You are on page 1of 3

SỞ GD&ðT THỪA THIÊN HUẾ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG

TRƯỜNG THPT NAM ðÔNG NĂM HỌC 2009 – 2010


Môn: Toán (Lớp 10)
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát ñề)
ðỀ CHÍNH THỨC

Câu I: ( 1,0 ñiểm)


a2 1 1
Rút gọn biểu thức P = + + với a ≠ ±2 .
a −4 a−2 a+2
2

Câu II: (3,0 ñiểm)


1). Giải các phương trình sau (không dùng máy tính cầm tay):
a) x 2 − 5 x + 3 = 0 b) 4 x 4 − 5 x 2 + 1 = 0
2). Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp cộng hoặc phương pháp thế
x − y + 4 = 0

3 x + 5 y − 6 = 0
Câu III: (3,0 ñiểm)
1). Cho tam giác ABC nội tiếp ñường tròn ñường kính AB.
Biết AB = 4cm , góc CAB  = 300 . Tính các cạnh AC, BC của tam giác ABC .
2). Tìm tất cả giá trị của a ñể hai phương trình sau có một nghiệm chung duy nhất
x 2 − 5 x + 4 = 0 và 2 x 2 − mx + 1 = 0
3). Biết ñồ thị hàm số y = −3 x + 4m ñi qua ñiểm A ( −3;0 ) . Hãy tìm giá trị của m ?
Câu IV: ( 2,0 ñiểm)
1). Một viên bi kim loại, hình cầu, có bán
kính R = 3 ( cm ) ñặt vừa khít các bề mặt (kể
cả mặt trên) trong một thùng nước hình trụ thì
nước vừa tràn ñầy ở mặt trên thùng. Lấy viên
bi ra khỏi thùng, hãy tính thể tích của lượng
nước còn lại trong thùng.
(Xem hình vẽ minh họa) (Hình vẽ)
x2 − 6x + 8
2). Giải phương trình =0
3− x
Câu V: (1,0 ñiểm)
Cho ñường tròn ( O ) có tâm O, bán kính R = 3cm . ðiểm M ở ngoài ñường tròn,
MO = 5cm . Một cát tuyến thay ñổi ñi qua M cắt ñường tròn ( O ) tại hai ñiểm phân biệt
A, B. Chứng minh rằng tích số MA.MB không ñổi. Tính giá trị của MA.MB ?

----- Hết -----

Lưu ý: Học sinh không ñược phép sư dụng tài liệu; ñược phép sử dụng các loại máy tính phổ thông.

Họ và tên học sinh: ……………………………………………… Số báo danh: ………………

Giám thị 1: ……………………………………… Giám thị 2: ………………………………………


ðÁP ÁN
Câu Ý Lời giải (tóm tắt) ðiểm
I 1.0
a2 2a a 2 + 2a
• P= 2 + = 0.5
a − 4 ( a − 2 )( a + 2 ) a 2 − 4
a ( a + 2) a
• P= = 0.5
( a − 2 )( a + 2 ) a−2
II 3.0
1.a • ∆ = ( −5 ) − 4.3 = 13
2
0.25
5 + 13 5 − 13
• Hai nghiệm : x1 = ; x2 = 0.75
2 2
1.b • ðặt t = x , t ≥ 0 . ðược phương trình 4t 2 − 5t + 1 = 0
2
0.25
1
• Giải phương trình (1) ñược hai nghiệm: t = 1; t = (thỏa ñ/k t ≥ 0 ) 0.25
4
 1
• Tập nghiệm: T = ±1; ±  0.5
 2
2 1.0
Phương pháp cộng
• Cân bằng hệ số của x hoặc y ñúng 0.25
• Giải ñược ñúng x (hoặc y), suy ra y (hoặc x) 0.5
 7 9
• Nghiệm:  − ;  0.25
 4 4
Phương pháp thế
• Biểu diễn x theo y (hoặc y theo x) ñúng 0.25
• Giải ñược ñúng x (hoặc y), suy ra y (hoặc x) 0.5
 7 9
• Nghiệm của hệ:  − ;  0.25
 4 4
III 3.0
1 1.0
• Từ giả thiết suy ra tam giác ABC vuông tại C 0.25
 = BC ⇒ BC = AB.sin CAB
• sin CAB  = 4.sin 300 = 4. 1 = 2 0.25
AB 2
 = AC ⇒ AC = AB.cos CAB
• cos CAB  = 4.cos 300 = 4. 3 = 2 3 0.25
AB 2
(Hoặc AC = AB 2 − BC 2 = 42 − 22 = 12 = 2 3 )
• Kết luận: BC = 2cm; AC = 2 3cm 0.25
2 1.0
• x 2 − 5 x + 4 = 0 có hai nghiệm x = 1; x = 4 0.25
• T/hợp x = 1 là nghiệm chung: 2.12 − a.1 + 1 = 0 ⇔ a = 3 0.25
33
• T/hợp x = 4 là nghiệm chung: 2.42 − a.4 + 1 = 0 ⇔ a = 0.25
4
33
• Kiểm tra lại và kết luận: a = 3; a = 0.25
4
3 1.0
• Từ giả thiết, ta có 0 = −3. ( −3) + 4m ⇔ 4m + 9 = 0 0.5
9
• m=− 0.5
4
IV 2.5
1 1.0
• Thể tích thùng nước: V1 = π . ( 3 ) .2 ( 3) = 54π
2
( cm )
3
0.25
• Thể tích viên bi (lượng nước do viên bi chiếm chỗ):
4
V2 = π ( 3 ) = 36π cm3
3
3
( ) 0.25

• Thể tích lượng nước cần tìm: V = V1 − V2 = 18π cm3 ( ) 0.5


2 1.0
• ðiều kiện: 3 − x > 0 ⇔ x < 3 0.25
• P/trình ñã cho suy ra x 2 − 6 x + 8 = 0 . Giải ñược x = 2; x = 4 0.5
• Nghiệm của p/trình: x = 2 0.25
V 1.0

Ι Β
Α
Μ
Ο

• MA.MB = ( MI − IA )( MI + IB ) = ( MI − IA )( MI + IA) , (do IA = IB )


0.25
MA.MB = MI 2 − IA2
• Với MI 2 = MI 2 − IO 2 ; IA2 = IA2 − IO 2
( ) ( )
0.5
Suy ra MA.MB = MO 2 − IO 2 − OA2 − IO 2 = MO 2 − OA2
• Kết luận: MA.MB = 52 − 32 = 16 0.25

You might also like