49/ Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã cho biệt :


a Mức độ tiêu thụ chất hữu cơ của các sinh vật
b Con đường tao đổi vật chất và năng lượng trong quần xã
c Mức độ gần gũi giữa các cá thể trong quần xã
d Nguồn thức ăn của các sinh vật tiêu thụ

50/ Thành phần cơ bản của một hệ sinh thái bao gồm:
I. Các chất vô cơ, các chất hữu cơ II. Điều kiện khí hậu III. Sinh vật sản xuất
IV. Sinh vật phân giải V. Sinh vật tiêu thụ
a I, II, III, V
b II, III, IV, V
c I, II, III, IV, V
d I, III, IV, V

51/ Diễn thế nguyên sinh là diễn thế sinh thái xảy ra trên môi trường ban đầu:
a Chưa có sinh vật sinh sống
b Có một quần xã đang ở trạng thái ổn định
c Đã có quần xã sinh vật sinh sống nhơng bị suy thoái
d Trên xác thực vật hoặc động vật

52/ Ánh sáng có vai trò đối với động vật là:
a Tiếp xúc với môi trường
b Định hướng và kiếm mồi
c Tổng hợp các chất cho cơ thể
d Tăng cường khả năng sinh sản

53/ Cây có hiện tượng rụng lá về mùa khô xảy ở vùng:


a Nhiệt đới
b Ôn đới
c Hàn đới
d Cận nhiệt đới

54/ Sự cạnh tranh trong quần thể xảy ra do:


a Sự phát tán của các quần thể lân cận
b Mật độ quá cao
c Nguồn sống bị thu hẹp
d Mật độ thấp

55/ Bướm Kalima, khi đậu trên cây giống một cái lá khô nâu được gọi là:
a Màu sắc báo hiệu
b Màu sắc ngụy trang
c Hình dạng dọa nạt
d Hình dạng bắt chước

56/ Màu sặc ngụy trang ở động vật là:


a Màu sắc sặc sỡ
b Mà sắc báo hiệu
c Màu sắc nổi bật trên nền môi trường
d Màu sắc hòa lẫn với môi trường

57/ Trong mùa sinh sản, tu hú thường hay hất trứng chim chủ để đẻ thế trứng của mình vào đó. Vậy
tu hú và chim có mối quan hệ
a Hội sinh
b Ức chế - cảm nhiễm
c Cạnh tranh về nơi đẻ
d Hợp tác tạm thời trong mùa sinh sản

58/ Địa y sống bám trên thân cây cau là quan hệ:
a Cộng sinh giữa các loài trong quần xã
b Hội sinh giữa các loài trong quần xã
c Cạnh tranh giữa các loài trong quần xã
d Kí sinh giữa các loài trong quần xã

59/ Một số loài thực vật có hiện tượng cúp lá vào ban đêm có tác dụng:
a Hạn chế sự thoát hơi nước
b Tăng cường tích lũy chất hữu cơ
c Giảm tiếp xúc với môi trường
d Tránh sựphá hoại của sâu bọ

60/ Tại một khu rừng có 5 loài chim ăn sâu, số lượng sâu không thật dồi dào. Khả năng nào dưới
đây có thể là nguyên nhân giúp cho cả 5 loài có thể cùng tồn tại?
a Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày
b Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau trong rừng
c Tất cả các khả năng trên
d Mỗi loài ăn một loài sâu khác nhau

61/ Giai đoạn nào của cây lúa phụ thuộc chặt chẽ vào nhân tố ánh sáng?
a Mạ non
b Hạt nảy mầm
c Đẻ nhánh
d Cây con

62/ Trong rừng mưa nhiệt đới, những cây thân gỗ có chiều cao vượt lên tầng trên của tán rừng
thuộc nhóm thực vật:
a Ưa bóng
b Chịu nóng
c Ưa bóng và chịu hạn
d Ưa sáng

63/ Đặc trưng cơ bản nhất của quần thể là:


a Tỉ lệ đực cái
b Mật độ
c Sức sinh sản
d Tỉ lệ tử vong

64/ Bọ xít có màu sắc nổi bật nhưng kẻ thù không dám tấn công vì :
a Có hình dáng dọa nạt
b Có tuyến độc
c Có khả năng nhại dạng
d Có khả năng bắt chước

65/ Dấu hiệu không thuộc đặc trưng của quần thể là:
a Nhóm tuổi
b Quần thể ưu thế
c Mật độ
d Tỉ lệ giới tinh

66/ Sinh vật không có phản ứng chu kì rõ rệt ở vùng:


a Hàn đới
b Cận nhiệt đới
c Nhiệt đới
d Ôn đới
67/ Điều không đúng khi nói về quan hệ hỗ trợ cùng loài ở động vật là:
a Tăng cường sinh sản
b Không cùng chống lại kẻ thù
c Quần thể thích nghi hơn
d Cùng tìm kiếm thức ăn

68/ Khi số lượng cá thể trong quần thể tăng dẫn đến:
a Thức ăn dồi dào
b Khu vực sống tăn cường
c Các cá thể cạnh tranh gay gắt
d Các cá thể hỗ trợ lẫn nhau

69/ Quần thể ruồi nhà ở nhiều vùng nông thôn xuất hiện nhiều vào một khoảng thời gian nhất định
trong năm ( thường vào mùa hè ), còn vào thời gian khác thì hầu như giảm hẳn. Như vậy quần thể
này:
a Khôn phải là biến động số lượng
b Biến động số lượng theo chu kì mùa
c Biến động số lượng theo chu kì năm
d Biến động số lượng không theo chu

70/ Yếu tố có vai trò quan trọng nhất quyết định số lượng cá thể các quần thể sâu hại cây trồng ?
a Dinh dưỡng
b Ánh sáng
c Thổ nhưỡng
d Nhiệt độ

71/ Diễn thế sinh thái là:


a Quá trình hình thành một quần thể sinh vật mới
b Quá trình hình thành loài mới ưu thế hơn
c Quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi
trường
d Quá trình tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã

72/ Thực vật ưa sáng có đặc điểm là:


a Cây chỉ mọc riêng rẽ nơi quang đãng và lá cây có mô dậu phát triển
b Lá cây có phiến rộng, mỏng và xếp ngang trên mặt đất
c Cây mọc nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng, lá cây có phiến dày, mô dậu phát
triển
d Lá cây có phiến rộng và màu sẫm, nhờ đó lá cây tiếp nhận được nhiều ánh sáng mặt trời

73/ Ý nghĩa của quy tắc Becman là:


a Động vật có kích thước cơ thể lớn, nhờ đó tăng diện tích tiếp xúc với môi trường
b Động vật có kích thước cơ thể lớn, góp phần làm tăng sự tỏa nhiệt của cơ thể
c Tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể giảm, góp phần hạn chế sự tỏa nhiệt của
cơ thể
d Động vật có tai, đuôi và các chi bé, góp phần hạn chế sự tỏa nhiệt của cơ thể

74/ Quần thể sinh vật là:


a Tập hợp các cá thể cùng loài sống có vốn gen đặc trưng, cùng sinh sống trong khoảng không
gian nhất định ở một thời điểm nhất định
b Tập hợp các cá thể cùng loài có kiểu gen hoàn toàn giống nhau, cùng sinh sống trong khoảng
không gian nhất định ở một thời điểm nhất định
c Tập hợp của tất cả các cá thể bị ngăn cách bởi các giới hạn như sông, suối, núi,...
d Tập hợp của tất cả các cá thể cùng loài

75/ Trong chuỗi thức ăn mỗi loài sinh vật là một mắt xích. Nhận xét nào sau đây là đúng về mối
quan hệ giữa một mắt xích đứng trước và mắt xích đứng sau trong chuỗi thức ăn?
a Là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước và mắt xích phía sau trong chuỗi thức ăn
b Là sinh vật tiêu thụ bậc 1
c Vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước, vừa là sinh vật bị mắt xích phía sau tiêu thụ
d Là sinh vật tiêu thụ bậc 2

76/ Sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất trong lưới thức ăn trên là:
a Trăn, diều hâu
b Diều hâu
c Trăn
d Vi khuẩn, nấm

77/ Phân bố đồng đều giữa các cá thể trong quần thể thường gặp khi:
a Điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa
các cá thể trong quần thể
b Điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong
quần thể
c Các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhất
d Điều kiện sống phân bố không đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể
trong quần thể

78/ Mật độ cá thể của quần thể có ảnh hưởng tới:


a Mức độ sử dụng nguồn sống, khả năng sinh sản và tử vong của quần thể
b Tập tính sống bầy đàn và hình thức di cư của các cá thể của quần thể
c Khối lượng nguồn sống trong môi trường phân bố của quần thể
d Hình thức khai thác nguồn sống của quần thể

79/ Quần thể có kích thước dưới mức tối thiểu sẽ:
a Chống chọi với những thay đổi của môi trường tốt hơn do thức ăn và chỗ ở dồi dào
b Chống chọi với những thay đổi của môi trường kém, khả năng sinh sản suy giảm, quần thể dễ
bị diệt vong
c Khai thác được nhiều nguồn sống do môi trường có nguồn sống dồi dào
d Cạnh tranh giữa các cá thể không xảy ra nên số lượng cá thể tăng lên nhanh chóng

80/ Chu trình sinh địa hóa là chu trình:


a Trao đổi vật chất trong tự nhiên theo đường từ môi trường ngoài vào quần xã sinh vật và từ
quần xã sinh vật trở lại môi trường
b Trao đổi vật chất các sinh vật trong hệ sinh thái
c Trao đổi vật chất hữu cơ cần thiết cho cơ thể sống trong tự nhiên
d Trao đổi vật chất trong nội bộ quần xã sinh vật và giữa quần xã với nhau

81/ Số lượng cá thể biến động là do:


a Quần thể luôn có xu hướng tự điều chỉnh
b Các cá thể trong quần thể luôn cạnh tranh
c Những thay đổi của nhân tố sinh thái vô sinh thái hữu sinh:
d Chu kì của của điều kiện môi trường

82/ Quần xã sinh vật là tập hợp các......( 1: cá thể; 2: sinh vật; 3: quần thể sinh vật ) thuộc ( 4: một
loài; 5: hai loài; 6: nhiều loài khác nhau ), cung sống trong một không gian và ....( 7: thời gian; 8:
môi trường; 9: sinh cảnh ) nhất định. Thứ tự đúng để điền vào các chỗ trống là:
a 3, 6, 9
b 2, 5, 8
c 3, 6, 7
d 1, 4, 7

83/ Hình thức phân bố cá thể đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?
a Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường
b Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
c Các cá thể tận dụng từ nguồn sống từ môi trường
d Cả A, B và C

84/ Có lợi cho 2 bên nhưng không nhất thiết cần cho sự tồn tại của nhau là mối quan hệ:
a Hợp tác
b Ức chế - cảm nhiễm
c Cộng sinh
d Hội sinh

85/ Quan hệ giữa hươu và hổ là mối quan hệ:


a Sinh vật ăn sinh vật
b Hội sinh
c Cộng sinh
d Hợp tác

86/ Đặc trưng nào sau đây có ở quần xã mà không có ở quần thể
a Tỉ lệ đực cái
b Tỉ lệ tử vong
c Độ đa dạng
d Mật độ

87/ Cây trồng quang hợp ở vùng nhiệt đới quang hợp tốt nhất ở nhiệt độ:
a 20oC - 25oC
b 25oC - 30oC
c 15oC - 20oC
d 20oC - 30oC

88/ Trao đổi vật chất trong quần xã được biểu hiện qua:
a Trao đổi vật chất giữa các sinh vật và giữa quần xã với sinh cảnh
b Trao đổi vật chất giữa các sinh vật trong quần xã qua chuỗi và lưới thức ăn
c Chu trình trao đổi chất trong tự nhiên
d Trao đổi vật chất giữa các quần xã với môi trường vô sinh

89/ Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm thích nghi sinh lí của thực vật với môi trường khô hạn?
a Lá xoay chuyển ánh sáng mặt trời
b Lỗ khí đóng lại khi gặp khí hậu nóngKhi quan
c Bề mặt lá bóng có tác dụng phản chiếu ánh sáng mặt trời
d Có thân ngầm phát triển dưới đất

90/ So sánh giữa thực vật thụ phấn nhờ gió và thụ phấn nhờ sâu bọ, người ta thấy thực vật thụ
phấn nhờ gió có đặc điểm?
a Có ít giao tử đực hơn
b Hạt phấn nhỏ, nhẹ, nhiều hơn
c Hoa có màu rực rỡ và sáng hơn
d Có nhiều tuyến tiết mật

91/ Ở môi trường khô hạn, một số loài thú có thể tồn tại mặc dù không được uống nước. Đó là do:
a Chúng có thể sống sót không cần nước cho tới khi có mưa
b Chúng đào hang và trốn dưới đất trong những ngày nắng nóng
c Chúng thu nhân và sử dụng nước một cách có hiệu quả từ nguồn nước chứa trong thức ăn
d Chúng có khả năng dự trữ nước trong cơ thể

92/ Sự thích nghi của động vật làm tăng cơ hội thụ tinh là:
a Chuyển tiếp giao tử đực vào trong cơ thể con cái
b Sản sinh ra một số lượng lớn trứng và tinh trùng
c Đẻ con
d Đẻ trứng có vỏ cứng bọc

93/ Đặc điểm thích hợp làm giảm mất nhiệt ở thú là:
a Cơ thể có lớp mỡ dày bao bọc
b Ra mồ hôi
c Cơ thể nhỏ và cao
d Sống trong trạng thái nghỉ

94/ Diễn thế nguyên sinh khác với diễn thế thứ sinh ở chỗ:
a Diễn thế nguyên sinh có giai đoạn khởi đầu và có giai đoạn cuối
b Điều kiện sống thuận lợi của diễn thế nguyên sinh khác với điều kiện sống của diễn thế thứ
sinh
c Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật, còn diễn thế thứ sinh xuất hiện
ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống
d Nguyên nhân bên ngoài và bên trong là khác nhau

95/ Chu trình nước:


a Chỉ liên quan tới nhân tố vô sinh của hệ sinh thái
b Là một phần của chu trình tái tạo vật chất trong hệ sinh thái
c Là một phần của chu trình tái tạo năng lượng trong hệ sinh thái
d Không có ở sa mạc

96/ Một hệ sinh thái có đặc điểm: năng lượng ánh sáng mặt trời là năng lượng đầu vào chủ yếu, có
các chu trình chuyển hóa vật chất và có lượng loài sinh vật hạn chế là:
a Hệ sinh thái tự nhiên trên cạn
b Hệ sinh thái biển
c Hệ sinh thái nông nghiệp
d Hệ sinh thái thành phố

97/ Sự phân tầng thẳng đứng trong quần xã là do:


a Phân bố ngẫu nhiên
b Nhu cầu không đồng đều ở các quần thể
c Trong quần xã có nhiều quần thể
d Sự phân bố các quần thể trong không gian

98/ Hiệu suất sinh thái là:


a Phần trăm chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng
b Phần trăm số lượng cá thể giữa các bậc dinh dưỡng
c Hiệu số năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng
d Sự mất năng lượng qua các bậc dinh dưỡng

99/ Nguyên nhân dẫn đến sinh khối của bậc dinh dưỡng sau nhỏ hơn sinh khối của bậc dinh dưỡng
trước trong chuỗi thức ăn là:
a Hiệu suất sinh thái của mắt xích sau thấp hơn hiệu suất sinh thái thuộc mắt xích trước
b Quá trình hấp thu của cơ thể thuộc mắt xích sau thấp hơn so với cơ thể thuộc mắt xích trước
c Quá trình bài tiết và hô hấp của cơ thể sống
d Sản lượng của sinh vật thuộc mắt xích trước cao hơn sản lượng sinh vật thuộc mắt xích sau

100/ Những loài cá ưa ôxi thường sống ở:


a Nước trong hang
b Hồ
c Sông, suối
d Nơi nước rất sâu

101/ Nguyên nhân của diễn thế sinh thái là:


a Tác động của ngoại cảnh lên quần xã
b Tác động của quần xã đến ngoại cảnh
c Tất cả các phương án trên
d Chính tác động của con người

102/ Rừng mưa nhiệt đới, hoang mạc, đồng cỏ, đồng ruộng, rừng cây bụi là:
a Các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam
b Là những quần xã giống nhau về năng lượng đầu vào và đầu ra của dòng năng lượng
c Là các giai đoạn của diễn thế sinh thái
d Là các ví dụ về sự tương tác giữa các sinh vật

103/ Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể xảy ra:
a Khi quần thể có nhiều cá thể bị đánh bắt quá mức
b Vào mùa sinh sản của quần thể, con đực tranh giành con cái
c Khi các cá thể tranh giành nguồn sống, con đức tranh giành con cái
d Khi các cá thể phân bố đồng đều trong không gian của quần thể

104/ Mối quan hệ có ý nghĩa quan trọng nhất đối với sự hình thành chuỗi thức ăn và lưới thức ăn
trong hệ sinh thái là:
a Quan hệ ức chế - cảm nhiễm
b Quan hệ đối địch
c Quan hệ kẻ thù - con mồi ( sinh vật này ăn sinh vật khác )
d Quan hệ cạnh tranh

105/ Nếu cả 4 hệ sinh thái dưới đây đều bị ô nhiễm thủy ngân với mức độ ngang nhau, con người ở
hệ sinh thái nào trong số 4 hệ sinh thái đó bị nhiễm độc nhiều nhất?
a Tảo đơn bào - động vật phù du - giáp xác - cá - người
b Tảo đơn bào - giáp xác - cá - người
c Tảo đơn bào - cá - người
d Tảo đơn bào - động vật phù du - cá - người

106/ Dòng năng lượng trong hệ sinh thái có nguồn gốc từ:
a Năng lượng mặt trời
b Năng lượng hóa học
c Năng lượng của vũ trụ
d Các sinh vạt trong hệ sinh thái

107/ Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã ( rất quan trọng ) cho biết
a Mức độ gần gũi giữa các loài trong quần xã
b Mức độ phân giải hữu cơ của các vi sinh vật
c Mức độ sử dụng thức ăn của các sinh vật tiêu thụ
d Con đường trao đổi vật chất trong quần xã ( dòng năng lượng trong hệ sinh thái )

108/ Quần xã sinh vật có các đặc trưng cơ bản về:


a Mối quan hệ gắn bó giữa các cá thể trong quần xã
b Mức độ phong phú về nguồn thức ăn trong quần xã
c Khu vực phân bố của quần xã
d Số lượng loài và số cá thể của mỗi loài

109/ Chu trình dinh dưỡng trong quần xã chomta biết:


a Con đường trao đổi vật và năng lượng chất trong quần xã
b Nguồn thức ăn của sinh vật tiêu thụ
c Mức độ tiêu thụ các chất hữu cơ của các sinh vật
d Mức độ gần gũi giữa các loài trong quần xã

110/ Nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã là:
a Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày
b Cạnh tranh khác loài
c Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau
d Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau

111/ Loài giun giẹp và tảo lục có mối quan hệ gì?


a Hợp tác
b Kí sinh
c Vật ăn thịt - con mồi
d Cộng sinh

112/ Quan hệ gần gũi giữa 2 loài, trong đó cả 2 loài đều có lợi nhưng có một loài có lợi nhiều hơn so
với loài kia, đó là quan hệ nào dưới đây?
a Vật ăn thịt - con mồi
b Hợp tác
c Hôi sinh
d Kí sinh
113/ Nơi ở là gì?
a Nơi thường gặp các cá thể của loài
b Cả A và B
c Là địa điểm cư trú của loài
d Nơi tập trung các loài có quan hệ thân thuộc

114/ Mối quan hệ quan trong nhất đảm bảo tính gắn bó trong quần xã sinh vật là mối quan hệ:
a Cạnh tranh, nơi ở
b Hợp tác, nơi ở
c Công sinh
d Dinh dưỡng, nơi ở

115/ Một lát mỏng bánh mì để lâu trong không khí trải qua các giai đoạn: Những chấm nhỏ màu
xanh trên mặt bánh. Các sợi mốc phát triển thành những vệt dài và mọc chùm lên các chấm xanh.
Sợi nấm mọc xen kẽ mốc, sau 2 tuần có màu vàng nâu bao trùm lên toàn bộ miếng bánh. Quan sát
mô tả:
a Quá trình diễn thế
b Sự cộng sinh giữa các loài
c Sự phân hủy
d Sự ức chế - cảm nhiễm

116/ Cơ thể sâu hại phụ thuộc vào yếu tố:


a Nhiệt độ
b Ánh sáng
c Độ ẩm
d Đất trồng

117/ Chu trình các bon và ni tơ trong sinh quyển là:


a Quá trình phân giải mùn bã hữu cơ trong đất
b Quá trình tái sinh toàn bộ vật chất trong hệ sinh thái
c Quá trình tái sinh một phần vật chất của hệ sinh thái
d Quá trình tái sinh một phần năng lượng của hệ sinh thái

118/ Chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ nào sau đây giữa các loại sinh vật trong hệ sinh
thái?
a Quan hệ giữa động vật ăn thịt bậc 1 với động vật ăn thịt bậc 2
b Quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật
c Quan hệ giữa động vật ăn thịt và con mồi
d Quan hệ giữa thực vật với động vật

119/ Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là:
I. Môi trường không khí II. Môi trường trên cạn III. Môi trường đất IV. Môi trường
xã hội V. Môi trường nước VI. Môi trường sinh vật
a II, III, V, VI
b I, II, IV, VI
c II, III, IV, V
d I, III, V, VI

120/ Trong một hệ sinh thái, sinh khối của mỗi bậc dinh dưỡng được kí hiệu bằng các chứ từ A đến E.
Trong đó:
A = 500kg B = 600kg C = 5000kg D = 50kg E = 5kg
a E --> D --> A --> C
b A --> B --> C --> D
c C --> A --> D --> E
d E --> D --> C --> B

121/ Quần xã sinh vật là:


a Tập hợp tất cả các quần thể sinh vật
b Tập hợp tất cả các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài, cùng sống trong một không gian và thời
gian xác định
c Tập hợp tất cả các cá thể trong một loài, cùng sống trong một không gian và thời gian xác
định
d Tập hợp tất cả các loài sống biệt lập nhau trong một không gian và thời gian xác định

122/ Quần xã sinh vật có các đặc trưng cơ bản về:


a Loài chỉ có ở một quần xã nào đó, hoặc loài có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai
trò quan trọng trong quần xã so với các loài khác
b Số lượngcá thể của mỗi loài trong quần xã
c Thành phần loài và phân bố không gian của quần xã
d Các mối quan hệ giữa các loài trong quần xã

123/ Thực vật thường rụng lá vào mùa thu sang đông có ý nghĩa:
a Giảm cạnh tranh
b Giảm tiếp xúc với môi trường
c Giảm cường độ quang hợp
d Giảm tiêu phí năng lượng

124/ Chu trình các bon là chu trình :


a Lắng đọng trong các hợp chất cacbon trong tự nhiên
b Phát thải khí CO2 trong bầu khí quyển từ sinh vật gây nên hiện tượng hiệu ứng nhà kính
c Tuần hoàn toàn bộ các hợp chất các bon trong tự nhiên
d Luân chuyển của nguyên tử cacbon từ môi trường ngoài vào cơ thể sinh vật và từ sinh vật trở
lại môi trường

125/ Diễn thế sinh thái là quá trình:


a Biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường
b Biến đổi của quần xã từ giai đoạn khởi đầu tới các giai đoạn tiếp theo
c Biến đổi của quần xã kéo theo sự biến đổi của môi trường
d Biến đổi của quần xã trên vùng đất chưa có sinh vật

126/ Nhiều loài động có mô biểu bì gấp lại thành nhiều nếp nhăn, dưới mỗi nếp gấp có nhiều mạch
máu. Đó là đặc điểm thích nghi cho:
a Hạn chế mất nước qua tiêu hóa
b Tăng cường vận động
c Trao đổi khí qua hô hấp
d Giữ nhiệt

127/ Trong quần xã, nhóm loài cho sản lượng sinh vật cao nhất thuộc về:
a Sinh vật ăn các chất mùn bã hữu cơ
b Động vật ăn cỏ
c Sinh vật tự dưỡng
d Động vật ăn thịt

128/ Cấu trúc của hệ sinh thái gồm:


a Thành phần vô sinh là sinh cảnh và thành phần hữu sinh gồm nhiều loài sinh vật của quần xã
b Sinh vật sản xuất và các sinh vật tiêu thụ
c Tất cả các sinh vật phân bố trong không gian của hệ sinh thái
d Sinh vật sản xuất, các sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải

129/ .Loài động vật có thân nhiệt phụ thuộc nhiều vào nhiệt độ môi trường là :
a Cá xương
b Ếch
c Thú
d Chim

130/ Giai đoạn cây trồng ảnh hưởng nhiều nhất đối với nhiệt độ là:
a Cây con
b Hạt nảy mầm
c Cây ra hoa
d Cây trưởng thành
131/ Rừng nhiệt đới bị chặt trắng, sau một thời gian những loại cây nào sẽ nhanh chóng phát triển?
a Cây bụi chịu bóng
b Cây thân cỏ ưa sáng
c Cây gỗ ưa sáng
d Cây gỗ ưa bóng

132/ Quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối kháng giữa các loài khác nhau về:
a Số lượng các loài bị hại trong quần xã
b Mức cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã
c Số lượng các loài được lợi trong quần xã
d Đặc điểm có loài được lợi hay bị hại, hoặc ít nhất không bị hại trong quần xã

133/ Sinh quyển được chia thành nhiều khu sinh học, đó là:
a Toàn bộ các khu sinh học trên cạn, khu sinh học nước ngọt và khu sinh học biển
b Toàn bộ các hồ, ao, ... và các khu nước chảy là các sông suối
c Các khu rừng nhiệt đới, rừng rụng lá ôn đới, rừng lá kim và vùng đại dương
d Toàn bộ các khu sinh học trên cạn phân bố theo vĩ độ và mức khô hạn của các vùng trên Trái
Đất

134/ Dòng năng lượng trong hệ sinh thái :


a Được truyền từ sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải tới môi trường
b Được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường
c Được truyền trực tiếp từ sinh vật tự dưỡng tới môi trường
d Được truyền theo chu trình từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và
được sinh vật sử dụng trở lại

135/ Sử dụng bền vững tái nguyên thiên nhiên là:


a Hình thức nghiêm cấm việc sử dụng tài nguyên đa dạng sinh học và đốt rừng
b Hình thức không khai thác các tài nguyên không tái sinh nhằm đảm bảo duy trì lâu dài các tài
nguyên cho thế hệ sau
c Hình thức thỏa mãn nhu cầu hiện tại của con người để phát triển xã hội có thu nhập kinh tế và
đời sống văn hóa cao
d Hình thức sử dụng vừa thỏa mãn các nhu cầu hiện tại của con người để phát triển xã hội, vừa
đảm bảo duy trì lâu dài các tài nguyên cho thế hệ sau

Đề 003:

1/ Quần thể ruồi nhà ở nhiều vùng nông thôn xuất hiện nhiều vào một khoảng thời gian nhất định
trong năm ( thường vào mùa hè ), còn vào thời gian khác thì hầu như giảm hẳn. Như vậy quần thể
này:
a Biến động số lượng theo chu kì mùa
b Khôn phải là biến động số lượng
c Biến động số lượng theo chu kì năm
d Biến động số lượng không theo chu

2/ Ở động vật biến nhiệt, nhiệt độ môi trường càng cao thì chu kì sống của chúng :
a Luôn thay đổi
b Càng dài
c Không đổi
d Càng ngắn

3/ Nơi ở là gì?
a Nơi tập trung các loài có quan hệ thân thuộc
b Cả A và B
c Là địa điểm cư trú của loài
d Nơi thường gặp các cá thể của loài

4/ Trên một cây to có nhiều loài chim sinh sống, có loài sống trên cao,hình thành
các.......................khác nhau.
a Ổ sinh thái
b Quần thể
c Quân xã
d Sinh cảnh

5/ Những sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm sinh vật biến nhiệt
I. Vi sinh vật II. Chim III. Con người IV. Thực vật V. Thú VI. Ếch
nhái, bò sát
a I, II, IV
b I, III, IV
c I, IV, VI
d II, III, V

6/ Những sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm sinh vật hằng nhiệt?
I. Động vật không xương sống II. Thú III. Lưỡng cư, bò sát IV. Nấm
V. Thực vật VI. Chim
a I, III, IV, V
b II, III, IV
c I, II, IV
d I, III, IV, V

7/ Yếu tố có vai trò quan trọng nhất quyết định số lượng cá thể các quần thể sâu hại cây trồng ?
a Ánh sáng
b Nhiệt độ
c Thổ nhưỡng
d Dinh dưỡng

8/ Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là:
I. Môi trường không khí II. Môi trường trên cạn III. Môi trường đất IV. Môi trường
xã hội V. Môi trường nước VI. Môi trường sinh vật
a I, II, IV, VI
b II, III, IV, V
c I, III, V, VI
d II, III, V, VI

9/ Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và
phát triển ổn định theo thời gian được gọi là:
a Sinh cảnh
b Môi trường
c Giới hạn sinh thái
d Ổ sinh thái

10/ Hình thức phân bố cá thể đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?
a Các cá thể tận dụng từ nguồn sống từ môi trường
b Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường
c Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
d Cả A, B và C

11/ .Loài động vật có thân nhiệt phụ thuộc nhiều vào nhiệt độ môi trường là :
a Thú
b Chim
c Cá xương
d Ếch

12/ Giai đoạn cây trồng ảnh hưởng nhiều nhất đối với nhiệt độ là:
a Cây con
b Cây ra hoa
c Hạt nảy mầm
d Cây trưởng thành
13/ Hình thức phân bố cá thể ngẫu nhiên trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?
a Cả A, B và C
b Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường
c Các cá thể tận dụng từ nguồn sống tiềm tàng trong môi trường
d Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể

14/ Kích thước của quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa. Nếu kích thước của quần
thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy
giảm dẫn tới diệt vong. Nguyên nhân là do:
a Cả A, B và C.
b Khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của cá thể đực và cái là ít
c Số lượng cá thể trong quần thể quá ít, quần thể khong có khả năng chống chọi với những thay
đổi của môi trường
d Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thể

15/ Trong một bể nuôi, Hai loài cá cùng bắt động vật nổi làm thức ăn. Một loài ưa sống nơi thoáng
đãng, còn một loài thích sống dựa dẫm vào các vật thể trôi nỏi
trong nước. Chúng cạnh tranh gay gắt với nhau về thức ăn.Người ta cho vào bể một ít rong với mục
đích để :
a Tăng hàm lượng ôxi trong nước nhờ sự quang hợp của rong
b Bổ sung lượng thức ăn cho cá
c Làm giảm bớt chất ô nhiễm trong bể nuôi
d Giảm sự cạnh tranh của 2 loài

16/ Rừng nhiệt đới bị chặt trắng, sau một thời gian những loại cây nào sẽ nhanh chóng phát triển?
a Cây bụi chịu bóng
b Cây thân cỏ ưa sáng
c Cây gỗ ưa bóng
d Cây gỗ ưa sáng

17/ Màu sắc đẹp sặc sỡ của con đực thuộc nhiều loài chim có ý nghĩa chủ yếu là:
a Báo hiệu
b Dọa nạt
c Nhận biết đồng loại
d Khoe mẽ với con cái trong sinh sản

18/ Trong điều kiện mùa đông ở miền Bắc nước ta, người ta thường gặp các loài ếch nhái, rắn ở:
a Trong các hang hốc ven đê hay hang hốc trong các gốc cây cổ thụ
b Ven lũy tre làng
c Trong các vườn cây rậm rạp
d Trên các bãi cỏ ở những cây gò đống, bãi tha ma ngoài đồng

19/ Điều không đúng khi nói về quan hệ hỗ trợ cùng loài ở động vật là:
a Không cùng chống lại kẻ thù
b Quần thể thích nghi hơn
c Cùng tìm kiếm thức ăn
d Tăng cường sinh sản

20/ Chu trình các bon là chu trình :


a Phát thải khí CO2 trong bầu khí quyển từ sinh vật gây nên hiện tượng hiệu ứng nhà kính
b Tuần hoàn toàn bộ các hợp chất các bon trong tự nhiên
c Luân chuyển của nguyên tử cacbon từ môi trường ngoài vào cơ thể sinh vật và từ sinh vật trở
lại môi trường
d Lắng đọng trong các hợp chất cacbon trong tự nhiên

21/ Hiệu suất sinh thái là:


a Sự mất năng lượng qua các bậc dinh dưỡng
b Phần trăm chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng
c Hiệu số năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng
d Phần trăm số lượng cá thể giữa các bậc dinh dưỡng
22/ Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã cho biệt :
a Nguồn thức ăn của các sinh vật tiêu thụ
b Con đường tao đổi vật chất và năng lượng trong quần xã
c Mức độ tiêu thụ chất hữu cơ của các sinh vật
d Mức độ gần gũi giữa các cá thể trong quần xã

23/ Dòng năng lượng trong hệ sinh thái :


a Được truyền từ sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải tới môi trường
b Được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường
c Được truyền theo chu trình từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và
được sinh vật sử dụng trở lại
d Được truyền trực tiếp từ sinh vật tự dưỡng tới môi trường

24/ Những loài cá ưa ôxi thường sống ở:


a Hồ
b Sông, suối
c Nơi nước rất sâu
d Nước trong hang

25/ Cá chép có giới hạn về nhiệt độ 2oC, 28oC, 44oC


Cá rô phi có giới hạn về nhiệt độ 5,6oC, 30oC, 42oC
Điều nào sau đây đúng?
a Cá rô phi phân bố rộng hơn cá cá chép vì có giới hạn nhiệt độ hẹp hơn
b Cá rô phi phân bố rộng hơn cá chép vì có giới hạn nhiệt độ dưới cao hơn
c Cá chép phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn nhiệt độ rộng hơn
d Cá chép phân bố hẹp hơn cá rô phi vì có giới hạn nhiệt độ dưới thấp hơn

26/ Mối quan hệ cạnh tranh là nguyên nhân dẫn đến :


a Mất cân bằng sinh học trong quần xã
b Sự suy giảm nguồn lợi khai thác của con người
c Sự tiến hóa của sinh vật
d Sự suy giảm đa dạng sinh học

27/ Trong một hồ tương đối giàu dinh dưỡng đang trong trạng thái cân bằng, người ta thả vào đó
một số loài cá ăn động vật nổi muốn để tăng sản phẩm thu hoạch, nhưng hồ lại trở nên phì dưỡng,
gây hậu quả ngược lại. Nguyên nhân chủ yếu do:
a Cá làm đục nước hồ, cản trở quá trình quang hợp của tảo
b Cá khai thác quá mức đàn động vật nổi
c Cá gây xao động nước hồ, ức chế sự sinh trưởng và phát triển của tảo
d Cá thải thêm phân vào nước gây ô nhiễm môi trường

28/ Hai lòai ếch cùng sống trong một hồ nước, số lượng của loài A giảm chút ít, còn số lượng loài B
giảm đi rất nhanh. Điều đó chứng minh cho mối quan hệ:
a Con mồi vật dữ
b Hội sinh
c Cạnh tranh
d Ức chế cảm nhiễm

29/ Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của hệ sinh thái rừng nhiệt đới?
a Ánh sáng mặt ít soi xuống mặt đất nên có nhiều loài cây ưa bóng
b Động vật và thực vật đa dạng , phong phú; có nhiều động vật cỡ lớn
c Khí hậu ít ổn định, vai trò của các nhân tố hữu sinh và các nhân tố vô sinh là như nhau
d Khí hậu nóng ẩm, rừng rậm rạp xanh tốt quan năm, có nhiều tầng

30/ Cho các dự kiện sau:


I. Một đầm nước mới xây dựng
II. Các vùng đất quan đầm bị xói mòn, làm cho đáy đầm bị nông dần. Các loài sinh vật nổi ít dần, các
loài động chuyển vào sống trong lòng đầm ngày một nhiều.
III. Trong đầm nước có nhiều loài thủy sinh ở các tầng nước khác nhau, các loài rong rêu và cây cỏ
mọc ven bờ đầm.
IV. Đầm nước nông biến đổi thành vùng đất trũng. Cỏ và cây bụi dần dần đến sống trong đầm.
V. Hình thành cây bụi và cây gỗ
Sơ đồ nào sau đây thể hiện diễn thế ở đầm nước nông?
a I --> III --> II --> V --> IV
b I --> II --> III --> IV --> V
c I --> III --> II --> IV --> V
d I --> II --> III --> V --> IV

31/ Hình vẽ dưới đây mô tả mối quan hệ của 2 loài trong quần xã:
Hình vẽ trên thể hiện mối quan hệ:
a Vật ăn thịt - con mồi
b Kí sinh - vật chủ
c Cạnh tranh
d Ức chế - cảm nhiễm

32/ Trong chuỗi thức ăn mỗi loài sinh vật là một mắt xích. Nhận xét nào sau đây là đúng về mối
quan hệ giữa một mắt xích đứng trước và mắt xích đứng sau trong chuỗi thức ăn?
a Là sinh vật tiêu thụ bậc 2
b Là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước và mắt xích phía sau trong chuỗi thức ăn
c Vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước, vừa là sinh vật bị mắt xích phía sau tiêu thụ
d Là sinh vật tiêu thụ bậc 1

33/ Hệ sinh thái nào dưới đây là hệ sinh thái trên cạn?
I. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới II. Savan III. Sa mạc IV Hệ sinh thái rừng ngập mặn
V. Hệ sinh thái thảo nguyên
a I, II, III, IV
b I, II, III, V
c I, III, IV, V
d I, II, IV, V

34/ Trong một khu rừng có nhiều cây lớn nhỏ khác nhau, các cây lớn có vai trò quan trọng là bảo vệ
các cây nhỏ và động vật sống trong rừng, động vật rừng ăn thực vật hoặc ăn thịt các loài động vật
khác . Các sinh vật trong rừng phụ thuộc lẫn nhau và tác động đến môi trường sống của chúng tạo
thành:
a Lưới thức ăn
b Quần xã
c Hệ sinh thái
d Chuỗi thức ăn

35/ Thành phần cơ bản của một hệ sinh thái bao gồm:
I. Các chất vô cơ, các chất hữu cơ II. Điều kiện khí hậu III. Sinh vật sản xuất
IV. Sinh vật phân giải V. Sinh vật tiêu thụ
a I, III, IV, V
b II, III, IV, V
c I, II, III, V
d I, II, III, IV, V

36/ Diễn thế sinh thái là:


a Quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi
trường
b Quá trình tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã
c Quá trình hình thành một quần thể sinh vật mới
d Quá trình hình thành loài mới ưu thế hơn

37/ Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái được thực hiện :
a Trong phạm vi quần thể sinh vật
b Cả A, B và C
c Trong phạm vi quần xã sinh vật
d Giữa quần xã sinh vật với sinh cảnh của nó

38/ Cho chuỗi thức ăn sau: Tảo lục đơn bào --> Tôm --> Cá rô phi --> Chim bói cá. Chuỗi thức
ăn trên được mở đầu bằng :
a Sinh vật tự dưỡng
b Sinh vật phân giải chất hữu cơ
c Sinh vật dị dưỡng
d Sinh vật hóa tự dưỡng

39/ Cho chuỗi thức ăn sau: Cây lúa --> Sâu đục thân --> ....( 1 ) ... --> Vi sinh vật. ( 1 ) ở đây có
thể là:
a Trùng roi
b Rệp cây
c Bọ rùa
d Ong mắt đỏ

40/ Trong mùa sinh sản, tu hú thường hay hất trứng chim chủ để đẻ thế trứng của mình vào đó. Vậy
tu hú và chim có mối quan hệ
a Cạnh tranh về nơi đẻ
b Hợp tác tạm thời trong mùa sinh sản
c Ức chế - cảm nhiễm
d Hội sinh

41/ Rừng mưa nhiệt đới, hoang mạc, đồng cỏ, đồng ruộng, rừng cây bụi là:
a Là các giai đoạn của diễn thế sinh thái
b Là các ví dụ về sự tương tác giữa các sinh vật
c Các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam
d Là những quần xã giống nhau về năng lượng đầu vào và đầu ra của dòng năng lượng

42/ Sự cạnh tranh trong quần thể xảy ra do:


a Sự phát tán của các quần thể lân cận
b Mật độ quá cao
c Nguồn sống bị thu hẹp
d Mật độ thấp

43/ Sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất trong lưới thức ăn trên là:
a Diều hâu
b Trăn
c Vi khuẩn, nấm
d Trăn, diều hâu

44/ Ở môi trường khô hạn, một số loài thú có thể tồn tại mặc dù không được uống nước. Đó là do:
a Chúng đào hang và trốn dưới đất trong những ngày nắng nóng
b Chúng thu nhân và sử dụng nước một cách có hiệu quả từ nguồn nước chứa trong thức ăn
c Chúng có khả năng dự trữ nước trong cơ thể
d Chúng có thể sống sót không cần nước cho tới khi có mưa

45/ Rừng mưa nhiệt đới, đồng cỏ, rừng cây bụi, ...
a Là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam
b Là các giai đoạn của diễn thế sinh thái
c Là những quần xã giống nhau về năng lượng đầu vào và đầu ra của dòng năng lượng
d Là các ví dụ về sự tương tác giữa các sinh vật

46/ Nhân tố sính thái là:


a Các nhân tố hữu sinh
b Nhân tố con người
c Bao gồm nhân tố vô sinh, hữu sinh, con người
d Các nhân tố vô sinh

47/ Rừng khộp ở Tây Nguyên lá rộng rụng lá vào mùa khô do:
a Nhiệt độ giảm
b Lượng mưa cực thấp
c Lượng mưa trung bình
d Gió nhiều với cường độ lớn

48/ Cá rô phi có nhiệt độ thuận lợi từ:


a 20oC - 35oC
b 5,6oC - 42oC
c 40oC - 42oC
d 35oC- 40oC

49/ Đâu là khoảng giới hạn sinh thái về nhiệt độ của cá rô phi?
a 40oC - 42oC
b 20oC - 35oC
c 35oC- 40oC
d 5,6oC - 42oC

50/ Cây trồng quang hợp ở vùng nhiệt đới quang hợp tốt nhất ở nhiệt độ:
a 25oC - 30oC
b 20oC - 25oC
c 15oC - 20oC
d 20oC - 30oC

51/ Mối quan hệ hỗ trợ cùng loài được thể hiện


a Nối liền rễ của các cây cùng loài
b Tranh giành đực cái
c Mật độ tăng cao
d Cạnh tranh về dinh dưỡng

52/ Hình thức phân bố cá thể theo nhóm trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?
a Cả A, B và C
b Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
c Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường
d Các cá thể tận dụng từ nguồn sống từ môi trường

53/ Nhân tố có vai trò quan trọng làm biến đổi các nhân tố môi trường là:
a Ánh sáng
b Độ ẩm
c Gió
d Nhiệt độ

54/ Cây có hiện tượng rụng lá về mùa khô xảy ở vùng:


a Ôn đới
b Hàn đới
c Cận nhiệt đới
d Nhiệt đới

55/ Màu sặc ngụy trang ở động vật là:


a Màu sắc sặc sỡ
b Màu sắc hòa lẫn với môi trường
c Mà sắc báo hiệu
d Màu sắc nổi bật trên nền môi trường

56/ Bướm Kalima, khi đậu trên cây giống một cái lá khô nâu được gọi là:
a Màu sắc ngụy trang
b Hình dạng dọa nạt
c Màu sắc báo hiệu
d Hình dạng bắt chước

57/ Bọ xít có màu sắc nổi bật nhưng kẻ thù không dám tấn công vì :
a Có khả năng nhại dạng
b Có khả năng bắt chước
c Có hình dáng dọa nạt
d Có tuyến độc

58/ Sinh vật không có phản ứng chu kì rõ rệt ở vùng:


a Hàn đới
b Cận nhiệt đới
c Nhiệt đới
d Ôn đới

59/ Thực vật thường rụng lá vào mùa thu sang đông có ý nghĩa:
a Giảm cạnh tranh
b Giảm cường độ quang hợp
c Giảm tiêu phí năng lượng
d Giảm tiếp xúc với môi trường

60/ Một số loài thực vật có hiện tượng cúp lá vào ban đêm có tác dụng:
a Hạn chế sự thoát hơi nước
b Tránh sựphá hoại của sâu bọ
c Tăng cường tích lũy chất hữu cơ
d Giảm tiếp xúc với môi trường

61/ Cơ thể sâu hại phụ thuộc vào yếu tố:


a Độ ẩm
b Nhiệt độ
c Ánh sáng
d Đất trồng

62/ Giai đoạn nào của cây lúa phụ thuộc chặt chẽ vào nhân tố ánh sáng?
a Hạt nảy mầm
b Cây con
c Đẻ nhánh
d Mạ non

63/ Sự thích nghi của động vật làm tăng cơ hội thụ tinh là:
a Đẻ con
b Sản sinh ra một số lượng lớn trứng và tinh trùng
c Chuyển tiếp giao tử đực vào trong cơ thể con cái
d Đẻ trứng có vỏ cứng bọc

64/ Đặc trưng cơ bản nhất của quần thể là:


a Tỉ lệ tử vong
b Tỉ lệ đực cái
c Sức sinh sản
d Mật độ

65/ Có một loài kiến tha lá về tôt trồng nấm, kiến và nấm có mối quan hệ :
a Trung tính
b Hội sinh
c Ức chế - cảm nhiễm
d Cộng sinh

66/ Dấu hiệu không thuộc đặc trưng của quần thể là:
a Nhóm tuổi
b Tỉ lệ giới tinh
c Mật độ
d Quần thể ưu thế
67/ Nếu cả 4 hệ sinh thái dưới đây đều bị ô nhiễm thủy ngân với mức độ ngang nhau, con người ở
hệ sinh thái nào trong số 4 hệ sinh thái đó bị nhiễm độc nhiều nhất?
a Tảo đơn bào - động vật phù du - giáp xác - cá - người
b Tảo đơn bào - cá - người
c Tảo đơn bào - động vật phù du - cá - người
d Tảo đơn bào - giáp xác - cá - người

68/ Thế nào là giới hạn sinh thái?


a Giới hạn chịu đựng của sinh vật với môi trường sống
b Dưới hạn dưới khả năng chịu đựng của cơ thể sinh vật.
c Điểm cực thuận cho sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật
d Dưới hạn trên khả năng chịu đựng của cơ thể sinh vật.

69/ Khi số lượng cá thể trong quần thể tăng dẫn đến:
a Các cá thể cạnh tranh gay gắt
b Thức ăn dồi dào
c Các cá thể hỗ trợ lẫn nhau
d Khu vực sống tăn cường

70/ Ánh sáng có vai trò đối với động vật là:
a Tăng cường khả năng sinh sản
b Tiếp xúc với môi trường
c Định hướng và kiếm mồi
d Tổng hợp các chất cho cơ thể

71/ Mật độ cá thể trong quần thể có ảnh hưởng tới:


a Mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể
b Khả năng sinh sản và mức độ tử vong của các cá thể trong quần thể
c Kiểu phân bố cá thể của quần thể
d Cấu trúc tuổi của quần thể

72/ Quần xã sinh vật có các đặc trưng cơ bản về:


a Số lượng loài và số cá thể của mỗi loài
b Khu vực phân bố của quần xã
c Mức độ phong phú về nguồn thức ăn trong quần xã
d Mối quan hệ gắn bó giữa các cá thể trong quần xã

73/ Quần thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh học khi:
a Môi trường có nguồn sống dồi dào, cung cấp đầy đủ thức ăn cho cá
b Môi trường có nguồn sống dồi dào, không gian cư trú của quần thể không giới hạn
c Môi trường có nguồn sống dồi dào, cung cấp đầy đủ thức ăn nước uống và nơi chú ẩn của các
cá thể trong quần thể
d Môi trường có nguồn sống dồi dào, thỏa mãn mọi khả năng sinh học của các cá thể trong quần
thể

74/ Ý nghĩa của quy tắc Becman là:


a Động vật có tai, đuôi và các chi bé, góp phần hạn chế sự tỏa nhiệt của cơ thể
b Động vật có kích thước cơ thể lớn, góp phần làm tăng sự tỏa nhiệt của cơ thể
c Động vật có kích thước cơ thể lớn, nhờ đó tăng diện tích tiếp xúc với môi trường
d Tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể giảm, góp phần hạn chế sự tỏa nhiệt của
cơ thể

75/ Yếu tố quan trong nhất chi phối cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là:
a Các yếu tố không phụ thuộc mật độ
b Sức sinh sản
c Sức tăng trưởng của quần thể
d Nguồn thức ăn từ môi trường

76/ Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể:


a Đảm bảo cho cáccá thể trong quần thể phân bố đồng đều trong không gian của quần thể
b Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định, khai thác tối ưu nguồn sống
c Đảm bảo cho quần thể tăng trưởng
d Đảm bảo cho quần thể có khu vực phân bố rộng

77/ Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể xảy ra:
a Khi các cá thể phân bố đồng đều trong không gian của quần thể
b Khi quần thể có nhiều cá thể bị đánh bắt quá mức
c Vào mùa sinh sản của quần thể, con đực tranh giành con cái
d Khi các cá thể tranh giành nguồn sống, con đức tranh giành con cái

78/ Trong một ao, người ta có thể nuôi kết hợp nhiều loại cá: mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen,
trôi, chép,....vì:
a Mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau
b Tận dụng nguồn thức ăn là các loài động vật đáy
c Tạo sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao
d Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo

79/ Mật độ cá thể của quần thể có ảnh hưởng tới:


a Hình thức khai thác nguồn sống của quần thể
b Khối lượng nguồn sống trong môi trường phân bố của quần thể
c Mức độ sử dụng nguồn sống, khả năng sinh sản và tử vong của quần thể
d Tập tính sống bầy đàn và hình thức di cư của các cá thể của quần thể

80/ Quần thể có kích thước dưới mức tối thiểu sẽ:
a Khai thác được nhiều nguồn sống do môi trường có nguồn sống dồi dào
b Chống chọi với những thay đổi của môi trường tốt hơn do thức ăn và chỗ ở dồi dào
c Cạnh tranh giữa các cá thể không xảy ra nên số lượng cá thể tăng lên nhanh chóng
d Chống chọi với những thay đổi của môi trường kém, khả năng sinh sản suy giảm, quần thể dễ
bị diệt vong

81/ Thực vật ưa sáng có đặc điểm là:


a Cây mọc nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng, lá cây có phiến dày, mô dậu phát
triển
b Lá cây có phiến rộng, mỏng và xếp ngang trên mặt đất
c Lá cây có phiến rộng và màu sẫm, nhờ đó lá cây tiếp nhận được nhiều ánh sáng mặt trời
d Cây chỉ mọc riêng rẽ nơi quang đãng và lá cây có mô dậu phát triển

82/ Số lượng cá thể biến động là do:


a Chu kì của của điều kiện môi trường
b Quần thể luôn có xu hướng tự điều chỉnh
c Các cá thể trong quần thể luôn cạnh tranh
d Những thay đổi của nhân tố sinh thái vô sinh thái hữu sinh:

83/ Quần xã sinh vật là tập hợp các......( 1: cá thể; 2: sinh vật; 3: quần thể sinh vật ) thuộc ( 4: một
loài; 5: hai loài; 6: nhiều loài khác nhau ), cung sống trong một không gian và ....( 7: thời gian; 8:
môi trường; 9: sinh cảnh ) nhất định. Thứ tự đúng để điền vào các chỗ trống là:
a 3, 6, 9
b 3, 6, 7
c 1, 4, 7
d 2, 5, 8

84/ Sinh vật tiết ra các chất kìm hãm sự phát triển của đồng loại và những loài xung quanh là quan
hệ
a Cộng sinh
b Cạnh tranh
c Ức chế - cảm nhiễm
d Hội sinh

85/ Có lợi cho 2 bên nhưng không nhất thiết cần cho sự tồn tại của nhau là mối quan hệ:
a Hội sinh
b Hợp tác
c Ức chế - cảm nhiễm
d Cộng sinh

86/ Quan hệ giữa hươu và hổ là mối quan hệ:


a Hợp tác
b Hội sinh
c Cộng sinh
d Sinh vật ăn sinh vật

87/ Đặc trưng nào sau đây có ở quần xã mà không có ở quần thể
a Độ đa dạng
b Mật độ
c Tỉ lệ đực cái
d Tỉ lệ tử vong

88/ Độ đa dạng của một quần xã thể hiện :


a Có nhiều nhóm tuổi khác nhau
b Số lượng cá thể nhiều
c Có nhiều tầng phân bố
d Có thành phần loài phong phú

89/ Diễn thế nguyên sinh là diễn thế sinh thái xảy ra trên môi trường ban đầu:
a Trên xác thực vật hoặc động vật
b Đã có quần xã sinh vật sinh sống nhơng bị suy thoái
c Có một quần xã đang ở trạng thái ổn định
d Chưa có sinh vật sinh sống

90/ Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm thích nghi sinh lí của thực vật với môi trường khô hạn?
a Lỗ khí đóng lại khi gặp khí hậu nóngKhi quan
b Bề mặt lá bóng có tác dụng phản chiếu ánh sáng mặt trời
c Lá xoay chuyển ánh sáng mặt trời
d Có thân ngầm phát triển dưới đất

91/ So sánh giữa thực vật thụ phấn nhờ gió và thụ phấn nhờ sâu bọ, người ta thấy thực vật thụ
phấn nhờ gió có đặc điểm?
a Hạt phấn nhỏ, nhẹ, nhiều hơn
b Có ít giao tử đực hơn
c Có nhiều tuyến tiết mật
d Hoa có màu rực rỡ và sáng hơn

92/ Sinh vật phân giải trong lưới thức ăn trên là:
a Vi khuẩn
b Nấm
c Cả A và B
d Đáp án khác

93/ Trong rừng mưa nhiệt đới, những cây thân gỗ có chiều cao vượt lên tầng trên của tán rừng
thuộc nhóm thực vật:
a Ưa bóng và chịu hạn
b Ưa bóng
c Ưa sáng
d Chịu nóng

94/ Đặc điểm thích hợp làm giảm mất nhiệt ở thú là:
a Cơ thể nhỏ và cao
b Ra mồ hôi
c Sống trong trạng thái nghỉ
d Cơ thể có lớp mỡ dày bao bọc
95/ Nhiều loài động có mô biểu bì gấp lại thành nhiều nếp nhăn, dưới mỗi nếp gấp có nhiều mạch
máu. Đó là đặc điểm thích nghi cho:
a Hạn chế mất nước qua tiêu hóa
b Trao đổi khí qua hô hấp
c Giữ nhiệt
d Tăng cường vận động

96/ Trong quần xã, nhóm loài cho sản lượng sinh vật cao nhất thuộc về:
a Động vật ăn cỏ
b Sinh vật tự dưỡng
c Sinh vật ăn các chất mùn bã hữu cơ
d Động vật ăn thịt

97/ Mối quan hệ quan trong nhất đảm bảo tính gắn bó trong quần xã sinh vật là mối quan hệ:
a Cạnh tranh, nơi ở
b Dinh dưỡng, nơi ở
c Hợp tác, nơi ở
d Công sinh

98/ Trao đổi vật chất trong quần xã được biểu hiện qua:
a Trao đổi vật chất giữa các sinh vật trong quần xã qua chuỗi và lưới thức ăn
b Chu trình trao đổi chất trong tự nhiên
c Trao đổi vật chất giữa các quần xã với môi trường vô sinh
d Trao đổi vật chất giữa các sinh vật và giữa quần xã với sinh cảnh

99/ Sự phân tầng thẳng đứng trong quần xã là do:


a Nhu cầu không đồng đều ở các quần thể
b Trong quần xã có nhiều quần thể
c Sự phân bố các quần thể trong không gian
d Phân bố ngẫu nhiên

100/ Nguyên nhân dẫn đến sinh khối của bậc dinh dưỡng sau nhỏ hơn sinh khối của bậc dinh dưỡng
trước trong chuỗi thức ăn là:
a Sản lượng của sinh vật thuộc mắt xích trước cao hơn sản lượng sinh vật thuộc mắt xích sau
b Quá trình hấp thu của cơ thể thuộc mắt xích sau thấp hơn so với cơ thể thuộc mắt xích trước
c Quá trình bài tiết và hô hấp của cơ thể sống
d Hiệu suất sinh thái của mắt xích sau thấp hơn hiệu suất sinh thái thuộc mắt xích trước

101/ Sinh vật tiêu thụ bậc 2 trong lưới thức ăn trên là:
a Chim gõ kiến
b Thằn lằn
c Diều hâu, chim gõ kiến
d Thằn lằn, chim gõ kiến

102/ Nguyên nhân của diễn thế sinh thái là:


a Tác động của quần xã đến ngoại cảnh
b Chính tác động của con người
c Tất cả các phương án trên
d Tác động của ngoại cảnh lên quần xã

103/ Cho lưới thức ăn trong hệ sinh thái rừng như sau:
Dùng các dữ kiện trên để trả lời cho các câu hỏi sau:
Sinh vật tiêu thụ bậc 1 trong lưới thức ăn trên là:
a Sóc
b Chim gõ kiến
c Sóc, thằn lằn
d Sóc, xén tóc

104/ Trong các hệ sinh thái, chuỗi thức ăn nào trong số các chuỗi thức ăn sau cung cấp năng lượng
cao nhất cho con người ( sinh khối của thực vật ở các chuỗi bằng nhau )?
a Thực vật - người
b Thực vật - dê - người
c Thực vật - cá - chim - người
d Thực vật - động vật phù du - cá - người

105/ Mối quan hệ có ý nghĩa quan trọng nhất đối với sự hình thành chuỗi thức ăn và lưới thức ăn
trong hệ sinh thái là:
a Quan hệ kẻ thù - con mồi ( sinh vật này ăn sinh vật khác )
b Quan hệ đối địch
c Quan hệ cạnh tranh
d Quan hệ ức chế - cảm nhiễm

106/ Chu trình sinh địa hóa là chu trình:


a Trao đổi vật chất các sinh vật trong hệ sinh thái
b Trao đổi vật chất trong tự nhiên theo đường từ môi trường ngoài vào quần xã sinh vật và từ
quần xã sinh vật trở lại môi trường
c Trao đổi vật chất hữu cơ cần thiết cho cơ thể sống trong tự nhiên
d Trao đổi vật chất trong nội bộ quần xã sinh vật và giữa quần xã với nhau

107/ Dòng năng lượng trong hệ sinh thái có nguồn gốc từ:
a Năng lượng của vũ trụ
b Các sinh vạt trong hệ sinh thái
c Năng lượng mặt trời
d Năng lượng hóa học

108/ Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã ( rất quan trọng ) cho biết
a Mức độ phân giải hữu cơ của các vi sinh vật
b Mức độ gần gũi giữa các loài trong quần xã
c Mức độ sử dụng thức ăn của các sinh vật tiêu thụ
d Con đường trao đổi vật chất trong quần xã ( dòng năng lượng trong hệ sinh thái )

109/ Yếu tố có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa mật độ quần thể là:
a Sinh và tử
b Khống chế sinh học
c Di cư và nhập cư
d Dịch bệnh

110/ Chu trình dinh dưỡng trong quần xã chomta biết:


a Mức độ gần gũi giữa các loài trong quần xã
b Mức độ tiêu thụ các chất hữu cơ của các sinh vật
c Nguồn thức ăn của sinh vật tiêu thụ
d Con đường trao đổi vật và năng lượng chất trong quần xã

111/ Khả năng nào trong số các khả năng dưới đây có thể là nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái
của các loài trong quần xã?
a Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau
b Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau
c Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày
d Tất cả các khả năng trên

112/ Loài giun giẹp và tảo lục có mối quan hệ gì?


a Cộng sinh
b Vật ăn thịt - con mồi
c Kí sinh
d Hợp tác

113/ Quan hệ gần gũi giữa 2 loài, trong đó cả 2 loài đều có lợi nhưng có một loài có lợi nhiều hơn so
với loài kia, đó là quan hệ nào dưới đây?
a Kí sinh
b Vật ăn thịt - con mồi
c Hôi sinh
d Hợp tác

114/ Diễn thế sinh thái là quá trình:


a Biến đổi của quần xã trên vùng đất chưa có sinh vật
b Biến đổi của quần xã từ giai đoạn khởi đầu tới các giai đoạn tiếp theo
c Biến đổi của quần xã kéo theo sự biến đổi của môi trường
d Biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường

115/ Chu trình nước:


a Là một phần của chu trình tái tạo vật chất trong hệ sinh thái
b Chỉ liên quan tới nhân tố vô sinh của hệ sinh thái
c Không có ở sa mạc
d Là một phần của chu trình tái tạo năng lượng trong hệ sinh thái

116/ Một hệ sinh thái có đặc điểm: năng lượng ánh sáng mặt trời là năng lượng đầu vào chủ yếu, có
các chu trình chuyển hóa vật chất và có lượng loài sinh vật hạn chế là:
a Hệ sinh thái nông nghiệp
b Hệ sinh thái tự nhiên trên cạn
c Hệ sinh thái biển
d Hệ sinh thái thành phố

117/ Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái ở nước thường dài hơn hệ sinh thái trên cạn vì:
a Môi trường nước có nhiệt độ ổn định
b Môi trường nước không bị năng lượng ánh sáng mặt trời đốt nóng
c Hệ sinh thái dưới nước có đa dạng sinh học cao hơn
d Môi trường nước giàu chất dinh dưỡng hơn môi trường trên cạn

118/ Tại một khu rừng có 5 loài chim ăn sâu, số lượng sâu không thật dồi dào. Khả năng nào dưới
đây có thể là nguyên nhân giúp cho cả 5 loài có thể cùng tồn tại?
a Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày
b Mỗi loài ăn một loài sâu khác nhau
c Tất cả các khả năng trên
d Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau trong rừng

119/ Chu trình các bon và ni tơ trong sinh quyển là:


a Quá trình tái sinh một phần năng lượng của hệ sinh thái
b Quá trình phân giải mùn bã hữu cơ trong đất
c Quá trình tái sinh một phần vật chất của hệ sinh thái
d Quá trình tái sinh toàn bộ vật chất trong hệ sinh thái

120/ Chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ nào sau đây giữa các loại sinh vật trong hệ sinh
thái?
a Quan hệ giữa động vật ăn thịt và con mồi
b Quan hệ giữa động vật ăn thịt bậc 1 với động vật ăn thịt bậc 2
c Quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật
d Quan hệ giữa thực vật với động vật

121/ Một lát mỏng bánh mì để lâu trong không khí trải qua các giai đoạn: Những chấm nhỏ màu
xanh trên mặt bánh. Các sợi mốc phát triển thành những vệt dài và mọc chùm lên các chấm xanh.
Sợi nấm mọc xen kẽ mốc, sau 2 tuần có màu vàng nâu bao trùm lên toàn bộ miếng bánh. Quan sát
mô tả:
a Quá trình diễn thế
b Sự phân hủy
c Sự cộng sinh giữa các loài
d Sự ức chế - cảm nhiễm

122/ Trong một hệ sinh thái, sinh khối của mỗi bậc dinh dưỡng được kí hiệu bằng các chứ từ A đến E.
Trong đó:
A = 500kg B = 600kg C = 5000kg D = 50kg E = 5kg
a E --> D --> A --> C
b E --> D --> C --> B
c A --> B --> C --> D
d C --> A --> D --> E

123/ Quần xã sinh vật là:


a Tập hợp tất cả các quần thể sinh vật
b Tập hợp tất cả các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài, cùng sống trong một không gian và thời
gian xác định
c Tập hợp tất cả các cá thể trong một loài, cùng sống trong một không gian và thời gian xác
định
d Tập hợp tất cả các loài sống biệt lập nhau trong một không gian và thời gian xác định

124/ Quần xã sinh vật có các đặc trưng cơ bản về:


a Loài chỉ có ở một quần xã nào đó, hoặc loài có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai
trò quan trọng trong quần xã so với các loài khác
b Các mối quan hệ giữa các loài trong quần xã
c Thành phần loài và phân bố không gian của quần xã
d Số lượngcá thể của mỗi loài trong quần xã

125/ Địa y sống bám trên thân cây cau là quan hệ:
a Hội sinh giữa các loài trong quần xã
b Cạnh tranh giữa các loài trong quần xã
c Cộng sinh giữa các loài trong quần xã
d Kí sinh giữa các loài trong quần xã

126/ Quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối kháng giữa các loài khác nhau về:
a Số lượng các loài bị hại trong quần xã
b Đặc điểm có loài được lợi hay bị hại, hoặc ít nhất không bị hại trong quần xã
c Mức cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã
d Số lượng các loài được lợi trong quần xã

127/ Phân bố đồng đều giữa các cá thể trong quần thể thường gặp khi:
a Điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa
các cá thể trong quần thể
b Các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhất
c Điều kiện sống phân bố không đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể
trong quần thể
d Điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong
quần thể

128/ Diễn thế nguyên sinh khác với diễn thế thứ sinh ở chỗ:
a Điều kiện sống thuận lợi của diễn thế nguyên sinh khác với điều kiện sống của diễn thế thứ
sinh
b Diễn thế nguyên sinh có giai đoạn khởi đầu và có giai đoạn cuối
c Nguyên nhân bên ngoài và bên trong là khác nhau
d Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật, còn diễn thế thứ sinh xuất hiện
ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống

129/ Cấu trúc của hệ sinh thái gồm:


a Tất cả các sinh vật phân bố trong không gian của hệ sinh thái
b Sinh vật sản xuất, các sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải
c Thành phần vô sinh là sinh cảnh và thành phần hữu sinh gồm nhiều loài sinh vật của quần xã
d Sinh vật sản xuất và các sinh vật tiêu thụ

130/ Quần thể sinh vật là:


a Tập hợp của tất cả các cá thể bị ngăn cách bởi các giới hạn như sông, suối, núi,...
b Tập hợp của tất cả các cá thể cùng loài
c Tập hợp các cá thể cùng loài có kiểu gen hoàn toàn giống nhau, cùng sinh sống trong khoảng
không gian nhất định ở một thời điểm nhất định
d Tập hợp các cá thể cùng loài sống có vốn gen đặc trưng, cùng sinh sống trong khoảng không
gian nhất định ở một thời điểm nhất định

131/ Nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã là:
a Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày
b Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau
c Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau
d Cạnh tranh khác loài

132/ Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, sinh sản và sau sinh sản sẽ bị diệt vong
khi mất đi:
a Nhóm đang sinh sản
b Nhóm trước sinh sản
c Nhóm trước sinh sản và nhóm đang sinh sản
d Nhóm đang sinh sản và nhóm sau sinh sản

133/ Sinh quyển được chia thành nhiều khu sinh học, đó là:
a Toàn bộ các khu sinh học trên cạn, khu sinh học nước ngọt và khu sinh học biển
b Toàn bộ các hồ, ao, ... và các khu nước chảy là các sông suối
c Các khu rừng nhiệt đới, rừng rụng lá ôn đới, rừng lá kim và vùng đại dương
d Toàn bộ các khu sinh học trên cạn phân bố theo vĩ độ và mức khô hạn của các vùng trên Trái
Đất

134/ Quan sát một tháp sinh khối, chúng ta có thể biết được những thông tin nào sau đây?
a Năng suất của sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng
b Quan hệ giữa các loài trong quần xã
c Các loài trong chuỗi và lưới thức ăn
d Mức độ dinh dưỡng ở từng bậc và toàn bộ quần xã

135/ Sử dụng bền vững tái nguyên thiên nhiên là:


a Hình thức sử dụng vừa thỏa mãn các nhu cầu hiện tại của con người để phát triển xã hội, vừa
đảm bảo duy trì lâu dài các tài nguyên cho thế hệ sau
b Hình thức không khai thác các tài nguyên không tái sinh nhằm đảm bảo duy trì lâu dài các tài
nguyên cho thế hệ sau
c Hình thức thỏa mãn nhu cầu hiện tại của con người để phát triển xã hội có thu nhập kinh tế và
đời sống văn hóa cao
d Hình thức nghiêm cấm việc sử dụng tài nguyên đa dạng sinh học và đốt rừng

Đề 004:

1/ Quần thể ruồi nhà ở nhiều vùng nông thôn xuất hiện nhiều vào một khoảng thời gian nhất định
trong năm ( thường vào mùa hè ), còn vào thời gian khác thì hầu như giảm hẳn. Như vậy quần thể
này:
a Biến động số lượng theo chu kì năm
b Biến động số lượng theo chu kì mùa
c Biến động số lượng không theo chu
d Khôn phải là biến động số lượng

2/ Nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã là:
a Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày
b Cạnh tranh khác loài
c Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau
d Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau

3/ Thực vật ưa sáng có đặc điểm là:


a Cây mọc nơi quang đãng hoặc ở tầng trên của tán rừng, lá cây có phiến dày, mô dậu phát
triển
b Cây chỉ mọc riêng rẽ nơi quang đãng và lá cây có mô dậu phát triển
c Lá cây có phiến rộng và màu sẫm, nhờ đó lá cây tiếp nhận được nhiều ánh sáng mặt trời
d Lá cây có phiến rộng, mỏng và xếp ngang trên mặt đất
4/ So sánh giữa thực vật thụ phấn nhờ gió và thụ phấn nhờ sâu bọ, người ta thấy thực vật thụ phấn
nhờ gió có đặc điểm?
a Hoa có màu rực rỡ và sáng hơn
b Hạt phấn nhỏ, nhẹ, nhiều hơn
c Có nhiều tuyến tiết mật
d Có ít giao tử đực hơn

5/ Những sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm sinh vật biến nhiệt
I. Vi sinh vật II. Chim III. Con người IV. Thực vật V. Thú VI. Ếch
nhái, bò sát
a I, II, IV
b II, III, V
c I, III, IV
d I, IV, VI

6/ Những sinh vật nào sau đây không thuộc nhóm sinh vật hằng nhiệt?
I. Động vật không xương sống II. Thú III. Lưỡng cư, bò sát IV. Nấm
V. Thực vật VI. Chim
a I, III, IV, V
b I, III, IV, V
c II, III, IV
d I, II, IV

7/ Mật độ cá thể trong quần thể có ảnh hưởng tới:


a Khả năng sinh sản và mức độ tử vong của các cá thể trong quần thể
b Mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể
c Kiểu phân bố cá thể của quần thể
d Cấu trúc tuổi của quần thể

8/ Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật là:
I. Môi trường không khí II. Môi trường trên cạn III. Môi trường đất IV. Môi trường
xã hội V. Môi trường nước VI. Môi trường sinh vật
a II, III, IV, V
b II, III, V, VI
c I, III, V, VI
d I, II, IV, VI

9/ Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và
phát triển ổn định theo thời gian được gọi là:
a Ổ sinh thái
b Sinh cảnh
c Giới hạn sinh thái
d Môi trường

10/ Rừng nhiệt đới bị chặt trắng, sau một thời gian những loại cây nào sẽ nhanh chóng phát triển?
a Cây thân cỏ ưa sáng
b Cây gỗ ưa sáng
c Cây bụi chịu bóng
d Cây gỗ ưa bóng

11/ Một quần thể với cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, sinh sản và sau sinh sản sẽ bị diệt vong
khi mất đi:
a Nhóm đang sinh sản
b Nhóm trước sinh sản và nhóm đang sinh sản
c Nhóm trước sinh sản
d Nhóm đang sinh sản và nhóm sau sinh sản

12/ Ý nghĩa của quy tắc Becman là:


a Động vật có tai, đuôi và các chi bé, góp phần hạn chế sự tỏa nhiệt của cơ thể
b Động vật có kích thước cơ thể lớn, nhờ đó tăng diện tích tiếp xúc với môi trường
c Động vật có kích thước cơ thể lớn, góp phần làm tăng sự tỏa nhiệt của cơ thể
d Tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể giảm, góp phần hạn chế sự tỏa nhiệt của
cơ thể

13/ Kích thước của quần thể dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa. Nếu kích thước của quần
thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy
giảm dẫn tới diệt vong. Nguyên nhân là do:
a Số lượng cá thể trong quần thể quá ít, quần thể khong có khả năng chống chọi với những thay
đổi của môi trường
b Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thể
c Khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của cá thể đực và cái là ít
d Cả A, B và C.

14/ Trong một bể nuôi, Hai loài cá cùng bắt động vật nổi làm thức ăn. Một loài ưa sống nơi thoáng
đãng, còn một loài thích sống dựa dẫm vào các vật thể trôi nỏi
trong nước. Chúng cạnh tranh gay gắt với nhau về thức ăn.Người ta cho vào bể một ít rong với mục
đích để :
a Giảm sự cạnh tranh của 2 loài
b Tăng hàm lượng ôxi trong nước nhờ sự quang hợp của rong
c Bổ sung lượng thức ăn cho cá
d Làm giảm bớt chất ô nhiễm trong bể nuôi

15/ Hình thức phân bố cá thể đồng đều trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?
a Cả A, B và C
b Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường
c Các cá thể tận dụng từ nguồn sống từ môi trường
d Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể

16/ Màu sắc đẹp sặc sỡ của con đực thuộc nhiều loài chim có ý nghĩa chủ yếu là:
a Dọa nạt
b Báo hiệu
c Nhận biết đồng loại
d Khoe mẽ với con cái trong sinh sản

17/ Trong một ao, người ta có thể nuôi kết hợp nhiều loại cá: mè trắng, mè hoa, trắm cỏ, trắm đen,
trôi, chép,....vì:
a Tận dụng nguồn thức ăn là các loài động vật đáy
b Tạo sự đa dạng loài trong hệ sinh thái ao
c Mỗi loài có một ổ sinh thái riêng nên sẽ giảm mức độ cạnh tranh gay gắt với nhau
d Tận dụng được nguồn thức ăn là các loài động vật nổi và tảo

18/ Rừng khộp ở Tây Nguyên lá rộng rụng lá vào mùa khô do:
a Lượng mưa cực thấp
b Nhiệt độ giảm
c Lượng mưa trung bình
d Gió nhiều với cường độ lớn

19/ Có một loài kiến tha lá về tôt trồng nấm, kiến và nấm có mối quan hệ :
a Hội sinh
b Trung tính
c Cộng sinh
d Ức chế - cảm nhiễm

20/ Yếu tố quan trong nhất chi phối cơ chế tự điều chỉnh số lượng cá thể của quần thể là:
a Sức tăng trưởng của quần thể
b Nguồn thức ăn từ môi trường
c Các yếu tố không phụ thuộc mật độ
d Sức sinh sản
21/ Quan hệ gần gũi giữa 2 loài, trong đó cả 2 loài đều có lợi nhưng có một loài có lợi nhiều hơn so
với loài kia, đó là quan hệ nào dưới đây?
a Hôi sinh
b Hợp tác
c Vật ăn thịt - con mồi
d Kí sinh

22/ Mật độ cá thể của quần thể có ảnh hưởng tới:


a Hình thức khai thác nguồn sống của quần thể
b Mức độ sử dụng nguồn sống, khả năng sinh sản và tử vong của quần thể
c Khối lượng nguồn sống trong môi trường phân bố của quần thể
d Tập tính sống bầy đàn và hình thức di cư của các cá thể của quần thể

23/ Quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể xảy ra:
a Khi các cá thể tranh giành nguồn sống, con đức tranh giành con cái
b Khi quần thể có nhiều cá thể bị đánh bắt quá mức
c Khi các cá thể phân bố đồng đều trong không gian của quần thể
d Vào mùa sinh sản của quần thể, con đực tranh giành con cái

24/ Trong mùa sinh sản, tu hú thường hay hất trứng chim chủ để đẻ thế trứng của mình vào đó. Vậy
tu hú và chim có mối quan hệ
a Cạnh tranh về nơi đẻ
b Hội sinh
c Hợp tác tạm thời trong mùa sinh sản
d Ức chế - cảm nhiễm

25/ Mối quan hệ cạnh tranh là nguyên nhân dẫn đến :


a Sự tiến hóa của sinh vật
b Mất cân bằng sinh học trong quần xã
c Sự suy giảm nguồn lợi khai thác của con người
d Sự suy giảm đa dạng sinh học

26/ Trong một hồ tương đối giàu dinh dưỡng đang trong trạng thái cân bằng, người ta thả vào đó
một số loài cá ăn động vật nổi muốn để tăng sản phẩm thu hoạch, nhưng hồ lại trở nên phì dưỡng,
gây hậu quả ngược lại. Nguyên nhân chủ yếu do:
a Cá gây xao động nước hồ, ức chế sự sinh trưởng và phát triển của tảo
b Cá khai thác quá mức đàn động vật nổi
c Cá làm đục nước hồ, cản trở quá trình quang hợp của tảo
d Cá thải thêm phân vào nước gây ô nhiễm môi trường

27/ Hai lòai ếch cùng sống trong một hồ nước, số lượng của loài A giảm chút ít, còn số lượng loài B
giảm đi rất nhanh. Điều đó chứng minh cho mối quan hệ:
a Hội sinh
b Cạnh tranh
c Ức chế cảm nhiễm
d Con mồi vật dữ

28/ Diễn thế sinh thái là:


a Quá trình hình thành một quần thể sinh vật mới
b Quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn tương ứng với sự biến đổi của môi
trường
c Quá trình tác động mạnh mẽ của ngoại cảnh lên quần xã
d Quá trình hình thành loài mới ưu thế hơn

29/ Cho các dự kiện sau:


I. Một đầm nước mới xây dựng
II. Các vùng đất quan đầm bị xói mòn, làm cho đáy đầm bị nông dần. Các loài sinh vật nổi ít dần, các
loài động chuyển vào sống trong lòng đầm ngày một nhiều.
III. Trong đầm nước có nhiều loài thủy sinh ở các tầng nước khác nhau, các loài rong rêu và cây cỏ
mọc ven bờ đầm.
IV. Đầm nước nông biến đổi thành vùng đất trũng. Cỏ và cây bụi dần dần đến sống trong đầm.
V. Hình thành cây bụi và cây gỗ
Sơ đồ nào sau đây thể hiện diễn thế ở đầm nước nông?
a I --> II --> III --> IV --> V
b I --> III --> II --> V --> IV
c I --> II --> III --> V --> IV
d I --> III --> II --> IV --> V

30/ Hình vẽ dưới đây mô tả mối quan hệ của 2 loài trong quần xã:
Hình vẽ trên thể hiện mối quan hệ:
a Kí sinh - vật chủ
b Cạnh tranh
c Vật ăn thịt - con mồi
d Ức chế - cảm nhiễm

31/ Trong chuỗi thức ăn mỗi loài sinh vật là một mắt xích. Nhận xét nào sau đây là đúng về mối
quan hệ giữa một mắt xích đứng trước và mắt xích đứng sau trong chuỗi thức ăn?
a Vừa là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước, vừa là sinh vật bị mắt xích phía sau tiêu thụ
b Là sinh vật tiêu thụ bậc 2
c Là sinh vật tiêu thụ mắt xích phía trước và mắt xích phía sau trong chuỗi thức ăn
d Là sinh vật tiêu thụ bậc 1

32/ Những loài cá ưa ôxi thường sống ở:


a Nơi nước rất sâu
b Nước trong hang
c Sông, suối
d Hồ

33/ Trong một khu rừng có nhiều cây lớn nhỏ khác nhau, các cây lớn có vai trò quan trọng là bảo vệ
các cây nhỏ và động vật sống trong rừng, động vật rừng ăn thực vật hoặc ăn thịt các loài động vật
khác . Các sinh vật trong rừng phụ thuộc lẫn nhau và tác động đến môi trường sống của chúng tạo
thành:
a Chuỗi thức ăn
b Quần xã
c Hệ sinh thái
d Lưới thức ăn

34/ Ở động vật biến nhiệt, nhiệt độ môi trường càng cao thì chu kì sống của chúng :
a Càng dài
b Càng ngắn
c Không đổi
d Luôn thay đổi

35/ Quần xã sinh vật là:


a Tập hợp tất cả các quần thể sinh vật
b Tập hợp tất cả các loài sống biệt lập nhau trong một không gian và thời gian xác định
c Tập hợp tất cả các cá thể trong một loài, cùng sống trong một không gian và thời gian xác
định
d Tập hợp tất cả các quần thể sinh vật thuộc nhiều loài, cùng sống trong một không gian và thời
gian xác định

36/ Cây có hiện tượng rụng lá về mùa khô xảy ở vùng:


a Hàn đới
b Ôn đới
c Nhiệt đới
d Cận nhiệt đới

37/ Cho chuỗi thức ăn sau: Tảo lục đơn bào --> Tôm --> Cá rô phi --> Chim bói cá. Chuỗi thức
ăn trên được mở đầu bằng :
a Sinh vật dị dưỡng
b Sinh vật phân giải chất hữu cơ
c Sinh vật hóa tự dưỡng
d Sinh vật tự dưỡng

38/ Cho chuỗi thức ăn sau: Cây lúa --> Sâu đục thân --> ....( 1 ) ... --> Vi sinh vật. ( 1 ) ở đây có
thể là:
a Ong mắt đỏ
b Bọ rùa
c Rệp cây
d Trùng roi

39/ Quan sát một tháp sinh khối, chúng ta có thể biết được những thông tin nào sau đây?
a Quan hệ giữa các loài trong quần xã
b Năng suất của sinh vật ở mỗi bậc dinh dưỡng
c Mức độ dinh dưỡng ở từng bậc và toàn bộ quần xã
d Các loài trong chuỗi và lưới thức ăn

40/ Thành phần cơ bản của một hệ sinh thái bao gồm:
I. Các chất vô cơ, các chất hữu cơ II. Điều kiện khí hậu III. Sinh vật sản xuất
IV. Sinh vật phân giải V. Sinh vật tiêu thụ
a I, II, III, IV, V
b I, II, III, V
c I, III, IV, V
d II, III, IV, V

41/ Sinh vật tiêu thụ bậc 2 trong lưới thức ăn trên là:
a Chim gõ kiến
b Thằn lằn, chim gõ kiến
c Thằn lằn
d Diều hâu, chim gõ kiến

42/ Sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất trong lưới thức ăn trên là:
a Diều hâu
b Trăn, diều hâu
c Trăn
d Vi khuẩn, nấm

43/ Sinh vật phân giải trong lưới thức ăn trên là:
a Nấm
b Cả A và B
c Vi khuẩn
d Đáp án khác

44/ Rừng mưa nhiệt đới, đồng cỏ, rừng cây bụi, ...
a Là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam
b Là các ví dụ về sự tương tác giữa các sinh vật
c Là các giai đoạn của diễn thế sinh thái
d Là những quần xã giống nhau về năng lượng đầu vào và đầu ra của dòng năng lượng

45/ Nhân tố sính thái là:


a Các nhân tố vô sinh
b Các nhân tố hữu sinh
c Nhân tố con người
d Bao gồm nhân tố vô sinh, hữu sinh, con người

46/ Thực vật thường rụng lá vào mùa thu sang đông có ý nghĩa:
a Giảm tiếp xúc với môi trường
b Giảm cường độ quang hợp
c Giảm cạnh tranh
d Giảm tiêu phí năng lượng
47/ Cá rô phi có nhiệt độ thuận lợi từ:
a 5,6oC - 42oC
b 40oC - 42oC
c 35oC- 40oC
d 20oC - 35oC

48/ Màu sặc ngụy trang ở động vật là:


a Màu sắc sặc sỡ
b Màu sắc hòa lẫn với môi trường
c Màu sắc nổi bật trên nền môi trường
d Mà sắc báo hiệu

49/ Cây trồng quang hợp ở vùng nhiệt đới quang hợp tốt nhất ở nhiệt độ:
a 20oC - 30oC
b 20oC - 25oC
c 15oC - 20oC
d 25oC - 30oC

50/ Cá chép có giới hạn về nhiệt độ 2oC, 28oC, 44oC


Cá rô phi có giới hạn về nhiệt độ 5,6oC, 30oC, 42oC
Điều nào sau đây đúng?
a Cá chép phân bố hẹp hơn cá rô phi vì có giới hạn nhiệt độ dưới thấp hơn
b Cá rô phi phân bố rộng hơn cá cá chép vì có giới hạn nhiệt độ hẹp hơn
c Cá chép phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn nhiệt độ rộng hơn
d Cá rô phi phân bố rộng hơn cá chép vì có giới hạn nhiệt độ dưới cao hơn

51/ .Loài động vật có thân nhiệt phụ thuộc nhiều vào nhiệt độ môi trường là :
a Chim
b Cá xương
c Ếch
d Thú

52/ Giai đoạn cây trồng ảnh hưởng nhiều nhất đối với nhiệt độ là:
a Cây con
b Cây trưởng thành
c Hạt nảy mầm
d Cây ra hoa

53/ Ánh sáng có vai trò đối với động vật là:
a Tiếp xúc với môi trường
b Tổng hợp các chất cho cơ thể
c Tăng cường khả năng sinh sản
d Định hướng và kiếm mồi

54/ Quần xã sinh vật là tập hợp các......( 1: cá thể; 2: sinh vật; 3: quần thể sinh vật ) thuộc ( 4: một
loài; 5: hai loài; 6: nhiều loài khác nhau ), cung sống trong một không gian và ....( 7: thời gian; 8:
môi trường; 9: sinh cảnh ) nhất định. Thứ tự đúng để điền vào các chỗ trống là:
a 1, 4, 7
b 3, 6, 9
c 3, 6, 7
d 2, 5, 8

55/ Đâu là khoảng giới hạn sinh thái về nhiệt độ của cá rô phi?
a 5,6oC - 42oC
b 35oC- 40oC
c 20oC - 35oC
d 40oC - 42oC

56/ Bướm Kalima, khi đậu trên cây giống một cái lá khô nâu được gọi là:
a Màu sắc ngụy trang
b Màu sắc báo hiệu
c Hình dạng dọa nạt
d Hình dạng bắt chước

57/ Bọ xít có màu sắc nổi bật nhưng kẻ thù không dám tấn công vì :
a Có hình dáng dọa nạt
b Có khả năng nhại dạng
c Có tuyến độc
d Có khả năng bắt chước

58/ Sinh vật không có phản ứng chu kì rõ rệt ở vùng:


a Hàn đới
b Cận nhiệt đới
c Nhiệt đới
d Ôn đới

59/ Thế nào là giới hạn sinh thái?


a Dưới hạn trên khả năng chịu đựng của cơ thể sinh vật.
b Giới hạn chịu đựng của sinh vật với môi trường sống
c Dưới hạn dưới khả năng chịu đựng của cơ thể sinh vật.
d Điểm cực thuận cho sự sinh trưởng và phát triển của sinh vật

60/ Một số loài thực vật có hiện tượng cúp lá vào ban đêm có tác dụng:
a Tăng cường tích lũy chất hữu cơ
b Hạn chế sự thoát hơi nước
c Tránh sựphá hoại của sâu bọ
d Giảm tiếp xúc với môi trường

61/ Cơ thể sâu hại phụ thuộc vào yếu tố:


a Độ ẩm
b Đất trồng
c Nhiệt độ
d Ánh sáng

62/ Giai đoạn nào của cây lúa phụ thuộc chặt chẽ vào nhân tố ánh sáng?
a Mạ non
b Đẻ nhánh
c Hạt nảy mầm
d Cây con

63/ Trong rừng mưa nhiệt đới, những cây thân gỗ có chiều cao vượt lên tầng trên của tán rừng
thuộc nhóm thực vật:
a Ưa bóng và chịu hạn
b Chịu nóng
c Ưa bóng
d Ưa sáng

64/ Đặc trưng cơ bản nhất của quần thể là:


a Tỉ lệ tử vong
b Sức sinh sản
c Mật độ
d Tỉ lệ đực cái

65/ Sự cạnh tranh trong quần thể xảy ra do:


a Mật độ thấp
b Mật độ quá cao
c Nguồn sống bị thu hẹp
d Sự phát tán của các quần thể lân cận
66/ Dấu hiệu không thuộc đặc trưng của quần thể là:
a Tỉ lệ giới tinh
b Quần thể ưu thế
c Nhóm tuổi
d Mật độ

67/ Chu trình nước:


a Không có ở sa mạc
b Là một phần của chu trình tái tạo vật chất trong hệ sinh thái
c Là một phần của chu trình tái tạo năng lượng trong hệ sinh thái
d Chỉ liên quan tới nhân tố vô sinh của hệ sinh thái

68/ Một hệ sinh thái có đặc điểm: năng lượng ánh sáng mặt trời là năng lượng đầu vào chủ yếu, có
các chu trình chuyển hóa vật chất và có lượng loài sinh vật hạn chế là:
a Hệ sinh thái biển
b Hệ sinh thái thành phố
c Hệ sinh thái tự nhiên trên cạn
d Hệ sinh thái nông nghiệp

69/ Phân bố đồng đều giữa các cá thể trong quần thể thường gặp khi:
a Điều kiện sống phân bố không đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể
trong quần thể
b Điều kiện sống phân bố một cách đồng đều và có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong
quần thể
c Điều kiện sống trong môi trường phân bố đồng đều và không có sự cạnh tranh gay gắt giữa
các cá thể trong quần thể
d Các cá thể của quần thể sống thành bầy đàn ở những nơi có nguồn sống dồi dào nhất

70/ Cho lưới thức ăn trong hệ sinh thái rừng như sau:
Dùng các dữ kiện trên để trả lời cho các câu hỏi sau:
Sinh vật tiêu thụ bậc 1 trong lưới thức ăn trên là:
a Chim gõ kiến
b Sóc, thằn lằn
c Sóc
d Sóc, xén tóc

71/ Nhân tố có vai trò quan trọng làm biến đổi các nhân tố môi trường là:
a Nhiệt độ
b Gió
c Độ ẩm
d Ánh sáng

72/ Yếu tố có vai trò quan trọng nhất quyết định số lượng cá thể các quần thể sâu hại cây trồng ?
a Thổ nhưỡng
b Dinh dưỡng
c Ánh sáng
d Nhiệt độ

73/ Yếu tố có vai trò quan trọng nhất trong việc điều hòa mật độ quần thể là:
a Khống chế sinh học
b Dịch bệnh
c Di cư và nhập cư
d Sinh và tử

74/ Trong điều kiện mùa đông ở miền Bắc nước ta, người ta thường gặp các loài ếch nhái, rắn ở:
a Trên các bãi cỏ ở những cây gò đống, bãi tha ma ngoài đồng
b Trong các hang hốc ven đê hay hang hốc trong các gốc cây cổ thụ
c Trong các vườn cây rậm rạp
d Ven lũy tre làng
75/ Khi số lượng cá thể trong quần thể tăng dẫn đến:
a Khu vực sống tăn cường
b Các cá thể hỗ trợ lẫn nhau
c Thức ăn dồi dào
d Các cá thể cạnh tranh gay gắt

76/ Quần thể sinh vật là:


a Tập hợp các cá thể cùng loài có kiểu gen hoàn toàn giống nhau, cùng sinh sống trong khoảng
không gian nhất định ở một thời điểm nhất định
b Tập hợp của tất cả các cá thể cùng loài
c Tập hợp của tất cả các cá thể bị ngăn cách bởi các giới hạn như sông, suối, núi,...
d Tập hợp các cá thể cùng loài sống có vốn gen đặc trưng, cùng sinh sống trong khoảng không
gian nhất định ở một thời điểm nhất định

77/ Chu trình các bon và ni tơ trong sinh quyển là:


a Quá trình tái sinh một phần vật chất của hệ sinh thái
b Quá trình tái sinh toàn bộ vật chất trong hệ sinh thái
c Quá trình phân giải mùn bã hữu cơ trong đất
d Quá trình tái sinh một phần năng lượng của hệ sinh thái

78/ Hình thức phân bố cá thể ngẫu nhiên trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?
a Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường
b Cả A, B và C
c Các cá thể tận dụng từ nguồn sống tiềm tàng trong môi trường
d Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể

79/ Điều không đúng khi nói về quan hệ hỗ trợ cùng loài ở động vật là:
a Tăng cường sinh sản
b Cùng tìm kiếm thức ăn
c Quần thể thích nghi hơn
d Không cùng chống lại kẻ thù

80/ Hình thức phân bố cá thể theo nhóm trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?
a Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
b Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường
c Cả A, B và C
d Các cá thể tận dụng từ nguồn sống từ môi trường

81/ Quần thể có kích thước dưới mức tối thiểu sẽ:
a Chống chọi với những thay đổi của môi trường tốt hơn do thức ăn và chỗ ở dồi dào
b Cạnh tranh giữa các cá thể không xảy ra nên số lượng cá thể tăng lên nhanh chóng
c Chống chọi với những thay đổi của môi trường kém, khả năng sinh sản suy giảm, quần thể dễ
bị diệt vong
d Khai thác được nhiều nguồn sống do môi trường có nguồn sống dồi dào

82/ Quần thể tăng trưởng theo tiềm năng sinh học khi:
a Môi trường có nguồn sống dồi dào, không gian cư trú của quần thể không giới hạn
b Môi trường có nguồn sống dồi dào, thỏa mãn mọi khả năng sinh học của các cá thể trong quần
thể
c Môi trường có nguồn sống dồi dào, cung cấp đầy đủ thức ăn nước uống và nơi chú ẩn của các
cá thể trong quần thể
d Môi trường có nguồn sống dồi dào, cung cấp đầy đủ thức ăn cho cá

83/ Số lượng cá thể biến động là do:


a Những thay đổi của nhân tố sinh thái vô sinh thái hữu sinh:
b Chu kì của của điều kiện môi trường
c Quần thể luôn có xu hướng tự điều chỉnh
d Các cá thể trong quần thể luôn cạnh tranh

84/ Trao đổi vật chất trong hệ sinh thái được thực hiện :
a Trong phạm vi quần thể sinh vật
b Giữa quần xã sinh vật với sinh cảnh của nó
c Trong phạm vi quần xã sinh vật
d Cả A, B và C

85/ Một lát mỏng bánh mì để lâu trong không khí trải qua các giai đoạn: Những chấm nhỏ màu
xanh trên mặt bánh. Các sợi mốc phát triển thành những vệt dài và mọc chùm lên các chấm xanh.
Sợi nấm mọc xen kẽ mốc, sau 2 tuần có màu vàng nâu bao trùm lên toàn bộ miếng bánh. Quan sát
mô tả:
a Sự ức chế - cảm nhiễm
b Quá trình diễn thế
c Sự cộng sinh giữa các loài
d Sự phân hủy

86/ Có lợi cho 2 bên nhưng không nhất thiết cần cho sự tồn tại của nhau là mối quan hệ:
a Ức chế - cảm nhiễm
b Cộng sinh
c Hội sinh
d Hợp tác

87/ Quan hệ giữa hươu và hổ là mối quan hệ:


a Sinh vật ăn sinh vật
b Hội sinh
c Cộng sinh
d Hợp tác

88/ Đặc trưng nào sau đây có ở quần xã mà không có ở quần thể
a Độ đa dạng
b Tỉ lệ đực cái
c Tỉ lệ tử vong
d Mật độ

89/ Độ đa dạng của một quần xã thể hiện :


a Số lượng cá thể nhiều
b Có thành phần loài phong phú
c Có nhiều nhóm tuổi khác nhau
d Có nhiều tầng phân bố

90/ Diễn thế nguyên sinh là diễn thế sinh thái xảy ra trên môi trường ban đầu:
a Trên xác thực vật hoặc động vật
b Có một quần xã đang ở trạng thái ổn định
c Chưa có sinh vật sinh sống
d Đã có quần xã sinh vật sinh sống nhơng bị suy thoái

91/ Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm thích nghi sinh lí của thực vật với môi trường khô hạn?
a Lỗ khí đóng lại khi gặp khí hậu nóngKhi quan
b Có thân ngầm phát triển dưới đất
c Bề mặt lá bóng có tác dụng phản chiếu ánh sáng mặt trời
d Lá xoay chuyển ánh sáng mặt trời

92/ Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái ở nước thường dài hơn hệ sinh thái trên cạn vì:
a Môi trường nước không bị năng lượng ánh sáng mặt trời đốt nóng
b Hệ sinh thái dưới nước có đa dạng sinh học cao hơn
c Môi trường nước giàu chất dinh dưỡng hơn môi trường trên cạn
d Môi trường nước có nhiệt độ ổn định

93/ Ở môi trường khô hạn, một số loài thú có thể tồn tại mặc dù không được uống nước. Đó là do:
a Chúng đào hang và trốn dưới đất trong những ngày nắng nóng
b Chúng có thể sống sót không cần nước cho tới khi có mưa
c Chúng thu nhân và sử dụng nước một cách có hiệu quả từ nguồn nước chứa trong thức ăn
d Chúng có khả năng dự trữ nước trong cơ thể

94/ Sự thích nghi của động vật làm tăng cơ hội thụ tinh là:
a Chuyển tiếp giao tử đực vào trong cơ thể con cái
b Sản sinh ra một số lượng lớn trứng và tinh trùng
c Đẻ con
d Đẻ trứng có vỏ cứng bọc

95/ Đặc điểm thích hợp làm giảm mất nhiệt ở thú là:
a Ra mồ hôi
b Cơ thể nhỏ và cao
c Sống trong trạng thái nghỉ
d Cơ thể có lớp mỡ dày bao bọc

96/ Nhiều loài động có mô biểu bì gấp lại thành nhiều nếp nhăn, dưới mỗi nếp gấp có nhiều mạch
máu. Đó là đặc điểm thích nghi cho:
a Trao đổi khí qua hô hấp
b Giữ nhiệt
c Hạn chế mất nước qua tiêu hóa
d Tăng cường vận động

97/ Trong quần xã, nhóm loài cho sản lượng sinh vật cao nhất thuộc về:
a Sinh vật tự dưỡng
b Động vật ăn cỏ
c Động vật ăn thịt
d Sinh vật ăn các chất mùn bã hữu cơ

98/ Mối quan hệ quan trong nhất đảm bảo tính gắn bó trong quần xã sinh vật là mối quan hệ:
a Hợp tác, nơi ở
b Công sinh
c Dinh dưỡng, nơi ở
d Cạnh tranh, nơi ở

99/ Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của hệ sinh thái rừng nhiệt đới?
a Khí hậu nóng ẩm, rừng rậm rạp xanh tốt quan năm, có nhiều tầng
b Ánh sáng mặt ít soi xuống mặt đất nên có nhiều loài cây ưa bóng
c Khí hậu ít ổn định, vai trò của các nhân tố hữu sinh và các nhân tố vô sinh là như nhau
d Động vật và thực vật đa dạng , phong phú; có nhiều động vật cỡ lớn

100/ Hiệu suất sinh thái là:


a Sự mất năng lượng qua các bậc dinh dưỡng
b Hiệu số năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng
c Phần trăm chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng
d Phần trăm số lượng cá thể giữa các bậc dinh dưỡng

101/ Nguyên nhân dẫn đến sinh khối của bậc dinh dưỡng sau nhỏ hơn sinh khối của bậc dinh dưỡng
trước trong chuỗi thức ăn là:
a Quá trình bài tiết và hô hấp của cơ thể sống
b Quá trình hấp thu của cơ thể thuộc mắt xích sau thấp hơn so với cơ thể thuộc mắt xích trước
c Hiệu suất sinh thái của mắt xích sau thấp hơn hiệu suất sinh thái thuộc mắt xích trước
d Sản lượng của sinh vật thuộc mắt xích trước cao hơn sản lượng sinh vật thuộc mắt xích sau

102/ Hệ sinh thái nào dưới đây là hệ sinh thái trên cạn?
I. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới II. Savan III. Sa mạc IV Hệ sinh thái rừng ngập mặn
V. Hệ sinh thái thảo nguyên
a I, II, IV, V
b I, II, III, IV
c I, II, III, V
d I, III, IV, V
103/ Nguyên nhân của diễn thế sinh thái là:
a Chính tác động của con người
b Tác động của ngoại cảnh lên quần xã
c Tất cả các phương án trên
d Tác động của quần xã đến ngoại cảnh

104/ Rừng mưa nhiệt đới, hoang mạc, đồng cỏ, đồng ruộng, rừng cây bụi là:
a Là các giai đoạn của diễn thế sinh thái
b Các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam
c Là các ví dụ về sự tương tác giữa các sinh vật
d Là những quần xã giống nhau về năng lượng đầu vào và đầu ra của dòng năng lượng

105/ Trong các hệ sinh thái, chuỗi thức ăn nào trong số các chuỗi thức ăn sau cung cấp năng lượng
cao nhất cho con người ( sinh khối của thực vật ở các chuỗi bằng nhau )?
a Thực vật - động vật phù du - cá - người
b Thực vật - người
c Thực vật - dê - người
d Thực vật - cá - chim - người

106/ Mối quan hệ có ý nghĩa quan trọng nhất đối với sự hình thành chuỗi thức ăn và lưới thức ăn
trong hệ sinh thái là:
a Quan hệ đối địch
b Quan hệ kẻ thù - con mồi ( sinh vật này ăn sinh vật khác )
c Quan hệ cạnh tranh
d Quan hệ ức chế - cảm nhiễm

107/ Nếu cả 4 hệ sinh thái dưới đây đều bị ô nhiễm thủy ngân với mức độ ngang nhau, con người ở
hệ sinh thái nào trong số 4 hệ sinh thái đó bị nhiễm độc nhiều nhất?
a Tảo đơn bào - động vật phù du - giáp xác - cá - người
b Tảo đơn bào - cá - người
c Tảo đơn bào - giáp xác - cá - người
d Tảo đơn bào - động vật phù du - cá - người

108/ Dòng năng lượng trong hệ sinh thái có nguồn gốc từ:
a Năng lượng của vũ trụ
b Các sinh vạt trong hệ sinh thái
c Năng lượng hóa học
d Năng lượng mặt trời

109/ Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã ( rất quan trọng ) cho biết
a Mức độ gần gũi giữa các loài trong quần xã
b Con đường trao đổi vật chất trong quần xã ( dòng năng lượng trong hệ sinh thái )
c Mức độ sử dụng thức ăn của các sinh vật tiêu thụ
d Mức độ phân giải hữu cơ của các vi sinh vật

110/ Quần xã sinh vật có các đặc trưng cơ bản về:


a Mối quan hệ gắn bó giữa các cá thể trong quần xã
b Khu vực phân bố của quần xã
c Số lượng loài và số cá thể của mỗi loài
d Mức độ phong phú về nguồn thức ăn trong quần xã

111/ Nơi ở là gì?


a Cả A và B
b Nơi tập trung các loài có quan hệ thân thuộc
c Là địa điểm cư trú của loài
d Nơi thường gặp các cá thể của loài

112/ Khả năng nào trong số các khả năng dưới đây có thể là nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái
của các loài trong quần xã?
a Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau
b Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày
c Tất cả các khả năng trên
d Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau

113/ Loài giun giẹp và tảo lục có mối quan hệ gì?


a Vật ăn thịt - con mồi
b Hợp tác
c Cộng sinh
d Kí sinh

114/ Quan hệ dinh dưỡng trong quần xã cho biệt :


a Con đường tao đổi vật chất và năng lượng trong quần xã
b Nguồn thức ăn của các sinh vật tiêu thụ
c Mức độ tiêu thụ chất hữu cơ của các sinh vật
d Mức độ gần gũi giữa các cá thể trong quần xã

115/ Chu trình dinh dưỡng trong quần xã chomta biết:


a Mức độ gần gũi giữa các loài trong quần xã
b Mức độ tiêu thụ các chất hữu cơ của các sinh vật
c Nguồn thức ăn của sinh vật tiêu thụ
d Con đường trao đổi vật và năng lượng chất trong quần xã

116/ Mối quan hệ hỗ trợ cùng loài được thể hiện


a Cạnh tranh về dinh dưỡng
b Tranh giành đực cái
c Nối liền rễ của các cây cùng loài
d Mật độ tăng cao

117/ Sinh vật tiết ra các chất kìm hãm sự phát triển của đồng loại và những loài xung quanh là
quan hệ
a Cộng sinh
b Cạnh tranh
c Hội sinh
d Ức chế - cảm nhiễm

118/ Tại một khu rừng có 5 loài chim ăn sâu, số lượng sâu không thật dồi dào. Khả năng nào dưới
đây có thể là nguyên nhân giúp cho cả 5 loài có thể cùng tồn tại?
a Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau trong rừng
b Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày
c Tất cả các khả năng trên
d Mỗi loài ăn một loài sâu khác nhau

119/ Quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể:


a Đảm bảo cho quần thể tồn tại ổn định, khai thác tối ưu nguồn sống
b Đảm bảo cho cáccá thể trong quần thể phân bố đồng đều trong không gian của quần thể
c Đảm bảo cho quần thể có khu vực phân bố rộng
d Đảm bảo cho quần thể tăng trưởng

120/ Chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ nào sau đây giữa các loại sinh vật trong hệ sinh
thái?
a Quan hệ giữa động vật ăn thịt và con mồi
b Quan hệ giữa động vật ăn thịt bậc 1 với động vật ăn thịt bậc 2
c Quan hệ giữa thực vật với động vật
d Quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật

121/ Trên một cây to có nhiều loài chim sinh sống, có loài sống trên cao,hình thành
các.......................khác nhau.
a Quần thể
b Quân xã
c Sinh cảnh
d Ổ sinh thái

122/ Trong một hệ sinh thái, sinh khối của mỗi bậc dinh dưỡng được kí hiệu bằng các chứ từ A đến E.
Trong đó:
A = 500kg B = 600kg C = 5000kg D = 50kg E = 5kg
a C --> A --> D --> E
b A --> B --> C --> D
c E --> D --> C --> B
d E --> D --> A --> C

123/ Sự phân tầng thẳng đứng trong quần xã là do:


a Trong quần xã có nhiều quần thể
b Phân bố ngẫu nhiên
c Sự phân bố các quần thể trong không gian
d Nhu cầu không đồng đều ở các quần thể

124/ Quần xã sinh vật có các đặc trưng cơ bản về:


a Số lượngcá thể của mỗi loài trong quần xã
b Thành phần loài và phân bố không gian của quần xã
c Loài chỉ có ở một quần xã nào đó, hoặc loài có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai
trò quan trọng trong quần xã so với các loài khác
d Các mối quan hệ giữa các loài trong quần xã

125/ Địa y sống bám trên thân cây cau là quan hệ:
a Cộng sinh giữa các loài trong quần xã
b Kí sinh giữa các loài trong quần xã
c Cạnh tranh giữa các loài trong quần xã
d Hội sinh giữa các loài trong quần xã

126/ Quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối kháng giữa các loài khác nhau về:
a Số lượng các loài được lợi trong quần xã
b Đặc điểm có loài được lợi hay bị hại, hoặc ít nhất không bị hại trong quần xã
c Mức cạnh tranh gay gắt giữa các loài trong quần xã
d Số lượng các loài bị hại trong quần xã

127/ Diễn thế sinh thái là quá trình:


a Biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của môi trường
b Biến đổi của quần xã từ giai đoạn khởi đầu tới các giai đoạn tiếp theo
c Biến đổi của quần xã kéo theo sự biến đổi của môi trường
d Biến đổi của quần xã trên vùng đất chưa có sinh vật

128/ Diễn thế nguyên sinh khác với diễn thế thứ sinh ở chỗ:
a Điều kiện sống thuận lợi của diễn thế nguyên sinh khác với điều kiện sống của diễn thế thứ
sinh
b Diễn thế nguyên sinh có giai đoạn khởi đầu và có giai đoạn cuối
c Nguyên nhân bên ngoài và bên trong là khác nhau
d Diễn thế nguyên sinh khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật, còn diễn thế thứ sinh xuất hiện
ở môi trường đã có một quần xã sinh vật từng sống

129/ Cấu trúc của hệ sinh thái gồm:


a Sinh vật sản xuất và các sinh vật tiêu thụ
b Sinh vật sản xuất, các sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải
c Thành phần vô sinh là sinh cảnh và thành phần hữu sinh gồm nhiều loài sinh vật của quần xã
d Tất cả các sinh vật phân bố trong không gian của hệ sinh thái

130/ Trao đổi vật chất trong quần xã được biểu hiện qua:
a Trao đổi vật chất giữa các sinh vật và giữa quần xã với sinh cảnh
b Trao đổi vật chất giữa các quần xã với môi trường vô sinh
c Chu trình trao đổi chất trong tự nhiên
d Trao đổi vật chất giữa các sinh vật trong quần xã qua chuỗi và lưới thức ăn
131/ Chu trình sinh địa hóa là chu trình:
a Trao đổi vật chất trong nội bộ quần xã sinh vật và giữa quần xã với nhau
b Trao đổi vật chất hữu cơ cần thiết cho cơ thể sống trong tự nhiên
c Trao đổi vật chất các sinh vật trong hệ sinh thái
d Trao đổi vật chất trong tự nhiên theo đường từ môi trường ngoài vào quần xã sinh vật và từ
quần xã sinh vật trở lại môi trường

132/ Chu trình các bon là chu trình :


a Luân chuyển của nguyên tử cacbon từ môi trường ngoài vào cơ thể sinh vật và từ sinh vật trở
lại môi trường
b Phát thải khí CO2 trong bầu khí quyển từ sinh vật gây nên hiện tượng hiệu ứng nhà kính
c Lắng đọng trong các hợp chất cacbon trong tự nhiên
d Tuần hoàn toàn bộ các hợp chất các bon trong tự nhiên

133/ Sinh quyển được chia thành nhiều khu sinh học, đó là:
a Toàn bộ các khu sinh học trên cạn, khu sinh học nước ngọt và khu sinh học biển
b Toàn bộ các hồ, ao, ... và các khu nước chảy là các sông suối
c Các khu rừng nhiệt đới, rừng rụng lá ôn đới, rừng lá kim và vùng đại dương
d Toàn bộ các khu sinh học trên cạn phân bố theo vĩ độ và mức khô hạn của các vùng trên Trái
Đất

134/ Dòng năng lượng trong hệ sinh thái :


a Được truyền theo chu trình từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và
được sinh vật sử dụng trở lại
b Được truyền trực tiếp từ sinh vật tự dưỡng tới môi trường
c Được truyền từ sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải tới môi trường
d Được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường

135/ Sử dụng bền vững tái nguyên thiên nhiên là:


a Hình thức nghiêm cấm việc sử dụng tài nguyên đa dạng sinh học và đốt rừng
b Hình thức không khai thác các tài nguyên không tái sinh nhằm đảm bảo duy trì lâu dài các tài
nguyên cho thế hệ sau
c Hình thức sử dụng vừa thỏa mãn các nhu cầu hiện tại của con người để phát triển xã hội, vừa
đảm bảo duy trì lâu dài các tài nguyên cho thế hệ sau
d Hình thức thỏa mãn nhu cầu hiện tại của con người để phát triển xã hội có thu nhập kinh tế và
đời sống văn hóa cao

¤ Đáp án của đề thi 004:


1[135b... 2[135b... 3[135a... 4[135b... 5[135b... 6[135a... 7[135a... 8[135b....
9[135c... 10[135a... 11[135b... 12[135d... 13[135a... 14[135a... 15[135d... 16[135d....
17[135c... 18[135a... 19[135a... 20[135d... 21[135b... 22[135b... 23[135a... 24[135d....
25[135a... 26[135b... 27[135b... 28[135b... 29[135d... 30[135c... 31[135a... 32[135c....
33[135c... 34[135b... 35[135d... 36[135c... 37[135d... 38[135a... 39[135b... 40[135a....
41[135b... 42[135b... 43[135b... 44[135d... 45[135d... 46[135d... 47[135d... 48[135b....
49[135a... 50[135c... 51[135c... 52[135c... 53[135d... 54[135c... 55[135a... 56[135d....
57[135c... 58[135c... 59[135b... 60[135b... 61[135c... 62[135a... 63[135d... 64[135c....
65[135b... 66[135b... 67[135b... 68[135d... 69[135b... 70[135d... 71[135d... 72[135d....
73[135d... 74[135b... 75[135d... 76[135d... 77[135a... 78[135c... 79[135d... 80[135b....
81[135c... 82[135b... 83[135a... 84[135d... 85[135b... 86[135d... 87[135a... 88[135a....
89[135b... 90[135c... 91[135a... 92[135d... 93[135c... 94[135a... 95[135d... 96[135a....
97[135a... 98[135c... 99[135b... 100[135c... 101[135a... 102[135c... 103[135c... 104[135b....
105[135b... 106[135b... 107[135a... 108[135d... 109[135b... 110[135c... 111[135c... 112[135c....
113[135c... 114[135a... 115[135d... 116[135c... 117[135d... 118[135c... 119[135a... 120[135d....
121[135d... 122[135a... 123[135d... 124[135b... 125[135d... 126[135b... 127[135a... 128[135d....
129[135c... 130[135d... 131[135d... 132[135a... 133[135a... 134[135d... 135[135c....
¤ Đáp án của đề thi 003:
1[135a... 2[135d... 3[135c... 4[135a... 5[135d... 6[135d... 7[135b... 8[135d....
9[135c... 10[135c... 11[135d... 12[135c... 13[135c... 14[135c... 15[135d... 16[135b....
17[135d... 18[135a... 19[135a... 20[135c... 21[135b... 22[135b... 23[135b... 24[135b....
25[135c... 26[135c... 27[135b... 28[135c... 29[135a... 30[135c... 31[135a... 32[135c....
33[135b... 34[135c... 35[135d... 36[135a... 37[135b... 38[135a... 39[135d... 40[135c....
41[135c... 42[135b... 43[135d... 44[135b... 45[135c... 46[135c... 47[135b... 48[135a....
49[135d... 50[135d... 51[135a... 52[135c... 53[135a... 54[135d... 55[135b... 56[135d....
57[135d... 58[135c... 59[135c... 60[135a... 61[135b... 62[135d... 63[135c... 64[135d....
65[135b... 66[135d... 67[135a... 68[135a... 69[135a... 70[135c... 71[135b... 72[135a....
73[135d... 74[135d... 75[135b... 76[135b... 77[135d... 78[135a... 79[135c... 80[135d....
81[135a... 82[135d... 83[135b... 84[135c... 85[135b... 86[135d... 87[135a... 88[135d....
89[135d... 90[135a... 91[135a... 92[135c... 93[135c... 94[135d... 95[135b... 96[135b....
97[135b... 98[135a... 99[135a... 100[135c... 101[135d... 102[135c... 103[135d... 104[135a....
105[135a... 106[135b... 107[135c... 108[135d... 109[135a... 110[135d... 111[135d... 112[135a....
113[135d... 114[135d... 115[135a... 116[135a... 117[135a... 118[135c... 119[135c... 120[135c....
121[135a... 122[135d... 123[135b... 124[135c... 125[135a... 126[135b... 127[135d... 128[135d....
129[135c... 130[135d... 131[135d... 132[135c... 133[135a... 134[135a... 135[135a....

¤ Đáp án của đề thi 002:


1[135c... 2[135d... 3[135b... 4[135a... 5[135d... 6[135b... 7[135d... 8[135c....
9[135d... 10[135b... 11[135d... 12[135d... 13[135b... 14[135b... 15[135a... 16[135d....
17[135c... 18[135c... 19[135c... 20[135b... 21[135d... 22[135d... 23[135d... 24[135c....
25[135c... 26[135b... 27[135c... 28[135d... 29[135b... 30[135a... 31[135d... 32[135b....
33[135b... 34[135d... 35[135c... 36[135d... 37[135b... 38[135c... 39[135b... 40[135c....
41[135a... 42[135a... 43[135b... 44[135d... 45[135b... 46[135d... 47[135d... 48[135b....
49[135b... 50[135c... 51[135a... 52[135b... 53[135a... 54[135b... 55[135d... 56[135d....
57[135b... 58[135b... 59[135a... 60[135c... 61[135a... 62[135d... 63[135b... 64[135b....
65[135b... 66[135c... 67[135b... 68[135c... 69[135b... 70[135d... 71[135c... 72[135c....
73[135c... 74[135a... 75[135c... 76[135a... 77[135b... 78[135a... 79[135b... 80[135a....
81[135c... 82[135c... 83[135b... 84[135a... 85[135a... 86[135c... 87[135d... 88[135b....
89[135b... 90[135b... 91[135c... 92[135a... 93[135a... 94[135c... 95[135b... 96[135c....
97[135b... 98[135a... 99[135c... 100[135c... 101[135c... 102[135a... 103[135c... 104[135c....
105[135a... 106[135a... 107[135d... 108[135d... 109[135a... 110[135b... 111[135d... 112[135b....
113[135c... 114[135d... 115[135a... 116[135a... 117[135c... 118[135b... 119[135a... 120[135c....
121[135b... 122[135c... 123[135d... 124[135d... 125[135a... 126[135c... 127[135c... 128[135a....
129[135b... 130[135b... 131[135b... 132[135d... 133[135a... 134[135b... 135[135d....

¤ Đáp án của đề thi 001:


1[135c... 2[135b... 3[135c... 4[135d... 5[135a... 6[135b... 7[135c... 8[135d....
9[135d... 10[135a... 11[135d... 12[135b... 13[135d... 14[135b... 15[135d... 16[135d....
17[135d... 18[135a... 19[135d... 20[135a... 21[135b... 22[135d... 23[135b... 24[135a....
25[135b... 26[135a... 27[135c... 28[135b... 29[135a... 30[135a... 31[135d... 32[135b....
33[135b... 34[135c... 35[135b... 36[135b... 37[135b... 38[135c... 39[135b... 40[135c....
41[135c... 42[135c... 43[135a... 44[135c... 45[135b... 46[135c... 47[135b... 48[135c....
49[135b... 50[135a... 51[135b... 52[135c... 53[135d... 54[135b... 55[135d... 56[135c....
57[135d... 58[135a... 59[135b... 60[135c... 61[135c... 62[135d... 63[135b... 64[135c....
65[135a... 66[135d... 67[135a... 68[135c... 69[135b... 70[135c... 71[135a... 72[135d....
73[135c... 74[135d... 75[135c... 76[135a... 77[135b... 78[135a... 79[135a... 80[135c....
81[135b... 82[135a... 83[135c... 84[135d... 85[135d... 86[135b... 87[135b... 88[135a....
89[135a... 90[135c... 91[135b... 92[135c... 93[135b... 94[135d... 95[135a... 96[135d....
97[135d... 98[135c... 99[135a... 100[135b... 101[135c... 102[135a... 103[135a... 104[135d....
105[135d... 106[135d... 107[135a... 108[135d... 109[135a... 110[135c... 111[135d... 112[135a....
113[135a... 114[135d... 115[135a... 116[135c... 117[135c... 118[135a... 119[135b... 120[135d....
121[135b... 122[135b... 123[135a... 124[135b... 125[135d... 126[135d... 127[135c... 128[135d....
129[135d... 130[135c... 131[135c... 132[135c... 133[135c... 134[135c... 135[135b....

You might also like