Professional Documents
Culture Documents
làm Bao bì
Thực phẩm
Các loại Vật liệu được sử dụng
Thủy tinh
Kim loại
Nhựa
Giấy
Màng ghép
Màng bọc
La mã 0
Venice Sử dụng MnO2 Sử dụng khuôn
Lịch sử phát triển
Lịch sử phát triển
Tk 10 Đức sử dụng KOH thay cho NaOH
Tk 16 thời Phục hưng
Sản xuất Pha lê : sử dụng PbO
Thủy tinh quang học Kính hiển vi – Kính thiên văn
Tk 19
Mỹ Định hình bằng phương pháp ép
Schott & Carl Zeiss Khoa học về Thủy tinh
Siemens Lò nấu ngang
Owen Thổi thủy tinh tự động
Tk 20
Pyrex
Kính xây dựng - Thủy tinh kỹ thuật cao
Thành phần hóa học của Thủy tinh
Na2O 18 16 4
CaO 8 5,2
MgO 1 3,6
Al2O3 2,5 1 2 0,5
Fe2O3 0,5
B2O3 13 3
PbO 0,01 58
Đặc điểm của cấu trúc & trạng thái
Có cấu trúc vô định hình
Entanpy
Tg Nhiệt độ
Cấu trúc Thủy tinh
Cấu trúc Thủy tinh
Cấu trúc Thủy tinh
Cấu trúc Thủy tinh
Màu sắc Thủy tinh
Thường do các oxit kim loại
Thông thường có ánh lục - nâu
SnO2 - CoO Fe2O3
Trong MnO2
Lục đậm Cr2O3
Xanh lam CoO2 - CuO
Nâu Fe2O3 + C
Đen C
Đục SnO – ZnO – NaF – CaF2
Màu sắc Thủy tinh
Thường do oxit kim loại
Thông thường có ánh lục - nâu
SnO2 - CoO Fe2O3
Trong MnO2
Lục đậm Cr2O3
Xanh lam CoO2 - CuO
Nâu Fe2O3 + C
Đen C
Đục SnO – ZnO – NaF – CaF2
Nguyên liệu nấu Thủy tinh
Na2CO3
CaCO3
Màu
Phụ gia
Lò nấu Thủy tinh
Lò nấu Thủy tinh
Cơ cấu định lượng giọt Thủy tinh
Các phương pháp định hình
Ép
Thổi
Ưu điểm
Đơn giản
Đầu tư thấp
Khuyết điểm
Ưu điểm
Khuyết điểm
Phức tạp
Đầu tư lớn
Phương pháp Liên hợp Ép - Thổi
Tráng nóng
Trước khi ủ
Hợp chất Sn : SnCl2 – (CH2Cl)2 Sn
Tráng nguội
Sau khi ủ (200°C)
PolyEthylene Glycol (PEG) – Muối Stearat – Silicon
Tính chất của Bao bì Thủy tinh
Trơ
Không thấm
Trong suốt
Có khả năng tái sử dụng, tái chế
Tạo nên hình ảnh của một sản phẩm cao cấp
Độ bền cơ học kém – Độ bền nhiệt kém
Khó định hình
Nặng – Cồng kềnh
Giá thành cao
Khối lượng của vài loại chai Thủy tinh