You are on page 1of 48

ĐLNĐ

CÔNG TY ĐIỆN LỰC I


ISO
9001:2000 ĐIỆN LỰC NAM ĐỊNH

LỄ KHAI GIẢNG

Lớp bồi huấn nghiệp vụ


kinh doanh viễn thông

THÁNG 10 - 2007
TT Viễn thông Điện lực Nam Định 1
ĐLNĐ

ISO
9001:2000

BÀI GIẢNG
T ổng quan vi ễn thông

TT Viễn thông Điện lực Nam Định 2


ĐLNĐ

ISO Lịch sử phát triển viễn thông


9001:2000

• 1836-1866: Điện báo, kỹ thuật ghép kênh, cáp nối qua Đại tây
dương
• 1876-1899: Điện thoại (A.G. Bell), tổng đài điện thoại, chuyển
mạch tự động từng nấc
• 1887-1907: Điện báo không dây (Marconi) nối từ tầu biển vào
bờ trên ĐTD
• 1820-1828: Lý thuyết truyền dẫn (Carson, Nyquist, Johnson,
Hartley)
• 1923-1938: Truyền hình, ống tia âm cực chân không
(DuMont), phát thanh quảng bá
• 1948-1950: Lý thuyết thông tin (Shannon), các mã sửa lỗi
(Hamming, Golay), ghép kênh theo thời gian ứng dụng vào
điện thoại
• 1960: Mô phỏng laser (Maiman)
• 1962: Thông tin vệ tinh Telstar I
• 1962-1966: DV truyền số thông
TT Viễn liệuĐiện
được đưa
lực Nam Định ra thương mại; PCM 3
ĐLNĐ

ISO Lịch sử phát triển viễn thông


9001:2000

• 1964: Khai thác các hệ thống chuyển mạch


• 1970-1975: CCITT phát triển các tiêu chuẩn về PCM
• 1975-1985: Hệ thống quang dung lượng lớn, chuyển mạch
tích hợp cao, các bộ vi xử lý tín hiệu số; Mạng di động tổ ong
hiện đại được đưa vào khai thác (NMT, AMPS); Mô hình tham
chiếu OSI (tổ chức ISO)
• 1985- 1990: LAN, ISDN được chuẩn hoá, các DV truyền SL phổ
biến, truyền dẫn quang thay cáp đồng trên các đường truyền
dẫn băng rộng cự ly xa, phát triển SONET, chuẩn hoá và khai
thác GSM, SDH
• 1990-1997: GSM tế bào số, truyền hình vệ tinh phổ biến rộng
rãi trên thế giới; Internet mở rộng nhanh chóng nhờ WWW
• 1997-2000: Viễn thông mang tính cộng đồng, phát triển rộng
rãi GSM, CDMA; Internet phát triển; WAN băng rộng nhờ ATM,
LAN Gb
• 2001: HDTV, di động 3G, các mạng băng rộng, các hệ thống
TT Viễn thông Điện lực Nam Định 4
truy nhập đưa các dịch vụ đa phương tiện tới mọi người
ĐLNĐ

ISO
9001:2000
Các khái niệm cơ bản
Sự hiểu biết, tri thức có khả
năng được biểu diễn dưới
Quá trình những dạng thích hợp cho
trao đổi quá trình trao đổi, truyền
thông tin
• Thông tin đưa, lưu giữ hay xử lý

• Truyền thông
Quá trình
trao đổi • Viễn thông
thông tin
hay quảng • Mạng viễn thông
bá thông tin
ở cự ly xa Tập hợp các nút mạng và
nhờ các hệ đường truyền dẫn để hình
thống thành các tuyến nối giữa 2 hay
truyền dẫn nhiều điểm khác nhau để thực
điện từ hiện 1 quá trình truyền thông
TT Viễn thông Điện lực Nam Định 5
ĐLNĐ

ISO
9001:2000
Các khái niệm cơ bản
Là dạng hiển thị của thông tin được
chuyển từ nơi này sang nơi khác

Tín hiệu
Tín hiệu tương tự
Tín hiệu số
Tín hiệu biến đổi
liên tục theo thời Tín hiệu rời rạc theo thời gian mà trong
gian đó thông tin được hiển thị bằng 1 số giá
f(t) trị xác định
f(t)
t t
0 1 0 1 1 0 0 1 1 1

TT Viễn thông Điện lực Nam Định 6


ĐLNĐ

ISO

Một số thuật ngữ và định


9001:2000

nghĩa
• MS, POP, BTS, MSC
• CDMA, TDMA, FDMA, GSM
• Fiber - optic cable, Transmission
Media
• Wireless Communications
• WiMax
• 3G
TT Viễn thông Điện lực Nam Định 7
ĐLNĐ

ISO
Các thành phần chính
trong một hệ thống viễn thông
9001:2000

Vệ tinh
truyền
Truy nhập thông

Truyền dẫn
vô tuyến

Truyền dẫn
thiết bị thiết bị hữu tuyến thiết bị thiết bị
đầu cuối chuyển chuyển đầu cuối
mạch TT Viễn thông Điện lực Nam Định mạch 8
ĐLNĐ

ISO
9001:2000
Công nghệ trong mạng viễn thông

Chuyển
mạch

Công nghệ
mạng viễn
thông
Truyền Truy
dẫn nhập

TT Viễn thông Điện lực Nam Định 9


ĐLNĐ

ISO
9001:2000
Hệ thống truyền dẫn số

Ưu điểm
•Kinh tế: nhờ có sự phát triển của
công nghệ vi mạch, hệ thống truyền
dẫn số trở nên kinh tế hơn nhiều hệ
thống tương tự
• Chất lượng truyền dẫn: ít bị ảnh
hưởng bởi nhiễu, méo đường tryền
hơn hẳn so với hệ thống tương tự

TT Viễn thông Điện lực Nam Định 10


ĐLNĐ

ISO
9001:2000
Một số môi trường truyền dẫn số

• Cáp đồng: cáp


c thẳng, xoắn đôi,
đồng trục
• Cáp quang: đơn mode, đa mode
• Vô tuyến: Hồng
H ngoại,
BlueTooth, Viba, vệ tinh

TT Viễn thông Điện lực Nam Định 11


ĐLNĐ

ISO
9001:2000 Công nghệ truyền dẫn
Cáp xoắn đôi, cáp đồng trục,
cáp quang, sóng vô tuyến

Bộ phát Kênh Bộ thu


Tín hiệu truyền Tín hiệu
vào ra
Tín hiệu Tín hiệu
phát nhận
Tạp âm, Nhận tín hiệu từ kênh
Xử lý tín hiệu đầu vào nhiễu, truyền đưa tới bộ biến
tạo ra tín hiệu truyền méo đổi tại đích: lọc bỏ tạp
dẫn phù hợp với kênh âm ngoài băng,
truyền: mã hoá, ghép khuếch đại bù suy hao
kênh, điều chế, biến truyền dẫn, cân bằng
đổi quang/điện bù méo dạng, giải điều
chế, phân kênh và giải
TT Viễn thông Điện lực Nam Định mã 12
ĐLNĐ

ISO
9001:2000
Hệ thống truyền dẫn số
Điểm A Điểm B

Thông Ghép Phân Thông


Mã hoá Truyền dẫn Giải mã
tin kênh kênh tin

Thoại Điều chế Ghép Cáp đồng Phân Giải điều Thoại
kênh kênh chế
Hình ảnh Mã hoá Cáp quang Hình ảnh
theo tần theo tần
Giải mã
Dữ liệu số/ thời Viba số/ thời Dữ liệu
gian gian
Vệ tinh

TT Viễn thông Điện lực Nam Định 13


Tín hiệu thoại
ĐLNĐ

ISO
9001:2000
(Kỹ thuật điều chế xung mã PCM)
Tín hiệu thoại tương tự
10010101

f = 300Hz - 3.400Hz
10010100
10010011
10010010
10010001
10010000
10001111
10001110
10001101
10001100
10001011
10001010
10001001
10001000
10000111
10000110
10000101
10000100
10000011
10000010
10000001
10000000
01111111
01111110
01111101
01111100
01111011

Lấy mẫu fs= 8000 mẫu/s và


lượng tử hoá
Mã hoá: 1 mẫu = 8 bit
Tốc độ mã hoá = 8.000 mẫu/s x 8 bit = 64.000 bit/s = 64 kb/s
Có điện áp

Không có 1000101010001001100001001000000101111101011110110111101101111100
điện áp

TT Viễn thông Điện lực Nam Định 14


ĐLNĐ

ISO
Kỹ thuật điều chế
9001:2000

1 1 1 1
Tín hiệu số

Sóng mang

Tín hiệu ASK


Điều chế biên
độ
Tín hiệu FSK
Điều chế tần số

Tín hiệu B-PSK


Điều chế pha

TT Viễn thông Điện lực Nam Định 15


ĐLNĐ

ISO
Kỹ thuật ghép kênh
9001:2000

1
Kênh 1 Kênh 1
0
Kênh 2 Kênh 2
1
Kênh 3 Kênh 3
0
Kênh 4 Kênh 4

Kênh 8 Kênh 8

Tuyến
Chuyển mạch Gửi truyền Nhận Chuyển mạch
dẫn

TT Viễn thông Điện lực Nam Định 16


ĐLNĐ

ISO
Nguyên lý ghép kênh
9001:2000

P0

P1

P2 TS: Khe thời gian


P3 Pi: Tín hiệu điều khiển

TS0
TS0
K1 TS0
P0 K
TS0 P0 1
TS0
K2 TS TS0
P1 K
TS0
------
P1 2
TS0
TS0
K3 §­êng th«ng tin tèc K
P2

TS0 TS0 ®é cao P2 3


K4 TS0
P3 K4
P3

Th«ng tin
Bé ®ång bé

®iÒu ®iÒu
khiÓn TT Viễn thông Điện lực Nam Định khiÓn 17
ĐLNĐ

ISO Một số công nghệ truyền dẫn số


9001:2000

PDH (tiêu chuẩn Châu Âu)


• Cấp 1: Ghép 30 kênh thoại thành
luồng có tốc độ 2048 kb/s
• Cấp 2: Ghép 4 luồng cấp 1 thành
luồng cấp 2 có tốc độ 8448 kb/s
• Cấp 3: Ghép 4 luồng cấp 2 thành
luồng cấp 3 có tốc độ 34368 kb/s
• Cấp 4: Ghép 4 luồng cấp 3 thành
luồng cấp 4 có tốc độ 139264 kb/s
•Cấp 5: Ghép 4 luồng cấp 4 thành
luồng cấp 5 có tốc độ 557056 kb/s
TT Viễn thông Điện lực Nam Định 18
ĐLNĐ

ISO Một số công nghệ truyền dẫn số


9001:2000

SDH (ITU-T G.707)

• STM-1: 155.520 kb/s ~ 155 Mb/s


• STM-4: 622.080 kb/s ~ 620 Mb/s
• STM-16: 2.488.320 kb/s ~ 2,5
Gb/s
Gb/
• STM-64: 9.953.280 kb/s ~ 10
Gb/s

TT Viễn thông Điện lực Nam Định 19


ĐLNĐ

ISO
9001:2000
Công nghệ chuyển mạch
Chuyển mạch

Chuyển mạch Chuyển mạch


kênh gói

Mạng Mạng Mạng Định tuyến


Mạch ảo
điện thoại di động ISDN từng gói

X.25 LAN

ATM Internet

TT Viễn thông Điện lực Nam Định 20


ĐLNĐ

ChuyÓn m¹ch quang


ISO
9001:2000

TT Viễn thông Điện lực Nam Định 21


ĐLNĐ

ISO
9001:2000
Sự ra dời của chuyển mạch

5 5
4 6 4 6

Trung
3 7 3 tâm 7
chuyển
mạch

2 8 2 8
1 1

TT Viễn thông Điện lực Nam Định 22


ĐLNĐ

ISO
9001:2000

ChuyÓn m¹ch kªnh


 Kªnh x¸c lËp tr­íc
 Kh«ng chia sÎ tµi nguyªn kÕt
nèi
 3 phase riªng biÖt
 KÕt nèi ®Þnh h­íng
 Khëi t¹o l¹i cuéc gäi khi cã lçi
 GhÐp kªnh thêi gian
TT Viễn thông Điện lực Nam Định 23
ĐLNĐ

ISO
9001:2000

ChuyÓn m¹ch gãi


 Kªnh x¸c lËp tuú biÕn
 Chia sÎ tµi nguyªn kÕt nèi
 3 phase ®ång thêi
 KÕt nèi kh«ng ®Þnh h­íng
 Khëi t¹o tõng phÇn khi cã lçi
 GhÐp kªnh thèng kª
 Hµng ®îi xö lý
TT Viễn thông Điện lực Nam Định 24
ĐLNĐ

ISO
9001:2000
Công nghệ truy nhập
Công nghệ
truy nhập

Hữu tuyến Vô tuyến

Vô tuyến
Cáp đồng Cáp quang Di động
cố định

Cáp quang đến


Mạch vòng thuê GMS,
bao tương tự
vỉa hè FWA
(FTTC) Cellular

Cáp quang đến


Đường dây thuê
bao số xDSL
các toà nhà VSAT Vệ tinh
(FTTB)

Cáp quang đến


Cáp đồng trục nhà thuê bao Viba
(FTTH)
TT Viễn thông Điện lực Nam Định 25
ĐLNĐ

ISO
Kỹ thuật đa truy nhập
trong thông tin di động
9001:2000

TT Viễn thông Điện lực Nam Định 26


ĐLNĐ

ISO
9001:2000
Lộ trình hướng đến 3G

TT Viễn thông Điện lực Nam Định 27


ĐLNĐ

ISO
Phân cấp mạng viễn thông
9001:2000

Cấp I

Cấp II

Cấp III

TT Viễn thông Điện lực Nam Định 28


ĐLNĐ

ISO
9001:2000
Các mạng cung cấp DV viễn thông

• Mạng số tích hợp đa dịch vụ


• Mạng thông tin di động GSM, CDMA
• Mạng điện thoại chuyển mạch công cộng
PSTN
• Mạng thế hệ sau NGN

TT Viễn thông Điện lực Nam Định 29


ĐLNĐ

ISO
Mạng điện thoại công cộng PSTN
9001:2000

Tổng đài
Toll

Tổng đài
chuyển tiếp
(Tandem)

Tổng đài
nội hạt
(host)
Điện thoại
TT Viễn thông Điện lực Nam Định 30
ĐLNĐ

ISO
9001:2000 Mạng số tích hợp đa dịch vụ
Máy điện thoại
Mạng Fax Mạng videotext
Máy điện thoại

Máy Fax
Máy Fax

Hình ảnh Mạng điện thoại


Hình ảnh

Dữ liệu Dữ liệu
Mạng ISDN
Mạng số liệu chuyển mạch gói
Dữ liệu Dữ liệu

Mạng số liệu chuyển mạch kênh


Telex
Telex
Mạng Telex

TT Viễn thông Điện lực Nam Định 31


ĐLNĐ

ISO
9001:2000
Mạng thông tin di động GSM
OMC

AuC

B
T
S EIR ISDN
G PSTN
B
T M PLMN
BSC MSC
S S PDN
B C ...
T
S
VLR

HLR
BSS SS

TT Viễn thông Điện lực Nam Định 32


ĐLNĐ

ISO
Mạng thông tin di động CDMA
9001:2000

TT Viễn thông Điện lực Nam Định 33


ĐLNĐ

ISO
9001:2000

Today Tomorrow

Internet

Telephone IP-Network
network

Multimedia Access - Advantages:


Mobile radio • easy to handle
network • reliable
• mobile

TT Viễn thông Điện lực Nam Định 34


ĐLNĐ

ISO Sự phát triển của các dịch vụ viễn thông


9001:2000

Telex
Điện báo Số liệu chuyển mạch gói
Số liệu chuyển mạch kênh
Điện báo Telextex Chuyển mạch gói tốc độ
cao
Telex PC-Telex & Telexfax
SL tốc độ cao Telefax
Điện báo ATM Telefax nhóm 4
Telex SL tốc độ Telefax màu
thấp
Điện báo LAN Thư điện tử
Điện thoại Điện thoại Điện thoại ĐT vô tuyến Báo điện tử
Điện thoại Báo điện tử Telefax Fax nhóm 4 Hộp thư thoại
Điện thoại có hình
Vô tuyến Vô tuyến Stereo TH số Hội nghị truyền hình
Các hệ thống tế bào
Truyền hình TH màu Truyền hình âm thanh nổi
ĐTDĐ Phát thanh và truyền hình
số
Nhắn tin Truyền SL Nhắn tin, số liệu qua
qua di động mạng di động
1930 1950 1970 1990
Năm
1850 1880 1920 TT Viễn thông Điện lực Nam Định 2000 35
ĐLNĐ

ISO
9001:2000
Các dịch vụ viễn thông
Dịch vụ
Viễn thông

DV cơ bản DV truyền SL Dịch vụ


(DV truyền thống) và Internet Giá trị gia tăng

Điện thoại cố định X.25, Frame Relay Bắt giữ cuộc gọi ác ý

Điện báo Internet trực tiếp dành riêng Quay số tắt

Internet gián tiếp


Fax, Telex Hẹn giờ báo thức
(1260, 1269, #777)

Thuê kênh riêng VoIP (171, 177, 178, 179) Thông báo thuê bao vắng nhà

ĐT Internet (PC-PC, PC-Phone, Thông báo cuộc gọi đến khi


Truyền hình hội nghị
nhận Fax, e-mail, nhắn tin,...) đang đàm thoại

Đường dây thuê bao bất đối xứng


Trượt số
(x.DSL)

WIFI, WIMAX Chuyển cuộc gọi

Truyền hình Internet Giới hạn cuộc gọi, ....

TT Viễn thông Điện lực Nam Định 36


ĐLNĐ

ISO Dịch vụ trên mạng di động


9001:2000

SMS
GPRS VMS

WAP FAX

Trả tiền trước Truyền số liệu

Điện thoại
di động

Roaming Gọi khẩn

Cấm/Hiển thị
Chặn cuộc gọi
số chủ gọi

Chuyển hướng
Giữ cuộc gọi
cuộc gọi
Chờ cuộc gọi

TT Viễn thông Điện lực Nam Định 37


ĐLNĐ

ISO
9001:2000
Dịch vụ trên mạng NGN

TT Viễn thông Điện lực Nam Định 38


ĐLNĐ

ISO
9001:2000
Dịch vụ mới trên mạng NGN
Đường dài
miễn phí
1800

Mạng riêng ảo Giải trí qua


NGN
VPN mạng 1900xxxx

Nhận cuộc gọi


khi đang truy cập
Internet

TT Viễn thông Điện lực Nam Định 39


ĐLNĐ

ISO
9001:2000

Các nhà cung cấp dịch vụ viễn thông


• Mạng điện thoại cố định: VNPT, Viettel, EVN
Telecom
• Dịch vụ VoIP: 171 (VNPT), 175 (Vishipel),
177 (SPT), 178 (Viettel), 179 (EVN Telecom)
• Mạng điện thoại di động: Vinaphone,
Mobiphone (VMS), Viettel Mobile, HT Mobile
(Hanoi Telecom), S-Phone (SPT), EVN
Telecom.
• Kênh thuê riêng: VNPT, Viettel, EVN
Telecom, FPT
• Internet: VNPT, Viettel, EVN Telecom, SPT,
OIC, NetNam,TTFPT, ...
Viễn thông Điện lực Nam Định 40
ĐLNĐ

Hiện trạng viễn thông tại tỉnh Nam Định


ISO
9001:2000

VNPT (Bưu điện tỉnh Nam Định)


 03 tổng đài Host: 02 Alcatel 1000E10 tại số 4 Hà
Huy Tập và 345 Giải Phãng; 01 VK t¹i Tr­êng Chinh
 34 tæng ®µi vÖ tinh lo¹i CSND; 11 tæng ®µi vÖ
tinh RS; 34 bé truy nhËp V5.2
 Tæng dung l­îng trªn toµn m¹ng lµ 293.070 sè,
hiÖn sö dông 185.758 sè (hiÖu suÊt 63,2%)
 526,3 km c¸p quang; 30 tuyÕn viba
 Tæng dung l­îng l¾p ®Æt lµ 1161 E1 víi 7 vßng
ring
 10 DSLAM víi 10.000 cæng ADSL
TT Viễn thông Điện lực Nam Định 41
ĐLNĐ

Hiện trạng viễn thông tại tỉnh Nam Định


ISO
9001:2000

Viettel
 Mét sè tổng đài dung l­îng nhá
 150 km c¸p quang; 14 tuyÕn viba
 Tæng dung l­îng l¾p ®Æt lµ 220 E1
 07 DSLAM víi 320 cæng ADSL

TT Viễn thông Điện lực Nam Định 42


ĐLNĐ

Hiện trạng viễn thông tại tỉnh Nam Định


ISO
9001:2000

§iÖn lùc
 §Õn cuèi n¨m 2007, sÏ cã gÇn 250 km c¸p
quang; 12 tuyÕn viba
 Tæng dung l­îng l¾p ®Æt lµ 620 E1
 Dung l­îng kÕt nèi víi m¹ng §T cè ®Þnh cña
VNPT lµ 11 E1 vµ 01 E1 cho VoIP 179

TT Viễn thông Điện lực Nam Định 43


ĐLNĐ

Hiện trạng viễn thông tại tỉnh Nam Định


ISO
9001:2000

M¹ng th«ng tin di ®éng:


 Viettel: 70 BTS
 Vinaphone: 63 BTS
 EVN Telecom: 26 BTS (+ 03 BTS s¾p
khai th¸c)
 Mobiphone: 16 BTS
 S-Phone: 15 BTS
 HT Mobile: 08 BTS

TT Viễn thông Điện lực Nam Định 44


ĐLNĐ

Hiện trạng viễn thông tại tỉnh Nam Định


ISO
9001:2000

Mét sè th«ng tin chung:


 C¸c m¹ng GSM ch­a triÓn khai GPRS
 EVN Telecom cung cÊp EV-DO t¹i BTS Mü
Träng
 06/2007, toµn tØnh cã 587.680 thuª bao
(342.210 di ®éng tr¶ tr­íc, 30.339 di ®éng tr¶
sau, 215.101 cè ®Þnh)
 MËt ®é 29,63 m¸y/ 100 d©n
 100% x· cã ®iÖn tho¹i cè ®Þnh
 06/2007, 4.607 thuª bao ADSL, 14.237 thuª
bao kÕt nèi quaTT§T, ®¹tĐiện0,95
Viễn thông lực Nam thuª
Định bao/ 100 d©n.45
ĐLNĐ

Thống kê tại tỉnh Nam Định đến 06/2007


ISO
9001:2000

ĐTCĐ ĐT DD Mật độ Internet


Huyện/
Mật Trả Trả ĐT/ 100 Gián Mật
Dân số TB Mật độ dân ADSL
độ trước sau tiếp độ
ML/70.137 6.955 9,91 15.456 760 23,12 33,04 230 36 1,51
YY/244.803 21.589 8,81 35.124 3.576 15,8 24,63 1.467 123 2,5
VB/135.347 12.423 9,18 28.970 2.178 23,01 32,19 857 128 0,727
NT/206.097 16.207 7,86 30.985 2.825 15,03 24,27 1.045 82 0,546
TN/194.111 16.467 8,48 30.487 3.101 17,30 25,79 1.268 101 0,705
NH/208.32
16.331 7,84 32.789 4.193 17,75 25,59 1.589 193 0,855
8
HH/290.09
25.583 8,82 40.535 5.227 15,77 24,59 2.018 227 0,73
7
GT/207.317 17.490 8,44 38.043 3.795 20,18 28,62 1.487 219 0,82
XT/181.915 14.961 8,24 29.578 2.290 17,51 25,74 1.309 129 0,79
TP/244.245 67.095 27,47 60.243 2.394 25,64 53,12

TT Viễn thông Điện lực Nam Định 46


ĐLNĐ

Hỏi & Trả lời


ISO
9001:2000

TT Viễn thông Điện lực Nam Định 47


ĐLNĐ

ISO
9001:2000

Xin trân trọng cảm ơn

TT Viễn thông Điện lực Nam Định 48

You might also like